Professional Documents
Culture Documents
Cau Truc de Thi OLP HSG TS10 Tu-Nam-2122
Cau Truc de Thi OLP HSG TS10 Tu-Nam-2122
III. Cụ thể:
a) Biểu thức đại số:
– Biểu thức = {Biểu thức số, đa thức, phân thức, căn thức, biểu
thức chứa giá trị tuyệt đối}.
– Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức, chứng minh bất
đẳng thức, ...
– Giá trị của biểu thức: Tính, so sánh giá trị.
– Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức đại số.
b) Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình:
1) Đại số – Phương trình = {Phương trình bậc nhất; Phương trình bậc
hai; phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Phương
(8,0 điểm trình phân thức, phương trình bậc cao, phương trình vô tỷ, ...)}.
± 2,0 điểm) – Hệ phương trình = {Hệ PT bậc nhất 2 ẩn; Các hệ PT bậc cao
đặc biệt,...}.
– Yêu cầu phương trình, hệ phương trình = {Giải; số nghiệm
của phương trình (/hệ) chứa tham số; giải bài toán bằng cách lập
phương trình (/hệ)...}.
– Yêu cầu bất phương trình: Giải các bất phương trình đơn giản.
– Hệ trục tọa độ Đê-cac và đồ thị các hàm số bậc nhất, bậc hai:
Bài toán tương giao, đồ thị đi qua điểm cố định, cực trị của độ dài
đoạn thẳng, diện tích hình, ...
2) Hình học a) Tam giác, tứ giác:
– Các đường, yếu tố của tam giác = {Cạnh, góc, phân giác,
(8,0 điểm trung tuyến, trung trực, đường cao, đường trung bình,...}.
± 2,0 điểm) – Các tam giác đặc biệt = {Cân; vuông; đều; nửa tam giác đều}.
Mỗi tam giác có tính chất riêng của nó.
– Các tứ giác đặc biệt = {Thang; thang cân; thang vuông; bình
hành; chữ nhật; thoi; vuông}.
– Hệ thức: Biểu thức quan hệ (đẳng thức, bất đẳng thức).
+ Đẳng thức: Định lý Pitago; Tỷ số đồng dạng, Tính chất
phân giác, ...
+ Bất đẳng thức: bất đẳng thức tam giác; quan hệ giữa hình
chiếu đường xiên; quan hệ giữa cạnh và góc đối diện của tam giác,
...
b) Đường tròn:
– Các vị trí tương đối = {Không giao nhau, cắt, tiếp xúc, ....}.
– Các yếu tố = {Cung, dây cung, đường kính, các góc, ...}.
– Các loại góc với đường tròn = {Góc nội tiếp, góc có đỉnh bên
trong, bên ngoài đường tròn, góc tạo bởi dây và tiếp tuyến}.
– Quan hệ các yếu tố trong đường tròn = {giữa dây và cung;
cung và góc; đường kính và dây cung; dây cung và khoảng cách
đến tâm, ...}.
– Tứ giác nội tiếp trong đường tròn.
c) Các yêu cầu chủ yếu của bài tập hình học:
– Chứng minh đoạn thẳng, góc bằng nhau.
– Chứng minh, tìm các hệ thức (đẳng thức, bất đẳng thức hình
học).
– Chứng minh quan hệ (thuộc, thẳng hàng, song song, vuông
góc, đồng quy, ...) giữa các điểm, đường thẳng, đường tròn.
– Độ dài đường tròn (cung tròn), diện tích hình tròn (quạt).
– Điều kiện của một hình A thoả yêu cầu của hình B.
– Tính, so sánh số đo: Đoạn thẳng, góc, diện tích.
– Toán cực trị hình học (Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất về độ dài,
diện tích... ).
– Tìm tập hợp điểm.
– Bài toán dựng hình (Hạn chế lượng câu hỏi trong đề và chỉ
yêu cầu dựng và chứng minh, không yêu cầu biện luận).
– Toán chia hết:
+ Số và chữ số trong hệ thập phân.
+ Chứng minh chia hết.
3) Số học + Số nguyên tố, số chính phương, ...
– Phương trình nghiệm nguyên:
(4,0 điểm + Chứng minh vô nghiệm bởi tính chất khác nhau của 2 vế.
± 1,0 điểm) + Phương pháp tách giá trị nguyên.
+ Phương pháp tam thức bậc hai.
+ ...
– Toán suy luận logic.
IV. Một số thống nhất về kiến thức liên quan được phép sử dụng:
(Mục đích của đề không kiểm tra việc vận dụng các kiến thức này nhưng học sinh được
vận dụng các kiến thức này như là công cụ để giải toán).
TT Kiến thức
1 Bất đẳng thức Côsi cho 2 số
2 Bất đẳng thức Côsi cho n số
3 Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
4 Các hằng đẳng thức thông dụng: , , ...
p
5 Định lý nhỏ Fecma ( n – n chia hết cho p với p nguyên tố )
6 Tính chất chia hết thông dụng: Tích 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6;
tích hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8, ....
7 Kiến thức về đồng dư thức.
8 Nguyên lý Dirichle.
2. MÔN VẬT LÍ
I. Nội dung chương trình:
Toàn bộ nội dung của Chương trình Vật Lý lớp 6, 7, 8. 9 THCS hiện hành
có nâng cao:
1. Cơ học:
- Chuyển động cơ học, vận tốc trung bình; tính tương đối của chuyển động;
vận tốc tương đối của chuyển động cùng phương;
- Lực, khối lượng, trọng lượng;
- Định luật bảo toàn công, các máy cơ đơn giản, hiệu suất máy cơ;
- Áp suất chất rắn, lỏng, khí; nguyên lý Pascal; ứng dụng bình thông nhau;
- Lực đẩy Ac-si-met, điều kiện cân bằng vật nổi.
2. Nhiệt học:
- Sự trao đổi nhiệt, nhiệt lượng, bảo toàn năng lương trong quá trình nhiệt;
- Phương trình cân bằng nhiệt cho hệ 2 vật hoặc nhiều vật;
- Chuyển thể các chất: Đông đặc, nóng chảy, hóa hơi, ngưng tụ.
3. Điện học:
- Điện trở, biến trở, định luật Ohm, các loại mạch điện nối tiếp, song song,
hỗn hợp; mạch cầu;
- Công và công suất dòng điện
- Định luận JunLenx; máy biến thế, truyền tải điện năng
4. Quang học:
- Phản xạ ánh sáng, gương phẳng, hệ gương phẳng;
- Định luật truyền thẳng ánh sáng; nguyên lý thuận nghịch ánh sáng;
- Thấu kính, hệ quang học đồng trục (thấu kính – gương phẳng).
5. Bài toán về phương án thực hành (cơ, nhiệt, điện, quang):
II. Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 6 câu bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
Nội dung Phân bố điểm
Câu 1: Cơ học 4 điểm
Câu 2: Nhiệt học 4 điểm
Câu 3: Điện học (Điện trở, biến trở, Định luật Ohm, các 3 điểm
loại mạch điện)
Câu 4: Điện học (Công, công suất dòng điện, định luật 3 điểm
Jun - Lenxơ, máy biến thế và truyền tải điện năng)
Câu 5: Quang học 4 điểm
Câu 6: Bài toán về phương án thực hành 2 điểm
3. MÔN HÓA HỌC
1 Các loại hợp - Phân loại, tính chất, điều chế các hợp chất
chất vô cơ vô cơ.
- Bài tập định tính, định lượng về oleum,
oxit, axit, bazơ, muối, phân bón hoá học.
2 Kim loại và hợp - Tính chất, điều chế, ứng dụng của kim
chất loại và hợp chất:
+ Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm;
+ Sắt – Đồng – Kẽm.
- Bài tập định tính, định lượng.
3 Phi kim và hợp - Tính chất, điều chế, ứng dụng của phi kim
chất và hợp chất:
+ Halogen;
+ Oxy – Lưu huỳnh;
+ Nitơ – Photpho;
+ Cacbon.
