You are on page 1of 39

Danh mục khách hàng Yêu cầu

Mã khách Tên Chiết khấu 1 Đổi tên sheet có sẵn


CTY_A Công ty A 0.3 Sheet1
CTY_B Công ty B 0.2 DS_KhachHang
CTY_C Công ty C 0.15
KL01 Khách lẻ 0 0 2 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau
KL02 Khách lẻ 0 0 ô A1
KL03 Khách lẻ 0 0 Styles Title
KL04 Khách lẻ 0 0.1 Font Times New Roman
KL05 Khách lẻ 0 0 vùng ô A2:C2
KL06 Khách lẻ 0 0 Styles Heading 2
KL07 Khách lẻ 0 0.05
vùng ô C3:C12
Format cells Percentage
Decimal places = 0

3 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


cột A 12 (115 pixels)
cột B 22 (205 pixels)
cột C 12 (115 pixels)

4 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau
dòng 1 24 (40 pixels)
dòng 2 20.4 (34 pixels)
dòng 3:12 15.6 (26 pixels)

5 Căn lề cho các vùng ô như sau


ô A2 và B2 Left
ô C2 Right

6 Đặt tên cho vùng dữ liệu


A2:C2 KH_DongTieuDe
A3:C12 KH_BangDanhMuc
A3:A12 KH_Ma
B3:B12 KH_Ten
Kết quả

o tiêu chuẩn sau

Times New Roman

Heading 2

Percentage
Decimal places = 0

cột theo tiêu chuẩn sau


12 (115 pixels)
22 (205 pixels)
12 (115 pixels)

o các dòng theo tiêu chuẩn sau


24 (40 pixels)
20.4 (34 pixels)
15.6 (26 pixels)

KH_DongTieuDe
KH_BangDanhMuc
Dữ liệu bán hàng
Ngày Mã hàng Mã khách Số lượng Đơn giá Thành tiền Chiết khấuThanh toánHình thức
43268 VPP-03 KL05 47 12000 564000 Trực tiếp
43272 SGK-04 CTY_C 17 66500 1130500 Ghi nợ
43312 STK-02 KL05 48 90000 4320000 Trực tiếp
43311 SGK-07 CTY_B 19 72000 1368000 Ghi nợ
43288 VPP-01 KL04 44 22000 968000 Trực tiếp
43290 VPP-05 CTY_C 39 93600 3650400 Ghi nợ
43295 VPP-05 KL07 34 93600 3182400 Trực tiếp
43263 STK-01 KL03 48 48000 2304000 Trực tiếp
43294 SGK-02 CTY_C 9 61600 554400 Ghi nợ
43296 SGK-10 KL07 42 105000 4410000 Trực tiếp
43297 SGK-07 CTY_A 14 72000 1008000 Ghi nợ
43288 VPP-04 KL01 30 21600 648000 Trực tiếp
43273 SGK-12 CTY_A 23 93600 2152800 Ghi nợ
43298 VPP-01 KL05 13 22000 286000 Trực tiếp
43284 VPP-01 KL03 8 22000 176000 Trực tiếp
43274 SGK-07 KL02 9 72000 648000 Trực tiếp
43294 SGK-09 CTY_C 28 99000 2772000 Ghi nợ
43300 VPP-05 CTY_C 35 93600 3276000 Ghi nợ
43286 SGK-02 KL03 30 61600 1848000 Trực tiếp
43306 VPP-03 KL05 6 12000 72000 Trực tiếp
43274 SGK-11 CTY_C 16 96000 1536000 Ghi nợ
43285 STK-01 CTY_A 25 48000 1200000 Ghi nợ
43262 SGK-12 KL02 50 93600 4680000 Trực tiếp
43260 STK-02 KL01 37 90000 3330000 Trực tiếp
43279 SGK-06 CTY_A 32 96000 3072000 Ghi nợ
43308 SGK-11 KL01 6 96000 576000 Trực tiếp
43252 VPP-05 KL06 40 93600 3744000 Trực tiếp
43311 SGK-06 CTY_C 18 96000 1728000 Trực tiếp
43357 VPP-04 KL03 46 21600 993600 Trực tiếp
43343 SGK-10 KL06 37 105000 3885000 Trực tiếp
43371 STK-02 KL05 50 90000 4500000 Trực tiếp
43336 VPP-03 KL06 50 12000 600000 Trực tiếp
43328 SGK-07 KL07 4 72000 288000 Trực tiếp
43319 SGK-09 CTY_B 58 99000 5742000 Ghi nợ
43357 SGK-08 KL07 11 90000 990000 Trực tiếp
43331 VPP-01 KL05 28 22000 616000 Trực tiếp
43343 SGK-05 KL05 8 45000 360000 Trực tiếp
43334 SGK-05 KL02 35 45000 1575000 Trực tiếp
43313 VPP-01 KL04 14 22000 308000 Trực tiếp
43346 SGK-07 KL06 1 72000 72000 Trực tiếp
43332 SGK-09 KL05 28 99000 2772000 Trực tiếp
43340 SGK-02 KL03 57 61600 3511200 Trực tiếp
43349 SGK-12 KL03 41 93600 3837600 Trực tiếp
43372 STK-01 KL04 39 48000 1872000 Trực tiếp
43352 SGK-05 CTY_C 12 45000 540000 Ghi nợ
43372 VPP-05 KL04 57 93600 5335200 Trực tiếp
43347 SGK-04 KL03 38 66500 2527000 Trực tiếp
43344 STK-02 KL06 28 90000 2520000 Trực tiếp
43362 SGK-07 KL04 40 72000 2880000 Trực tiếp
43366 SGK-11 KL07 2 96000 192000 Trực tiếp
43353 STK-01 KL04 20 48000 960000 Trực tiếp
43332 SGK-03 KL01 2 73600 147200 Trực tiếp
43346 VPP-01 KL03 42 22000 924000 Trực tiếp
43373 SGK-08 CTY_A 59 90000 5310000 Ghi nợ
43359 SGK-05 KL03 33 45000 1485000 Trực tiếp
43319 SGK-09 KL02 2 99000 198000 Trực tiếp
43328 SGK-06 CTY_C 53 96000 5088000 Ghi nợ
43357 SGK-04 CTY_C 49 66500 3258500 Ghi nợ
43347 VPP-03 CTY_A 36 12000 432000 Trực tiếp
43371 VPP-01 CTY_B 11 22000 242000 Ghi nợ
43357 SGK-10 KL06 58 105000 6090000 Trực tiếp
43327 SGK-03 CTY_B 47 73600 3459200 Ghi nợ
43365 VPP-01 KL07 35 22000 770000 Trực tiếp
43357 STK-03 CTY_A 2 150000 300000 Ghi nợ
43338 STK-02 KL03 17 90000 1530000 Trực tiếp
43314 VPP-05 CTY_C 25 93600 2340000 Ghi nợ
43343 STK-01 KL04 36 48000 1728000 Trực tiếp
43338 VPP-03 CTY_B 26 12000 312000 Ghi nợ
Yêu cầu Kết quả
7 Thay đổi thuộc tính của Sheet
Sheet2
Đổi tên BanHang
Đổi màu Green

