Professional Documents
Culture Documents
A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1 Hiểu và nắm vững được các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1.2 Vận dụng được các công thức tính toán.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Khối lượng riêng, Câu hỏi nhiều lưc chọn.
thức ở mục 1 trọng lượng riêng,
tỉ trọng, tính nén
được, tính dãn nở,
tính nhớt.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Vận dụng được các Câu hòi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 công thức tính toán
và mối liên hệ giữa
các khái niệm.
u
D B
C A
3
du/dy
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến áp suất thủy tĩnh Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 (đơn vị đo, tính
chất), sự cân bằng
của chất lỏng trong
trường trọng lực, sự
cân bằng của chất
lỏng tĩnh tương đối,
phân biệt các loại
áp suất, định luật
Pascal, áp lực thủy
tĩnh lên thành
phẳng, thành cong,
định luật Archimet.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lưa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng linh hoạt
trong từng trường
hợp cụ thể, giải các
bài toán có liên
quan đến những
vấn đề trên.
p u2
Dạng 2: z const
2g
p u2
b) Dạng 1: z const
2g
Dạng 2: p p o ax gz
p
c) Dạng 1: p p o h Dạng 2: z const
p
d) Dạng 1: p h Dạng 2: z const
9 Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A: B
(1)
a) p phải vuông góc với độ sâu h của A.
b) p có giá trị không đổi khi S quay quanh A.
c) p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.
d) Cả 3 đáp án kia đều sai.
10 Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất: D
(1)
a) Thẳng góc với diện tích chịu lực.
b) Có đơn vị là Pa.
c) Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.
d) Cả 3 câu kia đều đúng.
11 Chọn câu đúng: C
(1)
a) Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác
nhau.
b) Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.
c) Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô
hướng.
d) Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.
12 Áp suất tuyệt đối của chất lỏng: B
(1)
a) Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.
b) Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.
c) Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.
d) Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.
p1 p2
2
1
C D
C D
10
pa pa pa pa
a) Hình 1
b) Hình 2
c) Hình 3
d) Hình 4
31 Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên đáy bình hình trụ hở chứa chất D
lỏng quanh trục đối xứng với vận tốc góc = const có dạng: (1)
a) Hình 1
11
12
B +
3
1 h3
A+
h1 h2
2
a) pA - pB = - h1 1+ h2 2 - h3 3
b) pA - pB = h1 1- h2 2 + h3 3
c) pA - pB = h2 2 + h3 3 - h1 1
d) pA - pB = - h1 1- h2 2 + h3 3
39 D
Khối dầu có tỷ trọng = 0,8 quay với vận tốc góc 9,81 1/s. Áp
(1)
suất trên mặt thoáng p = pa. Điểm nằm dưới mặt thoáng 0,2 m sẽ có áp
suất dư bằng:
a) 0,02 at
b) Không thể xác định được vì không biết bán kính R
c) 0,02 m cột dầu
d) 0,16 m cột nước
40 Xe hình hộp chữ nhật, dài L ; cao 0,5L, chứa đầy chất lỏng có trọng A
lượng riêng . Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động (1)
nhanh dần đều với gia tốc a = 9,81m/s2, áp suất dư tại điểm B (góc trên
cùng phía sau xe) bằng:
L v
B a
0,5L
a) 0,5 L
b) 0
c) L
d) - 0,5 L
41 So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể D
1: nước, bể 2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột (1)
chất lỏng H như nhau. Ta có:
13
S S S
a) P3 > P1 > P2
b) P1 = P2 = P3
c) Cả 3 câu kia đều sai.
d) P3 < P1 < P2
42 Điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa B
nước: (1)
a) Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng
b) Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng
c) Phụ thuộc vào hướng đặt lực lên thành phẳng
d) Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng
43 Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là: D
(1)
a) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong
b) Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo
c) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm
ngang
d) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng
đứng
44 Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng theo D
phương ngang Py = pdcy.Sx với pdcy là áp suất dư tại: (1)
a) Trọng tâm của thành cong
b) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục 0x
c) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vuông góc
với trục 0x
d) Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vuông góc
với trục 0y
45 Trong công thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P = C
.hc.S, hc là: (1)
a) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách với chất khí đến trọng tâm
bề mặt
b) Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn đến trọng tâm bề mặt
c) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến trọng
tâm bề mặt
d) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến điểm
đặt lực
14
3
a) Px (H12 H 22 )L
4
3
b) Px L(H 22 H12 )
4
1
c) Px (H12 H 22 )L
2
1
d) Px L(H12 H 22 )
2
50 Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương z, A
mặt phẳng để chiếu thành cong lên là: (1)
a) Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển
b) Mặt nằm ngang
c) Một mặt đẳng áp nào đó
d) Mặt nằm nghiêng
15
C
D
a) Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định
b) Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định
c) Vật ở trạng thái cân bằng ổn định
d) Chưa xác định được
56 Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng A
riêng nhỏ hơn phần B. Để vật được cân bằng ổn định ta nên đặt: (1)
a) Phần B nằm dưới
b) Phần A nằm dưới
c) Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B
16
a) V3
b) V2
c) V1
d) V2 + V3
58 Áp lực theo phương thẳng đứng (PZ) tác dụng lên ống hình trụ tròn có A
bán kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được (2)
tính theo công thức sau:
R
1
a) R 2 L
2
1
b) πR 2 γ
2
1
c) R 2 L
2
3
d) πR 2 γ
4
59 Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi: C
(1)
a) Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D
b) Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D
c) Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D
d) Tùy theo trọng lượng vật
60 Khi một chiếc tàu đi từ biển vào sông thì: B
(1)
a) Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc đi ngoài biển.
b) Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngoài biển.
c) Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc đi ngoài biển phụ thuộc vào tàu làm
bằng gỗ hay bằng sắt.
d) Không thay đổi so với lúc đi ngoài biển.
61 Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật. C
Ta có: (2)
17
B
a) CD = 1 m
b) AD = 2,33 m
c) BD = 1,33 m
d) AD = 1,5 m
62 Phương trình tính áp suất thuỷ tĩnh p = p + h với h là khoảng B
A B AB AB
(1)
cách theo phương thẳng đứng giữa 2 điểm A và B áp dụng cho:
a) Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm
trên một mặt cắt ướt
b) Cả 3 đáp án kia đều đúng
c) Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên
một đường thẳng đứng
d) Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ
63 Chất 1: không khí; chất 2: dầu có = 0,8; h = 500 mm; h = 200 mm. A
1 2
Tại A có : (2)
1
A
h1
h2
h2 h1
18
h2
h1 Hg
A
H20
a) 1,42
b) 1,39
c) 0,38
d) 1,72
66 Trong khối dầu (có tỷ trọng 0,75) chuyển động tịnh tiến với gia tốc không C
đổi, một điểm nằm thấp hơn 1 mặt đẳng áp có áp suất pck = 0,02at 1 (2)
khoảng 0,4m sẽ có áp suất:
a) pck = 0,01 at
b) pd = 0,02 at
c) pd = 0,01 at
d) pck = 0,06 at
67 Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thoáng 2m trong một xe C
chở nước có thể bằng các cách: (2)
2m
A
h
A
a) Áp suất dư là 0,06 at
b) Áp suất tuyệt đối là 1,6 at
c) Áp suất dư là 0,048 at
d) Áp suất tuyệt đối là 1,48 at
19
h=?
A
a) 3,08m
b) 3,56m
c) 5,2m
d) 3,67m
71 Một bình chứa dầu (tỷ trọng là 0,75) quay quanh trục thẳng đứng với vận D
tốc góc không đổi như hình bên. Áp suất tuyệt đối tại điểm A cách mặt (2)
thoáng có áp suất khí trời một khoảng h = 0,8m bằng:
h
A
a) 1,08 at
b) 0,06at
c) 1,03 at
d) 1,06 at
72 Chất lỏng thủy tĩnh tuyệt đối có tỷ trọng = 0,8. Mặt thoáng có áp suất B
chân không pcko = 0,5at ; điểm có áp suất dư pd = 0,7at ở độ sâu : (2)
a) 10 m
b) 15 m
20
h v
a) 7,36
b) 13,08
c) 14,72
d) 6,54
74 Toa xe chở dầu có tỷ trọng 0,8 chuyển động với vận tốc v = 36 km/h theo B
đường vòng với bán kính cong R = 300m. Góc nghiêng của mặt dầu hợp (2)
với phương ngang (tg ) bằng:
a) 0,028
b) 0,034
c) 0,072
d) 0,068
75 Một bình hở hình trụ tròn có bán kính R = 2m, chiều cao H = 4m chứa B
nước đến 1/3 thể tích bình. Người ta quay bình quanh trục thẳng đứng với (2)
vận tốc góc tối đa max sao cho nước không tràn ra bên ngoài, khi đó lực
tác dụng vào đáy bình là:
a) 128,42 kN
b) 164,28 kN
c) 146,78 kN
d) 246,42 kN
76 Một bình lập phương hở có các cạnh bằng 0,8 m chứa nước đến 1/2 B
thể tích của bình. Người ta đặt bình lên 1 chiếc xe chuyển động nhanh (2)
dần đều trên mặt phẳng ngang với gia tốc tối đa sao cho nước không
tràn ra ngoài, khi đó áp lực tác dụng lên đáy bình bằng (N):
a) 2842
b) 2511
c) 5684
21
h
R
a) 68342 kN
b) 98057 kN
c) 78342 kN
d) 88057 kN
78 Cửa van ABC chắn nước có kích thước như hình vẽ. Van rộng 2m. Thành D
phần áp lực nằm ngang tác dụng lên van ABC: (2)
pa A
2m
B
4m
60o
C
a) 298,42 kN
b) 420,55 kN
c) 480,69 kN
d) 333,54 kN
79 Một bình hình trụ kín chứa đầy xăng có = 0,7; bán kính r = 0,2m; A
X
dài L = 1,5m; đặt nằm ngang như hình vẽ. Biết áp suất dư tại điểm A (2)
bằng 1,4at. Lực của xăng tác dụng lên nắp trái của bình là:
L
r
A
a) 17,08 kN
b) 15,85 kN
c) 14,91 kN
d) 16,85 kN
40 Một cánh cửa hình chữ nhật cao 3m rộng 1m, đặt thẳng đứng, đóng bể A
nước có nước vừa ngập đến cạnh trên, mặt thoáng thông với khí trời. Mô (2)
men đối với điểm A ở đáy cánh cửa (Nm) là:
22
a) 4,5
b) 13,5
c) 18
d) 27
41 Thành của một bể chứa xăng có tỷ trọng = 0,7 thông với khí trời có C
x
chiều cao 3m, rộng 5m, dài 5m chứa đầy xăng. Áp lực P của khối xăng (2)