- Bài tập định tính, định lượng.
4 Hiđrocacbon - Cấu tạo, tính chất, điều chế hidrocacbon.
- Bài tập định tính, định lượng.
5 Dẫn xuất của - Cấu tạo, tính chất, điều chế:
hiđrocacbon + Ancol;
+ Andehit;
+ Axit cacboxylic;
+ Este – Chất béo;
- Bài tập định tính, định lượng.
6 Cacbohidrat Cấu tạo, tính chất, điều chế, ứng dụng.
(gluxit, saccarit)
7 Thiết lập công Các bài tập thiết lập công thức phân tử chất
thức phân tử vô cơ, hữu cơ.
II. Cấu trúc đề thi HSG cấp tỉnh môn Hoá học- Lớp 9:
Câu 1. Các loại hợp chất vô cơ;
Câu 2. Kim loại – phi kim;
Câu 3. Hydrocacbon;
Câu 4. Dẫn xuất của hydrocacbon và polime;
Câu 5. Bài tập tổng hợp.
Lưu ý: Tỉ lệ điểm phần Hoá hữu cơ không vượt quá 50% số điểm toàn bài.
4. MÔN SINH HỌC
I. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH :
Chuyên đề Nội dung chính
A. Lý thuyết:
1. Các thí nghiệm của Menđen, nội dung, kết quả phân li
1. Các thí nghiệm kiểu gen, kiểu hình của các qui luật (phân li và phân li độc
của Menđen lập).
2. Ứng dụng của các qui luật trong sản xuất và đời sống.
B. Bài tập: Phép lai 1 tính trạng, lai 2 hay nhiều tính trạng.
(trội hoàn toàn).
A. Lý thuyết:
1. Cấu trúc và chức năng nhiễm sắc thể.
2. NST – Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào (nguyên phân,
giảm phân, thụ tinh). Quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở
động vật.
2. Nhiễm sắc thể
3. Cơ chế xác định giới tính, các yếu tố ảnh hưởng đến cơ
chế di truyền giới tính.
4. Di truyền liên kết, ý nghĩa của di truyền liên kết.
B. Bài tập:
1. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
2. Di truyền liên kết.
A. Lý thuyết:
1. Cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ADN, ARN,
protein.
3. ADN và gen 2. Các cơ chế di truyền ở cấp phân tử : Tự nhân đôi ADN,
phiên mã, dịch mã. Ý nghĩa các cơ chế đó.
B. Bài tập:
1. Cấu tạo ADN, ARN, protein.
2. Tự nhân đôi, phiên mã, dịch mã.
A. Lý thuyết:
1. Đột biến gen.
4. Biến dị
2. Đột biến NST về cấu trúc và số lượng.
3. Thường biến và mức phản ứng.
B. Bài tập: Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
A. Lý thuyết:
1. Phương pháp nghiên cứu di truyền người.
5. Di truyền học
2. Bệnh và tật di truyền người, di truyền học với con người
người và ứng dụng
Di truyền học
3. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần.
4. Ưu thế lai.
B. Bài tập: Tự thụ phấn, phả hệ.
6. Sinh vật và môi 1. Môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái.
trường 2. Các mối quan hệ sinh thái cùng loài, khác loài.
7. Hệ sinh thái A. Lý thuyết:
1. Quần thể sinh vật.
2. Quần xã sinh vật.
3. Hệ sinh thái.
B. Bài tập: Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
8. Con người, dân 1. Tác động của con người với môi trường.
số và môi trường 2. Ô nhiễm môi trường.
9. Bảo vệ môi Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ đa dạng
trường: các hệ sinh thái.
Lưu ý :
Đề thi có thể thay đổi cấu trúc điểm nhưng không quá 1 điểm cho mỗi
chuyên đề.
5. MÔN TIN HỌC
I. Ngôn ngữ lập trình Pascal:
Chủ yếu trong chương trình lớp 8 có mở rộng. Cụ thể :
- Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Pascal.
- Cấu trúc rẽ nhánh (IF ..then).
- Cấu trúc lặp ( While , For, Repeat ..until ).
- Kiểu mảng một chiều (Array).
- Kiểu mảng hai chiều (Array).
- Kiểu Xâu (String).
- Tệp và xử lí tệp (File)
- Chương trình con (Procedure, Function)
II. Các kiến thức liên quan:
Tập trung chủ yếu các kiến thức toán trong chương trình THCS. Cụ thể:
- Phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình trùng phương, hệ phương
trình bậc nhất.
- Các bài toán về số học như: ước số, bội số, số nguyên tố, số chính
phương, tính chia hết, giải phương trình nghiệm nguyên,…
- Các bài toán về dãy số, dãy fibonaci : tính tổng, tìm số hạng tổng quát, tìm một
phần tử của dãy, so sánh số hạng của dãy với một số,…
- Các bài toán hình học phẳng đã học trong chương trình ( đoạn thẳng, tam giác,
tứ giác, hình tròn; diện tích, chu vi tam giác, tứ giác,…)
III. Cấu trúc đề thi:
Thí sinh trực tiếp làm bài trên máy tính bằng ngôn ngữ Pascal trong môi
trường biên dịch là Turbo Pascal hoặc Free Pascal. Đề thi gồm có 3 bài, thời gian
làm bài là 150 phút. Cụ thể các bài thi gồm có:
Ghi chú:
Thứ tự các câu trong đề thi có thể thay đổi. Điểm của mỗi câu có thể thay
đổi nhưng không lệch quá 0,5 điểm.
2. MÔN TOÁN (CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 150 phút.
Hình thức làm bài: Tự luận.
Nội dung: Chương trình cấp THCS, có nâng cao.
Cấu trúc đề thi: gồm 6 câu, được phân bố như sau:
Ghi chú:
Thứ tự các câu trong đề thi có thể thay đổi. Điểm của mỗi câu có thể thay
đổi nhưng không lệch quá 0,5 điểm.
4. MÔN VẬT LÍ
I. Nội dung chương trình:
Toàn bộ nội dung của Chương trình Vật Lý lớp 6, 7, 8. 9 THCS hiện hành
có nâng cao:
1. Cơ học:
- Chuyển động cơ học, vận tốc trung bình; tính tương đối của chuyển động;
vận tốc tương đối của chuyển động cùng phương;
- Lực, khối lượng, trọng lượng;
- Định luật bảo toàn công, các máy cơ đơn giản, hiệu suất máy cơ;
- Áp suất chất rắn, lỏng, khí; nguyên lý Pascal; ứng dụng bình thông nhau;
- Lực đẩy Ac-si-met, điều kiện cân bằng vật nổi.
2. Nhiệt học:
- Sự trao đổi nhiệt, nhiệt lượng, bảo toàn năng lương trong quá trình nhiệt;
- Phương trình cân bằng nhiệt cho hệ 2 vật hoặc nhiều vật;
- Chuyển thể các chất: Đông đặc, nóng chảy, hóa hơi, ngưng tụ.
3. Điện học:
- Điện trở, biến trở, định luật Ohm, các loại mạch điện nối tiếp, song song,
hỗn hợp; mạch cầu;
- Công và công suất dòng điện
- Định luận JunLenx; máy biến thế, truyền tải điện năng
4. Quang học:
- Phản xạ ánh sáng, gương phẳng, hệ gương phẳng;
- Định luật truyền thẳng ánh sáng; nguyên lý thuận nghịch ánh sáng;
- Thấu kính, hệ quang học đồng trục (thấu kính – gương phẳng).
5. Bài toán về phương án thực hành (cơ, nhiệt, điện, quang):
II. Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 6 câu bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
Thứ Phân bố
Nội dung
tự câu điểm
1 Cơ học 4
2 Nhiệt học 4
Điện học (Điện trở, biến trở, Định luật Ohm, các loại
3 3
mạch điện)
Điện học (Công, công suất dòng điện, định luật Jun -
4 2
Lenxơ, máy biến thế và truyền tải điện năng)
5 Quang học 4
6 Bài toán về phương án thực hành 2
5. MÔN HÓA HỌC
- Thời gian làm bài: 120 phút đến 150 phút.
