You are on page 1of 89

TỔNG

BUỔI CÓ ĐÁP ÁN CHƯA CÓ ĐÁP ÁN


SỐ CÂU
Buổi 01 
20 
Trắc nghiệm
Buổi 02 
44
Trắc nghiệm Có 1 câu bài tập mũ 3
Buổi 03
22 
Trắc nghiệm
Buổi 04
16 
Trắc nghiệm (MBA1)
Buổi 05
20 
Trắc nghiệm (MBA2)
Buổi 06
14 
Trắc nghiệm (MBA3)
Buổi 07
26 
Trắc nghiệm (DZ1)
Buổi 08 Bài tập phần chọn tiết diện dây (1) – FILE PDF
Tự luận (DZ2) Bài tập
Buổi 09
22 
Trắc nghiệm (DZ3)
Buổi 10 
30
Trắc nghiệm (Ngắn - 20 ly thuyet
mạch) - 10 cau bai tap
TRẮC NGHIỆM 1 – CHƯA CÓ ĐÁP ÁN

Bắt đầu vào lúc Thursday, 29 February 2024, 10:20 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 29 February 2024, 10:32 PM
Thời gian thực hiện 11 phút 27 giây
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một nguồn điện áp có phương trình dòng điện tức thời u(t)=244cos(100π.t+90°) V đặt vào hai
đầu một tải thuần dung ZC=-j6 Ω. Công suất tác dụng tiêu thụ trên tải này là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 0,00
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công suất vận hành nhà máy điện gió tăng bao nhiêu khi gió tăng gấp 1,7
a.
4,91 lần
b.
2,46 lần
c.
1,44 lần
d.
1,70 lần
Phản hồi
The correct answer is: 4,91 lần
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điện áp đặt vào hai đầu phụ tải là u(t)=147cos(100π.t+90°) V. Dòng điện chạy qua tải có phương
trình i(t)=12cos(100π.t+30°) A. Công suất biểu kiến của tải trên là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 882,00
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phương trình điện áp của một nguồn điện là 172cos(100π.t+450) (V). Giá trị hiệu dụng của
nguồn điện trên là:

a.
Vrms =243,24 V
b.
Vrms =344,00 V
c.
Vrms =121,62 V
d.
Vrms =172,00 V
Phản hồi
The correct answer is: Vrms =121,62 V
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn điện AC thay vì DC cho hệ thống điện là vì
Select one:
a.Điện AC có khả năng thay đổi dòng điện dễ dàng bằng máy biến dòng điện
b.Điện AC có khả năng thay đổi tần số dễ dàng bằng biến tần
c.Tổn thất công suất trên lưới AC thấp hơn lưới DC vì có 3 dây và dây trung tính
d.Điện AC có khả năng lựa chọn được điện áp phù hợp với yêu cầu của phụ tải nhờ máy biến áp
Phản hồi
The correct answer is: Điện AC có khả năng lựa chọn được điện áp phù hợp với yêu cầu của phụ
tải nhờ máy biến áp
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy thủy điện ngang đập có đặc điểm gì
Select one:
a.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng chiều cao cột nước và có turbine trục ngang
b.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng lưu lượng nước và có turbine trục đứng
c.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng lưu lượng nước và có turbine trục ngang
d.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng chiều cao cột nước và có turbine trục đứng
Phản hồi
The correct answer is:
Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng lưu lượng nước và có turbine trục đứng
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điện áp u(t)=217cos(100π.t+60°) V đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có giá trị điện
kháng là XL=15 Ω. Ở trạng thái xác lập, tại thời điểm t=0 s, giá trị dòng điện tức thời là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 12,53
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy chu trình hỗn hợp thường là kiểu nhà máy sau
Select one:
a.Là nhà máy nhiệt điện có hơi nước sử dụng nhiệt thải của chu trình turbine khí
b.Là nhà máy nhiệt điện có chu trình turbine khí và hơi nước độc lập
c.Là nhà máy nhiệt điện chu trình turbine khí vừa dùng khí đốt và dầu DO
d.Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is:
Là nhà máy nhiệt điện có hơi nước sử dụng nhiệt thải của chu trình turbine khí
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các trạng thái làm việc của hệ thống điện là
Select one:
a.Trạng thái ổn định và trạng thái động
b.Tất cả các ý kiến đều hợp lý
c.Tất cả các ý kiến đều sai
d.Trạng thái xác lập và quá độ
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý kiến đều hợp lý
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một dòng điện có biểu diễn như sau I=116<450. Dòng điện này quy đổi tương đương với một
dòng điện có giá trị:

a.I=j116 A
b.I=82,02+j82,02 A
c.I=116 A
d.I=116+j116 A
Phản hồi
The correct answer is: I=82,02+j82,02 A
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy nhiệt điện trích hơi là
Select one:
a.Là nhà máy điện chạy than
b.Là nhà máy điện nhiệt điện ở gần nguồn nguyên liệu và xa khu công nghiệp
c.Là nhà máy nhiệt điện vừa bán hơi nước, nước nóng và điện
d.Tất cả ý kiến trả lời đều đúng
Phản hồi
The correct answer is:

Là nhà máy nhiệt điện vừa bán hơi nước, nước nóng và điện
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Khi tăng điện áp lên 5 lần thì khả năng tải của đường dây sẽ tăng lên là
a.6 lần
b.25 lần
c5 lần
d.7 lần
Phản hồi
The correct answer is: 25 lần
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Cấp điện áp phụ thuộc vào những yếu tố nào
Select one:
a.Phụ thuộc vào tiêu chuẩn của một quốc gia
b.Tất cả các ý kiến trả lời đều hợp lý
c.Phụ thuộc vào khoảng cách từ nguồn đến tải
d.Phụ thuộc vào công suất tác dụng của tải
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trả lời đều hợp lý
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Điện áp đặt vào hai đầu một tải thuần trở R=11 Ω là u(t)=203cos(100π.t+45°) V. tại thời điểm
t=0 s, giá trị dòng điện tức thời là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 13,05

Câu hỏi 15
Nhiệm vụ của thanh góp trong trạm biến áp hay trạm ngắt để làm gì
Select one:
a.Tất cả đều đúng
b.Là nơi đấu nối các đường dây tới trạm
c.Là nơi đấu nối các đường dây xuất phát từ trạm
d.
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các đường dây từ trạm ra
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
Công suất tiêu thụ của một tải là 241+j113 MVA. Hệ số công suất của tải trên là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 0,905
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một nguồn điện áp có phương trình dòng điện tức thời u(t)=227cos(100π.t+900) V đặt vào hai
đầu một tải thuần trở R=15 Ω. Công suất tác dụng tiêu thụ trên tải này là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 1717,63
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điện áp u(t)=390cos(100π.t+60°) V đặt vào hai đầu một tụ điện thuần dung có giá trị dung kháng
là XC=6 Ω. Ở trạng thái xác lập, tại thời điểm t=0 s, giá trị dòng điện tức thời là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 56,29
Câu hỏi 19:
Đoạn văn câu hỏi
Một nguồn điện áp có phương trình dòng điện tức thời u(t)=318cos(100π.t+90°) V đặt vào hai
đầu một tải thuần cảm ZL=j7 Ω. Công suất trung bình tiêu thụ trên tải này là:
Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 0,00
Câu hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi
Chọn điện áp thiết kế một đường dây dài 41,6km cấp điện cho một phụ tải (21,1+10,1j)MVA
a.U=89 kV
b.U=110kV
c.U=220kV
d.U=85 kV
Phản hồi
The correct answer is: U=110kV
TRẮC NGHIỆM 2
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các nguồn năng lượng truyền thống bao gồm:
a.Tất cả các ý đều đúng.
b.Nhiệt điện, thủy điện, điện hạt nhân
c.Thủy điện, điện gió, điện mặt trời, địa nhiệt
d.Điện gió, điện mặt trời, địa nhiệt, năng lượng sinh khối
Phản hồi
The correct answer is:
Nhiệt điện, thủy điện, điện hạt nhân
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy thủy điện ngang đập có đặc điểm gì:
a.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng chiều cao cột nước và có turbine trục đứng
b.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng chiều cao cột nước và có turbine trục ngang
c.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng lưu lượng nước và có turbine trục ngang
d.Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng lưu lượng nước và có turbine trục đứng
Phản hồi
The correct answer is:
Là nhà máy thuỷ điện chủ yếu dùng lưu lượng nước và có turbine trục đứng

