You are on page 1of 13

RELATIVE CLAUSES – MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

- MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: là mệnh đề phụ liên kết với mệnh chính qua quan
hệ từ (đại từ quan hệ hoặc trạng từ quan hệ)
- Đại từ / quan hệ: là từ thay thế cho danh từ khi danh từ này bị lặp lại
trong mệnh đề phụ (dùng để giải thích rõ nghĩa cho tiền từ (danh từ này
trong mệnh đề chính)

I- Đại từ quan hệ : who / whom / that: dùng để thay thế cho N chỉ người
hoặc chỉ con vật có tên riêng để tránh sự lặp lại trong câu

a- Who : người mà
- làm chủ ngữ / có thể thay bằng “that” - không thể lược bỏ
- có thể làm tân ngữ / - có thể lược bỏ

b- Whom :
- làm tân ngữ / có thể thay bằng “that”
- có thể lược bỏ nếu đằng trước không có giới từ hoặc dấu phẩy

c- That : - có thể dùng thay cho who lẫn whom trừ khi đằng trước có
giới từ hoặc dấu phẩy

1- Mệnh đề quan hệ xác định : không tách bởi dấu phẩy với tiền từ dùng để
giải thích rõ nghĩa cho tiền từ .
1. The man (tiền từ) …(mà người này)… wrote these poems is my
friend.
A. who: đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ
B. whom
C. θ
D. which
2. The man ……… I spoke to (this man) is the manager.
A. whom B. that C. θ D. all are ok
3. The man to …….. I spoke is the manager.
A. who B. whom C. that D. θ

Đến đây.
2. MĐQH không xác định: là mệnh đề dùng để bổ sung thêm nghĩa cho tiền
từ và bị tách bởi dấu phẩy với tiền từ.
4. Keenan (tiền từ- là N sẽ bị lặp lại), … (đại từ quan hệ chỉ người làm
chủ ngữ)… lived across the road from us, was a very quiet neighbor.
A. who B. that C. θ D. whom
5. My employer (tiền từ), ….. I dislike (my employer), works in the next
room.
A. that: không dùng “that” sau dấu phẩy
B. θ: kg lược bỏ đại từ quan hệ tân ngữ khi nó đứng sau dấu phẩy
C. whom
D. which

Chú ý: đại từ quan hệ kết hợp với con số qua giới từ thì giới từ + đtqh có thể
đứng trước hoặc đứng sau con số
6. I sent invitations to 90 people, _________ have replied.
- who
- all of (90 people) whom
- 30 of (90 people) whom
- 30 of whom
= of whom 30
A. of whom only 30 of them
B. of whom only 30
C. only 30 of those who
D. only 30 who

II- Which/ that : dùng để thay thế cho N chỉ đồ vật hoặc chỉ con vật không
có tên riêng để tránh sự lặp lại trong câu

1- Which:
+ cái mà:
- làm chủ ngữ / có thể thay bằng “that” - không thể lược bỏ
- làm tân ngữ / - có thể lược bỏ
+ điều đó/ điều này:
- thế cho cả mệnh đề đằng trước – bị tách bởi dẩu phẩy
- không thể lược bỏ
-
2- That : - có thể dùng thay cho which trừ khi đằng trước có giới từ hoặc dấu
phẩy
7. We bought the stereo (tiền từ và bị lặp lại ở vị trí chủ ngữ)/ ….. had
been advertised at a reduced price.
A. which B. what C. who D. θ
8. John is going to buy the house (tiền từ và bị lặp lại ở vị trí tân ngữ)
… we have been thinking of buying (the house).
A. which B. that C. θ D. all are ok
9. She failed the exam, … (điều đó: thế cho cả mệnh đề đằng trước – bị
tách bởi dẩu phẩy) came as a great surprise to us all.
A. which B. that C. θ D. what
10. They stayed for hours, ___ my mother was very annoyed (về (about)
điều này (They stayed for hours- which) = about which).
A. about that: that không đứng sau dấu phẩy và giới từ
B. about which
C. with which
D. which
They stayed for hours, ___ my mother was very annoyed about which.
They stayed for hours, about which my mother was very annoyed.

III - Whose: - là đại từ quan hệ sở hữu:


+ Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật bị lại trong câu có đi kèm 1
danh từ khác thuộc sở hữu của nó.
+ whose (= of +N bị lặp lại) + N- khác thuộc sở hữu của nó.