- Hình thức thi: Tự luận.
- Cấu trúc đề thi gồm 5 câu được phân bố như sau:
1. Lý thuyết:
- Lý thuyết về các hợp chất vô cơ, phân bón hoá học.
- Sơ lược về hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
2. Bài toán:
Câu 2 - Độ tan, tinh thể ngậm nước, nồng độ, tỉ khối, pha trộn 2đ
dung dịch, cấu tạo nguyên tử.
- Vận dụng các phương pháp: Bảo toàn khối lượng, Tăng-
giảm khối lượng, Bảo toàn electron, Trung bình,
...
Lưu ý :
Đề thi có thể thay đổi cấu trúc điểm nhưng không quá 1 điểm cho mỗi
chuyên đề.
7. MÔN NGỮ VĂN (CHUNG)
I. Các nội dung:
1/ Phần Tiếng Việt:
- Các phương châm hội thoại;
- Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp;
- Sự phát triển của từ vựng;
- Các biện pháp tu từ;
- Khởi ngữ;
- Các thành phần biệt lập;
- Phương thức biểu đạt
2/ Phần văn học:
- Các tác phẩm thơ:
+ Truyện Kiều (Nguyễn Du): Chị em Thúy Kiều, Kiều ở lầu Ngưng Bích;
+ Đồng chí (Chính Hữu);
+ Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Phạm Tiến Duật);
+ Đoàn thuyền đánh cá (Huy Cận);
+ Bếp lửa (Bằng Việt);
+ Ánh trăng (Nguyễn Duy);
+ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải);
+ Viếng lăng Bác (Viễn Phương);
- Các tác phẩm truyện:
+ Chuyện người con gái Nam Xương (Nguyễn Dữ);
+ Làng (Kim Lân);
+ Lặng lẽ Sa Pa (Nguyễn Thành Long);
+ Chiếc lược ngà (Nguyễn Quang Sáng);
+ Những ngôi sao xa xôi (Lê Minh Khuê);
3/ Phần Tập làm văn:
- Phương pháp làm văn nghị luận về tác phẩm thơ.
- Phương pháp làm văn nghị luận về tác phẩm truyện.
- Phương pháp làm văn nghị luận về tư tưởng đạo lí.
II. Cấu trúc đề:
- Thời gian làm bài: 120 phút.
- Cấu trúc đề: gồm 03 câu
* Câu 1: Tiếng Việt (1.0 điểm).
Văn học (1.0 điểm).
* Câu 2: Nghị luận xã hội (3.0 điểm).
* Câu 3: Nghị luận văn học (5.0 điểm).
Lưu ý: Câu 1 có thể linh hoạt trong trong việc kiểm tra kiến thức Tiếng Việt và năng lực
cảm thụ văn học. Câu 2 và câu 3 hướng đến dạng đề mở.
8. MÔN NGỮ VĂN (CHUYÊN)
* Lưu ý:
- Phạm vi kiến thức: Trong chương trình Địa lí lớp 9, trừ các nội dung giảm
tải.
- Số điểm ở các câu có thể thay đổi cho phù hợp với nội dung đề thi nhưng
không quá 1,0 điểm.
- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam xuất bản từ năm 2011 đến
nay.
11. MÔN TIẾNG ANH (CHUNG)
- Nội dung đề thi: Tập trung ở phần kiến thức giao nhau giữa hai chương trình
tiếng Anh 7 năm và 10 năm hiện hành ở cấp THCS.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Cấu trúc đề chia theo thang điểm 10, cụ thể như sau:
Lĩnh vực Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra Điểm Hình
thức
- Lựa chọn từ phần gạch chân khác với
Phần 1: Ngữ các từ còn lại; 1.0 Trắc
- Lựa chọn từ có phần trọng âm khác nghiệm
âm;
với các từ còn lại
- Sử dụng từ loại thích hợp trong câu
Phần 2: Ngữ pháp; (danh từ / đại từ / động từ / tính từ / từ
Từ vựng; Chức nối/ v.v… );
Trắc
năng giao tiếp - Phương thức cấu tạo từ;
- Thì và dạng của động từ, sự hòa hợp 4.0 nghiệm
giữa chủ ngữ và động từ; thì của động và tự
từ; luận
- Cụm từ cố định, động từ kép v.v…
- Cấu trúc câu (chủ động, bị động, câu
tường thuật, các loại mệnh đề...);
- Lỗi sai cần sửa;
- Từ / ngữ / câu thể hiện chức năng giao
tiếp đơn giản, …
- Đọc và chọn từ điền vào chỗ trống trong
đoạn văn dài không quá 150 từ có chủ đề 1.0 -
liên quan đến chương trình tiếng Anh 1.5
Phần 3: Kĩ Trắc
THCS.
năng đọc nghiệm
- Đọc hiểu một đoạn văn dài không quá
1.0 - và tự
150 từ có chủ đề liên quan đến chương
1.5 luận
trình tiếng Anh THCS và làm bài tập
(Trả lời câu hỏi/ chọn câu
Đúng-Sai/ Viết câu hỏi cho câu trả lời cho
sẵn...)
Phần 4: Kĩ - Viết chuyển đổi câu; kết hợp câu ở mức
độ câu 2.5 Tự luận
năng viết
đơn giản.
- Xây dựng câu sử dụng từ/cụm từ gợi ý
cho sẵn.
12. MÔN TIẾNG ANH (CHUYÊN)
(Thời gian làm bài: 150 phút, thang điểm 10)
I. Cấu trúc đề và định hướng các dạng câu hỏi
Section I: Listening (2,0/ 10,0 điểm)
Đề thi từ 2 đến 3 phần trong các dạng câu hỏi định hướng sau:
1. Listening and filling in the gaps.
2. Listening and answering the questions.
3. Listening and choosing True or False statements.
4. Listening and answering the Multiple choice questions.
5. Listening and matching.
Section II: Lexico-grammar, communication (3,0 / 10,0 điểm)
Đề thi gồm 4 phần trong các dạng câu hỏi định hướng sau:
1. Multiple choice questions
2. Gap-filling
3. Error Identification/ Correction
4. Word formation
5. Matching
6. Word meaning
7. Verb tenses
Section III: Reading (2,5/ 10,0 điểm)
Đề thi gồm 3 đến 4 phần trong các dạng câu hỏi định hướng sau:
1. Reading and answering the Multiple choice questions.
2. Reading and filling in the gaps (cloze test).
3. Reading and doing the gapped text exercise.
4. Reading and choosing the headings.
5. Reading and matching.
6. Reading and answering the True/ False/ No information questions.
7. Reading and reordering the sentences/ paragraphs.
* Đoạn văn có độ dài không quá 400 từ.
Section IV: Writing (2,5/ 10,0 điểm)
Đề thi gồm nhiều nhất 3 phần trong các dạng câu hỏi định hướng sau:
1. Sentence transformation writing.
2. Key word transformation writing.
3. Sentence building.
4. Essay writing (Opinion/ Problem and Solution/ Advantages and Disadvantages
questions).
5. Email/ letter
II. Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo gồm các dạng bài thi, luyện thi trong các giáo trình PET, FCE,
TOEFL, …và các tài liệu tương đương với cấp độ trong phạm vi từ A2 đến B1- B2
theo Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu (CEFR).
C. TUYỂN SINH LỚP 10 PTDTNT TỈNH
1. MÔN TOÁN
1. Thời gian làm bài: 120 phút.
2. Hình thức làm bài: Tự luận.
3. Nội dung: Chương trình cấp THCS, chủ yếu là chương trình lớp 9.
4. Cấu trúc đề thi:
Ghi chú:
Thứ tự các câu trong đề thi có thể thay đổi. Điểm của mỗi câu có thể thay
đổi nhưng không lệch quá 0,5 điểm.
