You are on page 1of 58

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 1: Điều khiển điểm với lệnh Line (L)

- Xác định điểm không (0) của chi tiết và điền toạ độ vào bản vẽ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x30
- Dao: Mũi khoan Ф 10mm
- Số vòng quay S = 1200 v/phút
- Tốc độ bước tiến : F = 150mm/phút

30
Ø10

100
75

50
25

25 50
100

1
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 2: Nội suy đường thẳng với lệnh Line (L)

- Lập chương trình NC


- Dao: Dao phay rãnh Ф8 mm
- Vật liệu: AIMgSiPb Kích thước phôi 100x100x20
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

20
-10

100

50

8
30

10

0 0

0 10 60 80 100

2
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 3: Nội suy đường thẳng với lệnh Line (L) và thay dao M06

- Lập chương trình NC để phay rãnh vào mặt đáy


- Dao: Dao số 1: Ф 20mm
Dao số 2: Ф 12mm
Dao số 3: Ф 8mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm

50

10

t=3
12

0
R1
t=4

100
80

64
R4

28

t=2
16

10

20

65

80

90

100

3
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 4: Nội suy đường thẳng với lệnh Line (L)

- Lập chương trình NC để phay rãnh


- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф12mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x30
- Vc =100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

30
40

12

100
60
20

20 60

100

4
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 5: Phay có hiệu chỉnh bán kính dao phay RL/RR

- Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết


- Lập chương trình NC để phay Contour
- Dao: Dao phay trụ HSS Ф 50mm
- Vật liệu : AIMgSiPb 100x100x30
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,04 mm
- Chiều sâu phay Z = -4 mm

30
50

100
40

70
50

50

100

5
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 6: Phay có hiệu chỉnh bán kính dao phay RL/RR

- Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết


- Lập chương trình NC để phay Contour
- Dao: Dao phay trụ HSS Ф 50mm
- Vật liệu : AIMgSiPb 100x100x30
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,04 mm
-
5

30
100

100

6
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 7: Lập trình với chức năng Bo cung (RND)

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф 50mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Vc =100 m/phút
- Fz = 0,08 mm

7
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 8: Lập trình với chức năng Bo cung /Vát góc (RND/CHF)

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Vc =100 m/phút
- Fz = 0,08 mm

8
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 9: Lập trình với chức năng Bo cung /Vát góc (RND/CHF)

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Vc =100 m/phút
- Fz = 0,08 mm

9
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 10: Lập trình với chức năng Bo cung (RND)

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф 50mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Vc =100 m/phút
- Fz = 0,08 mm

10
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 11: Lập trình với chức năng Bo cung (RND)

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф 50mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x40
- Vc =100 m/phút
- Fz = 0,08 mm

11
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 12: Lập trình với chức năng Bo cung/Vát góc (RND/CHF)

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф 16mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Vc =100 m/phút
- Fz = 0,08 mm

20
95
63
44
17

R2
R2
R8

8
100

R22

92
R8
91

86

77
64
40

36
24
8

12
18 9x45°
79

91

100

12
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 13: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C

- Lập chương trình NC để phay rãnh


- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф 10mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 110x100x30
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,04 mm

10

30
40

45
65

100

R10
35
25

10
10

15 80

110

13
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 14: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C

- Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết


- Lập chương trình NC để phay rãnh theo chiều kim đồng hồ
- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф 8mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 120x120x30
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,04 mm
- Chiều sâu phay Z = -5 mm

8
5

30
120

100

120
60

R15

70

100

14
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 15: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C

- Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết


- Lập chương trình NC để phay rãnh theo chiều kim đồng hồ
- Dao: Dao phay rãnh khoan HSS Ф 8mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 120x120x30
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,04 mm
- Chiều sâu phay Z = -5 mm
-
8
5

30
120

100

120
60

R15

70

100

130

15
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 16: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C,

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb 140x140x30
- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф10mm
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm

30
R30
10

70
140

70

140

16
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 17: Nội suy đường thẳng và đường tròn L; CR; CC/C,
có hiệu chỉnh bán kính dao RL/RR
-
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Dao: Dao phay HSS Ф 18mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x30
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,04 mm
5

30
100

95
65
40
R10
100

75
10
5

5
20
33
46

17
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 18: Nội suy đường thẳng và đường tròn L; CR; CC/C,
có hiệu chỉnh bán kính dao RL/RR

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф 50mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

18
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 19: Nội suy đường thẳng và đường tròn L; CR; CC/C, CT
có hiệu chỉnh bán kính dao RL/RR