tác dụng lên đáy bể là:
a) 1030,05 kN
b) 1545,075 kN
c) 515,025 kN
d) 735,75 kN
42 Một máy ép thủy lực piston nhỏ có đường kính d = 5cm; piston lớn có B
đường kính D = 25cm. Bỏ qua của trọng lực và lực ma sát. Để nhận được (2)
lực tác dụng lên piston lớn là 20kN, ta phải tác dụng lên piston nhỏ một
lực là:
a) 900 N
b) 800 N
c) 4000 N
d) 1250 N
43 Một mẩu gỗ hình lập phương có các cạnh bằng 0,5m được thả xuống B
nước, khối lượng riêng của gỗ là 200kg/m3. Thể tích phần gỗ chìm dưới (2)
nước (m3):
a) 0,05
b) 0,025
c) 0,125
d) 0,075
44 Bể chứa chất lỏng sâu h = 9m có một cửa thẳng đứng hình chữ nhật AC D
gồm 2 tấm phẳng chồng lên nhau theo chiều cao. Muốn các tấm chịu áp (2)
lực như nhau thì chiều cao tấm AB phải bằng:
A
h
B
C
a) hAB = 4,5 m
b) hAB = 6 m
c) hAB = 5,14 m
23
a) 662,175 kN
b) 1386,15 kN
c) 882,9 kN
d) 220,725 kN
47 Cho 1/4 mặt trụ tròn AB có bán kính R = 1m và chiều dài L = 1 m. Chiều C
cao cột nước trên điểm A: H = 1,5 m,. Thành phần thẳng đứng của áp lực (2)
nước (PZ) tác dụng lên mặt AB bằng:
pa
H
A
R
B
a) 18073 N
b) 15784 N
c) 16824 N
d) 17275 N
48 Trong bộ chế hoà khí xăng được điều hoà bằng phao hình cầu gắn vào C
cần quay quanh O. Giả sử mức xăng trong bình không đổi và khi lỗ xăng (4)
vào bít kín thì phao chìm một nửa. Biết a = 50mm; b = 20mm; d = 7mm;
trọng lượng phao G = 0,262N; trọng lượng van kim f = 0,135N; áp suất
dư của xăng tác dụng lên van kim pd = 0,6at; tỉ trọng của xăng x = 0,7.
Đường kính D của phao bằng:
24
0
D b
a
a) 60mm
b) 75mm
c) 85mm
d) 80mm
49 Bình chứa nước có áp suất chân không trên mặt thoáng pcko = 0,1at. Bình C
được ngăn bởi một van AB hình vuông có cạnh bằng 2m quay quanh trục (4)
nằm ngang qua điểm A cách mặt thoáng 2,8m. Để van AB ở vị trí thẳng
đứng như hình vẽ thì áp suất tuyệt đối của không khí trong ống phải
bằng:
pcko
2,8m
khoâ
ng khí
A
2m
B
a) 1,28 at
b) 1,13 at
c) 1,43 at
d) 2,12 at
50 Trên thành phẳng nghiêng 45o của một bể chứa nước có một lỗ hình chữ B
nhật kích thước a = 0,2m; b = 0,3m. Nắp hình bán trụ đóng kín lỗ đó (4)
được giữ vào bể nhờ các buloong. Độ cao H = 1m. Lực kéo P tác dụng
lên các buloong bằng:
H
P
a
a) 152 N
b) 556 N
c) 1314 N
d) 2529 N
51 Người ta đúc xi lanh rỗng có chiều cao H = 380mm và đường kính trong A
lớn nhất d = 400mm bằng cách rót gang lỏng vào khuôn rồi cho khuôn (4)
quay quanh trục thẳng đứng của nó với số vòng quay n = 300v/ph. Bề
dày thành xilanh ở dưới dày hơn thành trên là:
25
n
a) 2 cm
b) 3 cm
c) 4 cm
d) 5 cm
52 Vật C và piston trụ nặng 3kN; d = 6cm; D = 30cm; a = 30cm; b = 5cm; B
ma sát lớp lót kín bằng 5% lực nén của piston trụ. Để tạo ra một lực ép (4)
lên vật C là P = 35 kN thì lực Q tác dụng vào cần của máy ép thuỷ lực
bằng:
Peùp
C a
b Q
D
d
a) 187 N
b) 267 N
c) 378 N
d) 488 N
53 Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng là b = 4m chịu cột nước tác B
dụng từ hai phía là H1 = 6m; H2 = 4m. Trị số điểm đặt của áp lực nước (4)
tác dụng lên tường là:
H1
P
L H2
26
a) PT = 4904 N
b) PT = 5518 N
c) PT = 6130 N
d) PT = 3130 N
55 Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể dài L =4m. Mức nước hai C
bên là H1 =10m, H 2 = 5m. Giá trị của áp lực nước tác dụng lên ống bê (4)
tông bằng:
H1 0
H2
a) 1470,88 kN
b) 2938,64 kN
c) 2739,08 kN
d) 2629,52 kN
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Các khái niệm và Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 đặc trưng cơ bản
của dòng chảy,
phương trình liên
tục của dòng lưu
chất.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi đúng –sai
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng
trường hợp cụ thể.
