You are on page 1of 15

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn: TOÁN - Lớp 10


ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20câu – 4,0 điểm)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?

A. Sắp tết rồi cô lì xì cho lớp đi cô :)) C. Số 5 là một số nguyên

B. Lần đầu tiên , trái thăng long có trong mì tôm … D. Happy new year

Câu 2: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ đưa là
200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá là 30.000 đồng. Gọi số cân
thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là x , y . Hãy viết bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An
đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.

A. 12x +3y ≥ 20. B. 12x +3y > 20. C. 12x +3y < 20. D. 12x +3y ≤ 20.

Câu 3:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ

Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. y  x2  3x 1 . B. y  x2  3x 1. C. y  x 2  3x 1. D. y   x2  3x 1 .
Câu 4:Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f  x  x2  6x  8 không dương?
A. 2; 3. B. 1; 4. C. ; 24;  . D. 2; 4 .
Câu 5:Số nghiệm của phương trình √ x 2 −3 x +1 4 x  1 là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D.1.

Trang 1
Lời giải
10 ❑
4x x≥ ❑ 1
Phương trình x 2  3x  1  4 x  1  q
 x2  3x  1   4x 
1
2

Câu 6: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2   m  2 x  m2  4m  có hai nghiệm trái dấu.
0
A. 0  m  4 . B. m  0 hoặc m  4 . C. m  2 . D. m  2 .

Chọn A
Phương trình
Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD có AB=2a ,
2DK . Tính tích vô hướng BK. AC
A.3a 2 B.6
Lời giải

Câu 8:

Trang 2
Câu 9

Câu 10:Cho hai tập hợp A  (1; 2), B  [m; m  2] . Tìm m


để A B khác tập rỗng.
A. 3  m  2 .

B. 3  m  2 .
C. m  2 hoặc m  3 .
D. m  2 hoặc m  3 .

Trang 3
Câu 11.Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông như Hình 7. Tính
đúng).

A. 209 B. 208 C. 210 D. 211


–––→ –––→ Lời giải
Gọi AB và BC lần lượt là vecto vận tốc của máy bay và vận tốc của gió. Ta có:

Câu12. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi
quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả
bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm?
A. 2,56 giây B. 2,57 giây C. 2,58 giây D. 2,59 giây
Lời giải
Đáp án C.
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là h  at2  bt  c . Từ giả thiết suy ra parabol đi qua các
điểm 0;1; 2 , 1;8;5 và 2; 6 .

Phương án A: –––→AB,–––→BC   180


–––→ ––→ 
0
 AB, CB   130 o
nên loại#A.
Phương án B:  BC, AC   CB, CA  nên loại B.
40o
–––→ –––→ ––→ –––→
Phương án C:  AB, CB   BA, BC  nên loại C.
50o
–––→ –––→ ––→ –––→
Phương án D:  AC, CB  180  CA, CB   140 nên chọn
0 o
D.

. Câu 13: Trong đợt hội diễn văn nghệ chào mừng 20/11, lóp 10C đăng kí tham gia ba tiết mục là hát tốp
ca, múa và diễn kịch. Trong danh sách đăng kí, có 12 học sinh đăng kí hát tốp ca, 10 học sinh
đăng kí múa, 8 học sinh đăng kí diễn kịch, trong đó có 3 học sinh đăng kí hai tiết mục là hát tốp
ca và tiết mục múa, 4 học sinh đăng kí hai tiết mục là hát tốp ca và diễn kịch, 2 học sinh đăng
kí hai tiết mục múa và diễn kịch, 1 học sinh đăng kí cả ba tiết mục. Hỏi lớp 10 A có tất cả bao
nhiêu học sinh đăng kí tham gia hội diễn văn nghệ?
A. 22. B. 23. C. 25. D. 30.
Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp các học sinh tham gia các tiết mục hát tốp ca, múa và diễn kịch
và được minh họa bởi Hình 4. Khi đó, A  B  C là tập hợp tất cả các học sinh đăng kí tham
gia hội diễn văn nghệ, A  B  C là tập hợp tất cả các học sinh tham gia cả ba tiết mục.

Câu 14 Phần không bị gạch (kể cả d ) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình:
A. x  1. B.x  1. C.y  1. D.y  1.

Câu 15: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây?

x  1 2 
f(x) - 0 + 0 -
A. f  x  x2  3x  2 . B. f  x  x2  3x  2 .
C. f  x  x2  3x  2 . D. f  x  x2  3x  2 .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên thì hàm số f  x có hai nghiệm là 1, 2 nên chỉ có thể là đáp án B
hoặc D. Vì các đáp án B, D là Parabol, căn cứ vào bàng biến thiên của đồ
thì thì phải có đáp án là B.
Câu 16: Tập xác định của hàm số x3
y là
2x  2
A. ℝ \ 1 . B. ℝ \ 3 . C. ℝ\2 . D. 1; .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định : 2x  2  0  x  1
Nên tập xác định của hàm số là : D  ℝ \ 1 .

