You are on page 1of 63

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ


Theo Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
(Kèm theo Công văn số 1668/QLCL-KĐCLGD ngày 31/12/2019 của Cục Quản lý chất lượng,
thay thế Bảng hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Công văn số 768/QLCL-KĐCLGD ngày 20/4/2018 của Cục Quản lý chất lượng)

Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá


Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 1. Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
TC 1.1. Lã nh đạ o Lã nh đạ o CSGD đả m bả o 1. CSGD có tuyên bố chính thứ c về tầ m - Vă n bả n tuyên bố chính thứ c về tầ m nhìn, sứ
CSGD đả m bả o tầ m nhìn và sứ mạ ng củ a nhìn, sứ mạ ng. mạ ng có phê duyệt củ a lã nh đạ o CSGD*.
tầ m nhìn và sứ CSGD đá p ứ ng đượ c nhu 2. Có sự tham gia củ a cá c bên liên quan - Cá c tà i liệu họ p bà n, cá c bả n tổ ng hợ p ý kiến
mạ ng củ a CSGD cầ u và sự hà i lò ng củ a cá c (cá n bộ quả n lý, GV, NH, nhà sử dụ ng lao gó p ý củ a cá c bên liên quan tham gia xâ y dự ng
đá p ứ ng đượ c nhu bên liên quan. độ ng, cá c tổ chứ c xã hộ i-nghề nghiệp, ...) tầ m nhìn, sứ mạ ng củ a CSGD*.
cầ u và sự hà i lò ng trong quá trình xâ y dự ng tầ m nhìn, sứ - Trang thô ng tin điện tử , cá c tà i liệu giớ i thiệu
củ a cá c bên liên mạ ng. về CSGD, cá c vă n bả n về chứ c nă ng, nhiệm
quan. 3. Nộ i dung tuyên bố về tầ m nhìn, sứ vụ /kế hoạ ch/chiến lượ c củ a CSGD.
mạ ng phù hợ p vớ i chứ c nă ng, nhiệm vụ , - Chiến lượ c phá t triển ngà nh, chiến lượ c phá t
nguồ n lự c và định hướ ng phá t triển củ a triển kinh tế - xã hộ i củ a địa phương/cả nướ c
CSGD; phù hợ p vớ i chiến lượ c phá t triển cò n hiệu lự c.
kinh tế-xã hộ i củ a ngà nh và /hoặ c địa - Cá c vă n bả n củ a CSGD về việc xâ y dự ng tầ m
phương, cả nướ c. nhìn, sứ mạ ng*.
4. Lã nh đạ o CSGD có cá c kế hoạ ch,
hướ ng dẫ n cá c đơn vị xâ y dự ng và triển
khai cá c hoạ t độ ng theo tầ m nhìn, sứ
mạ ng đã đượ c xá c định.
TC 1.2. Lã nh đạ o Lã nh đạ o CSGD thú c đẩ y 1. CSGD có cô ng bố chính thứ c giá trị - Vă n bả n tuyên bố chính thứ c về giá trị vă n
CSGD thú c đẩ y cá c cá c giá trị vă n hó a phù hợ p vă n hó a/giá trị cố t lõ i củ a CSGD. hó a/giá trị cố t lõ i củ a CSGD*.
giá trị vă n hó a vớ i tầ m nhìn và sứ mạ ng 2. Giá trị vă n hó a/giá trị cố t lõ i củ a - Cá c kế hoạ ch hà nh độ ng, truyền thô ng về giá
phù hợ p vớ i tầ m củ a CSGD. CSGD đượ c xá c định từ cá c giá trị vă n hó a/giá trị cố t lõ i củ a CSGD*.
nhìn và sứ mạ ng trị/truyền thố ng củ a CSGD nhằ m thú c

1
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
củ a CSGD. đẩ y cá c hà nh vi mong muố n củ a CSGD - Cá c tà i liệu họ p bà n, cá c bả n tổ ng hợ p ý kiến
để đạ t đượ c mụ c tiêu chiến lượ c củ a gó p ý củ a cá c bên liên quan tham gia xâ y dự ng
CSGD, phù hợ p vớ i tầ m nhìn, sứ mạ ng. kế hoạ ch hà nh độ ng, nhiệm vụ ưu tiên để giữ
3. Lã nh đạ o CSGD xâ y dự ng kế hoạ ch gìn bả n sắ c, vă n hó a, thương hiệu củ a CSGD*.
nhằ m phổ biến và hướ ng dẫ n cá c đơn - Trang thô ng tin điện tử , cá c tà i liệu giớ i thiệu
vị, cá nhâ n trong CSGD xâ y dự ng kế về CSGD, cá c vă n bả n về chứ c nă ng, nhiệm
hoạ ch hoạ t độ ng cụ thể để giữ gìn và vụ /kế hoạ ch/chiến lượ c củ a CSGD.
phá t triển giá trị vă n hó a/giá trị cố t lõ i - Cá c bả ng/biển thô ng bá o trong khuô n viên
củ a CSGD. củ a CSGD có phá t biểu về giá trị vă n hó a/giá trị
cố t lõ i củ a CSGD.
TC 1.3. Tầ m nhìn, 1. Tầ m nhìn, sứ mạ ng và 1. CSGD có truyền thô ng, phổ biến về - Vă n bả n tuyên bố chính thứ c về tầ m nhìn, sứ
sứ mạ ng và vă n vă n hó a củ a CSGD đượ c tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a đến cá c mạ ng, vă n hó a củ a CSGD*.
hó a củ a CSGD phổ biến để thự c hiện. bên liên quan. - Các tài liệu liên quan đến việc triển khai các kế
đượ c phổ biến, 2. Tầ m nhìn, sứ mạ ng và 2. Tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a củ a hoạch hành độ ng, truyền thô ng, phổ biến về tầm
quá n triệt và giả i vă n hó a củ a CSGD đượ c CSGD đượ c quá n triệt và giả i thích rõ nhìn, sứ mạng và văn hóa của CSGD*.
thích rõ rà ng để quá n triệt và giả i thích rõ rà ng cho cá c bên liên quan trong CSGD - Các tài liệu họ p bàn, các bản tổng hợ p ý kiến gó p
thự c hiện. rà ng để thự c hiện. để thự c hiện. ý củ a các bên liên quan tham gia xây dự ng kế
hoạch hành độ ng, nhiệm vụ ưu tiên để đạt đượ c
sứ mạng, tầm nhìn và để giữ gìn bản sắc và văn
hó a, thương hiệu củ a CSGD*.
- Các bảng/biển thô ng báo trong khuô n viên củ a
CSGD có tuyên bố chính thứ c về tầm nhìn, sứ
mạng, văn hó a*.
- Trang thô ng tin điện tử , các tài liệu giớ i thiệu về
CSGD, các văn bản về chứ c năng, nhiệm vụ /kế
hoạch/chiến lượ c củ a CSGD, ...
- Cá c chiến lượ c phá t triển, kế hoạ ch phá t triển
CSGD dà i hạ n, trung hạ n, kế hoạ ch hoạ t độ ng
hằ ng nă m.
TC 1.4. Tầ m nhìn, 1.Tầ m nhìn, sứ mạ ng và 1. Có đơn vị, bộ phậ n chịu trá ch nhiệm - Cá c vă n bả n giao nhiệm vụ cho đơn vị, bộ
sứ mạ ng và vă n vă n hó a củ a CSGD đượ c rà triển khai thự c hiện việc rà soá t. phậ n chịu trá ch nhiệm triển khai thự c hiện việc

2
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
hó a củ a CSGD soá t để đá p ứ ng nhu cầ u 2. Tổ chứ c lấ y ý kiến củ a cá c bên liên rà soá t tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a*.
đượ c rà soá t để và sự hà i lò ng củ a cá c bên quan để điều chỉnh tầ m nhìn, sứ mạ ng - Bá o cá o kết quả rà soá t về tầ m nhìn, sứ mạ ng
đá p ứ ng nhu cầ u liên quan. và vă n hó a củ a CSGD ít nhấ t mộ t lầ n và vă n hó a*.
và sự hà i lò ng củ a trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá nhằ m - Cá c tà i liệu họ p bà n, bả n tổ ng hợ p ý kiến gó p
cá c bên liên quan. đá p ứ ng nhu cầ u và sự hà i lò ng củ a cá c ý củ a cá c bên liên quan tham gia rà soá t, điều
bên liên quan. chỉnh tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hoá củ a
3. Có bá o cá o kết quả rà soá t về tầ m CSGD*.
nhìn, sứ mạ ng và giá trị cố t lõ i. - Cá c nghị quyết củ a Đả ng ủ y, cá c vă n bả n về
chiến lượ c, chính sá ch củ a CSGD qua cá c thờ i
kỳ.
- Biên bả n cá c cuộ c họ p củ a Đả ng ủ y, hộ i đồ ng
trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết nghị có
liên quan đến tuyên bố tầ m nhìn, sứ mạ ng và
vă n hoá .
TC 1.5. Tầ m nhìn, 1. Tầ m nhìn, sứ mạ ng và 1. Có quy trình, đơn vị/bộ phậ n giá m - Cá c vă n bả n phâ n cô ng cho đơn vị, bộ phậ n
sứ mạ ng và vă n vă n hó a củ a CSGD đượ c cả i sá t, rà soá t, triển khai cả i tiến chấ t lượ ng chịu trá ch nhiệm theo dõ i, giá m sá t, triển khai
hó a củ a CSGD tiến để đá p ứ ng nhu cầ u và việc xâ y dự ng, rà soá t, phá t triển tầ m cả i tiến chấ t lượ ng việc xâ y dự ng, rà soá t, phá t
cũ ng như quá sự hà i lò ng củ a cá c bên nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a. triển tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a*.
trình xâ y dự ng và liên quan. 2. Tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a củ a - Vă n bả n điều chỉnh về tầ m nhìn, sứ mạ ng và
phá t triển chú ng 2. Quy trình xâ y dự ng và CSGD đượ c điều chỉnh nhằ m đá p ứ ng vă n hó a củ a CSGD*.
đượ c cả i tiến để phá t triển tầ m nhìn, sứ nhu cầ u và sự hà i lò ng củ a củ a cá c bên - Cá c quy trình xâ y dự ng, rà soá t và phá t triển
đá p ứ ng nhu cầ u mạ ng và vă n hó a củ a CSGD liên quan. tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hoá *.
và sự hà i lò ng củ a đượ c cả i tiến để đá p ứ ng 3. Quy trình xâ y dự ng, rà soá t và phá t - Dữ liệu khả o sá t, bá o cá o kết quả cả i tiến, ý
cá c bên liên quan. nhu cầ u và sự hà i lò ng củ a triển tầ m nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a đượ c kiến phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về tầ m
cá c bên liên quan. cả i tiến ít nhấ t mộ t lầ n trong 5 nă m củ a nhìn, sứ mạ ng và vă n hó a củ a CSGD*.
chu kỳ đá nh giá . - Cá c nghị quyết củ a Đả ng ủ y, cá c vă n bả n về
chiến lượ c, chính sá ch củ a CSGD qua cá c thờ i
kỳ.
- Biên bả n cá c cuộ c họ p củ a Đả ng ủ y, hộ i đồ ng
trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết nghị về sự
thay đổ i trong tuyên bố tầ m nhìn, sứ mạ ng và
3
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
vă n hó a.
Tiêu chuẩn 2. Quản trị
TC 2.1. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng quả n trị đượ c 1. CSGD có thà nh lậ p hộ i đồ ng quả n - Cá c quyết định thà nh lậ p cá c đơn vị trong
quả n trị (bao gồ m thà nh lậ p theo quy định trị/hộ i đồ ng trườ ng; có cá c tổ chứ c CSGD trong đó có hộ i đồ ng quả n trị/hộ i đồ ng
hộ i đồ ng quả n trị củ a phá p luậ t nhằ m thiết đả ng, đoà n thể, cá c hộ i đồ ng tư vấ n đá p trườ ng; cá c tổ chứ c đả ng, đoà n thể; cá c hộ i
hoặ c hộ i đồ ng lậ p định hướ ng chiến lượ c ứ ng quy định củ a Luậ t Giá o dụ c, Luậ t đồ ng tư vấ n khá c*.
trườ ng; cá c tổ phù hợ p vớ i bố i cả nh cụ Giá o dụ c đạ i họ c, Điều lệ trườ ng đạ i họ c, - Cá c vă n bả n thể hiện trá ch nhiệm giả i trình,
chứ c đả ng, đoà n thể củ a CSGD. cá c quy định khá c củ a phá p luậ t và cá c tính bền vữ ng, sự minh bạ ch và giả m thiểu cá c
thể; cá c hộ i đồ ng 2. Hệ thố ng quả n trị đả m quy định củ a đơn vị chủ quả n. rủ i ro tiềm tà ng trong quá trình hoạ t độ ng củ a
tư vấ n khá c) đượ c bả o trá ch nhiệm giả i trình, 2. Hộ i đồ ng quả n trị/hộ i đồ ng trườ ng; hộ i đồ ng quả n trị/hộ i đồ ng trườ ng; cá c tổ chứ c
thà nh lậ p theo tính bền vữ ng, sự minh cá c tổ chứ c đả ng, đoà n thể; cá c hộ i đồ ng đả ng, đoà n thể; cá c hộ i đồ ng tư vấ n*.
quy định củ a phá p bạ ch và giả m thiểu cá c rủ i tư vấ n đượ c quy định rõ chứ c nă ng, - Quy chế tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a CSGD đã
luậ t nhằ m thiết ro tiềm tà ng trong quá nhiệm vụ , quyền hạ n; có cá c vă n bả n thể đượ c phê duyệt.
lậ p định hướ ng trình quả n trị củ a CSGD. hiện trá ch nhiệm giả i trình, tính bền
chiến lượ c phù - Cơ cấ u tổ chứ c trên trang thô ng tin điện tử
vữ ng, sự minh bạ ch và giả m thiểu cá c
hợ p vớ i bố i cả nh và /hoặ c trong tà i liệu giớ i thiệu chính thứ c củ a
rủ i ro tiềm tà ng trong quá trình hoạ t
cụ thể củ a CSGD; CSGD.
độ ng.
đả m bả o trá ch - Cá c đề á n thà nh lậ p cá c đơn vị trong CSGD,
3. Có hệ thố ng vă n bả n để tổ chứ c, quả n
nhiệm giả i trình, trong đó có hộ i đồ ng quả n trị hoặ c hộ i đồ ng
lý mộ t cá ch có hiệu quả cá c hoạ t độ ng
tính bền vữ ng, sự trườ ng; cá c tổ chứ c đả ng, đoà n thể; cá c hộ i
củ a CSGD.
minh bạ ch và đồ ng tư vấ n.
giả m thiểu cá c rủ i - Vă n bả n quy định về tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a
ro tiềm tà ng trong tấ t cả đơn vị, cá c tổ chứ c trong CSGD.
quá trình quả n trị - Cá c quyết định bổ nhiệm, luâ n chuyển cá n bộ
củ a CSGD. củ a tấ t cả cá c đơn vị, cá c tổ chứ c trong CSGD.
- Biên bả n cá c cuộ c họ p Ban giá m hiệu, hộ i
đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, hộ i đồ ng tư
vấ n, cá c tổ chứ c đả ng, đoà n thể có liên quan.
TC 2.2. Quyết định Quyết định củ a cá c cơ 1. Cá c nghị quyết/quyết định/kết luậ n - Cá c nghị quyết/quyết định củ a cơ quan quả n
củ a cá c cơ quan quan quả n trị đượ c củ a Đả ng ủ y, hộ i đồ ng quả n trị/hộ i trị*.
quả n trị đượ c chuyển tả i thà nh cá c kế đồ ng trườ ng, Ban giá m hiệu, Cô ng đoà n, - Cá c kế hoạ ch hà nh độ ng, chính sá ch, hướ ng
chuyển tả i thà nh hoạ ch hà nh độ ng, chính dẫ n củ a cơ quan quả n trị*.
4
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
cá c kế hoạ ch hà nh sá ch, hướ ng dẫ n để triển Đoà n thanh niên, Hộ i sinh viên và cá c tổ - Biên bả n cá c cuộ c họ p Ban giá m hiệu, hộ i
độ ng, chính sá ch, khai thự c hiện. chứ c đoà n thể khá c, cá c hộ i đồ ng tư vấ n đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, hộ i đồ ng tư
hướ ng dẫ n để (hộ i đồ ng ĐBCL, hộ i đồ ng khoa họ c và vấ n, cá c tổ chứ c Đả ng, Đoà n thể có liên quan.
triển khai thự c đà o tạ o, …) đượ c chuyển tả i thà nh cá c
hiện. kế hoạ ch hà nh độ ng, chính sá ch, hướ ng
dẫ n.
2. Cá c kế hoạ ch hà nh độ ng, chính sá ch,
hướ ng dẫ n đượ c triển khai thự c hiện.
TC 2.3. Hệ thố ng Hệ thố ng quả n trị củ a 1. Định kỳ hằ ng nă m rà soá t, đá nh giá - Kế hoạ ch kiểm tra, đá nh giá , giá m sá t hằ ng
quả n trị củ a CSGD CSGD đượ c rà soá t thườ ng cơ cấ u tổ chứ c, chứ c nă ng, nhiệm vụ củ a nă m củ a cá c đơn vị, bộ phậ n và cá c vă n bả n
đượ c rà soá t xuyên. cá c đơn vị, bộ phậ n và cá c vă n bả n củ a củ a hệ thố ng quả n trị*.
thườ ng xuyên. hệ thố ng quả n trị. - Bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá hằ ng nă m; bá o
2. Có bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá hằ ng cá o giữ a nhiệm kỳ; bá o cá o cuố i nhiệm kỳ
nă m củ a cá c đơn vị, bộ phậ n củ a hệ (theo kỳ đạ i hộ i) củ a cá c đơn vị, bộ phậ n củ a
thố ng quả n trị. hệ thố ng quả n trị*.
- Cá c nhậ n xét, đá nh giá về nă ng lự c lã nh đạ o,
3. Nhâ n sự tham gia cá c đơn vị, bộ phậ n
quả n lý củ a cá c nhâ n sự tham gia cá c đơn vị,
trong hệ thố ng quả n trị và cá c vă n bả n
bộ phậ n củ a hệ thố ng quả n trị*.
củ a hệ thố ng quả n trị đượ c đá nh giá
- Hệ thố ng vă n bả n quả n lý củ a CSGD; cá c
hằ ng nă m.
quyết định thà nh lậ p, điều chỉnh về cơ cấ u tổ
chứ c nhâ n sự củ a CSGD*.
- Cá c biên bả n kiểm tra, bá o cá o đá nh giá củ a
cá c tổ chứ c cấ p trên.
TC 2.4. Hệ thố ng Hệ thố ng quả n trị củ a 1. Cơ cấ u tổ chứ c, chứ c nă ng, nhiệm vụ - Cá c quyết định thà nh lậ p, điều chỉnh, cá c
quả n trị củ a CSGD CSGD đượ c cả i tiến để tă ng củ a cá c đơn vị, bộ phậ n đượ c điều chỉnh biên bả n, bá o cá o đá nh giá về cơ cấ u tổ chứ c
đượ c cả i tiến để hiệu quả hoạ t độ ng củ a phù hợ p vớ i cá c quy định củ a CSGD và nhâ n sự củ a CSGD; cá c quyết định bổ
tă ng hiệu quả hoạ t CSGD và quả n lý rủ i ro tố t cá c quy định khá c củ a đơn vị chủ quả n nhiệm/bã i nhiệm, điều chuyển, ... về nhâ n sự *.
độ ng củ a CSGD và hơn. để tă ng hiệu quả hoạ t độ ng củ a CSGD và - Cá c chương trình tậ p huấ n, bồ i dưỡ ng nhâ n
quả n lý rủ i ro tố t quả n lý rủ i ro tố t hơn. sự củ a hệ thố ng quả n trị*.
hơn. 2. Nhâ n sự tham gia cá c đơn vị, bộ - Hệ thố ng vă n bả n quả n lý củ a hệ thố ng
phậ n củ a hệ thố ng quả n trị đượ c điều quả n trị trướ c và sau cả i tiến*.
chỉnh và /hoặ c đượ c nâ ng cao nă ng lự c - Cá c bá o cá o về việc cả i thiện hệ thố ng quả n

5
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
để tă ng hiệu quả hoạ t độ ng củ a CSGD và trị và giả m thiểu rủ i ro.
quả n lý rủ i ro tố t hơn.
3. Hệ thố ng vă n bả n để tổ chứ c, quả n lý
củ a CSGD đượ c điều chỉnh phù hợ p vớ i
cá c thay đổ i trong cơ cấ u tổ chứ c và
quả n trị củ a CSGD.
Tiêu chuẩn 3. Lãnh đạo và quản lý
TC 3.1. Lã nh đạ o Lã nh đạ o CSGD thiết lậ p cơ 1. Có cơ cấ u quả n lý rõ rà ng. Cá c đơn - Cơ cấ u tổ chứ c quả n lý củ a CSGD*.
CSGD thiết lậ p cơ cấ u quả n lý trong đó phâ n vị/bộ phậ n/cá c tổ chứ c đượ c thà nh lậ p - Vă n bả n quy định vai trò , trá ch nhiệm, chứ c
cấ u quả n lý trong định rõ vai trò , trá ch mớ i că n cứ trên kế hoạ ch, định hướ ng nă ng, nhiệm vụ , mố i quan hệ giữ a cá c thà nh
đó phâ n định rõ nhiệm, quá trình ra quyết chiến lượ c phá t triển đã đượ c phê duyệt phầ n trong cơ cấ u quả n lý*.
vai trò , trá ch định, chế độ thô ng tin, bá o và phù hợ p vớ i bố i cả nh cụ thể củ a - Cá c bả n mô tả cô ng việc, đề á n vị trí việc
nhiệm, quá trình cá o đểđạ t đượ c tầ m nhìn, CSGD. là m, cá c quyết định liên quan đến nhâ n sự
ra quyết định, chế sứ mạ ng, vă n hó a và cá c 2. Có vă n bả n quy định rõ rà ng vai trò , tham gia cơ cấ u quả n lý*.
độ thô ng tin, bá o mụ c tiêu chiến lượ c củ a trá ch nhiệm, chứ c nă ng, nhiệm vụ và - Quy chế tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a CSGD; hộ i
cá o để đạ t đượ c CSGD. mố i liên hệ giữ a cá c thà nh phầ n trong cơ đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, ...
tầ m nhìn, sứ cấ u quả n lý. - Cá c quyết định bổ nhiệm lã nh đạ o, quả n lý.
mạ ng, vă n hó a và 3. Nhâ n sự tham gia cơ cấ u quả n lý
cá c mụ c tiêu chiến đượ c phâ n định rõ vai trò , trá ch nhiệm,
lượ c củ a CSGD. thẩ m quyền ra quyết định, chế độ thô ng
tin, bá o cá o.
TC 3.2. Lã nh đạ o 1. Lã nh đạ o CSGD tham gia 1. Lã nh đạ o CSGD tham gia kết nố i, - Vă n bả n chỉ đạ o việc tuyên truyền để định
CSGD tham gia và o việc truyền tả i cá c tuyên truyền, định hướ ng tầ m nhìn, sứ hướ ng về tầ m nhìn, sứ mạ ng, giá trị cố t lõ i và
và o việc thô ng tin, thô ng tin về tầ m nhìn, sứ mạ ng, giá trị cố t lõ i và cá c mụ c tiêu cá c mụ c tiêu chiến lượ c củ a CSGD*.
kết nố i cá c bên mạ ng, vă n hó a và cá c mụ c chiến lượ c củ a CSGD. - Kế hoạ ch và cá c tà i liệu liên quan đến cá c
liên quan để định tiêu chiến lượ c củ a CSGD. 2. Lã nh đạ o CSGD tổ chứ c cá c hoạ t độ ng hoạ t độ ng tuyên truyền về tầ m nhìn, sứ mạ ng,
hướ ng tầ m nhìn, 2. Lã nh đạ o CSGD kết nố i tuyên truyền về tầ m nhìn, sứ mạ ng, giá vă n hó a và cá c mụ c tiêu chiến lượ c củ a CSGD
sứ mạ ng, vă n hó a cá c bên liên quan để định trị cố t lõ i và cá c mụ c tiêu chiến lượ c củ a đến cá c bên liên quan*.
và cá c mụ c tiêu hướ ng tầ m nhìn, sứ mạ ng, CSGD đến cá c bên liên quan. - Cá c minh chứ ng thể hiện cá c bên liên quan
chiến lượ c củ a vă n hó a và cá c mụ c tiêu có hiểu biết về tầ m nhìn, sứ mạ ng củ a CSGD*.
CSGD. chiến lượ c củ a CSGD. - Thô ng tin về tầ m nhìn, sứ mạ ng, vă n hó a và
cá c mụ c tiêu chiến lượ c củ a CSGD trên biển,

6
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
bả ng, trang thô ng tin điện tử , tờ rơi, ...
- Cá c video, hình ả nh, hộ i thả o, diễn đà n, ... về
cá c hoạ t độ ng tuyên truyền có sự tham gia củ a
lã nh đạ o CSGD và cá c bên liên quan.
TC 3.3. Cơ cấ u Cơ cấ u lã nh đạ o và quả n lý 1. Cơ cấ u quả n lý đượ c định kỳ rà soá t. - Bá o cá o rà soá t cơ cấ u quả n lý hằ ng nă m*.
lã nh đạ o và quả n củ a CSGD đượ c rà soá t 2. Cá c vă n bả n quy định về vai trò , - Bá o cá o rà soá t cá c vă n bả n quy định về vai
lý củ a CSGD đượ c thườ ng xuyên. chứ c nă ng, nhiệm vụ và mố i liên hệ giữ a trò , chứ c nă ng, nhiệm vụ và mố i liên hệ giữ a
rà soá t thườ ng cá c thà nh phầ n trong cơ cấ u quả n lý cá c thà nh phầ n trong cơ cấ u quả n lý*.
xuyên. đượ c định kỳ rà soá t. - Biên bả n đá nh giá viên chứ c, cô ng chứ c, độ i
3. Nhâ n sự tham gia và o cơ cấ u lã nh ngũ cá n bộ lã nh đạ o, quả n lý theo quy định củ a
đạ o và quả n lý đượ c đá nh giá định kỳ Luậ t Viên chứ c/Luậ t Cô ng chứ c/Luậ t Lao
hằ ng nă m. độ ng,…*.
4. Thự c hiện quy hoạ ch độ i ngũ lã nh - Cá c hồ sơ quy hoạ ch lã nh đạ o, quả n lý củ a
đạ o, quả n lý củ a cá c đơn vị, bộ phậ n CSGD*.
theo quy định. - Bả n mô tả /Đề á n vị trí việc là m củ a CSGD.
- Báo cáo tổng kết đánh giá hằng năm của Đảng
ủy, hội đồng trườ ng/hội đồng quản trị, Ban giám
hiệu.
TC 3.4. Cơ cấ u Cơ cấ u lã nh đạ o và quả n lý 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản lý của CSGD - Cơ cấ u lã nh đạ o và quả n lý trướ c và sau cả i
lã nh đạ o và quả n củ a CSGD đượ c cả i tiến đượ c cải tiến dự a trên kết quả rà soát, đánh tiến*.
lý củ a CSGD đượ c nhằ m tă ng kết quả và hiệu giá. - Cá c vă n bả n điều chỉnh, bổ sung quy định về
cả i tiến nhằ m tă ng quả quả n lý. 2. Cá c vă n bả n quy định về vai trò , chứ c vai trò , chứ c nă ng, nhiệm vụ và mố i liên hệ
hiệu quả quả n lý nă ng, nhiệm vụ và mố i liên hệ giữ a cá c giữ a cá c thà nh phầ n trong cơ cấ u quả n lý*.
và đạ t đượ c hiệu thà nh phầ n trong cơ cấ u quả n lý đượ c - Cá c quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lạ i,
quả cô ng việc củ a điều chỉnh, bổ sung nhằ m tă ng hiệu quả quyết định luâ n chuyển cá n bộ lã nh đạ o quả n
CSGD như mong quả n lý và đạ t đượ c hiệu quả cô ng việc lý*.
muố n. củ a CSGD như mong muố n. - Cá c hồ sơ quy hoạ ch lã nh đạ o và quả n lý
3. Nhâ n sự tham gia cơ cấ u lã nh đạ o và củ a CSGD.
quả n lý củ a CSGD đượ c điều chỉnh, luâ n
chuyển dự a trên kết quả đá nh giá nă ng
lự c lã nh đạ o, quả n lý và hiệu quả cô ng
việc.