Câu hỏi 3
Trong nhà máy thuỷ điện, đập tràn được sử dụng .......
a.Không có điều nào ở trên
b.Để xả hết nước dư
c.Để xả lượng nước dư thừa ở phía hạ lưu của đập
d.Nước không có đủ số lượng
Phản hồi
The correct answer is:
Để xả lượng nước dư thừa ở phía hạ lưu của đập
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khí nào sau đây có nhiệt trị cao nhất ......
a.Khí than
b.Khí Mond
c.Khí lò cao
d.Khí sản xuất
Phản hồi
The correct answer is:
Khí than
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Chi phí vốn của nhà máy tuabin khí ........ so với nhà máy điện hơi nước có cùng công suất
a.Cao hơn
b.Không có điều nào ở trên
c.Thấp hơn
d.Giống nhau
Phản hồi
The correct answer is:
Thấp hơn
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Hiệu suất nhiệt của nhà máy phát điện hơi nước là .......
a.38%
b.40%
c.45%
d.28%
Phản hồi
The correct answer is:
28%
Câu hỏi 7
Nguồn chính để hình thành gió là gì?
a.Thảm thực vật
b.Các mùa
c.Mặt trời
d.Đất không bằng phẳng
Phản hồi
The correct answer is:
Mặt trời
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Phần lớn bức xạ mặt trời nhận được trên bề mặt trái đất nằm trong khoảng ........
a.0,2 đến 0,4 micrômét
b.0 đến 0,38 micrômét
c.0,38 đến 0,78 micrômét
d.0,5 đến 0,8 micrômét
Phản hồi
The correct answer is:
0,2 đến 0,4 micrômét
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hiệu điện thế của một tế bào (cell) pin mặt trời là .......
a.0,2 v
b.0,5 v
c.1,0 v
d.2,0 v
Phản hồi
The correct answer is:
0,5 v
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Tua bin Francis thường được sử dụng cho ........
a.Chiều cao mực nước cao trên 180 m
b.Chiều cao mực nước lên đến 30 m
c.Chiều cao mực nước trung bình từ 30 m đến 180 m
d.Đối với tất cả các chiều cao mực nước
Phản hồi
The correct answer is:
Chiều cao mực nước trung bình từ 30 m đến 180 m
Câu hỏi 11
Đơn vị đo lường năng lượng hạt nhân là
a.Curie
b.Không có điều nào ở trên
c.MW
d.MeV
Phản hồi
The correct answer is:
MeV
Câu hỏi 12
Tổng chiều cao mực nước của nhà máy thủy điện là ........
a.Không có điều nào ở trên
b.Độ cao của mực nước sông nơi cung ứng đuôi đua.
c.Độ cao của mực nước sông nơi chứa
d.Sự chênh lệch của mực nước giữa mực ở khoang chứa và ở đuôi
Phản hồi
The correct answer is:
Sự chênh lệch của mực nước giữa mực ở khoang chứa và ở đuôi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Động năng sinh ra từ dao động của nước được gọi là
a.Năng lượng sóng
b.Năng lượng thủy điện
c.Năng lượng thủy triều
d.Nhiệt năng của đại dương
Phản hồi
The correct answer is:
Năng lượng sóng
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy chu trình hỗn hợp là kiểu nhà máy sau:
a.Là nhà máy nhiệt điện có hơi nước sử dụng nhiệt thải của chu trình turbine khí
b.Tất cả đều đúng
c.Là nhà máy nhiệt điện chu trình turbine khí vừa dùng khí đốt và dầu DO
d.Là nhà máy nhiệt điện có chu trình turbine khí và hơi nước độc lập
Phản hồi
The correct answer is:
Là nhà máy nhiệt điện có hơi nước sử dụng nhiệt thải của chu trình turbine khí
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Phân tử khối của oxi là .......
a.32
b.14
c.16
d.12
Phản hồi
The correct answer is:
32
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quá trình sản xuất năng lượng bằng cách sử dụng nhiệt bị giữ lại bên trong bề mặt trái đất được
gọi là …………
a.Năng lượng địa nhiệt
b.Năng lượng sóng
c.Năng lượng thủy nhiệt
d.Năng lượng mặt trời
Phản hồi
The correct answer is:
Năng lượng địa nhiệt
Câu hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi
Ở tuabin khí, hiệu suất nhiệt lớn thu được ở ........
a.Tất cả các chu trình trên
b.Chu trình kín
c.Chu trình hở
d.Ở cả hai chu trình
Phản hồi
The correct answer is:
Chu trình kín
Câu hỏi 18
Đoạn văn câu hỏi
Các thành phần cơ bản của nhiên liệu hóa thạch là .......
a.Ôxy và hiđro
b.Sulpher và oxy
c.Sulpher và hydro
d.Cacbon và hiđro
Phản hồi
The correct answer is:
Cacbon và hiđro
Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Nhiên liệu nào sau đây có nhiệt trị cao nhất ......
a.Than bùn
b.Than antraxit
c.Than cốc
d.Than bitum
Phản hồi
The correct answer is:
Than bitum
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hiệu suất của Nhà máy nhiệt điện ga thì ……… với hiệu suất của Nhà máy nhiệt điện hơi nước
a.Nhiều hơn
b.Bằng nhau
c.Ít hơn
d.Không có cơ sở để so sánh
Phản hồi
The correct answer is:
Nhiều hơn
Câu hỏi 21
Đoạn văn câu hỏi
Tại sao tuabin gió được thiết kế để dừng hoạt động ở vận tốc cắt?
a.Để bảo vệ cánh quạt khỏi bị hư hỏng
b.Để điều chỉnh các cánh theo hướng gió
c.Để nâng cao hiệu quả
d.Để dừng lại nhanh chóng trong trường hợp khẩn cấp
Phản hồi
The correct answer is:
Để bảo vệ cánh quạt khỏi bị hư hỏng
Câu hỏi 22
Đoạn văn câu hỏi
Xăng được chưng cất ở .........
a.2200C đến 3450C
b.650C đến 2200C
c.4700C đến 5500C
d.
3450C đến 4700C
Phản hồi
The correct answer is:
650C đến 2200C
Câu hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Diện tích xây dựng cần thiết của một nhà máy điện hơi nước ........
a.Tương đương với nhà máy điện diesel
b.Ít hơn trạm phát điện diesel
c.Không biết được
d.Nhiều hơn trạm phát điện diesel
Phản hồi
The correct answer is:
Nhiều hơn trạm phát điện diesel
Câu hỏi 24
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong nhà máy tuabin khí hai giai đoạn, với hệ thống làm lạnh và làm nóng lại sẽ làm
a.Cả tỷ lệ làm việc và hiệu suất nhiệt đều được cải thiện
b.Cả tỷ số công suất và hiệu suất nhiệt đều giảm
c.Tỷ lệ công suất được cải thiện nhưng hiệu suất nhiệt giảm
d.Hiệu suất nhiệt được cải thiện nhưng tỷ lệ công suất giảm
Phản hồi
The correct answer is:
Tỷ lệ công suất được cải thiện nhưng hiệu suất nhiệt giảm
Câu hỏi 25
Đoạn văn câu hỏi
Đối với nhà máy thủy điện đầu áp cao, tuabin được sử dụng là ........
a.Tất cả đều đúng
b.Kaplan
c.Pelton
d.Francis
Phản hồi
The correct answer is:
Pelton
Câu hỏi 26
Đoạn văn câu hỏi
Máy phát điện được sử dụng trong các nhà máy điện để chuyển đổi .......
a.Năng lượng cơ học thành năng lượng hạt nhân
b.Điện năng thành Năng lượng Mặt trời
c.Năng lượng điện thành năng lượng cơ học
d.Năng lượng cơ học thành năng lượng điện
Phản hồi
The correct answer is:
Năng lượng cơ học thành năng lượng điện
Câu hỏi 27
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy có chi phí vận hành và bảo dưỡng rẻ nhất là .......
a.Nhà máy nào ở trên
b.Nhà máy điện hạt nhân
c.Nhà máy thuỷ điện
d.Nhà máy điện hơi nước
Phản hồi
The correct answer is:
Nhà máy thuỷ điện
Câu hỏi 28
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một kg cacbon cần ......... kg oxi và tạo ra 7/3 kg cacbon monoxit
a.8/3
b.4/3
c.7/3
d.11/3
Phản hồi
The correct answer is:4/3
Câu hỏi 29
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy điện yêu cầu ít nguyên liệu nhất là:
a.Nhà máy nhiệt điện
b.Nhà máy thủy điện
c.Nhà máy tua bin khí
d.Nhà máy điện hạt nhân
Phản hồi
The correct answer is:
Nhà máy điện hạt nhân
Câu hỏi 30
Đoạn văn câu hỏi
Tế bào quang điện hoặc pin mặt trời chuyển đổi ........
a.Nhiệt năng thành điện năng
b.Bức xạ điện từ trực tiếp thành điện năng
c.Bức xạ mặt trời thành động năng
d.Bức xạ mặt trời thành nhiệt năng
Phản hồi
The correct answer is:
Bức xạ điện từ trực tiếp thành điện năng
Câu hỏi 31
Đoạn văn câu hỏi
Vật liệu năng lượng mặt trời được sử dụng rộng rãi nhất là ........
a.Asen
b.Silicon
c.Thép
d.Cađimi
Phản hồi
The correct answer is:
Silicon
Câu hỏi 32
Đoạn văn câu hỏi
Chiều cao của sóng được xác định như thế nào?
a.Bằng lực của sóng
b.Theo tốc độ gió
c.Bằng thiết bị nổi
d.Bằng thang đo ngâm
Phản hồi
The correct answer is:
Theo tốc độ gió
Câu hỏi 33
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy nhiệt điện trích hơi là:
a.Là nhà máy điện nhiệt điện ở gần nguồn nguyên liệu và xa khu công nghiệp
b.Tất cả đều đúng
c.Là nhà máy nhiệt điện vừa bán hơi nước, nước nóng và điện
d.Là nhà máy điện chạy than

Phản hồi
The correct answer is:
Là nhà máy nhiệt điện vừa bán hơi nước, nước nóng và điện
Câu hỏi 34
Đoạn văn câu hỏi
Nhược điểm chính của năng lượng sóng là gì?
a.
Không ổn định khi có áp suất gió lớn
b.
Chi phí khai thác cao hơn
c.
Nó chỉ có ở đại dương
d.
Nó không đủ hiệu quả
Phản hồi
The correct answer is:
Nó chỉ có ở đại dương
Câu hỏi 35
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
TSR có nghĩa là gì khi xem xét thiết kế các nhà máy gió?
a.
Torque-synchronous ratio
b.
Tip speed ratio
c.
Temporary speed restriction
d.
Tip suspension ratio
Phản hồi
The correct answer is:
Tip speed ratio
Câu hỏi 36
Đoạn văn câu hỏi
Chức năng của điều tiết trong hạt nhân là ........
a.Dừng phản ứng dây chuyền
b.Giảm tốc độ của nơtron
c.Hấp thụ nơtron
d.Giảm nhiệt độ
Phản hồi
The correct answer is:Hấp thụ nơtron
Câu hỏi 37
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhà máy điện nào có hiệu suất kém nhất trong các nhà máy
a.Không có điều nào ở trên
b.Nhà máy điện hạt nhân
c.Nhà máy nhiệt điện
d.Nhà máy điện diesel
Phản hồi
The correct answer is:Nhà máy nhiệt điện
Câu hỏi 38
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các nguồn năng lượng tái tạo là:
a.Điện gió, điện mặt trời, địa nhiệt, năng lượng sinh khối.
b.Thủy điện, điện gió, điện mặt trời, địa nhiệt, năng lượng sinh khối.
c.Nhiệt điện, thủy điện, điện hạt nhân.
d.Tất cả các khí đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is:
Thủy điện, điện gió, điện mặt trời, địa nhiệt, năng lượng sinh khối.
Câu hỏi 39
Đoạn văn câu hỏi
Công suất vận hành nhà máy điện gió tăng bao nhiêu khi gió tăng gấp 1,7 (MŨ 3)
a.
1,70 lần
b.
1,44 lần
c.
4,91 lần
d.
2,46 lần
Phản hồi
The correct answer is: 4,91 lần
Câu hỏi 40
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đá nóng chảy được gọi là gì?
a.
Núi lửa
b.
Dung nham
c.
Đá Igneous
d.
Magma
Phản hồi
The correct answer is:
Magma
Câu hỏi 41
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
WECS là viết tắt của gì?
a.
Wind engine comparison system
b.
Wind energy combined system
c.
Wind energy conversion system
d.
Wind engine control system
Phản hồi
The correct answer is:
Wind energy conversion system
Câu hỏi 42
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết nhà máy nào sau đây có chi phí vận chuyển nhiên liệu là lớn nhất
a.
Nhà máy điện hạt nhân
b.
Nhà máy thủy điện
c.
Nhà máy điện hơi nước
d.
Nhà máy điện hydro
Phản hồi
The correct answer is:
Nhà máy điện hơi nước
Câu hỏi 43
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một quá trình đun nóng dầu thô đến nhiệt độ cao hơn dưới áp suất rất cao để tăng sản lượng của
các sản phẩm chưng cất nhẹ hơn, được gọi là ...
a.
Chưng cất phân đoạn
b.
Cacbon hóa
c.
Cracking
d.
Chưng cất hoàn toàn
Phản hồi
The correct answer is:
Cracking
Câu hỏi 44
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điểm yếu cố hữu của tất cả các máy gió là gì?
a.
Yêu cầu gió mạnh để làm cho quạt quay
b.
Sự phụ thuộc của chúng vào tốc độ gió
c.
Hiệu quả của chúng
d.
Không thể sửa chữa dễ dàng
Phản hồi
The correct answer is:
Sự phụ thuộc của chúng vào tốc độ gió
TRẮC NGHIỆM 3
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đồ thị phụ tải là gì?
Select one:
a.
Tất cả đều đúng

b.
Là đường biểu diễn giữa công suất biểu kiến S(t) của tải theo thời gian khảo sát
c.
Là đường biểu diễn giữa công suất tác dụng P(t) của tải theo thời gian khảo sát
d.
Là đường biểu diễn giữa công suất phản kháng Q(t) của tải theo thời gian khảo sát

Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tmax và Kdk có quan hệ
Select one:
a.
Tmax = 365 Kdk

b.
Tmax = 8760 Kdk
c.
Tmax = 24 Kdk
d.
Tmax = Kdk
Phản hồi
The correct answer is:
Tmax = 8760 Kdk
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giá bán điện thay đổi trong ngày nhằm
Select one:
a.
Thu lợi nhuận tối đa cho khách hàng
b.
Làm giảm Tmax
c.
Thu lợi nhuận tối đa cho ngành điện

d.
Làm phẳng hóa đồ thị phụ tải

Phản hồi
The correct answer is:
Làm phẳng hóa đồ thị phụ tải
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phụ tải có hệ số Kdk lớn
Select one:
a.
Đồ thị phụ tải càng phẳng
b.
Tmax lớn và chênh lệch Pmax và Pmin giảm
c.
Đồ thị phụ tải càng lồi lõm
d.
Đồ thị phụ tải có Tmax càng lớn
Phản hồi
The correct answer is: Tmax lớn và chênh lệch Pmax và Pmin giảm
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính tổn thất công suất (kW) lớn nhất trên đường dây 22kV khi đường dây này cấp điện cho một
phụ tải có năng lượng tiêu thụ trong ngày là 26,88 MWh và hệ số điền kín kdk = 0,56, cosφ =
0.9. Biết chiều dài đường dây là 10 km và điện trở đơn vị là 0.1 Ω/km.

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 10,20
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một phụ tải có công suất cực đại là Pmax = 14613 kW, hệ số điền kín là kdk=0,73. Năng lượng
tiêu thụ trong một ngày (MWh) của phụ tải này là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 256,02
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính chất của đồ thị phụ tải
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Có nhiều loại đồ thị phụ tải, phụ thuộc vào thời gian khảo sát
c.
Thể hiện tính tập quán của đơn vị dùng điện
d.
Có tính chu kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đường dây 110kV cấp điện cho một phụ tải có năng lượng tiêu thụ trong ngày là 123,12 MWh,
cosφ1 = 0.9 và hệ số điền kín kdk = 0,57. Dòng điện lớn nhất Imax (tính theo A) trên đường dây
này là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 52,49
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một máy biến áp cấp cho cho hai phụ tải. Phụ tải thứ nhất có A1=142290 MWh, Tmax1=4185
giờ và Phụ tải thứ nhất có A2=160953 MWh, Tmax2=4127 giờ. Giá trị Tmax (tính theo giờ) nhỏ
nhất của máy biến áp này là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 4154,01
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Vị trí của trạm biến áp nên đặt ở
Select one:
a.
Không cần gần tâm tải chỉ cần xét tính khả thi của trạm biến áp
b.
Gần tâm phụ tải để đảm bảo thuận lợi cho việc thiết kế các tuyến dây vào và ra trạm

c.
Tâm phụ tải nhằm có được tổn thất công suất của hệ thống điện phía hạ thế bé nhất

d.
Tâm phụ tải nhằm có được chi phí đầu tư hệ thống điện phía hạ thế bé nhất
Phản hồi
The correct answer is:
Gần tâm phụ tải để đảm bảo thuận lợi cho việc thiết kế các tuyến dây vào và ra trạm
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một lưới điện truyền tải 110 kV có chiều dài 50 km với điện trở đơn vị 0.1 Ω/km. Đường dây
cung cấp cho một phụ tải có năng lượng tiêu thụ trong ngày là 912 MWh, hệ số công suất cosφ =
0.9 và hệ số điền kín kdk = 0,76. Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây tính theo MW là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 19354,76
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một nhà máy tiêu thụ 1 ngày hết 26,4 MWh, hệ số điền kín của đồ thị phụ tải là 0,7. Nhà
máy lắp thêm một hệ năng lượng mặt trời áp mái, có năng lượng phát ra trong ngày là 3,8
MWh. Tính hệ số điền kín qua MBA 22kV, biết rằng công suất cực đại của nhà máy xảy ra
lúc 18:00-21:00 hằng ngày
a.
= 0,60
b.
= 0,75
c.
= 0,52
d.
= 0,70
Phản hồi
The correct answer is: = 0,60
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Dự báo phụ tải trong thời gian ngắn nhằm
Select one:
a.
Nhằm giảm tổn hao chi phí đầu tư điện năng
b.
Nhằm xác đinh phương án thi công
c.
Nhằm quy hoạch và phát triển nguồn và lưới
d.
Nhằm xây dựng cơ chế vận hành cho lưới điện
Phản hồi
The correct answer is:
Nhằm xây dựng cơ chế vận hành cho lưới điện
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để cấp điện cho các nhà máy, một trạm biến áp được xây dựng tại tọa độ {X,Y}. Mã hóa giá trị
như sau (công suất P, tọa độ X, tọa độ Y). Nhà máy 1: (6,5,2) nhà máy 2: (12,4,5), Nhà máy 3:
(26,4,4). Giá trị X được chọn là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 4,14
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một phụ tải có công suất trung bình tiêu thụ là 38 MW, hệ số tải là 0,86 vậy công suất cực đại
(MW) của phụ tải là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 44,19
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công suất cực đại tổng 2 phụ tải có đồ thị phụ tải khác nhau:
Select one:
a.
Không kết luận được
b.
Thường có giá trị bằng tổng đại số công suất cực đại của 2 phụ tải
c.
Thường có giá trị lớn hơn tổng đại số công suất cực đại của 2 phụ tải
d.
Thường có giá trị bé hơn tổng đại số công suất cực đại của 2 phụ tải
Phản hồi
The correct answer is:
Thường có giá trị bé hơn tổng đại số công suất cực đại của 2 phụ tải
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một MBA cấp điện cho 2 phụ tải có Pmax cùng thời điểm. Phụ tải A1=32210 MWh,
Tmax1=3221 giờ, cosφ1 = 0.9 và A1=166656 MWh, Tmax2=5208, cosφ2 = 0.8. Để máy biến áp
không bị quá tải, công suất MBA (MVA) nhỏ nhất là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 51,11
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Dự báo phụ tải trong thời gian dài 10-15 năm
Select one:
a.
Nhằm xác đinh phương án thi công
b.
Nhằm quy hoạch và phát triển nguồn và lưới
c.
Nhằm giảm tổn hao chi phí đầu tư điện năng
d.
Nhằm xây dựng cơ chế vận hành cho lưới điện
Phản hồi
The correct answer is:
Nhằm quy hoạch và phát triển nguồn và lưới
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính tổn thất công suất lớn nhất trên đường dây 22kV khi đường dây này cấp điện cho một
phụ tải có năng lượng tiêu thụ trong ngày là 222,9MWh và hệ số điền kín kdk = 0,6, cosf =
0,74. Biết chiều dài đường dây là 9,7km và điện trở đơn vị là 0,17 ohm/km
a.
537 kW
b.
2368 kW
c.
816 kW
d.
1491 kW
Phản hồi
The correct answer is: 1491 kW
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phân loại phụ tải hay ký các loại hợp đồng Cung cấp điện với giá khác nhau nhằm
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Tạo ra yếu tố nhằm nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
c.
Tạo ra các yếu tố kích hoạt đầu tư, mở rộng lưới điện, nguồn
d.
Tạo ra thị trường điện
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một phụ tải có Tmax1=4667 giờ. Hệ số điền kín của đồ thị phụ tải này là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 0,53
Câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để cấp điện cho các nhà máy, một trạm biến áp được xây dựng tại tọa độ {X,Y}. Mã hóa giá trị
như sau (công suất P, tọa độ X, tọa độ Y). Nhà máy 1: (9,3,4) nhà máy 2: (36,7,6), Nhà máy 3:
(43,6,9). Giá trị Y được chọn là:

Answer:
Phản hồi
The correct answer is: 7,26
TRẮC NGHIỆM 4
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
MBA tự ngẫu chỉ dùng cho các hệ thống điện
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Có trung tính nối đất trực tiếp để tránh xâm nhập điện áp phía cao áp sang phía trung áp
c.
Có hoặc không cần trung tính trực tiếp nối đất
d.
Có trung tính nối đất trực tiếp để giúp của hệ thống bảo vệ relay tác động sai
Phản hồi
The correct answer is: Có trung tính nối đất trực tiếp để tránh xâm nhập điện áp phía cao áp sang
phía trung áp
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
MBA tăng áp đầu cực MFĐ đấu sao (cuộn cao áp) tam giác (cuộn hạ áp) là để:
Select one:
a.
Ngăn chặn dòng điện thứ tự không chạy vào MFĐ khi có sự cố HTĐ
b.
Giảm chi phí cách điện cho cuộn cao áp
c.
Tất cả đều đúng
d.
Nâng cao tính khả thi khi thi công cuộn hạ áp
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
MBA 22/0,4 kV 3 pha có cuộn tam giác phía cao áp là để
Select one:
a.
Giảm tổn hao có tải của máy biến áp và nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng MBA
b.
Nâng cao mức độ cân bằng pha và triệt tiêu dòng thứ tự không xuất hiện phía 22kV
c.
Giảm chi phí cách điện khi thi công cuộn cao áp
d.
Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Nâng cao mức độ cân bằng pha và triệt tiêu dòng thứ tự không xuất hiện
phía 22kV
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tổ đấu dây của một MBA 3 pha phụ thuộc vào
Select one:
a.
Chiều cuốn dây của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
b.
Cách xác định thứ tự pha trên các đầu cực vào và ra cùa MBA
c.
Tất cả đều đúng
d.
Cách đấu dây giữa các pha trong các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của MBA
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy biến áp tăng áp trong sơ đồ bộ MFĐ – MBA thường có cấu tạo cuộn tam giác phía hạ thế và
cuộn sao nối đất phía cao áp là vì
Select one:
a.
Để ngăn chặn song hài bậc chẵn chạy vào MFĐ
b.
Để giảm chi phí cách điện cuộn cao áp và dễ thi công cuộn hạ áp
c.
Để ngăn dòng điện thứ tự nghịch chạy vào MFĐ
d.
Để tăng tổng trở ngắn mạch khi có sự cố bên trong MBA
Phản hồi
The correct answer is: Để giảm chi phí cách điện cuộn cao áp và dễ thi công cuộn hạ áp
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
MBA tự ngẫu thường ở cấp điện áp
Select one:
a.
Điện áp 220kV
b.
Điện áp 500kV
c.
Điện áp 110kV
d.
Tỷ lệ điện áp vào và ra không vượt quá 3
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ điện áp vào và ra không vượt quá 3
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy biến áp tự ngẫu dùng trong các cấp điện áp nào
Select one:
a.
500/220kV và 220/380V
b.
22/0,4 kV và 220/12V
c.
220/110kV và 35/0,4kV
d.
Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: 500/220kV và 220/380V
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công suất MBA tự ngẫu 3 cấp điện áp (cao, trung hạ) phụ thuộc và công suất
Select one:
a.
Cuộn nối tiếp, cuộn chung, cuộn hạ áp
b.
Cuộn nối tiếp, cuộn cao áp và cuộn trung áp
c.
Cuộn nối tiếp và cuộn chung
d.
Cuộn cao áp, cuộn trung áp và cuộn hạ áp
Phản hồi
The correct answer is: Cuộn nối tiếp, cuộn chung, cuộn hạ áp
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn máy biến áp theo Stt dụng cho
Select one:
a.
Phù hợp với lưới cung cấp điện
b.
Lưới điện có quá nhiều phụ tải công suất bé
c.
Tất cả đều đúng
d.
Chỉ nắm được số liệu công suất tiêu thụ định mức của phu tải
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phương pháp chọn MBA theo đồ thị đẳng trị hai bậc được dựa trên
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Xem xét tổn hao cách điện của MBA theo đồ thị phụ tải
c.
Xem xét tác động của nhiệt độ môi trường lên hệ thống làm mát của MBA
d.
Xem xét mức độ quá tải của máy biến áp
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một MBA đang hoạt động ở chế độ làm mát là AFOF
Select one:
a.
Làm mát bằng không khí và dầu đối lưu cưỡng bức
b.
Làm mát bằng không khí đối lưu tự nhiên
c.
Làm mát bằng nước
d.
Làm mát bằng không khí đối lưu cưỡng bức
Phản hồi
The correct answer is: Làm mát bằng không khí và dầu đối lưu cưỡng bức
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tổn hao sắt và tổn hao đồng trong MBA
Select one:
a.
Các tổn hao này không thay đổi khi phụ tải thay đổi
b.
Tổn hao sắt là hằng số và tổn hao đồng tỷ lệ bình phương dòng điện thứ cấp MBA
c.
Tổn hao sắt không thay đổi và tổn hao đồng tỷ lệ bình phương với điện áp
d.
Tổn hao sắt và đồng sẽ thay đổi theo tỷ lệ thuận khi phụ tải thay đổi
Phản hồi
The correct answer is: Tổn hao sắt là hằng số và tổn hao đồng tỷ lệ bình phương dòng điện thứ
cấp MBA
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý do MBA cần có hệ thống làm mát
Select one:
a.
Đảm bảo tuổi thọ lâu dài của cách điện MBA
b.
Tất cả đều đúng
c.
Tính kinh tế và kỹ thuật
d.
Công suất vận hành của máy biến áp phụ thuộc vào hệ thống làm mát của chúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Chọn MBA dựa vào mức tổn hao cách điện của MBA là chấp nhận
a.MBA không bao giờ quá tải
b.MBA cấp điện cho tải có đồ thị phụ tải có tính chất hệ số điền kín bé hơn hệ số điền kín cho
phép của MBA (kdk > kdkcp)
c.MBA có thể bị quá tải 10% trong thời gian 10 giờ liên tục
d.
MBA đôi khi bị quá tải trong ngày nhưng hệ số công suất đẳng trị quá tải bé hơn hệ số quá tải
đẳng trị cho phép của MBA (k2<k2cp)
Phản hồi
The correct answer is: MBA đôi khi bị quá tải trong ngày nhưng hệ số công suất đẳng trị quá tải
bé hơn hệ số quá tải đẳng trị cho phép của MBA (k2<k2cp)
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nấc điều áp MBA hoạt động theo nguyên tắc nào
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Thay đổi tỷ số biến áp của MBA
c.
Thay đổi đặc tuyến V(I) của MBA
d.
Thay đổi độ từ thẩm của MBA
Phản hồi
The correct answer is: Thay đổi tỷ số biến áp của MBA
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong phương pháp quá tải 3% có thể xác định hệ số quá tải cho phép (kqtcp) từ
Select one:
a.
Thời gian sử dụng công suất cực đại (Tmax)
b.
Công suất biểu kiến cực đại (Smax)
c.
Công suất tác dụng trung bình
d.
Công suất tác dụng cực đại (Pmax)
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian sử dụng công suất cực đại (Tmax)
TRẮC NGHIỆM 5 – CHƯA CÓ ĐÁP ÁN
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xác định giá trị tổng trở không tải của máy biến áp 250kVA 22/0.4kV có dòng không tải Io
% = 0,6 về phía 0,4kV (bỏ qua thành phần điện trở)
a.
j106,67 Ohm
b.
j0,00 Ohm
c.
j116,16 Ohm
d.
j0,04 Ohm
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính Zpu của MBA có UN%= 13,6%, SMBA=63MVA bằng phương pháp gần đúng
(Scb=100MVA, Ucb=110kV)
a.
0,049 pU
b.
0,086 pU
c.
0,125 pU
d.
0,216 pU
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xác định tổng trở (Ohm) phía 110kV của một máy biến áp 63MVA 110/22 kV có UN%=12
khi bỏ qua tổn thất đồng và tổn thất không tải
a.
j23,05 Ohm
b.
0,37 Ohm
c.
23,05 Ohm
d.
j230,48 Ohm
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quy đổi điện áp nút tại U=220kV có giá trị là 0,94 pU (Scb=100MVA, Ucb=110kV) về hệ có
tên
a.
119,40 kV
b.
206,80 kV
c.
179,09 kV
d.
188,00 kV
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xác định công suất MBA cần lớn hơn bao nhiêu khi cấp điện cho 2 phụ tải có A1=10,5, hệ
số tải LF1=0,7 và A2=13,7, hệ số tải LF2=0,6. Biết rằng PF1=0,8, PF2=0,9 và hệ số đồng
thời là kdt = 0,79
a.
Smba >= 1,35
b.
Smba >= 2,04
c.
Smba >= 1,45
d.
Smba >= 1,88
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một máy biến áp tự ngẫu 3 pha 220/110/11 kV, công suất truyền từ phía 220kV sang 110kV
là (140+j83)MVA. Cuộn 11kV nối với tụ bù là Qb=15MVAr. Công suất cuộn 110kV nhận
là bao nhiêu biết điện áp đo được tại cuộn 11kV là 12,2kV
a.
(140,00 + j98,00) MVA
b.
(140,00 + j101,45) MVA
c.
(155,27 + j101,45) MVA
d.
(172,21 + j101,45) MVA
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quy đổi tổng trở đường dây 3,2 Ohm tại U=220kV (Scb=100MVA, Ucb=10.5kV) về hệ đơn vị
cơ bản
a.
0,0145 pu
b.
3,2000 pu
c.
0,0066 pu
d.
0,0073 pu
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính công suất qua cuộn chung của máy biến áp 3 pha 500/220/35kV khi công suất truyền
từ 220kV sang 500kV là (100+j70)MVA. Biết rằng cuộn 35kV đấu tam giác và không có tải
a.
(44,00 +j39,20)MVA
b.
(56,00 +j30,80)MVA
c.
(56,00 +j39,20)MVA
d.
(-27,27 +j-19,09)MVA
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính công suất qua cuộn nối tiếp của máy biến áp 3 pha 500/220/35kV khi công suất truyền
từ 220kV sang 500kV là (128+j109)MVA. Biết rằng cuộn 35kV đấu tam giác và không có
tải
a.
(138,73+j162,91)MVA
b.
(61,04+j71,68)MVA
c.
(71,68 +j61,04)MVA
d.
(162,91 +j138,73)MVA
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quy đổi dòng điện trên đường dây 220kV có giá trị là I= 1,2 pU (Scb=100MVA, Ucb=110kV)
về hệ có tên
a.
314,92 Amper
b.
152,42 Amper
c.
629,84 Amper
d.
545,45 Amper
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính tổn hao công suất của một máy biến áp 40MVA 110/22kV khi MBA đang cung cấp
cho phụ tải là (27,6+j7,8) MVA. Biết rằng tổn hao đồng định mức là 187,3kW và tổn hao
không tải là 27,5kW
a.
3879,32 (kW)
b.
123,80 (kW)
c.
96,30 (kW)
d.
68,80 (kW)
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quy đổi dòng điện trên đường dây 220kV có giá trị là 280 A (Scb=100MVA, Ucb=110kV) về hệ
tương đối
a.
0,6160 pU
b.
0,0048 pU
c.
53,3472 pU
d.
1,0669 pU
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một máy biến áp 3 tự ngẫu có các thông số sau: UNCT% = 10,5, UNCH% = 31,4, UNTH%
= 21,1. Tính UNC%, UNT% và UNH%
a.
UNC = 0,10, UNT = 10,40, UNH = 10,40
b.
UNC = 31,50, UNT = 31,50, UNH = 31,50
c.
UNC = 10,40, UNT = 0,10, UNH = 21,00
d.
UNC = 21,00, UNT = 21,00, UNH = 21,00
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quy đổi điện áp nút tại lưới 220kV có giá trị là 216,6 kV (Scb=100MVA, Ucb=110kV) về hệ cơ
bản
a.
1,14 pU
b.
0,57 pU
c.
0,98 pU
d.
1,97 pU
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tại sao khi nghiên cứu HTĐ thường phải đưa về hệ đơn vị tương đối