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф 20mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x15
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm

0
-5

-15
22

100

90

5
R
60

°
45 R1
X
8 2

10

0 10 90 100

19
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 20: Nội suy đường thẳng và đường tròn L; CR; CC/C,
có hiệu chỉnh bán kính dao RL/RR

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao: Dao phay HSS Ф 20mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x70x10
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm

0
-5
-10

40

70
65
R
12

52

17,5

A R 12
5
0 0
E

0 5 17,5 95 100

20
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 21: Phay có hiệu chỉnh bán kính dao phay RL/RR

- Lập chương trình NC để phay Contour


- Dao phay trụ HSS Ф 40mm
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x80x30
- Tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
5

30
100

20 40

0
R2

R3
5

80
50

30
15
5

5 30 60

21
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 22: Nội suy đường thẳng và đường tròn L; CR; CC/C, có hiệu chỉnh bán
kính dao RL/RR

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 200x110x30
- Dao: Dao phay HSS Ф36mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

10

30
0 50 145

110

90
R2
0
75
70
0
R2

45

20

0 0

0 30 80 100 120 170 200

22
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 23: Nội suy đường thẳng và đường tròn L; CR; CC/C, có hiệu chỉnh bán
kính dao RL/RR

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x80x30
- Dao: Dao phay HSS Ф18mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm
6

30
10 30 15
10

R10

80
75
R10
65
50

R10
20

5 25 20 45

100

23
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 24: Nội suy đường tròn CR; CC/C,

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

24
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 25: Nội suy đường tròn CR; CC/C,

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 120x120x30
- Dao: Dao phay HSS Ф18mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm
6

30
20
10

R12

R15

120
110
20

20

10 10
10

20

110

120

25
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 26: Nội suy đường tròn CR; CC/C, RND

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x30
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm
5

30
26 34

R1 R8
5
R10
40

100
R20
90

R10 R8
40
10

10 50
100

26
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 27: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C,

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb 135x80x20
- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф6mm
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm

37.5 37.5 Z-3mm


29

R15 22.5 22.5 R15


W
28.5

28.5
80

37.5

37.5
15.6 15.6

R18

R3
40.5

22.5
67.5 67.5

27
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 28: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C
- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb 300x150x20
- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф6mm
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm

100

150
50
0

P2

P1

P16
50

P15
P3

P13

P14
100

P4

P12
P5

P10

P11
150

P9
200

width 6 and
deep 3

P7
P6

P8
250
300

28
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 29: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C,

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb 200x200x30
- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф6mm
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm

30
3
10 10 10 10 10 10 10 70

5
5

200
10 10 10 10 10

10 10 10 10

65

15 10

25

200

29
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 30: Nội suy đường thẳng và đường tròn với lệnh L; CR; CC/C,

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb 300x200x25
- Dao: Dao phay rãnh HSS Ф6mm
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm
-100

-50

100
0

50
Rãnh rộng 5 sâu 3(mm), phôi dầy 25, vật liệu: Nhôm

-50
0
w

50
100
150
200

30
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 31: Lập trình với hệ tọa độ cực lệnh CC, LP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm
100 4

2 1

60
°
3
100

R40 6
50

4 5

50 20

31
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 32: Lập trình với hệ tọa độ cực lệnh CC, LP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

32
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 33: Lập trình với hệ tọa độ cực lệnh CC, CP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

33
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 34: Lập trình với hệ tọa độ cực CC, CTP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

34
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 35: Lập trình với hệ tọa độ cực CC, LP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x80x15
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm
5
15

15
10°

59,41

20 8°

80
42

22,23
15

25

100

35
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 36: Lập trình với hệ tọa độ cực CC, LP, CP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x70x30
- Dao: Dao phay HSS Ф20mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm
4

30
100

35 30,438

R34
10°
16°
61
20

,92

70

,92

R12
61
40

35
30
20

5
15
35
60

36
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 37: Lập trình với hệ tọa độ cực CC, LP, CP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x30
- Dao: Dao phay HSS Ф18mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm
15

37
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 38: Lập trình với hệ tọa độ cực CC, LP, CP

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Dao: Dao phay HSS Ф50mm
- Vc = 100 m/phút
- Fz = 0,06 mm

38
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 39: Lập trình với hệ tọa độ cực

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để phay Contour
- Vật liệu: AIMgSiPb 110x80x30
- Dao: Dao phay HSS Ф40mm
- Vc = 120 m/phút
- Fz = 0,06 mm
6