7
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 4. Quản trị chiến lược
TC 4.1. Thự c hiện 1. CSGD thự c hiện việc 1. Có bộ phậ n phụ trá ch cô ng tá c xâ y - Vă n bả n giao nhiệm vụ /quyết định thà nh
việc lậ p kế hoạ ch lậ p kế hoạ ch chiến lượ c. dự ng, theo dõ i kế hoạ ch chiến lượ c củ a lậ p bộ phậ n/nhó m phụ trá ch cô ng tá c xâ y
chiến lượ c nhằ m 2. Kế hoạ ch chiến lượ c CSGD. dự ng kế hoạ ch chiến lượ c*.
đạ t đượ c tầ m hướ ng đến việc đạ t đượ c 2. Có quy trình/hướ ng dẫ n xâ y dự ng kế - Vă n bả n hướ ng dẫ n quy trình xâ y dự ng kế
nhìn, sứ mạ ng và tầ m nhìn, sứ mạ ng và giá hoạ ch chiến lượ c tổ ng thể; kế hoạ ch hoạ ch chiến lượ c*.
vă n hó a cũ ng như trị cố t lõ i cũ ng như cá c chiến lượ c theo từ ng lĩnh vự c (nguồ n - Cá c biên bả n, cá c ý kiến phả n hồ i củ a cá c
cá c mụ c tiêu mụ c tiêu chiến lượ c trong nhâ n lự c, cơ sở vậ t chấ t, tà i chính, đà o bên liên quan đó ng gó p và o cá c kế hoạ ch chiến
chiến lượ c trong đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng). lượ c củ a CSGD*.
đà o tạ o, NCKH và cộ ng đồ ng. 3. Kế hoạ ch chiến lượ c đượ c xâ y dự ng,
phụ c vụ cộ ng ban hà nh và cò n hiệu lự c phù hợ p vớ i - Kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD; cá c chiến
đồ ng. tầ m nhìn, sứ mạ ng và giá trị cố t lõ i cũ ng lượ c thà nh phầ n; cá c kế hoạ ch hà nh độ ng củ a
như cá c mụ c tiêu chiến lượ c đà o tạ o, cá c đơn vị nhằ m hoà n thà nh cá c kế hoạ ch
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. chiến lượ c; cá c biện phá p quả n trị rủ i ro*.
- Cá c kết luậ n, nghị quyết củ a Đả ng ủ y, nghị
quyết củ a HĐ trườ ng/Hộ i đồ ng quả n trị, cá c
vă n bả n củ a Ban giá m hiệu.
TC 4.2. Kế hoạ ch 1. CSGD có kế hoạ ch ngắ n 1. Có cá c kế hoạ ch ngắ n hạ n và dà i hạ n - Kế hoạ ch chiến lượ c phá t triển củ a CSGD đã
chiến lượ c đượ c hạ n và dà i hạ n cụ thể hó acụ thể hó a kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD đượ c phê duyệt*.
quá n triệt và kế hoạ ch chiến lượ c củ a theo từ ng lĩnh vự c (nguồ n nhâ n lự c, cơ - Cá c kế hoạ ch hà nh độ ng, kế hoạ ch ngắ n
chuyển tả i thà nh CSGD. sở vậ t chấ t, tà i chính, đà o tạ o, NCKH và hạ n, kế hoạ ch dà i hạ n củ a CSGD*.
cá c kế hoạ ch ngắ n 2. Kế hoạ ch chiến lượ c phụ c vụ cộ ng đồ ng, …) đượ c ban hà nh và - Cá c bá o cá o sơ kết, tổ ng kết, bá o cá o rà soá t
hạ n và dà i hạ n để phá t triển, kế hoạ ch ngắ n cò n hiệu lự c. đá nh giá củ a CSGD về việc thự c hiện cá c kế
triển khai thự c hạ n, kế hoạ ch dà i hạ n 2. Cô ng bố , phổ biến kế hoạ ch chiến hoạ ch chiến lượ c, kế hoạ ch ngắ n hạ n, kế hoạ ch
hiện. đượ c quá n triệt đến cá c lượ c, cá c kế hoạ ch ngắ n hạ n và dà i hạ n dà i hạ n củ a CSGD*.
bên liên quan để biết và theo từ ng lĩnh vự cđể cá c bên liên quan - Trang thô ng tin điện tử có cô ng bố cá c kế
thự c hiện. biết và thự c hiện. hoạ ch chiến lượ c, kế hoạ ch ngắ n hạ n, kế hoạ ch
3. Cá c đơn vị, bộ phậ n, cá c khoa/bộ mô n dà i hạ n củ a CSGD.
cụ thể hoá và triển khai cá c hoạ t độ ng - Cá c quy trình trong xâ y dự ng, triển khai,
nhằ m hoà n thà nh cá c kế hoạ ch chiến theo dõ i việc thự c hiện kế hoạ ch.
lượ c, kế hoạ ch ngắ n hạ n và dà i hạ n.
TC 4.3. Cá c chỉ số Thiết lậ p cá c chỉ số thự c 1. Xâ y dự ng cá c KPIs, cá c chỉ tiêu phấ n - Vă n bả n kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD đã

8
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
thự c hiện chính, hiện chính (KPIs), cá c chỉ đấ u chính (về nguồ n nhâ n lự c, cơ sở vậ t đượ c phê duyệt*.
cá c chỉ tiêu phấ n tiêu phấ n đấ u chính để đo chấ t, tà i chính, đà o tạ o, NCKH và phụ c - Cá c kế hoạ ch hằ ng nă m, kế hoạ ch ngắ n hạ n,
đấ u chính đượ c lườ ng mứ c độ thự c hiện vụ cộ ng đồ ng). kế hoạ ch dà i hạ n củ a CSGD*.
thiết lậ p để đo cá c mụ c tiêu chiến lượ c 2. Cá c KPIs, cá c chỉ tiêu phấ n đấ u chính - Cá c bá o cá o sơ kết, tổ ng kết, bá o cá o rà soá t
lườ ng mứ c độ củ a CSGD. đả m bả o rõ rà ng, đo lườ ng đượ c, có tính đá nh giá củ a CSGD về việc thự c hiện cá c kế
thự c hiện cá c mụ c khả thi, thích hợ p, có mố c thờ i gian thự c hoạ ch chiến lượ c, kế hoạ ch hằ ng nă m, kế
tiêu chiến lượ c hiện. hoạ ch ngắ n hạ n, kế hoạ ch dà i hạ n củ a CSGD*.
củ a CSGD. 3. Giá m sá t, đá nh giá và rà soá t mứ c độ - Trang thô ng tin điện tử có cô ng bố cá c kế
thự c hiện cá c chỉ số /chỉ bá o thự c hiện hoạ ch chiến lượ c, kế hoạ ch hằ ng nă m, kế
chính, cá c chỉ tiêu phấ n đấ u chính so vớ i hoạ ch ngắ n hạ n, kế hoạ ch dà i hạ n củ a CSGD.
cá c mụ c tiêu chiến lượ c.
- Biên bả n cá c cuộ c họ p giao ban, cá c cuộ c
họ p chuyên đề về xâ y dự ng, rà soá t, điều chỉnh
kế hoạ ch.
- Cá c quy trình trong xâ y dự ng, triển khai,
theo dõ i việc thự c hiện kế hoạ ch.
TC 4.4. Quá trình 1. Quá trình lậ p kế hoạ ch 1. Thự c hiện cả i tiến quá trình lậ p kế - Vă n bả n cả i tiến quá trình lậ p kế hoạ ch
lậ p kế hoạ ch chiến chiến lượ c đượ c cả i tiến hoạ ch chiến lượ c để đạ t đượ c cá c mụ c chiến lượ c*.
lượ c cũ ng như cá c để đạ t đượ c cá c mụ c tiêu tiêu chiến lượ c củ a CSGD. - Vă n bả n thể hiện sự đố i sá nh, đá nh giá việc
chỉ số thự c hiện chiến lượ c củ a CSGD. 2. Thự c hiện đố i sá nh, đá nh giá việc xâ y xâ y dự ng và thự c hiện kế hoạ ch chiến lượ c*.
chính, cá c chỉ tiêu 2. Cá c KPIs, cá c chỉ tiêu dự ng và thự c hiện kế hoạ ch chiến lượ c - Vă n bả n điều chỉnh, bổ sung kế hoạ ch chiến
phấ n đấ u chính phấ n đấ u chính đượ c cả i để đề xuấ t cá c giả i phá p thự c hiện nhằ m lượ c, chỉ tiêu, KPIs đượ c phê duyệt*.
đượ c cả i tiến để tiến để đạ t đượ c cá c mụ c đạ t mụ c tiêu chiến lượ c và có biện phá p - Cá c kế hoạ ch hằ ng nă m, kế hoạ ch ngắ n hạ n,
đạ t đượ c cá c mụ c tiêu chiến lượ c củ a CSGD. điều chỉnh phù hợ p. kế hoạ ch dà i hạ n củ a CSGD.
tiêu chiến lượ c 3. 3. Ban hà nh cá c vă n bả n bổ sung, Trang thô ng tin điện tử có cô ng bố cá c kế hoạ ch
củ a CSGD. điều chỉnh kế hoạ ch chiến lượ c và chiến lượ c, kế hoạ ch hằ ng nă m, kế hoạ ch ngắ n
hạ n, kế hoạ ch dà i hạ n củ a CSGD.
cá c KPIs, cá c chỉ tiêu phấ n đấ u chính.
- Cá c thô ng bá o, quyết định điều chỉnh kế
hoạ ch, chiến lượ c.
- Biên bả n cá c cuộ c họ p giao ban, cá c cuộ c họ p
chuyên đề để cả i tiến, điều chỉnh kế hoạ ch.
- Cá c bá o cá o sơ kết, tổ ng kết, bá o cá o rà soá t

9
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
đá nh giá củ a CSGD về việc thự c hiện cá c kế
hoạ ch chiến lượ c hằ ng nă m, kế hoạ ch ngắ n
hạ n, kế hoạ ch dà i hạ n củ a CSGD.
Tiêu chuẩn 5. Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
TC 5.1. Có hệ CSGD có hệ thố ng để xâ y 1. Có phâ n cô ng cá c đơn vị/bộ phậ n chịu - Cá c vă n bả n phâ n cô ng nhiệm vụ cho cá c
thố ng để xâ y dự ng dự ng cá c chính sá ch về trá ch nhiệm xâ y dự ng cá c chính sá ch về đơn vị/bộ phậ n xâ y dự ng chính sá ch về đà o
cá c chính sá ch về đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
đà o tạ o, NCKH và cộ ng đồ ng. 2. Có vă n bả n hướ ng dẫ n, kế hoạ ch tậ p - Vă n bả n hướ ng dẫ n, kế hoạ ch tậ p huấ n về
phụ c vụ cộ ng huấ n về việc xâ y dự ng cá c chính sá ch về việc xâ y dự ng cá c chính sá ch*.
đồ ng. đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. - Cá c vă n bả n ban hà nh chính sá ch đà o tạ o,
3. Nộ i dung cá c chính sá ch đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng *.
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng phù hợ p
vớ i cá c chủ trương củ a Đả ng, quy định - Cá c tà i liệu liên quan đến việc lấ y ý kiến cá c
củ a Nhà nướ c (đá p ứ ng cá c yêu cầ u quy bên liên quan về cá c chính sá ch*.
định củ a Luậ t Giá o dụ c, Luậ t Giá o dụ c - Cá c nghị quyết củ a Đả ng ủ y, hộ i đồ ng
đạ i họ c, Điều lệ trườ ng đạ i họ c, cá c trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị; cá c quyết định củ a
thô ng tư và hướ ng dẫ n củ a Bộ Giá o dụ c ban giá m hiệu về cá c chính sá ch về đà o tạ o,
và Đà o tạ o); phù hợ p vớ i sứ mạ ng và NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
mụ c tiêu chiến lượ c củ a CSGD. - Biên bả n cá c cuộ c họ p giao ban, cá c cuộ c
4. Cá c chính sá ch về đà o tạ o, NCKH và họ p chuyên đề.
phụ c vụ cộ ng đồ ng đượ c lấ y ý kiến cá c - Cá c vă n bả n quả n lý về đà o tạ o, NCKH và
bên liên quan; đượ c cụ thể hó a bằ ng vă n dịch vụ củ a CSGD.
bả n và đượ c lã nh đạ o CSGD phê duyệt
và ban hà nh để triển khai thự c hiện.
TC 5.2. Quy trình 1. CSGD có vă n bả n về quy 1. Có phâ n cô ng đơn vị/bộ phậ n chịu - Vă n bả n phâ n cô ng đơn vị/bộ phậ n theo dõ i
giá m sá t sự tuâ n trình giá m sá t sự tuâ n thủ trá ch nhiệm theo dõ i và giá m sá t việc và giá m sá t việc thự c hiện cá c chính sá ch*.
thủ cá c chính sá ch cá c chính sá ch. thự c hiện cá c chính sá ch về đà o tạ o, - Vă n bả n về quy trình giá m sá t*.
đượ c cụ thể hó a 2. Vă n bả n về quy trình NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. - Tà i liệu phổ biến cá c quy định về thự c hiện,
bằ ng vă n bả n, phổ giá m sá t sự tuâ n thủ cá c 2. Có ban hà nh vă n bả n về quy trình theo dõ i, giá m sá t cá c chính sá ch*.
biến và thự c hiện. chính sá ch đượ c phổ biến giá m sá t sự tuâ n thủ cá c chính sá ch về
- Cá c bá o cá o hằ ng nă m về giá m sá t việc thự c
và thự c hiện. đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. hiện cá c chính sá ch*.
3. Có phổ biến cá c quy định về việc theo
10
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
dõ i, giá m sá t việc thự c hiện cá c chính - Cá c nghị quyết củ a Đả ng ủ y, hộ i đồ ng
sá ch về đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị; cá c quyết định củ a
đồ ng. ban giá m hiệu về cá c chính sá ch về đà o tạ o,
4. Định kỳ hằ ng nă m, có bá o cá o về việc NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
triển khai thự c hiện việc giá m sá t cá c - Biên bả n cá c cuộ c họ p giao ban, cá c cuộ c
chính sá ch. họ p chuyên đề có liên quan.
TC 5.3. Cá c chính Cá c chính sá ch về đà o tạ o, 1. Có quy định về việc định kỳ rà soá t cá c - Cá c quy định về rà soá t cá c chính sá ch về
sá ch về đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng chính sá ch về đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
NCKH và phụ c vụ đồ ng đượ c rà soá t thườ ng cộ ng đồ ng. - Cá c bá o cá o đá nh giá , rà soá t hằ ng nă m về
cộ ng đồ ng đượ c xuyên. 2. Định kỳ hằ ng nă m thự c hiện rà soá t, việc thự c hiện cá c chính sá ch đà o tạ o, NCKH và
rà soá t thườ ng đá nh giá việc thự c hiện chính sá ch về phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
xuyên. đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng - Cá c nghị quyết củ a Đả ng ủ y, hộ i đồ ng
theo kế hoạ ch. trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị; cá c quyết định củ a
Ban giá m hiệu về cá c chính sá ch về đà o tạ o,
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
- Biên bả n cá c cuộ c họ p giao ban, cá c cuộ c
họ p chuyên đề có liên quan.
TC 5.4. Cá c chính Cá c chính sá ch về đà o tạ o, 1. Thự c hiện việc cả i tiến, điều chỉnh cá c - Cá c vă n bả n về chính sá ch về đà o tạ o, NCKH
sá ch về đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng chính sá ch về đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ và phụ c vụ cộ ng đồ ng trướ c và sau cả i tiến*.
NCKH và phụ c vụ đồ ng đượ c cả i tiến nhằ m cộ ng đồ ng dự a trên kết quả rà soá t, đá nh - Tà i liệu liên quan đến sự phả n hồ i củ a cá c
cộ ng đồ ng đượ c tă ng hiệu quả hoạ t độ ng giá . bên liên quan đến chính sá ch về đà o tạ o, NCKH
cả i tiến nhằ m tă ng củ a CSGD, đá p ứ ng nhu 2. Cá c bên liên quan hà i lò ng đố i vớ i cá c và phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
hiệu quả hoạ t cầ u và sự hà i lò ng củ a cá c chính sá ch về đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ - Cá c nghị quyết củ a Đả ng ủ y, hộ i đồ ng
độ ng củ a CSGD, bên liên quan. cộ ng đồ ng. trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị; cá c quyết định củ a
đá p ứ ng nhu cầ u ban giá m hiệu về cá c chính sá ch về đà o tạ o,
và sự hà i lò ng củ a NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
cá c bên liên quan.
- Biên bả n cá c cuộ c họ p giao ban, cá c cuộ c
họ p chuyên đề có liên quan.
Tiêu chuẩn 6. Quản lý nguồn nhân lực
TC 6.1. Nguồ n Nguồ n nhâ n lự c đượ c quy 1. Có kế hoạ ch đá nh giá nhu cầ u về - Vă n bả n quy hoạ ch/kế hoạ ch phá t triển

11
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
nhâ n lự c đượ c hoạ ch để đá p ứ ng đầ y đủ nguồ n nhâ n lự c củ a đơn vị đá p ứ ng hoạ t nguồ n nhâ n lự c củ a CSGD*.
quy hoạ ch để đá p nhu cầ u củ a hoạ t độ ng đà o độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng - Bá o cá o đá nh giá nhu cầ u nguồ n nhâ n lự c
ứ ng đầ y đủ nhu tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. củ a cá c đơn vị trong CSGD*.
cầ u củ a hoạ t độ ng đồ ng. 2. Có quy hoạ ch/kế hoạ ch phá t triển - Chiến lượ c phá t triển độ i ngũ /đề á n vị trí
đà o tạ o, NCKH và nguồ n nhâ n lự c dự a trên việc đá nh giá việc là m*.
phụ c vụ cộ ng nhu cầ u củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và
đồ ng. phụ c vụ cộ ng đồ ng, tuâ n thủ cá c quy - Dữ liệu độ i ngũ nhâ n lự c trong đó có cơ cấ u
định hiện hà nh. độ tuổ i, giớ i tính, trình độ chuyên mô n,… dữ
liệu về cá c hoạ t độ ng đà o tạ o, cá c nghiên cứ u
và cô ng bố ; dữ liệu cá c hoạ t độ ng phụ c vụ cộ ng
đồ ng củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên.
- Cá c nghị quyết, kết luậ n củ a Đả ng ủ y, hộ i
đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết định
về cô ng tá c nhâ n sự .
TC 6.2. Cá c tiêu 1. Cá c tiêu chí tuyển dụ ng 1. Có vă n bả n quy định về quy trình, - Cá c vă n bả n quy định về tiêu chuẩ n quy
chí tuyển dụ ng và và lự a chọ n độ i ngũ cá n tiêu chí tuyển dụ ng và lự a chọ n độ i ngũ trình, tiêu chí tuyển dụ ng*.
lự a chọ n bao gồ m bộ , GV, nhâ n viên (bao cá n bộ , GV, nhâ n viên đá p ứ ng cá c quy - Cá c vă n bả n quy định về tiêu chí đề bạ t, bổ
cả cá c tiêu chí về gồ m đạ o đứ c và tự do họ c định hiện hà nh. nhiệm và sắ p xếp nhâ n sự *.
đạ o đứ c và tự do thuậ t) để đề bạ t, bổ nhiệm 2. Có vă n bả n quy định về cá c tiêu chí đề - Trang thô ng tin điện tử và cá c tà i liệu có
họ c thuậ t sử dụ ng và sắ p xếp nhâ n sự đượ c bạ t, bổ nhiệm và sắ p xếp nhâ n sự . phổ biến cá c quy trình, quy định, tiêu chí tuyển
trong việc đề bạ t, xá c định. 3. Cá c vă n bả n quy định về cá c tiêu chí, dụ ng, đề bạ t, bổ nhiệm*.
bổ nhiệm và sắ p 2. Cá c tiêu chí tuyển dụ ng quy trình tuyển dụ ng, bổ nhiệm và sắ p
xếp nhâ n sự đượ c và lự a chọ n độ i ngũ cá n xếp nhâ n sự đượ c phổ biến rộ ng rã i - Quyết định tuyển dụ ng, hợ p đồ ng lao độ ng;
xá c định và đượ c bộ , GV, nhâ n viên (bao bằ ng nhiều hình thứ c khá c nhau. hồ sơ cá n bộ , GV, nhâ n viên; vă n bằ ng/chứ ng
phổ biến. gồ m đạ o đứ c và tự do họ c chỉ/chứ ng nhậ n quố c gia và chứ ng chỉ nghề
thuậ t) để đề bạ t, bổ nhiệm nghiệp.
và sắ p xếp nhâ n sự đượ c - Hệ thố ng vă n bả n quy định về cô ng tá c đá nh
phổ biến cô ng khai. giá cá n bộ , GV và nhâ n viên.
- Bá o cá o đá nh giá cá n bộ hằ ng nă m.
- Cá c nghị quyết, kết luậ n củ a Đả ng ủ y, hộ i
đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết định
củ a chính quyền về cô ng tá c nhâ n sự .

12
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
TC 6.3. Xá c định Xá c định và xâ y dự ng đượ c 1. Có bả n mô tả cá c nă ng lự c (bao gồ m - Vă n bả n quy định về cá c tiêu chuẩ n nă ng
và xâ y dự ng đượ c tiêu chuẩ n nă ng lự c bao cả kỹ nă ng lã nh đạ o) củ a cá c nhó m cá n lự c củ a độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên*.
tiêu chuẩ n nă ng gồ m cả kỹ nă ng lã nh đạ o bộ , GV, nhâ n viên khá c nhau.
- Bả n mô tả vị trí cô ng việc: khố i lượ ng cô ng
lự c bao gồ m cả kỹ củ a cá c nhó m cá n bộ , GV, 2. Có vă n bả n quy định về cá c tiêu
nă ng lã nh đạ o củ a nhâ n viên khá c nhau. chuẩ n nă ng lự c (bao gồ m cả kỹ nă ng việc củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên*.
cá c nhó m cá n bộ , lã nh đạ o) củ a độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n - Kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD trong đó có
GV, nhâ n viên viên. kế hoạ ch nguồ n nhâ n lự c; đề á n vị trí việc là m.
khá c nhau.
- Dữ liệu độ i ngũ nhâ n lự c trong đó có cơ cấ u
độ tuổ i, giớ i tính, trình độ chuyên mô n; dữ liệu
về cá c nghiên cứ u và cô ng bố ; dữ liệu cá c hoạ t
độ ng phụ c vụ cộ ng đồ ng củ a cá n bộ , GV, nhâ n
viên.
- Quyết định tuyển dụ ng, hợ p đồ ng lao độ ng;
hồ sơ cá n bộ , GV, nhâ n viên; vă n bằ ng/chứ ng
chỉ/chứ ng nhậ n quố c gia và chứ ng chỉ nghề
nghiệp.
- Tiêu chuẩ n, quy trình tuyển dụ ng; quy
hoạ ch cá n bộ , GV, nhâ n viên.
- Cá c nghị quyết, kết luậ n củ a Đả ng ủ y, hộ i
đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết định
củ a chính quyền về cô ng tá c nhâ n sự .
TC 6.4. Nhu cầ u 1. Xá c định rõ đượ c nhu 1. Có quy trình xá c định nhu cầ u về đà o - Cá c kế hoạ ch ngắ n hạ n, trung hạ n và dà i
đà o tạ o, bồ i cầ u về đà o tạ o và phá t tạ o, bồ i dưỡ ng củ a cá n bộ , GV và nhâ n hạ n về đà o tạ o, bồ i dưỡ ng và phá t triển chuyên
dưỡ ng, phá t triển triển củ a độ i ngũ cá n bộ , viên ở cá c cấ p trong CSGD. mô n cho độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên*.
độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên. 2. Kế hoạ ch đà o tạ o, bồ i dưỡ ng và phá t - Hồ sơ, tà i liệu liên quan đến triển khai xá c
GV, nhâ n viên 2. Triển khai cá c hoạ t triển chuyên mô n đượ c xâ y dự ng dự a định nhu cầ u đà o tạ o, bồ i dưỡ ng và phá t triển
đượ c xá c định và độ ng đá p ứ ng nhu cầ u về trên yêu cầ u củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, chuyên mô n củ a độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên
có cá c hoạ t độ ng đà o tạ o và phá t triển củ a NCKH, nhu cầ u phá t triển chuyên mô n hằ ng nă m và theo giai đoạ n*.
đượ c triển khai để độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n củ a độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên và phù - Hồ sơ, tà i liệu liên quan đến triển khai hoạ t
đá p ứ ng cá c nhu viên. hợ p vớ i kế hoạ ch chiến lượ c phá t triển độ ng đà o tạ o, bồ i dưỡ ng và phá t triển chuyên
cầ u đó . củ a CSGD.
13
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
3. Cá c kế hoạ ch đà o tạ o, bồ i dưỡ ng và mô n củ a độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên hằ ng
phá t triển chuyên mô n củ a độ i ngũ cá n nă m và theo giai đoạ n*.
bộ , GV, nhâ n viên đượ c triển khai thự c - Bá o cá o/biên bả n/ý kiến phả n hồ i củ a độ i
hiện. ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên về cá c hoạ t độ ng đà o
4. Độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên đượ c tạ o, bồ i dưỡ ng và phá t triển chuyên mô n*.
đà o tạ o, bồ i dưỡ ng và phá t triển chuyên - Dữ liệu về trình độ chuyên mô n, kết quả
mô n trung bình ít nhấ t 1 lượ t trong 5 NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng củ a cá n bộ , GV,
nă m củ a chu kỳ đá nh giá . nhâ n viên trướ c và sau khi triển khai cá c hoạ t
độ ng đà o tạ o và phá t triển độ i ngũ .
- Kế hoạ ch phá t triển nguồ n nhâ n lự c; đề á n
vị trí việc là m.
- Kinh phí đà o tạ o phá t triển độ i ngũ .
- Cá c nghị quyết, kết luậ n củ a Đả ng ủ y, hộ i
đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết định
củ a chính quyền về cô ng tá c nhâ n sự .
TC 6.5. Hệ thố ng 1. Việc quả n trị theo kết 1. Có xâ y dự ng quy trình, tiêu chí rõ - Quy trình, tiêu chí đá nh giá hiệu quả cô ng
quả n lý việc thự c quả cô ng việc củ a cá n bộ , rà ng để đá nh giá hiệu quả cô ng việc củ a việc củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên*.
hiện nhiệm vụ GV, nhâ n viên đượ c triển cá n bộ , GV, nhâ n viên. - Hồ sơ/bá o cá o/quy định về sự tham gia củ a
(bao gồ m chế độ khai. 2. Việc đá nh giá kết quả cô ng việc củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên trong quá trình xâ y dự ng
khen thưở ng, ghi 2. Việc quả n trị kết quả cá n bộ , GV, nhâ n viên đượ c thự c hiện cá c tiêu chí, quy trình đá nh giá hiệu quả cô ng
nhậ n và kế hoạ ch cô ng việc củ a cá n bộ , GV, cô ng khai, minh bạ ch. việc*.
bồ i dưỡ ng) đượ c nhâ n viên để thú c đẩ y và 3. Có dữ liệu và bá o cá o kết quả đá nh - Dữ liệu/bá o cá o kết quả đá nh giá hiệu quả
triển khai để thú c hỗ trợ cho hoạ t độ ng đà o giá hiệu quả cô ng việc củ a cá n bộ , GV, cô ng việc củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên*.
đẩ y và hỗ trợ hoạ t tạ o, NCKH và cá c hoạ t nhâ n viên.
độ ng đà o tạ o, độ ng phụ c vụ cộ ng đồ ng. 4. Kết quả đá nh giá đượ c sử dụ ng trong - Hệ thố ng đá nh giá và hệ thố ng khen
NCKH và phụ c vụ cô ng tá c thi đua khen thưở ng, cô ng nhậ n thưở ng; chế độ , chính sá ch thi đua, khen
cộ ng đồ ng. củ a CSGD và cá c cấ p có thẩ m quyền. thưở ng*.
5. Kết quả đá nh giá đượ c sử dụ ng là m - Dữ liệu, bá o cá o kết quả thi đua, khen
că n cứ để xá c định đầ u tư cho đà o tạ o, thưở ng*.
bồ i dưỡ ng để hỗ trợ hoạ t độ ng đà o tạ o, - Cá c kế hoạ ch và kinh phí đầ u tư cho đà o
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. tạ o, bồ i dưỡ ng dự a trên kết quả đá nh giá *.

14
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
- Kế hoạ ch phá t triển nguồ n nhâ n lự c; Đề á n
vị trí việc là m.
- Dữ liệu thố ng kê cơ cấ u độ tuổ i, giớ i tính,
trình độ chuyên mô n; dữ liệu về cá c nghiên
cứ u và cô ng bố ; dữ liệu cá c hoạ t độ ng phụ c vụ
cộ ng đồ ng củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên.
- Cá c nghị quyết, kết luậ n củ a Đả ng ủ y, hộ i
đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết định
củ a chính quyền về cô ng tá c nhâ n sự .
- Hệ thố ng vă n bả n quy định về cô ng tá c đá nh
giá cá n bộ , GV và nhâ n viên.
TC 6.6. Cá c chế độ , Cá c chế độ , chính sá ch, quy 1. Chế độ , chính sá ch, quy trình và quy - Cá c bá o cá o đá nh giá việc thự c hiện cá c chế
chính sá ch, quy trình và quy hoạ ch về hoạ ch về nguồ n nhâ n lự c đượ c rà soá t độ , chính sá ch, quy trình và quy hoạ ch về
trình và quy nguồ n nhâ n lự c đượ c rà hằ ng nă m. nguồ n nhâ n lự c hằ ng nă m*.
hoạ ch về nguồ n soá t thườ ng xuyên. 2. Việc rà soá t, đá nh giá về chế độ , - Vă n bả n liên quan về sự tham gia cù a cá n
nhâ n lự c đượ c rà chính sá ch, quy trình và quy hoạ ch về bộ , GV, nhâ n viên và o quá trình rà soá t, đá nh
soá t thườ ng nguồ n nhâ n lự c că n cứ trên cá c ý kiến giá chế độ , chính sá ch quy trình và quy hoạ ch
xuyên. đá nh giá củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên. về nguồ n nhâ n lự c*.
- Kế hoạ ch phá t triển nguồ n nhâ n lự c.
- Hệ thố ng đá nh giá và hệ thố ng khen thưở ng;
chế độ , chính sá ch thi đua, khen thưở ng.
TC 6.7. Cá c chế độ , Cá c chế độ , chính sá ch, 1. Thự c hiện việc cả i thiện cá c chế độ , - Cá c vă n bả n/quy trình/quy hoạ ch/kế hoạ ch
chính sá ch, quy quy trình và quy hoạ ch chính sá ch dự a trên cá c kết quả rà soá t, liên quan đến chế độ , chính sá ch trướ c và sau
trình và quy nguồ n nhâ n lự c đượ c cả i đá nh giá để hỗ trợ đà o tạ o, NCKH và cả i tiến*.
hoạ ch nguồ n nhâ n tiến để hỗ trợ đà o tạ o, phụ c vụ cộ ng đồ ng. - Cá c quy trình, quy hoạ ch nguồ n nhâ n lự c
lự c đượ c cả i tiến NCKH và phụ c vụ cộ ng 2. Thự c hiện việc cả i tiến quy trình và trướ c và sau cả i tiến*.
để hỗ trợ đà o tạ o, đồ ng. quy hoạ ch về nguồ n nhâ n lự c là m că n cứ - Kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD trong đó có
NCKH và phụ c vụ đầ u tư cho phá t triển nguồ n nhâ n lự c. kế hoạ ch nguồ n nhâ n lự c; đề á n vị trí việc là m.
cộ ng đồ ng.
- Cá c kế hoạ ch phá t triển nghề nghiệp và độ i
ngũ ; chính sá ch nhâ n sự .

