Professional Documents
Culture Documents
UPM HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CSGDĐH 2.0
UPM HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CSGDĐH 2.0
2021
UPM cơ sở giáo dục đại học
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
Đánh giá chất lượng giáo dục UPM áp dụng cho đại học định hướng nghiên cứu (R) và đại học định hướng ứng dụng (A) theo các nhóm lĩnh
vực: đa ngành, khoa học tự nhiên, công nghệ kỹ thuật (viết tắt tương ứng là S&ETR và S&ETA) và khoa học xã hội (SSR và SSA). Cơ sở giáo
dục đại học lựa chọn phù hợp với chiến lược phát triển của trường.
Báo cáo tự đánh giá bao gồm các nội dung sau:
1. Thông tin chung
Gồm các thông tin sau đây để nhập vào mục Thông tin chung của hệ thống và tính toán tự động các chỉ số về quy mô giảng viên, trình độ
giảng viên, uy tín giảng viên.
1.1. Tên cơ sở giáo dục đại học (tiếng Việt, tiếng Anh):
- Địa chỉ:
1.2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu bằng tiếng Anh, kèm theo ảnh đại diện, logo và clip giới thiệu về trường.
Nhóm lĩnh vực: Đa ngành, Khoa học Tự nhiên, Công nghệ Kỹ thuật (S&RTR và S&ETA) hoặc Khoa học xã hội (SSR và SSA), (đơn vị lựa chọn
phù hợp)
1.3. Số liệu cơ bản
- Tổng quy mô đào tạo:
+ Đại học:
+ Thạc sĩ:
+ Tiến sĩ:
- Tổng số giảng viên và cán bộ nghiên cứu:
+ Cơ hữu: Thỉnh giảng:
+ Cán bộ cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên (bao gồm cả TSKH, GS, PGS):
+ Cán bộ cơ hữu có chức danh GS, PGS:
- Tổng số chương trình đào tạo:
+ Đại học:
+ Cao học:
+ Tiến sĩ:
2. Tự đánh giá theo các tiêu chí và mốc chuẩn
Điền các mô tả và tự đánh giá vào cột tương ứng. Các minh chứng được gửi kèm qua đường links Google Drive.
1 ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC 60 Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các nhóm lĩnh vực
2 ĐÀO TẠO 350 Các tiêu chí 2.1-2.6 có mốc chuẩn khác nhau đối với các nhóm lĩnh vực
- Chỉ cần khai báo ở mục 1.3 của phần thông tin
Quy mô giảng viên
chung ở trên, hệ thống UPM tự động tính (hoặc đơn
Tỷ lệ giảng viên trên tổng quy mô đào tạo vị tự tính).
đại học và sau đại học tính theo mốc
2.2 30 3-8% - Công thức tính tổng số giảng viên tương đương FTE
chuẩn trong khoảng từ 3-8%.
= FT + (PT/3), tronh đó FT là số giảng viên cơ hữu, PT
Mốc chuẩn của các nhóm khác: S&ETR: 3- là giảng viên thỉnh giảng.
8%; SSR và S&ETA: 2-6%; SSA: 2-5%
Không áp dụng tính quy đổi GS, PGS, TS, ThS
Trọng Mốc Giá trị
TT Tiêu chuẩn và Tiêu chí Mô tả, tự đánh giá và links minh chứng
số chuẩn thực tế
Trình độ giảng viên
Tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ trên
tổng số giảng viên cơ hữu. - Chỉ cần khai báo ở mục 3.1, hệ thống UPM tự động
2.3 60 5-70%
Mốc chuẩn 5-70%. tính (hoặc đơn vị tự tính)
Mốc chuẩn của các nhóm khác: S&ETR và
SSR: 5-70%; S&ETA và SSA: 2-45%
Uy tín giảng viên
Tỷ lệ giảng viên có chức danh GS, PGS
trên tổng số giảng viên cơ hữu.
