You are on page 1of 25

Bài 4.

1
Số dư đầu kì Số lượng SPDD cuối kì
TK 154 - SPA 846000 SP A 500
TK 154 - SPB 0 SP B 400

1. Nợ TK 621 - A 4669736.8421 Nợ TK 621 - CPNVLTT


Nợ TK 621 - B 3780263.1579 Có TK 152 - NLVL
Có TK 152 - NLVL C 8450000
Nợ TK 621 - A 477600
Nợ TK 621 - B 318400
Có TK 152 - NLVL P 796000
2.
- Tiền lương phải trả cho người lao động - Phụ cấp độc hại cho người lao động
Nợ TK 622 - A 310000 Nợ TK 622 - A 65000
Nợ TK 622 - B 190000 Nợ TK 622 - B 70000
Nợ TK 627 - CPSXC 60000 Nợ TK 627 - CPSXC 24000
Có TK 334 - PTNLD 560000 Có TK 334 - PTNLD

3. 4.
Nợ TK 622 - A 88125 Nợ TK 627 - CPSXC 82100
Nợ TK 622 - B 61100 Nợ TK 641 - CPBH 43500
Nợ TK 627 - CPSXC 19740 Nợ TK 642 - CPQLDN 67400
Nợ TK 334 - PTNLD 75495 Có TK 214 - KHTSCD
Có TK 338 -PTPNK 244460

5. 6.
Nợ TK 627 - CPSXC 128000 Nợ TK 627 4.700
Nợ TK 133 - TGTGT 12800 Nợ TK 133 470
Có TK 331 - PTNB 140800 Có TK 112 5170

7. 8. Nợ TK 155 -A
Nợ TK 152 - NLVL 136400 Có TK 154 - A
Có TK 154 - A 80400 Nợ TK 155 - B
Có TK 154 - B 56000 Có TK 154 - A

- Chi phí sản xuất cung phân bổ cho SP A và SP B tỷ lệ với tiền lương hợp đồng của CNSX tức là TK 622 - A và 622
Tổng của TK 627 313840 Hệ số phân bổ 0.4001912716
Tổng của TK 622 784225

Phân bổ CPSXC TK 621 - A


- CPSXS SP A 185338.6 4669736.8421
- CPSX SP B 128501.4 477600

Số SP hoàn thành là PS 5147336.8421


SP A 6000 SDCK 5147336.8421
SP B 4000

CPSX DDCK được đánh giá theo CPNVLTT TK 622 - A


- CPSX DDCK SP A 461025.9 310000
- CPSX DDCK SP B 372605.7 65000
88125
PS 463125

TK 627 - A
185338.58268

TK 621 - B
3780263.1579
318400

4098663.1579
4098663.1579

TK 622 - B
190000
70000
61100
PS 321100

TK 627 - B

128501.41732
15225
Có TK 152 - NLVL 15225

ười lao động

159000

193000

6100374.5139 Kết chuyển tính giá thành sản phẩm


Có TK 154 - A 6100374.5139
4119658.8336
Có TK 154 - A 4119658.8336

CNSX tức là TK 622 - A và 622 - B

1-A TK 154 - A
SDDK 846000

80400

Kết chuyển 5147336.8421

22 - A
6100374.5139

463125
Kết chuyển

7-A

185338.58268 185338.58268
5795800.4248
SDCK 461025.91093

21 - B TK 154 - B
SDDK 0

4098663.1579 56000
Kết chuyển

22 - B
4119658.8336

321100
Kết chuyển

27 - B

Kết chuyển 128501.41732


PS 4548264.5752
SDCK 372605.74163
TK 155 - A

6100374.5139
Giá thành đơn vi 1016.7290856

TK 155 - A

4119658.8336

Giá thành đơn vị B 1029.9147084


Bài 4.2 SPDDCK
Số dư đầu kì 250 SP
TK 154 781200 trong đó SP A 781200
SP B 0
Chi tiết của SP A
- CPNVLTT 357600
- CPNCTT 232000
- CPSXC 191600