… HẾT …
2. MÔN NGỮ VĂN
I. Các nội dung:
1/ Phần Tiếng Việt:
- Các phương châm hội thoại
- Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp
- Sự phát triển của từ vựng
- Các biện pháp tu từ
- Khởi ngữ
- Các thành phần biệt lập
- Phương thức biểu đạt
2/ Phần văn học:
a. Truyện Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945:
- Hiểu, cảm nhận được giá trị nội dung và nghệ thuật của một số đoạn trích hoặc tác
phẩm truyện:
+ Làng - Kim Lân;
+ Lặng lẽ Sa Pa - Nguyễn Thành Long;
+ Chiếc lược ngà - Nguyễn Quang Sáng;
+ Những ngôi sao xa xôi - Lê Minh Khuê;
- Đánh giá những đóng góp của truyện Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945
vào nền văn học dân tộc.
b. Thơ Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945
- Hiểu, cảm nhận được giá trị nội dung và nghệ thuật của một số bài thơ hiện đại
Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945:
+ Đồng chí - Chính Hữu;
+ Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận;
+ Bếp lửa - Bằng Việt;
+ Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Phạm Tiến Duật;
+ Viếng lăng Bác - Viễn Phương;
+ Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải;
+ Ánh trăng - Nguyễn Duy;
+ Sang Thu – Hữu Thỉnh
- Đánh giá những đóng góp của thơ Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945 đối
với nền văn học dân tộc.
3/ Phần Tập làm văn:
- Liên kết câu và liên kết đoạn văn (Tích hợp với phân môn Tiếng Việt ở các từ
ngữ liên kết và các phép liên kết).
- Phương pháp làm văn nghị luận về tác phẩm thơ.
- Phương pháp làm văn nghị luận về tác phẩm truyện.
II. Cấu trúc đề:
- Thời gian làm bài: 120 phút.
- Cấu trúc đề: gồm 02 phần
Phần I. Đọc - hiểu (4.0 điểm)
Ngữ liệu là một đoạn trích truyện hoặc thơ (trong lớp 9). Thí sinh trả lời các câu hỏi
liên quan đến đoạn trích.
Phần II. Làm văn (6.0 điểm)
- Nghị luận về một đoạn trích hoặc tác phẩm truyện hiện đại, thơ hiện đại Việt Nam
có trong chương trình Ngữ văn 9.
… HẾT …
3. MÔN TIẾNG ANH
- Nội dung đề thi: Tập trung ở phần kiến thức giao nhau giữa hai chương trình
tiếng Anh 7 năm và 10 năm hiện hành ở cấp THCS (tập trung chủ yếu 7 năm).
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Cấu trúc đề: Chia theo thang điểm 10, cụ thể như sau:
Hình
Lĩnh vực Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra Điểm
thức
- Lựa chọn từ phần gạch chân khác với
Phần 1: Ngữ các từ còn lại; 1.0 Trắc
- Lựa chọn từ có phần trọng âm khác nghiệm
âm;
với các từ còn lại
- Sử dụng từ loại thích hợp trong câu
Phần 2: Ngữ pháp; (danh từ / đại từ / động từ / tính từ / từ
Từ vựng; Chức nối/ v.v… );
Trắc
năng giao tiếp - Phương thức cấu tạo từ;
- Thì và dạng của động từ, sự hòa hợp 4.0 nghiệm
giữa chủ ngữ và động từ; thì của động và tự
từ; luận
- Cụm từ cố định, động từ kép v.v…
- Cấu trúc câu (chủ động, bị động, câu
tường thuật, các loại mệnh đề...);
- Lỗi sai cần sửa;
- Từ / ngữ / câu thể hiện chức năng giao
tiếp đơn giản, …
- Đọc và chọn từ điền vào chỗ trống trong
đoạn văn dài không quá 150 từ có chủ đề 1.5
Phần 3: Kĩ liên quan đến chương trình tiếng Anh Trắc
THCS.
năng đọc nghiệm
- Đọc hiểu một đoạn văn dài không quá
1.5 và tự
150 từ có chủ đề liên quan đến chương
luận
trình tiếng Anh THCS và làm bài tập
(Trả lời câu hỏi/ chọn câu
Đúng-Sai/ điền thông tin theo nội dung bài
đọc...)
Phần 4: Kĩ - Viết chuyển đổi câu; kết hợp câu ở mức
độ câu đơn giản. 2.0 Tự luận
năng viết
- Xây dựng câu sử dụng từ/cụm từ gợi ý
cho sẵn.
D. OLYMPIC LỚP 10
1. MÔN TOÁN
A. NỘI DUNG
(Dựa trên Chương trình THPT Nâng cao)
CHỦ ĐỀ NỘI DUNG
ĐẠI SỐ
Mệnh đề–Tập + Mệnh đề, tập hợp.
hợp + Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học.
Hàm số và đồ + Hàm số và các tính chất của hàm số.
thị + Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai.
+ Các bài toán liên quan đến hàm số và đồ thị (kể cả hàm số có
chứa dấu giá trị tuyệt đối).
Bất đẳng thức + Bất đẳng thức Côsi cho 2 số, 3 số không âm. Bất đẳng thức
Bunhiacôpxki cho 4 số, 6 số.
+ Phương pháp tam thức bậc hai, phương pháp vectơ.
+ Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
Phương trình + Phương trình và bất phương trình bậc nhất, bậc hai. Phương
và bất phương trình và bất phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Phương trình
trình và bất phương trình chứa căn, chứa dấu giá trị tuyệt đối, có ẩn ở
mẫu (kể cả phương trình và bất phương trình có chứa tham số).
Hệ phương + Hệ phương trình và các phương pháp giải hệ phương trình hai
trình ẩn (kể cả hệ phương trình chứa căn, chứa dấu giá trị tuyệt đối,
có ẩn ở mẫu).
HÌNH HỌC
Vectơ + Vectơ và các phép toán vectơ.
+ Giải toán bằng phương pháp vectơ.
Hệ thức lượng + Hệ thức lượng trong tam giác.
trong tam giác
Phương pháp + Đường thẳng, đường tròn.
toạ độ trong + Giải toán Hình học phẳng bằng cách xây dựng hệ tọa độ.
mặt phẳng
- Thuật toán duyệt: tổ hợp, dãy nhị phân, hoán vị, phân chia số.
- Thuật toán sắp xếp: Sắp xếp đơn giản, QuickSort, HeapSort.
- Chia để trị: Biết được ý tưởng cơ bản của phương pháp giải bài toán bằng
cách chia để trị là chuyển việc giải bài toán kích thước lớn về việc giải các bài
toán có kích thước nhỏ hơn (Ví dụ: Tìm kiếm nhị phân, luỹ thừa nhanh, …).
- Thuật toán đệ quy quay lui.
- Một số bài toán dạng “cho gì làm nấy” có tính chất sáng tạo.
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI
Bài Nội dung Điểm Bộ test
1 Các bài toán về số học (tìm số, ước số, bội số, 7,0 đến 8,0 10
số nguyên tố, số chính phương, phương trình
nghiệm nguyên….) có yêu cầu đơn giản
không chú trọng về thuật toán.
Các bài toán về mảng một chiều, dãy số,.. có
yêu cầu đơn giản không chú trọng về thuật
toán.
2 Các bài toán về hình học, số học, xâu, đệ quy 5,0 đến 6,0 10->20
quay lui, có yêu cầu về thuật toán.
3 Các bài toán về dãy số, dãy con, đoạn con, … 6,0 đến 7,0 20->30
hoặc các bài toán liên quan đến sắp xếp, tìm
kiếm, Một số bài toán dạng “cho gì làm nấy”
có tính chất sáng tạo, có yêu cầu về thuật toán
và Sử dụng tệp (một số bài toán có thể yêu
cầu giải quyết với số lớn).