2.4 30 2-20% - Xem 2.3
Mốc chuẩn tính trong khoảng từ 2-10%.
Mốc chuẩn của các nhóm khác: S&ETR và
SSR: 2-20%; S&ETA và SSA: 2-10%
Quy mô đào tạo sau đại học
Tỷ lệ đào tạo sau đại học (thạc sĩ và tiến
sĩ) trên tổng quy mô đào tạo. .
2.5 25 20% - Xem 2.3
Mốc chuẩn: 20%.
Mốc chuẩn của các nhóm khác: S&ETR và
SSR: 20%; S&ETA và SSA: 10%
Quy mô đào tạo tiến sĩ
Tỷ lệ đào tạo tiến sĩ trên tổng quy mô đào
tạo.
2.6 25 2% - Xem 2.3
Mốc chuẩn: 2%.
Mốc chuẩn của các nhóm khác: S&ETR:
2%; S&ETA và SSA: 0.5%%; SSR: 1.5%
Trọng Mốc Giá trị
TT Tiêu chuẩn và Tiêu chí Mô tả, tự đánh giá và links minh chứng
số chuẩn thực tế
Cấu trúc và nội dung CTĐT đáp ứng yêu
cầu cuộc cách mạng lần thứ tư
CTĐT và tất cả các học phần trong đó thể
hiện:
(i) Tính toàn diện, linh hoạt và mức độ cập
nhật; tương thích với chuẩn đầu ra; được
cung cấp và phổ biến tới tất cả các bên
liên quan.
(ii) Nội dung chương trình hướng tới đáp - Mô tả và nhận định của trường đối với tiêu chí.
ứng các chuẩn đầu ra trong kỷ nguyên - Tài liệu gửi kèm, liên kết hoặc trang web của trường
2.7 CMCN 4.0 gồm cả các chuẩn đầu ra chung 30 7 cung cấp làm minh chứng cho Cấu trúc và Nội dung
(đặc biệt là chuẩn đầu ra về tư duy khởi của CTĐT, trong đó làm nổi bật các yêu cầu (i) và (ii).
nghiệp và kỹ năng số...) và các chuẩn đầu
ra về chuyên môn của ngành (liên quan
đến kiến thức và kỹ năng của các công
nghệ và giải pháp 4.0, giải pháp chuyển
đổi số cho kinh tế ngành).
Đánh giá theo thang đối sánh 7 mức. Đáp
ứng tất cả các yêu cầu của (i) sẽ đạt
không quá mức 4. Tiêu chí đạt mức điểm
đánh giá cao hơn nếu đạt được các yêu
cầu của (ii).
Đào tạo các thể hóa
- Mô tả các điểm chung của cấu trúc và nội dung
Phát huy hiệu quả của đào tạo tín chỉ, đáp CTĐT có khả năng trao đổi tín chỉ giữa các khoa...
2.8 ứng mục tiêu đào tạo cá thể hóa và sự 20 7
- Minh chứng cho ít nhất cho Khung chương trình
thay đổi nhanh của ngành nghề; thúc đẩy
của 5 CTĐT tiêu biểu.
sự hợp tác giữa các khoa trong trường và
Trọng Mốc Giá trị
TT Tiêu chuẩn và Tiêu chí Mô tả, tự đánh giá và links minh chứng
số chuẩn thực tế
các trường đại học, doanh nghiệp đối tác - Minh chứng cho ít nhất 5 bảng điểm của sinh viên
bên ngoài. tốt nghiệp đã thực hiện sự lựa chọn môn học và quá
Mốc chuẩn: Đảm bảo khả năng lựa chọn trình học tập riêng.
môn học và lộ trình học tập cá nhân, đạt - Mô tả học kỳ doanh nghiệp.
không quá mức 4. Đạt mức cao hơn nếu - Danh sách sinh viên tốt nghiệp trước thời hạn
triển khai ở mức độ rộng rãi việc lựa chọn
môn học của các CTĐT trong khoa; giữa
các khoa trong trường; ngoài trường, tổ
chức được học kỳ doanh nghiệp và có sinh
viên tốt nghiệp trước thời hạn.
Nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp của
sinh viên
Các chính sách hỗ trợ sinh viên tham gia
trợ giảng, nghiên cứu khoa học và khởi - Mô tả và nhận định của trường đối với tiêu chí.
nghiệp được xác lập và triển khai hiệu
- Số liệu sinh viên tham gia trợ giảng và NCKH trong 5
quả.
năm gần đây
2.9 Đánh giá được thực hiện theo 7 mức. Các 20 7
- Danh sách các sinh viên đạt giải thưởng và các liên
chính sách này được thực hiện có hiệu
kết liên quan.
quả, có sinh viên đạt giải cấp quốc gia,
cấp bộ: mức đạt không vượt quá mức 5.
Mức đạt cao hơn nếu có dự án, đạt thành
tích tốt trong cuộc thi khởi nghiệp hoặc
đạt giải quốc tế.
Đối sánh và quản lý quá trình học tập và
rèn luyện của sinh viên
2.10 Hệ thống khảo sát và lấy ý kiến của sinh 20 7 - Mô tả và minh chứng cho các nội dung (i)-(iv).
viên được thực hiện đầy đủ không chỉ đối
với mức độ hài lòng đối với các dịch vụ
Trọng Mốc Giá trị
TT Tiêu chuẩn và Tiêu chí Mô tả, tự đánh giá và links minh chứng
số chuẩn thực tế
hiện có mà còn cả các nhận xét và đề xuất
của sinh viên.
Đánh giá được thực hiện theo 7 mức dựa
trên: (i) Hệ thống quản trị và phương pháp
quản lý quá trình học tập và rèn luyện của
sinh viên, (ii) Việc triển khai khảo sát ý
kiến sinh viên hàng năm (iii) Bằng chứng
về các giải pháp và cải tiến được thực hiện
sau khảo sát và (iv) Mức độ cập nhật về
thành tích và sự tiến bộ của sinh viên.
Tỷ lệ tốt nghiệp đúng hạn
Tỷ lệ phần trăm sinh viên nhập học ban
đầu của CTĐT đã hoàn thành khóa học,
Số liệu do tổ chức kiểm định chất lượng hoặc trường
2.11 được cấp bằng tốt nghiệp trong thời gian 15 50-95%
thực hiện và các báo cáo liên quan.
cho phép.
Đánh giá được thực hiện trong phạm vi từ
50-95%.
Mức độ hài lòng của sinh viên
Số liệu do tổ chức kiểm định chất lượng hoặc trường
2.12 50-90% sinh viên hài lòng với CTĐT và các 15 50-90%
thực hiện và các báo cáo liên quan.
hoạt động hỗ trợ của nhà trường.
Mức độ hài lòng của nhà tuyển dụng
Số liệu do tổ chức kiểm định chất lượng hoặc trường
2.13 50-90% nhà tuyển dụng hài lòng với sinh 15 50-90%
thực hiện và các báo cáo liên quan.
viên tốt nghiệp.
Việc làm của sinh viên
Số liệu do tổ chức kiểm định chất lượng hoặc trường
2.14 50-90% sinh viên của CTĐT có việc làm 20 50-90%
thực hiện và các báo cáo liên quan.
trong vòng 12 tháng sau tốt nghiệp.
Trọng Mốc Giá trị
TT Tiêu chuẩn và Tiêu chí Mô tả, tự đánh giá và links minh chứng
số chuẩn thực tế
UPM tự thống kê
7.5 Hợp tác quốc tế về nghiên cứu 20 90%
Trọng Mốc Giá trị
TT Tiêu chuẩn và Tiêu chí Mô tả, tự đánh giá và links minh chứng
số chuẩn thực tế