1.
Nợ TK 621 - A 1122000 Nợ TK 621 - A 132000
Nợ TK 621 - B 990000 Nợ TK 621 -B 33000
Có TK 152 - NLVLC 2112000 Có TK 152 - NLVL P
2.
- Loại công cụ dụng cụ phân bổ 1 lần - Loại công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần
Nợ TK 627: 9125 Nợ TK 242 - CPTT 24000
Có TK 153 - CCDC 9125 Có TK 153 - CCDC
Định kỳ phân bổ vào chi phí sản xuất chung
Nợ TK 627 12.000 (24.000:2)
Có TK 242 12.000
3. 4.
Nợ TK 622 - A 920000 Nợ TK 622 - A 216200
Nợ TK 622 - B 780000 Nợ TK 622 - B 183300
Nợ TK 627 - CPSXC 265000 Nợ TK 627 - CPSXC 62275
Có TK 334 - PTNLD 1965000 Nợ TK 334 - PTNLD 206325
Có TK 338 - PTPNK
5.
Nợ TK 627 - CPSXC 560000 280000
Nợ TK 133 - TGTGT 28000
Có TK 112 - TGNH 588000
6. 7.
Nợ TK 627 - CPSXC 391600 Nợ TK 152 - NLVL 36000
Có TK 214 - HMTSCD 391600 Có TK 154 - A
Có TK 154 - B
8. Kết chuyển tính giá thành sản phẩm
Nợ TK 155 - TP A 3643048.5714
Có TK 154 3643048.5714
Nợ TK 155 - TP B 2562870
Có TK 154 2562870

Phân bổ CPSXC Hệ số phân bổ 0.613485116


Tổng TK 627 1288012
Tổng TK 622 2099500

CPSXXC phân bổ cho SP A 697041.78824


CPSXC phân bổ cho SP B 590970.21176

Số SP hoàn thành
SP A 3000
SP B 2000
CPSX DDCK được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương
- CPSX DDCK SP A 203793.21685
CPNVLTT 123969.23077
CPNCTT 48392.926045
CPSXC 31431.060034
- CPSX DDCK SP B 0

TK 621 - B TK 154 - B
990000 SDDK 0
33000
1023000 1023000

TK 622 - B
780000
183300
963300 963300

TK 627 - B
590970.21

590970.21176 590970.2118
PS 2577270
SDCK 0
Trong đó Tích
100 20% 20
50 40% 20
50 60% 30
50 80% 40

165000

hân bổ 2 lần

24000
phí sản xuất chung
12.000 (24.000:2)

668100

21600
14400

TK 154 - A
TK 621 - A SDDK 781200
1122000
132000
1254000

1254000 Kết chuyển

TK 622 - A
920000
216200
1136200

1136200 Kết chuyển

TK 627 - A
697041.788

697041.788 697041.78824
PS 3087241.7882
SDCK 203793.21685

4-B

14400

TK 155 - B

2562870 2562870

Giá thành đơn vị sản phẩm B 1281.4351


TK 154 - A

21600

TK 155

3643048.5714
3643048.5714

Giá thành đơn vị 1214.35


Số dư đầu kì của các tài khoản sau:
TK 154 - SP A 85200 TK 242 - CCDC H 21000
SPB 0 => Công cụ dụng cụ có nguyên giá là 31500

1. Giá xuất kho bình quân 1308800 2.


Nợ TK 621 - A 981600 Nợ TK 621 - A 8730
Nợ TK 621 - B 327200 nợ TK 621 - B 5820
Có TK 152 - NLVL C 1308800 Nợ TK 133 - TGTGT 1455
Có TK 331 - PTNB
3. 4. Nợ TK 627 - CPSXC
Nợ TK 627 - CPSXC 4050 Có TK 242 - CPTT
Có TK 152 - NLVL 4050

5. 6.
Nợ TK 622 - A 350000 Nợ TK 622 - A 82250
Nợ TK 622 - B 300000 Nợ TK 622 - B 70500
Nợ TK 627 - CPSXC 170000 Nợ TK 627 - CPSXC 39950
Có TTK 334 - PTNLD 820000 Nợ TK 334 - PTNLD 86100
Có TK 338 - PTPNK 278800

8. 9.
Nợ TK 627 - CPSXC 25650 Nợ TK 155 - SP A
Nợ TK 133 - TGTGT 2565 Có TK 154
Có TK 331 - PTNB 28215 Nợ TK 155 - SP B
Có TK 154
Phân bổ CPSXC cho SP A và SP B
Hệ số phân bổ 0.3423855 CPSXC SP A 147996.15
Tổng TK 627 274850 CPSXC SP B 126853.85
Tổng TK 622 802750

