Professional Documents
Culture Documents
1
Số dư đầu kì Số lượng SPDD cuối kì
TK 154 - SPA 846000 SP A 500
TK 154 - SPB 0 SP B 400
3. 4.
Nợ TK 622 - A 88125 Nợ TK 627 - CPSXC 82100
Nợ TK 622 - B 61100 Nợ TK 641 - CPBH 43500
Nợ TK 627 - CPSXC 19740 Nợ TK 642 - CPQLDN 67400
Nợ TK 334 - PTNLD 75495 Có TK 214 - KHTSCD
Có TK 338 -PTPNK 244460
5. 6.
Nợ TK 627 - CPSXC 128000 Nợ TK 627 4.700
Nợ TK 133 - TGTGT 12800 Nợ TK 133 470
Có TK 331 - PTNB 140800 Có TK 112 5170
7. 8. Nợ TK 155 -A
Nợ TK 152 - NLVL 136400 Có TK 154 - A
Có TK 154 - A 80400 Nợ TK 155 - B
Có TK 154 - B 56000 Có TK 154 - A
- Chi phí sản xuất cung phân bổ cho SP A và SP B tỷ lệ với tiền lương hợp đồng của CNSX tức là TK 622 - A và 622
Tổng của TK 627 313840 Hệ số phân bổ 0.4001912716
Tổng của TK 622 784225
TK 627 - A
185338.58268
TK 621 - B
3780263.1579
318400
4098663.1579
4098663.1579
TK 622 - B
190000
70000
61100
PS 321100
TK 627 - B
128501.41732
15225
Có TK 152 - NLVL 15225
159000
193000
1-A TK 154 - A
SDDK 846000
80400
22 - A
6100374.5139
463125
Kết chuyển
7-A
185338.58268 185338.58268
5795800.4248
SDCK 461025.91093
21 - B TK 154 - B
SDDK 0
4098663.1579 56000
Kết chuyển
22 - B
4119658.8336
321100
Kết chuyển
27 - B
6100374.5139
Giá thành đơn vi 1016.7290856
TK 155 - A
4119658.8336
1.
Nợ TK 621 - A 1122000 Nợ TK 621 - A 132000
Nợ TK 621 - B 990000 Nợ TK 621 -B 33000
Có TK 152 - NLVLC 2112000 Có TK 152 - NLVL P
2.
- Loại công cụ dụng cụ phân bổ 1 lần - Loại công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần
Nợ TK 627: 9125 Nợ TK 242 - CPTT 24000
Có TK 153 - CCDC 9125 Có TK 153 - CCDC
Định kỳ phân bổ vào chi phí sản xuất chung
Nợ TK 627 12.000 (24.000:2)
Có TK 242 12.000
3. 4.
Nợ TK 622 - A 920000 Nợ TK 622 - A 216200
Nợ TK 622 - B 780000 Nợ TK 622 - B 183300
Nợ TK 627 - CPSXC 265000 Nợ TK 627 - CPSXC 62275
Có TK 334 - PTNLD 1965000 Nợ TK 334 - PTNLD 206325
Có TK 338 - PTPNK
5.
Nợ TK 627 - CPSXC 560000 280000
Nợ TK 133 - TGTGT 28000
Có TK 112 - TGNH 588000
6. 7.
Nợ TK 627 - CPSXC 391600 Nợ TK 152 - NLVL 36000
Có TK 214 - HMTSCD 391600 Có TK 154 - A
Có TK 154 - B
8. Kết chuyển tính giá thành sản phẩm
Nợ TK 155 - TP A 3643048.5714
Có TK 154 3643048.5714
Nợ TK 155 - TP B 2562870
Có TK 154 2562870
Số SP hoàn thành
SP A 3000
SP B 2000
CPSX DDCK được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương
- CPSX DDCK SP A 203793.21685
CPNVLTT 123969.23077
CPNCTT 48392.926045
CPSXC 31431.060034
- CPSX DDCK SP B 0
TK 621 - B TK 154 - B
990000 SDDK 0
33000
1023000 1023000
TK 622 - B
780000
183300
963300 963300
TK 627 - B
590970.21
590970.21176 590970.2118
PS 2577270
SDCK 0
Trong đó Tích
100 20% 20
50 40% 20
50 60% 30
50 80% 40
165000
hân bổ 2 lần
24000
phí sản xuất chung
12.000 (24.000:2)
668100
21600
14400
TK 154 - A
TK 621 - A SDDK 781200
1122000
132000
1254000
TK 622 - A
920000
216200
1136200
TK 627 - A
697041.788
697041.788 697041.78824
PS 3087241.7882
SDCK 203793.21685
4-B
14400
TK 155 - B
2562870 2562870
21600
TK 155
3643048.5714
3643048.5714
5. 6.