27
28
c) Lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian
d) Không có đáp án chính xác
13 Phương trình liên tục được xây dựng từ: B
(1)
a) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
c) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
d) Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển
động
14 D
Trong phương trình liên tục dưới dạng vi phân div u 0 nếu (1)
t
chất lỏng chuyển động ổn định (dừng) thì :
a) div (u ) 0
b) div (u ) 0
29
30
c) v 1d1 v 2 d 2
2 2
d) u1dS1 = u2dS2
21 Trong trường hợp nào sau đây thì ux, uy, uz có thể là thành phần vận tốc C
của một dòng chảy không nén được (a, b, c, d là các hằng số): (1)
a) ux = -dx + b; uy = -ay + c; uz = d
b) ux = a + bx; uy = cy + d; uz = cy + x
c) ux = -ax + b; uy = ay + c; uz = c
d) ux = -ax + b; uy = -ay + c; uz = cz
22 D
Một chuyển động có vec tơ vận tốc u 2 x 2 i 4 xy j xy k , đây là:
(1)
a) Chuyển động chất lỏng không xoáy, ổn định
b) Chuyển động chất lỏng xoáy, ổn định
c) Chuyển động chất lỏng xoáy, không ổn định
d) Không phải là chuyển động của một chất lỏng
23 Dòng chảy trong một kênh hình chữ nhật có bề rộng đáy b và chiều sâu C
cột nước là h. Bán kính thủy lực là R là: (1)
h
b
bh
a) R .
(b h)
bh
b) R
2(b h )
bh
c) R .
b 2h
d) Không đủ số liệu tính.
24 Dòng chảy có áp trong ống tròn, nếu đường kính d1 = 2 d2; thì vận tốc v2 A
bằng: (1)
a) 4 v1
b) 2 v1
c) 1/4 v1
d) 1/2 v1
25 Xét một dòng chảy có áp ổn định trong ống, lưu lượng khối lượng trong D
ống: (1)
a) Có đơn vị là kg/s
b) Là khối lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một
đơn vị thời gian
c) Là khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường
31
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Phương trình Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 Bernoulli của dòng
chảy dừng, phương
trình động lượng
của dòng chảy
dừng.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng bài
toán cu thể.
32
34
35
1
p1 v1
1
a) p2 = pa
b) p2 > pa
c) p2 < pa
d) Giá trị của p2 phụ thuộc vào v1, v2 và p1
26 Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1 - 1 B
có diện tích S1, áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, hW là (1)
tổn thất năng lượng của dòng chảy trong ống, áp suất khí quyển là pa. Áp
suất tại mặt cắt 2 - 2:
v2
2
p2 2
1
p1 v1
1
a) p2 = pa
36
b) p 2 p1
v12 v 22
h W
2
c) p 2 p1
v12 v 22
hW
2
d) p 2 p1
v12 v 22
hW
2
27 Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, mặt cắt 1 - 1 có A
diện tích S1, áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, áp suất (1)
p2, vận tốc v2. Px là lực do thành ống tác dụng lên chất lỏng theo phương
x. Bỏ qua tổn thất, ta có:
v2
2
p2 2
1 y
v1
p1 x
1 P
pa
A
a) p > 0
b) p < 0
c) p = 0
37
p v
2
c) z const
2g
d) v.Q = const
31 Trong dòng chất lỏng chuyển động: C
(1)
a) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh trên mọi mặt cắt ướt
b) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên đường dòng
c) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên mặt cắt ướt nơi dòng
chảy đều hoặc biến đổi chậm
d) Các đáp án kia đều sai
32 Chuyển động trong ống tròn nằm ngang có đường đo áp như hình vẽ. D
Giá trị 3m đo từ tâm ống biểu diễn: (1)
Ñöôø
n g ño aù
p
5m 3m
1 2
p1 α 1 v12
a)
γ 2g
p
b) 1
γ
p2 α 2 v 22
c) Z 2
γ 2g
d) Các đáp án kia đều sai.