Số sản phẩm hoàn thành cuối kìi TK 621 - A


SP A 1600 981600
SP B 800 8730
990330
SPDDCK SP A 215106
SPDDCK SP B 90823.636

TK 622 - A
350000
82250
432250
TK 627 - A
147996.15

147996.15

TK 621 - B TK 154 - B
327200 SDDK 0
5820
333020 333020

TK 622 - B
300000 739550.21
70500
370500 370500

TK 627 - B
126853.85

126853.85 126853.85
PS 830373.85
SDCK 90823.636
Phân bổ 1 tháng là 10500

16005
10500
Có TK 242 - CPTT 10500

7.
Nợ TK 627 - CPSXC 24700
Có TK 214 - HMTSCD 24700

TK 154 - A
SDDK 85200

990330

TK 155 - A

1440670 1440670

432250

Giá thành đơn vị SP A


147996.15
PS 1570576
SDCK 215106

TK 155 - B

739550.21

Giá thành đơn vi SP B 924.43776


155 - A

900.41884615
Số dư đầu kì
TK 154 - SP A 120000
1. 2.
Nợ TK 621 - A 574000 Nợ TK 621 - C 150000
Nợ TK 621 - B 246000 Có TK 152 - NLVL 150000
Có TK 152 - NLVL 820000

4. Đã phân bổ vào chi phí với bút toán Phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt
Nợ TK 627 - CPPSXC 32000 Nơ TK 111 - TM 4000
Có TK 242 - CPTT 32000 Nợ TK 627 - CPSXC 4000
=> Có nghĩa là công cụ dụng trị giá 40000 nhưng Có TK 242 - CPTT
đã phân bổ vào chi phí 32000, và bị hỏng
=> phần bị hỏng đó là phế liệu thu hồi trị gía 8000

5. 6.
Nợ TK 622 - A 190000 Nợ TK 627 - PX1 24000
Nợ TK 622 - B 150000 Nợ TK 627 - PX 2 13000
Nợ TK 622 - C 120000 Có TK 214 - HMTSCD
Nợ TK 627 - PX1 120000
Nợ TK 627 - PX2 50000
Có TK 334 - PTNLD 630000

8. Phân bổ chi phí sản xuất chung cho 3 loại sản phẩm A B C Hoàn thành
Tổng 627 328000 CPSX SP A 135478.26 SP A 10000
Tổng 622 460000 CPSX SP B 106956.52 SP B 8000
Hệ số phân bổ 0.7130435 CPSX SP C 85565.217 SP C 4000

TK 621 - A TK 154 - A
574000 SDDK 120000

574000 574000

TK 622 - A
190000

190000 190000

TK 627 - A
135478.26

135478.26 135478.26
pS 899478.26
SDCK 13607.843

TK 621 - B TK 154 - B
246000 SDDK 0

246000 246000

TK 622 - B
150000

150000 150000

TK 627 - B
106956.52

106956.52 106956.52
PS 502956.52
SDCK 5413.2029

TK 621 - C TK 154 - C
150000 SDDK 0

150000 150000
TK 622 - C
120000

120000 120000

TK 627 - C
85565.217

85565.217 85565.217

PS 355565.22
SDCK 0
3.
Nợ TK 627 - PX1 52000
Nợ TK 627 - PX2 20000
Có TK 152 - NLVL 72000

hu tiền mặt

8000

7.
Nợ TK 627 - PX1 8000
Nợ TK 627 - PX2 5000
37000 Nợ TK 133 - TGTGT 1300
Có TK 111 - TM 14300

CPSX DDCK
SP A 13607.843
SP B 5413.2029
SP C 0

54 - A

TK 155 - A

1005870 1005870

Giá thành đơn vị SP A 100.58704

*Bút toán kết chuyển giá thành sản phẩm A


Nợ TK 155 - A 1005870
Có TK 154 - A 1005870

54 - B

TK 155 - B

497543.32 497543.32

Giá thành đơn vị SP B 62.192915


*Bút toán kết chuyển giá thành sản phẩm B
Nợ TK 155 - B 497543.32
Có TK 154 - B 497543.32

54 - C

TK 155 - C
355565.22 355565.22

Giá thành đơn vị SP C 88.891304


*Bút toán kết chuyển giá thành sản phẩm B
Nợ TK 155 - C 355565.22
Có TK 154 - C 355565.22

You might also like