30
40

R35

° 50
50 °
110

19,084°

R22
55

80

39
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 40: Lập trình với chu trình khoan

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC để khoan
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x40
- Dao: Mũi khoan HSS Ф6mm
- Vc = 80 m/phút
- Fz = 0,04 mm

40
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 41: Lập trình với chu trình khoan – Ta rô

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb 100x100x20
- Dao: Dao phay, Mũi khoan, Ta-rô
- Vc = 80 m/phút
- Fz = 0,04 mm

41
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 42: Lập trình với chu trình khoan

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x100x20

42
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 43: Phay có chu trình phay hố, phay ngõng

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 150x150x20

8
10

20

15
R
150

126

80

80

126

150

43
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 44: Phay có chu trình phay hốc

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trinh NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x70x25

50
10x45° 12

0
R1
R18
70
65

5 8 10x45° 35 17
95 25
100

44
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 45: Phay có chu trình phay hốc

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trinh NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x70x15

0 0
-2,5
-5 -5,5

-15
0 22,5 26 38 62 74 77,5

70
65
62,5
0
R2

55 53,5
50
0
R2
20

35
R2 R4
0
35
20
15 A2
10
5 A1
0

0 5 15 20 80 85 95 100

A1 = Anfangspunkt der Kontur 1


A2 = Anfangspunkt der Kontur 2

A1 = Điểm bắt đầu đường bao 1


A2 = Điểm bắt đầu đường bao 2

45
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 46: Phay hốc chữ nhật và rãnh

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x70x15

0 0
-5
-10
-15

70
65
17,480

52,5
13,5° 8

R4

32,5 20
33
5
2,

12,5
R1

10
5
0

0 17,5 30 37,5 62,5 70 82,5 100

46
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 47: Lập trình có sử dụng chu trình khoan, phay

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x70x10

0,5 x 45°
ø8

0
-5
-10

0 30 40 50

35

7, 5 ° 20
12
8
0
30

-4
,5°

-20
75

30 -27,5
0
R 10

0 35

47
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 48: Sử dụng các chu trình khoan

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 80x55x10

80

R1 5
0 10
10
55

15
40

27,5

15

10
15 t=5
35

55

60

48
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 49: Lập trình có sử dụng chu trình khoan.

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thươc thô: 80x55x10

27

10
55

42

40

R
27,5

15
15

20 15
R
35

55

80

49
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 50: Lập trình có sử dụng chu trình phay, khoan.

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 120x80x12

0 0
-3
-6
-7
-12

80
50
R4
R4 R4

6
R1
50

50

60
40
30

40

0 35 95 120

50
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 51: Lập trình có sử dụng chu trình phay, khoan.

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x70x10

0,5x45°
8

0
-2

4
-5
-10

70
65
,5
20 R 12
55
40
45 R1
0
30
30

12 24
5
0

0 5 12 50 88 95 100

51
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 52: Lập trình có sử dụng chu trình phay, khoan.

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 160x130x20

115

0
56
,3 1° R2

40
,11
72

30 10

130
40

R3
0

95
40

60
R5
40

10

10 10

50 20

90

160

52
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 53: Lập trình có sử dụng chu trình phay, khoan.

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 120x90x20

16
10
0 50 60 75 78 100

0
5
90
85
40
15°

5
R1
P1
?

61
28

0,5x45°
0 R4
R1

42
38

ø8
5
R1

P2 30
16
0'
R8

0 °2
R1 0' °3
14
10
P3
0 0

5
0
4
63
0

120
115
35
5

90
?

53
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 54: Lập trình có sử dụng chu trình phay, khoan.

- Lập quy trình và tính toán dữ liệu cắt công nghệ.


- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 120x90x20

0
0
-5 - 6,5
- 10

- 20
ø8

90
25

ø30
45
60
70

45

35
0

0
25 85 120

54
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 55: Lập trình có sử dụng chu trình phay, khoan.

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x80x15

20,55°

80

70

42,7
R
10

ø5
2
45°
5
R1

40

20

30
10

0 5
15
0 10 20 50 90 100

55
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 56: Tấm rãnh


- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x100x20

56
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 57: Tấm đỡ


- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 100x100x15

57
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO MÁY BẢN VẼ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bài 58: Chi tiết Đế

- Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
- Lập chương trình NC
- Vật liệu: AIMgSiPb
- Kích thước thô: 120x90x30

A A

6 4 3
6
10

20

30
120
30 5

5
10

Ø36
R5 A
30
90

5 Ø64
R1
60°

60°
24

R15

A
30

48
20

Ø8

R5 20 20
5 110

58

You might also like