11. Alex Cook is a man ………… opinions (of this man) I respect
A. whose B. of whom C. of which D. who
12. It's the house ………… door (of this house) is painted red.
A. whose B. of whom C. of which D. which

IV- Whose/ of which: mà … của…


- Whose: +N
- Of which: chỉ dùng cho sở hữu của vật:
Of which+ the+ N = the+ N+ of which
13. He’s written a book …(mà)…. name (of this book) I’ve forgotten.
A. whose B. of which C. which D. that
15. He’s written a book …….. the name I’ve forgotten
A. whose B. of which C. which D. that
14. He’s written a book the name (of this book) ……. I’ve forgotten.
A. which B. that C. whose D. of which

V- Bắt buộc phải dùng that chứ không dùng which.


1. khi ngay trước tiền từ có so sánh nhất/ số thứ thứ tự và “the only”
16. This is the best novel …. I have ever read.
A. that B. which C. whose D. what
17. That was the first time ………. I flew on a plane.
A. that B. which C. whose D. who
18. It is the only book …. he bought himself.
A. that B. which C. whose D. who

3. khi ngay trước tiền từ có đại từ bất định.


19. You can take any room …… you like.
A. what B. that C. which D. θ

4. khi tiền từ là đại từ bất định.


19. That’s something …… looks terrible.
A. what B. that C. which D. θ
Tuy nhiên: với something và anything có thể dùng which

5. khi tiền từ là từ hỗn hợp gồm cả người lẫn vật


20. He asked about the factories and workers …..he had visited.
A. what B. that C. which D. who

6. trong cấu trúc chẻ dùng để nhấn mạnh các thành phần trong câu- trừ
trường hợp nhấn mạnh từ chỉ người có thể dùng who.
It is (was/ has been…. ) …. that
21. It is in this room ….. he was born twenty years ago.
A. what B. that C. which D. θ

It is (Chính) ….. that… : cấu trúc chẻ dùng để nhấn mạnh các thành
phần trong câu
He / was born / in this room/ twenty years ago
It is (chính) he (anh ấy) that (= who) (là người mà ) was born / in this
room twenty years ago
It is (chính) in this room that he was born / twenty years ago
It is (chính) twenty years ago that he / was born / in this room

VI- Đại từ bất định ... + of + whom / which: khi 2 mệnh chưa có liên từ để
kết nối.
22. Her two sons, …(mà cả 2 người này)……. are working abroad, ring
her up everynight.
A. both of whom
B. both of them
C. none (thay = neither sẽ ok) of whom
D. all of them

23. Because (conj) the buses are full of passengers, … begin leave the
station.
A. all of them
B. all of which (đại từ quan hệ là để kết nối 2 mệnh đề nghĩa là nó
tương đương với 1 liên từ)
C. which
D. both of which

Đến đây.

VII- Trạng từ quan hệ


- Trạng từ / quan hệ: là từ thay thế cho 1 trạng từ khi trạng từ này bị lặp
lại trong mệnh đề phụ (dùng để giải thích rõ nghĩa cho tiền từ)

1. Where:
+ nơi mà: là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn: thay thế cho 1 trạng từ chỉ
nơi chốn khi trạng từ này bị lặp lại trong mệnh đề phụ.
+ mà ở đó: là trạng từ quan hệ chỉ tình huốn: thay thế cho 1 trạng từ
chỉ tình huống khi trạng từ này bị lặp lại trong mệnh đề phụ.

24. The village …(nơi mà)… I was born (in this village/ there ) has
much developed.
A. which B. where: trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn
C. that D. who
25. The village …(nơi mà)… we visited (this village) last year has much
developed
A. which: đại từ quan hệ B. where
C. what D. who

26. Living in cities has made people develop new skills for dealing with
situations (tiền từ) … (mà ở đó) …. (in these situations- adv ) they are
very close to strangers/ in these situations /
A. that : đại từ quan hệ
B. where: trạng từ quan hệ chỉ tình huống
C. how
D. which: đại từ quan hệ

2. When: khi mà: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian:


thay thế cho 1 trạng từ chỉ thời gian khi trạng từ này bị lặp lại trong
mệnh đề phụ.

27. Do you still remember the day …….. we first met (on that day)?
A. where B. which C. that D. when

3. Why: mà vì lí do này/ tại sao: là trạng từ quan hệ chỉ lí do/ nguyên nhân:
thay thế cho 1 trạng từ chỉ lí do/ nguyên nhân khi trạng từ này bị lặp
lại trong mệnh đề phụ.

