You are on page 1of 7

ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG 2 (CHE00002)

-1/4/2022-
TỔNG SỐ CÂU: THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT MÃ ĐỀ: <H-D>

Các thông số cần thiết: R = 8,314 J.K1.mol1 = 8,314 m3.Pa.K1.mol1


= 0,082 L.atm.K1.mol1 = 1,987 cal.K1.mol1 = 0,083 L.bar. K1.mol1
Lưu ý thí sinh: Không cần tham khảo mọi tài liệu, kể cả Bảng HTTH.

<C1> Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của một phản ứng hóa học _______ .
A. là một thuộc tính cường độ (intensive property).
B. không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.
C. phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng.
D. không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất phản ứng.
E. là một thuộc tính khuyếch độ (extensive property).
<br>

<C2> Độ biến thiên nội năng (∆U) là lượng nhiệt hấp thu hay tỏa ra của một phản ứng hóa
học ở điều kiện _______.
A. đẳng áp B. đẳng tích C. đẳng nhiệt
D. đoạn nhiệt E. cân bằng
<br>

<C3> Xem phản ứng đốt cháy của sucrose (C12H22O11) tại 25oC:
C12H22O11 (r) + 12 O2 (k) → 12 CO2 (k) + 11 H2O (l) ∆Horxn = 5648 kJ
Hãy tính nhiệt tạo thành ∆Hof, 298 (kJ/mol) của sucrose. Cho biết ∆Hof, 298 của CO2 và H2O lần
lượt là 393,5 kJ/mol và 285,8 kJ/mol.
A.  1431 B.  167 C.  4969
D.  2218 E.  2640
<br>

<C4> Chất nào sau đây có ∆Hof = 0?


A. H2O (l) B. CO2 (k) C. NO (k)
D. Br2 (l) E. C (kim cương)
<br>

<C5> Giả sử các khí là lý tưởng, hãy tính công thực hiện cho sự chuyển hoá của 1,00 mol
Ni(r) thành Ni(CO)4(k) tại 75 oC trong phản ứng dưới đây?
Ni (r) + 4CO (k)  Ni(CO)4 (k)
A. 494 J B. 1,80 x 103 J C. 1,80 x 103 J
3
D. 8,68 x 10 J E. 8,68 x 10 J
3

<br>

<C6> Hãy tính nhiệt phản ứng ∆Horxn cho phản ứng sau ở 298 K:
HCN(k) + 2 H2(k) → CH3-NH2(k)
sử dụng các giá trị năng lượng liên kết DH-N = 389 kJ/mol (x2); DC-H = 414 kJ/mol (x2); DH-H =
435 kJ/mol (x2); DC≡N = 879 kJ/mol; DC-N = 293 kJ/mol.
A. 150 kJ B. –113 kJ C. –150 kJ
D. 240 kJ E. –240 kJ
<br>

<C7> Cho phản ứng I2(r) + Cl2(k) → 2ICl(k) có ∆Horxn = 36 kJ. Hãy tính lượng nhiệt mà phản
ứng này hấp thu (kJ) khi 1,0 g ICl được hình thành. (Biết AI = 126,9 và ACl = 35,45).
A. 0,11 B. 0,44 C. 2,2
D. 1,1 E. 0,22
<br>

<C8> Nếu cung cấp một lượng nhiệt là 4,268 kJ cho hệ nhiệt lượng kế chứa 75,40 g nước,
nhiệt độ của nước và nhiệt lượng kế tăng từ 24,58 oC lên 35,82 oC. Hãy tính nhiệt dung của
nhiệt lượng kế (J/ oC). Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4,184 J/g. oC
A. 64,24 J/ oC B. 54,24 J/ oC C. 315,5 J/ oC
D. 25,31 J/ oC E. 17,36 J/ oC
<br>

<C9> Cho biết: S(r) + O2(k) → SO2(k) ∆Horxn = –296,8 kJ


2 SO3(k) → 2 SO2(k) + O2(k) ∆Horxn = 197,8 kJ
Tính biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng sau: 2 S(r) + 3 O2(k) → 2 SO3(k) ∆Horxn = ?
A. –791,4 B. –99,0 C. 99,0 D. 395,8 E. 791,4
<br>

<C10> Enthalpy của phản ứng nào sau đây là enthalpy mol chuẩn thức (nhiệt hình thành mol
chuẩn) của NaClO3(r)?
A. Na(r) + 1/2 Cl2(k) + 3/2 O2(k) → NaClO3(r)
B. NaClO2(r) + 1/2 O2(k) → NaClO3(r)
C. Na(r) + Cl(k) + 3/2 O2(k) → NaClO3(k)
D. Na(r) + Cl(k) + 3O(k) → NaClO3(r)
E. NaCl(r) + 3/2 O2(k) → NaClO3(r)
<br>

<C11> Phát biểu nào sau đây về entropy là SAI?


