You are on page 1of 3

1.

Khái niệm
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc
trong quá khứ.
Ví dụ:
We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)
He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
2. Công thức thì quá khứ đơn

3. Cách dùng
- Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời
gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
Ex: My children came home late last night. (Các con của tôi về nhà muộn đêm qua.)
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Ex: John visited his grandma every weekend when he was not married. (John đã thăm bà
của cậu ấy hàng tuần lúc còn chưa cưới.)
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: Laura came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Ex: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu
bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)
4. Dấu hiệu
Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với
những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
5. Bài tập
Bài 1: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay)
2. Hannah ______ to the theater last Sunday. (go)
3. I and my classmates ______ a great time in Da Nang last year. (have)
4. My holiday in California last summer ______ wonderful. (be)
5. Last January I _____ Sword Lake in Ha Noi. (visit)
6. My grandparents ____ very tired after the trip. (be)
7. I _______ a lot of gifts for my older brother last night. (buy)
8. James and Belle _______ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium last year. (see)
9. Gary _____ chicken and rice for lunch 2 days ago. (eat)
10. We ____ about their holiday in Ca Mau yesterday. (talk)
Bài 2: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn
Câu 1: Jorge………………….to Brazil earlier this year.
A. went B. gone C. go D. goes
Câu 2: I…………………for seven hours last night.
A. was slept B. slept C. has slept D. sleep
Câu 3: Where……………….. last night?
A. have you gone B. did you went C. did you go D. are you
Câu 4: Did you just ………………. me a liar?
A. call B. called C. have called D. calls
Câu 5: I ………….. smoking a long time ago.
A. have stopped B. have been stopping C. stopped D. stop
Bài tập 3: Dùng những từ gợi ý dưới đây để hoàn thành câu
1. She/ go swimming/ yesterday.
=> ________________________________
2. He/ wash/ the dishes.
=> ________________________________
3. His mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
=> ________________________________

4. I/ cook/ chicken noodles/ lunch.


=> ________________________________

5. She/ I/ study/ hard/ last month.


=> ________________________________

6. my dad/ play/ golf/ yesterday.


=> ________________________________

7. last night/ I/listen/ music/ for 2 hours.


=> ________________________________

8. We/ have/ nice/ weekend.


=> ________________________________

9. I/ go/ supermarket /yesterday.


=> ____________________________ ____

10. We/ not go/ school last week.


=> ________________________________

You might also like