Ghi chú: Thí sinh trực tiếp làm bài trên máy tính bằng ngôn ngữ Pascal trong môi
trường biên dịch là Turbo Pascal hoặc Free Pascal. Đề thi gồm có 3 bài, thời gian
làm bài là 150 phút.
=======================================================
6. MÔN TIẾNG ANH
Section I:Listening (2.0 pts/ 10 questions).
1. Question types: Multiple choice questions.
2. Theme: In The National Curriculum for High School
3. Time limited: 20 minutes.
Lưu ý:
- Số điểm các ý có thể thay đổi cho phù hợp.
- HS được sử dụng Tập bản đồ Địa lý thế giới và khu vực để làm bài.
3. Hình thức thi: Tự luận (100%)
4. Thời gian làm bài: 150 phút.
E. OLYMPIC LỚP 11
1. MÔN TOÁN
A. NỘI DUNG
(Dựa trên Chương trình THPT Nâng cao)
STT NỘI DUNG
Đại số và Giải tích
1 Hàm số lượng giác và các vấn đề liên quan. Phương trình lượng giác.
2 Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số. Cấp số. Giới hạn của dãy số.
3 Đại số tổ hợp – Xác suất.
4 Giới hạn của hàm số. Hàm số liên tục và các tính chất.
Hình học
Các phép biến hình trong mặt phẳng: Các phép dời hình, phép vị tự, phép
5
đồng dạng.
6 Phương pháp vectơ trong không gian.
Hình học không gian: Quan hệ song song. Quan hệ vuông góc. Khoảng
7
cách, góc và thiết diện.
=======================================================
2. MÔN VẬT LÍ
I. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Tĩnh Điện học.
+ Điện tích, định luật Coulomb;
+ Tĩnh điện trường: Cường độ điện trường, điện thế hiệu điện thế;
+ Tụ điện, năng lượng điện trường.
2. Dòng điện.
+ Dòng điện không đổi;
+ Dòng điện trong các môi trường.
3. Từ trường, cảm ứng điện từ.
+ Tĩnh từ: Từ trường của dòng điện, nguyên lý chồng chất từ;
+ Định luật cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng điện từ.
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI
1) Mức độ:
+Thông hiểu: 40%.
+Vận dụng thấp: 40%.
+Vận dụng cao: 20%.
2) Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 5 câu bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
Nội dung Phân bố điểm
Câu 1: Tĩnh điện 5,0 điểm
Câu 2: Dòng điện: Bài toán mạch điện không có 4,0 điểm
nguồn, ghép điện trở, có thể có tụ, dụng cụ đo có ảnh
hưởng đến mạch điện.
Câu 3: Dòng điện: Bài toán định luật Ohm cho toàn 4,0 điểm
mạch và các loại đoạn mạch, có bình điện phân dương
cực tan.
Câu 4: Từ trường 4,0 điểm
Câu 5:Cảm ứng điện từ 3,0 điểm
=======================================================
3. MÔN HÓA HỌC
I. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Nội dung nâng cao
Nội dung nâng cao chính là nội dung và cấu trúc của chương trình Hóa học
THPT nâng cao. Kế hoạch dạy học nội dung này được lấy đúng như kế hoạch dạy
học chương trình Hóa học lớp 11 THPT nâng cao.
2. Nội dung chuyên sâu
TT Tên chuyên đề Nội dung chính Ghi chú
- Sự điện li, độ điện li, hằng số phân li axit-
Sự điện li- bazơ;
Phản ứng trong - Tích số ion của nước, pH (pH của dung dịch
1
dung dịch chất axit mạnh, bazơ mạnh, axit yếu, bazơ yếu,
điện ly. dung dịch muối, dung dịch đệm);
- Phản ứng trong dung dịch chất điện ly;
Nitơ- Photpho, - Cấu tạo, tính chất, điều chế, ứng dụng.
2 Cacbon- Silic
và hợp chất - Bài tập định tính, định lượng.
=======================================================
5. MÔN TIN HỌC
I. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Ngôn ngữ lập trình Pascal:
Chủ yếu trong chương trình sách tin lớp 11 có mở rộng. Cụ thể :
- Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Pascal.
- Cấu trúc rẽ nhánh (IF ..then).
- Cấu trúc lặp ( While , For, Repeat ..until ).
- Kiểu mảng một chiều (Array).
- Kiểu mảng hai chiều (Array).
- Kiểu xâu (String).
- Tệp và xử lí tệp (File)
- Chương trình con (Procedure, Function).
- Đệ quy.
2. Các kiến thức liên quan:
- Các bài toán về số học như: ước số, bội số, số nguyên tố, số chính phương, tính
chia hết, giải phương trình nghiệm nguyên,…
- Các bài toán về dãy số, dãy fibonaci : tính tổng, tìm số hạng tổng quát, tìm một
phần tử của dãy, so sánh số hạng của dãy với một số,…
- Thuật toán duyệt: tổ hợp, dãy nhị phân, hoán vị, phân chia số.
- Thuật toán sắp xếp: Sắp xếp đơn giản, QuickSort, HeapSort.
- Chia để trị: Biết được ý tưởng cơ bản của phương pháp giải bài toán bằng
cách chia để trị là chuyển việc giải bài toán kích thước lớn về việc giải các bài
toán có kích thước nhỏ hơn (Ví dụ: Tìm kiếm nhị phân, luỹ thừa nhanh,…).
- Thuật toán đệ quy quay lui.
- Mô hình đồ thị có và không có trọng số, cây: đỉnh, cạnh/cung, bậc, đường
đi, chu trình, tính liên thông, thành phần liên thông, cây khung, trọng số. Chu trình,
đường đi Hamilton.
- Các kỹ thuật DFS, BFS.
- Bài toán tìm đường đi ngắn nhất.
- Bài toán tìm cây khung nhỏ nhất.
- Một số bài toán dạng “cho gì làm nấy” có tính chất sáng tạo.
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI
Bài Nội dung Điểm Bộ test
1 Các bài toán về số học (tìm số, ước số, bội 7,0 đến 8,0 10->20
số, số nguyên tố, số chính phương, phương
trình nghiệm nguyên…), có yêu cầu đơn
giản không chú trọng về thuật toán.
Các bài toán về mảng một chiều, dãy số,.. có
yêu cầu đơn giản không chú trọng về thuật
toán.
2 Các bài toán về hình học, số học, xâu, đệ 5,0 đến 6,0 20->30
quy quay lui, duyệt DFS, BFS, ..., có yêu
cầu về thuật toán.
3 Các bài toán về dãy số, dãy con, đoạn con, 6.0 đến 7,0 30->50
… hoặc các bài toán liên quan đến sắp xếp,
tìm kiếm, đường đi ngắn nhất, một số bài
toán dạng “cho gì làm nấy” có tính chất sáng
tạo, có yêu cầu về thuật toán và xử dụng tệp
(một số bài toán có thể yêu cầu giải quyết
với số lớn).
Ghi chú: Thí sinh trực tiếp làm bài trên máy tính bằng ngôn ngữ Pascal
trong môi trường biên dịch là Turbo Pascal hoặc Free Pascal. Đề thi gồm có 3
bài, thời gian làm bài là 150 phút. Tùy vào đề thi cụ thể, điểm của mỗi bài có thể
được điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu của đề
======================================================
6. MÔN TIẾNG ANH
Section I: Listening (2.0 pts/ 10 questions).
1. Question types: Multiple choice questions.
2. Theme: In The National Curriculum for High School.
3. Time limited: 20 minutes.
=======================================================
7. MÔN NGỮ VĂN
II 1 - Hoa Kì.
5,0
(4,0 đ) 2 - Đông Nam Á.
=======================================================
2. MÔN VẬT LÍ
1)Nội dung:
Lớp 11: Theo chương trình vật lý chuẩn lớp 11.
Lớp 12: Theo chương trình vật lý chuẩn lớp 12 đến hết chương SÓNG ÁNH
SÁNG (không ra chương LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG và chương VẬT LÝ HẠT
NHÂN).