A. Entropy S của một chất tinh thể hoàn hảo tại 0 K là zero.
B. Entropy S tại 298 K của một chất có thể âm hoặc dương.
C. Các chất tinh khiết luôn có entropy dương tại nhiệt độ T > 0 K.
D. Entropy của một chất tại nhiệt độ 300 K lớn hơn tại nhiệt độ 100 K.
E. Entropy của một chất tại áp suất 1atm lớn hơn tại áp suất 3atm.
<br>

<C12> Quá trình nào sau đây có ∆S âm?


I. Sự bay hơi của 1 mol CCl4(l)
II. Trộn lẫn 1 mol ethanol với 5 mol nước.
III. Nén 1 mol khí N2 ở nhiệt độ không đổi từ 1,5 L xuống 0,5 L.
IV. Gia nhiệt 500 g kim loại đồng từ 298 K lên 398 K.
V. Làm đông đặc 100 g nước lỏng.
A. III và V
B. II, III và V
C. I và IV
D. II, III và IV
E. III, IV và V
<br>

<C13> Hãy ước lượng nhiệt độ sôi của benzen biết rằng nhiệt hóa hơi mol của benzen ∆Hvap
= 30,7 kJ/mol và quá trình bay hơi benzen tuân theo định luật Trouton.
A. 353 oC B. 100 oC C. 80 oC
D. 25 oC E. 0 oC
<br>

<C14> Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần entropy mol chuẩn ở 25oC.
A. Al(r) < NaF(r) < HF(k) < SiH4(k) < SiF4(k)
B. SiF4(k) < SiH4(k) < NaF(r) < HF(k) < Al(r)
C. HF(k) < Al(r) < NaF(r) < SiF4(k) < SiH4(k)
D. Al(r) < HF(k) < NaF(r) < SiF4(k) < SiH4(k)
E. NaF(r) < Al(r) < HF(k) < SiF4(k) < SiH4(k)
<br>

<C15> Xét phản ứng: 2Cl2O(k) → 2Cl2(k) + O2(k) ∆Horxn = –161 kJ.
Phản ứng này sẽ ___________.
A. Tự xảy ra tại mọi nhiệt độ.
B. Tự xảy ra tại nhiệt độ thấp và không tự xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. Không xảy ra tại mọi nhiệt độ.
D. Chỉ tự xảy ra ở nhiệt độ cao.
E. Chỉ tự xảy ra ở nhiệt độ thấp.
<br>

<C16> Cho phản ứng: 2PbS(r) + 3O2(k) → 2PbO(r) + 2SO2(k). Sử dụng các số liệu nhiệt
động trong bảng sau, tính ∆S° của phản ứng trên.
Hợp chất S°(J/K·mol)
PbS(r) 91,2
O2(k) 205,0
PbO(r) 69,45
SO2(k) 248,5

A. 21,8 J/K B. – 410 J/K C. – 161,5 J/K


D. 43,5 J/K E. – 47,7 J/K
<br>

<C17> Dựa vào các dữ kiện cho dưới đây, hãy tính ∆Go cho phản ứng sau ở 25oC.
2 Zn(r) + TiO2(r) → 2 ZnO(r) + Ti(r)
Hợp chất ∆Hof, 298 (kJ/mol) S°(J/K·mol)
Zn(r) 0 41,63
Ti(r) 0 30,63
TiO2(r) – 939,7 49,92
ZnO(r) – 348,28 43,64
A. 238,6 kJ
B. 247,7 kJ
C. – 247,7 kJ
D. 4790 kJ
E. – 4790 kJ
<br>

<C18> Phenol (C6H5OH) có nhiệt độ nóng chảy ở áp suất 1 bar là 40,5 oC. Đối với quá trình
nóng chảy của phenol, hãy cho biết dấu của các đại lượng ΔHo, ΔSo và ΔGo ở 25 oC và 1 bar.
A. ΔHo>0, ΔSo >0, ΔGo>0
B. ΔHo<0, ΔSo >0, ΔGo=0
C. ΔHo>0, ΔSo >0, ΔGo<0
D. ΔHo>0, ΔSo <0, ΔGo<0
E. ΔHo<0, ΔSo <0, ΔGo=0
<br>