Select one:
a.
Để dễ dáng đánh giá trạng thái của HTĐ vì trong HTĐ có nhiều cấp điện áp khác nhau
b.
Để dễ dàng biểu diễn các thông số của thiết bị điện
c.
Tất cả đều đúng
d.
Để tính toán dễ dàng các giá trị dòng điện và điện áp trong HTĐ
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quy đổi tổng trở đường dây tại U=220kV có giá trị là 0,0914 pU (Scb=100MVA, Ucb=110kV)
về hệ có tên
a.
0,2011 Ohm
b.
11,0594 Ohm
c.
44,2376 Ohm
d.
0,3656 Ohm
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xác định tổng trở (Ohm) phía 22kV của máy biến áp 400kVA 22/0,4kV có UN%=5,9 và tổn
thất đồng định mức là 1180,7 W
a.
(1428,65+j71,39) Ohm
b.
(3,57 +j71,39) Ohm
c.
(71,39+j1428,65) Ohm
d.
(71,39+j3,57) Ohm
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xác định dòng điện phía hạ thế của một MBA 22/0,4kV trước và sau khi đóng tụ bù 55
kVAr khi cấp điện cho một phụ tải có S = (112,9+j87,3)kVA
a.
Dòng trước bù = 208,65 A và Dòng sau bù = 171,68 A
b.
Dòng trước bù = 292,69 A và Dòng sau bù 212,28 A
c.
Dòng trước bù = 379,36 A và Dòng sau bù 312,15 A
d.
Dòng trước bù = 356,79 A và Dòng sau bù 293,57 A
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tổng trở Z12=? tại cấp U2=22kV khi đường dây 12 có tổng trở đơn vị là (0.1+0.4j) Ohm và
chiều dài là 0,8 km về cấp điện áp U1=220kV
a.
(8,00 + 32,00j) Ohm
b.
(4,68 + 18,71j) Ohm
c.
(0,47 + 1,87j) Ohm
d.
(0,80 + 3,20j) Ohm
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính Zpu của kháng điện có Xk%= 5%, Uk=10.5kV, Idmk=600A bằng phương pháp gần đúng
(Scb=100MVA, Ucb=22kV)
a.0,7937 pU
b.0,2187 pU
c.0,4582 pU
d.0,0046 pU
Buổi 06 Trắc nghiệm (MBA3)
Mark as done
Câu hỏi 1
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhiệm vụ của chống sét van trong trạm biến áp là
Select one:
a.Ngăn chặn xung điện áp cao lam truyền vào trạm làm hỏng cách điện của các thiết bị điện
b.Ngăn chặn sét đánh trực tiếp vào trạm biến áp
c.Ngăn chặn sóng hài tác động lên các thiết bị điện tử nhạy cảm với xung điện áp
d.Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Một tải được liên kết với thanh góp qua DCL và MC (DCL nối tiếp với MC), trình tự đóng tải
vào lưới là:
Select one:
a.
Đóng MC / Đóng DCL
b.
Đóng DCL
c.
Đóng MC
d.
Đóng DCL / Đóng MC
Phản hồi
The correct answer is: Đóng DCL / Đóng MC
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Máy cắt vòng trong trạm biến áp có hệ thống thanh góp đường vòng dùng để
Select one:
a.Tất cả đều đúng
b.Thay thế máy cắt đường dây
c.Tất cả đều sai
d.Thay thế máy cắt máy biến áp
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Nhiệm vụ của biến dòng điện trong trạm biến áp là
Select one:
a.Biến đổi dòng điện có giá trị lớn thành giá trị nhỏ
b.Biến đổi từ trường trong không khí thành dòng điện
c.Biến đổi dòng điện có giá trị nhỏ thành giá trị lớn
d.Biến đổi dòng điện từ lớn tại điện áp cao thành giá trị phù hợp đo được
Phản hồi
The correct answer is: Biến đổi dòng điện từ lớn tại điện áp cao thành giá trị phù hợp đo được
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Nhiệm vụ cuộn kháng cao tần
Select one:
a.Tất cả đều đúng
b.Lọc tín hiệu cao tần dùng để truyền tín hiệu thông tin trên đường dây tải điện
c.Tất cả đều sai
d.Lọc tín hiệu có tần số thấp dùng để truyền tín hiệu thông tin trên đường dây tải điện
Phản hồi
The correct answer is: Lọc tín hiệu cao tần dùng để truyền tín hiệu thông tin trên đường dây tải
điện
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Nguồn tự dùng trong trạm biến áp dùng để cung cấp năng lượng cho
Select one:
a.Các hệ thống chiếu sáng khẩn cấp
b.Các hệ thống dự phòng trong trạm
c.Các sinh hoạt thường nhật trong trạm
d.Các hoạt động vận hành trạm kể cả ngay khi mất điện trạm
Phản hồi
The correct answer is: Các hoạt động vận hành trạm kể cả ngay khi mất điện trạm
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Cấu tạo của biến điện áp trong trạm biến áp là
Select one:
a.Tất cả đều đúng
b.Như một máy biến áp cách ly nhưng có điểm làm việc tại vùng tuyến tính
c.Với điện áp cao có thêm các tụ điện phân áp, cuộn cảm và máy biến áp cách ly làm việc tại
vùng tuyến tính
d.Như một máy biến áp cách ly nhưng có điểm làm việc tại vùng bão hòa
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Một tải được liên kết với thanh góp qua DCL và MC (DCL nối tiếp với MC), trình tự cắt tải ra
khỏi lưới là:
Select one:
a.Cắt MC / Cắt DCL
b.Cắt DCL
c.Cắt MC
d.Cắt DCL / Cắt MC
Phản hồi
The correct answer is: Cắt MC / Cắt DCL
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Sự khác biệt giữa hệ thống 2 thanh góp và hệ thống 2 thanh góp có thanh góp vòng là
Select one:
a.Khi có sự cố một thanh góp chính không phụ tải nào bị mất điện
b.Chuyển tải từ thanh góp 1 sang thanh góp 2 không gây gián đoạn cung cấp điện
c.Có thể thay thế bất kỳ MC nào trong trạm mà không gây gián đoạn cung cấp điện
d.Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Có thể thay thế bất kỳ MC nào trong trạm mà không gây gián đoạn cung
cấp điện
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Vai trò của trạm biến áp trong hệ thống điện
Select one:
a.Tạo ra điện áp phù hợp cho phụ tải
b.Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
c.Liên kết các cấp điện áp với nhau
d.Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 11
Đặt MBA gần tâm phụ tải sẽ
Select one:
a.Thuận lợi cho việc giải tỏa đền bù
b.Thuận lợi cho việc giảm chi phí đầu tư và vận hành
c.Thuận lợi cho việc kết nối với hệ thống điện hiện hữu
d.Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Sơ đồ tứ giác thường dùng cho cấp điện áp
Select one:
a.
Cao thế phía 110kV
b.
Truyền tải phía 500kV
c.
Trung thế 22kV, 35kV
d.
Truyền tải phía 220kV
Phản hồi
The correct answer is: Truyền tải phía 500kV
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhiệm vụ của Máy cắt (MC) và Dao cách ly (DCL) trong trạm biến áp
Select one:
a.
MC: là thiết bị bảo vệ và DCL: là thiết bị đóng cắt có dòng điện định mức
b.
MC: tạo khoảng cách an toàn thấy được và DCL: cắt dòng điện làm việc khi có tải
c.
MC: là thiết bị điều khiển và bảo vệ DCL: là thiết bị an toàn
d.
MC: cắt dòng điện làm việc khi có tải và DCL: tạo khoảng cách an toàn thấy được
Phản hồi
The correct answer is: MC: là thiết bị điều khiển và bảo vệ DCL: là thiết bị an toàn
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Sự khác biệt giữa sơ đồ một rưỡi và sơ đồ 2 thanh góp có thanh góp vòng là
Select one:
a.Có thể thay thế bất kỳ MC nào trong trạm mà không gây gián đoạn cung cấp điện
b.Tất cả đều sai
c.Chuyển tải từ thanh góp 1 sang thanh góp 2 không gây gián đoạn cung cấp điện
d.Khi có sự cố một thanh góp chính không phụ tải nào bị mất điện
Phản hồi: The correct answer is: Khi có sự cố một thanh góp chính không phụ tải nào bị mất điện
Buổi 07 Trắc nghiệm (DZ1)

Câu hỏi 1

Đoạn văn câu hỏi

Bù công suất phản kháng chỉ có lợi khi đặt tại

Select one:

a.Tất cả đều đúng

b.Rải rác trên lưới trung thế hay hạ thế nổi công cộng

c.Ngay tại trạm biến áp các để giảm chi phí quản lý

d.Phụ tải có hệ số công suất thấp

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 2

Mô hình máy phát điện ở chế độ xác lập

Select one:

a.Công suất phản kháng và biên độ điện áp nút không đổi

b.Công suất tác dụng, biên độ điện áp nút không đổi hoặc công suất tác dụng, công suất phản
kháng không đổi

c.Công suất tác dụng và biên độ điện áp nút không đổi

d.Công suất tác dụng và công suất phản kháng không đổi
Phản hồi

The correct answer is: Công suất tác dụng, biên độ điện áp nút không đổi hoặc công suất tác
dụng, công suất phản kháng không đổi

Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi

Công thức tính tổn thất công suất trên nhánh: DP = (P^2+Q^2)R/U^2đm

Select one:

a.Chỉ dùng được cho lưới điện 3 pha có các phụ tải đối xứng

b.Có thể áp dụng cho lưới điện hai pha 3 dây có tải trên các pha không đối xứng

c.Có thể áp dụng cho lưới điện một pha 2 dây

d.Có thể áp dụng cho lưới điện 3 pha bất đối xứng

Phản hồi

The correct answer is: Chỉ dùng được cho lưới điện 3 pha có các phụ tải đối xứng

Câu hỏi 4

Một đường dây 22kV có chiều dài 6km tổng trở đơn vị zo=(0,4+j0,41)Ohm/km. Phụ tải cuối
lưới là (4,3+j3,1)MVA. Xác định dung lượng cần bù (Qb) tại phụ tải để tổn thất điện áp giảm
đi một nửa

a.Qb = 3,65 MVAr

b.Qb = -1,10 MVAr

c.Qb = 3,10 MVAr


d.Qb = 7,48 MVAr

Phản hồi

The correct answer is: Qb = 3,65 MVAr

Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi

Tổng trở nối tiếp trên đường dây xuất hiện vì

Select one:

a.Hiện tượng tự cảm của đường dây

b.Hiện tượng cảm ứng điện từ giữa các pha

c.Tất cả đều đúng

d.Đường dây dẫn điện xoay chiều

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi

Một lưới điện 22kV có zo=(0,2+0,4j)Ohm/km, chiều dài 9,8km, có một phụ tải có công suất
(3,8+j2,2)MVA là hằng số theo điện áp tại cuối lưới. Điện áp cấp cho tải là:

a.19,85 kV

b.21,13 kV
c.21,27 kV

d.19,81 kV

Phản hồi

The correct answer is: 21,27 kV

Câu hỏi 7

Đoạn văn câu hỏi

Một lưới điện có cấp điện áp là 22kV, cấp điện cho một phụ tải (4,8+j2,7)MVA thông qua
đường dây dài 9,7km với zo=(0,2+j0,4) Ohm/km. Xác định công suất tải lắp thêm cuối lưới
(tải cosf=0.8) để đảm bảo điện áp cuối lưới bằng 97% Uđm.

a.6,21 MW

b.11,52 MW

c.-1,09 MW

d.4,12 MW

Phản hồi

The correct answer is: -1,09 MW

Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi

Mô hình tải được biểu diễn dưới dạng

Select one:

a.Công suất hay tổng trở phụ thuộc vào tần số và điện áp nút
b.Tất cả đều đúng

c.Công suất hay dòng điện tiêu thụ không đổi (P+jQ = const hay Itải = const)

d.Tổng trở không đổi

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 9

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công thức tính sụt áp DU = (PR+QX)/Uđm