15
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
- Tiêu chuẩ n, quy trình tuyển dụ ng cá n bộ ,
GV, nhâ n viên.
- Kế hoạ ch và kinh phí đà o tạ o, phá t triển độ i
ngũ .
- Hệ thố ng đá nh giá và hệ thố ng khen thưở ng;
chế độ , chính sá ch thi đua, khen thưở ng.
- Cá c nghị quyết, kết luậ n củ a Đả ng ủ y, hộ i
đồ ng trườ ng/hộ i đồ ng quả n trị, cá c quyết định
củ a chính quyền về cô ng tá c nhâ n sự .
Tiêu chuẩn 7. Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
TC 7.1. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, 1. Có bộ phận xây dự ng kế hoạch, theo dõi - Chiến lượ c, kế hoạ ch dà i hạ n, trung hạ n và
lậ p kế hoạ ch, triển triển khai, kiểm toá n, tă ng giám sát việc phát triển các nguồn lự c tài ngắ n hạ n về cô ng tá c tà i chính*.
khai, kiểm toá n, cườ ng cá c nguồ n lự c tà i chính phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ - Cá c đề á n/vă n bả n về tự chủ tà i chính củ a
tă ng cườ ng cá c chính để hỗ trợ việc thự c cộng đồng. CSGD, hoặ c củ a đơn vị trong CSGD.
nguồ n lự c tà i hiện tầ m nhìn, sứ mạ ng, 2. Có các văn bản chiến lượ c, kế hoạch - Thố ng kê nhu cầ u kinh phí cho hoạ t độ ng
chính củ a CSGD để cá c mụ c tiêu chiến lượ c dài hạn, trung hạn và ngắn hạn để tạo các đà o tạ o, NCKH và cá c hoạ t độ ng khá c củ a CSGD
hỗ trợ việc thự c trong đà o tạ o, NCKH và nguồ n tài chính hợ p pháp hỗ trợ việc trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá (dự a trên dự
hiện tầ m nhìn, sứ phụ c vụ cộ ng đồ ng đượ c thự c hiện tầm nhìn, sứ mạng, các mụ c toá n hằ ng nă m)*.
mạ ng, cá c mụ c thiết lậ p. tiêu chiến lượ c trong đào tạo, NCKH và - Thố ng kê, đá nh giá về cơ cấ u thu, chi củ a 5
tiêu chiến lượ c 2. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, phụ c vụ cộ ng đồ ng đượ c ban hành và nă m củ a chu kỳ đá nh giá (tỷ lệ thu từ tấ t cả cá c
trong đà o tạ o, triển khai, kiểm toá n, tă ng triển khai thự c hiện. nguồ n)*.
NCKH và phụ c vụ cườ ng cá c nguồ n lự c tà i - Cá c bá o cá o đá nh giá về hiệu quả đầ u tư tà i
3. Kế hoạch tài chính và quản lý tài chính
cộ ng đồ ng đượ c chính để hỗ trợ việc thự c chính cho cá c hoạ t độ ng và cá c định huớ ng cho
đượ c xây dự ng căn cứ theo các quy định về
thiết lậ p và vậ n hiện tầ m nhìn, sứ mạ ng, cá c nă m sau củ a CSGD*.
tài chính, kế toán, kiểm toán, ngân sách, đấu
hà nh. cá c mụ c tiêu chiến lượ c - Bá o cá o kiểm toá n trong 5 nă m củ a chu kỳ
thầu…
trong đà o tạ o, NCKH và đá nh giá *.
phụ c vụ cộ ng đồ ng đượ c 4. Cá c kế hoạ ch tà i chính, kiểm toá n, - Cá c bá o cá o củ a Ban thanh tra nhâ n dâ n
vậ n hà nh. tă ng cườ ng nguồ n lự c đượ c triển khai. trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá .
5. Cá c kế hoạ ch tà i chính đượ c rà soá t
đá nh giá , cậ p nhậ t hằ ng nă m; có rà
soá t, đá nh giá , cậ p nhậ t cơ cấ u nguồ n
thu, chi trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh

16
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
giá .
TC 7.2. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, 1. Có bộ phậ n xâ y dự ng, giá m sá t thự c - Vă n bả n giao nhiệm vụ cho bộ phậ n xâ y
lậ p kế hoạ ch, bả o bả o trì, đá nh giá , nâ ng cấ p hiện kế hoạ ch đầ u tư, bả o trì, đá nh giá , dự ng, giá m sá t thự c hiện kế hoạ ch đầ u tư, bả o
trì, đá nh giá , nâ ng cơ sở vậ t chấ t và cơ sở hạ nâ ng cấ p cơ sở vậ t chấ t và hạ tầ ng cá c trì, đá nh giá , nâ ng cấ p cơ sở vậ t chấ t và cơ sở
cấ p cơ sở vậ t chấ t tầ ng như cá c phương tiện phương tiện dạ y và họ c, cá c phò ng thí hạ tầ ng*.
và cơ sở hạ tầ ng dạ y và họ c, cá c phò ng thí nghiệm, thiết bị phụ c vụ đà o tạ o, NCKH - Chiến lượ c, kế hoạ ch dà i hạ n, trung hạ n và
như cá c phương nghiệm, thiết bị và cô ng cụ và phụ c vụ cộ ng đồ ng. ngắ n hạ n về cơ sở vậ t chấ t trang thiết bị*.
tiện dạ y và họ c, để đá p ứ ng cá c nhu cầ u về 2. Có cá c kế hoạ ch đầ u tư, bả o trì, đá nh - Cá c đề á n/vă n bả n về tự chủ tà i chính củ a
cá c phò ng thí đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ giá , nâ ng cấ p cơ sở vậ t chấ t và hạ tầ ng CSGD, hoặ c củ a đơn vị trong CSGD đầ u tư cho
nghiệm, thiết bị và cộ ng đồ ng đượ c thiết lậ p. cá c phương tiện dạ y và họ c, cá c phò ng cơ sở vậ t chấ t.
cô ng cụ để đá p 2. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, thí nghiệm, thiết bị phụ c vụ đà o tạ o, - Thố ng kê nhu cầ u đầ u tư cho cơ sở vậ t chấ t
ứ ng cá c nhu cầ u bả o trì, đá nh giá , nâ ng cấ p NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. và cơ sở hạ tầ ng, cá c phương tiện dạ y và họ c,
về đà o tạ o, NCKH cơ sở vậ t chấ t và cơ sở hạ cá c phò ng thí nghiệm, thiết bị phụ c vụ hoạ t
3. Cơ sở vậ t chấ t và cơ sở hạ tầ ng, cá c
và phụ c vụ cộ ng tầ ng như cá c phương tiện độ ng đà o tạ o, NCKH và cá c hoạ t độ ng khá c củ a
phương tiện dạ y và họ c, cá c phò ng thí
đồ ng đượ c thiết dạ y và họ c, cá c phò ng thí CSGD cho 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá (dự a trên
nghiệm, thiết bị đượ c đầ u tư và bả o trì
lậ p và vậ n hà nh. nghiệm, thiết bị và cô ng cụ dự toá n hằ ng nă m)*.
theo cá c kế hoạ ch đã đượ c ban hà nh.
để đá p ứ ng cá c nhu cầ u về - Cá c bá o cá o đá nh giá về hiệu quả đầ u tư và
4. Cá c kế hoạ ch về cơ sở vậ t chấ t và hạ cả i thiện cơ sở vậ t chấ t và cơ sở hạ tầ ng, cá c
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ
tầ ng cá c phương tiện dạ y và họ c, cá c phương tiện dạ y và họ c, cá c phò ng thí nghiệm,
cộ ng đồ ng đượ c vậ n hà nh. phò ng thí nghiệm, thiết bị đượ c thự c thiết bị*.
hiện và đượ c rà soá t đá nh giá hằ ng nă m. - Cá c bá o cá o theo dõ i đá nh giá sử dụ ng trang
5. Có dữ liệu theo dõ i, đá nh giá hiệu quả thiết bị phụ c vụ đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng
sử dụ ng cơ sở vậ t chấ t và hạ tầ ng cá c đồ ng*.
phương tiện dạ y và họ c, cá c phò ng thí - Kết quả khả o sá t mứ c độ đá p ứ ng nhu cầ u
nghiệm, thiết bị đố i vớ i từ ng loạ i hình đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
6. CSGD cả i tiến cơ sở vậ t chấ t và hạ tầ ng
cá c phương tiện dạ y và họ c, cá c phò ng
thí nghiệm, thiết bị.
TC 7.3. Hệ thố ng 1. Có hệ thố ng lậ p kế 1. Có bộ phậ n quả n trị thiết bị cô ng - Vă n bả n thà nh lậ p/giao nhiệm vụ cho bộ
lậ p kế hoạ ch, bả o hoạ ch, bả o trì, kiểm toá n, nghệ thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng. phậ n quả n trị thiết bị cô ng nghệ thô ng tin và cơ
trì, kiểm toá n, nâ ng cấ p cá c thiết bị cô ng 2. Cá c kế hoạ ch đầ u tư về thiết bị cô ng sở hạ tầ ng*.

17
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
nâ ng cấ p cá c thiết nghệ thô ng tin và cơ sở hạ nghệ thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng như - Kế hoạ ch đầ u tư về thiết bị cô ng nghệ thô ng
bị cô ng nghệ tầ ng như má y tính, hệ má y tính, hệ thố ng mạ ng, hệ thố ng dự tin và cơ sở hạ tầ ng như má y tính, hệ thố ng
thô ng tin và cơ sở thố ng mạ ng, hệ thố ng dự phò ng, bả o mậ t và quyền truy cậ p đượ cmạ ng, hệ thố ng dự phò ng, bả o mậ t và quyền
hạ tầ ng như má y phò ng, bả o mậ t và quyền ban hà nh. truy cậ p*.
tính, hệ thố ng truy cậ p đượ c thiết lậ p để - Bá o cá o kiểm toá n trong 5 nă m củ a chu kỳ
3. CSGD đầ u tư mớ i, bả o trì thiết bị cô ng
mạ ng, hệ thố ng đá p ứ ng cá c nhu cầ u về nghệ thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng như đá nh giá *.
dự phò ng, bả o đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ má y tính, hệ thố ng mạ ng, hệ thố ng dự - Cá c đề á n/vă n bả n về tự chủ tà i chính củ a
mậ t và quyền truy cộ ng đồ ng. phò ng, bả o mậ t và quyền truy cậ p. CSGD, hoặ c củ a đơn vị trong CSGD đầ u tư cho
cậ p để đá p ứ ng 2. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, thiết bị cô ng nghệ thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng
4. Cá c thiết bị cô ng nghệ thô ng tin và cơ
cá c nhu cầ u về bả o trì, kiểm toá n, nâ ng như má y tính, hệ thố ng mạ ng, hệ thố ng dự
sở hạ tầ ng như má y tính, hệ thố ng
đà o tạ o, NCKH và cấ p cá c thiết bị cô ng nghệ phò ng, bả o mậ t và quyền truy cậ p.
mạ ng, hệ thố ng dự phò ng, bả o mậ t và
phụ c vụ cộ ng thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng - Thố ng kê nhu cầ u kinh phí đầ u tư cho thiết
quyền truy cậ p đượ c rà soá t đá nh giá
đồ ng đượ c thiết như má y tính, hệ thố ng bị cô ng nghệ thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng như
hiệu quả đầ u tư hằ ng nă m.
lậ p và vậ n hà nh. mạ ng, hệ thố ng dự phò ng, má y tính, hệ thố ng mạ ng, hệ thố ng dự phò ng,
5. Có dữ liệu theo dõ i, đá nh giá hiệu quả
bả o mậ t và quyền truy cậ p phụ c vụ hoạ t độ ng
bả o mậ t và quyền truy cậ p sử dụ ng thiết bị cô ng nghệ thô ng tin vàđà o tạ o, NCKH và cá c hoạ t độ ng khá c củ a CSGD
đượ c vậ n hà nh để đá p cơ sở hạ tầ ng như má y tính, hệ thố ng trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá (dự a trên dự
ứ ng cá c nhu cầ u về đà o mạ ng, hệ thố ng dự phò ng, bả o mậ t và toá n hằ ng nă m)*.
tạ o, NCKH và phụ c vụ quyền truy cậ p. - Cá c bá o cá o đá nh giá về hiệu quả đầ u tư, cả i
cộ ng đồ ng.
6. Nâ ng cấ p, cả i tiến thiết bị cô ng nghệ
thiện thiết bị cô ng nghệ thô ng tin và cơ sở hạ
thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng như má y tầ ng như má y tính, hệ thố ng mạ ng, hệ thố ng dự
tính, hệ thố ng mạ ng, hệ thố ng dự phò ng, bả o mậ t và quyền truy cậ p*.
phò ng, bả o mậ t và quyền truy cậ p đá p - Cá c bá o cá o đá nh giá hiệu quả sử dụ ng thiết
ứ ng đượ c nhu cầ u đà o tạ o, NCKH và bị cô ng nghệ thô ng tin và cơ sở hạ tầ ng như
phụ c vụ cộ ng đồ ng. má y tính, hệ thố ng mạ ng, hệ thố ng dự phò ng,
bả o mậ t và quyền truy cậ p phụ c vụ đà o tạ o,
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
- Kết quả khả o sá t mứ c độ đá p ứ ng nhu cầ u
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
TC 7.4. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, 1. Có bộ phậ n quả n trị nguồ n lự c họ c - Vă n bả n thà nh lậ p/giao nhiệm vụ cho bộ
lậ p kế hoạ ch, bả o bả o trì, đá nh giá và tă ng tậ p. phậ n quả n trị nguồ n lự c họ c tậ p*.
trì, đá nh giá và cườ ng cá c nguồ n lự c họ c 2. Cá c kế hoạ ch đầ u tư, bả o trì cá c - Kế hoạ ch đầ u tư, bả o trì cá c nguồ n lự c họ c
tă ng cườ ng cá c tậ p như nguồ n họ c liệu củ a tậ p như nguồ n họ c liệu củ a thư viện, thiết bị hỗ
18
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
nguồ n lự c họ c tậ p thư viện, thiết bị hỗ trợ nguồ n lự c họ c tậ p như nguồ n họ c liệu trợ giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến*.
như nguồ n họ c giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến củ a thư viện, thiết bị hỗ trợ giả ng dạ y, - Cá c đề á n/vă n bả n về tự chủ tà i chính củ a
liệu củ a thư viện, để đá p ứ ng cá c nhu cầ u về CSDL trự c tuyến đượ c ban hà nh. CSGD hoặ c củ a đơn vị trong CSGD đầ u tư cho
thiết bị hỗ trợ đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ 3. CSGD đầ u tư mớ i, bả o trì cá c nguồ n cơ sở vậ t chấ t.
giả ng dạ y, CSDL cộ ng đồ ng đượ c thiết lậ p. lự c họ c tậ p như nguồ n họ c liệu củ a thư - Thố ng kê nhu cầ u kinh phí đầ u tư cho cá c
trự c tuyến để đá p 2. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, viện, thiết bị hỗ trợ giả ng dạ y, CSDL nguồ n lự c họ c tậ p như nguồ n họ c liệu củ a thư
ứ ng cá c nhu cầ u bả o trì, đá nh giá và tă ng trự c tuyến để đá p ứ ng cá c nhu cầ u về viện, thiết bị hỗ trợ giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến
về đà o tạ o, NCKH cườ ng cá c nguồ n lự c họ c đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. phụ c vụ hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và cá c hoạ t
và phụ c vụ cộ ng tậ p như nguồ n họ c liệu củ a độ ng khá c củ a CSGD trong 5 nă m củ a chu kỳ
4. Hằ ng nă m, rà soá t đá nh giá hiệu quả
đồ ng đượ c thiết thư viện, thiết bị hỗ trợ đá nh giá (dự a trên dự toá n hằ ng nă m)*.
đầ u tư, bả o trì cá c nguồ n lự c họ c tậ p
lậ p và vậ n hà nh. giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến - Cá c bá o cá o đá nh giá về hiệu quả đầ u tư, bả o
như nguồ n họ c liệu củ a thư viện, thiết
để đá p ứ ng cá c nhu cầ u về trì cá c nguồ n lự c họ c tậ p như nguồ n họ c liệu
bị hỗ trợ giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ củ a thư viện, thiết bị hỗ trợ giả ng dạ y, CSDL
phụ c vụ đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ
cộ ng đồ ng đượ c vậ n hà nh. trự c tuyến*.
cộ ng đồ ng.
- Cá c bá o cá o theo dõ i đá nh giá cá c nguồ n lự c
5. Có dữ liệu theo dõ i, đá nh giá hiệu họ c tậ p như nguồ n họ c liệu củ a thư viện, thiết
quả sử dụ ng cá c nguồ n lự c họ c tậ p như bị hỗ trợ giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến phụ c vụ
nguồ n họ c liệu củ a thư viện, thiết bị hỗ đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
trợ giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến. - Kết quả khả o sá t mứ c độ đá p ứ ng nhu cầ u
6. Cá c nguồ n lự c họ c tậ p như nguồ n đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
họ c liệu củ a thư viện, thiết bị hỗ trợ
giả ng dạ y, CSDL trự c tuyến phụ c vụ
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng
đượ c cậ p nhậ t.
TC 7.5. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, 1. Có bộ phậ n/cá nhâ n quả n trị về mô i - Vă n bả n thà nh lậ p/giao nhiệm vụ quả n trị
lậ p kế hoạ ch, thự c thự c hiện, đá nh giá và cả i trườ ng, sứ c khỏ e, sự an toà n và khả mô i trườ ng, sứ c khỏ e, sự an toà n và khả nă ng
hiện, đá nh giá và tiến mô i trườ ng, sứ c khỏ e, nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng ngườ i có nhu tiếp cậ n củ a nhữ ng ngườ i có nhu cầ u đặ c biệt*.
cả i tiến mô i sự an toà n có tính đến khả cầ u đặ c biệt. - Kế hoạ ch đầ u tư về mô i trườ ng, sứ c khỏ e, sự
trườ ng, sứ c khỏ e, nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng 2. Cá c kế hoạ ch đầ u tư về mô i trườ ng, an toà n và khả nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng ngườ i
sự an toà n và khả ngườ i có nhu cầ u đặ c biệt sứ c khỏ e, sự an toà n và khả nă ng tiếp có nhu cầ u đặ c biệt*.
nă ng tiếp cậ n củ a đượ c thiết lậ p. cậ n củ a nhữ ng ngườ i có nhu cầ u đặ c - Thố ng kê nhu cầ u kinh phí đầ u tư cho mô i
nhữ ng ngườ i có 2. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch, biệt đượ c ban hà nh. trườ ng, sứ c khỏ e, sự an toà n và khả nă ng tiếp
nhu cầ u đặ c biệt thự c hiện, đá nh giá và cả i cậ n củ a nhữ ng ngườ i có nhu cầ u đặ c biệt phụ c

19
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
đượ c thiết lậ p và tiến mô i trườ ng, sứ c khỏ e,3. CSGD đầ u tư cho mô i trườ ng, sứ c vụ hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và cá c hoạ t độ ng
vậ n hà nh. sự an toà n có tính đến khả khỏ e, sự an toà n và khả nă ng tiếp cậ n khá c củ a CSGD cho 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá
nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng củ a nhữ ng ngườ i có nhu cầ u đặ c biệt. (dự a trên dự toá n hằ ng nă m)*.
ngườ i có nhu cầ u đặ c biệt 4. Mô i trườ ng, sứ c khỏ e, sự an toà n và - Cá c bá o cá o về việc đầ u tư cho mô i trườ ng,
đượ c vậ n hà nh. khả nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng ngườ i có sứ c khỏ e, sự an toà n và khả nă ng tiếp cậ n củ a
nhu cầ u đặ c biệt đượ c rà soá t, đá nh giá nhữ ng ngườ i có nhu cầ u đặ c biệt*.
hằ ng nă m. - Cá c bá o cá o theo dõ i, đá nh giá hiệu quả đầ u
tư, cả i thiện đố i vớ i mô i trườ ng, sứ c khỏ e, sự
5. Có dữ liệu theo dõ i, đá nh giá , cả i
an toà n và khả nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng ngườ i
thiện hiệu quả đầ u tư cả i tiến mô i
có nhu cầ u đặ c biệt*.
trườ ng, sứ c khỏ e, sự an toà n và khả
nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng ngườ i có nhu
cầ u đặ c biệt.
6. Mô i trườ ng, sứ c khỏ e, sự an toà n và
khả nă ng tiếp cậ n củ a nhữ ng ngườ i có
nhu cầ u đặ c biệt đượ c cả i tiến sau
đá nh giá , rà soá t.
Tiêu chuẩn 8. Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại
TC 8.1. Có kế Có kế hoạ ch phá t triển cá c 1. Có bộ phậ n chịu trá ch nhiệm xâ y - Vă n bả n thà nh lậ p/giao nhiệm vụ theo dõ i,
hoạ ch phá t triển đố i tá c, mạ ng lướ i và quan dự ng kế hoạ ch, theo dõ i giá m sá t cá c giá m sá t cá c hoạ t độ ng đố i ngoạ i*.
cá c đố i tá c, mạ ng hệ đố i ngoạ i để đạ t đượ c hoạ t độ ng đố i ngoạ i đú ng quy định. - Kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD trong đó có kế
lướ i và quan hệ tầ m nhìn, sứ mạ ng và cá c 2. Có vă n bả n quả n lý về hoạ t độ ng đố i hoạ ch phá t triển cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và
đố i ngoạ i để đạ t mụ c tiêu chiến lượ c củ a ngoạ i; có cá c kế hoạ ch phá t triển cá c đố i quan hệ đố i ngoạ i*.
đượ c tầ m nhìn, sứ CSGD. tá c, mạ ng lướ i và quan hệ đố i ngoạ i bá m - Vă n bả n quả n lý về hoạ t độ ng hợ p tá c vớ i cá c
mạ ng và cá c mụ c sá t tầ m nhìn, sứ mạ ng và cá c mụ c tiêu đố i tá c trong nướ c và quố c tế*.
tiêu chiến lượ c chiến lượ c củ a CSGD; có quy định rõ
củ a CSGD. rà ng về cơ chế quả n lý, kiểm tra, giá m - Cá c hợ p đồ ng, ký kết hợ p tá c, bả n ghi nhớ ,
sá t và phâ n cấ p giữ a cá c đơn vị trong thỏ a thuậ n, ... giữ a CSGD và đố i tá c trong và
hoạ t độ ng đố i ngoạ i; quả n lý cá n bộ , GV, ngoà i nướ c*.
nhâ n viên củ a CSGD đi cô ng tá c, họ c tậ p - Thô ng tin về đố i ngoạ i trên trang thô ng tin
trong và ngoà i nướ c. điện tử củ a CSGD*.
3. Kế hoạ ch phá t triển cá c đố i tá c,
mạ ng lướ i và quan hệ đố i ngoạ i đượ c

20
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
phổ biến đến cá c bên liên quan trong
CSGD.
TC 8.2. Cá c chính 1) Cá c chính sá ch, quy trình 1. Triển khai thự c hiện cá c hoạ t độ ng - Kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD trong đó có
sá ch, quy trình và và thỏ a thuậ n để thú c đẩ y đố i ngoạ i theo kế hoạ ch; thự c hiện cá c hoạ t độ ng phá t triển cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và
thỏ a thuậ n để cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và thỏ a thuậ n đã ký kết. quan hệ đố i ngoạ i.
thú c đẩ y cá c đố i quan hệ đố i ngoạ i đượ c 2. Triển khai hoạ t độ ng hợ p tá c đà o tạ o, - Vă n bả n quả n lý về hoạ t độ ng đố i ngoạ i
tá c, mạ ng lướ i và triển khai thự c hiện. trao đổ i họ c thuậ t, trao đổ i GV, NH vớ i trong nướ c, quố c tế; cá c kế hoạ ch phá t triển
quan hệ đố i ngoạ i đố i tá c trong và ngoà i nướ c. cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và quan hệ đố i ngoạ i*.
đượ c triển khai 3. Chính sá ch, chủ trương củ a nhà - Cá c hợ p đồ ng, ký kết hợ p tá c, bả n ghi nhớ ,
thự c hiện. trườ ng để phá t triển cá c mạ ng lướ i, cá c thỏ a thuậ n, ... giữ a CSGD và đố i tá c*.
mố i quan hệ, đố i tá c trong nướ c đượ c
triển khai thự c hiện. - Thô ng tin về đố i ngoạ i trên trang thô ng tin
4. Chính sá ch, chủ trương củ a nhà điện tử củ a CSGD*.
trườ ng để phá t triển cá c mạ ng lướ i, cá c - Thố ng kê về cá c hộ i nghị/hộ i thả o đồ ng tổ
mố i quan hệ, đố i tá c ngoà i nướ c đượ c chứ c (tên, thờ i gian, địa điểm, đố i tá c, kinh phí
triển khai thự c hiện. phâ n bổ giữ a cá c bên).
- Ý kiến phả n hồ i củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên
và cá c bên liên quan.
- Thố ng kê về mạ ng lướ i, mố i quan hệ, đố i
tá c.
TC 8.3. Cá c đố i Cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và 1. Hằ ng nă m rà soá t, đá nh giá việc hợ p - Cá c bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá hằ ng nă m về
tá c, mạ ng lướ i và quan hệ đố i ngoạ i đượ c rà tá c vớ i cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và quan hệ hoạ t độ ng đố i ngoạ i*.
quan hệ đố i ngoạ i soá t. trong nướ c. - Kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD trong đó có
đượ c rà soá t. 2. Hằ ng nă m rà soá t, đá nh giá việc hợ p kế hoạ ch đố i ngoạ i phá t triển cá c đố i tá c, mạ ng
tá c vớ i cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và quan hệ lướ i và quan hệ đố i ngoạ i.
ngoà i nướ c. - Cá c hợ p đồ ng, ký kết hợ p tá c, bả n ghi nhớ ,
thỏ a thuậ n, ... giữ a CSGD và đố i tá c.
- Cá c bá o cá o đá nh giá tá c độ ng dự á n đố i
ngoạ i (nếu có ).
TC 8.4. Cá c đố i Cá c đố i tá c, mạ ng lướ i và 1. Có phá t triển về số lượ ng đố i tá c, - Thô ng tin về đố i ngoạ i trên trang thô ng tin
tá c, mạ ng lướ i và quan hệ đố i ngoạ i đượ c cả i mạ ng lướ i và quan hệ đố i ngoạ i hoặ c về điện tử củ a CSGD.
quan hệ đố i ngoạ i thiện để đạ t đượ c tầ m kết quả hoạ t độ ng đố i ngoạ i trong 5 nă m
21
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
đượ c cả i thiện để nhìn, sứ mạ ng và cá c mụ c củ a chu kỳ đá nh giá . - Cá c bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá , cả i thiện
đạ t đượ c tầ m tiêu chiến lượ c củ a CSGD. 2. Thự c hiện cá c biện phá p cả i thiện cá c hằ ng nă m về hoạ t độ ng đố i ngoạ i*.
nhìn, sứ mạ ng và quan hệ hợ p tá c vớ i cá c đố i tá c, mạ ng - Kế hoạ ch chiến lượ c củ a CSGD trong đó có
cá c mụ c tiêu chiến lướ i và quan hệ đố i ngoạ i để đạ t đượ c kế hoạ ch đố i ngoạ i phá t triển cá c đố i tá c, mạ ng
lượ c củ a CSGD. tầ m nhìn, sứ mạ ng và cá c mụ c tiêu chiến lướ i và quan hệ đố i ngoạ i.
lượ c. - Cá c hợ p đồ ng, ký kết hợ p tá c, bả n ghi nhớ ,
thỏ a thuậ n, ... giữ a CSGD và đố i tá c.
Tiêu chuẩn 9. Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
TC 9.1. Cơ cấ u, vai 1. Cơ cấ u củ a hệ thố ng 1. Có hệ thố ng ĐBCL bên trong bao gồ m - Quyết định thà nh lậ p và quy định về chứ c
trò , trá ch nhiệm ĐBCL bên trong đượ c thiết trung tâ m/bộ phậ n chuyên trá ch về nă ng nhiệm vụ củ a trung tâ m/bộ phậ n ĐBCL*.
và trá ch nhiệm lậ p để đá p ứ ng cá c mụ c ĐBCL (trong đó có ngườ i đượ c đà o - Cá c vă n bả n quy định, hướ ng dẫ n củ a CSGD
giả i trình củ a hệ tiêu chiến lượ c và ĐBCL tạ o/bồ i dưỡ ng về đả m bả o và KĐCLGD). về hoạ t độ ng ĐBCL trong CSGD*.
thố ng ĐBCL bên củ a CSGD. 2. Có mạ ng lướ i ĐBCL tạ i cá c bộ - Sơ đồ tổ chứ c về hệ thố ng ĐBCL bên trong
trong đượ c thiết 2. Vai trò , trá ch nhiệm và phậ n/đơn vị trự c thuộ c củ a CSGD; có CSGD*.
lậ p để đá p ứ ng cá c trá ch nhiệm giả i trình củ a quy định về chứ c nă ng nhiệm vụ củ a - Danh sá ch trích ngang và nhiệm vụ củ a cá n
mụ c tiêu chiến hệ thố ng ĐBCL bên trong trung tâ m/bộ phậ n chuyên trá ch về bộ trung tâ m/bộ phậ n chuyên trá ch ĐBCL, cá c
lượ c và ĐBCL củ a đượ c thiết lậ p để đá p ứ ng ĐBCL và quy định về sự phố i hợ p ĐBCL cá n bộ đượ c cá c đơn vị phâ n cô ng là m cô ng tá c
CSGD. cá c mụ c tiêu chiến lượ c và nộ i bộ bên trong CSGD. ĐBCL tạ i cá c đơn vị*.
ĐBCL củ a CSGD. - Cá c chứ ng chỉ bồ i dưỡ ng về ĐBCL củ a cá n bộ
3. Có hệ thố ng vă n bả n quy định về cá c
trung tâ m/bộ phậ n chuyên trá ch ĐBCL*.
hoạ t độ ng ĐBCL và cá c hướ ng dẫ n thự c
- Kế hoạ ch ĐBCL hằ ng nă m*.
hiện để hỗ trợ hiệu quả cho cô ng tá c
quả n lý.
4. Cá n bộ củ a trung tâ m/bộ phậ n
chuyên trá ch về ĐBCL, củ a cá c đơn vị
trong CSGD có vă n bằ ng hoặ c chứ ng chỉ,
giấ y chứ ng nhậ n tham gia cá c khó a đà o
tạ o, bồ i dưỡ ng liên quan đến cô ng tá c
ĐBCL.
TC 9.2. Xâ y dự ng Xâ y dự ng kế hoạ ch chiến 1. Có kế hoạ ch chiến lượ c ĐBCL (bao - Kế hoạ ch chiến lượ c ĐBCL, kế hoạ ch nhiệm
kế hoạ ch chiến lượ c về ĐBCL (bao gồ m gồ m chiến lượ c, chính sá ch, sự tham gia vụ hoạ t độ ng ĐBCL hằ ng nă m, trong đó thể
lượ c về ĐBCL (bao chiến lượ c, chính sá ch, sự củ a cá c bên liên quan, cá c hoạ t độ ng hiện rõ sự tham gia củ a cá c bên liên quan*.