28. The reason ….. (for this reason) he was absent from school is
unknown.
A. why B. which C. that D. where

VIII - Wh… + ever


1. What: Điều mà/ Cái mà: = The thing (s) / that: có cùng lúc 2 vai trò vừa
là “tiền từ” vừa là “đại từ quan hệ”
29. …… really concerned her was / how unhappy the child was.
A. What B. Which C. Who D. That
The thing (that really concerned her) was / …. .

30. She wouldn't tell me …(the things that)….. he said.


A. which B. what C. that D. who
2. Whatever: bất cứ thứ gì / mà: (tiền từ+ đtqh) = anything that
31. I eat …(anything that)... I want and I still don't seem to put on weight.
A. whatever B. which C. that D. anything
32. Do … (anything that)... you want - it won't affect me.
A. which B. that C. anything D. whatever

3. Whichever: bất cứ thứ nào (người nào)/ mà: (tiền từ+ đtqh) = anything
that: có sự hạn chế về số lượng đối tượng để lựa chọn.
33. Either Thursday or Friday - choose ….. day is best for you.
A. whichever B. whatever C. what D. that

34. ………. of them gains the most point wins.


A. Whichever B. Whatever C. What D. Whoever
Whoever gains the most point wins.

Chú ý: What hay Whatever dùng khi không có sự hạn chế về số lượng đối
tượng để lựa chọn
- Whichever:
+ dùng khi có sự hạn chế về số lượng đối tượng để lựa chọn.
+ khi có sự lựa chọn “Whichever” được dùng cho cả người lẫn vật

4. Whoever: = anyone who: bất cứ người nào mà


35…… gains the most points wins the competition.
A. Whichever B. Whatever C. What D. Whoever
36. Could I speak to …( anyone who) .. is in charge of International Sales
please?
A. who B. whom C. whoever D. anyone
IX - Nhấn mạnh / Câu chẻ:
It (is/ was/ has been) …… that (who)…… : Chính ….
37. I / bought/ the book/ in the shop near my school.
=> It was / I / that (= who) bought the book in the shop near my school.
=> It was / the book/ that I bought in the shop near my school.
=> It was / in the shop near my school/ that I bought the book.
=> It was /the shop near my school/ where…

Chú ý: khi nhấn mạnh trạng từ của câu nhưng khi chẻ ta không dùng giới từ thì
không dùng “that” để nối mà dùng trạng từ tương ứng.

38. It was Mr. Harding _______ the bill (sth) to yesterday.


A. who sent my secretary (sb)
It was Mr. Harding who sent my secretary (sb) the bill (sth) to yesterday.

B. to whom my secretary sent


It was Mr. Harding /to (thừa) whom my secretary sent/ the bill to (Mr.
Harding-) yesterday.

C. that (= whom) my secretary sent


D. my secretary sent

- send: sth to sb
sb sth

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (có đại từ quan hệ là chủ ngữ).


1. MĐQH (thức) chủ động chứa V thường: khi rút gọn: đại từ quan hệ biến
mất/ V được chia biến thành V.ing.

39. The woman … (who is talking)…. to my wife is her younger sister.


A. talking B. who talks C. talks D. who talking
40. The road …(which joins/ that joins )… the two villages is very
narrow.
A. that join B. joining C. joins D. which joining
41. The other people …(who were living )… in the house were really
friendly.
A. who live B. lived C. who living D. living

2. MĐQH chứa “be”:

a- MĐQH không xác định: là mđqh nằm giữa 2 dấu phẩy: khi rút gọn: đtqh và
“be” biến mất/ còn lại N là complement (bổ ngữ) của be
42. Football , …( which is a popular sport)….. , is very good for health.
A. which (thiếu is) a popular sport
B. a popular sport: (là bổ ngữ của “be”) có tên gọi là “đồng vị”
= being a popular sport
C. being (thiếu a) popular sport
D. is a popular sport
Đến đây:

43. The weather /, …….. , / has brought everyone out of doors.


+ MĐQH: Đtqh+ V.f….
A. which is bright and sunny
= being bright and sunny
= bright and sunny
B. is bright and sunny
S+V.f: ok
S, V.f…. sai
C. which being bright and sunny (có đtqh mà chưa có V.f)
D. which bright and sunny (có đtqh mà chưa có V.f)

