You are on page 1of 8

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – ĐỀ 4

MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS

BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM


A. LISTENING
I. Listen to the sounds and choose the correct words.
1. A. long B. round C. farm
2. A. slim B. television C. centre
3. A. farmer B. factory C. nurse
4. A. street B. big C. quiet
II. Listen and choose the correct pictures.

B. VOCABULARY & GRAMMAR


I. Choose the correct answers.
9. She has _______ eyes.
A. tall
B. big
C. slim
10. My aunt is a nurse. She works at a ________.
A. factory
B. nursing home
C. farm
11. I wash the clothes ______ the afternoon.
A. on
B. in
C. at
12. Where _______ he work?
A. does
B. is
C. do
13. What’s the street like? - ____________.
A. I live in Nguyen Hue street
B. Yes, it is
C. It’s quiet
14. My mother ________ to the sports centre and _______ tennis.
A. go - play
B. goes - play
C. goes - plays
II. Look, read and choose the correct sentences.
III. Read and complete the passage. Use the given words.
do yoga hair office worker restaurant
My name is Emily. I am 25 years old. I have long (20) _______ and big eyes. I am an (21)
___________, I work at an office. In the morning, I often (22) ___________ because it’s
good for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back
home and cook dinner. At the weekends, I go to the (23) ___________ with my friends.
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
24. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./
____________________________________________.
25. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/
____________________________________________.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
A. LISTENING
I. Listen to the sounds and choose the correct words.
(Nghe các âm và chọn những từ đúng.)
1. Bài nghe: /r/ /r/
=> Chọn B
2. Bài nghe: /ʒ/ /ʒ/
=> Chọn B
3. Bài nghe: /ɜː/ /ɜː/
=> Chọn C
4. Bài nghe: /iː/ /iː/
=> Chọn A
II. Listen and choose the correct pictures.
(Nghe và chọn những bức tranh đúng.)
1.
Bài nghe:
What do you do in the afternoon?
(Bạn làm gì vào buổi chiều?)
I help my mum with the cleaning.
(Tôi giúp mẹ lau nhà.)
=> Chọn B
2.
Bài nghe:
Where does Bill work?
(Bill làm việc ở đâu?)
He works at a factory.
(Anh ấy làm việc ở một nhà máy.)
=> Chọn A
3.
Bài nghe:
What does she look like?
(Cô ấy trông như thế nào?)
She’s short.
(Cô ấy thấp.)
=> Chọn B
4.
Bài nghe:
What’s the street like?
(Con phố như thế nào?)
It’s busy.
(Nó đông đúc.)
=> Chọn A
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Choose the correct answers.
(Chọn đáp án đúng.)
9.
tall (adj): cao
big (adj): to
slim (adj): gầy
She has big eyes.
(Cô ấy có đôi mắt to.)
=> Chọn B
10.
factory (n): nhà máy
nursing home (n): viện dưỡng lão
farm (n): nông trại
My aunt is a nurse. She works at a nursing home.
(Cô tôi là một y tá. Cô ấy làm ở một viện dưỡng lão.)
=> Chọn B

11.
Đối với thời điểm buổi chiều (the afternoon), ta dùng kèm giới từ “in”.
I wash the clothes in the afternoon.
(Tôi giặt quần áo vào buổi chiều.)
=> Chọn B
12.
Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?
Where does he work?
(Anh ấy làm việc ở đâu?)
=> Chọn A
13.
Câu hỏi hỏi về đặc điểm của sự vật nên câu trả lời cần mang thông tin miêu tả sự vật.
What’s the street like? - It’s quiet.
(Con phố như thế nào? - Nó yên tĩnh.)
=> Chọn C
14.
“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên các động từ chính trong câu cần
phải chia.
My mother goes to the sports centre and plays tennis.
(Mẹ tôi đến trung tâm thể thao và chơi quần vợt.)
=> Chọn C
II. Look, read and choose the correct sentences.
(Nhìn, đọc và chọn những câu đúng.)
15.
What does she look like?
(Cô ấy trông như thế nào?)
She has short hair.
(Cô ấy có mái tóc ngắn.)
=> Chọn C
16.
What do you do at noon?
(Bạn làm gì vào buổi trưa?)
I wash the dishes.
(Tôi rửa bát đĩa.)
=> Chọn B
17.
What does Lan do?
(Lan làm nghề gì?)
She’s a farmer.
(Cô ấy là một nông dân.)
=> Chọn A
18.
Where does Ben go on Wednesdays?
(Ben đi đâu vào mỗi thứ Tư?)
He goes to the cinema.
(Anh ấy đến rạp chiếu phim.)
=> Chọn C
19.
When do you go to school?
(Khi nào các bạn đến trường?)
We go to school in the morning.
(Chúng tớ đến truường vào buổi sáng.)
=> Chọn A
III. Read and complete the passage. Use the given words.
(Đọc và hoàn thành đọna văn. Dùng những từ đã cho.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Emily. I am 25 years old. I have long (20) hair and big eyes. I am an (21)
office worker, I work at an office. In the morning, I often (22) do yoga because it’s good
for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back
home and cook dinner. At the weekends, I go to the (23) restaurant with my friends.
Tạm dịch:
Tên tôi là Emily. Tôi 25 tuổi. Tôi có mái tóc dài và đôi mắt to. Tôi là nhân viên văn phòng,
tôi làm việc tại một văn phòng. Vào buổi sáng, tôi thường tập yoga vì nó tốt cho sức khỏe.
Sau đó tôi đi làm. Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Vào các ngày trong tuần, tôi
về nhà và nấu bữa tối. Vào cuối tuần, tôi đi đến nhà hàng với bạn bè.
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ thành những câu đúng.)
24. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./
I wash the dishes in the evening.
(Tôi rửa bát đĩa vào buổi tối.)
25. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/
What does your brother look like?
(Em trai của bạn trông như thế nào?)

You might also like