22
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
gồ m chiến lượ c, tham gia củ a cá c bên liên trong đó có việc thú c đẩ y cô ng tá c ĐBCL - Sổ tay ĐBCL.
chính sá ch, sự quan, cá c hoạ t độ ng trong và tậ p huấ n nâ ng cao nă ng lự c). - Thô ng tin về ĐBCL trên trang thô ng tin điện
tham gia củ a cá c đó có việc thú c đẩ y cô ng 2. Có cá c chính sá ch ưu tiên cho cá c tử củ a CSGD.
bên liên quan, cá c tá c ĐBCL và tậ p huấ n nâ ng hoạ t độ ng ĐBCL theo kế hoạ ch chiến - Chính sá ch ĐBCL củ a CSGD*.
hoạ t độ ng trong cao nă ng lự c) để đá p ứ ng lượ c.
đó có việc thú c cá c mụ c tiêu chiến lượ c và 3. Có sự tham gia củ a cá c bên liên quan - Cá c kế hoạ ch tổ chứ c, danh mụ c cá c khó a tậ p
đẩ y cô ng tá c ĐBCL ĐBCL củ a CSGD. trong quá trình triển khai cá c hoạ t độ ng huấ n về ĐBCL*.
và tậ p huấ n nâ ng ĐBCL để đá nh giá mứ c độ đá p ứ ng cá c - Kế hoạ ch lấ y ý kiến hoặ c khả o sá t cá c bên
cao nă ng lự c) để mụ c tiêu chiến lượ c và ĐBCL củ a CSGD. liên quan trong quá trình triển khai cá c hoạ t
đá p ứ ng cá c mụ c độ ng ĐBCL để đá nh giá mứ c độ đá p ứ ng cá c
tiêu chiến lượ c và mụ c tiêu chiến lượ c và ĐBCL củ a CSGD*.
ĐBCL củ a CSGD.
TC 9.3. Kế hoạ ch Kế hoạ ch chiến lượ c về 1. Có cá c kế hoạ ch ngắ n hạ n, dà i hạ n về - Cá c bả n chiến lượ c ĐBCL, kế hoạ ch hoạ t
chiến lượ c về ĐBCL đượ c quá n triệt. ĐBCL gắ n vớ i kế hoạ ch chiến lượ c về độ ng ĐBCL dà i hạ n, kế hoạ ch nhiệm vụ hoạ t
ĐBCL đượ c quá n 2. Kế hoạ ch chiến lượ c về ĐBCL củ a CSGD. độ ng ĐBCL hằ ng nă m*.
triệt và chuyển tả i ĐBCL đượ c chuyển tả i 2. Phổ biến, triển khai cá c hoạ t độ ng - Biên bả n cá c cuộ c họ p, hộ i thả o để phổ biến
thà nh cá c kế thà nh cá c kế hoạ ch ngắ n thự c hiện chiến lượ c ĐBCL theo kế kế hoạ ch hoạ t độ ng về ĐBCL trong CSGD*.
hoạ ch ngắ n hạ n và hạ n và dà i hạ n để triển hoạ ch, trong đó có cá c hoạ t độ ng tậ p
- Cá c kế hoạ ch/bá o cá o hoạ t độ ng về cô ng tá c
dà i hạ n để triển khai thự c hiện. huấ n về ĐBCL. ĐBCL; cá c bá o cá o hoạ t độ ng củ a trung tâ m/bộ
khai thự c hiện. 3. Triển khai, quá n triệt thự c hiện cá c phậ n chuyên trá ch cô ng tá c ĐBCL hằ ng nă m*.
hoạ t độ ng ĐBCL theo kế hoạ ch hằ ng - Sổ tay ĐBCL.
nă m. - Minh chứ ng về cá c hoạ t độ ng và tà i liệu tậ p
huấ n về ĐBCL.
TC 9.4. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng lưu trữ vă n 1. Có hệ thố ng lưu trữ vă n bả n về cá c - Cá c bá o cá o tổ ng kết về cô ng tá c ĐBCL và kế
lưu trữ vă n bả n, bả n về cá c chính sá ch, hệ chính sá ch, hệ thố ng, quy trình và thủ hoạ ch cô ng tá c ĐBCL củ a CSGD hằ ng nă m*.
rà soá t, phổ biến thố ng, quy trình và thủ tụ c tụ c ĐBCL. - Biên bả n cá c cuộ c họ p rà soá t cá c chính sá ch,
cá c chính sá ch, hệ ĐBCL đượ c triển khai. 2. Cá c vă n bả n quả n lý, CSDL về chính hệ thố ng, quy trình và thủ tụ c ĐBCL*.
thố ng, quy trình 2. Việc rà soá t cá c chính sá ch, hệ thố ng, quy trình và thủ tụ c - Cá c kế hoạ ch, tà i liệu hướ ng dẫ n, phổ biến về
và thủ tụ c ĐBCL sá ch, hệ thố ng, quy trình ĐBCL củ a CSGD đượ c lưu trữ có hệ cho cá n bộ , NH về cá c chính sá ch, hệ thố ng, quy
đượ c triển khai. và thủ tụ c ĐBCL đượ c thố ng, cậ p nhậ t và dễ tiếp cậ n. trình và thủ tụ c ĐBCL*.
triển khai. - Cá c vă n bả n về chính sá ch, hệ thố ng, quy
3. Định kỳ rà soá t cá c chính sá ch, hệ
3. Việc phổ biến cá c chính trình và thủ tụ c ĐBCL*.
thố ng, quy trình và thủ tụ c ĐBCL ít nhấ t
23
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
sá ch, hệ thố ng, quy trình 02 nă m/lầ n. - Cá c kế hoạ ch/bá o cá o hoạ t độ ng về cô ng tá c
và thủ tụ c ĐBCL đượ c 4. Phổ biến cho cá c bên liên quan trong ĐBCL, cá c bá o cá o hoạ t độ ng củ a trung tâ m/bộ
triển khai. CSGD về cá c chính sá ch, hệ thố ng, quy phậ n chuyên trá ch cô ng tá c ĐBCL*.
trình và thủ tụ c ĐBCL. - Trang thô ng tin điện tử củ a CSGD.
- Cá c tà i liệu giao ban cô ng tá c ĐBCL giữ a cá c
đơn vị trong CSGD.

TC 9.5. Cá c chỉ số 1. Cá c KPIs và cá c chỉ tiêu 1. Có bộ KPIs và cá c chỉ tiêu phấ n đấ u - Cá c vă n bả n liên quan đến cá c KPIs và cá c chỉ
thự c hiện chính và phấ n đấ u chính đượ c thiết chính để đo lườ ng và đá nh giá kết quả tiêu phấ n đấ u chính để đo lườ ng/đá nh giá kết
cá c chỉ tiêu phấ n lậ p để đo lườ ng kết quả cô ng tá c ĐBCL. quả cô ng tá c ĐBCL củ a CSGD*.
đấ u chính đượ c cô ng tá c ĐBCL củ a CSGD. 2. CSGD sử dụ ng bộ chỉ số để đo - Cá c kế hoạ ch chiến lượ c, kế hoạ ch hằ ng nă m
thiết lậ p để đo lườ ng/đá nh giá kết quả cô ng tá c ĐBCL. liên quan đến cô ng tá c ĐBCL.
lườ ng kết quả - Bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá kết quả hoạ t độ ng
cô ng tá c ĐBCL củ a ĐBCL củ a CSGD*.
CSGD.
TC 9.6. Quy trình 1. Quy trình lậ p kế hoạ ch 1. CSGD thự c hiện rà soá t và cả i tiến quy - Bá o cá o/biên bả n rà soá t, điều chỉnh và cả i
lậ p kế hoạ ch, cá c đượ c cả i tiến để đá p ứ ng trình lậ p kế hoạ ch cá c hoạ t độ ng để đá p tiến quy trình lậ p kế hoạ ch, cá c KPIs và cá c chỉ
chỉ số thự c hiện cá c mụ c tiêu chiến lượ c và ứ ng mụ c tiêu chiến lượ c và ĐBCL ít nhấ t tiêu phấ n đấ u chính theo mụ c tiêu chiến lượ c và
chính và cá c chỉ ĐBCL củ a CSGD. mộ t lầ n trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh ĐBCL củ a CSGD*.
tiêu phấ n đấ u 2. Cá c KPIs và cá c chỉ tiêu giá . - Cá c phiên bả n khá c nhau củ a quy trình lậ p
chính đượ c cả i phấ n đấ u chính đượ c cả i 2. CSGD thự c hiện rà soá t và cả i tiến cá c kế hoạ ch, cá c KPIs và cá c chỉ tiêu phấ n đấ u
tiến để đá p ứ ng tiến để đá p ứ ng cá c mụ c KPIs và cá c chỉ tiêu phấ n đấ u chính để chính về ĐBCL củ a CSGD, bả n đố i sá nh sự cả i
cá c mụ c tiêu chiến tiêu chiến lượ c và ĐBCL đá p ứ ng cá c mụ c tiêu chiến lượ c và tiến giữ a cá c phiên bả n*.
lượ c và ĐBCL củ a củ a CSGD. ĐBCL ít nhấ t mộ t lầ n trong 5 nă m củ a - Sổ tay ĐBCL.
CSGD. chu kỳ đá nh giá . - Kết quả lấ y ý kiến hoặ c khả o sá t cá c bên liên
quan trong quá trình triển khai cá c hoạ t độ ng
ĐBCL để đá nh giá mứ c độ đá p ứ ng cá c mụ c tiêu
chiến lượ c và ĐBCL củ a CSGD.
Tiêu chuẩn 10. Tự đánh giá và đánh giá ngoài
TC 10.1. Kế hoạ ch 1. Kế hoạ ch tự đá nh giá và 1. Có kế hoạ ch ĐBCL, trong đó xá c định - Cá c chiến lượ c, kế hoạ ch ĐBCL giá o dụ c củ a
tự đá nh giá và chuẩ n bị cho việc đá nh giá rõ lộ trình và kế hoạ ch tự đá nh giá và CSGD.
chuẩ n bị cho việc ngoà i đượ c thiết lậ p. chuẩ n bị cho việc đá nh giá ngoà i CSGD - Cá c kế hoạ ch tự đá nh giá , kế hoạ ch chuẩ n bị

24
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
đá nh giá ngoà i và cá c CTĐT. cho đá nh giá ngoà i để KĐCLGD CSGD, CTĐT*.
đượ c thiết lậ p. 2. Có cá c hướ ng dẫ n thự c hiện tự đá nh - Cá c quy định, kế hoạ ch, hướ ng dẫ n, triển
giá và chuẩ n bị cho việc đá nh giá ngoà i, khai thự c hiện tự đá nh giá và chuẩ n bị cho đá nh
có phổ biến cho cá c bên liên quan củ a giá ngoà i CSGD/CTĐT*.
CSGD. - Cá c quyết định thà nh lậ p hộ i đồ ng tự đá nh
giá và phâ n cô ng nhiệm vụ cho cá c thà nh viên
3. Phâ n cô ng trá ch nhiệm cụ thể cho cá c
hộ i đồ ng*.
bộ phậ n và cá c cá nhâ n liên quan để
- Cá c vă n bả n liên quan đến việc phổ biến, tậ p
thự c hiện.
huấ n chuẩ n bị cho tự đá nh giá , đă ng ký
4. Thự c hiện cá c bướ c chuẩ n bị cho tự KĐCLGD CSGD/CTĐT củ a CSGD trong từ ng giai
đá nh giá và đá nh giá ngoà i theo kế đoạ n*.
hoạ ch. - Cá c vă n bả n trao đổ i vớ i tổ chứ c KĐCLGD về
việc đă ng ký KĐCLGD, chuẩ n bị cho đá nh giá
ngoà i CSGD/CTĐT*.
TC 10.2. Việc tự 1. Việc tự đá nh giá và đá nh 1. CSGD thự c hiện tự đá nh giá theo quy - Cá c kế hoạ ch tự đá nh giá , đá nh giá ngoà i
đá nh giá và đá nh giá ngoà i đượ c thự c hiện định; có kế hoạ ch đá nh giá ngoà i hoặ c CSGD/CTĐT trong chu kỳ đá nh giá *.
giá ngoà i đượ c định kỳ. đượ c đá nh giá ngoà i ít nhấ t 1 lầ n trong - Cá c quyết định thà nh lậ p và danh sá ch thà nh
thự c hiện định kỳ 2. Việc tự đá nh giá và đá nh chu kỳ đá nh giá . viên hộ i đồ ng tự đá nh giá CSGD/CTĐT; bả n
bở i cá c cá n bộ giá ngoà i đượ c thự c hiện 2. CSGD có ít nhấ t 3 cá n bộ có chứ ng photo thẻ kiểm định viên, chứ ng chỉ kiểm định
và /hoặ c cá c bở i cá c cá n bộ và /hoặ c cá c chỉ/chứ ng nhậ n đà o tạ o kiểm định viên viên KĐCLGD, giấ y chứ ng nhậ n tham dự cá c
chuyên gia độ c lậ p chuyên gia độ c lậ p đã KĐCLGD, có ít nhấ t 1 cá n bộ có thẻ kiểm khó a tậ p huấ n về ĐBCL, KĐCLGD củ a cá c thà nh
đã đượ c đà o tạ o. đượ c đà o tạ o. định viên KĐCLGD. Tấ t cả cá c cá n bộ viên hộ i đồ ng tự đá nh giá *.
tham gia trong hộ i đồ ng tự đá nh giá - Cá c quyết định thà nh lậ p và danh sá ch thà nh
CSGD/CTĐT đã từ ng đượ c tham dự cá c viên Đoà n đá nh giá ngoà i CSGD/CTĐT*.
khó a tậ p huấ n về ĐBCL, KĐCLGD. - Cá c cô ng vă n triệu tậ p/quyết định cử đi đà o
tạ o và danh sá ch cá n bộ củ a CSGD đi đà o tạ o,
bồ i dưỡ ng kiểm định viên KĐCLGD, tậ p huấ n về
ĐBCL, KĐCLGD*.
TC 10.3. Cá c phá t 1. Cá c phá t hiện và kết quả 1. Cá c điểm mạ nh, tồ n tạ i củ a cá c lĩnh - Bá o cá o tự đá nh giá CSGD/CTĐT*.
hiện và kết quả củ a việc tự đá nh giá đượ c vự c hoạ t độ ng đượ c xá c định, phâ n tích - Bá o cá o đá nh giá ngoà i CSGD/CTĐT củ a đoà n
củ a việc tự đá nh rà soá t. qua quá trình tự đá nh giá . đá nh giá ngoà i*.
giá và đá nh giá 2. Cá c phá t hiện và kết quả 2. Có kế hoạ ch hà nh độ ng khả thi để - Nghị quyết củ a hộ i đồ ng KĐCLGD, quyết định

25
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
ngoà i đượ c rà củ a việc đá nh giá ngoà i khắ c phụ c tồ n tạ i phá t hiện qua quá cô ng nhậ n đạ t chuẩ n chấ t lượ ng củ a tổ chứ c
soá t. đượ c rà soá t (nếu đã đượ c trình tự đá nh giá . KĐCLGD đố i vớ i CSGD/CTĐT.
đá nh giá ngoà i). 3. Có bá o cá o kết quả cả i tiến chấ t lượ ng - Cá c kế hoạ ch hà nh độ ng khắ c phụ c tồ n tạ i, cả i
sau khi triển khai cá c kế hoạ ch hà nh tiến chấ t lượ ng sau tự đá nh giá , đá nh giá
độ ng khắ c phụ c tồ n tạ i sau tự đá nh giá . ngoà i*.
4. Cá c điểm mạ nh, tồ n tạ i củ a cá c lĩnh - Cá c bá o cá o về kết quả cả i tiến chấ t lượ ng
vự c hoạ t độ ng đượ c xá c định, phâ n tích theo cá c phá t hiện và kết quả tự đá nh giá , đá nh
qua quá trình đá nh giá ngoà i (nếu đã giá ngoà i*.
đượ c đá nh giá ngoà i).
5. Có kế hoạ ch hà nh độ ng khả thi để
thự c hiện cá c khuyến nghị cả i tiến chấ t
lượ ng từ kết quả đá nh giá ngoà i (nếu đã
đượ c đá nh giá ngoà i).
6. Có bá o cá o kết quả cả i tiến chấ t lượ ng
sau khi triển khai cá c kế hoạ ch hà nh
độ ng theo khuyến nghị củ a đoà n đá nh
giá ngoà i (nếu đã đượ c đá nh giá ngoà i).
TC 10.4. Quy trình 1. Quy trình tự đá nh giá 1. CSGD thự c hiện rà soá t, đá nh giá quy - Cá c biên bả n họ p rà soá t, đá nh giá quy trình
tự đá nh giá và quy đượ c cả i tiến để đá p ứ ng trình thự c hiện tự đá nh giá (kế hoạ ch tự tự đá nh giá và chuẩ n bị cho đá nh giá ngoà i
trình chuẩ n bị cho cá c mụ c tiêu chiến lượ c đá nh giá , phâ n cô ng trá ch nhiệm trong CSGD/CTĐT*.
việc đá nh giá củ a CSGD. hộ i đồ ng tự đá nh giá , cá c bướ c thự c - Cá c biên bả n/bả n tổ ng hợ p cá c ý kiến gó p ý
ngoà i đượ c cả i 2. Quy trình chuẩ n bị cho hiện, cá ch thứ c thự c hiện, xử lý kết quả , về việc tự đá nh giá và chuẩ n bị cho đá nh giá
tiến để đá p ứ ng việc đá nh giá ngoà i đượ c …) ít nhấ t mộ t lầ n trong 5 nă m củ a chu ngoà i CSGD/CTĐT*.
cá c mụ c tiêu chiến cả i tiến để đá p ứ ng cá c kỳ đá nh giá . - Cá c kế hoạ ch, nộ i dung họ p, cá c biên
lượ c củ a CSGD. mụ c tiêu chiến lượ c củ a 2. Quy trình tự đá nh giá CSGD/CTĐT bả n/bả n tổ ng hợ p ý kiến trao đổ i, chia sẻ kinh
CSGD. đượ c cả i tiến. nghiệm trong cô ng tá c ĐBCL, KĐCLGD giữ a cá c
3. CSGD thự c hiện rà soá t, đá nh giá quy đơn vị trong CSGD.
trình chuẩ n bị cho đá nh giá ngoà i (kế - Vă n bả n điều chỉnh, bổ sung quy trình tự
hoạ ch, phâ n cô ng trá ch nhiệm, cá c bướ c đá nh giá , quy trình chuẩ n bị cho đá nh giá ngoà i
thự c hiện, cá ch thứ c chuẩ n bị, lậ p kế (bao gồ m cả cá c quy trình trướ c và sau điều
hoạ ch cả i tiến,…) ít nhấ t mộ t lầ n trong 5 chỉnh)*.

26
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
nă m củ a chu kỳ đá nh giá .
4. Quy trình chuẩ n bị cho đá nh giá ngoà i
đượ c cả i tiến.
5. Có tổ chứ c họ p rú t kinh nghiệm, chia
sẻ nhữ ng thự c hà nh tố t trong cô ng tá c
ĐBCL, KĐCLGD giữ a cá c đơn vị trong
CSGD.
Tiêu chuẩn 11. Hệ thống thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
TC 11.1. Kế hoạ ch Kế hoạ ch quả n lý thô ng tin 1. Có kế hoạ ch xâ y dự ng hệ thố ng quả n - Cá c kế hoạ ch quả n lý thô ng tin ĐBCL bên
quả n lý thô ng tin ĐBCL bên trong bao gồ m lý thô ng tin ĐBCL bên trong CSGD (bao trong củ a CSGD*.
ĐBCL bên trong việc thu thậ p, xử lý, bá o gồ m thu thậ p, xử lý, bá o cá o, nhậ n và - Biên bả n cá c cuộ c họ p bà n về việc xâ y dự ng
bao gồ m việc thu cá o, nhậ n và chuyển thô ng chuyển thô ng tin từ cá c bên liên quan) hệ thố ng quả n lý thô ng tin ĐBCL bên trong
thậ p, xử lý, bá o tin từ cá c bên liên quan nhằ m hỗ trợ cho hoạ t độ ng đà o tạ o, CSGD*.
cá o, nhậ n và nhằ m hỗ trợ hoạ t độ ng NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. - Cá c vă n bả n phâ n cô ng nhiệm vụ cho cá c bộ
chuyển thô ng tin đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ 2. Có vă n bả n phâ n cô ng trá ch nhiệm cho phậ n, cá nhâ n trong CSGD đố i vớ i việc quả n lý
từ cá c bên liên cộ ng đồ ng đượ c thiết lậ p. bộ phậ n đầ u mố i, cá c bộ phậ n phố i hợ p, thô ng tin ĐBCL bên trong CSGD*.
quan nhằ m hỗ trợ hỗ trợ trong việc xâ y dự ng hệ thố ng
hoạ t độ ng đà o tạ o, - Cá c quy định, hướ ng dẫ n lấ y ý kiến phả n hồ i
quả n lý thô ng tin ĐBCL bên trong CSGD.
NCKH và phụ c vụ củ a cá c bên liên quan;
3. Có phương á n ứ ng dụ ng cô ng nghệ
cộ ng đồ ng đượ c - Cá c kế hoạ ch triển khai việc thu thậ p, xử lý,
thô ng tin trong xâ y dự ng hệ thố ng quả n
thiết lậ p. bá o cá o, nhậ n và chuyển thô ng tin từ cá c bên
lý thô ng tin ĐBCL bên trong CSGD. liên quan.
- Phương án ứ ng dụng công nghệ thông tin trong xây
dự ng hệ thống quản lý thông tin ĐBCL bên trong
CSGD*.
TC 11.2. Thô ng tin 1. Thô ng tin về ĐBCL bên 1. CSGD xâ y dự ng hệ thố ng quả n lý - Hệ thố ng quả n lý thô ng tin về ĐBCL bên trong
về ĐBCL bên trong bao gồ m kết quả thô ng tin ĐBCL bên trong trên nền tả ng củ a CSGD trên nền tả ng cô ng nghệ thô ng tin*.
trong bao gồ m kết phâ n tích dữ liệu phả i phù cô ng nghệ thô ng tin để hỗ trợ cô ng tá c - Cá c bá o cá o tổ ng kết cá c hoạ t độ ng khả o sá t,
quả phâ n tích dữ hợ p, chính xá c và sẵ n có ra quyết định. đá nh giá về hoạ t độ ng giả ng dạ y củ a GV, về chấ t
liệu phả i phù hợ p, để cung cấ p kịp thờ i cho 2. CSDL về hệ thố ng thô ng tin ĐBCL bên lượ ng khó a họ c, về tình trạ ng việc là m củ a sinh
chính xá c và sẵ n cá c bên liên quan nhằ m hỗ trong đượ c phâ n tích chính xá c, đầ y đủ viên; cá c bả n tổ ng hợ p cá c ý kiến gó p ý củ a cá c
có để cung cấ p kịp trợ cho việc ra quyết định.
27
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
thờ i cho cá c bên 2. Thô ng tin về ĐBCL bên cho từ ng lĩnh vự c hoạ t độ ng để nâ ng cao bên liên quan trong quá trình xâ y dự ng, điều
liên quan nhằ m hỗ trong bao gồ m kết quả chấ t lượ ng. chỉnh CĐR, CTĐT, …*.
trợ cho việc ra phâ n tích dữ liệu phả i đả m 3. CSDL về hệ thố ng thô ng tin ĐBCL bên - Cá c thô ng bá o về cá c chính sá ch, thủ tụ c bả o
quyết định; đồ ng bả o sự thố ng nhấ t, bả o trong đượ c lưu trữ có hệ thố ng, sẵ n sà ng mậ t và an toà n thô ng tin đố i vớ i cá c dữ liệu
thờ i, đả m bả o sự mậ t và an toà n. trích xuấ t khi cầ n. thô ng tin về ĐBCL bên trong cho cá c bên liên
thố ng nhấ t, bả o quan trong CSGD*.
4. Có biện phá p đả m bả o an toà n, bả o
mậ t và an toà n. mậ t cho hệ thố ng thô ng tin ĐBCL bên - Cá c quy định, hướ ng dẫ n về xử lý, lưu trữ và
trong. cơ chế sử dụ ng kết quả khả o sá t.
5. Cá c chính sá ch, thủ tụ c bả o mậ t và an - Cá c quy định về việc thự c hiện bá o cá o ba
toà n đố i vớ i hệ thố ng thô ng tin về ĐBCL cô ng khai; cá c bá o cá o ba cô ng khai hằ ng nă m
bên trong đượ c thô ng bá o cho tấ t cả cá c củ a CSGD.
cá n bộ , GV, nhâ n viên củ a CSGD và cá c - Cá c biện phá p đả m bả o an toà n, bả o mậ t cho
bên liên quan khá c (nhà cung cấ p, đố i hệ thố ng thô ng tin ĐBCL bên trong*.
tá c,…).
TC 11.3. Thự c Thự c hiện rà soá t hệ thố ng 1. CSGD định kỳ hằ ng nă m rà soá t, bổ
- Các kế hoạch rà soát, điều chỉnh hệ thống quản lý
hiện rà soá t hệ quả n lý thô ng tin ĐBCL sung, điều chỉnh hệ thố ng quả n lý thô ng
thông tin, hệ thống dữ liệu thông tin ĐBCL bên
thố ng quả n lý bên trong, số lượ ng, chấ t tin ĐBCL bên trong. trong*.
thô ng tin ĐBCL lượ ng, sự thố ng nhấ t, bả o 2. CSGD định kỳ hằ ng nă m rà soá t, bổ
- Các quy định, hướ ng dẫn, phân công nhiệm vụ thự c
bên trong, số mậ t, an toà n củ a dữ liệu và sung, điều chỉnh số lượ ng, chấ t lượ ng, sự
hiện rà soát, điều chỉnh hệ thống quản lý thông tin
lượ ng, chấ t lượ ng, thô ng tin. thố ng nhấ t, bả o mậ t, an toà n củ a dữ liệu
ĐBCL bên trong; đảm bảo số lượ ng, chất lượ ng, sự
sự thố ng nhấ t, bả o và thô ng tin. thống nhất, bảo mật, an toàn của dữ liệu và thông
mậ t, an toà n củ a tin*.
3. Trong quá trình rà soá t, điều chỉnh hệ
dữ liệu và thô ng thố ng quả n lý thô ng tin ĐBCL có lấ y ý
- Các báo cáo tổng kết về việc thự c hiện kế hoạch rà
tin. kiến và sử dụ ng phả n hồ i củ a cá c bên
soát, điều chỉnh hệ thống quản lý thông tin, hệ thống
liên quan trong CSGD để bổ sung, điều
dữ liệu thông tin ĐBCL bên trong; các ý kiến góp ý
chỉnh. cho việc bổ sung, điều chỉnh của các bên liên quan*.
- Cá c bả ng dữ liệu, thô ng tin đượ c bổ sung,
điều chỉnh*.
TC 11.4. Việc 1. Việc quả n lý thô ng tin 1. Hệ thố ng quả n lý thô ng tin ĐBCL bên - Cá c bá o cá o tổ ng kết về kế hoạ ch rà soá t, điều
quả n lý thô ng tin ĐBCL bên trong đượ c cả i trong đượ c cả i tiến. chỉnh, cả i tiến hệ thố ng quả n lý thô ng tin ĐBCL
ĐBCL bên trong tiến để hỗ trợ đà o tạ o, 2. Cá c chính sá ch, quy trình và kế hoạ ch bên trong; cá c gó p ý cho việc bổ sung, điều

28
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
cũ ng như cá c NCKH và phụ c vụ cộ ng quả n lý thô ng tin ĐBCL bên trong củ a chỉnh củ a cá c bên liên quan*.
chính sá ch, quy đồ ng. CSGD đượ c cả i tiến, đượ c đá nh giá có - Minh chứ ng về sự cả i tiến cá c chính sá ch, quy
trình và kế hoạ ch 2. Cá c chính sá ch, quy hiệu quả . trình và kế hoạ ch quả n lý thô ng tin ĐBCL bên
quả n lý thô ng tin trình và kế hoạ ch quả n lý 3. Cá c thô ng tin ĐBCL bên trong (bao trong củ a CSGD*.
ĐBCL bên trong thô ng tin ĐBCL bên trong gồ m cả phâ n tích kết quả đá nh giá ) đượ c - Cá c kết quả phâ n tích thô ng tin về ĐBCL bên
đượ c cả i tiến để đượ c cả i tiến để hỗ trợ đà o CSGD sử dụ ng để hỗ trợ đà o tạ o, NCKH trong và việc sử dụ ng cá c kết quả nà y trong
hỗ trợ đà o tạ o, tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng và phụ c vụ cộ ng đồ ng. việc hỗ trợ đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng
NCKH và phụ c vụ đồ ng. đồ ng*.
cộ ng đồ ng.
- Hệ thố ng CSDL, thô ng tin củ a CSGD.
Tiêu chuẩn 12. Nâng cao chất lượng
TC 12.1. Xâ y dự ng Có kế hoạ ch liên tụ c nâ ng 1. Kế hoạ ch nâ ng cao chấ t lượ ng có cá c - Kế hoạ ch nâ ng cao chấ t lượ ng cá c chính sá ch,
kế hoạ ch liên tụ c cao chấ t lượ ng củ a CSGD chính sá ch, hệ thố ng, quy trình, thủ tụ c hệ thố ng, quy trình, thủ tụ c và nguồ n lự c củ a
nâ ng cao chấ t bao gồ m cá c chính sá ch, hệ và nguồ n lự c để thự c hiện tố t nhấ t hoạ t CSGD*.
lượ ng củ a CSGD thố ng, quy trình, thủ tụ c và độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng - Cam kết cả i tiến và ĐBCL củ a CSGD.
bao gồ m cá c chính nguồ n lự c để thự c hiện tố t đồ ng. - Cá c vă n bả n quy định, hướ ng dẫ n việc thự c
sá ch, hệ thố ng, nhấ t hoạ t độ ng đà o tạ o, 2. Kế hoạ ch nâ ng cao chấ t lượ ng có tính hiện cả i tiến chấ t lượ ng; phâ n cô ng trá ch nhiệm
quy trình, thủ tụ c NCKH và phụ c vụ cộ ng liên tụ c vớ i cá c mố c thờ i gian và chỉ tiêu trong việc thự c hiện kế hoạ ch cả i tiến chấ t
và nguồ n lự c để đồ ng. cụ thể để đả m bả o tố t nhấ t hoạ t độ ng lượ ng cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng củ a CSGD*.
thự c hiện tố t nhấ t đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
hoạ t độ ng đà o tạ o,
NCKH và phụ c vụ
cộ ng đồ ng.
TC 12.2. Cá c tiêu 1. Cá c tiêu chí lự a chọ n đố i 1. Có tiêu chí lự a chọ n đố i tá c để thự c - Cá c vă n bả n quy định, hướ ng dẫ n so chuẩ n,
chí lự a chọ n đố i tá c để nâ ng cao chấ t lượ ng hiện so chuẩ n, đố i sá nh. đố i sá nh chấ t lượ ng giá o dụ c*.
tá c, cá c thô ng tin hoạ t độ ng đượ c thiết lậ p. 2. Có tiêu chí xá c định nộ i dung so chuẩ n, - Danh sá ch cá c đố i tá c trong nướ c, quố c tế mà
so chuẩ n và đố i 2. Cá c tiêu chí lự a chọ n đố i sá nh chấ t lượ ng. CSGD xá c định lự a chọ n để so chuẩ n, đố i sá nh
sá nh để nâ ng cao thô ng tin so chuẩ n và đố i chấ t lượ ng*.
3. Có cá c hướ ng dẫ n sử dụ ng cá c tiêu chí
chấ t lượ ng hoạ t sá nh để nâ ng cao chấ t lự a chọ n đố i tá c, đố i sá nh chấ t lượ ng để - Cá c tiêu chí/nộ i dung củ a cá c đố i tá c mà CSGD
độ ng đượ c thiết lượ ng hoạ t độ ng đượ c nâ ng cao chấ t lượ ng. xá c định thự c hiện so chuẩ n, đố i sá nh chấ t
lậ p. thiết lậ p. lượ ng*.
- Đề á n xâ y dự ng CTĐT tiên tiến, chấ t lượ ng

29
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
cao, sau đạ i họ c.
- Quy định về xâ y dự ng và phá t triển ngà nh,
chuyên ngà nh đà o tạ o đạ t chuẩ n quố c tế.
TC 12.3. Thự c 1. Thự c hiện việc so chuẩ n 1. CSGD thự c hiện việc so chuẩ n và đố i - Cá c tiêu chí/nộ i dung củ a cá c đố i tá c mà CSGD
hiện việc so chuẩ n và đố i sá nh nhằ m tă ng sá nh chấ t lượ ng. xá c định thự c hiện so chuẩ n, đố i sá nh chấ t
và đố i sá nh nhằ m cườ ng cá c hoạ t độ ng 2. Sử dụ ng kết quả so chuẩ n và đố i sá nh lượ ng*.
tă ng cườ ng cá c ĐBCL. chấ t lương để tă ng cườ ng cá c hoạ t độ ng - Cá c bá o cá o đố i sá nh, bả n so chuẩ n, đố i sá nh
hoạ t độ ng ĐBCL 2. Thự c hiện việc so chuẩ n ĐBCL. chấ t lượ ng giữ a CSGD/CTĐT vớ i CSGD/CTĐT
và khuyến khích và đố i sá nh nhằ m khuyến khá c*.
3. Sử dụ ng kết quả so chuẩ n và đố i sá nh
đổ i mớ i, sá ng tạ o. khích đổ i mớ i, sá ng tạ o. để khuyến khích đổ i mớ i, sá ng tạ o. - Cá c minh chứ ng về việc tă ng cườ ng cá c hoạ t
độ ng ĐBCL củ a CSGD nhờ có đố i sá nh*.
- Cá c minh chứ ng về việc đổ i mớ i, sá ng tạ o củ a
CSGD nhờ có đố i sá nh*.
TC 12.4. Quy trình Thự c hiện rà soá t quy 1. CSGD thự c hiện rà soá t quy trình lự a - Cá c vă n bả n quy định về quy trình rà soá t,
lự a chọ n, sử dụ ng trình lự a chọ n, sử dụ ng cá c chọ n, sử dụ ng cá c thô ng tin so chuẩ n và điều chỉnh quy trình, sử dụ ng cá c thô ng tin so
cá c thô ng tin so thô ng tin so chuẩ n và đố i đố i sá nh chấ t lượ ng ít nhấ t 2 lầ n trong 5 chuẩ n và đố i sá nh chấ t lượ ng*.
chuẩ n và đố i sá nh sá nh. nă m củ a chu kỳ đá nh giá . - Bá o cá o kết quả rà soá t, điều chỉnh quy trình
đượ c rà soá t. 2. Có tham chiếu cá c tiêu chí đố i sá nh lự a chọ n, sử dụ ng cá c thô ng tin so chuẩ n và đố i
củ a CSGD khá c khi lự a chọ n, xá c định sá nh chấ t lượ ng*.
thang đo chuẩ n.
TC 12.5. Quy trình Quy trình lự a chọ n, sử Quy trình lự a chọ n, sử dụ ng cá c thô ng - Cá c quy trình lự a chọ n, sử dụ ng cá c thô ng tin
lự a chọ n, sử dụ ng dụ ng cá c thô ng tin so tin so chuẩ n và đố i sá nh đượ c cả i tiến để so chuẩ n và đố i sá nh trướ c và sau cả i tiến*.
cá c thô ng tin so chuẩ n và đố i sá nh đượ c cả i liên tụ c đạ t đượ c cá c kết quả tố t nhấ t - Báo cáo đánh giá kết quả đào tạo, NCKH và phụ c
chuẩ n và đố i sá nh tiến để liên tụ c đạ t đượ c trong đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng vụ cộ ng đồ ng trướ c và sau cải tiến quy trình lự a
đượ c cả i tiến để cá c kết quả tố t nhấ t trong đồ ng. chọ n, sử dụ ng các thô ng tin so chuẩn và đố i sánh*.
liên tụ c đạ t đượ c đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ - Cá c vă n bả n về việc chia sẻ kết quả phâ n tích
cá c kết quả tố t cộ ng đồ ng. so chuẩ n và đố i sá nh chấ t lượ ng giữ a cá c đơn vị
nhấ t trong đà o trong CSGD để phụ c vụ cả i tiến chấ t lượ ng*.
tạ o, NCKH và phụ c
vụ cộ ng đồ ng. - Cá c tà i liệu họ p rú t kinh nghiệm, chia sẻ kinh
nghiệm về quy trình so chuẩ n, đố i sá nh chấ t