<C19> Một hệ thống biến đổi từ trạng thái A sang trạng thái B tỏa ra một lượng nhiệt là 68,0
kJ. Giả sử lượng nhiệt này được truyền cho môi trường ngoài ở điều kiện đẳng áp và đẳng
nhiệt tại 29oC. Biến thiên entropy của môi trường ngoài trong quá trình này bằng:
A. 225 J/K B. 2,345 J/K C. 0,225 J/K
D. –225 J/K E. –2345 J/K
<br>

<C20> Xét phản ứng: HgO(r)  Hg(l) + 1/2O2(k) ∆Horxn = 90,84 kJ. Dự đoán nhiệt độ mà tại
đó phản ứng trên xảy ra tự nhiên ở trạng thái chuẩn, cho biết:
S°(Hg lỏng) = 76,02 J/K·mol, S°(O2 khí) = 205,0 J/K·mol, S°(HgO rắn) = 70,29 J/K·mol
A. T ≥ 840 K B. T < 840 K C. T ≥ 430 K
D. T ≤ 620 K E. T < 775 K
<br>

<C21> Cho các phản ứng:


(1) C(r) + ½ O2(k) → CO(k) So = – 110,5 J/K
(2) H2(k) + ½ O2(k) → H2O(l) So = – 285,8 J/K
(3) H2(k) + O2(k) + C(r) → HCOOH(l) So = – 409,2 J/K
Hãy tính biến thiên entropy So (J K–1) của phản ứng sau:
HCOOH(l) → CO(k) + H2O(l)
A. 12,9 B. –17,9 C. 25,8
D. –12,9 E. –175,3
<br>

<C22> Chọn phát biểu ĐÚNG về nguyên lý thứ hai của nhiệt động học?
A. Entropy tổng quát của vũ trụ luôn tăng cho mọi quá trình xảy ra tự nhiên.
B. Entropy của tinh thể hoàn hảo ở gần 0 K bằng zero.
C. Entropy tổng quát của vũ trụ là hằng số.
D. Entropy của hệ thống luôn tăng cho mọi quá trình xảy ra tự nhiên.
E. Mọi quá trình có entropy tăng xảy ra rất nhanh.
<br>
<C23> Cho tất cả các phản ứng trong pha khí dưới đây đều thu nhiệt. Chọn phản ứng không
thể xảy ra tự nhiên ở mọi nhiệt độ?
A. N2O4(k) → 2NO2(k)
B. COCl2(k) → CO(k) + Cl2(k)
C. 2SO3(k) → 2SO2(k) + O2(k)
D. 4NO(k) + 6H2O(k) → 4NH3(k) + 5O2(k)
E. CH3OH(k) → CO(k) + 2H2(k)
<br>

<C24> Phản ứng 2A  B + C có bậc một theo A và bậc tổng quát bằng 1. Chọn phát biểu
ĐÚNG?
A. Đường biểu diễn ln[A] theo thời gian t là đường thẳng.
B. Tốc độ phản ứng giảm khi tăng nồng độ của B và C.
C. Thời gian bán hủy của phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ A.
D. Tốc độ hình thành C gấp đôi tốc độ tiêu hao của A.
E. Tốc độ hình thành B bằng tốc độ tiêu hao của A.
<br>

<C25> Xét phản ứng: CO(k) + Cl2(k)  COCl2(k)


Các dữ kiện động học được ghi nhận trong bảng số liệu:
Thí nghiệm [CO]o(M) [Cl2]o(M) Vo (M/s)
1 1,00×10–2 2,00×10–2 2,64×104
2 3,00×10 –2
2,00×10–2 7,92×104
3 1,00×10–2 4,00×10–2 1,06×105

Biểu thức tốc độ của phản ứng trên:


A. v = k.[CO].[Cl2]2 B. v = k.[CO]2.[Cl2] C. v = k.[CO]/[Cl2]
1/2
D. v = k.[CO] .[Cl2] E. v = k.[CO]
<br>

<C26> Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB → cC + dD là:
A. v = –∆[A]/ (∆t ×a) B. v = –∆[A]/ (∆t) C. v = ∆[B]/ (∆t ×b)
D. v = ∆[A]/ (∆t ×a) E. v = –∆[C]/ (∆t ×c)
<br>

<C27> Phản ứng 2NOBr(k) → 2NO(k) + Br2(k) có hằng số tốc độ là 0,50 M–1s–1 tại 11 °C.
Tính nồng độ (M) của NOBr còn lại sau 10 s biết nồng độ ban đầu của NOBr là 1,00 M?
A. 0,091M B. 0,1667 M C. 0,0312 M
D. 0,5000 M E. 0,2500M
<br>