8 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau


ô A1
Styles Title
Font Times New Roman
vùng ô A2:I2
Styles Heading 3

9 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


cột A:I 12 (115 pixels)

10 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau
dòng 1 24 (40 pixels)
dòng 2 20.4 (34 pixels)
dòng 3:70 15.6 (26 pixels)

11 Căn lề cho các vùng ô như sau


ô A2:C2 và I2 Left
D2:H2 Right

12 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau


vùng A3:A70
Format cells Custome
dd/mm/yyyy
vùng D3:F70, H3:H70
Format cells Number
Decimal places = 0
Use 1000 separator

Vùng G3:G70
Format cells Percentage
Decimal places = 0

13 Thiết lập cố định dòng 1 và 2


Tại ô A3 Freeze Panes

14 Xác định giá trị cột Chiết khấu theo mã khách


G3 dùng hàm VLOOKUP (sử dụng Name trong công thức)
Lookup_value C3
Table_array KH_BangDanhMuc
Col_index_num 3
Range_lookup 0

G3:G70 Filldown
15 Xác định giá trị cột Thanh toán
H3 =Thành tiền * (1-Chiết khấu)
H3:H70 Filldown

16 Đặt tên cho các vùng dữ liệu


A3:A70 data_BH_Ngay D3:D70 data_BH_SoLuong
B3:B70 data_BH_MaHang F3:F70 data_BH_ThanhTien
C3:C70 data_BH_MaKhach H3:H70 data_BH_ThanhToan
I3:I70 data_BH_HinhThuc