30
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
lượ ng đố i vớ i cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng củ a CSGD.
Tiêu chuẩn 13. Tuyển sinh và nhập học
TC 13.1. Xâ y dự ng 1. Xâ y dự ng kế hoạ ch để 1. Đề á n/vă n bả n quy định về tuyển - Đề á n/vă n bả n quy định về tuyển sinh*.
kế hoạ ch, chính tuyển sinh cho cá c CTĐT sinh thể hiện rõ rà ng chính sá ch tuyển - Cá c quyết định thà nh lậ p hộ i đồ ng tuyển sinh,
sá ch và truyền khá c nhau củ a CSGD. sinh. phâ n cô ng trá ch nhiệm cho cá c thà nh viên hộ i
thô ng để tuyển 2. Xâ y dự ng chính sá ch để 2. Kế hoạ ch tuyển sinh có phâ n cô ng đồ ng.
sinh cho cá c CTĐT tuyển sinh cho cá c CTĐT trá ch nhiệm và xá c định thờ i gian thự c
- CSDL, thố ng kê kết quả tuyển sinh củ a nhữ ng
khá c nhau củ a khá c nhau củ a CSGD. hiện. nă m trướ c.
CSGD. 3. Có kế hoạ ch truyền thô ng về tuyển - Cá c biên bả n cuộ c họ p xâ y dự ng đề á n/kế
3. Truyền thô ng để tuyển
sinh. hoạ ch tuyển sinh*.
sinh cho cá c CTĐT khá c
- Kế hoạ ch tuyển sinh*.
nhau củ a CSGD.
- Cá c thô ng bá o tuyển sinh, tờ rơi, trang thô ng
tin tuyển sinh và trên cá c phương tiện truyền
thô ng.
TC 13.2. Xâ y dự ng Xâ y dự ng cá c tiêu chí để 1. Cá c tiêu chí, chỉ tiêu tuyển sinh rõ - Đề á n/vă n bả n quy định về tuyển sinh*.
cá c tiêu chí để lự a lự a chọ n NH có chấ t lượ ng rà ng, theo quy định cho từ ng CTĐT. - Vă n bả n họ p hộ i đồ ng tuyển sinh xá c định
chọ n NH có chấ t cho mỗ i CTĐT. 2. Cá c hình thứ c thi tuyển/xét tuyển tiêu chí lự a chọ n NH, hình thứ c thi/xét tuyển
lượ ng cho mỗ i phù hợ p, theo quy định. cho từ ng CTĐT*.
CTĐT.
TC 13.3. Có quy 1. Có quy trình giá m sá t 1. Có đơn vị/cá nhâ n đượ c phâ n cô ng - Cá c vă n bả n phâ n cô ng trá ch nhiệm đơn vị/cá
trình giá m sá t cô ng tá c tuyển sinh. giá m sá t cô ng tá c tuyển sinh và nhậ p nhâ n giá m sá t cô ng tá c tuyển sinh và nhậ p
cô ng tá c tuyển 2. Có quy trình giá m sá t họ c. họ c*.
sinh và nhậ p họ c. việc nhậ p họ c. 2. Có quy trình/quy định giá m sá t cô ng - Cá c quy định/vă n bả n về quy trình giá m sá t
tá c tuyển sinh và nhậ p họ c. cô ng tá c tuyển sinh và nhậ p họ c.
- Cá c vă n bả n thể hiện việc giá m sá t cô ng tá c
tuyển sinh và nhậ p họ c.
- Cá c CSDL về tuyển sinh và nhậ p họ c; kết quả
tuyển sinh và nhậ p họ c hằ ng nă m củ a cá c
ngà nh, CTĐT.
TC. 13.4. Có cá c 1. Có cá c biện phá p giá m 1. Thự c hiện biện phá p giá m sá t cô ng - Biên bả n họ p tổ ng kết cô ng tá c tuyển sinh và
biện phá p giá m sá t việc tuyển sinh. tá c tuyển sinh và nhậ p họ c. nhậ p họ c*.
sá t việc tuyển sinh 2. Đá nh giá , phâ n tích kết quả giá m sá t
31
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
và nhậ p họ c. 2. Có cá c biện phá p giá m cô ng tá c tuyển sinh và nhậ p họ c hằ ng - Các biện pháp và cô ng cụ /phương tiện hỗ trợ
sá t việc nhậ p họ c. nă m. việc giám sát, phân tích kết quả tuyển sinh và
nhập họ c*.
- Cá c kết quả phâ n tích, đo lườ ng về tuyển sinh
và nhậ p họ c.
TC 13.5. Cô ng tá c 1. Cô ng tá c tuyển sinh 1. Sử dụ ng kết quả đá nh giá cô ng tá c - Bá o cá o tổ ng kết cô ng tá c tuyển sinh và nhậ p
tuyển sinh và đượ c cả i tiến để đả m bả o tuyển sinh và nhậ p họ c là m că n cứ điều họ c hằ ng nă m*.
nhậ p họ c đượ c cả i tính phù hợ p và hiệu quả . chỉnh chiến lượ c/chính sá ch/kế hoạ ch - Cá c kết quả phâ n tích, đá nh giá về tuyển sinh
tiến để đả m bả o 2. Cô ng tá c nhậ p họ c đượ c tuyển sinh, nhậ p họ c. và nhậ p họ c*.
tính phù hợ p và cả i tiến để đả m bả o tính 2. Cô ng tá c tuyển sinh, nhậ p họ c đượ c - Cá c vă n bả n thể hiện việc điều chỉnh cô ng tá c
hiệu quả . phù hợ p và hiệu quả . cả i tiến, cậ p nhậ t 2 lầ n trong chu kỳ. tuyển sinh và nhậ p họ c.
- Bản tổ ng hợ p các ý kiến phản hồ i củ a các bên
liên quan tham gia cô ng tác tuyển sinh, nhập họ c.
Tiêu chuẩn 14. Thiết kế và rà soát chương trình dạy học
C 14.1. Xâ y dự ng 1. Có hệ thố ng thiết kế, 1. Có quy định, hướ ng dẫ n, phâ n cô ng - Cá c quyết định thà nh lậ p cá c hộ i đồ ng xâ y
hệ thố ng để thiết phá t triển, giá m sá t, rà trá ch nhiệm cụ thể cho cá c đơn vị/cá dự ng và thẩ m định chương trình dạ y họ c, cá c
kế, phá t triển, soá t, thẩ m định, phê duyệt nhâ n liên quan trong quá trình xâ y mô n họ c/họ c phầ n*.
giá m sá t, rà soá t, và ban hà nh cá c chương dự ng, giá m sá t, rà soá t, thẩ m định, phê - Cá c vă n bả n giao nhiệm vụ cho cá nhâ n/đơn
thẩ m định, phê trình dạ y họ c cho tấ t cả duyệt và ban hà nh chương trình dạ y vị.
duyệt và ban hà nh cá c CTĐT có sự đó ng gó p họ c. - Vă n bả n quy định, hướ ng dẫ n quá trình xâ y
cá c chương trình và phả n hồ i củ a cá c bên 2. Có quy định, hướ ng dẫ n, phâ n cô ng dự ng, giá m sá t/rà soá t, thẩ m định và phê duyệt
dạ y họ c cho tấ t cả liên quan. trá ch nhiệm cụ thể cho cá c đơn vị/cá chương trình dạ y họ c*.
cá c CTĐT và cá c 2. Có hệ thố ng thiết kế, nhâ n liên quan trong quá trình xâ y - Vă n bả n quy định, hướ ng dẫ n quá trình xâ y
mô n họ c/họ c phá t triển, giá m sá t, rà dự ng, giá m sá t, rà soá t, thẩ m định, phê dự ng, giá m sá t/rà soá t, thẩ m định và phê duyệt
phầ n có sự đó ng soá t, thẩ m định, phê duyệt duyệt và ban hà nh đề cương mô n đề cương chi tiết cá c mô n họ c/họ c phầ n*.
gó p và phả n hồ i và ban hà nh cá c mô n họ c/họ c phầ n. - Kế hoạ ch và phương phá p lấ y ý kiến phả n hồ i
củ a cá c bên liên họ c/họ c phầ n có sự đó ng 3. Có kế hoạ ch và phương phá p lấ y ý củ a cá c bên liên quan*.
quan. gó p và phả n hồ i củ a cá c kiến đó ng gó p, phả n hồ i củ a cá c bên liên
bên liên quan. quan khi xâ y dự ng, phá t triển, rà soá t,
thẩ m định chương trình dạ y họ c, đề
cương mô n họ c/họ c phầ n.
TC 14.2. Có hệ 1. Có hệ thố ng xây dự ng 1. Có quy định, hướ ng dẫ n, phâ n cô ng - Cá c quyết định thà nh lậ p cá c hộ i đồ ng/ban
32
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
thố ng xâ y dự ng, CĐR củ a CTĐT và các mô n trá ch nhiệm cụ thể cho cá c đơn vị/cá chỉ đạ o/tổ nhó m xâ y dự ng, điều chỉnh CĐR
rà soá t, điều chỉnh họ c/họ c phần để phù hợ p nhâ n liên quan trong quá trình xâ y CTĐT/cá c mô n họ c/họ c phầ n*.
CĐR củ a CTĐT và vớ i nhu cầu của các bên liên dự ng, rà soá t và điều chỉnh CĐR cho - Vă n bả n quy định, hướ ng dẫ n, phâ n cô ng
cá c mô n họ c/họ c quan. CTĐT/mô n họ c/họ c phầ n. trá ch nhiệm cụ thể cho cá c đơn vị/cá nhâ n liên
phầ n để phù hợ p 2. Có hệ thố ng rà soá t, điều 2. Có kế hoạ ch tham khả o ý kiến củ a cá c quan trong quá trình xâ y dự ng, điều chỉnh CĐR
vớ i nhu cầ u củ a chỉnh CĐR củ a CTĐT và bên liên quan về việc xâ y dự ng, rà soá t CTĐT/cá c mô n họ c/họ c phầ n*.
cá c bên liên quan. cá c mô n họ c/họ c phầ n để và điều chỉnh CĐR cho CTĐT/mô n - Kế hoạ ch khả o sá t về nhu cầ u củ a thị trườ ng
phù hợ p vớ i nhu cầ u củ a họ c/họ c phầ n. lao độ ng liên quan đến CĐR.
cá c bên liên quan.
TC 14.3. Cá c đề 1. Cá c đề cương mô n 1. Ban hà nh và cô ng bố chính thứ c đề - Cá c quyết định ban hà nh đề cương cá c mô n
cương mô n họ c/họ c phầ n, kế hoạ ch cương mô n họ c/họ c phầ n, kế hoạ ch họ c/họ c phầ n*.
họ c/họ c phầ n, kế giả ng dạ y củ a CTĐT và cá c giả ng dạ y dự a trên CĐR. - Sổ theo dõ i giả ng dạ y/thờ i khó a biểu*.
hoạ ch giả ng dạ y mô n họ c/họ c phầ n dự a 2. Giớ i thiệu, phổ biến đề cương cá c - Cá c kế hoạ ch giả ng dạ y/lịch trình giả ng dạ y
củ a CTĐT và cá c trên CĐR đượ c vă n bả n mô n họ c/họ c phầ n, kế hoạ ch giả ng dạ y từ ng nă m họ c*.
mô n họ c/họ c hó a. đến NH bằ ng nhiều hình thứ c khá c - Vă n bả n giao nhiệm vụ phổ biến đề cương
phầ n đượ c vă n 2. Cá c đề cương mô n nhau. mô n họ c/họ c phầ n, kế hoạ ch giả ng dạ y đến
bả n hó a, phổ biến họ c/họ c phầ n, kế hoạ ch 3. Cá c hoạ t độ ng dạ y họ c trong đề NH*.
và thự c hiện dự a giả ng dạ y củ a CTĐT và cá c cương mô n họ c/họ c phầ n đượ c triển - Trang thô ng tin điện tử , tờ giớ i thiệu về
trên CĐR. mô n họ c/họ c phầ n đượ c khai theo kế hoạ ch, hướ ng tớ i đạ t đượ c CSGD, khoa, CTĐT.
phổ biến. CĐR. - Phầ n mềm quả n lý đà o tạ o/Sổ tay sinh viên.
- Kế hoạ ch và nộ i dung tuầ n sinh hoạ t cô ng
3. Cá c đề cương mô n
dâ n, chương trình gặ p gỡ /đó n tiếp NH mớ i
họ c/họ c phầ n, kế hoạ ch
nhậ p họ c.
giả ng dạ y củ a CTĐT và cá c
mô n họ c/họ c phầ n đượ c
thự c hiện theo CĐR.
TC 14.4. Việc rà 1. Việc rà soá t quy trình 1. Rà soá t quy trình thiết kế, đá nh giá - Biên bả n họ p về việc rà soá t cá c quy trình
soá t quy trình thiết kế, đá nh giá chương chương trình dạ y họ c ít nhấ t 1 lầ n trong thiết kế, đá nh giá chương trình dạ y họ c*.
thiết kế, đá nh giá trình dạ y họ c đượ c thự c 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá . - Bả ng so sá nh chương trình dạ y họ c củ a CSGD
và rà soá t chương hiện. 2. Định kỳ rà soá t chương trình dạ y vớ i chương trình dạ y họ c tương ứ ng củ a CSGD
trình dạ y họ c 2. Việc rà soá t cá c chương họ c ít nhấ t 2 nă m mộ t lầ n, trong đó có đố i sá nh*.
đượ c thự c hiện. trình dạ y họ c đượ c thự c tham khả o cá c chương trình dạ y họ c - Bả ng so sá nh cá c phiên bả n khá c nhau củ a
hiện. tiên tiến trong nướ c/quố c tế và lấ y ý chương trình dạ y họ c.

33
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
kiến phả n hồ i củ a cá c bên liên quan. - Cá c ý kiến gó p ý củ a cá c bên liên quan*.
TC 14.5. Quy trình 1. Quy trình thiết kế, đánh giá 1. Có ban hà nh quy trình thiết kế, phá t - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
thiết kế, đánh giá chương trình dạy học đượ c cải triển, đá nh giá chương trình dạ y họ c. bá o cá o kết quả khả o sá t) lấ y ý kiến phả n hồ i
và chương trình tiến để đảm bảo sự phù hợ p và 2. Chương trình dạ y họ c đượ c cả i tiến củ a NH, cự u NH về chương trình dạ y họ c,
dạy họ c đượ c cải cập nhật nhằm đáp ứ ng nhu và ban hà nh đá p ứ ng nhu cầ u củ a cá c phương phá p và quy trình thự c hiện kiểm tra,
tiến để đảm bảo sự cầu luôn thay đổi của các bên bên liên quan. đá nh giá , tổ chứ c cá c hoạ t độ ng dạ y họ c.
phù hợ p và cập liên quan. - Vă n bả n ban hà nh quy trình thiết kế, phá t
nhật nhằm đáp 2. Chương trình dạy học đượ c triển, đá nh giá chương trình dạ y họ c*.
ứ ng nhu cầu luô n cải tiến để đảm bảo sự phù hợ p - Cá c phiên bả n củ a chương trình dạ y họ c*.
thay đổ i củ a các và cập nhật nhằm đáp ứ ng nhu - Đề cương mô n họ c/họ c phầ n.
bên liên quan. cầu luôn thay đổi của các bên
liên quan.
Tiêu chuẩn 15. Giảng dạy và học tập
TC 15.1. Thiết lậ p 1. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng 1. Có tuyên bố chính thứ c về triết lý - Tuyên bố về triết lý giá o dụ c*.
đượ c hệ thố ng lự a lự a chọ n cá c hoạ t độ ng giá o dụ c; nộ i dung triết lý phù hợ p vớ i - Cá c CĐR cá c CTĐT.
chọ n cá c hoạ t dạ y và họ c phù hợ p vớ i mụ c tiêu, sứ mạ ng củ a CSGD và vớ i xu - Cá c quy định xá c định, lự a chọ n cá c hoạ t độ ng
độ ng dạ y và họ c triết lý giá o dụ c. thế phá t triển chung. dạ y và họ c*.
phù hợ p vớ i triết 2. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng 2. Có quy định, hướ ng dẫ n về việc xá c - Phâ n cô ng trá ch nhiệm trong việc xá c định,
lý giá o dụ c và để lự a chọ n cá c hoạ t độ ng định, lự a chọ n cá c hoạ t độ ng dạ y và họ c lự a chọ n và triển khai cá c hoạ t độ ng dạ y họ c.
đạ t đượ c CĐR. dạ y và họ c phù hợ p để đạ t phù hợ p vớ i triết lý giá o dụ c.
đượ c CĐR. 3. Có quy định, hướ ng dẫ n về việc xá c
định, lự a chọ n cá c hoạ t độ ng dạ y và họ c
để đạ t đượ c CĐR.
TC 15.2. Triển 1. Triển khai đượ c hệ 1. Thự c hiện chiến lượ c, chính sá ch về - Cá c chiến lượ c, chính sá ch về thu hú t, tuyển
khai đượ c hệ thố ng thu hú t, tuyển chọ n thu hú t, tuyển dụ ng, bổ nhiệm, phá t dụ ng, bổ nhiệm và phá t triển độ i ngũ GV*.
thố ng thu hú t, độ i ngũ GV dự a trên trình triển độ i ngũ GV. - Cá c thô ng bá o tuyển dụ ng GV hằ ng nă m*.
tuyển chọ n độ i độ chuyên mô n, nă ng lự c, 2. Thự c hiện phâ n cô ng nhiệm vụ cho - Danh sá ch GV đượ c phâ n cô ng nhiệm vụ hằ ng
ngũ GV, phâ n cô ng thà nh tích chuyên mô n và GV dự a trên trình độ chuyên mô n, nă ng nă m*.
nhiệm vụ dự a trên kinh nghiệm. lự c, thà nh tích chuyên mô n và kinh
trình độ chuyên 2. Triển khai phâ n cô ng nghiệm.
mô n, nă ng lự c, nhiệm vụ dự a trên trình
thà nh tích chuyên
34
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
mô n và kinh độ chuyên mô n, nă ng lự c,
nghiệm. thà nh tích chuyên mô n và
kinh nghiệm.
TC 15.3. Cá c hoạ t Cá c hoạ t độ ng dạ y và họ c 1. Tạ o dự ng đượ c mô i trườ ng họ c tậ p - Kế hoạ ch đà o tạ o, thờ i khó a biểu*.
độ ng dạ y và họ c thú c đẩ y việc họ c tậ p suố t đa dạ ng, tạ o thuậ n lợ i cho việc đạ t đượ c - Cá c dự á n đà o tạ o, đà o tạ o thự c hà nh, bà i tậ p
thú c đẩ y việc họ c đờ i đượ c tổ chứ c phù hợ p CĐR, cho việc họ c tậ p, nghiên cứ u và lớ n, thự c tậ p, ...
tậ p suố t đờ i đượ c để đạ t đượ c CĐR. thú c đẩ y NH tìm tò i họ c hỏ i và khá m - Danh mụ c cá c hình thứ c/ngà nh nghề đà o
tổ chứ c phù hợ p phá kiến thứ c (cá c chương trình trao tạ o/bồ i dưỡ ng*.
để đạ t đượ c CĐR. đổ i, thự c tậ p ngắ n hạ n, phụ c vụ cộ ng - Danh mụ c cá c phương phá p, cô ng nghệ, thiết
đồ ng, …). bị giả ng dạ y*.
2. Triển khai cá c hoạ t độ ng họ c tậ p đa - Cá c bá o cá o tổ ng kết cá c hoạ t độ ng phụ c vụ
dạ ng (dự á n đà o tạ o, đà o tạ o thự c hà nh, cộ ng đồ ng.
bà i tậ p lớ n, thự c tậ p tạ i doanh nghiệp,
…).
3. Ứ ng dụ ng cá c phương phá p, cô ng
nghệ giả ng dạ y hiện đạ i, phù hợ p để đạ t
CĐR củ a cá c mô n họ c/họ c phầ n.
TC 15.4. Cá c hoạ t 1. Cá c hoạ t độ ng dạ y và 1. Thự c hiện giá m sá t hoạ t độ ng dạ y và - Dữ liệu đá nh giá GV, hoạ t độ ng tổ chứ c đà o
độ ng dạ y và họ c họ c đượ c giá m sá t để đả m họ c hằ ng nă m. tạ o trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá *.
đượ c giá m sá t và bả o và cả i tiến chấ t lượ ng. 2. Thự c hiện việc đá nh giá GV. - Kết quả họ c tậ p và rèn luyện củ a NH trong 5
đá nh giá để đả m 2. Cá c hoạ t độ ng dạ y và 3. Thự c hiện đá nh giá chấ t lượ ng hằ ng nă m củ a chu kỳ đá nh giá *.
bả o và cả i tiến họ c đượ c đá nh giá để đả m nă m từ NH củ a cá c ngà nh đà o tạ o trong - Thố ng kê tình hình sử dụ ng thư viện*.
chấ t lượ ng. bả o và cả i tiến chấ t lượ ng. và sau khi ra trườ ng. - Cá c bá o cá o tổ ng kết rú t kinh nghiệm về triển
4. Triển khai cả i tiến chấ t lượ ng khai cá c phương phá p dạ y họ c hiện đạ i, về ứ ng
phương phá p giả ng dạ y, kiểm tra, đá nh dụ ng cô ng nghệ trong dạ y họ c*.
giá NH dự a trên kết quả khả o sá t mô n
họ c.
TC 15.5. Triết lý 1. Triết lý giá o dụ c đượ c 1. Điều chỉnh triết lý giá o dụ c ít nhấ t - Cá c phiên bả n tuyên bố về triết lý giá o dụ c*.
giá o dụ c cũ ng như cả i tiến để đạ t đượ c CĐR, mộ t lầ n trong chu kỳ đá nh giá ; nộ i dung - Cá c vă n bả n họ p về điều chỉnh hoạ t độ ng dạ y
hoạ t độ ng dạ y và đả m bả o dạ y và họ c có triết lý phù hợ p vớ i CĐR, tiếp cậ n vớ i xu họ c*.
họ c đượ c cả i tiến chấ t lượ ng, họ c tậ p suố t hướ ng mớ i. - Cá c phiếu lấ y ý kiến/khả o sá t/tổ ng kết mứ c
để đạ t đượ c CĐR, đờ i. 2. Điều chỉnh cá c hoạ t độ ng dạ y và họ c độ hà i lò ng củ a cá c bên liên quan về triết lý giá o

35
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
đả m bả o dạ y và 2. Hoạ t độ ng dạ y và họ c ít nhấ t 2 nă m/lầ n; nộ i dung điều chỉnh dụ c và cá c hoạ t độ ng dạ y họ c*.
họ c có chấ t lượ ng, đượ c cả i tiến để đạ t đượ c phù hợ p vớ i triết lý giá o dụ c nhằ m đạ t
họ c tậ p suố t đờ i. CĐR, đả m bả o dạ y và họ c CĐR.
có chấ t lượ ng, họ c tậ p suố t 3. Lấ y ý kiến cá c bên liên quan về mứ c
đờ i. độ hà i lò ng về triết lý giá o dụ c và cá c
hoạ t độ ng dạ y họ c.
Tiêu chuẩn 16. Đánh giá người học
TC 16.1. Thiết lậ p 1. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng 1. Có quy trình thiết lập hệ thố ng lập kế - Cá c quy định, hướ ng dẫ n về kiểm tra, đá nh
đượ c hệ thố ng lậ p lậ p kế hoạ ch đá nh giá NH hoạch và lự a chọ n các loại hình đánh giá giá ; cá c kế hoạ ch thự c hiện xâ y dự ng đề thi,
kế hoạ ch và lự a phù hợ p trong quá trình NH phù hợ p trong quá trình học tập. ngâ n hà ng câ u hỏ i thi, quy trình thi*.
chọ n cá c loạ i hình họ c tậ p. 2. Có quy định, hướ ng dẫ n, kế hoạ ch - Cá c bả n phâ n cô ng trá ch nhiệm cụ thể trong
đá nh giá NH phù 2. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng đá nh giá NH; có phâ n cô ng trá ch nhiệm việc đá nh giá NH*.
hợ p trong quá lự a chọ n cá c loạ i hình cụ thể. - Cá c bả n mô tả chương trình, đề cương mô n
trình họ c tậ p. đá nh giá NH phù hợ p 3. Có cá c loạ i hình, tiêu chí, nộ i dung họ c/họ c phầ n.
trong quá trình họ c tậ p. đá nh giá phù hợ p trong quá trình họ c
tậ p đố i vớ i từ ng mô n họ c/họ c phầ n
trong chương trình dạ y họ c.
TC 16.2. Cá c hoạ t 1. Cá c hoạ t độ ng đá nh giá 1. Thự c hiện quy trình rõ rà ng về việc - Vă n bả n quy định về quy trình thi, kiểm tra,
độ ng đá nh giá NH NH đượ c thiết kế phù hợ p đá nh giá kết quả NH để đạ t đượ c CĐR đá nh giá NH*.
đượ c thiết kế phù vớ i việc đạ t đượ c CĐR. và đượ c cô ng bố cô ng khai, rộ ng rã i đến - Bả n mô tả CTĐT, đề cương họ c phầ n.
hợ p vớ i việc đạ t cá c bên liên quan. - Kết quả phâ n tích, nghiên cứ u cá c loạ i
đượ c CĐR. 2. Thự c hiện nhiều phương phá p kiểm hình/hình thứ c đá nh giá đặ c thù đố i vớ i mỗ i
tra đá nh giá phù hợ p để đạ t đượ c CĐR. loạ i mô n họ c/họ c phầ n*.
3. Cá c phương phá p kiểm tra đá nh giá - Kết quả phâ n tích/nghiên cứ u cá c loạ i
NH đo lườ ng đượ c mứ c độ đạ t CĐR. hình/hình thứ c đá nh giá đặ c thù đố i vớ i mỗ i
loạ i kỳ thi/đá nh giá *.
TC 16.3. Cá c 1. Cá c phương phá p đá nh 1. Thự c hiện rà soá t, đá nh giá cá c - Vă n bả n quy định về rà soá t quy trình thi,
phương phá p giá NH đượ c rà soá t để phương phá p kiểm tra, đá nh giá NH kiểm tra, đá nh giá NH*.
đá nh giá và kết đả m bả o độ chính xá c, tin định kỳ ít nhấ t 1 nă m/lầ n. - Kết quả phâ n tích, nghiên cứ u cá c loạ i
quả đá nh giá NH cậ y, cô ng bằ ng và hướ ng 2. Thự c hiện nghiên cứ u, phân tích kết hình/hình thứ c đá nh giá đố i vớ i đặ c thù mỗ i
đượ c rà soá t để tớ i đạ t đượ c CĐR. quả kiểm tra, đánh giá NH, sự tác độ ng củ a loạ i mô n họ c/họ c phầ n*.
đả m bả o độ chính 2. Cá c kết quả đá nh giá NH các hình thứ c kiểm tra, đánh giá đố i vớ i - Kết quả phâ n tích/nghiên cứ u cá c loạ i

36
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
xá c, tin cậ y, cô ng đượ c rà soá t để đả m bả o chất lượ ng và hình thứ c tuyển chọ n NH hình/hình thứ c đá nh giá đố i vớ i đặ c thù cá c kỳ
bằ ng và hướ ng tớ i độ chính xá c, tin cậ y, cô ng định kỳ bằng các cô ng cụ hiện đại, hiệu thi/đá nh giá *.
đạ t đượ c CĐR. bằ ng và hướ ng tớ i đạ t quả. - Cá c ý kiến phả n hồ i củ a NH, cự u NH về kiểm
đượ c CĐR. 3. Cô ng bố kết quả đá nh giá kịp thờ i; tra, đá nh giá *.
cá c trườ ng hợ p khiếu nạ i, phú c tra
đượ c xử lý hợ p lý.
4. Thự c hiện khả o sá t/lấ y ý kiến củ a
NH, cự u NH.
TC 16.4. Cá c loạ i 1. Cá c loạ i hình đá nh giá 1. Thay đổ i/cả i tiến cá c loạ i - Cá c phiên bả n quy định về cá c loạ i
hình và cá c NH đượ c cả i tiến để đả m hình/phương phá p đá nh giá NH. hình/phương phá p đá nh giá NH.
phương phá p bả o độ chính xá c, tin cậ y 2. Định kỳ đá nh giá độ tin cậ y và độ - Bả n mô tả CTĐT và bả n mô tả mô n họ c
đá nh giá NH đượ c và hướ ng tớ i đạ t đượ c chính xá c củ a nhữ ng loạ i hình/phương - Sổ tay sinh viên cá c nă m củ a chu kỳ đá nh
cả i tiến để đả m CĐR. phá p kiểm tra, đá nh giá NH. giá *.
bả o độ chính xá c, 2. Cá c phương phá p đá nh 3. Quy trình xây dự ng và đánh giá độ tin - Cá c vă n bả n tổ ng kết, sơ kết về hiệu quả củ a
tin cậ y và hướ ng giá NH đượ c cả i tiến để cậy và độ chính xác củ a các phương pháp cá c phương phá p kiểm tra, đá nh giá đượ c á p
tớ i đạ t đượ c CĐR. đả m bả o độ chính xá c, tin kiểm tra, đánh giá đượ c thự c hiện khoa dụ ng trong CTĐT.
cậ y và hướ ng tớ i đạ t đượ c họ c, đượ c kiểm chứ ng trướ c khi áp dụ ng - Ý kiến phả n hồ i củ a về cá c loạ i hình/phương
CĐR. và đượ c thô ng báo cô ng khai cho NH phá p đá nh giá NH*.
trướ c khi bắt đầu họ c mỗ i khó a họ c/kỳ
họ c/họ c phần.
4. Khô ng có tình trạ ng khiếu nạ i, phà n
nà n củ a NH về sự thiếu cô ng bằ ng, minh
bạ ch trong sử dụ ng cá c phương phá p
đá nh giá kết quả họ c tậ p.
Tiêu chuẩn 17. Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học
TC 17.1. Có kế 1. Có kế hoạ ch triển khai 1. Có quy chế/quy định/vă n bả n về - Quy chế/quy định/danh mụ c về việc triển
hoạ ch triển khai cá c hoạ t độ ng phụ c vụ và việc triển khai cá c hoạ t độ ng phụ c vụ và khai cá c hoạ t độ ng phụ c vụ và hỗ trợ NH (tư
cá c hoạ t độ ng hỗ trợ NH. hỗ trợ NH. vấ n đà o tạ o, hoạ t độ ng ngoạ i khó a, xử lý khiếu
phụ c vụ và hỗ trợ 2. Có kế hoạ ch triển khai 2. Có kế hoạ ch thự c hiện và phâ n cô ng nạ i, hỗ trợ sinh viên kém và sinh viên có hoà n
NH cũ ng như hệ hệ thố ng giá m sá t NH. trá ch nhiệm cụ thể cho cá c đơn vị/cá cả nh khó khă n và cá c dịch vụ hỗ trợ khá c)*.
thố ng giá m sá t nhâ n trong việc triển khai cá c hoạ t độ ng - Minh chứ ng về cá c hệ thố ng giá m sá t NH*.
NH. phụ c vụ và hỗ trợ NH. - Cá c kế hoạ ch thự c hiện và phâ n cô ng trá ch