33 Chuyển động trong ống tròn nằm ngang có đường năng như hình vẽ. Giá A
trị 5m đo từ tâm ống biểu diễn: (1)
Ñöôø
ng naê
ng
5m 3m
1 2
p1 α 1 v12
a)
γ 2g
p
b) 1
γ
38
36 Dòng chất lỏng chảy trong ống nằm ngang như hình bên, người ta lắp 3 C
ống đo áp tại 3 vị trí. Mức chất lỏng dâng lên trong các ống này sẽ là: (1)
1 2 3
39
A Z
a) Chỉ xác định được khi biết đường kính các ống
b) Chắc chắn từ B sang A
c) Chắc chắn từ A sang B
d) Chỉ xác định được khi biết lưu lượng.
40 Dầu (tỷ trọng = 0,8) chảy ra khỏi vòi phun với Q = 50lit/s và C
d
v=10m/s. Bỏ qua tổn thất và trọng lực. Để giữ cho van phẳng được cân (2)
bằng thì lực lò xo phải bằng N):
Q, v
a) 800
b) 1250
c) 400
d) 625
41 Dầu (tỷ trọng = 0,8) có vận tốc v = 5m/s, lưu lượng Q = 70lit/s. Bỏ A
d 0 0
qua tổn thất năng lượng và trọng lực. Lực do tia dầu Pl-t tác dụng lên một (2)
cánh gáo đứng yên có giá trị là (N):
v1
v0, Q0
Pl-t
v2
a) 560
b) 700
c) 350
d) 280
42 Cho h = 96cm và z = 0,2m. Chất lỏng trong áp kế là thủy ngân có tỷ trọng C
bằng 13,6. Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B của một ống dẫn khí (2)
( p = pA - pB) bằng:
40
A
B Z
h
t
a) 109 kN/m2
b) 118 kN/m2
c) 128 kN/m2
d) 98 kN/m2
43 Tia dầu (có tỷ trọng 0,8) có vận tốc V = 4,8m/s, lưu lượng Q = 21dm 3/s B
bắn vào giữa gầu gắn sau xe. Gầu là mặt cong đối xứng 180o. Bỏ qua ma (2)
sát. Lực F tác dụng vào xe theo phương ngang để xe đứng yên có giá trị là
(N):
Q,V
F
,V
a) F = 63
b) F = 161
c) F = 144
d) F = 156
44 Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao h = 12m. Bỏ qua tổn B
thất. Vận tốc nước vừa ra khỏi miệng ống bằng (m/s): (2)
d
D
a) 9,9
b) 15,34
c) 12,52
d) 14
45 Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao 5m, với vận tốc ra khỏi D
vòi phun v = 9,9m/s. Đường kính của ống dẫn D = 15cm, của miệng vòi (2)
phun d = 3cm. Bỏ qua tổn thất và chênh lệch độ cao giữa vòi phun và
ống dẫn. Áp suất dư của nước trong ống là (kPa):
d
D
41
ck
h
d
x
Q
a) 3,5 m
b) 4,5 m
c) 5 m
d) 4 m
48 Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 4m; p = 0,8at; = 1; B
ck
hw= 0. Vận tốc nước chảy qua ống bằng(m/s): (2)
ck
h
v
a) 9,9
b) 8,86
c) 12,5
d) 7,71
49 Nước từ bể có H = 30m, chảy (rối) qua ống có đường kính d = 5cm ra A
ngoài. Bỏ qua tổn thất. Lưu lượng nước chảy ra ngoài bằng (lít/s): (2)
42
H = 30m
d
Q
a) 47,6
b) 52,7
c) 76,5
d) 60,5
50 D
Tia nước có Q = 50,7 /s phun ra theo phương ngang. Khi gặp bản (2)
phẳng đặt vuông góc với nó bị phân thành hai phần. Bỏ qua ma sát và
trọng lực. Nếu phần chảy xuống có lưu lượng Ql = 21 /s, thì phần kia
sẽ lệch một góc so với ban đầu bằng.
Q2,v
Q,v
Q1,v
a) 600
b) 300
c) 570
d) 450
51 Biết đường kính d1 = 300mm;d2 = 100mm; độ chênh cột thuỷ ngân ở áp B
kế h = 600mm; = 1;hw =0. Tỷ trọng của thuỷ ngân bằng 13,6. Lưu lượng (4)
nước chảy trong ống bằng (lít/s):
d1
Q
d2
Hg
a) 24
b) 96
c) 30
d) 78
52 Ống dẫn nước nằm ngang có d1 = 75mm; d2 = 25mm. Từ chỗ ống co hẹp C
người ta cắm một ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất dư (4)
pd1=0,09at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng. Nước
chảy rối. Chiều cao h để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn là:
43
a) 0,5 m
b) 0,6 m
c) 1,1 m
d) 0,7 m
53 Đầu phun của vòi chữa cháy có tiết diện S2 = 0,01m2 được vặn vào ống D
tròn có tiết diện S1 = 0,05m2. Áp suất dư tại tiết diện S1 là pd1= 1,5at. Bỏ (4)
qua ma sát và trọng lực. Nước chảy rối. Lực tác dụng lên các buloong khi
nước phun ra bằng:
S1 Q S2
a) 14730 N
b) 7350 N
c) 110675 N
d) 4910 N
54 Bơm B hút dầu từ một bình chứa qua đường ống dài l = 1,8m với Q = 4 C
l/s. Biết z = 1,2m; tại khoá k = 4,8. Dầu có = 1cm2/s; = 860kg/m3. (4)
Áp suất chân không tại mặt cắt vào bơm pck = 0,55at. Dầu chảy tầng.
