Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Hóa Đ I Cuơng
Chuong 1 Hóa Đ I Cuơng
a. 4,8m3
b. 3,6m3
c. 7,2m3
d. 14,4m3
Câu 3. Trong các phân tử sau: CH3F, CH3NH2, CH3OH, CH3Br, phân tử có khả năng tạo liên kết hydro với phân
tử cùng loại:
a. CH3NH2, CH3OH
b. CH3F, CH3Br
c. CH3F, CH3NH2, CH3OH, CH3Br
d. CH3F, CH3NH2, CH3OH
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về dimethyl ether (CH3OCH3) và ethanol (CH3CH2OH)lực London dựa vào khối
luợng phân tử )
(1). Lực London của các phân tử dimethyl ether lớn hơn giữa các phân tử ethanol
(2). Lực London của các phân tử dimethyl ether có độ mạnh tương đương giữa các phân tử ethanol
(3). Lực London không tồn tại giữa các phân tử ethanol
(4). Ethanol có áp suất hơi thấp hơn dimethyl ether do sự góp phần của liên kết hydro liên phân tử
(5). Dimethyl ether có áp suất hơi thấp hơn ethanol do có lực London tồn tại giữa các phân tử
Biết χC = 2,55, χH = 2,2, χO = 3,44
a. 1, 5 đúng
b. 2, 4 đúng
c. 1, 4 đúng
d. 1, 3, 5 đúng
Câu 5. Chọn phát biểu sai
a. Các phân tử khí có kích thước đáng kể.
b. Các phân tử khí chiếm toàn bộ vật chứa.
1
c. Áp suất khí do các phân tử khí va chạm vào vật chứa.
d. Động năng trung bình của phân tử khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Câu 6. Định luật Charles
a. P1/V1=P2/V2
b. V1/T1=V2/T2
c. P1V1 = P2V2
d. P1/T1=P2/T2
Câu 7. Xác định liên kết hydro hình thành giữa các phân tử CH3NH2:
a. –C–H∙∙∙∙∙N –và –N∙∙∙∙∙H–N–
b. –C∙∙∙∙∙H–N–
c. –N∙∙∙∙∙H–N–
d. –C–H∙∙∙∙∙N–
Câu 8. Định luật Boyle – Mariotte
a. V1/T1=V2/T2
b. P1/T1=P2/T2
c. P1V1 = P2V2
d. P1/V1=P2/V2
Câu 9.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle – Mariotte
a.
b.
c.
d.
Câu 10. Cho một khối khí lý tưởng đựng trong một bình kín ở áp suất khí quyển có nhiệt độ 20 oC. Nếu tăng
nhiệt độ của khối khí này lên 100oC thì áp suất của bình là bao nhiêu (atm)?
a. 0,5
b. 5
c. 0,34
d. 1,27
----HẾT---