37
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
3. Có hệ thố ng giá m sá t NH (phầ n mềm nhiệm cụ thể cho cá c đơn vị/cá nhâ n trong việc
quả n lý; CSDL đá nh giá tiến trình họ c triển khai cá c hoạ t độ ng phụ c vụ , hỗ trợ và
tậ p, kết quả họ c tậ p và nghiên cứ u củ a giá m sá t NH.
NH; thanh tra đà o tạ o,…). - Hệ thố ng quả n lý đà o tạ o, phầ n mềm quả n lý
4. Có bộ tiêu chí đá nh giá nă ng lự c củ a đà o tạ o.
độ i ngũ cá n bộ , nhâ n viên hỗ trợ ; đo - CSDL có kết quả đá nh giá NH trong cả tiến
lườ ng và đá nh giá mứ c độ hà i lò ng về trình họ c tậ p.
cá c dịch vụ hỗ trợ . - Cá c tiêu chí đá nh giá nă ng lự c củ a độ i ngũ cá n
bộ hỗ trợ ; kế hoạ ch/phương phá p đo lườ ng và
đá nh giá mứ c độ hà i lò ng về dịch vụ hỗ trợ *.
TC 17.2. Cá c hoạ t 1. Cá c hoạ t độ ng phụ c vụ 1. Có đơn vị chịu trá ch nhiệm tư vấ n, - Cá c quyết định thà nh lậ p và phâ n cô ng nhiệm
độ ng phụ c vụ và và hỗ trợ NH đượ c triển dịch vụ hỗ trợ họ c tậ p cho NH; có độ i vụ cá c đơn vị tư vấ n, cung cấ p dịch vụ hỗ trợ
hỗ trợ NH cũ ng khai để đá p ứ ng nhu cầ u ngũ cá n bộ , nhâ n viên hỗ trợ có đủ trình NH*.
như hệ thố ng củ a cá c bên liên quan. độ tư vấ n, hỗ trợ NH. - Minh chứ ng về cá n bộ , nhâ n viên hỗ trợ và
giá m sá t NH đượ c 2. Cá c hệ thố ng giá m sá t 2. Có triển khai cá c hoạ t độ ng phụ c vụ phụ c vụ có đủ nă ng lự c, trình độ .
triển khai để đá p NH đượ c triển khai để đá p và hỗ trợ NH. - Sổ theo dõi hoạt động của các đơn vị phục vụ, hỗ
ứ ng nhu cầ u củ a ứ ng nhu cầ u củ a cá c bên 3. Có triển khai cá c hoạ t độ ng giá m sá t trợ .
cá c bên liên quan. liên quan. tiến trình họ c tậ p và hiệu quả họ c tậ p - Kết quả theo dõi tiến trình và kết quả học tập của
củ a NH. NH*.
4. Có khả o sá t NH về hiệu quả củ a cá c - Danh sách NH tham gia vào các câu lạc bộ, các
hoạ t độ ng phụ c vụ , hỗ trợ và giá m sá t. nhóm nghiên cứ u, các hoạt động ngoại khóa, cuộc
thi, ...
- Danh sá ch, quyết định thà nh lậ p cá c câ u lạ c
bộ , hộ i nhó m.
- Cá c kế hoạ ch, minh chứ ng về tổ chứ c cá c hoạ t
độ ng ngoạ i khó a cho NH.
- Phả n hồ i củ a NH về hiệu quả củ a cá c hoạ t
độ ng phụ c vụ , hỗ trợ và giá m sá t.
TC 17.3. Cá c hoạ t 1. Cá c hoạ t độ ng phụ c vụ 1. Thự c hiện rà soá t, đá nh giá định kỳ - Quy chế/quy định/biên bả n họ p về việc triển
độ ng phụ c vụ và và hỗ trợ NH đượ c rà soá t. chấ t lượ ng cá c hoạ t độ ng phụ c vụ và hỗ khai rà soá t, đá nh giá cá c hoạ t độ ng phụ c vụ và
hỗ trợ NH cũ ng 2. Hệ thố ng giá m sá t NH trợ NH và có kế hoạ ch cả i tiến chấ t hỗ trợ NH, giá m sá t NH*.
như hệ thố ng đượ c rà soá t. lượ ng sau rà soá t. - Cá c kết quả thanh tra/kiểm tra hoạ t độ ng

38
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
giá m sá t NH đượ c 2. Thự c hiện rà soá t, đá nh giá định kỳ phụ c vụ và hỗ trợ NH, giá m sá t NH*.
rà soá t. hiệu quả củ a hệ thố ng giá m sá t NH và - Cá c kết quả đá nh giá nă ng lự c củ a độ i ngũ cá n
có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng sau rà bộ hỗ trợ ; cá c mứ c độ hà i lò ng về dịch vụ hỗ
soá t. trợ *.
TC 17.4. Cá c hoạ t 1. Cá c hoạ t độ ng phụ c vụ 1. Có cá c chỉ số cả i thiện về chấ t lượ ng - Cá c chỉ số cả i thiện về chấ t lượ ng cá c hoạ t
độ ng phụ c vụ và và hỗ trợ NH đượ c cả i tiến cá c hoạ t độ ng phụ c vụ và hỗ trợ NH. độ ng phụ c vụ và hỗ trợ NH*.
hỗ trợ NH cũ ng để đá p ứ ng nhu cầ u và sự 2. Có cá c chỉ số cả i thiện về phầ n mềm - Cá c chỉ số cả i thiện về phầ n mềm quả n lý NH,
như hệ thố ng hà i lò ng củ a cá c bên liên quả n lý NH, CSDL về kết quả đá nh giá CSDL về kết quả đá nh giá NH, hệ thố ng cố vấ n
giá m sá t NH đượ c quan. NH, hệ thố ng cố vấ n họ c tậ p,…. họ c tậ p,… cho NH*.
cả i tiến để đá p 2. Hệ thố ng giá m sá t NH 3. Ít nhấ t 75% số NH, cự u NH (đượ c - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
ứ ng nhu cầ u và sự đượ c cả i tiến để đá p ứ ng khả o sá t) hà i lò ng về cá c hoạ t độ ng bá o cá o kết quả khả o sá t) về đá nh giá củ a NH
hà i lò ng củ a cá c nhu cầ u và sự hà i lò ng củ a phụ c vụ và hỗ trợ , hệ thố ng giá m sá t đố i vớ i cá c hoạ t độ ng phụ c vụ và hỗ trợ , hệ
bên liên quan. cá c bên liên quan. NH. thố ng giá m sá t NH*.
Tiêu chuẩn 18. Quản lý nghiên cứu khoa học
TC 18.1. Thiết lậ p 1. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng 1. Có cơ cấ u tổ chứ c quả n lý việc thự c - Vă n bả n thà nh lậ p/giao nhiệm vụ cho bộ
đượ c hệ thố ng chỉ chỉ đạ o, điều hà nh, thự c hiện giá m sá t, rà soá t cá c hoạ t độ ng phậ n tổ chứ c, quả n lý, giá m sá t, rà soá t cá c hoạ t
đạ o, điều hà nh, hiện, giá m sá t và rà soá t nghiên cứ u. độ ng nghiên cứ u *.
thự c hiện, giá m cá c hoạ t độ ng nghiên cứ u. 2. Có cá c chính sá ch, cơ chế chỉ đạ o - Vă n bả n quy định cá c chính sá ch, cơ chế giá m
sá t và rà soá t cá c 2. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng thự c hiện giá m sá t và rà soá t cá c hoạ t sá t và rà soá t cá c hoạ t độ ng nghiên cứ u*.
hoạ t độ ng nghiên chỉ đạ o, điều hà nh, thự c độ ng nghiên cứ u. - Sơ đồ tổ chứ c cá c đơn vị và trung tâ m nghiên
cứ u, chấ t lượ ng hiện, giá m sá t và rà soá t 3. Có cá c quy định/hướ ng dẫ n cô ng tá c cứ u*.
cá n bộ nghiên chấ t lượ ng cá n bộ nghiên quả n lý, quy trình xâ y dự ng và đề xuấ t - Quy định về quả n lý hoạ t độ ng nghiên cứ u
cứ u, cá c nguồ n lự c cứ u. cá c hoạ t độ ng nghiên cứ u, quy định về củ a CSGD*;
và cá c hoạ t độ ng 3. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng khố i lượ ng NCKH đố i vớ i cá n bộ , GV. - Cá c quy trình đề xuấ t, quả n lý nhiệm vụ
liên quan đến chỉ đạ o, điều hà nh, thự c 4. Có kế hoạ ch, dự toá n phâ n bổ kinh KHCN; quy định về khố i lượ ng NCKH đố i vớ i
nghiên cứ u. phí cho hoạ t độ ng NCKH hằ ng nă m theo cá n bộ , GV,…*.
hiện, giá m sá t và rà soá t
quy định. - Kế hoạ ch/dự toá n phâ n bổ kinh phí cho hoạ t
cá c nguồ n lự c nghiên cứ u
5. Có cá c tiêu chí đá nh giá số lượ ng, độ ng NCKH hằ ng nă m.
4. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng chấ t lượ ng NCKH; có bộ phậ n theo dõ i, - Hướ ng dẫ n thự c thi đạ o đứ c trong NCKH; quy
chỉ đạ o, điều hà nh, thự c giá m sá t, đá nh giá về chấ t lượ ng cá c định về sở hữ u trí tuệ, quả n lý tà i sả n trí tuệ
hiện, giá m sá t và rà soá t NCKH. trong CSGD.
cá c hoạ t độ ng liên quan - Cá c tiêu chí đá nh giá chấ t lượ ng NCKH.

39
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
đến nghiên cứ u. - Phâ n cô ng bộ phậ n theo dõ i, giá m sá t, đá nh
giá về chấ t lượ ng cá c NCKH.
TC 18.2. Chiến 1. Chiến lượ c tìm kiếm 1. Triển khai chiến lượ c phá t triển - Kết quả huy độ ng kinh phí cho NCKH*.
lượ c tìm kiếm nguồ n kinh phí phụ c vụ nguồ n thu từ hoạ t độ ng NCKH và - Danh mụ c sả n phẩ m nghiên cứ u đượ c thương
nguồ n kinh phí nghiên cứ u, thú c đẩ y chuyển giao cô ng nghệ, chuyển giao tri mạ i hó a; chương trình hộ i thả o cô ng bố quố c tế;
phụ c vụ nghiên nghiên cứ u, phá t kiến thứ c, thương mạ i hó a sả n phẩ m nghiên hộ i thả o sả n phẩ m ứ ng dụ ng*.
cứ u, thú c đẩ y khoa họ c, hợ p tá c và cứ u. - Cá c quyết định hỗ trợ tá c giả bà i bá o quố c tế;
nghiên cứ u, phá t nghiên cứ u đỉnh cao đượ c 2. Thiết lậ p cá c nhó m nghiên cứ u (như hỗ trợ hộ i nghị, hộ i thả o; hỗ trợ cá c nhó m
kiến khoa họ c, triển khai để đạ t đượ c tầ m nghiên cứ u mạ nh, nhó m nghiên cứ u nghiên cứ u.
hợ p tá c và nghiên nhìn và sứ mạ ng củ a tiềm nă ng, đầ u tư cho nghiên cứ u đỉnh - Cá c sả n phẩ m NCKH (bà i bá o, sá ch chuyên
cứ u đỉnh cao đượ c CSGD. cao, nhữ ng phá t kiến khoa họ c đố i vớ i khả o, bằ ng sá ng chế, giả i phá p hữ u ích, đề xuấ t
triển khai để đạ t CSGD định hướ ng nghiên cứ u) và có chính sá ch đượ c ghi nhậ n) tương ứ ng vớ i kế
đượ c tầ m nhìn và chính sá ch thu hú t cá n bộ , GV, NH tham hoạ ch hoạ t độ ng KHCN hằ ng nă m.
sứ mạ ng củ a gia và o cá c hoạ t độ ng nghiên cứ u. - Hợ p đồ ng hợ p tá c về NCKH vớ i cá c viện
CSGD. 3. Triển khai cá c hoạ t độ ng hợ p tá c nghiên cứ u, cơ sở đà o tạ o hoặ c vớ i cá c doanh
NCKH hoặ c chuyển giao cô ng nghệ vớ i nghiệp (trong và ngoà i nướ c); thố ng kê nguồ n
doanh nghiệp hoặ c tổ chứ c xã hộ i; có kinh phí thu đượ c từ cá c hợ p đồ ng hợ p tá c
hoạ t độ ng NCKH hợ p tá c/phố i hợ p vớ i nà y*.
cá c cơ sở nghiên cứ u trong và ngoà i - Bả ng kê cá c tà i liệu, sá ch bá o, trang thiết bị
nướ c. nghiên cứ u đượ c đầ u tư mớ i hoặ c nâ ng cấ p
4. Triển khai hoạ t độ ng KHCN theo kế (nếu có ) củ a CSGD trong khuô n khổ cá c hợ p
hoạ ch đã đề ra (đã cấ p kinh phí, đã tổ đồ ng hợ p tá c nà y.
chứ c cá c hoạ t độ ng tương ứ ng trong kế
hoạ ch,...).
TC 18.3. Cá c chỉ 1. Cá c KPIs đượ c sử dụ ng 1. Xâ y dự ng cá c KPIs cụ thể về số - Danh mụ c KPIs; thố ng kê cá c chỉ số đạ t đượ c
số thự c hiện chính để đá nh giá số lượ ng lượ ng và về chấ t lượ ng nghiên cứ u. và định hướ ng chỉ tiêu phấ n đấ u củ a cá c đơn
đượ c sử dụ ng để nghiên cứ u. 2. Sử dụ ng cá c tiêu chí đá nh giá chấ t vị*.
đá nh giá số lượ ng 2. Cá c KPIs đượ c sử dụ ng lượ ng NCKH, số lượ ng nghiên cứ u để - Cá c biên bả n họ p, hộ i nghị đá nh giá /rà
và chấ t lượ ng để đá nh giá chấ t lượ ng đá nh giá mứ c độ đạ t đượ c cá c KPIs đã soá t/điều chỉnh KPIs và cá c kế hoạ ch NCKH*.
nghiên cứ u. nghiên cứ u. xá c lậ p (số lượ ng cá c dự á n nghiên cứ u, - Cá c bá o cá o tổ ng kết hoạ t độ ng củ a CSGD cá c
kinh phí nghiên cứ u và tà i trợ , cá c giả i nă m họ c và kế hoạ ch nhiệm vụ nă m họ c sau.
thưở ng, cá c ấ n phẩ m, cá c dự á n hợ p tá c - Bá o cá o hằ ng nă m về tình hình triển khai hoạ t

40
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
nghiên cứ u, sá ng chế và bả n quyền tá c độ ng củ a cá c nhó m nghiên cứ u mạ nh, nhó m
giả ,…); đá nh giá tá c độ ng củ a NCKH củ a nghiên cứ u tiềm nă ng, đầ u tư cho nghiên cứ u
CSGD và mứ c độ đó ng gó p cho xã hộ i. đỉnh cao, nhữ ng phá t kiến khoa họ c đố i vớ i
3. Định kỳ thự c hiện rà soá t, đá nh giá CSGD định hướ ng nghiên cứ u.
việc thự c hiện cá c KPIs là m că n cứ đề
xuấ t, điều chỉnh cá c kế hoạ ch KHCN cho
từ ng giai đoạ n.
TC 18.4. Cô ng tá c Cô ng tá c quả n lý nghiên 1. Cô ng tá c quả n lý nghiên cứ u đượ c - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
quả n lý nghiên cứ u đượ c cả i tiến để nâ ng lấ y ý kiến khả o sá t củ a cá c bên liên bá o cá o kết quả khả o sá t) về đá nh giá , phả n hồ i
cứ u đượ c cả i tiến cao chấ t lượ ng nghiên cứ u quan. củ a cá c bên liên quan đố i vớ i cô ng tá c NCKH,
để nâ ng cao chấ t và phá t kiến khoa họ c. 2. Cô ng tá c quả n lý nghiên cứ u đượ c cô ng tá c quả n lý nghiên cứ u*.
lượ ng nghiên cứ u cả i tiến và đượ c đá nh giá tố t. - Kết quả tổ ng kết, đá nh giá , thi đua, khen
và phá t kiến khoa thưở ng đố i vớ i quả n lý nghiên cứ u khoa họ c.
họ c. - Cá c kết quả đá nh giá /xếp hạ ng về NCKH*.
Tiêu chuẩn 19. Quản lý tài sản trí tuệ
TC 19.1. Thiết lậ p 1. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng 1. Có đơn vị/bộ phậ n/nhâ n sự quả n lý - Vă n bả n quy định rõ về chuẩ n mự c, đạ o đứ c,
đượ c hệ thố ng quả n lý cá c phá t minh, và hỗ trợ bả o hộ cá c phá t minh, sá ng bả o hộ phá t minh, sá ng chế, bả n quyền và cá c
quả n lý và bả o hộ sá ng chế, bả n quyền và kết chế, bả n quyền và kết quả nghiên cứ u. kết quả nghiên cứ u cũ ng như việc định giá cá c
cá c phá t minh, quả nghiên cứ u. 2. Có quy định rõ về việc bả o vệ quyền đố i tượ ng sở hữ u trí tuệ phù hợ p vớ i yêu cầ u
sá ng chế, bả n 2. Thiết lậ p đượ c hệ thố ng sở hữ u trí tuệ, về cá c sá ng chế, bả n củ a quố c gia và quố c tế *.
quyền và kết quả bả o hộ cá c sá ng chế, bả n quyền và cá c kết quả nghiên cứ u cũ ng - Vă n bả n về chính sá ch hỗ trợ trong giai đoạ n
nghiên cứ u. quyền và kết quả nghiên như việc định giá cá c đố i tượ ng sở hữ u chuẩ n bị và hỗ trợ khai thá c thương mạ i hó a cá c
cứ u. trí tuệ phù hợ p vớ i yêu cầ u củ a quố c gia đề tà i nghiên cứ u đượ c phê duyệt*.
và quố c tế. - Vă n bả n quy định về quy trình cô ng bố , theo
dõ i và lưu trữ kết quả nghiên cứ u*.
3. Có chính sá ch hỗ trợ trong giai đoạ n
- Cá c cô ng cụ hỗ trợ quả n lý sở hữ u trí tuệ (nếu
chuẩ n bị và hỗ trợ khai thá c thương mạ i
có ).
hó a cá c đề tà i nghiên cứ u.
- Thố ng kê và danh mụ c cá c đề tà i NCKH củ a
4. Có quy định về việc khai thá c tà i sả n CSGD thự c hiện trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh
trí tuệ (thử nghiệm, sả n xuấ t thử , giá (chủ trì, tên, cấ p quả n lý, ...).
thương mạ i hó a và trích dẫ n). - Giấ y chứ ng nhậ n đă ng ký quyền sở hữ u trí
5. Có quy định về quy trình cô ng bố , tuệ (nếu có ).

41
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
theo dõ i và lưu trữ kết quả nghiên cứ u. - Vă n bả n giả i quyết xâ m phạ m quyền sở hữ u
trí tuệ (nếu có ).
- Phâ n cô ng trá ch nhiệm và hướ ng dẫ n cho cá c
bộ phậ n/cá nhâ n quả n lý/hỗ trợ bả o hộ cá c
phá t minh, sá ng chế, bả n quyền và kết quả
nghiên cứ u củ a CSGD*.
TC 19.2. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng đă ng ký tà i sả n 1. Cá c tà i sả n trí tuệ phả i đượ c đă ng ký - Cá c bằ ng sá ng chế, bả n quyền, nhã n hiệu…*.
ghi nhậ n, lưu trữ trí tuệ đượ c triển khai. bả o hộ theo đú ng quy định củ a phá p - Hệ thố ng dữ liệu, hồ sơ và kết quả nghiên cứ u
và khai thá c tà i 2. Hệ thố ng lưu trữ tà i sả n luậ t. củ a CSGD cậ p nhậ t từ ng nă m*.
sả n trí tuệ đượ c trí tuệ đượ c triển khai. 2. CSGD phổ biến, hướ ng dẫ n, hỗ trợ cho - Cá c ấ n phẩ m khoa họ c.
triển khai. cá n bộ khoa họ c, GV cá c quy định về
3. Hệ thố ng khai thá c tà i - Cá c vă n bả n yêu cầ u, quy định hướ ng dẫ n về
sả n trí tuệ đượ c triển khai. quyền sở hữ u trí tuệ (như đă ng ký bả n việc ghi nhậ n, lưu trữ và khai thá c tà i sả n trí
quyền, quyền sở hữ u cô ng nghiệp, cô ng tuệ*.
nhậ n sả n phẩ m KHCN, khiếu nạ i hoặ c
khở i kiện về hà nh vi xâ m phạ m quyền sở - Cá c thử nghiệm, sả n xuấ t thử và thương mạ i
hữ u trí tuệ củ a cá n bộ , GV thuộ c CSGD). hó a.
3. CSGD thự c hiện việc xâ y dự ng CSDL; - Cá c hợ p đồ ng thương mạ i hó a cá c tà i sả n trí
rà soá t, phá t hiện cá c hà nh vi vi phạ m tà i tuệ*.
sả n trí tuệ.
TC 19.3. Hệ thố ng Hệ thố ng rà soá t cô ng tá c 1. CSGD triển khai rà soá t cô ng tá c quả n - Bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá , rà soá t cô ng tá c
rà soá t cô ng tá c quả n lý tà i sả n trí tuệ đượ c lý tà i sả n trí tuệ ít nhấ t 2 lầ n trong chu quả n lý tà i sả n trí tuệ củ a CSGD*.
quả n lý tà i sả n trí triển khai thự c hiện. kỳ đá nh giá . - Cá c minh chứ ng về việc triển khai cá c hoạ t
tuệ đượ c triển 2. Có tổ ng kết, đá nh giá cô ng tá c quả n lý độ ng rà soá t cô ng tá c quả n lý tà i sả n trí tuệ (kế
khai thự c hiện. tà i sả n trí tuệ. hoạ ch rà soá t, kết quả rà soá t,..)*.
TC 19.4. Cô ng tá c Cô ng tá c quả n lý tà i sả n trí 1. Có kế hoạ ch và triển khai thự c hiện cả i - Cá c kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng cô ng tá c
quả n lý tà i sả n trí tuệ đượ c cả i tiến để bả o tiến cô ng tá c quả n lý tà i sả n trí tuệ để quả n lý tà i sả n trí tuệ sau rà soá t, đá nh giá *.
tuệ đượ c cả i tiến hộ CSGD, cá n bộ nghiên bả o hộ CSGD, cá n bộ nghiên cứ u và cá c - Cá c bá o cá o kết quả thự c hiện cả i tiến chấ t
để bả o hộ CSGD, cứ u và cá c lợ i ích cộ ng lợ i ích cộ ng đồ ng có hiệu quả . lượ ng cô ng tá c quả n lý tà i sả n trí tuệ*.
cá n bộ nghiên cứ u đồ ng. - Cá c bá o cá o tổ ng kết cô ng tá c quả n lý quả n lý
2. Ít nhấ t 75% số cá c bên liên quan
và cá c lợ i ích cộ ng tà i sả n trí tuệ hằ ng nă m (trong đó bao gồ m
(đượ c khả o sá t) hà i lò ng về cô ng tá c
đồ ng. đá nh giá tổ ng nguồ n thu từ khai thá c thương
quả n lý tà i sả n trí tuệ củ a CSGD.

42
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
mạ i tà i sả n trí tuệ)*.
- Cá c ý kiến đá nh giá phả n hồ i củ a cá c bên liên
quan về cô ng tá c quả n lý tà i sả n trí tuệ củ a
CSGD*.
Tiêu chuẩn 20. Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học
TC 20.1. Xâ y dự ng Xâ y dự ng hệ thố ng để thiết 1. Có quy định về thiết lậ p cá c mố i quan - Vă n bả n về chiến lượ c, kế hoạ ch phá t triển
hệ thố ng để thiết lậ p cá c mố i quan hệ hợ p hệ hợ p tá c trong nghiên cứ u nhằ m đá p hoạ t độ ng hợ p tá c và đố i tá c trong nghiên cứ u*.
lậ p cá c mố i quan tá c và đố i tá c trong nghiên ứ ng cá c mụ c tiêu nghiên cứ u. - Vă n bả n quy định cơ chế quả n lý, kiểm tra,
hệ hợ p tá c và đố i cứ u nhằ m đá p ứ ng cá c 2. Có chiến lượ c phá t triển hợ p tá c, đố i giá m sá t việc thự c hiện cá c hoạ t độ ng hợ p tá c
tá c trong nghiên mụ c tiêu nghiên cứ u. tá c; cá c kế hoạ ch dà i hạ n, ngắ n hạ n đượ c quố c tế củ a CSGD và phâ n cấ p giữ a cá c đơn vị
cứ u nhằ m đá p xâ y dự ng dự a trên chiến lượ c phá t triển trong hoạ t độ ng hợ p tá c phá t triển*.
ứ ng cá c mụ c tiêu và phù hợ p vớ i sứ mạ ng, tầ m nhìn củ a - Thố ng kê về cá c đoà n ra, đoà n và o trong 5
nghiên cứ u. CSGD. nă m củ a chu kỳ đá nh giá , cá c CTĐT liên kết
quố c tế*.
3. CSGD có cá c quy định, hướ ng dẫ n, phổ
- Cá c bá o cá o sau khi đi cô ng tá c nướ c ngoà i.
biến thự c hiện; có phâ n cô ng trá ch
- Bá o cá o tổ ng kết hoạ t độ ng hợ p tá c phá t triển
nhiệm cụ thể cho cá c bộ phậ n, cá nhâ n,
hằ ng nă m củ a CSGD*.
có kết nố i giữ a cá c bộ phậ n đầ u mố i và
- Hợ p đồ ng/biên bả n ghi nhớ /thỏ a thuậ n hợ p
cá c khoa, phò ng trong việc quả n lý cô ng
tá c củ a CSGD vớ i cá c CSGD/tổ chứ c quố c tế.
tá c phá t triển hợ p tá c và đố i tá c.
4. CSGD có cá c KPIs cho cá c chiến lượ c,
kế hoạ ch tă ng cườ ng hợ p tá c vớ i cá c đố i
tá c trong NCKH.
TC 20.2. Triển 1. Triển khai đượ c cá c 1. Triển khai cá c hoạ t độ ng theo chiến - Cá c kế hoạ ch hoạ t độ ng hợ p tá c phá t triển
khai đượ c cá c chính sá ch thú c đẩ y hợ p lượ c phá t triển, kế hoạ ch hợ p tá c, phá t hằ ng nă m; cá c minh chứ ng triển khai cá c hoạ t
chính sá ch và quy tá c và đố i tá c nghiên cứ u. triển đố i tá c để đạ t đượ c cá c KPIs cụ thể. độ ng theo kế hoạ ch*.
trình thú c đẩ y 2. Triển khai đượ c cá c quy 2. Lự a chọ n cá c đố i tá c và hợ p tá c NCKH - Thố ng kê về cá c đoà n ra, đoà n và o trong 5
hợ p tá c và đố i tá c trình thú c đẩ y hợ p tá c và phù hợ p vớ i tầ m nhìn và sứ mạ ng củ a nă m củ a chu kỳ đá nh giá (có liên quan đến cá c
nghiên cứ u. đố i tá c nghiên cứ u. CSGD. dự á n hợ p tá c nghiên cứ u), cá c CTĐT liên kết
quố c tế.
3. Thú c đẩ y cá c quan hệ hợ p tá c và có
- Thố ng kê nguồ n kinh phí thu hoặ c bả ng kê
cá c hợ p tá c nghiên cứ u theo cá c hình
cá c trang thiết bị nghiên cứ u mớ i đượ c đầ u tư
thứ c đa dạ ng, cá ch thứ c phù hợ p.
trong cá c hoạ t độ ng hợ p tá c quố c tế (trao đổ i
43
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
4. Đầ u tư thích hợ p cho việc xâ y dự ng, khoa họ c/sinh viên, liên kết đà o tạ o quố c tế, đề
phá t triển cá c mố i quan hệ hợ p tá c và tà i khoa họ c, dự á n, ...) trong 5 nă m củ a chu kỳ
cá c đố i tá c. đá nh giá *.
5. Thú c đẩ y cá c quan hệ hợ p tá c và có - Thố ng kê cá c hợ p đồ ng hợ p tá c NCKH và cô ng
cá c hợ p tá c nghiên cứ u đem lạ i hiệu quả nghệ trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá .
về NCKH. - Thố ng kê danh mụ c trích ngang cá c cô ng
trình (sá ch, bà i bá o, …) cô ng bố chung.
6. Có cá c hộ i nghị/hộ i thả o đồ ng tổ chứ c
- Thố ng kê về cá c hộ i nghị/hộ i thả o đồ ng tổ
vớ i cá c đố i tá c trong và ngoà i nướ c.
chứ c (tên, thờ i gian, địa điểm, đố i tá c, kinh phí
phâ n bổ hai bên)*.
- Cá c bá o cá o hộ i nghị/hộ i thả o, tổ ng kết hoạ t
độ ng hợ p tá c nghiên cứ u hằ ng nă m củ a CSGD.
- Hợ p đồ ng/biên bả n ghi nhớ /thỏ a thuậ n hợ p
tá c củ a CSGD vớ i cá c CSGD/tổ chứ c quố c tế*.
TC 20.3. Hệ thố ng 1. Hệ thố ng rà soá t tính 1. Có bộ phậ n/nhâ n sự và quy trình rà - Vă n bả n quy định về hệ thố ng rà soá t tính
rà soá t tính hiệu hiệu quả củ a hợ p tá c và soá t tính hiệu quả trong hợ p tá c NCKH. hiệu quả *.
quả củ a hợ p tá c và đố i tá c nghiên cứ u đượ c 2. Tổ chứ c rà soá t, đá nh giá tính hiệu - Cá c chỉ số đá nh giá tính hiệu quả củ a cá c mố i
đố i tá c nghiên cứ u xâ y dự ng. quả củ a cá c mố i quan hệ hợ p tá c và đố i quan hệ hợ p tá c, cá c đố i tá c, cá c hoạ t độ ng hợ p
đượ c triển khai 2. Hệ thố ng rà soá t tính tá c, củ a cá c đố i tá c cụ thể (theo giai tá c*.
thự c hiện. hiệu quả củ a hợ p tá c và đoạ n, giữ a giai đoạ n) là m că n cứ để điều - Dữ liệu khả o sá t, đá nh giá gố c và bá o cá o kết
đố i tá c nghiên cứ u đượ c chỉnh cá c hoạ t độ ng và xâ y dự ng cá c đố i quả khả o sá t, đá nh giá về cá c mố i quan hệ hợ p
triển khai thự c hiện.. tá c chiến lượ c. tá c, cá c đố i tá c, cá c hoạ t độ ng hợ p tá c*.
3. Rà soá t, đá nh giá tính hiệu quả và - Cá c bá o cá o tổ ng kết hoạ t độ ng hợ p tá c phá t
nguồ n lự c mang lạ i từ cá c hoạ t độ ng triển hằ ng nă m củ a CSGD.
hợ p tá c (trong đà o tạ o, trong NCKH) và
từ cá c đố i tá c ít nhấ t 01 lầ n trong chu kỳ
đá nh giá .
TC 20.4. Cá c hoạ t Cá c hoạ t độ ng hợ p tá c và 1. Thự c hiện cả i thiện cá c mố i quan hệ - Cá c vă n bả n về chỉ số đá nh giá tính hiệu quả
độ ng hợ p tá c và đố i tá c nghiên cứ u đượ c trong NCKH, lự a chọ n lạ i cá c đố i tá c sau củ a cá c mố i quan hệ hợ p tá c, cá c đố i tá c, cá c
đố i tá c nghiên cứ u cả i thiện để đạ t đượ c cá c rà soá t để đạ t đượ c hiệu quả từ nhữ ng hợ p tá c*.
đượ c cả i thiện để mụ c tiêu nghiên cứ u. hoạ t độ ng hợ p tá c, phá t triển đố i tá c củ a - Cá c bá o cá o tổ ng kết hoạ t độ ng hợ p tá c phá t
đạ t đượ c cá c mụ c CSGD. triển hằ ng nă m củ a CSGD*.