2)Tỉ lệ nội dung: 80% lớp 12, 20% lớp 11
3)Mức độ:
+ Nhận biết: 10%.
+ Thông hiểu: 40%.
+ Vận dụng thấp : 40%.
+ Vận dụng cao: 10%.
4)Số lượng câu của chương:
+ Qui đổi theo tỉ lệ nói trên, dựa trên số tiết của mỗi chương (Theo tài liệu hướng dẫn xây dựng
ma trận đề kiểm tra).
STT Nội dung
1 Tĩnh điện học
2 Dòng điện không đổi
3 Dòng điện trong các môi trường
4 Từ trường
5 Cảm ứng điện từ
6 Khúc xạ ánh sáng
7 Mắt và các dụng cụ quang
8 Dao động cơ
9 Sóng cơ
10 Dao động và sóng điện từ
11 Dòng điện xoay chiều
12 Sóng ánh sáng
TỔNG CỘNG:
5) Thời gian làm bài: 90 PHÚT
- Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm làm trong 90 phút.
=======================================================
3. MÔN HÓA HỌC
I. NỘI DUNG
Nội dung giảng dạy bao gồm các nội dung cơ bản và nâng cao của chương trình
dự thi THPTQG của Bộ GDĐT.
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH MÔN SINH HỌC 12 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022:
- Đề gồm 40 câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, mỗi câu đúng 0.5đ (thang điểm 20).
- Tỉ lệ 4 mức độ nhận thức khi xây dựng ma trận đề như sau:
Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao = 1:4:3:2
- Nội dung bám sát Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Sinh học cuả Bộ GD
và ĐT. (Có phần nâng cao dựa trên Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Sinh học)
- Số điểm ở mỗi chuyên đề có thể thay đổi nhưng không lệch quá 1,0
điểm (so với thang điểm 20).
=======================================================
5. MÔN TIN HỌC
I. NỘI DUNG
1. Ngôn ngữ lập trình Pascal:
Chủ yếu trong chương trình sách tin lớp 11 có mở rộng. Cụ thể :
- Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Pascal.
- Cấu trúc rẽ nhánh (IF ..then).
- Cấu trúc lặp ( While , For, Repeat ..until ).
- Kiểu mảng một chiều (Array).
- Kiểu mảng hai chiều (Array).
- Kiểu Xâu (String).
- Tệp và xử lí tệp (File)
- Chương trình con (Procedure, Function).
- Đệ quy.
2. Các kiến thức liên quan:
- Các bài toán về số học như: ước số, bội số, số nguyên tố, số chính phương,
tính chia hết, giải phương trình nghiệm nguyên,…
- Các bài toán về dãy số, dãy fibonaci : tính tổng, tìm số hạng tổng quát, tìm
một phần tử của dãy, so sánh số hạng của dãy với một số,…
- Các bài toán về hình học.
- Thuật toán duyệt: tổ hợp, dãy nhị phân, hoán vị, phân chia số.
- Thuật toán sắp xếp: Sắp xếp đơn giản, QuickSort, HeapSort.
- Chia để trị: Biết được ý tưởng cơ bản của phương pháp giải bài toán bằng
cách chia để trị là chuyển việc giải bài toán kích thước lớn về việc giải các bài
toán có kích thước nhỏ hơn (Ví dụ: Tìm kiếm nhị phân, luỹ thừa nhanh,…).
- Thuật toán đệ quy quay lui.
- Mô hình đồ thị có và không có trọng số, cây: đỉnh, cạnh/cung, bậc, đường
đi, chu trình, tính liên thông, thành phần liên thông, cây khung, trọng số. Chu trình,
đường đi Hamilton.
- Các kỹ thuật DFS, BFS.
- Bài toán tìm đường đi ngắn nhất.
- Bài toán tìm cây khung nhỏ nhất.
- Các bài toán sử dụng đồ thị để giải.
- Các bài toán xử lí số lớn.
- Các bài toán sử dụng phương pháp quy hoạch động.
- Một số bài toán dạng “cho gì làm nấy” có tính chất sáng tạo.
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI.
Thí sinh trực tiếp làm bài trên máy tính bằng ngôn ngữ Pascal trong môi
trường biên dịch là Free Pascal. Đề thi gồm có 3 bài, thời gian làm bài là 150
phút. Cụ thể các bài thi gồm có:
Bài Nội dung Điểm Bộ test
1 Các bài toán về số học (tìm số, ước số, bội số, 7.0 đến 8.0 10->20
số nguyên tố, số chính phương, phương trình
nghiệm nguyên…) có yêu cầu đơn giản không
chú trọng về thuật toán.
Các bài toán về mảng một chiều, dãy số,.. có
yêu cầu đơn giản không chú trọng về thuật
toán
2 Các bài toán về hình học, số học, xâu, đệ quy 5.0 đến 6.0 20->50
quay lui, duyệt DFS, BFS.….. ,có yêu cầu về
thuật toán.
3 Các bài toán về dãy số, dãy con, đoạn con… 6.0 đến 7.0 50->100
hoặc các bài toán liên quan đến sắp xếp, tìm
kiếm, đường đi ngắn nhất, quy hoạch động, đồ
thị, một số bài toán dạng “cho gì làm nấy” có
tính chất sáng tạo.. có yêu cầu về thuật toán và
xử dụng tệp (một số bài toán có thể yêu cầu
giải quyết với số lớn)
Lưu ý: Tùy vào đề thi cụ thể, điểm của mỗi bài có thể được điều chỉnh cho phù
hợp với yêu cầu của đề
=======================================================
6. MÔN TIẾNG ANH
Tổng: 80 câu
=======================================================
7. MÔN NGỮ VĂN
- Hình thức: Tự luận.
- Thời gian: 180 phút.
- Cấu trúc đề thi: gồm 02 câu.
+ Nghị luận xã hội (08 điểm).
+ Nghị luận văn học (12 điểm).
- Chương trình: Theo chương trình Ngữ văn lớp 11, 12 Nâng cao.
- Nội dung:
+ Toàn bộ nội dung chương trình Văn học Việt Nam lớp 12.
+ Lớp 11 chỉ giới hạn phần Văn học Việt Nam giai đoạn 1930 – 1945.
+ Phần Lý luận văn học bao gồm:
+ Đặc trưng của văn học
+ Sáng tác – Tiếp nhận
+ Giá trị, chức năng của văn học
+ Phong cách văn học
+ Nhà văn và độc giả
+ Các trào lưu văn học
+ Đặc trưng thể loại (Thơ, truyện, kí)
(Lưu ý: Trừ các bài Đọc thêm và phần văn học nước ngoài).
=======================================================
8. MÔN LỊCH SỬ
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình đại số, vô
1 3
tỷ
2 Bất đẳng thức, GTLN - GTNN 3
3 Phương trình hàm 3
4 Số học 3
5 Hình học phẳng 5
6 Tổ hợp, rời rạc 3
Lưu ý chung:
+ Các Bài 4, 5, 6 nên ra hai ý a) và b) một cách phù hợp, logic;
ý a) ở mức độ vận dụng thấp.
+ HS không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.
1.2. MÔN TOÁN 11
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
- Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Đại số,
1 Vô tỷ, Mũ, Logarit, Lượng giác. 3
- Bất đẳng thức, GTLN - GTNN
2 Dãy số và giới hạn dãy số 3
- Phương trình hàm.
3 3
- Đa thức
4 Số học 3
5 Hình học phẳng 5
6 Tổ hợp, rời rạc 3
Lưu ý chung:
+ Các Bài 4 ,5, 6 nên ra hai ý a) và b) một cách phù hợp, logic;
ý a) ở mức độ vận dụng thấp.
+ HS không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.
1.3. MÔN TOÁN 12
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
1 Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số, vô 3
tỷ.
2 Dãy số . 2
3 Hình học phẳng. 5
Số học (Số nguyên tố, số chính phương, tính chia hết,
4 2
phương trình nghiệm nguyên).