<C27> Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng là do:
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Làm tăng nồng độ phức chất hoạt động của phản ứng.
C. Làm tăng xác suất va chạm giữa các tác chất.
D. Làm tăng nồng độ chất trung gian của phản ứng.
E. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
<br>
<C28> Xét phản ứng bậc 2: NOCl(k) → NO(k) + ½ Cl2(k). Sau 5,82 giờ phản ứng, nồng độ
NOCl còn lại là 50%. Hỏi sau bao lâu thì nồng độ NOCl còn lại 25%. Biết nồng độ đầu của
NOCl là 4,46 M.
A. 17,5 giờ B. 5,82 giờ C. 23,0 giờ
D. 15,5 giờ E. 8,75 giờ
<br>
t1/21 = 5,82 g t1/22 = ? t1/21 =1/ak[A]o k=1/a[A]o t1/21 t1/22 = 1/(1/ak[A]o) a [A]o/2

t1/22 = 1/(1/a t1/21[A]o) a [A]o/2 = at1/21[A]o/a [A]o/2 = 2 t1/21

<C29> Chọn phát biểu ĐÚNG ứng với cơ chế cho như sau:
Giai đoạn 1: 2NO2(k)  NO3(k) + NO(k) chậm
Giai đoạn 2: NO3(k) + CO(k)  NO2(k) + CO2(k) nhanh
A. NO là chất trung gian.
B. NO3 là chất trung gian.
C. Phản ứng tuân theo phương trình động học bậc 1.
D. Giai đoạn 1 là phản ứng đơn nguyên tử.
E. Giai đoạn 2 có bậc tổng quát là 1.
<br>

<C30> Chu kỳ bán rã của radium là 1590 năm. Biết tốc độ phân rã của radium tuân theo
phương trình động học bậc 1. Tính thời gian (năm) để lượng radium phân rã được 80%?
A. 3691 năm B. 2471 năm C. 1846 năm
D. 1647 năm E. 824 năm
<br>

<C31> Xét phản ứng: 2 S2O32- (dd) + I2 (dd)  S4O62- (dd) + 2 I- (dd)
Giả sử trong 1 giây có 0,0080 mol S2O32- bị oxy hóa (Vdd = 1 lít) thì tốc độ phản ứng tính theo
I2 sẽ là:
A. 0,0040 mol. l-1. s-1
B. 0,016 mol. l-1. s-1
C. 0,0080 mol. l-1. s-1
D. 0,0020 mol. l-1. s-1
E. 0,032 mol. l-1. s-1
<br>

<C32> Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Cần phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu ( oC) để tốc
độ phản ứng đó tăng lên 16 lần.
A. 4 B. 25 C. 40
D. 120 E. 160
<br>

<C33> Một phản ứng có hằng số tốc độ k = 2,21×103 s-1 ở 522 K và năng lượng hoạt hóa Ea =
86,5 kJ/mol. Tính hằng số tốc độ k (s-1) của phản ứng này ở 164oC?
A. 4,56 × 101 B. 4,56 × 102 C. 9,12 × 101
D. 9,12 × 102 E. 2,39 × 10-16
<br>
<C34> Phản ứng thủy phân CH3Cl trong H2O là phản ứng bậc nhất. Hằng số tốc độ của phản
ứng ở 25 oC và 40 oC lần lượt là k1 = 3,32×10–10 s–1 và k2 = 3,13×10–9 s–1. Hãy tính năng lượng
hoạt hóa Ea của phản ứng?
A. 115,8 kJ/mol B. 983,6 kJ/mol C. 1,243 kJ/m
D. 1,144 kJ/mol E. 123,9 kJ/mol
<br>

<C35> Nitơ oxit phản ứng với khí hydro theo phương trình sau:
2 NO(k) + 2 H2(k) → N2(k) + 2 H2O(k)
Cơ chế được đề nghị cho phản ứng trên gồm 3 giai đoạn:
2 NO(k)  N2O2(k) nhanh
N2O2(k) + H2(k) → N2O(k) + H2O(k) chậm
N2O(k) + H2(k) → N2(k) + H2O nhanh
Phương trình động học của phản ứng trên là:
A. v = k×[H2]×[NO]2 B. v = k×[NO]×[H2] C. v= k×[NO]×[H2]2
D. v = k×[H2] E. v = k ×[NO]2×[H2]2
<br>

You might also like