44
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
tiêu nghiên cứ u. 2. CSGD gia tă ng đượ c cá c mố i quan hệ
hợ p tá c và đố i tá c (cá c nhà khoa họ c, nhà
tuyển dụ ng và có thêm cá c đố i tá c xứ ng
tầ m).
3. Kết quả củ a cá c hoạ t độ ng phá t triển
hợ p tá c và đố i tá c củ a CSGD đá p ứ ng
đượ c mụ c tiêu nghiên cứ u.
4. Cá c hoạ t độ ng hợ p tá c và đố i tá c củ a
CSGD là m gia tă ng cá c nguồ n lự c cho
CSGD (nhâ n lự c, tà i lự c).
Tiêu chuẩn 21. Kết nối và phục vụ cộng đồng
TC 21.1. Xâ y dự ng 1.Xâ y dự ng đượ c kế hoạ ch 1. CSGD có cá c chính sá ch, kế hoạ ch kết - Vă n bả n về chính sá ch, kế hoạ ch kết nố i và
đượ c kế hoạ ch kết kết nố i cá c dịch vụ phụ c vụ nố i và cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ cộ ng cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
nố i và cung cấ p cộ ng đồ ng để thự c hiện đồ ng để thự c hiện tầ m nhìn và sứ mạ ng - Vă n bả n quy định quả n lý và hướ ng dẫ n về
cá c dịch vụ phụ c tầ m nhìn và sứ mạ ng củ a củ a CSGD. hoạ t độ ng kết nố i và cung cấ p cá c dịch vụ phụ c
vụ cộ ng đồ ng để CSGD. 2. Có quy định quả n lý và hướ ng dẫ n về vụ cộ ng đồ ng tuâ n thủ cá c quy định củ a phá p
thự c hiện tầ m 2. Xâ y dự ng đượ c kế hoạ ch hoạ t độ ng kết nố i và cung cấ p cá c dịch luậ t (quy định rõ rà ng về cơ chế quả n lý, kiểm
nhìn và sứ mạ ng cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng tuâ n thủ cá c quy tra, giá m sá t hoạ t độ ng kết nố i và cung cấ p cá c
củ a CSGD. vụ cộ ng đồ ng để thự c hiện định củ a phá p luậ t (quy định rõ rà ng về dịch vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng)*.
tầ m nhìn và sứ mạ ng củ a cơ chế quả n lý, kiểm tra, giá m sá t hoạ t - Vă n bả n quy định về nhiệm vụ và nhâ n sự
CSGD. độ ng kết nố i và cung cấ p cá c dịch vụ chịu trá ch nhiệm xâ y dự ng kế hoạ ch, chính
phụ c vụ cộ ng đồ ng). sá ch kết nố i và cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ
3. Có quy định về nhiệm vụ và nhâ n sự cộ ng đồ ng*.
chịu trá ch nhiệm xâ y dự ng kế hoạ ch, - Cá c nghị quyết, quyết định củ a đả ng và
chính sá ch kết nố i và cung cấ p cá c dịch chính quyền về cá c hoạ t độ ng phụ c vụ cộ ng
vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng. đồ ng*.
- Cá c hợ p đồ ng, hợ p tá c giữ a CSGD và đố i tá c.
- Cá c thô ng tin có liên quan trên trang thô ng
tin điện tử củ a CSGD.
- Ý kiến phả n hồ i củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên
và cá c bên liên quan.

45
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
TC 21.2. Cá c chính 1.Cá c chính sá ch cho hoạ t 1. Cá c chính sá ch, kế hoạ ch kết nố i và - Hồ sơ thự c hiện từ ng hoạ t độ ng kết nố i và
sá ch và hướ ng độ ng kết nố i và phụ c vụ cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
dẫ n cho hoạ t độ ng cộ ng đồ ng đượ c thự c hiện. để thự c hiện tầ m nhìn và sứ mạ ng củ a - Bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá hoạ t độ ng kết
kết nố i và phụ c vụ 2. Cá c hướ ng dẫ n cho hoạ t CSGD đượ c triển khai, mang lạ i kết quả nố i và dịch vụ cộ ng đồ ng*.
cộ ng đồ ng đượ c độ ng kết nố i và phụ c vụ cụ thể (cá c hoạ t độ ng tình nguyện củ a - Cá c hợ p đồ ng, ký kết hợ p tá c, giữ a CSGD và
thự c hiện. cộ ng đồ ng đượ c thự c hiện. GV và NH; cá c chuyển giao KHCN, ...). đố i tá c*.
2. Cá c quy định quả n lý và hướ ng dẫ n về - Các thông tin có liên quan trên trang thông tin
hoạ t độ ng kết nố i và cung cấ p cá c dịch điện tử của CSGD; các hình ảnh tổ chứ c các hoạt
vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng tuâ n thủ cá c quy động.
định củ a phá p luậ t (quy định rõ rà ng về - Cá c phê duyệt kinh phí đầ u tư củ a CSGD
cơ chế quả n lý, kiểm tra, giá m sá t hoạ t cho cá c hoạ t độ ng xã hộ i; bả n kê kinh phí thu
độ ng kết nố i và cung cấ p cá c dịch vụ đượ c từ cá c hoạ t độ ng dịch vụ *.
phụ c vụ cộ ng đồ ng) đượ c tuâ n thủ . - Ý kiến phả n hồ i củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên
và cá c bên liên quan.
TC 21.3. Triển 1. Triển khai đượ c hệ 1. Xâ y dự ng hệ thố ng đo lườ ng (chỉ số , - Vă n bả n quy định hệ thố ng đo lườ ng (chỉ
khai đượ c hệ thố ng đo lườ ng việc kết chỉ bá o) kết quả kết nố i và phụ c vụ cộ ng số , chỉ bá o) kết quả kết nố i và phụ c vụ cộ ng
thố ng đo lườ ng, nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng. đồ ng. đồ ng*.
giá m sá t việc kết 2. Triển khai đượ c hệ 2. Có CSDL về cá c hoạ t độ ng phụ c vụ - Bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá hoạ t độ ng kết
nố i và phụ c vụ thố ng giá m sá t việc kết nố i cộ ng đồ ng: kế hoạ ch; cá c bên tham gia; nố i và cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ cộ ng
cộ ng đồ ng. và phụ c vụ cộ ng đồ ng. cá c đó ng gó p cho xã hộ i; cá c nguồ n lự c đồ ng*.
thu nhậ n đượ c từ cá c hoạ t độ ng dịch vụ - Hồ sơ phê duyệt kinh phí đầ u tư củ a CSGD
và chuyển giao. cho cá c hoạ t độ ng xã hộ i; hồ sơ về nguồ n thu
3. Có thự c hiện giá m sá t việc triển khai từ cá c hoạ t độ ng dịch vụ *.
cá c hoạ t độ ng kết nố i và cung cấ p cá c - Hồ sơ, điều kiện về việc thự c hiện từ ng
dịch vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng. hoạ t độ ng phụ c vụ cộ ng đồ ng: kế hoạ ch; cá c
bên tham gia; cá c đó ng gó p cho xã hộ i; cá c
4. Triển khai đá nh giá hiệu quả hoạ t
nguồ n lự c thu nhậ n đượ c từ cá c hoạ t độ ng
độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng để
dịch vụ và chuyển giao*.
tă ng trá ch nhiệm đố i vớ i xã hộ i.
- Cá c thô ng tin trên trang thô ng tin điện tử
củ a CSGD; cá c hình ả nh tổ chứ c cá c hoạ t độ ng.
- Ý kiến phả n hồ i củ a cá n bộ , GV, nhâ n viên
và cá c bên liên quan.

46
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
TC 21.4. Việc cung 1. Việc cung cấ p cá c dịch 1. Có kế hoạ ch cung cấ p cá c dịch vụ phụ c - Kế hoạ ch cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ và
cấ p cá c dịch vụ vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng vụ và kết nố i cộ ng đồ ng. kết nố i cộ ng đồ ng*.
phụ c vụ và kết nố i đượ c cả i tiến để đá p ứ ng 2. Cá c hoạ t độ ng thự c hiện cả i tiến việc - Bá o cá o kết quả thự c hiện cá c dịch vụ phụ c
cộ ng đồ ng đượ c nhu cầ u và sự hà i lò ng củ a cung cấ p cá c dịch vụ phụ c vụ và kết nố i vụ và kết nố i cộ ng đồ ng đá p ứ ng nhu cầ u và sự
cả i tiến để đá p cá c bên liên quan. cộ ng đồ ng đá p ứ ng nhu cầ u củ a cá c bên hà i lò ng củ a cá c bên liên quan hằ ng nă m*.
ứ ng nhu cầ u và sự 2. Hoạ t độ ng kết nố i cộ ng liên quan theo kế hoạ ch. - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
hà i lò ng củ a cá c đồ ng đượ c cả i tiến để đá p bá o cá o kết quả khả o sá t) về sự hà i lò ng củ a
3. Ít nhấ t 75% số cá c bên liên quan
bên liên quan. ứ ng nhu cầ u và sự hà i lò ng cá c bên liên quan đố i vớ i dịch vụ phụ c vụ và
(đượ c khả o sá t) hà i lò ng về kết quả thự c
củ a cá c bên liên quan. kết nố i cộ ng đồ ng*.
hiện cá c hoạ t độ ng dịch vụ phụ c vụ và
- Bả ng kê danh mụ c thu nhậ p từ cá c dịch vụ
kết nố i cộ ng đồ ng.
cộ ng đồ ng.
Tiêu chuẩn 22. Kết quả đào tạo
TC 22.1. Tỷ lệ NH 1. Tỷ lệ NH đạ t yêu cầ u và 1. Có kế hoạ ch đà o tạ o trong đó xá c định, - Kế hoạ ch đà o tạ o củ a CSGD, đơn vị đà o tạ o
đạ t yêu cầ u và tỷ tỷ lệ thô i họ c củ a tấ t cả cá c phâ n tích dự đoá n đượ c tỷ lệ tố t nghiệp (trong đó có xá c lậ p, dự đoá n tỷ lệ tố t nghiệp,
lệ thô i họ c củ a tấ t CTĐT, cá c mô n họ c/họ c đú ng hạ n (khô ng tính thờ i gian đượ c thô i họ c củ a tấ t cả cá c CTĐT)*.
cả cá c CTĐT, cá c phầ n đượ c xá c lậ p. kéo dà i), tỷ lệ thô i họ c củ a tấ t cả cá c - CSDL về NH tham gia CTĐT, cá c mô n họ c/họ c
mô n họ c/họ c 2. Tỷ lệ NH đạ t yêu cầ u và CTĐT. phầ n (tuyển sinh đầ u và o; kết quả rèn luyện và
phầ n đượ c xá c tỷ lệ thô i họ c củ a tấ t cả cá c 2. Có hệ thố ng theo dõ i, giá m sá t, đá nh họ c tậ p cá c họ c kỳ; tỷ lệ tố t nghiệp, thô i họ c, tỷ
lậ p, giá m sá t và CTĐT, cá c mô n họ c/họ c giá tỷ lệ tố t nghiệp, tỷ lệ thô i họ c củ a tấ t lệ họ c lạ i, thi lạ i cá c mô n họ c/họ c phầ n, ... trong
đố i sá nh để cả i phầ n đượ c giá m sá t. cả cá c CTĐT; tỷ lệ họ c lạ i, thi lạ i cá c mô n 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá )*.
tiến. 3. Tỷ lệ NH đạ t yêu cầ u và họ c/họ c phầ n để có biện phá p cả i tiến - Bả n đố i sá nh trong nướ c và quố c tế về tỷ lệ
tỷ lệ thô i họ c củ a tấ t cả cá c chấ t lượ ng phù hợ p. tố t nghiệp, tỷ lệ thô i họ c; bá o cá o đá nh giá , dự
CTĐT, cá c mô n họ c/họ c đoá n xu thế tỷ lệ tố t nghiệp, thô i họ c củ a NH tấ t
3. Thự c hiện đố i sá nh tỷ lệ tố t nghiệp, tỷ
phầ n đượ c đố i sá nh để cả i cả cá c CTĐT; tỷ lệ họ c lạ i, thi lạ i mô n họ c/họ c
lệ thô i họ c (đố i sá nh và dự đoá n đượ c xu
tiến. phầ n*.
thế tỷ lệ tố t nghiệp, tỷ lệ thô i họ c nă m
- Bá o cá o thố ng kê, theo dõ i, bá o cá o tổ ng kết,
trướ c, nă m sau củ a cù ng CTĐT; giữ a cá c
CTĐT củ a CSGD; vớ i cá c CTĐT tương đá nh giá tỷ lệ tố t nghiệp, thô i họ c củ a củ a tấ t cả
cá c CTĐT; tỷ lệ họ c lạ i, thi lạ i cá c mô n họ c/họ c
ứ ng trong nướ c và quố c tế).
phầ n trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá *.
4. Có biện phá p cả i tiến chấ t lượ ng phù - Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh và cá c
hợ p để tă ng tỷ lệ tố t nghiệp và giả m tỷ lệ quyết định về tỷ lệ tố t nghiệp, tỷ lệ thô i họ c sau
thô i họ c cho tấ t cả cá c CTĐT; giả m tỷ lệ rà soá t, điều chỉnh*.
họ c lạ i, thi lạ i mô n họ c/họ c phầ n.

47
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
TC 22.2. Thờ i gian 1. Thờ i gian tố t nghiệp 1. Có kế hoạ ch đà o tạ o trong đó xá c lậ p - Kế hoạ ch đà o tạ o củ a CSGD, đơn vị đà o tạ o
tố t nghiệp trung trung bình cho tấ t cả cá c đượ c thờ i gian tố t nghiệp trung bình củ a (trong đó có xá c lậ p, dự đoá n thờ i gian tố t
bình cho tấ t cả cá c CTĐT đượ c xá c lậ p. ngườ i họ c cho tấ t cả cá c CTĐT. nghiệp trung bình củ a NH cho tấ t cả cá c
CTĐT đượ c xá c 2. Thờ i gian tố t nghiệp 2. Có hệ thố ng theo dõ i, giá m sá t thờ i
CTĐT)*.
lậ p, giá m sá t và trung bình cho tấ t cả cá c gian tố t nghiệp trung bình củ a ngườ i họ c
đố i sá nh để cả i CTĐT đượ c giá m sá t. để có biện phá p cả i tiến chấ t lượ ng phù - CSDL về NH củ a tấ t cả cá c CTĐT (trong đó có
tiến. 3. Thờ i gian tố t nghiệp hợ p. theo dõ i thờ i gian tố t nghiệp trung bình trong 5
trung bình cho tấ t cả cá c 3. Có thự c hiện đố i sá nh thờ i gian tố t nă m củ a chu kỳ đá nh giá )*.
CTĐT đượ c đố i sá nh để nghiệp trung bình (đố i sá nh tỷ lệ khó a - Bá o cá o thố ng kê, theo dõ i, bá o cá o tổ ng kết,
cả i tiến. trướ c, khó a sau củ a cù ng CTĐT; giữ a cá c đá nh giá thờ i gian tố t nghiệp trung bình củ a
CTĐT củ a CSGD; vớ i cá c CTĐT tương NH củ a tấ t cả cá c CTĐT trong 5 nă m củ a chu kỳ
ứ ng trong nướ c); dự đoá n đượ c thờ i
đá nh giá *.
gian tố t nghiệp trung bình củ a NH tấ t cả
cá c CTĐT. - Bả n đố i sá nh về thờ i gian tố t nghiệp trung
4. Có biện phá p cả i tiến chấ t lượ ng phù bình củ a NH; bá o cá o đá nh giá , dự đoá n xu thế
hợ p để nâ ng cao tỷ lệ tố t nghiệp và rú t về thờ i gian tố t nghiệp trung bình củ a NH ở tấ t
ngắ n thờ i gian tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c cả cá c CTĐT và cá c biện phá p cả i tiến chấ t
CTĐT. lượ ng phù hợ p*.
- Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh và cá c
quyết định điều chỉnh về tỷ lệ tố t nghiệp trung
bình sau rà soá t, điều chỉnh.
TC 22.3. Khả nă ng 1. Khả nă ng có việc là m 1. Có kế hoạ ch đà o tạ o trong đó xá c định - Kế hoạ ch đà o tạ o củ a CSGD, đơn vị đà o tạ o
có việc là m củ a củ a NH tố t nghiệp củ a tấ t đượ c tỷ lệ có việc là m củ a NH sau khi tố t (trong đó có xá c lậ p, dự đoá n khả nă ng có việc
NH tố t nghiệp củ a cả cá c CTĐT đượ c xá c lậ p. nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT. là m củ a NH tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT)*.
tấ t cả cá c CTĐT 2. Khả nă ng có việc là m 2. Có hệ thố ng theo dõ i, giá m sá t tỷ lệ có - CSDL về NH (trong đó có theo dõ i tình trạ ng
đượ c xá c lậ p, giá m củ a NH tố t nghiệp củ a tấ t việc là m củ a NH trong vò ng 01 nă m sau việc là m củ a NH tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT
sá t và đố i sá nh để cả cá c CTĐT đượ c giá m tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT. trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá )*.
cả i tiến. sá t. 3. Tỷ lệ có việc là m trong vò ng 01 nă m - Bá o cá o thố ng kê, theo dõ i; bá o cá o tổ ng kết,
3. Khả nă ng có việc là m sau khi tố t nghiệp đạ t từ 50% trở lên, đá nh giá tình trạ ng việc là m củ a NH ở tấ t cả cá c
củ a NH tố t nghiệp củ a tấ t trong đó 20% phù hợ p vớ i chuyên CTĐT trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá *.
cả cá c CTĐT đượ c đố i sá nh ngà nh đà o tạ o; tỷ lệ có việc là m trong - Bả n đố i sá nh về khả nă ng có việc là m củ a NH;
để cả i tiến. vò ng 03 nă m sau khi tố t nghiệp đạ t từ bá o cá o đá nh giá , dự đoá n xu thế về khả nă ng
80% trở lên, trong đó 50% đú ng chuyên có việc là m củ a NH ở tấ t cả cá c CTĐT; cá c kế

48
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
mô n. hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng*.
4. Thự c hiện việc đố i sá nh tỷ lệ có việc - Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
là m và mứ c độ đá p ứ ng cô ng việc củ a NH quyết định điều chỉnh về tỷ lệ có việc là m, mứ c
sau khi tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT độ đá p ứ ng cô ng việc củ a NH sau khi tố t nghiệp
(đố i sá nh tỷ lệ khó a trướ c, khó a sau củ a củ a tấ t cả cá c CTĐT sau rà soá t, điều chỉnh.
cù ng CTĐT; giữ a cá c CTĐT củ a CSGD; vớ i
cá c CTĐT tương ứ ng trong nướ c); dự
đoá n đượ c tỷ lệ có việc là m củ a NH sau
khi tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT.
5. Có biện phá p hướ ng nghiệp và hỗ trợ
tìm việc là m cho sinh viên để nâ ng cao tỷ
lệ có việc là m và mứ c độ đá p ứ ng yêu
cầ u cô ng việc sau tố t nghiệp củ a tấ t cả
cá c CTĐT.
TC 22.4. Mứ c độ 1. Mứ c độ hà i lò ng củ a 1. Có kế hoạ ch khả o sá t mứ c độ hà i lò ng - Kế hoạ ch đà o tạ o củ a CSGD, đơn vị đà o tạ o
hà i lò ng củ a cá c cá c bên liên quan về chấ t củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng củ a (trong đó có xá c lậ p, dự đoá n khả nă ng/mứ c độ
bên liên quan về lượ ng củ a NH tố t nghiệp NH sau tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT. hà i lò ng củ a cá c bên liên quan (cự u NH, GV, nhà
chấ t lượ ng củ a NH đượ c xá c lậ p. 2. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n sử dụ ng lao độ ng, cá n bộ quả n lý) về chấ t
tố t nghiệp đượ c 2. Mứ c độ hà i lò ng củ a hồ i củ a cá c bên liên quan (quy trình, lượ ng củ a NH tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT)*.
xá c lậ p, giá m sá t cá c bên liên quan về chấ t phương phá p, cô ng cụ , chỉ số ) để thu - Cá c quy định về quy trình, phương phá p,
và đố i sá nh để cả i lượ ng củ a NH tố t nghiệp thậ p thô ng tin về sự hà i lò ng đố i vớ i chấ t cô ng cụ và tiêu chí đo lườ ng sự hà i lò ng củ a cá c
tiến. đượ c giá m sá t. lượ ng củ a NH tố t nghiệp củ a tấ t cả cá c bên liên quan (cự u NH, GV, nhà sử dụ ng lao
3. Mứ c độ hà i lò ng củ a CTĐT. độ ng, cá n bộ quả n lý) về chấ t lượ ng củ a NH tố t
cá c bên liên quan về chấ t 3. Có thự c hiện khả o sá t, đá nh giá về nghiệp*.
lượ ng củ a NH tố t nghiệp mứ c độ hà i lò ng củ a cá c bên liên quan - Phiếu đá nh giá , dữ liệu đá nh giá , bá o cá o
đượ c đố i sá nh để cả i tiến. đố i vớ i chấ t lượ ng củ a NH tố t nghiệp củ a đá nh giá /bá o cá o thố ng kê về mứ c độ hà i lò ng
tấ t cả cá c CTĐT. củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng củ a NH tố t
4. Có cơ chế giá m sá t và sử dụ ng thô ng nghiệp củ a tấ t cả CTĐT*.
tin phả n hồ i về mứ c độ hà i lò ng củ a cá c - Bả n đố i sá nh về mứ c độ hà i lò ng củ a cá c bên
bên liên quan về chấ t lượ ng củ a NH tố t liên quan về chấ t lượ ng củ a NH tố t nghiệp*.
nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT. - Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
5. Có thự c hiện việc đố i sá nh về sự hà i quyết định điều chỉnh về dự đoá n khả
lò ng củ a cá c bên liên quan đố i vớ i chấ t nă ng/mứ c độ hà i lò ng củ a cá c bên liên quan về
49
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
lượ ng củ a NH sau tố t nghiệp củ a khó a chấ t lượ ng củ a NH sau tố t nghiệp củ a khó a
trướ c và khó a sau củ a tấ t cả cá c CTĐT. trướ c và khó a sau*.
6. Có biện phá p cả i tiến và thự c hiện để - Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
nâ ng cao mứ c độ hà i lò ng củ a cá c bên thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng CTĐT dự a trên
liên quan về chấ t lượ ng củ a NH tố t kết quả đá nh giá mứ c độ hà i lò ng củ a cá c bên
nghiệp củ a tấ t cả cá c CTĐT. liên quan về chấ t lượ ng củ a NH tố t nghiệp*.
Tiêu chuẩn 23. Kết quả nghiên cứu khoa học
TC 23.1. Loạ i hình 1. Loạ i hình và khố i lượ ng 1. Có quy định cụ thể về cá c loạ i hình - Kế hoạ ch phá t triển KHCN củ a CSGD, trong
và khố i lượ ng nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV hoạ t độ ng nghiên cứ u; số lượ ng và chấ t đó có xá c lậ p cá c chỉ số về loạ i hình và khố i
nghiên cứ u củ a và cá n bộ nghiên cứ u đượ c lượ ng NCKH mà độ i ngũ GV và cá n bộ lượ ng nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV và cá n bộ
độ i ngũ GV và cá n xá c lậ p. nghiên cứ u phả i thự c hiện (ví dụ số nghiên cứ u*.
bộ nghiên cứ u 2. Loạ i hình và khố i lượ ng lượ ng cô ng trình NCKH, bà i bá o, tham dự - Vă n bả n quy định về hoạ t độ ng NCKH (trong
đượ c xá c lậ p, giá m nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV hộ i thả o… theo định mứ c ứ ng vớ i mỗ i vị đó có quy định về loạ i hình, khố i lượ ng và chấ t
sá t và đố i sá nh để và cá n bộ nghiên cứ u đượ c trí cô ng việc khá c nhau) theo quy định lượ ng nghiên cứ u) củ a GV, nghiên cứ u viên*.
cả i tiến. giá m sá t. hiện hà nh (tham khả o thêm TC 18.3). - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
3. Loạ i hình và khố i lượ ng 2. Có hệ thố ng theo dõ i, giá m sá t cá c cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV hoạ t độ ng NCKH củ a độ i ngũ GV và cá n phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng
và cá n bộ nghiên cứ u đượ c bộ nghiên cứ u (cá c quy định hướ ng dẫ n,
hoạ t độ ng nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV và cá n bộ
đố i sá nh để cả i tiến. hướ ng đề tà i nghiên cứ u, nguồ n kinh phí nghiên cứ u*.
đầ u tư cho NCKH, tiêu chí, quy trình để - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
đá nh giá mứ c độ hoà n thà nh cá c chỉ tiêu bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về sự hà i
về loạ i hình và khố i lượ ng nghiên cứ u lò ng củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng hoạ t
củ a GV, nghiên cứ u viên rõ rà ng, cụ thể, độ ng nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV và cá n bộ
đả m bả o độ tin cậ y, ...). Có CSDL đượ c nghiên cứ u*.
cậ p nhậ t về loạ i hình và khố i lượ ng
nghiên cứ u đạ t đượ c củ a từ ng GV và cá n - CSDL về hoạ t độ ng nghiên cứ u củ a GV,
bộ nghiên cứ u. nghiên cứ u viên*.
3. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n - Bả n đố i sá nh về loạ i hình và khố i lượ ng
hồ i củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng nghiên cứ u củ a GV và cá n bộ nghiên cứ u*.
hoạ t độ ng nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV và - Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
cá n bộ nghiên cứ u. quyết định điều chỉnh về loạ i hình và khố i
4. Có thự c hiện việc đố i sá nh về loạ i lượ ng nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV và cá n bộ

50
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
hình, khố i lượ ng và chấ t lượ ng nghiên nghiên cứ u*.
cứ u củ a độ i ngũ GV và cá n bộ nghiên cứ u - Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
đượ c đố i sá nh (đố i sá nh trong nướ c, thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t độ ng KHCN
quố c tế, đố i sá nh theo lĩnh vự c). dự a trên kết quả đá nh giá mứ c độ hà i lò ng củ a
5. Có kế hoạ ch cả i tiến để tă ng số lượ ng cá c bên liên quan về chấ t lượ ng hoạ t độ ng
và chấ t lượ ng cá c hoạ t độ ng NCKH củ a NCKH củ a độ i ngũ GV và cá n bộ nghiên cứ u*.
độ i ngũ GV và cá n bộ nghiên cứ u. - Cá c bá o cá o kết quả nghiên cứ u*.
- Vă n bả n đă ng ký bằ ng sá ng chế, nhã n hiệu
bả n quyền, cá c ấ n phẩ m, cá c trích dẫ n, cá c hợ p
đồ ng chuyển giao và thương mạ i hó a; bả ng
tổ ng hợ p thu chi tà i chính trong hoạ t độ ng
NCKH hằ ng nă m.
TC 23.2. Loạ i hình 1. Loạ i hình và khố i lượ ng 1. Có quy định cụ thể về cá c loạ i hình - Kế hoạ ch phá t triển KHCN củ a CSGD, trong
và khố i lượ ng nghiên cứ u củ a NH đượ c hoạ t độ ng nghiên cứ u; số lượ ng và chấ t đó có xá c định cá c chỉ số về loạ i hình và khố i
nghiên cứ u củ a xá c lậ p. lượ ng NCKH mà NH thự c hiện. lượ ng nghiên cứ u củ a NH*.
NH đượ c xá c lậ p, 2. Loạ i hình và khố i lượ ng 2. Có hệ thố ng theo dõ i, giá m sá t loạ i - Vă n bả n quy định về hoạ t độ ng NCKH (trong
giá m sá t và đố i nghiên cứ u củ a NH đượ c hình, khố i lượ ng và chấ t lượ ng nghiên đó có quy định về loạ i hình, khố i lượ ng và chấ t
sá nh để cả i tiến. giá m sá t. cứ u; cá c hoạ t độ ng NCKH củ a NH (cá c lượ ng nghiên cứ u) củ a NH*.
3. Loạ i hình và khố i lượ ng quy định hướ ng dẫ n, hướ ng đề tà i - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
nghiên cứ u củ a NH đượ c nghiên cứ u, nguồ n kinh phí đầ u tư cho cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
đố i sá nh để cả i tiến. NCKH, tiêu chí, quy trình để đá nh giá phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng
mứ c độ hoà n thà nh cá c chỉ tiêu về loạ i hoạ t độ ng nghiên cứ u củ a NH*.
hình và khố i lượ ng nghiên cứ u củ a NH rõ - CSDL về hoạ t độ ng nghiên cứ u củ a NH*.
rà ng, cụ thể, đả m bả o độ tin cậ y, ...). Có
CSDL đượ c cậ p nhậ t về cá c loạ i hình, - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
khố i lượ ng và chấ t lượ ng nghiên cứ u củ a bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về sự hà i
NH. lò ng củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng hoạ t
độ ng nghiên cứ u NH*.
3. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n
hồ i củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng - Bả n đố i sá nh về loạ i hình và khố i lượ ng
hoạ t độ ng nghiên cứ u củ a NH. nghiên cứ u củ a NH*.
4. Thự c hiện việc đố i sá nh về loạ i hình, - Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
khố i lượ ng và chấ t lượ ng nghiên cứ u củ a quyết định điều chỉnh về loạ i hình và khố i

51
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
NH đượ c đố i sá nh (đố i sá nh trong nướ c, lượ ng nghiên cứ u củ a NH.
quố c tế, đố i sá nh theo lĩnh vự c). - Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
5. Có kế hoạ ch cả i tiến để tă ng số lượ ng thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t độ ng KHCN
và chấ t lượ ng cá c hoạ t độ ng NCKH củ a dự a trên kết quả đá nh giá mứ c độ hà i lò ng củ a
NH. cá c bên liên quan về chấ t lượ ng hoạ t độ ng
NCKH củ a NH.
- Cá c bá o cá o kết quả nghiên cứ u*.
- Vă n bả n đă ng ký bằ ng sá ng chế, nhã n hiệu
bả n quyền, cá c ấ n phẩ m, cá c trích dẫ n, cá c hợ p
đồ ng chuyển giao và thương mạ i hó a; bả ng
tổ ng hợ p thu chi tà i chính trong hoạ t độ ng
NCKH hằ ng nă m.
TC 23.3. Loạ i hình 1. Loạ i hình và số lượ ng 1. Có quy định cụ thể về cá c loạ i hình và - Kế hoạ ch phá t triển KHCN củ a CSGD, trong
và số lượ ng cá c cá c cô ng bố khoa họ c bao số lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, bao gồ m đó có xá c lậ p cá c chỉ số về cá c loạ i hình và số
cô ng bố khoa họ c gồ m cả cá c trích dẫ n đượ c cả cá c trích dẫ n cho từ ng nă m và theo lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, bao gồ m cá c trích
bao gồ m cả cá c xá c lậ p. giai đoạ n. dẫ n*.
trích dẫ n đượ c xá c 2. Loạ i hình và số lượ ng 2. Có hệ thố ng theo dõ i, giá m sá t, có - Vă n bả n quy định về hoạ t độ ng NCKH (trong
lậ p, giá m sá t và cá c cô ng bố khoa họ c bao CSDL đượ c cậ p nhậ t về cá c loạ i hình và đó có quy định về cá c loạ i hình và số lượ ng cá c
đố i sá nh để cả i gồ m cả cá c trích dẫ n đượ c số lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, bao gồ m cô ng bố khoa họ c, bao gồ m cá c trích dẫ n, chỉ số
tiến. giá m sá t. cả cá c trích dẫ n, chỉ số IF. IF)*.
3. Loạ i hình và số lượ ng 3. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
cá c cô ng bố khoa họ c bao hồ i củ a cá c bên liên quan về cá c loạ i hình cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
gồ m cả cá c trích dẫ n đượ c và số lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, bao phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về cá c loạ i hình
đố i sá nh để cả i tiến. gồ m cá c trích dẫ n. và số lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, bao gồ m cá c
4. Thự c hiện việc đố i sá nh về cá c loạ i trích dẫ n*.
hình và số lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
bao gồ m cá c trích dẫ n. bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về sự hà i
5. Có kế hoạ ch cả i tiến để nâ ng cao chấ t lò ng củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng hoạ t
lượ ng và số lượ ng củ a cá c loạ i hình và số độ ng nghiên cứ u củ a độ i ngũ GV và cá n bộ
lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, bao gồ m cá c nghiên cứ u*.
trích dẫ n. - CSDL về cá c loạ i hình và số lượ ng cá c cô ng
bố khoa họ c, bao gồ m cá c trích dẫ n*.