Select one:

a.Có thể áp dụng cho lưới điện hai pha 3 dây

b.Có thể áp dụng cho lưới điện một pha 2 dây

c.Có thể áp dụng cho lưới điện 3 pha đối xứng

d.Có thể áp dụng cho lưới điện 3 pha bất đối xứng

Phản hồi

The correct answer is: Có thể áp dụng cho lưới điện 3 pha đối xứng
Câu hỏi 10

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một phụ tải có công suất là (4,3+j2,7)MVA được cấp điện từ đường dây 22kV. Xác định
dòng điện của đo được trên biến dòng điện có tỷ số 200/5

a.0,67 A

b.26,68 A

c.3,34 A

d.5,77 A

Phản hồi

The correct answer is: 3,34 A

Câu hỏi 11

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chọn cấp điện áp cho chống sét van trên hệ thống điện
Select one:

a.Tất cả đều sai

b.Theo điện áp dây trung tính của lưới điện

c.Theo điện áp dây của lưới điện

d.Theo điện áp pha của lưới điện

Phản hồi

The correct answer is: Theo điện áp pha của lưới điện

Câu hỏi 12

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một đường dây 110kV 3 pha có sơ đồ đơn tuyến như hình, dung dẫn đường dây bo =
10x10^(-6) siemens. Nếu đường dây này cấp cho một tải có công suất (37,1+j20)MVA. Tính
điện áp cuối lưới

a.100,26kV

b.94,41kV
c.101,47kV

d.104,43kV

Phản hồi

The correct answer is: 101,47kV

Câu hỏi 13

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một lưới điện 22kV, nguồn tại A cấp điện cho 2 phụ tải có tại B và C có công suất lần lượt là
(4,4+j1)MVA và (3,1+j2,6)MVA. Chiều dài AB=6,6km và BC=2,4km, đường dây có cùng
zo = (0,1+0,4j)Ohm/km. Xác định giá trị công suất phản kháng cần bù tại phụ tải 2 để tổn
thất công suất tác dụng trên lưới là bé nhất

a.Qb = 3,60 MVAr

b.Qb = 3,33 MVAr

c.Qb = 7,50 MVA

d.Qb = 9,10 MVAr

Phản hồi

The correct answer is: Qb = 3,33 MVAr

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công thức tính sụt áp trên đường dây 3 pha có đặc điểm

Select one:

a.Tải trên tuyến dây là tải 3 pha đối xứng

b.Tổng trở là tổng trở 1 pha

c.Công suất truyền trên đường dây là công suất của 1 pha

d.Đã tính luôn tổng trở của dây trung tính

Phản hồi

The correct answer is: Tải trên tuyến dây là tải 3 pha đối xứng

Câu hỏi 15

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lý do tồn tại mô hình tải có công suất không đổi theo điện áp nút là
Select one:

a.Để đơn giản mô hình tải khi tính toán

b.Xem xét tải tiêu thụ luôn được lắp với MBA có điều áp có tải

c.Cả hai lý do đều sai

d.Cả hai lý do đều đúng

Phản hồi

The correct answer is: Xem xét tải tiêu thụ luôn được lắp với MBA có điều áp có tải

Câu hỏi 16

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mô hình hệ thống điện là

Select one:

a.Sự mô tả phức tạp các hệ thương trình và bật phương trình toán học

b.Là sự lắp ghép từ các hệ thống điện bé hơn và kết hợp lắp ghép các mô hình phần tử trong
hệ thống điện

c.Sự lắp ghép của mô hình phần tử trong hệ thống điện

d.Sự lắp ghép từ các hệ thống điện bé hơn


Phản hồi

The correct answer is: Là sự lắp ghép từ các hệ thống điện bé hơn và kết hợp lắp ghép các
mô hình phần tử trong hệ thống điện

Câu hỏi 17

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lưới điện 110kV cùng tiết diện được cấp điện từ 2 đầu A và B có cùng điện áp, cấp điện cho
phụ tải S1=(43,3+j19,9)MVA và S2=(54+j11)MVA. Chiều dài các đoạn A1, 12, 2B lần lượt
là 51,2km, 31,8km, 40,4km. Tính dòng công suất S'A (MVA) trên nhánh A1

a.45,77 + 12,95

b.49,82 + 18,37

c.46,80 + 16,99

d.43,01 + 15,24

Phản hồi

The correct answer is: 43,01 + 15,24

Câu hỏi 18

Không trả lời

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong mô hình đường dây 500kV hình pi khi tăng chiều dài dây dẫn thì

Select one:

a.Dung dẫn, điện dẫn đường dây tăng và tổng trở đường dây giảm

b.Dung dẫn, điện dẫn đường dây tăng và tổng trở đường dây tăng

c.Dung dẫn, điện dẫn đường dây giảm và tổng trở đường dây tăng

d.Dung dẫn, điện dẫn đường dây giảm và tổng trở đường dây giảm

Phản hồi

The correct answer is: Dung dẫn, điện dẫn đường dây tăng và tổng trở đường dây tăng

Câu hỏi 19

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một lưới điện 22kV có chiều dài 8,4km, tổng trở đơn vị zo=(0,1+j0,4)Ohm/km, phía cuối
đường dây có một phụ tải là (5+j2,6)MVA. Tính tổn thất công suất tác dụng và phản kháng
của đường dây

a.(0,06 + j0,22) MVA

b.(0,06 + j0,22) kVA


c.(0,29 + j1,16) kVA

d.(0,22 + j0,06) MVA

Phản hồi

The correct answer is: (0,06 + j0,22) MVA

Câu hỏi 20

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mô hình máy bù đồng bộ

Select one:

a.Công suất tác dụng bằng không và biên độ điện áp nút nối máy bù không đổi

b.Tất cả đều sai

c.Tất cả đều đúng

d.Công suất kháng là hằng số và biên độ điện áp nối máy bù thay đổi

Phản hồi

The correct answer is:


Tất cả đều đúng

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mô hình đường dây phân phối gồm

Select one:

a.Cảm kháng đường dây

b.Điện trở và cảm kháng đường dây

c.Điện dẫn, dung dẫn, điện trở và cảm kháng đường dây

d.Dung dẫn, điện trở và cảm kháng đường dây

Phản hồi

The correct answer is: Điện trở và cảm kháng đường dây

Câu hỏi 22

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lưới điện 110kV cùng tiết diện được cấp điện từ 2 đầu A và B. Nút B là một máy phát điện
đang phát với công suất SB = (58,7+j24,1)MVA, phụ tải S1=(32,5+j27,2)MVA và
S2=(40,4+j14,5)MVA. Tính dòng công suất trên nhánh S'A
a.S'A = (131,60 +j65,80)MVA

b.S'A = (48,80 +j-17,00)MVA

c.S'A = (17,60+j14,20)MVA

d.S'A = (14,20 +j17,60)MVA

Phản hồi

The correct answer is: S'A = (14,20 +j17,60)MVA

Câu hỏi 23

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Xác định mô hình máy biến áp bằng cách

Select one:

a.Thí nghiệm ngắn mạch phía sơ cấp hoặc thứ cấp

b.Cả hai thí nghiệm không tải và ngắn mạcn một phía của MBA

c.Thí nghiệm không tải

d.Thí nghiệm khác

Phản hồi
The correct answer is:
Cả hai thí nghiệm không tải và ngắn mạcn một phía của MBA

Câu hỏi 24

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mô hình hợp lý cho đường dây 220kV hình pi là

Select one:

a.Bỏ qua dung dẫn, điện dẫn và điện trở đường dây

b.Bỏ qua dung dẫn và cảm kháng đường dây

c.Bỏ qua điện dẫn và điện trở đường dây

d.Bỏ qua điện dẫn đường dây

Phản hồi

The correct answer is: Bỏ qua điện dẫn đường dây

Câu hỏi 25

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Mô hình tụ bù hoặc mô hình cuộn kháng khi nối vào một nút trong HTĐ

Select one:

a.Tương đương một tổng trở

b.Một dòng điện không đổi bơm vào /rút ra tại nút xem xét

c.Tất cả đều đúng

d.Tương đương một máy bù đồng bộ hoạt động ở hai chế độ bơm và rút công suất kháng

Phản hồi

The correct answer is:


Tương đương một tổng trở

Câu hỏi 26

Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính tổn thất công suất tác dụng trên đường dây 110kV dài 100km cấp điện cho tải cuối lưới
là (49,1+j10,1)MVA, có thông số như hình, dung dẫn đường dây bo=10x10^(-6) seimen.

a.2006,30 kW

b.1619,52 kW

c.2076,71 kW
d.-1978,51 kW

Phản hồi

The correct answer is: 2006,30 kW


Buổi 08 Tự luận (DZ2)
Bài tập phần chọn tiết diện dây (1) – FILE PDF
Buổi 09 Trắc nghiệm (DZ3)
Câu hỏi 1
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tốc độ hội tụ khi giải lặp các hệ phương trình phi tuyến trong bài toán PBCS phụ thuộc vào
Select one:
a.
Lưới điện có nhiều máy phát chạy ở chế độ ổn định điện áp đầu cực
b.
Phương pháp giải lặp và ảnh hưởng của giá trị ban đầu
c.
Những phương án trả lời đều đúng
d.
Độ lớn của lưới điện
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp giải lặp và ảnh hưởng của giá trị ban đầu
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi đặt thêm một phụ tải có tổng trở không đổi vào lưới điện thì quan hệ Y.V = I có
Select one:
a.
Ma trận tổng dẫn Y thay đổi
b.
Vector nguồn dòng I thay đổi
c.
Cả ma trận tổng dẫn Y và Vector nguon dong I đều không thay đổi
d.
Ma trận tổng dẫn Y và Vector nguồn dòng I thay đổi
Phản hồi
The correct answer is: Ma trận tổng dẫn Y thay đổi
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thông số lưới điện ở hệ pU, tổng dẫn y12a=j11,3, y12b=j19,4, y23=j34,3. Giá trị Y12, Y21,
Y23, Y32, Y13 và Y31 lần lượt có giá trị là
a.
Y12=-j31, Y21=-j31, Y23=-j34, Y32=-j34, Y13=-j65 và Y31=-j65
b.
Y12=-j31, Y21=j31, Y23=-j34, Y32=j34, Y13=-j0 và Y31=j0
c.
Y12=-j31, Y21=-j31, Y23=-j34, Y32=-j34, Y13=-j0 và Y31=-j0
d.
Y12=-j31, Y21=0j, Y23=-j34, Y32=-0j, Y13=-j65 và Y31=-j65
Phản hồi
The correct answer is: Y12=-j31, Y21=-j31, Y23=-j34, Y32=-j34, Y13=-j0 và Y31=-j0
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một MBA 220/110kV có Un%=8,7% công suất định mức là 250MVA, tính ZMBA tại
Scb=100MVA, Ucb=110kV
a.j0,1740 pU
b.0,0174 pU
c.0,0435 pU
d.j0,0348 pU
Phản hồi
The correct answer is: j0,0348 pU
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một phụ tải có S tải = P+jQ = (385+j124)MVA có công suất tiêu thụ tại Scb=251 MVA và
Ucb=110kV là

a.
(1,53 + j0,49) pU
b.
(0,49 + j1,53) pU
c.
(0,49 - j1,53) pU
d.
(153,39 - j49,40) pU
Phản hồi
The correct answer is: (1,53 + j0,49) pU
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý giải tại sao khi đặt một tụ điện hay cuộn kháng có giá trị công suất định mức vào một nút
trong hệ thống, rất ít khi giá trị công suất phát hay tiêu thụ của chúng đúng bằng định mức
Select one:
a.
Công suất của tụ hay cuộn kháng phải chịu một tổn thất nhất định
b.
Tổng dẫn của tụ hay cuộn kháng là hằng số nhưng công suất của chúng thay đổi theo bình
phương điện áp nút với điện áp định mức
c.
Tổng dẫn của tụ hay cuộn kháng thay đổi theo điện áp nút
d.
Công suất của tụ hay cuộn kháng thường thấp hơn 10% so với nhà sản xuất quy định