5 Phương trình hàm. Đa thức. 3
6 Tổ hợp, rời rạc. 2
7 Bất đẳng thức. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 3
--- HẾT---
2.4. MÔN VẬT LÍ 12
(Áp dụng từ năm học 2022 – 2023)
Thứ tự
Nội dung Điểm (20)
câu
Câu 1 Cơ học chất điểm. 3 điểm
Câu 2 Cơ học vật rắn. 3 điểm
Câu 3 Nhiệt học. 4 điểm
Câu 4 Quang hình học 4 điểm
Câu 5 Điện từ học. 4 điểm
Câu 6 Phương án thực hành 2 điểm
Lưu ý: Các vấn đề cơ bản của thuyết tương đối hẹp, không ra đề dưới dạng
bài toán độc lập, chỉ là kiến thức cần dùng để đánh giá kết quả các bài toán nếu
tính đến hiệu ứng tương đối.
-----HẾT-----
3. MÔN HÓA HỌC
3.1. MÔN HÓA HỌC 10
I. Nội dung chương trình:
1. Cấu tạo chất (nguyên tử, phân tử), định luật tuần hoàn, liên kết hóa học.
1.1. Cấu tạo nguyên tử, phân tử (số lượng tử, bức xạ điện từ, cấu hình electron, quy
tắc Slater và năng lượng của electron trong nguyên tử nhiều electron); mô hình
Bohr và quang phổ vạch nguyên tử hiđro.
1.2. Định luật tuần hoàn (vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn; giải thích sự
biến đổi/so sánh một số đại lượng về năng lượng ion hóa, độ âm điện, bán kính,
tính kim loại – phi kim, tính axit – bazơ của các hydroxyt, giải thích về độ bền các
trạng thái hóa trị của các nhóm nguyên tố).
1.3. Liên kết hóa học theo thuyết VB, mô hình VSEPR; Công thức cấu tạo cộng
hưởng và giải tỏa; giản đồ MO:
- Xác định trạng thái lai hóa, dạng hình học của phân tử, ion, phức chất;
- So sánh, giải thích về độ bền liên kết, góc liên kết;
- Giải thích sự hình thành của 1 phân tử, ion, phức chất;
- Cấu hình e phân tử; bậc liên kết, từ tính;
1.4. Tinh thể (hằng số mạng, số phối trí, số đơn vị phân tử/nguyên tử trong mỗi tế
bào, độ đặc khít, bán kính, khối lượng riêng…).
+ Tinh thể ion (hợp chất AB, AB2); năng lượng mạng lưới.
+ Tinh thể kim loại.
+ Tinh thể nguyên tử.
2. Nhiệt động học - Lý thuyết về phản ứng hóa học.
2.1. Nhiệt động học.
- Các quá trình thuận nghịch và bất thuận nghịch.
- Quá trình đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt và đoạn nhiệt.
- Nguyên lý I nhiệt động lực học (Nội năng, entanpi).
- Nhiệt hóa học (các phương trình nhiệt hóa học, xác định nhiệt phản ứng).
- Nguyên lý 2 và Entropi.
- Năng lượng tự do Gibbs (xác định chiều hướng phản ứng, dự đoán hoặc giải thích
chiều hướng của một phản ứng hoá học).
2.2. Lý thuyết về phản ứng hóa học.
a. Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, động học phản ứng đơn giản.
b. Phóng xạ.
- Cách xác định tốc độ phản ứng.
- Mối liên hệ giữa phản ứng hóa học với phương trình động học của phản ứng:
+ Bậc phản ứng.
+ Phương trình động học của phản ứng (bậc 0, bậc 1, bậc 2).
- Hằng số cân bằng. Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng và phương trình phản ứng
thuận nghịch.
- Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng và biến thiên năng lượng tự do Gibbs.
- Xác định thành phần tại trạng thái cân bằng.
- Sự chuyển dịch cân bằng và nguyên lý Le Chatelier.
- Các yếu tố làm chuyển cân bằng.
3. Dung dịch và sự điện li.
- Tính hằng số cân bằng của các quá trình hóa học theo nồng độ cân bằng các cấu
tử;
- Xác định được nồng độ cân bằng các cấu tử dựa trên các hằng số cân bằng K c,
KP.
- Tính nồng độ cân bằng các cấu tử trong dung dịch.
- Tính được các hằng số cân bằng và nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung
dịch có cân bằng acid-base, chất ít tan.
- Tính độ tan của kết tủa; các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của kết tủa; kết tủa phân
đoạn các ion trong dung dịch.
4. Pin điện và điện phân.
- Tính sức điện động trong điều kiện không chuẩn hay phương trình Nesrt của
điện cực loại 1, loại 3.
- Sơ đồ cấu tạo pin điện.
- Xác định hằng số cân bằng của các phản ứng oxi hóa-khử, nồng độ các cấu tử.
- Bài tập điện phân dung dịch, điện phân nóng chảy.
5. Nhóm Halogen và nhóm oxi.
- Viết các phản ứng hóa học.
- Sơ đồ phản ứng.
- Giải thích về tính chất, độ bền… của đơn chất, hợp chất.
- Xác định công thức phân tử hợp chất dựa vào tính chất hóa học đặc trưng.
- Các bài tập tính toán.
* Điểm toàn bài: 20,0 điểm
II. Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 5 câu bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 180 phút.
- Bảng phân bố:
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
Cấu tạo chất (nguyên tử, phân tử), định luật tuần hoàn, liên
1 4
kết hóa học.
2 Nhiệt động học - Lý thuyết về phản ứng hóa học. 4
3 Dung dịch và sự điện li. 4
4 Pin điện và điện phân. 4
5 Nhóm Halogen và nhóm oxi. 4
--- HẾT ---
3.2. MÔN HÓA HỌC 11
I. Nội dung chương trình:
1. Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, động học phản ứng đơn giản.
- Cách xác định tốc độ phản ứng
- Mối liên hệ giữa phản ứng hóa học với phương trình động học của phản ứng
+ Bậc phản ứng
+ Phương trình động học của phản ứng (bậc 0, bậc 1, bậc 2)
- Hằng số cân bằng. Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng và phương trình phản ứng
thuận nghịch.
- Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng và biến thiên năng lượng tự do Gipxơ.
- Xác định thành phần tại trạng thái cân bằng.
- Sự chuyển dịch cân bằng và nguyên lý Lơ Satơlie.
- Các yếu tố làm chuyển cân bằng.
2. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly.
- Tính hằng số cân bằng của các quá trình hóa học theo nồng độ cân bằng các cấu
tử;
- Xác định được nồng độ cân bằng các cấu tử dựa trên các hằng số cân bằng Kc,
KP.
- Tính nồng độ cân bằng các cấu tử trong dung dịch.
- Tính được các hằng số cân bằng và nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung
dịch có cân bằng acid- bazo, chất ít tan.
- Tính độ tan của kết tủa; Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của kết tủa; kết tủa
phân đoạn các ion trong dung dịch.
3. Pin điện và điện phân.
- Tính sức điện động trong điều kiện không chuẩn hay phương trình Nesrt củađiện
cực loại 1, loại 3.
- Sơ đồ cấu tạo pin điện.
- Xác định hằng số cân bằng của các phản ứng oxi hóa-khử, nồng độ các cấu tử.
- Bài tập về điện phân nóng chảy, điện phân dung dịch,.
4. Đại cương hóa hữu cơ – Hiđocacbon.
-Đồng phân lập thể, cấu dạng; danh pháp của hợp chất hữu cơ.
-Mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất: tính axit -bazo, độ phân cực, tính tan,
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi; tính bền, tính thơm...
- Cơ chế phản ứng ( liên quan đến các phản ứng của các nhóm chức từ este về
trước);
- Xác định cấu trúc của hydrocacbon.
5. Hợp chất hữu cơ có nhóm chức (Từ dẫn xuất halogen đến các dẫn xuất
của axit cacboxylic)
- Xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ.