17 Thiết lập định dạng dữ liệu theo điều kiện


Phạm vi áp dụng: A3:I70
Điều kiện Hình thức = Ghi nợ
Định dạng Format/ Font/ Chữ màu đỏ (xem hình hướng dẫn)
Kết quả
ớng dẫn)
Dữ liệu thanh toán Yêu cầu
Ngày Mã khách Số tiền 18 Thay đổi thuộc tính của Sheet
43273 CTY_A 1200000 Sheet3
43276 CTY_C 1000000 Đổi tên ThanhToan
43283 CTY_A 2200000 Đổi màu Yellow
43301 CTY_C 7200000
43312 CTY_B 1000000 19 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau
43327 CTY_C 1200000 ô A1
43333 CTY_C 5000000 Styles Title
43340 CTY_B 4000000 Font Times New Roman

vùng ô A2:C2
Styles Heading 2

vùng ô A3:A10
Format cells Custome
Type:

vùng ô C3:C10
Format cells Number
Decimal places = 0
Use 1000 separator

20 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


cột A:C 14 (133 pixels)

21 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau
dòng 1 24 (40 pixels)
dòng 2 20.4 (34 pixels)
dòng 3:10 15.6 (26 pixels)

22 Căn lề cho các vùng ô như sau


ô A2 và B2 Left
ô C2 Right

23 Đặt tên cho vùng dữ liệu


A3:A10 data_TT_Ngay
B3:B10 data_TT_MaKhach
C3:C10 data_TT_SoTien
Kết quả

ThanhToan

êu chuẩn sau

Times New Roman

Heading 2

dd/mm/yyyy

Decimal places = 0
Use 1000 separator

theo tiêu chuẩn sau


14 (133 pixels)

ác dòng theo tiêu chuẩn sau


24 (40 pixels)
20.4 (34 pixels)
15.6 (26 pixels)

data_TT_Ngay
data_TT_MaKhach
data_TT_SoTien
Báo cáo tình hình thanh toán công nợ Yêu cầu
Từ ngày 43313 24 Đổi tên sheet có sẵn
Đến ngày 43343 Sheet4
Mã Tên Nợ đầu kỳ Nợ trong kĐã thanh t Nợ cuối kỳ BC_TongHop
CTY_A Công ty A
CTY_B Công ty B 25 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau
CTY_C Công ty C ô A1
Tổng cộng Styles
Font
vùng ô A4:F4
Styles

vùng ô A8:F8
Styles

vùng ô B2:B3
Format cells

26 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn


cột A:F

27 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiê


dòng 1
dòng 2:3
dòng 4:8

28 Căn lề cho các vùng ô như sau


A4:B4
C4:F4

29 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau


Vùng C5:F8
Format cells

30 Xác định kết quả cột Nợ trong kỳ


D5

D5:D7
D8
31 Xác định kết quả cột Đã thanh toán
E5

E5:E7
E8

32 Xác định kết quả cột Nợ đầu kỳ


Nợ đầu kỳ = Nợ đến trước thời đi
C5

C5:C7
C8

33 Xác định kết quả cột Nợ cuối kỳ


F5
F5:F7
F8

34 Vẽ biểu đồ tỷ lệ nợ đầu kỳ (hình tròn, đặ


Insert/ Chart/ 2-D Pie/ Pie
Chart Tools/ Design/ Select Data
Legend Enties (Series) / Add

Horizontal (Categories) Axis

Định dạng biểu đồ (Chart Tools/ F


Width
Height
Bố cục biểu đồ (Chart Tools/ Desi
Styles
Add Chart Element

Đổi tên biểu đồ


Chart Title

35 Vẽ biểu đồ tỷ lệ nợ cuối kỳ (hình tròn, đ


Insert/ Chart/ 2-D Pie/ Pie
Chart Tools/ Design/ Select Data
Legend Enties (Series) / Add

Horizontal (Categories) Axis

Định dạng biểu đồ (Chart Tools/ F


Width
Height

Bố cục biểu đồ (Chart Tools/ Desi


Styles
Add Chart Element

Đổi tên biểu đồ


Chart Title
Kết quả

C_TongHop

dữ liệu theo tiêu chuẩn sau

Title
Times New Roman

Heading 3

Total

dd/mm/yyyy

ộ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


14 (133 pixels)

hiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau


24 (40 pixels)
15 (25 pixels)
18 (30 pixels)

các vùng ô như sau


Left
Right

dữ liệu theo tiêu chuẩn sau

Number
Decimal places = 0
Use 1000 separator

ết quả cột Nợ trong kỳ (sử dụng Name trong công thức)