Đường kính ống dẫn dầu d bằng:
z
d, l ck
B
k
a) 45 mm
b) 50 mm
c) 56 mm
d) 62 mm
55 Bơm B đẩy dầu từ một bình chứa qua đường ống dài L = 1,4m, đường B
kính d = 0,03m với Q = 6dm3/s. Biết z = 3m; k = 4. Dầu có độ nhớt (4)
=2cm2/s; = 8450 N/m3. Dầu chảy tầng. Áp suất đẩy (đọc trên áp kế)
của bơm bằng:
44
z
d, L ak
B
k
a) 2,93 at
b) 1,95 at
c) 1,61 at
d) 0,85 at
56 Nước ra khỏi vòi phun có đường kính d = 2cm từ bể nước có cột nước B
H=12m. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Lực F giữ cho vật cản hình nón (đặt (4)
đối diện với tia nước và có góc ở đỉnh bằng 90o) được cân bằng có trị số
bằng:
H
d F 900
a) 18,04 N
b) 21,7 N
c) 35,15 N
d) 47,8 N
57 Biết d1 = 50mm, d2 = 100mm, lưu lượng Q = 30m3/h. Áp kế chữ U chứa C
thuỷ ngân có tỷ trọng = 13,6. Nước trong ống chảy rối. Bỏ qua tổn thất (4)
dọc đường. Độ chênh cột thuỷ ngân h ở áp kế là:
Q
d1 d2
a) 15mm
b) 22mm
c) 27mm
d) 33mm
58 Biết lưu lượng nước chảy trong ống Q = 2,4m3/phút; đường kính ống A
d=120mm; áp suất dư của nước trong ống pd = 1,8at. Bỏ qua lực ma sát (4)
và trọng lực.Lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm ngang nối hai
đoạn ống vuông góc với nhau bằng:
45
Q
d
a) 3022 N
b) 2137 N
c) 6198 N
d) 9692 N
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Tổn thất năng Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 lượng trong dòng
chảy, dòng chảy
tầng có áp trong
ống tròn, dòng chảy
rối có áp trong ống
tròn, dòng chảy
tầng trong khe hẹp
có gradien áp suất.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Vận dụng các kiến Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 thức trên vào từng
bài toán cụ thể.
46
v1 v 2 2
a)
2g
2
S v 22
b) 1 2
S1 2g
S v 22
c) 0,51 2
S1 2g
S2 S1 v1 v 2
2
d)
2g
4 Tổn thất cục bộ hđm tại chỗ ống mở rộng đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết B
diện 2 là: (1)
a)
v1 v 2 2
2g
2
S v2
b) 2 1 2
S1 2g
2
S
c) 0,51 2
S1
d) S2 S1 v1 v 2
2
2g
5 Phân bố vận tốc dòng chảy tầng có áp trong ống tròn có dạng: A
(1)
a) Parabol
b) Logarit
c) Hyperbol
d) Bậc nhất
6 Phân bố vận tốc dòng chảy rối có áp trong ống tròn có dạng: B
(1)
a) Parabol
b) Logarit
c) Hyperbol
d) Bậc nhất
7 64 A
Dòng chảy tầng có áp trong ống tròn dùng công thức tính hệ số (1)
Re
47
(A) (B)
a) 0,4 m
48
49
12 LQ D
Công thức p dùng để tính độ sụt áp của dòng chảy : (1)
Bh 3
a) Tầng trong ống tròn
b) Rối trong ống tròn
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm
d) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
20 Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ: B
(1)
a) Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn
b) Tăng khi độ lệch tâm tăng
c) Tăng khi chiều dài piston tăng
d) Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng
21 Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như D
có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng: (1)
a) 1,33 m/s
b) 1,24m/s
c) 0,88m/s
d) 3 m/s
22 6Q R B
Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc p ln , Q là: (1)
h 3 ro
a) Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc
b) Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc
c) Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc
d) Chưa có đáp án chính xác
23 Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp B
trong ống tròn bằng công thức: (1)
6Q R
a) p ln
h 3 ro
128 μ LQ
b) p
πd 4
50
a) 16 m3/s
b) 12 m3/s
c) 14 m3/s
d) 11 m3/s
28 Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m3/s trong đường ống có tiết diện thu A
hẹp đột ngột từ S1=0,05 m2 sang S2= 0,005 m2. Tổn thất năng lượng đột (2)
thu hđt bằng:
a) 0,37 m
51
d2
d1
a) 24,5
b) 152
c) 122
d) 75,5
32 Dòng chảy tầng có áp trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng D
