You are on page 1of 1

BẢNG TỔNG HỢP

Báo cáo Quy mô mạng lưới trường lớp (tính đến ngày 19/02/2024)
Lưu ý (Nếu giảm số lớp so với kế hoạch và giảm số trẻ so với số liệu học kỳ I, yêu cầu nhà trường ghi rõ lý do tại cột ghi chú)

Số lượng theo Kế hoạch Số lượng tính đến ngày 19/02/2024 Tăng Giảm
Nhà trẻ Mẫu giáo Nhà trẻ Mẫu giáo Nhà trẻ Mẫu giáo Nhà trẻ Mẫu giáo
STT Tên trường Số lớp Số trẻ Số lớp Số trẻ Số lớp Số trẻ Số lớp Số trẻ Số lớp Số trẻ Số lớp Số trẻ Số lớp Số trẻ Số lớp Số trẻ Ghi chú
1 Hồng Minh 9 160 15 335 9 126 15 325 0 0 0 0 0 0 0 0

2 Phượng Dực 10 138 18 419 9 105 18 420 0 0 0 1 1 0 0 0 Giảm 1 lớp do không đủ số lượng học sinh

3 Tri Trung 6 118 6 170 6 71 6 167 0 2 0 0 0 0 0 0

4 Phú Túc 8 190 15 367 8 116 15 364 0 5 0 2 0 0 0 0

5 Hoàng Long 5 90 13 290 5 69 13 290 0 0 0 0 0 0 0 0

6 Đại Thắng 7 128 12 280 7 123 12 280 0 12 0 0 0 0 0 1 01 trẻ chuyển trường

7 Quang Trung 4 82 6 164 4 66 6 165 0 4 0 1 0 0 0 0

8 Tân Dân 5 98 14 302 5 78 14 297 0 0 0 0 0 0 0 0

9 Văn Hoàng 5 79 9 190 5 67 9 192 0 3 0 2

10 Chuyên Mỹ 4 94 14 368 4 82 14 369 0 9 0 3 0 0 0 0

11 TT Phú Minh 2 42 8 206 2 41 8 178 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Sao Mai 2 40 9 195 2 33 9 176 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Nam Phong 3 74 8 203 3 54 8 203 0 2 0 0 0 0 0 0

15 Nam Tiến B 3 43 5 93 3 36 5 91 0 0 0 0 0 0 0 0 104

14 Nam Tiến A 3 67 7 174 3 34 7 159 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Hồng Thái 5 96 11 239 5 89 11 231 0 0 0 0 0 0 0 0

17 TT Phú Xuyên 8 195 19 445 8 144 18 443 1 thực hiện theo định biên giao năm 2024 (Giảm 1 lớp so với kế hoạch năm học do dồn điểm trường)

18 Nam Triều 4 89 10 252 4 69 10 262 0 0 0 0 0 0 0 0

19 Trung Tâm 3 65 6 170 3 61 6 172 0 0 0 2 0 0 0 0

20 Sơn Hà 5 80 10 260 4 88 10 233 0 9 0 1 1 0 0 0 Giảm 1 lớp do không đủ số lượng học sinh

21 Phúc Tiến 6 140 16 450 6 129 16 438 0 0 0 0 0 0 0 0

22 Đại Xuyên 6 109 15 355 6 91 15 355 0 3 0 1 0 0 0 0

23 Phú Yên 5 87 11 290 5 82 11 283 0 0 0 0 0 0 0 0

24 Vân Từ 5 84 10 251 5 64 10 251 0 4 0 0 0 0 0 0

25 Châu Can A 6 101 13 364 5 97 13 365 0 0 1 1 nhóm trẻ 18-24T ra lớp ít

26 Châu Can B 3 50 6 150 3 49 6 146 0 2 0 0 0 0 0 2

28 Tri Thủy 6 114 13 306 6 94 13 307 0 0 0 1 0 0 0 0

29 Quang Lãng 4 98 9 254 4 81 9 252 0 15 0 1 0 0 0 0

27 Bạch Hạ 3 119 14 402 3 119 14 402 0 0 0 0 0 0 0 0

30 Khai Thái 6 118 15 382 6 118 15 385 0 13 0 3 0 0 0 0

31 Minh Tân 5 115 16 459 5 110 16 453 0 0 0 0 0 5 0 6

Cộng khối Công lập 156 3103 353 8785 153 2586 352 8654 0 83 0 19 3 5 1 9

32 Bái Vàng 6 191 5 176 1 15 5 176 0 0 0 0 0 0 0 0

Cộng tổng 162 3294 358 8961 154 2601 357 8830 0 83 0 19 3 5 1 9

You might also like