Câu 17: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
–––→ –––→ ––––→ –––→ a2
A. MB.MC  AM 2  AM .AD  . B. MB.MC  2
 AM .AD  a2 .
2 AM
C. MB.MC  –––→ –––→ ––––→ –––→ a2
2  AM .AD  .
AM
2
 AM .AD  . D. MB.MC  AM
a2 2
Lời giải

Theo giả thiết: tam giác ABC đều và D là điểm đối xứng của A qua BC nên tứ giác ABDC
là hình thoi.
–––→ –––→ –––→ –––→ –––→ –––→ –––→ 2 –––→ –––→ –––→ –––→ –––→


Khi đó: MB.MC  MA  AB MA  AC   MA  MA AB  AC   AB.AC
 AM 2 MA.AD  AB.AB.cos 60  AM 2 ––––→ –––→ 1 ––––→ –––→ a2
 AM .AD  a.a.  AM 2  AM .AD 

 Câu 18


Câu 19

.
Câu 20. Cho tam giác ABC xác định vị trí điểm D sao cho AD  AC  AB
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
B. D trùng điểm B .
C. D trùng điểm C .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
Lời giải
Chọn D
Ta có AD  AC  AB  BC AD cùng hướng và cùng độ dài với BC
 ABCD là hình bình hành ( quan sát thêm hình vẽ)
A B

C D

II.Tự Luận

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2x2  (m  2)x  2m  x (1) có nghiệm .
Lời giải
Để (1) có 2 no pb: ∆ ≥ 0⟺(2− m)2 - 4.2.2m ≥ 0
2
⟺ m -20m+4 ≥0
∆ >0 ⇒ có 2no x 1 =10+4√ 6
x 2 =10 - 4√ 6
BXD:
x −∞ 10-4√ 6 10+4√ 6 +∞

y + 0 _ 0 +

Để pt có no khi m∈(− ∞;10-4√ 6 )∪(10+4√ 6 ;+ ∞)

Câu 2:Lập bảng xét dấu và bảng biến thiên của f(x): x2 + 3x + 2
Đỉnh ( -3/2; -1/4)
x -∞ -3/2 +∞

y +∞ +∞

-1/4

Lập bảng xét dấu:


y=f(x)=3x²+9-12
a=3>0; ∆>0
ta có x=1
x=-4
BXD:
x -∞ -4 1 +∞
y ¦ ¦
+ 0 − 0 +
¦ ¦
F(x)˃0 khi xЄ (-∞;-4)ᵁ(4;+∞)
F(x)˂0 khi xЄ (-4;1)
F(x0=0 khi xЄ{-4;1}

Câu 3: Cổng chào ở thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn thuộc tỉnh Khánh Hòa có hình dạng là đồ thị của một hàm số bậc hai
(như hình vẽ). Biết rằng khoảng cách giữa hai chân cổng là 10m, ở vị trí cách đường kẻ vạch giữa lòng đường 4m thì chiều cao
của cổng là 2,88m. Trong dịp lễ hội trái cây vào tháng 8 hàng năm người ta cần vận chuyển các dụng cụ trang trí vào thị trấn,
hỏi một chiếc xe vận chuyển có bề rộng 5m và cao 7m có đi lọt cổng chào hay không? (Biết rằng các xe vận chuyển được phép
di chuyển ở giữa lòng đường khi cần thiết trong quãng thời gian chuẩn bị lễ hội
Lời Giải
Câu 4: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách s ạ n bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc 40
ĐẶ NG VIỆ T Đ ÔNG

hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ. Một chiếc ghe
lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và 4 vali
hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ
khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất?
Lời giải:
Gọi x là số ghe lớn được chủ khách sạn thuê
và y là số ghe nhỏ được chủ khách sạn thuê.
0  x  8 0  x  8
 
 0  y  8 0 y8
Ta có   và chi phí F (x; y)  250x 130 y
10x  5 y  2x  y 
40
8
4x  4 y 
 x  y 
24
6
Vẽ được miền nghiệm của hệ bất phương trình là đa giác ABCDE , với
A(6; 0), B(2; 4) , C(0;8), D(8;8), E(8; 0)
Vậy F min  250x 130 y với B(2,4)

Cần 2 ghế lớn và 4 ghế nhỏ

Câu 5: Từ hai vị trí A của tầng một và B của tầng hai của một ngôi nhà, một người cao 1,8m quan sát
đỉnh C của một cái cây. Biết rằng độ cao AB  AK  1, 7m phương nhìn AC tạo với
3,5m,
phương nằm ngang góc 30, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 1530' (tham
khảo hình vẽ).Tính chiều cao của cái cây (làm tròn ở hàng phần trăm)
Câu 6

Lời giải

B M A

Câu 7: Cho tam giác ABC .Gọi P là trung điểm AB, M là điểm đối xứng với B qua C. Điểm N thỏa đk ⃗
NA +2⃗
NC =0⃗
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
a.Phân tích vecto PM , PN tℎeo AB , AC

b. CM : M,N,P thẳng hàng

Từ (1) và (2)

{ {
⃗ −3 ⃗ ⃗ ⃗ −1 ⃗ 2 ⃗
PM = AB+2 AC PM =3( AB+ AC )


PN =

2
1 ⃗ 2
AB+ ⃗AC


PN =
−1
2
⃗ 2
AB+ ⃗
3
AC
⇒⃗
PM =3⃗
⃗ ⃗
PN PM ↑ ↑ PN
PM =3 PN {
2 3 2 3

⇒ M , N , P thẳng hàng
Câu 8

You might also like