yên có số Reynolds Rek = 480 thì k bằng: (2)
a) 0,03
b) 0,133
c) 0,04
d) 0,05
33 Nước ở 80o C (lấy = 0,484.10- 6 m2/s), chảy qua ống của bộ tản nhiệt C
có tiết diện hình chữ nhật có cạnh 2mm X 10mm. Vận tốc nhỏ nhất để dòng (2)
luôn chảy rối (truyền nhiệt tốt hơn chảy tầng) là:
a) 12,5cm/s
b) 18,7 cm/s
52
h v F
h
a) 13,28 N
b) 39,12 N
c) 19,56 N
d) 6,64 N
36 Lưu lượng dầu dò rỉ qua khe hở giữa xilanh và piston trụ khi đồng tâm là A
e (2)
6cm3/s. Khi giữa chúng có độ lệch tâm tương đối 0,5 thì lưu lượng
dầu dò rỉ sẽ là (cm /s):
3
a) 8,25
b) 9
c) 7,5
d) 12
37 Nước chảy qua van tiết lưu có tiết diện lỗ S = 0,25m2, hệ số lưu lượng A
=0,6. Khi áp suất p1= 5at, p2= 1at, thì lưu lượng bằng (m3/s): (2)
Q S
(1) (2)
Van tieá
t löu
a) 4,2
b) 3,6
c) 2,1
d) 1,2
38 Dầu bôi trơn đến các ổ trục theo đường ống gồm các đoạn ống có chiều A
dài L = 500mm; d = 4mm, D = 10mm. Dầu chảy tầng và áp suất tại mỗi ổ (4)
53
D, L D, L A
d, L d, L d, L
a) 1,1 at
b) 1,29 at
c) 1,4 at
d) 1,96 at
40 Trục tròn đường kính d = 4cm quay trong một ổ lót dài L = 6cm. Khe hẹp C
giữa trục và ổ lót rộng = 0,02mm được bôi trơn bởi dầu có (4)
=0,04Pa.s. Trục quay với n = 180v/ph. Công suất tiêu hao cho ma sát
bằng:
d
L
a) 0,136 W
b) 1,339 W
c) 2,140 W
d) 3,929 W
41 Chiều cao hút của bơm zh = 5m, ống hút có đường kính d = 120mm; D
L=10m; hệ số ma sát = 0,035; hệ số tổn thất cục bộ tại lưới chắn rác (4)
r=8; tại chỗ uốn u = 0,15; Q = 6,6 lít/s. Nước chảy rối. Áp suất chân
không pck tại mặt cắt vào bơm:
54
u ck
B
Zh d,L
r
a) pck = 0,48 at
b) pck = 0,52 at
c) pck = 0,63 at
d) pck = 0,37 at
42 Biết độ cao chân không tại mặt cắt vào bơm hck = 4,5m cột nước; ống hút D
có d = 150mm; L = 10m; hệ số ma sát = 0,03; hệ số tổn thất tại lưới (4)
chắn rác r = 6,0 ; chỗ uốn u = 0,2 ; lưu lượng qua bơm Q = 16dm3/s.
Nước chảy rối. Độ cao đặt bơm Zh bằng:
u ck
B
Zh d,L
r
a) 3,5 m
b) 5,5 m
c) 4,3 m
d) 4,1 m
43 Một bơm nước có N = 60kW, = 80%, làm việc với Q = 0,15m3/s và độ C
(4)
cao chân không cho phép [HCK] = 6m. Tổng tổn thất cục bộ trên đường
ống hút h wh 5m , bỏ qua tổn thất dọc đường, d1 = d2 = 250mm. Nước
chảy rối. Chiều cao hút cho phép [Zh] của bơm bằng:
d1 d2
B
Zh
a) 6,5 m
b) 6,8 m
c) 3,2 m
d) 3,5 m
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến 1.1 – Tính toán Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 thủy lực dòng chảy
qua lỗ, tính toán
thủy lực dòng chảy
qua vòi.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng bài
toán cụ thể.
H
c
v
c
56
H
c
v
c
a) Q = .S.v
b) Q = .Sc.v
c) Q = S.v
d) Q = Sc.v
5 Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi: D
(1)
a) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng
b) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường
c) Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
d) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng
6 Hệ số lưu lượng trong công thức tính lưu lượng qua lỗ sẽ nhỏ khi: C
(1)
a) Tổn thất cục bộ qua lỗ nhỏ
b) Không có tổn thất năng lượng
c) Dòng chảy qua lỗ bị co hẹp nhiều
d) Chưa có đáp án chính xác
7 Người ta khoan một lỗ trên thành bể có cột nước bằng H để tháo nước. Bỏ D
qua ma sát. Với hệ trục gắn như hình vẽ thì phương trình quỹ đạo chuyển (1)
động của dòng chảy ra lỗ là:
H
x
a) y H.x 2
b) y 2gH.x 2
x2
c) y .
2gH
x2
d) y .
4H
8 Một bể chứa dài 10m, rộng 5m, chứa chất lỏng cao h = 2m. Bỏ qua tổn B
thất. Thời gian tháo cạn bể qua lỗ có diện tích S = 0,5dm2 lắp dưới đáy (2)
bể bằng (giây):
57
h = 2m
a) 3193
b) 6385
c) 7385
d) 9577
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Tính toán thủy lực Câu hỏi nhiều lựa chọn
thức ở mục 1 đường ống đơn
giản, tính toán thủy
lực một số đường
ống phức tạp.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng
trường hợp cụ thể.