Nợ TK 622 - A 350000 Nợ TK 622 - A 82250
Nợ TK 622 - B 300000 Nợ TK 622 - B 70500
Nợ TK 627 - CPSXC 170000 Nợ TK 627 - CPSXC 39950
Có TTK 334 - PTNLD 820000 Nợ TK 334 - PTNLD 86100
Có TK 338 - PTPNK 278800
8. 9.
Nợ TK 627 - CPSXC 25650 Nợ TK 155 - SP A
Nợ TK 133 - TGTGT 2565 Có TK 154
Có TK 331 - PTNB 28215 Nợ TK 155 - SP B
Có TK 154
Phân bổ CPSXC cho SP A và SP B
Hệ số phân bổ 0.3423855 CPSXC SP A 147996.15
Tổng TK 627 274850 CPSXC SP B 126853.85
Tổng TK 622 802750
TK 622 - A
350000
82250
432250
TK 627 - A
147996.15
147996.15
TK 621 - B TK 154 - B
327200 SDDK 0
5820
333020 333020
TK 622 - B
300000 739550.21
70500
370500 370500
TK 627 - B
126853.85
126853.85 126853.85
PS 830373.85
SDCK 90823.636
Phân bổ 1 tháng là 10500
16005
10500
Có TK 242 - CPTT 10500
7.
Nợ TK 627 - CPSXC 24700
Có TK 214 - HMTSCD 24700
TK 154 - A
SDDK 85200
990330
TK 155 - A
1440670 1440670
432250
TK 155 - B
739550.21
900.41884615
Số dư đầu kì
TK 154 - SP A 120000
1. 2.
Nợ TK 621 - A 574000 Nợ TK 621 - C 150000
Nợ TK 621 - B 246000 Có TK 152 - NLVL 150000
Có TK 152 - NLVL 820000
4. Đã phân bổ vào chi phí với bút toán Phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt
Nợ TK 627 - CPPSXC 32000 Nơ TK 111 - TM 4000
Có TK 242 - CPTT 32000 Nợ TK 627 - CPSXC 4000
=> Có nghĩa là công cụ dụng trị giá 40000 nhưng Có TK 242 - CPTT
đã phân bổ vào chi phí 32000, và bị hỏng
=> phần bị hỏng đó là phế liệu thu hồi trị gía 8000
5. 6.
Nợ TK 622 - A 190000 Nợ TK 627 - PX1 24000
Nợ TK 622 - B 150000 Nợ TK 627 - PX 2 13000
Nợ TK 622 - C 120000 Có TK 214 - HMTSCD
Nợ TK 627 - PX1 120000
Nợ TK 627 - PX2 50000
Có TK 334 - PTNLD 630000
8. Phân bổ chi phí sản xuất chung cho 3 loại sản phẩm A B C Hoàn thành
Tổng 627 328000 CPSX SP A 135478.26 SP A 10000
Tổng 622 460000 CPSX SP B 106956.52 SP B 8000
Hệ số phân bổ 0.7130435 CPSX SP C 85565.217 SP C 4000
TK 621 - A TK 154 - A
574000 SDDK 120000
574000 574000
TK 622 - A
190000
190000 190000
TK 627 - A
135478.26
135478.26 135478.26
pS 899478.26
SDCK 13607.843
TK 621 - B TK 154 - B
246000 SDDK 0
246000 246000
TK 622 - B
150000
150000 150000
TK 627 - B
106956.52
106956.52 106956.52
PS 502956.52
SDCK 5413.2029
TK 621 - C TK 154 - C
150000 SDDK 0
150000 150000
TK 622 - C
120000
120000 120000
TK 627 - C
85565.217
85565.217 85565.217
PS 355565.22
SDCK 0
3.
Nợ TK 627 - PX1 52000
Nợ TK 627 - PX2 20000
Có TK 152 - NLVL 72000
hu tiền mặt
8000
7.
Nợ TK 627 - PX1 8000
Nợ TK 627 - PX2 5000
37000 Nợ TK 133 - TGTGT 1300
Có TK 111 - TM 14300
CPSX DDCK
SP A 13607.843
SP B 5413.2029
SP C 0
54 - A
TK 155 - A
1005870 1005870
54 - B
TK 155 - B
497543.32 497543.32
54 - C
TK 155 - C
355565.22 355565.22