You are on page 1of 2

📝 BÀI TẬP VỀ NHÀ DAY 12

1. Thanks to (Prep.) + V_ing/ N

• (1): Nhờ vào việc gì.


• (2) = Because of = Due to = Owing to = On account of = In light of + Ving/N: Do bởi.

E.g: Thanks to your donation, we could help a lot of people in need.


(Nhờ vào khoản tài trợ của bạn, chúng tôi đã có thể giúp đỡ cho rất nhiều người gặp khó khăn)

NHỜ VÀO những nỗ lực của toàn đội, dự án đã được hoàn thành đúng tiến độ.

• Effort /ˈefərt/ (n): Nỗ lực


• In an effort / attempt /əˈtempt/ to do S.TH: trong nỗ lực làm gì.
• Project (n) dự án
• Complete (v) hoàn thành
• Đúng tiến độ: On schedule /ˈʃedjuːl/, /ˈskedʒuːl/ >< Chậm tiến độ: Behind schedule.

2. S.O be likely /ˈlaɪkli/ to do S.TH: Ai đó rất có thể/ có khả năng làm gì.
E.g: She will be likely to apply for the assistant position at Manson company.
(Cô ấy rất có thể sẽ nộp đơn vào vị trí trợ lý tại công ty Manson.)

Những người hút thuốc CÓ NHIỀU KHẢ NĂNG phát triển ung thư phổi so với những người không hút
thuốc.

• Smoker (n) người hút thuốc >< non-smoker (n) người không hút thuốc
• Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/: Ung thư phổi
• Compared to /kəmˈper/: So với..

3. Stiff /stɪf/ (adj) = Severe /sɪˈvɪr/ = Intense /ɪnˈtens/ = Very difficult /ˈdɪfɪkəlt/: Khắc nghiệt, gay
gắt.

• Stiff competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/: Cạnh tranh gay gắt.


• Stiff opposition /ˌɑːpəˈzɪʃn/ / resistance /rɪˈzɪstənt/: Sự phản đối/ chống cự gay gắt.

Các đề xuất mới đã gặp phải SỰ PHẢN ĐỐI GAY GẮT, vì vậy chúng ta cần phải chuẩn bị kế hoạch
mới cho lần họp kế tiếp.

• Face (v) S.TH = Be faced with = Encounter /ɪnˈkaʊntər/ ~ Confront /kənˈfrʌnt/ S.TH ~ Be
confronted with = Meet with S.TH: Đối mặt với chuyện gì.
• Opposition (n ) /ˌɑːpəˈzɪʃn/: Sự phản đối, sự không đồng tình.

-> Opponent /əˈpəʊnənt/ = Adversary /ˈædvərseri/ (n): Người phản đối.


• Prepare (v) chuẩn bị
4. Cordially /ˈkɔːrdʒəli/ (Adv) = Sincerely /sɪnˈsɪrli/: 1 cách chân thành.

+ Invite /ɪnˈvaɪt/ (v): Chân thành mời


+ Thanks /θæŋks/ for: Chân thành cảm ơn
+ Apologize /əˈpɑːlədʒaɪz/ for: Chân thành xin lỗi.

E.g: You are cordially invited to attend a retirement party in honor of Mr. Kim for his
significant contribution over the past 30 years.
(Bạn được chân thành mời đến dự bữa tiệc ăn mừng về hưu để vinh danh ông Kim cho những
đóng góp đáng kể của ông ấy trong suốt hơn 30 năm qua).

Chúng tôi CHÂN THÀNH MỜI bạn đến dự buổi khai trương của chúng tôi vào cuối tuần này. Mục
đích của buổi khai trương nhằm khẳng định những giá trị cốt lõi và giới thiệu những sản phẩm mới
nhất của công ty chúng tôi. Sự hiện diện của bạn là niềm vinh hạnh cho chúng tôi.

• Buổi khai trương: Grand opening /ɡrænd ˈəʊpənɪŋ/ (N.Phrase)


• Mục đích, mục tiêu: Objective (n ) / Target / Goal / Aim
• Khẳng định, xác thực cái gì: Determine /dɪˈtɜːrmɪn/ (v) S.TH
• Giá trị cốt lõi: Core value /kɔːr ˈvæljuː/ (N.Phrase)
• Sự hiện diện, có mặt: Presence /ˈprezns/ (n ).

5. In honor /ˈɑːnər/ of S.O = To pay homage to S.O: Tôn vinh, tưởng niệm.
In celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/ of: Ăn mừng.
E.g: A ceremony in honor of those killed in the explosion.
(Nghi thức tưởng niệm những người đã bị giết trong vụ nổ bom).

Người Mỹ đã chọn ngày 11/9 để TƯỞNG NIỆM những nạn nhân xấu số trong vụ khủng bố tại tòa
tháp đôi trung tâm thương mại ở New York và Lầu Năm Góc tại thủ đô Washington.

• Xấu số: ill-fated (a)


• Nạn nhân: victim (n)
• Vụ khủng bố: Terrorist attacks /ˈterərɪst əˈtæk/ (N.Phrase)
• Tòa tháp đôi trung tâm thương mại: World Trade Center (N.Phrases)
• Lầu Năm góc: The Pentagon Papers /ˈpentəɡɑːn/ (N.Phrase)

You might also like