- Bài tập tổng hợp chất hữu cơ: sơ đồ dãy chuyển hoá.
* Điểm toàn bài: 20,0 điểm
II. Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 5 câu bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 180 phút.
- Bảng phân bố:
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, động học phản ứng
1 4
đơn giản.
2 Cân bằng trong dung dịch chất điện ly. 4
3 Pin điện và điện phân. 4
4 Đại cương hóa hữu cơ – Hiđocacbon. 4
Hợp chất hữu cơ có nhóm chức (Từ dẫn xuất halogen đến
5 4
các dẫn xuất của axit cacboxylic)
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
1 Cấu tạo nguyên tử - phản ứng hạt nhân. 2.0
2 Liên kết hóa học – Tinh thể. 2.0
3 Nhiệt hóa học. 2.0
4 Động hóa học. 2.0
5 Điện hóa học. 2.0
6 Dung dịch – chuẩn độ dung dịch. 2.0
7 Hóa lập thể và cơ chế phản ứng. 2.0
8 Hydrocacbon và hợp chất có oxy. 2.0
Cacbohydrat – amin – aminoaxit – peptit – protein – 2.0
9
ankaloit.
10 Tổng hợp các hợp chất hữu cơ. 2.0
--- HẾT ---
4. MÔN SINH HỌC
4.1. MÔN SINH HỌC 10
I. Nội dung chương trình:
1. Sinh học tế bào
1.1 Thành phần hoá học tế bào
1.2 Cấu trúc tế bào
1.3 Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào (đồng hoá)
1.4 Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào (dị hoá)
1.5 Truyền tin tế bào + phương án thực hành
1.6 Phân bào (không thi bài tập nguyên phân, giảm phân, hiệu suất thụ tinh)
2. Vi sinh vật
2.1 Cấu trúc, chuyển hoá vật chất VSV
2.2 Sinh trưởng, sinh sản của VSV
2.3 Virut
2.4 Bệnh truyền nhiễm, miễn dịch
II. Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 10 câu bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 180 phút.
- Bảng phân bố:
TT Nội dung Số Số
câu điểm
1 Thành phần hoá học tế bào 1 2,0
2 Cấu trúc tế bào 1 2,0
3 Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào (đồng hoá) 1 2,0
4 Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào (dị hoá) 1 2,0
5 Truyền tin tế bào + phương án thực hành 1 2,0
6 Phân bào (không thi bài tập nguyên phân, giảm phân, hiệu 1 2,0
suất thụ tinh)
7 Cấu trúc, chuyển hoá vật chất VSV 1 2,0
8 Sinh trưởng, sinh sản của VSV 1 2,0
9 Virut 1 2,0
10 Bệnh truyền nhiễm, miễn dịch 1 2,0
Tổng 10 20,0
4.2. MÔN SINH HỌC 11
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
1 Nghị luận xã hội 8
2 Nghị luận văn học 12
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
1 Nghị luận xã hội 8
2 Nghị luận văn học 12
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
1 Nghị luận xã hội 8
2 Nghị luận văn học 12
---HẾT---
7. MÔN ĐỊA LÍ
7.1. MÔN ĐỊA LÍ 10
I. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Các chuyển động chính của Trái Đất và các hệ quả của chúng
- Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
- Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
2. Địa hình bề mặt Trái Đất
- Tác động của nội lực và ngoại lực đến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
- Một số dạng địa hình lục địa
3. Khí quyển
- Phân bố nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất
- Mưa và phân bố mưa
- Khí áp và gió
- Khí hậu
4. Thủy quyển
- Sông ngòi
- Thủy triều
- Dòng biển
5. Thổ nhưỡng và sinh quyển
- Thổ nhưỡng.
- Sinh quyển.
6. Một số vấn đề của địa lí dân cư
- Quy mô dân số và sự gia tăng dân số
- Cơ cấu dân số
- Đô thị hóa
7. Địa lí các ngành kinh tế
- Nông nghiệp.
- Công nghiệp.
- Dịch vụ.
Điểm toàn bài: 20,0 điểm.
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI
Đề thi gồm 05 câu, bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 180 phút.
- Bảng phân bố:
ST Số Số
Phần Nội dung
T câu điểm
NGHE
1. Nghe và lựa chọn câu trả lời đúng
(40 điểm) 5 10
(MCQ)
1 ( mức độ B2- 2. Nghe trả lời câu hỏi (không quá 5 từ) 5 10
>C1) 10 20
3. Nghe điền chỗ trống ( không quá 3 từ)
ST Số Số
Phần Nội dung
T câu điểm
2. Nghe và lựa chọn câu trả lời đúng
NGHE
(MCQ)
(40 điểm) 5 10
2. Nghe trả lời câu hỏi (không quá 5 từ)
1 ( mức độ C1- 5 10
3. Nghe News điền chỗ trống dạng
>C2) 10 20
summary
( không quá 3 từ)
ST Số Số
Phần Nội dung
T câu điểm
NGHE
(50 điểm) 3. Nghe và trả lời câu hỏi đúng/ sai
5 10
( mức độ 2. Nghe trả lời câu hỏi (không quá 03 từ)
5 10
1 C1->C2 + 3. Nghe và lựa chọn câu trả lời đúng
5 10
Authentic (MCQ)
Listening) 10 20
4. Nghe điền chỗ trống ( không quá 3 từ)
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
- Các bài tính toán: số học, xử lí trên kiểu dữ liệu cơ bản.
- Các bài toán sử dụng phương pháp duyệt, quay lui. Sử dụng
1 6
cấu trúc dữ liệu cơ bản: kiểu số, mảng, xâu.
- Có 70% test nhỏ.
- Các bài toán Quy hoạch động (cơ bản, xử lí số lớn)
2 7
- Có thể chia thành 3 subtasks: 30%, 30% và 40%
3 - Các bài toán đơn giản về đồ thị (có và không có trọng số), cây: 7
o Tìm khớp, cầu , thành phần liên thông
o Các kỹ thuật DFS, BFS.
o Bài toán tìm đường đi ngắn nhất
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
- Các bài tính toán: Các bài toán số học, các bài toán xử lí xâu.
- Các bài toán sử dụng phương pháp duyệt, quay lui.
1 - Sử dụng cấu trúc dữ liệu cơ bản và nâng cao: kiểu số, mảng, 6
xâu, hash, IT.
- Có chia test nhỏ theo tỉ lệ : 30% - 30% - 40%
- Các bài toán Quy hoạch động cơ bản (xử lí trên số , trên xâu)
2 7
- Có thể chia thành 3 subtasks: 30%, 30% và 40%
3 - Các bài toán đơn giản về đồ thị (có và không có trọng số) 7
o Các kỹ thuật DFS, BFS.
o Bài toán tìm đường đi ngắn nhất nâng cao (các thuật toán
Dijkstra, Floyd)
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
- Các bài tính toán nâng cao: về số học, các bài toán xử lí xâu.
- Các bài toán sử dụng phương pháp duyệt, quay lui.
1 - Sử dụng cấu trúc dữ liệu cơ bản và nâng cao: kiểu số, mảng, 6
xâu, hash, IT.
- Có chia test nhỏ theo tỉ lệ : 30% - 30% - 40%
2 - Các bài toán Quy hoạch động nâng cao (xử lí trên số , trên xâu, 7
Bit, . . .)
- Có thể chia thành 3 subtasks: 30%, 30% và 40%
- Các bài toán đồ thị có sử dụng cấu trúc dữ liệu nâng cao (có
và không có trọng số):
o Các kỹ thuật DFS, BFS. (các thành phần liên thông, khớp,
cầu . . .)
o Bài toán tìm đường đi ngắn nhất (các thuật toán Dijkstra,
3 Floyd, SPFA) 7
o Bài toán tìm cây khung nhỏ nhất (các thuật toán Kruskal,
Prim)
o Các bài toán về LCA. . .
- Có thể chia thành 2 subtasks: 40% và 60%