52
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
- Bản đố i sánh về các loại hình và số lượ ng các
cô ng bố khoa họ c, bao gồ m các trích dẫn*.
- Các biên bản họ p rà soát, điều chỉnh; các quyết
định điều chỉnh về các loại hình và số lượ ng các
cô ng bố khoa họ c, bao gồ m các trích dẫn.
- Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t độ ng KHCN
dự a trên kết quả đá nh giá mứ c độ hà i lò ng củ a
cá c bên liên quan về chấ t lượ ng củ a cá c cô ng
trình cô ng bố khoa họ c, bao gồ m cá c trích dẫ n.
- Cá c bá o cá o kết quả nghiên cứ u*.
- Vă n bả n đă ng ký bằ ng sá ng chế, nhã n hiệu
bả n quyền, cá c ấ n phẩ m, cá c trích dẫ n, cá c hợ p
đồ ng chuyển giao và thương mạ i hó a; bả ng
tổ ng hợ p thu chi tà i chính trong hoạ t độ ng
NCKH hằ ng nă m.
TC 23.4. Loạ i hình 1. Loạ i hình và số lượ ng 1. CSGD có quy định cụ thể về cá c loạ i - Vă n bả n quy định về hoạ t độ ng NCKH (trong
và số lượ ng cá c tà i cá c tà i sả n trí tuệ đượ c xá c hình và số lượ ng cá c tà i sả n trí tuệ, trong đó có quy định về cá c loạ i hình và số lượ ng cá c
sả n trí tuệ đượ c định. đó có quy định về việc sở hữ u trí tuệ. tà i sả n trí tuệ)*.
xá c lậ p, giá m sá t 2. Loạ i hình và số lượ ng 2. Có hệ thố ng theo dõ i, giám sát loại - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
và đố i sá nh để cả i cá c tà i sả n trí tuệ đượ c hình và số lượ ng các tài sản trí tuệ (các bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về loạ i hình
tiến. giá m sá t. quy định hướ ng dẫn, nguồ n kinh phí đầu và số lượ ng cá c tà i sả n trí tuệ củ a CSGD*.
3. Loạ i hình và số lượ ng tư, hỗ trợ các tài sản trí tuệ; tiêu chí, quy - Bả n đố i sá nh về loạ i hình và số lượ ng cá c tà i
cá c tà i sả n trí tuệ đượ c đố i trình để đánh giá mứ c độ đáp ứ ng các chỉ sả n trí tuệ.
sá nh để cả i tiến. tiêu về loại hình và số lượ ng các tài sản trí - Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
tuệ, ...). Có CSDL đượ c cập nhật về tài sản quyết định điều chỉnh về loạ i hình và số lượ ng
trí tuệ. cá c tà i sả n trí tuệ.
3. Thự c hiện việc đố i sá nh loạ i hình và
số lượ ng cá c tà i sả n trí tuệ; thự c hiện
việc rà soá t, điều chỉnh cá c chỉ số về loạ i
hình và số lượ ng cá c tà i sả n trí tuệ hằ ng
nă m; có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng cá c

53
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
hoạ t độ ng că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a
cá c bên liên quan về loạ i hình và số
lượ ng cá c tà i sả n trí tuệ củ a CSGD.
4. Thự c hiện việc đố i sá nh về cá c loạ i
hình và số lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c,
bao gồ m cá c trích dẫ n.
5. Có kế hoạ ch cả i tiến để nâ ng cao chấ t
lượ ng và số lượ ng củ a cá c loạ i hình và số
lượ ng cá c cô ng bố khoa họ c, bao gồ m cá c
trích dẫ n.
TC 23.5. Ngâ n quỹ 1. Ngâ n quỹ cho từ ng loạ i 1. CSGD có vă n bả n quy định cụ thể việc - Kế hoạ ch, chiến lượ c phá t triển KHCN và tà i
cho từ ng loạ i hoạ t hoạ t độ ng nghiên cứ u phâ n bổ ngâ n quỹ cho từ ng loạ i hoạ t chính củ a CSGD, trong đó có xá c lậ p cá c chỉ số
độ ng nghiên cứ u đượ c xá c định. độ ng nghiên cứ u. Tổ ng chi cho hoạ t độ ng về ngâ n quỹ cho từ ng loạ i hoạ t độ ng nghiên
đượ c xá c lậ p, giá m 2. Ngâ n quỹ cho từ ng loạ i NCKH và chuyển giao cô ng nghệ đá p ứ ng cứ u.
sá t và đố i sá nh để hoạ t độ ng nghiên cứ u cá c quy định hiện hà nh. - Vă n bả n quy định về ngâ n quỹ cho từ ng loạ i
cả i tiến. đượ c giá m sá t. 2. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n hoạ t độ ng nghiên cứ u củ a CSGD*.
3. Ngâ n quỹ cho từ ng loạ i hồ i củ a GV, cá n bộ nghiên cứ u về mứ c độ - Báo cáo tài chính (trong đó có báo cáo về tài
hoạ t độ ng nghiên cứ u phù hợ p, minh bạ ch củ a ngâ n quỹ cho chính cho hoạt động nghiên cứ u) từ ng năm của
đượ c đố i sá nh để cả i tiến. từ ng loạ i hoạ t độ ng nghiên cứ u. CSGD*.
3. Có hệ thố ng giá m sá t việc phâ n bổ - CSDL về hoạ t độ ng củ a cá c quỹ nghiên cứ u
ngâ n quỹ cho từ ng loạ i hoạ t độ ng nghiên củ a CSGD*.
cứ u (cá c quy định, hướ ng dẫ n, tiêu chí, - Hệ thố ng giá m sá t về ngâ n quỹ cho từ ng loạ i
phương phá p đá nh giá , ...). hoạ t độ ng nghiên cứ u*.
4. Thự c hiện đố i sá nh, điều chỉnh về - Bả n đố i sá nh về ngâ n quỹ cho từ ng loạ i hoạ t
ngâ n quỹ cho từ ng loạ i hoạ t độ ng nghiên độ ng nghiên cứ u*.
cứ u hằ ng nă m. Có kế hoạ ch nâ ng cao - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
mứ c đầ u tư cho từ ng loạ i hoạ t độ ng cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
nghiên cứ u. phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về mứ c độ phù
hợ p củ a ngâ n quỹ cho từ ng loạ i hoạ t độ ng
nghiên cứ u*.
- CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về ngâ n quỹ

54
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
cho từ ng loạ i hoạ t độ ng nghiên cứ u*.
- Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
quyết định điều chỉnh về ngâ n quỹ cho từ ng
loạ i hoạ t độ ng nghiên cứ u.
- Cá c quyết định, kết luậ n, việc đầ u tư củ a
CSGD thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng thô ng qua
hoạ t độ ng nghiên cứ u*.
TC 23.6. Kết quả 1. Kết quả nghiên cứ u và 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạ ch, chiến lượ c phá t triển KHCN củ a
nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc CSGD, trong đó có xá c lậ p cá c chỉ số về kết quả
sá ng tạ o (bao gồ m thương mạ i hó a, thử thương mạ i hó a, thử nghiệm chuyển nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc
cả việc thương nghiệm chuyển giao, giao, thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp) thương mạ i hó a, thử nghiệm chuyển giao,
mạ i hó a, thử thà nh lậ p cá c đơn vị khở i trong hoạ t độ ng KHCN củ a CSGD. thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp)*.
nghiệm chuyển nghiệp) đượ c xá c định. 2. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n - Vă n bả n quy định cụ thể về kết quả nghiên
giao, thà nh lậ p cá c 2. Kết quả nghiên cứ u và hồ i củ a cá c bên liên quan về chấ t lượ ng cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc thương mạ i
đơn vị khở i sá ng tạ o (bao gồ m cả việc kết quả nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m hó a, thử nghiệm chuyển giao, thà nh lậ p cá c đơn
nghiệp) đượ c xá c thương mạ i hó a, thử cả việc thương mạ i hó a, thử nghiệm vị khở i nghiệp)*.
lậ p, giá m sá t và nghiệm chuyển giao, chuyển giao, thà nh lậ p cá c đơn vị khở i - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
đố i sá nh để cả i thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp). cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
tiến. nghiệp) đượ c giá m sá t. 3. Có cá c đơn vị khở i nghiệp, thử nghiệm phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về kết quả
3. Kết quả nghiên cứ u và cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc thương nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc
sá ng tạ o (bao gồ m cả việc mạ i hó a, thử nghiệm chuyển giao, thà nh thương mạ i hó a, thử nghiệm chuyển giao,
thương mạ i hó a, thử lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp). thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp)*.
nghiệm chuyển giao, 4. Thự c hiện việc đố i sá nh về kết quả
thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
nghiệp) đượ c đố i sá nh để thương mạ i hó a, thử nghiệm chuyển bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về kết quả
cả i tiến. giao, thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp); nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả việc
thự c hiện rà soá t và điều chỉnh hoạ t thương mạ i hó a, thử nghiệm chuyển giao,
độ ng nghiên cứ u và sá ng tạ o; có kế thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp)*.
hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng cá c hoạ t độ ng - CSDL về kết quả nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao
că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên gồ m cả việc thương mạ i hó a, thử nghiệm
liên quan về chấ t lượ ng kết quả nghiên chuyển giao, thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp)
cứ u và sá ng tạ o. củ a CSGD.
- Bá o cá o về cá c giai đoạ n thử nghiệm, chuyển

55
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
giao và thương mạ i hó a.
- Hệ thố ng giá m sá t về kết quả nghiên cứ u và
sá ng tạ o.
- Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
quyết định điều chỉnh về kết quả nghiên cứ u và
sá ng tạ o (bao gồ m cả việc thương mạ i hó a, thử
nghiệm chuyển giao, thà nh lậ p cá c đơn vị khở i
nghiệp).
- Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t độ ng KHCN
că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên liên quan
về kết quả nghiên cứ u và sá ng tạ o (bao gồ m cả
việc thương mạ i hó a, thử nghiệm chuyển giao,
thà nh lậ p cá c đơn vị khở i nghiệp).
- Bả n đố i sá nh về kết quả nghiên cứ u và sá ng
tạ o (bao gồ m cả việc thương mạ i hó a, thử
nghiệm chuyển giao, thà nh lậ p cá c đơn vị khở i
nghiệp).
Tiêu chuẩn 24. Kết quả phục vụ cộng đồng
TC 24.1. Loạ i hình 1. Loạ i hình và khố i 1. Có vă n bả n quy định cụ thể về loạ i - Kế hoạ ch, chiến lượ c phá t triển củ a CSGD,
và khố i lượ ng lượ ng tham gia và o hoạ t hình và khố i lượ ng tham gia và o hoạ t trong đó có xá c lậ p cá c chỉ số về loạ i hình và
tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng khố i lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i và
độ ng kết nố i và cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho gó p cho xã hộ i. phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i.
phụ c vụ cộ ng xã hộ i đượ c xá c lậ p. 2. Có hệ thố ng giá m sá t về loạ i hình và - Vă n bả n quy định cụ thể về loạ i hình và khố i
đồ ng, đó ng gó p 2. Loạ i hình và khố i khố i lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i và phụ c
cho xã hộ i đượ c lượ ng tham gia và o hoạ t nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
xá c lậ p, giá m sá t độ ng kết nố i và phụ c vụ xã hộ i. - Hệ thố ng giá m sá t về loạ i hình và khố i lượ ng
và đố i sá nh để cả i cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho 3. Có thự c hiện đố i sá nh về loạ i hình và tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
tiến. xã hộ i đượ c giá m sá t. khố i lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
3. Loạ i hình và khố i nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho
lượ ng tham gia và o hoạ t xã hộ i; thự c hiện rà soá t, điều chỉnh loạ i - Bá o cá o kết quả đố i sá nh về loạ i hình và khố i
độ ng kết nố i và phụ c vụ hình và khố i lượ ng tham gia và o hoạ t lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i và phụ c

56
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
xã hộ i đượ c đố i sá nh để gó p cho xã hộ i. - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
cả i tiến. 4. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
hồ i củ a cá c bên liên quan về loạ i hình và phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về loạ i hình và
khố i lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết khố i lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i và
nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xă hộ i*.
xã hộ i. - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
5. Có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về loạ i hình
độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng và khố i lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i
gó p cho xã hộ i că n cứ thô ng tin phả n hồ i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
củ a cá c bên liên quan về hoạ t độ ng nà y.
- CSDL về loạ i hình và khố i lượ ng tham gia
và o hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng,
đó ng gó p cho xã hộ i.
- Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
quyết định điều chỉnh về loạ i hình và khố i
lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng kết nố i và phụ c
vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i.
- Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t độ ng că n
cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về
loạ i hình và khố i lượ ng tham gia và o hoạ t độ ng
kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã
hộ i.
TC 24.2. Tá c độ ng 1. Tá c độ ng xã hộ i, kết 1. Có kế hoạ ch và thự c hiện đá nh giá - Kế hoạ ch và bá o cá o thự c hiện đá nh giá tá c
xã hộ i, kết quả củ a quả củ a hoạ t độ ng kết nố i tá c độ ng củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c độ ng củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, vụ cộ ng đồ ng. đồ ng*.
và phụ c vụ cộ ng đó ng gó p cho xã hộ i đượ c 2. Có hệ thố ng giá m sá t về tá c độ ng xã - Hệ thố ng giá m sá t về tá c độ ng xã hộ i, kết quả
đồ ng, đó ng gó p xá c lậ p. hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng,
cho xã hộ i đượ c 2. Tá c độ ng xã hộ i, kết phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i. đó ng gó p cho xã hộ i*.
xá c lậ p, giá m sá t quả củ a hoạ t độ ng kết nố i 3. Có thự c hiện đố i sá nh về tá c độ ng xã - Bá o cá o kết quả đố i sá nh về tá c độ ng xã hộ i,
và đố i sá nh để cả i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
tiến. đó ng gó p cho xã hộ i đượ c phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i. đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.

57
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
giá m sá t. 4. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n - Kết quả khả o sá t về tá c độ ng xã hộ i, kết quả
3. Tá c độ ng xã hộ i, kết hồ i củ a cá c bên liên quan về tá c độ ng xã củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng,
quả củ a hoạ t độ ng kết nố i hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và đó ng gó p cho xã hộ i*.
và phụ c vụ cộ ng đồ ng, phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i. - Kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng về cô ng tá c kết
đó ng gó p cho xã hộ i đượ c 5. Có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng về nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
đố i sá nh để cả i tiến. chấ t lượ ng phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p - Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
cho xã hộ i că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a quyết định điều chỉnh về hoạ t độ ng kết nố i và
cá c bên liên quan về hoạ t độ ng nà y. phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i.
- Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t độ ng că n
cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về
tá c độ ng xã hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i
và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i.
TC 24.3. Tá c độ ng 1. Tá c độ ng củ a hoạ t 1. CSGD có kế hoạ ch và thự c hiện đá nh - Kế hoạ ch và bá o cá o thự c hiện đá nh giá tá c
củ a hoạ t độ ng kết độ ng kết nố i và phụ c vụ giá tá c độ ng củ a hoạ t độ ng kết nố i và độ ng củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và phụ c vụ cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n
cộ ng đồ ng đố i vớ i độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n cá n bộ , GV, nhâ n viên. viên*.
NH và độ i ngũ cá n viên đượ c xá c lậ p. 2. Có hệ thố ng giá m sá t về tá c độ ng xã - Hệ thố ng giá m sá t về tá c độ ng xã hộ i, kết
bộ , GV, nhâ n viên 2. Tá c độ ng củ a hoạ t hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
đượ c xá c lậ p, giá m độ ng kết nố i và phụ c vụ phụ c vụ cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ đồ ng, đố i vớ i NH và độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n
sá t và đố i sá nh để cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và cá n bộ , GV, nhâ n viên. viên*.
cả i tiến. độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n 3. Có thự c hiện đố i sá nh về tá c độ ng xã - Bá o cá o kết quả đố i sá nh về tá c độ ng xã hộ i,
viên đượ c giá m sá t. hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
3. Tá c độ ng củ a hoạ t phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i. đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n
độ ng kết nố i và phụ c vụ 4. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n viên*.
cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và hồ i củ a cá c bên liên quan về tá c độ ng xã
độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
viên đượ c đố i sá nh để cả i phụ c vụ cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
tiến. cá n bộ , GV, nhâ n viên. phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về tá c độ ng xã
5. Có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng về hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ
chấ t lượ ng phụ c vụ cộ ng đồ ng đố i vớ i cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ cá n bộ , GV,
NH và độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n viên. nhâ n viên.
- CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,

58
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
bá o cá o kết quả khả o sá t) về tá c độ ng xã hộ i,
kết quả củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ cá n bộ , GV, nhâ n
viên.
- Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
quyết định điều chỉnh về cá c hoạ t độ ng kết nố i
và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
- Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a
CSGD thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t độ ng
că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên liên quan
về tá c độ ng xã hộ i, kết quả củ a hoạ t độ ng kết
nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng đố i vớ i NH và độ i ngũ
cá n bộ , GV, nhâ n viên.
TC 24.4. Sự hà i 1. Sự hà i lò ng củ a cá c 1. CSGD có kế hoạ ch và thự c hiện khả o - Kế hoạ ch, chiến lượ c phá t triển củ a CSGD,
lò ng củ a cá c bên bên liên quan về hoạ t sá t, đá nh giá , giá m sá t sự hà i lò ng củ a trong đó có xá c lậ p cá c chỉ số về sự hà i lò ng củ a
liên quan về hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cá c bên liên quan về hoạ t độ ng kết nố i cá c bên liên quan về hoạ t độ ng kết nố i và phụ c
độ ng kết nố i và cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i.
phụ c vụ cộ ng xã hộ i đượ c xá c lậ p. hộ i hằ ng nă m. - Kế hoạ ch khả o sá t, đá nh giá , giá m sá t sự hà i
đồ ng, đó ng gó p 2. Sự hà i lò ng củ a cá c 2. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n lò ng củ a cá c bên liên quan về hoạ t độ ng kết nố i
cho xã hộ i đượ c bên liên quan về hoạ t hồ i củ a cá c bên liên quan về tá c độ ng và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i
xá c lậ p, giá m sá t độ ng kết nố i và phụ c vụ củ a hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng hằ ng nă m*.
và đố i sá nh để cả i cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i. - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
tiến. xã hộ i đượ c giá m sá t. 3. Có hệ thố ng giá m sá t về sự hà i lò ng cô ng cụ , hướ ng dẫ n) việc thu thậ p thô ng tin
3. Sự hà i lò ng củ a cá c củ a cá c bên liên quan về hoạ t độ ng kết phả n hồ i về sự hà i lò ng củ a cá c bên liên quan
bên liên quan về hoạ t nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho về hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng,
độ ng kết nố i và phụ c vụ xã hộ i. đó ng gó p cho xã hộ i*.
cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho 4. Có thự c hiện đố i sá nh sự hà i lò ng
xã hộ i đượ c đố i sá nh để củ a cá c bên liên quan về hoạ t độ ng kết - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
cả i tiến. nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về sự hà i
xã hộ i; thự c hiện rà soá t, điều chỉnh cá c lò ng củ a cá c bên liên quan về hoạ t độ ng kết nố i
hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng, và phụ c vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
đó ng gó p cho xã hộ i hằ ng nă m. - Hệ thố ng giá m sá t về sự hà i lò ng củ a cá c bên

59
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
5. Có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t liên quan về hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng đồ ng că n đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên liên - Bả n đố i sá nh về sự hà i lò ng củ a cá c bên liên
quan về chấ t lượ ng hoạ t độ ng kết nố i và quan về hoạ t độ ng kết nố i và phụ c vụ cộ ng
phụ c vụ cộ ng đồ ng. đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
- Bá o cá o tổ ng kết, đá nh giá , sự hà i lò ng củ a
cá c bên liên quan về hoạ t độ ng kết nố i và phụ c
vụ cộ ng đồ ng, đó ng gó p cho xã hộ i*.
Tiêu chuẩn 25. Kết quả tài chính và thị trường
TC 25.1. Kết quả 1. Kết quả và cá c chỉ số 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạ ch, chiến lượ c phá t triển củ a CSGD,
và cá c chỉ số tà i tà i chính củ a hoạ t độ ng và cá c chỉ số tà i chính đạ t đượ c củ a hoạ t trong đó có xá c lậ p kết quả và cá c chỉ số về tà i
chính củ a hoạ t đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ
độ ng đà o tạ o, cộ ng đồ ng đượ c xá c lậ p. đồ ng. cộ ng đồ ng.
NCKH và phụ c vụ 2. Kết quả và cá c chỉ số 2. Có hệ thố ng giá m sá t về kết quả và - Vă n bả n quy định cụ thể về kết quả và cá c chỉ
cộ ng đồ ng đượ c tà i chính củ a hoạ t độ ng cá c chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và
xá c lậ p, giá m sá t đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
và đố i sá nh để cả i cộ ng đồ ng đượ c giá m sá t.3. 3. Có thự c hiện đố i sá nh về kết quả và Bá o cá o về kết quả hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và
tiến. 3. Kết quả và cá c chỉ số cá c chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o phụ c vụ cộ ng đồ ng hằ ng nă m (trong 5 nă m củ a
tà i chính củ a hoạ t độ ng tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng; thự c chu kỳ đá nh giá )*.
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ hiện rà soá t, điều chỉnh kết quả và cá c
cộ ng đồ ng đượ c đố i sá nh chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, - Bá o cá o về tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
để cả i tiến. NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng hằ ng nă m. NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng hằ ng nă m (trong 5
4. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n nă m củ a chu kỳ đá nh giá ).
hồ i củ a cá c bên liên quan về kết quả và - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
cá c chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về kết quả và
5. Có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t cá c chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
độ ng că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
bên liên quan về kết quả và cá c chỉ số tà i - CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về kết quả
phụ c vụ cộ ng đồ ng. và cá c chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
6. Có CSDL đá nh giá về kết quả và cá c NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.

60
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, - CSDL về kết quả củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
- Hệ thố ng giá m sá t về kết quả và cá c chỉ số tà i
chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ
cộ ng đồ ng.
- Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
quyết định điều chỉnh về kết quả và cá c chỉ số
tà i chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c
vụ cộ ng đồ ng.
- Cá c quyết định, kết luậ n, cá c đầ u tư củ a CSGD
thể hiện sự cả i tiến chấ t lượ ng cá c hoạ t độ ng
că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên liên quan
về kết quả và cá c chỉ số tà i chính củ a hoạ t độ ng
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
- Bả n đố i sá nh về kết quả và cá c chỉ số tà i
chính củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ
cộ ng đồ ng.
TC 25.2. Kết quả 1. Kết quả và cá c chỉ số 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạ ch, chiến lượ c phá t triển củ a CSGD,
và cá c chỉ số thị thị trườ ng củ a hoạ t độ ng và cá c chỉ số thị trườ ng giá o dụ c (chỉ số trong đó có xá c định kết quả và cá c chỉ số về thị
trườ ng củ a hoạ t đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cạ nh tranh, thứ hạ ng, thị phầ n…) củ a trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c
độ ng đà o tạ o, cộ ng đồ ng đượ c xá c lậ p. hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ vụ cộ ng đồ ng.
NCKH và phụ c vụ 2. Kết quả và cá c chỉ số cộ ng đồ ng. - Vă n bả n quy định cụ thể về kết quả và cá c chỉ
cộ ng đồ ng đượ c thị trườ ng củ a hoạ t độ ng 2. Có hệ thố ng giá m sá t về kết quả và số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và
xá c lậ p, giá m sá t đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
và đố i sá nh để cả i cộ ng đồ ng đượ c giá m sá t. tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. - Vă n bả n thể hiện hệ thố ng giá m sá t về kết
tiến. 3. Kết quả và cá c chỉ số 3. Có thự c hiện đố i sá nh về kết quả và quả và cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o
thị trườ ng củ a hoạ t độ ng cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng*.
đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng; thự c
cộ ng đồ ng đượ c đố i sá nh hiện rà soá t, điều chỉnh kết quả và cá c - Bá o cá o thự c hiện đố i sá nh về kết quả và cá c
để cả i tiến. chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng hằ ng nă m. và phụ c vụ cộ ng đồ ng; thự c hiện rà soá t, điều
4. Có hệ thố ng thu thậ p thô ng tin phả n chỉnh kết quả và cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t

61
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
hồ i củ a cá c bên liên quan về kết quả và độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng hằ ng
cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o nă m (trong 5 nă m củ a chu kỳ đá nh giá )*.
tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. - Bá o cá o về kết quả hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH
5. Có kế hoạ ch cả i tiến chấ t lượ ng hoạ t và phụ c vụ cộ ng đồ ng hằ ng nă m (trong 5 nă m
độ ng că n cứ thô ng tin phả n hồ i củ a cá c củ a chu kỳ đá nh giá ).
bên liên quan về kết quả và cá c chỉ số thị - Bá o cá o về thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng hằ ng nă m (trong 5
phụ c vụ cộ ng đồ ng. nă m củ a chu kỳ đá nh giá ).
6. Có CSDL đá nh giá về kết quả và cá c
chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, - Vă n bả n quy định (quy trình, phương phá p,
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng. cô ng cụ , hướ ng dẫ n) về việc thu thậ p thô ng tin
phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về kết quả và
cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
- CSDL (phiếu khả o sá t, dữ liệu khả o sá t gố c,
bá o cá o kết quả khả o sá t) đá nh giá về kết quả
và cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
- CSDL về kết quả củ a hoạ t độ ng đà o tạ o,
NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng.
- Hệ thố ng giá m sá t về kết quả và cá c chỉ số
thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và
phụ c vụ cộ ng đồ ng;
- Cá c biên bả n họ p rà soá t, điều chỉnh; cá c
quyết định điều chỉnh về kết quả và cá c chỉ số
thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và
phụ c vụ cộ ng đồ ng;
- Cá c quyết định, kết luậ n, đầ u tư dự a trên
thô ng tin phả n hồ i củ a cá c bên liên quan về kết
quả và cá c chỉ số thị trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o
tạ o, NCKH và phụ c vụ cộ ng đồ ng thể hiện sự cả i
tiến chấ t lượ ng củ a CSGD.

62
Tiêu chuẩn Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu của tiêu chí Gợi ý nguồn minh chứng
/Tiêu chí tiêu chí đạt mức 4
- Bả n đố i sá nh về kết quả và cá c chỉ số thị
trườ ng củ a hoạ t độ ng đà o tạ o, NCKH và phụ c
vụ cộ ng đồ ng.
Ghi chú:
1. Các chữ viết tắt: Chuẩn đầu ra: CĐR; Chương trình đào tạo: CTĐT; Chương trình dạy học: CTDH; Cơ sở giáo dục: CSGD; Cơ sở dữ liệu:
CSDL; Đảm bảo chất lượng: ĐBCL; Giảng viên: GV; Nghiên cứu khoa học: NCKH; Nghiên cứu viên: NCV; Người học: NH; Khoa học công nghệ:
KHCN; Kiểm định chất lượng giáo dục: KĐCLGD.
2. Cột “Gợi ý nguồn minh chứng”: Minh chứng có dấu * là minh chứng phổ biến, có liên quan trực tiếp tới yêu cầu của tiêu chí. Trong quá
trình đánh giá, cơ sở giáo dục dựa vào các gợi ý này để tìm minh chứng phù hợp, đồng thời có thể bổ sung các minh chứng khác (nếu có); đoàn đánh
giá ngoài có thể sử dụng thêm minh chứng là kết quả khảo sát, phỏng vấn các bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
3. Minh chứng bao gồm cả file số hóa và bản cứng. Về nguyên tắc, để chứng minh cho một việc (qua mốc chuẩn tham chiếu) đã được thực hiện
hằng năm trong cả 5 năm của chu kỳ đánh giá, CSGD cần tập hợp đủ minh chứng ở cả 5 năm. Tuy nhiên, để đánh giá tiêu chí đạt mức 4: năm 2020 cần
có minh chứng của 4 năm; từ năm 2021 cần có đủ minh chứng của 5 năm.
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

63

You might also like