Phản hồi
The correct answer is: Tổng dẫn của tụ hay cuộn kháng là hằng số nhưng công suất của chúng
thay đổi theo bình phương điện áp nút với điện áp định mức
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong hệ pU, tính dòng điện I12 qua nhánh có tổng dẫn y12 = (10-40j)pU, điện áp U1=1.05+0j
và U2=1.02-0.01j
a.
(1,30-0,70j) pU
b.
(1,30-0,50j) pU
c.
(0,70+1,30j) pU
d.
(0,70-1,10j) pU
Phản hồi
The correct answer is: (0,70-1,10j) pU
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho lưới điện có thông số ở hệ pU, tổng dẫn y12a=j22,4, y12b=j23, y23=j31,6. Giá trị Y11,
Y22, Y33 lần lượt có giá trị là

a.
Y11=j45,40, Y22=j77,00, Y33=j31,60
b.
Y11=j31,60, Y22=j77,00, Y33=j45,40
c.
Y11=j45,40, Y22=j54,00, Y33=j31,60
d.
Y11=j22,40, Y22=j45,40, Y33=j31,60
Phản hồi
The correct answer is: Y11=j45,40, Y22=j77,00, Y33=j31,60
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong hệ pU, tính tổn thất công suất biểu kiến trên tổng dẫn y12 = (11- j39)pU, điện áp
U1=1.05+0j và U2=1.02-0.01j
a.
0,0110 - j0,0390 pU
b.
0,0022 + j0,0390 pU
c.
0,0390 + j0,0110 pU
d.
0,0110 + j0,0390 pU
Phản hồi
The correct answer is: 0,0110 + j0,0390 pU
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi công suất tác dụng truyền từ A đến B theo đường dây AB, thì góc lệch pha tại điện áp nút A
và nút B cần có quan hệ
Select one:
a.
Góc lệch pha điện áp tại nút A lớn hơn góc lệch pha điện áp tại nút B
b.
Góc lệch pha điện áp tại nút A bằng góc lệch pha điện áp tại nút B
c.
Không có quan hệ giữa góc lệch pha điện áp tại nút A và góc lệch pha điện áp tại nút B
d.
Góc lệch pha điện áp tại nút A bé hơn góc lệch pha điện áp tại nút B
Phản hồi
The correct answer is: Góc lệch pha điện áp tại nút A lớn hơn góc lệch pha điện áp tại nút B
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi đặt thêm một phụ tải có công suất không đổi vào lưới điện thì quan hệ Y.V = I có
Select one:
a.
Vector nguồn dòng thay đổi
b.
Cả vector nguon dong I và ma tran tong Y đều thay đổi
c.
Cả 2 đều không liên quan
d.
Ma trận tổng dẫn Y thay đổi
Phản hồi
The correct answer is: Vector nguồn dòng thay đổi
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho thông số lưới ở hệ đơn vi tương đốiị tương đối, tại nut Nt2 có công suất tiêu thụ
S1=(1,8+j0,7)pU và nút Nt3 có công suất tiêu thụ là S2=(0,6+j0,3)pU, công suất máy phát
Sg=(3,9+j2,1)pU. Giá trị dòng điện bơm vào nút Nt2 và Nt3 lần lượt là
a.
I(Nt2)=(-1,80+j0,70)/V*2 và I(Nt3)=(3,30-j1,80)/V*3
b.
I(Nt2)=(-1,80-j0,70)/V*2 và I(Nt3)=(3,90+j2,10)/V*3
c.
I(Nt2)=(1,80-j0,70)/V*2 và I(Nt3)=(-3,30-j1,80)/V*3
d.
I(Nt2)=(1,80-j0,70)/V*2 và I(Nt3)=(3,30-j2,40)/V*3
Phản hồi
The correct answer is: I(Nt2)=(-1,80+j0,70)/V*2 và I(Nt3)=(3,30-j1,80)/V*3
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một tụ điện có Qđm = 68MVAr tại Uđm = 110kV, tính XC (tổng trở tụ điện) tại giá trị pU với
Scb=100MVA, Ucb=110kV

a.
j0,68 pU
b.
- j1,62 pU
c.
j1,47 pU
d.
j0,62 pU
Phản hồi
The correct answer is: j1,47 pU
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn dây cùng tiết diện trên lưới điện
Select one:
a.
Áp dụng cho lưới hạ thế từng đoạn
b.
Tất cả đều đúng
c.
Áp dụng cho lưới điện trung thế nổi trên mạch chính có xét đến chuyển tải
d.
Chỉ dung cho lưới điện trung thế ngầm có Ring Main Unit
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quan hệ phi tuyến trong bài toán PBCS là quan hệ giữa
Select one:
a.
Điện áp V và tổng dẫn đường dây
b.
Công suất S và điện áp nút V
c.
Công suất S và tổng dẫn đường dây Y
d.
Điện áp V và dòng điện nút I
Phản hồi
The correct answer is: Công suất S và điện áp nút V
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thông số lưới điện ở hệ pU, công suất tiêu thụ tại nút Nt2 có S1=2,8+j1,6 và nút Nt2 có
S2=3,4+j1,6. Dòng điện bơm vào nút Nt2 và Nt3 lần lượt là
a.
I(Nt2)=(-2,80+j1,60)/V*2 và I(Nt3)=(-3,40+j1,60)/V*3
b.
I(Nt2)=(0,60+j3,20)/V*2 và I(Nt3)=(-3,40+j1,60)/V*3
c.
I(Nt2)=(-2,80-j1,60)/V*2 và I(Nt3)=(-3,40-j1,60)/V*3
d.
I(Nt2)=(2,80+j1,60)/V*2 và I(Nt3)=(3,40+j1,60)/V*3
Phản hồi
The correct answer is: I(Nt2)=(-2,80+j1,60)/V*2 và I(Nt3)=(-3,40+j1,60)/V*3
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một đường dây 220kV có chiều dài 55km, Zo=(0.1+j0.3)Ohm/km có tổng dẫn của đường dây tại
Scb=100MVA, Ucb=110kV là
a.
(26,40 - j8,80)pU
b.
(8,80 - j26,40)pU
c.
(8,80 + j26,40)pU
d.
(26,40 + j8,80)pU
Phản hồi
The correct answer is: (8,80 - j26,40)pU
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tổng trở đường dây Z12 = (0,02+j0,03)pU có tổng dẫn y12 là:

a.
(100,00 - j33,33)pU
b.
(15,38 - j 23,08)pU
c.
(50,00 + j66,67)pU
d.
(92,31 - j 100,00)pU
Phản hồi
The correct answer is: (15,38 - j 23,08)pU
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn dây dẫn theo điều kiện mật độ dòng điện kinh tế
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Có thể áp dụng cho lưới điện phân phối và hạ thế nếu sụt áp cuối lưới chấp nhận được
c.
Phụ thuộc vào hệ số điền kín của đồ thị phụ tải
d.
Có thể áp dụng cho lưới điện truyền tải
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hai đường dây mắc song song với nhau lần lượt có tổng dẫn là y12a = (14-j27)pU và y12b =
(29-j31)pU. Tổng dẫn tương đương của hai đương dây này là
a.
(41,00 - 60,00) pU
b.
(43,00 - 58,00) pU
c.
(28,00 + 62,00) pU
d.
(45,00 - 56,00) pU
Phản hồi
The correct answer is: (43,00 - 58,00) pU
Câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Dùng giải thuật lặp Gass-Seidel xác định điện áp V2(1) và V3(1) như hình vẽ biết V1=1,02+0j
và giá trị V2(0)=1+0j và V3(0)=1+0j

a.
V2(1)=0,97 - j-0,03 và V3(1) = 0,95 - j-0,14
b.
V2(1)=1,08 - j-0,05 và V3(1) = 0,37 - j-0,06
c.
V2(1)=0,97 - j-0,03 và V3(1) = 0,86 + j-0,04
d.
V2(1)=0,97 - j-0,03 và V3(1) = 0,86 - j-0,04
Phản hồi
The correct answer is: V2(1)=0,97 - j-0,03 và V3(1) = 0,86 - j-0,04
Câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tổng dẫn đường dây y12=(17-j39)pU có tổng trở Z12 là