Sử dụng hàm SUMIFS (lưu ý cố định vùng điều kiện để khi Filldown vẫn ra kết quả đúng)
Sum_range data_BH_ThanhToan
Criteria_range1 data_BH_Ngay
Criteria1 ">="&B2
Criteria_range2 data_BH_Ngay
Criteria2 "<="&B3
Criteria_range3 data_BH_MaKhach
Criteria3 A5
Criteria_range4 data_BH_HinhThuc
Criteria4 "Ghi nợ"
Filldown
Sử dụng hàm SUM D5:D7
ết quả cột Đã thanh toán (sử dụng Name trong công thức)
Sử dụng hàm SUMIFS (lưu ý cố định vùng điều kiện để khi Filldown vẫn ra kết quả đúng)
Sum_range data_TT_SoTien
Criteria_range1 data_TT_Ngay
Criteria1 ">="&B2
Criteria_range2 data_TT_Ngay
Criteria2 "<="&B3
Criteria_range3 data_TT_MaKhach
Criteria3 A5
Filldown
Sử dụng hàm SUM E5:E7

ết quả cột Nợ đầu kỳ (sử dụng Name trong công thức)


u kỳ = Nợ đến trước thời điểm đầu kỳ - Thanh toán tới trước thời điểm đầu kỳ
SUMIFS Nợ - SUMIFS thanh toán
SUMIFS Nợ đến trước thời điểm đầu kỳ
Sum_range data_BH_ThanhToan
Criteria_range1 data_BH_Ngay
Criteria1 "<"&B2
Criteria_range2 data_BH_MaKhach
Criteria2 A5
Criteria_range3 data_BH_HinhThuc
Criteria3 "Ghi nợ"
SUMIIFS Thanh toán tới trước thời điểm đầu kỳ
Sum_range data_TT_SoTien
Criteria_range1 data_TT_Ngay
Criteria1 "<"&B2
Criteria_range2 data_TT_MaKhach
Criteria2 A5
Filldown
Sử dụng hàm SUM C5:C7

ết quả cột Nợ cuối kỳ


Nợ cuối kỳ = Nợ đầu kỳ + Nợ trong kỳ - Đã thanh toán
Filldown
Sử dụng hàm SUM F5:F7

tỷ lệ nợ đầu kỳ (hình tròn, đặt dưới bảng báo cáo, bên trái)
Chart/ 2-D Pie/ Pie
Tools/ Design/ Select Data
egend Enties (Series) / Add 1
Series Name C4
Series Value C5:C7
orizontal (Categories) Axis Labels
Axis Labels Range B5:B7

dạng biểu đồ (Chart Tools/ Format)


3"
3"
c biểu đồ (Chart Tools/ Design/)
Style 3
dd Chart Element Legend Top

Tỷ lệ nợ đầu kỳ

tỷ lệ nợ cuối kỳ (hình tròn, đặt dưới bảng báo cáo, về bên phải)
Chart/ 2-D Pie/ Pie
Tools/ Design/ Select Data
egend Enties (Series) / Add 1
Series Name F4
Series Value F5:F7
orizontal (Categories) Axis Labels
Axis Labels Range B5:B7

dạng biểu đồ (Chart Tools/ Format)


3"
3"

c biểu đồ (Chart Tools/ Design/)


Style 3
dd Chart Element Legend Top

Tỷ lệ nợ cuối kỳ
Bảng dữ liệu tổng hợp
Yêu cầu Kết quả
36 Đổi tên sheet có sẵn
Sheet5
Data_TongHop

37 Sao chép dữ liệu


Copy Paste Special/ Value
Tên Sheet Vùng Tên Sheet Vùng
BanHang A2:I70 Data_TongHop A2
ThanhToan A3:A10 Data_TongHop A71
ThanhToan B3:B10 Data_TongHop C71
ThanhToan C3:C10 Data_TongHop H71

38 Nhập nội dung vào cột Thanh toán


I71:I78 Trả nợ

39 Sắp xếp nội dung bảng dữ liệu


A2:I78 Data/ Sort
Sort by Ngày
Sort on Cell Values
Order Oldest to Newest

40 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau


A1
Styles Title
Font Times New Roman

A2:I2
Styles Heading 3

A3:A78
Format cells dd/mm/yyyy

vùng D3:F78, H3:H78


Format cells Number
Decimal places = 0
Use 1000 separator

Vùng G3:G78
Format cells Percentage
Decimal places = 0

41 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


cột A:I 12 (115 pixels)

42 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau
dòng 1 21 (35 pixels)
dòng 2:78 14.4 (24 pixels)

43 Căn lề cho các vùng ô như sau


A2:C2, I2 Left
D2:H2 Right

44 Thiết lập định dạng dữ liệu theo điều kiện (xem hình hướng dẫn)
Phạm vi áp dụng: A3:I78
Điều kiện 1 Thanh toán = Ghi nợ
Định dạng Format/ Font/ Chữ màu đỏ
Điều kiện 2 Thanh toán = Trả nợ
Định dạng Format/ Fill/ Nền màu vàng
Kết quả
h hướng dẫn)
Báo cáo chi tiết công nợ khách hàng
Từ ngày 43252 Số nợ phát sinh Ngày Ngày Mã khách
Đến ngày 43343 Số đã thanh toán
Tên khách Công ty C Số còn nợ