Chú ý: Với MĐQH không xác định, chứa “be” mà bổ ngữ của “be” là 1 adj
thì không rút gọn.
Đồng nghĩa với việc chỉ rút gọn MĐQH không xác định, chứa “be” khi bổ ngữ
của “be” là 1 N/ 2 adj trở lên nối với nhau qua and hoặc giới từ+ danh từ.
Ex: Không RG với kiểu câu này:
The weather /,which is sunny, / has brought everyone out of doors.
b- MĐQH xác định: chứa “be” mà:
+ bổ ngữ của “be” là 1 adj hoặc danh từ thì khi RG: đtqh biến mất- “be”
biến thành “being”.
+ bổ ngữ của “be” là giới từ+ danh từ thì khi RG: ưu tiên đáp án đtqh và
be biến mất.

44. I like the man …….. (who is always humorous)


A. always humorous
B. who being always humorous
C. who always humorous
D. being always humorous

45. Do you like the book ………. ( which is on the table)


A. which on the table B. on the table
C. being on the table D. which being on the table

3. Mệnh đề quan hệ bị động: Khi RG, đtqh và trợ từ bị động “be” biến
mất- còn lại P2.
46. Applications …… after the deadline cannot be considered.
A. received
= which are (trợ từ bị động) received (P2)
B. which received
C. being received
D. receiving

47. Most of the guests (……. to their wedding banquet) came late.
A. invite
B. who were invited = invited
C. inviting
D. being invited

Most of the guests were invited to their wedding banquet came late: Sai vì 1
chủ ngữ mà 2 V.f.
S + V.f ……
S + V.ing …… + V.f
+ P2

4. Mệnh đề quan hệ: đi sau tiền từ có đi kèm so sánh nhất / số thứ tự / only
ngay liền trước: khi RG, đtqh biến mất
- V.f chủ động biến thành to V
- V.f bị động biến thành to be P2

48. Jane was the first person ……(who realized ) … the danger
A. to realize B. realizing C. who realizes D. realized

49. He was the third person ……(who was killed ).…. in this way.
A. to kill B. kill C. to be killed D. killing

50. This is the only student … (who is able) … to deal with the problem.
A. being able B. is able C. who able D. to be able

51. They are the third year students …(who are given )… a special
scholarship
A. to give B. to be given C. given D. giving

Chú ý: Rút gọn mđqh bị động mà tiền từ có đi kèm so sánh nhất / số thứ tự
/ only ngay liền trước có thể = P2- (ưu tiên: = to be P2)

5- Mệnh đề quan hệ có ý nghĩa chỉ mục đích: “phải/ để” làm


52. I have much homework …(which I have to do)….. .
A. do B. doing C. to do D. done
53. There are six letters …(which have to be written )….. today.
A. to be written B. to write
C. being written D. writting
6- Rút gọn mệnh đề quan hệ phủ định chứa “be”:
+ Không được bỏ “be”
+ “be” biến “being” và “not” đặt trước nó

54. It is very difficult for the foreigners …(who are not able)… to speak
Vietnamese to travel alone in Vietnam.
A. not being able
B. not to be able
C. being not able: sai vị trí của “not” khi thành lập phủ định của V-
dạng thức
D. not able

Chú ý: phủ định của V dạng thức không được đứng sau mà phải đứng
trước nó.
+ … in order to do
… in order not to do

So sánh với V.f: I am not


I do not like

It is very easy for the foreigners … (who are able)… to speak…


being able

7- Động từ có dạng rút gọn nếu xảy ra trước V- chính: ………………….


55. The manager, ___ (who had made: khi rút gọn sẽ = V- dạng thức)
______ it clear to us that he didn’t agree with us, left the meeting room.
A. who has made B. having made
C. made D. making
Chú ý: lùi thì của V- dạng thức: nếu V- dạng thức xảy ra trước V.f chính ở
trong câu thì ta phải tiến hành phép lùi:

+ V.ing - having + P2
Ex: Lùi “making”: = having made

+ to V: - to have P2
Ex: Lùi “to make”: = to have made

+ V- bare - have P2
Ex: Lùi “make”: = have made

Khi lùi:
- Mượn trợ từ “have” và trợ này sẽ có dạng của V cần lùi
- + P2 của V cần lùi

You might also like