a.
(0,06 - j0,03)pU
b.
(0,01 + j 0,02)pU
c.
(0,06 + j0,03)pU
d.
(0,01 - j 0,02)pU
Phản hồi
The correct answer is: (0,01 - j 0,02)pU
Buổi 10 Trắc nghiệm (Ngắn mạch) – CHƯA CÓ ĐÁP ÁN
Câu hỏi 1
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Dòng ngắn mạch tính bằng công thức Inm = Udm/Znm/sqrt(3) là dòng
Select one:
a.
Dòng ngắn mạch xung kích
b.
Dòng ngắn mạch quá độ
c.
Dòng điện ngắn mạch DC
d.Dòng ngắn mạch lâu dài
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tác hại của ngắn mạch là gây ra dòng điện _____________
la.Tăng cao gây ra hư hỏng về mặt cơ học và nhiệt cho các thiết bị điện
b.
Tăng cao gây ra hư hỏng về mặt cơ học cho các thiết bị điện
c.
Giam dẫn đến sự sụt áp lớn trên các thiết bị dùng điện
d.
Tăng cao gây ra hư hỏng về mặt nhiệt cho các thiết bị điện
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phân loại ngắn mạch trong hệ thống điện
Select one:
a.
Tất cả các loại trên đều đúng
b.
Ngắn mạch lâu dài và ngắn mạch thoáng qua
c.
Ngắn mạch đối xứng và ngắn mạch bất đối xứng
d.Ngắn mạch 3 pha, 2 pha, 2 pha chạm đất, 1 pha chạm đất
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để loại trừ sự cố thoáng qua do xung sét đánh cần thực hiện các biện pháp gì?
a.Cắt nguồn cung cấp điện để dập tắt hồ quang điện, sau đó đóng điện lại sau khi không khí xung
quang điểm ngắm mạch được trung hòa
b.
Cắt nguồn cung cấp điện để dập tắt hồ quang điện, sau đó đóng điện lại ngay
c.
Không cần làm gì cả vì năng lượng ngắn mạch sẽ làm cách điện tự động khôi phục
d.
Cắt máy cắt và đóng lại recloser sẽ khôi phục được cách điện tại điểm sự cố
Câu hỏi 5
Lý do tính toán ngắn mạch 3 pha nào sau đây là hợp lý
Select one:
a.
Dùng để xác định cách điện của thiết bị điện trên lưới
b.Dùng để chọn lựa thiết bị điện mắc nối tiếp với phụ tải
c.Tất cả các ý kiến đều đúng
d.Tất cả các ý kiến đều sai
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho một hệ thống 110kV có dòng ngắn mạch tại đầu hệ thống là 30,4kA cung cấp cho một máy
biến áp 110/22kV công suất 63MVA có UN = 11,6% qua đường dây 36,7km có tổng trở
zo=(0,0+0,3j)ohm/km. Hãy tính dòng ngắn mạch 3 pha tại đầu thanh góp 22kV
a.
I(3) = 9,08 kA
b.
I(3) = 0,65 kA
c.
I(3) = 24,43 kA
d.
I(3) = 35,44 kA
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ô nhiễm môi trường như khói bụi thường dây ra những loại ngắn mạch gì?
a.Ngắn mạch có dòng điện lớn nhất
b.Tất cả đều đúng
c.Ngắn mạch bất đối xứng
d.Ngắn mạch đối xứng
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi lựa chọn thiết bị đóng cắt cần quan tâm
Select one:
a.
Dòng làm việc cực đại
b.
Dòng ngắn mạch lâu dài
c.
Dòng ngắn mạch xung kích
d.
Tất cả đều đúng
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tác động của dòng ngắn mạch xung kích là
Select one:
a.
Làm chảy các tiếp điểm của các tiết bị đóng cắt do quá nhiệt
b.Gây ra lực điện động lớn làm hỏng kết cấu cơ khi của thiết bị
c.
Cả hai nhận xét đều đúng
d.
Cả hai nhận xét đều sai
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý do tồn tại hệ số xung kích trong tính ngắn mạch là vì
Select one:
a.
Dòng ngắn mạch được tính trong lưới điện có tính kháng lớn
b.
Dòng ngắn mạch được tính trong lưới điện có tính trở lớn
c.
Cả 3 nhận xét đều đúng
d.
Dòng ngắn mạch xung kích tính được là dòng ngắn mạch lâu dài (ixk = k*sqrt(2)*Inm)
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngắn mạch thoáng qua là loại ngắn mạch gì
a.
Là loại ngắn mạch xảy ra trong môi trường chất rắn
b.
Là loại ngắn mạch mà cách điện không thể khôi phục lại sau ngắn mạch
c.
Là loại ngắn mạch mà cách điện tại nơi bị ngắn mạch có khả năng khôi phục cách điện do năng
lượng ngắn mạch hay do mất điện duy trì
d.
Là tên gọi khác của ngắn mạch cân bằng
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính chất của ngắn mạch lâu dài
a.
Ngắn mạch lâu dài là loại ngắn mạch là tên gọi khác của ngắn mạch đối xứng
b.
Ngắn mạch lâu dài là loại ngắn mạch mà chất cách điện tại điểm xảy ra sự cố có thể tự phục hồi
cách điện trong môi trường cách điện bằng khí
c.Ngắn mạch lâu dài là loại ngắn mạch mà chất cách điện tại điểm xảy ra sự cố không thể
tự phục hồi cách điện
d.
Ngắn mạch lâu dài là loại ngắn mạch có sự tham gia của yếu tố con người
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các thiết bị nào khi thiết kế phải quan tâm đến dòng ngắn mạch
a.
Máy biến áp lực
b.
Chống sét van các loại
c.
Máy cắt và dao cách ly
d.
Tất cả các thiết bị trong HTD có dòng ngắn mạch chạy qua
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý giải tại sao dây dẫn trên không không được phép vận hành quá tải
a.
Khi quá tải đường dây, nhiệt lượng sinh ra sẽ làm chảy kim loại làm dây dẫn nên làm hỏng dây
(***)
b.
Quá tải làm đường dây nóng hơn, gây ra oxy hóa các mối nối nhanh chóng và tăng điện trở nên
điểm nối càng phát nóng hơn và gây cháy dây ngay lập tức (**)
c.Ý (*) và (**) đều đúng
d.Quá tải làm đường dây nóng hơn, dây dẫn bị giãn nở và gia tăng độ võng nên khoảng cách an
toàn giữa các pha và với đất bị suy giảm gây phóng điện nếu bị đong đưa. (*)
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính tổng trở tương đương của mạch có E1=1.01pU qua Z1=3,24pU đến điểm ngắn mạch và
E2=1,04pU qua Z2=0,67pU đến điểm ngắn mạch
a.
Ztd = 0,67 pU
b.
Ztd = 3,24 pU
c.
Ztd = 0,56 pU
d.
Ztd = 1,96 pU
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Dòng ngắn mạch tại đầu máy biến áp 22kV là 30kA, xác định giá trị kháng điện tại trạm biến áp
để dòng ngắn sau 4,3km cáp ngầm có zo=(0+0,1j)Ohm/km bé hơn 10kA
a.
Xk = 0,43 Ohm
b.
Xk = 0,12 Ohm
c.
Xk = 1,04 Ohm
d.
Xk = 1,34 Ohm
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính dòng ngắn mạch qua Z1 khi E1=1.01pU, Z1=1.2pU, E2=1,05pU, Z2=2,4pU và Z3=2,31pU

a.
I1=0,2208 pU
b.
I1=0,1096 pU
c.
I1=0,2082 pU
d.
I1=0,2952 pU
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi sét đánh cảm ứng lên một đường dây trên không, lý do nào gây ra ngắn mạch
a.Xung điện áp cao của sét đánh thủng cách điện bề mặt của sứ cách điện
b.Tất cả đều đúng
c.
Xung dòng điện đánh thủng cách điện bề mặt sứ
d.
Xung điện áp cao của sét đánh thủng cách điện xuyên qua sứ cách điện
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi thay đổi cấu hình vận hành một HTĐ bằng cách đóng máy cắt nối trong hệ thống thanh góp
tại một số trạm biến áp cần phải lưu ý vấn đề nào trong các đề xuất sau:
a.Tất cả đều đúng
b.
Sự phân bố lại công suất sẽ làm quá tải một số thiết bị trên lưới và đường dây
c.
Phải cân chỉnh lại hệ thống bảo vệ relay vì trên lưới xuất hiện mạch vòng
d.
Dòng ngắn mạch qua thiết bị có khả năng vượt quá sức chịu đựng của thiết bị
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính tổng trở ngắn mạch của hệ thống điện 22kV khi dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng tại đầu hệ
thống là 25,5 kA
a.
Znm = 0,86 Ohm
b.
Znm = 18,98 Ohm
c.
Znm = 0,29 Ohm
d.
Znm = 0,50 Ohm
Câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính tổng trở ngắn mạch quy về hệ cơ bản của hệ thống điện 110kV khi hệ thống 110kV có công
suất ngắn mạch là 8988MVA, Scb = 100MVA, Ucb=12.8kV
a.
Znm = 0,481 pU
b.
Znm = 0,007 pU
c.
Znm = 0,096 pU
d.
Znm = 0,011 pU
Câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quá trình ổn định của dòng ngắn mạch trong quá trình diễn ra ngắn mạch là
Select one:
a.
Là suốt quá trình tồn tại của dòng điện DC
b.
Là quá trình bắt đầu khi dòng điện ngắn mạch chỉ tồn tại thành phần AC
c.
Là quá trình xảy ra khi bắt đầu ngắn mạch cho đến khi dòng ngắn mạch ổn định
d.
Là quá trình xảy ra khi bắt đầu ngắn mạch cho đến khi dòng ngắn mạch ổn định và là quá trình
tồn tại của dòng điện DC
Câu hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính nguồn E tương đương khi nguồn E1=1,05pU qua Z1=8,88pU song song với nguồn E2
1,05pU qua Z2=2,15pU
a.
E=1,7209 pU
b.
E=1,0500 pU
c.
E=1,0500 pU
d.
E=1,0500 pU
Câu hỏi 24
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tinh tổng trở ngắn mạch của hệ thống điện 220kV khi hệ thống có công suất ngắn mạch là
16390,2MVA
a.
Znm = 0,01 Ohm
b.
Znm = 2,95 Ohm
c.
Znm = 1,73 Ohm
d.
Znm = 1,72 Ohm
Câu hỏi 25
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính dòng ngắn mạch 3 pha lâu dài tại cuối đường dây của hệ thống điện 110kV có tổng trở ngắn
mạch của nguồn Snm = 8037,7 MVA, nối với đường dây có chiều dài 31,3 km, tổng trở đơn vị
zo=(0,0 + 0,4j)Ohm/km
a.I(3) = 4,59 kA
b.I(3) = 5,13 kA
c.I(3) = 5,14 kA
d.I(3) = 7,84 kA

Câu hỏi 26
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên nhân chính xác nhất dẫn đến ngắn mạch là
Select one:
a.Là hậu quả của việc vận hành quá tải thiết bị điện, đường dây tải điện
b.Là hậu quả của việc phóng thủng cách điện do quá điện áp
c.Là hậu quả của việc hư hỏng cách điện
d.Là hậu quả của việc không chu đáo trong việc giữ gìn vệ sinh công nghiệp
Câu hỏi 27
Đoạn văn câu hỏi
Hành lang an toàn tuyến dây giúp giảm thiểu
a.
Tất cả đều đúng
b.
Các loại sự cố trên tuyến dây do sét đánh
c.Các loại sự cố trên tuyến dây do ngoại vật tác động
d.
Giúp giảm tổn thất năng lượng vào mùa mưa bão
Câu hỏi 28
Đoạn văn câu hỏi
Tác động của dòng ngắn mạch lâu dài là
Select one:
a.Làm chảy các tiếp điểm của các thiết bị đóng cắt do quá nhiệt
b.
Cả hai nhận xét đều sai
c.
Gây ra lực điện động lớn làm hỏng kết cấu cơ khi của thiết bị
d.
Cả hai nhận xét đều đúng
Câu hỏi 29
Đoạn văn câu hỏi
Biện pháp nào không đúng khi mong muốn giảm dòng ngắn mạch
Select one:
a.
Lắp thêm kháng điện
b.
Giảm điện áp vận hành
c.
Giảm vận hành mạch vòng trên lưới
d.
Mở máy cắt nối trong trạm
Câu hỏi 30
Tính dòng ngắn mạch đi qua Z1 như hình vẽ, biết E1=1,05pU , E2=1.01pU, Z1=0,6pU,
Z2=2,1pU và Z3=1,4pU
a.
I1 = 0,732 pU
b.
I1 = 0,502 pU
c.
I1 = 1,750 pU
d.
I1 = 2,455 pU

You might also like