Ngày Mã hàng Tiền hàng Hình thức Số tiền Còn nợ


Ngày Mã hàng Thành tiền Thanh toánPhải trả
Yêu cầu Kết quả
45 Đổi tên sheet có sẵn
Sheet6
BaoCaoCT_01

46 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau

A1
Styles Title
Font Times New Roman

A6:F6
Styles Heading 3

B2:B3
Format cells dd/mm/yyyy

E4
Font Bold

47 Tô màu cho các vùng ô


B2, Blue, Accent 5, Lighter 80%
B3, Blue, Accent 5, Lighter 60%
B4, Blue, Accent 5, Lighter 40%

48 Căn lề cho các vùng ô như sau


A6:D6 Left
E6:F6 Right

49 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


cột A:F 14 (133 pixels)

50 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau
dòng 1 24 (40 pixels)
dòng 2:7 15.6 (26 pixels)

51 Thiết lập danh sách chọn tên Khách hàng


ô B4 Data Validation / List
sheet DS_KhachHang
vùng B3:B12

52 Xác định nội dung tại các vị trí


H3 Lớn hơn hoặc bằng ngày tại B2
I3 Nhỏ hơn hoặc bằng ngày tại B3
J3 Dùng hàm Index + Match xác định Mã hàng theo Tên khách hàng tại ô B4
INDEX
array KH_Ma
row_num hàm MATCH
MATCH
lookup_value B4
lookup_array KH_Ten
match_type 0

53 Xác định nội dung báo cáo chi tiết


Sử dụng Advanced Filter trích lọc báo cáo:
List range Sheet Data_TongHop A2:I78
Criteria range Sheet BC_ChiTiet H2:J3
Copy to Sheet BC_ChiTiet A7:E7

(Giả định báo cáo chi tiết giới hạn tới dòng 100)
54 Xác định kết quả cột Còn nợ
Còn nợ = Tổng số tiền Ghi nợ - Tổng số tiền Trả nợ
F8 =SUMIF1-SUMIF2
Tổng số tiền Ghi nợ (SUMIF1) Sử dụng hàm SUMIF (cố định điểm đầu các vùng)
Range $D$8:D8
Criteria "Ghi nợ"
Sum_range $E$8:E8

Tổng số tiền Trả nợ (SUMIF2) Sử dụng hàm SUMIF (cố định điểm đầu các vùng)
Range $D$8:D8
Criteria "Trả nợ"
Sum_range $E$8:E8
F8:F100 Filldown

55 Xử lý lỗi hiển thị cột Còn nợ


Nếu cột Ngày ở dòng tương ứng là ô trống thì cột Còn nợ sẽ trả về kết quả là rỗng, ngược lại:
có giá trị Ngày ở cột Ngày thì lấy kết quả theo câu 54
F8 Dùng hàm IF bẫy lỗi ô A8 là ô trống
Logical test A8=""
Value_if_true ""
Value_if_false SUMIF1-SUMIF2
F8:F100 Filldown

56 Ẩn dòng tiêu đề phụ


Dòng 7 Hide

57 Tính kết quả cho vùng E2:E4


E2 Tính tổng số Nợ phát sinh theo Báo cáo chi tiết
Sử dụng hàm SUMIF
Range $D$8:$D$100
Criteria "Ghi nợ"
Sum_range $E$8:$E$100

E3 Tính tổng số Trả nợ theo Báo cáo chi tiết


Sử dụng hàm SUMIF
Range $D$8:$D$100
Criteria "Trả nợ"
Sum_range $E$8:$E$100

E4 Số còn nợ
=E2-E3

58 Thiết lập in báo cáo


A1:F100 Set Print Area
Page Setup Orientation / Portrait
Page Setup Margins / chọn mục Horizontally
Kết quả
00)
Kết quả Danh mục khách hàng
Danh mục khách hàng
Dữ liệu bán hàng
Định dạng theo điều kiện

Dữ liệu thanh toán


Báo cáo tổng hợp
Tổng hợp dữ liệu
Định dạng theo điều kiện

Báo cáo chi tiết


Bảng dữ liệu bán hàng
Định dạng theo điều kiện - Data BanHang Bảng dữ liệu t
Bảng dữ liệu thanh toán Báo cáo tổng hợp
Báo cáo tổng hợp Bảng d
Bảng dữ liệu tổng hợp Định
Định dạng theo điều kiện - Data tổng hợp
Báo cáo chi tiết

You might also like