58
C D Qra
d,L
2
Q2
a) Q1 < Q2
b) hw1 > hw2
c) Q1 > Q2
d) hW1 < hW2
8 Dòng chảy qua mạng ống như hình vẽ. Qi, hi là lưu lượng và tổn thất năng C
lượng dọc đường trong nhánh thứ i. Ta có: (1)
59
(3) (4)
a) Q1 = Q2 + Q3 + Q4
b) hd2 = hd3
c) Q1 = Q5
d) hd2 = hd3 + hd4 -hd5
9 Một hệ thống đường ống rẽ nhánh có gắn một máy bơm như hình vẽ. Lưu C
lượng Q1, Q2, Q3 sẽ là: (1)
Q2
Q1
Bôm
Q3
a) Q1 = Q2 - Q3
b) Q1 = Q2 = Q3
c) Q1 = Q2 + Q3
d) Q1 = Q3 - Q2
10 Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn D
II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là: (1)
I
II
0
III
A C
B
E
D
F
G
a) 2q
b) 5q
c) 3q
60
V 3, d3
Q2
2
d3 d12
a) v1 v 3 Q 2
d1 4
2
4Q 2 d
b) v1 v 3 3
d1
2
d1
2
d 4Q 2
c) v1 v 3 3
d1 d 12
2
d
d) v1 Q 2 v 3 3
d1
13 Trường hợp nào sau đây đủ điều kiện cho ta xác định được vận tốc D
trung bình của một dòng chảy có áp trong ống tròn: (1)
a) Biết lưu lượng và đường kính ống
b) Biết trạng thái của dòng chảy và vận tốc tại tâm ống
c) Biết hệ số nhám của ống, đường kính ống và độ dốc thuỷ lực
d) Cả 3 trường hợp kia đều được
14 Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H C
như nhau (Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh (1)
thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D
ở dưới đáy bình, ta có:
1. Daà
u 2.Nöôù
c 3.Thuû
y ngaâ
n
H H H
D D D
a) T1 < T2 < T3
b) T1 > T2 > T3
c) T1 = T2 = T3
d) Chưa có cơ sở để so sánh
15 Khi tính lưu lượng dòng chảy ổn định từ (1) qua van tiết lưu (có chiều B
dày = 0,5d) sang (2), ta có thể áp dụng công thức tính lưu lượng của (1)
bài toán:
61
(1) d (2)
5
a) HB = HA - hW1 - hW2 - hW3 - hW4 - hW5 - hW6
b) HB = HA - hW1 + hW2
c) HB = HA - hW1 - hW2 - hW3
d) HB = HA - hW4 - hW5 - hW6
17 D
Q2
Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp H 2 L là: (1)
K
1. dòng chảy tầng
2. dòng chảy đều có áp
3. dòng chảy rối
4. dòng chảy rối thành trơn thủy lực
5. dòng chảy rối thành nhám thủy lực
6. đường ống dài
a) 1, 2, 6
b) 3, 5, 6
c) 2, 4, 6
d) 2, 5, 6
18 128 LQ D
Công thức H trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có (1)
gd 4
thể dùng để tính:
a) Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều
b) Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng
c) Cột áp của dòng chảy rối
62
63
H
d, L
d, L
a) 1,6 lần
b) 1,5 lần
c) 3 lần
d) 2,66 lần
25 Cho 3 đoạn ống ghép rẽ nhánh như hình vẽ. Chiều dài đoạn ống AB là B
L1=20m, đường kính D1 = 40mm, hệ số ma sát 1 = 0,025. Độ chêch (2)
lệch cột áp tại hai đầu đoạn ống AB là 6m. Lưu lượng tháo ra ở C là 2
lit/s. Lưu lượng tháo ra ở D là (lit/s):
A
C
B
D
a) 1,46
b) 1,85
c) 0,73
d) 3,15
26 Nước chảy trong ống như hình vẽ, lưu lượng Q2 = 1,16lit/s, đường kính d1 B
= 11cm, d3 = 15cm. Khi V3 = 18cm/s thì V1 có giá trị bằng: (2)
V 1,d
1
V 3, d3
Q2
a) 11,8 cm/s
b) 45,7 cm/s
c) 31,3 cm/s
d) 58,3 cm/s
27 Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể hở B và C. Biết tổn thất năng B
lượng trong đường ống 1 là: hW1 = 5m. Áp suất dư trong bể A là (2)
pdA=63,765kPa. Tổn thất năng lượng trong đường ống (3) là:
pd
(A (B
(2)
Z = 15m (1)
(3)
(C
64
d
z
H1 H2
a) 1,5 m
b) 2 m
c) 2,5 m
d) 3m
30 Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước Hl = 3,5m. Tổn thất từ bể vào A
ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. (2)
Lưu lượng Q bằng:
d
z
H1 H2
a) 78,2 lít/s
b) 85,4 lít/s
c) 88,7 lít/s
d) 97,3 lít/s
65
d
z
H1 H2
a) 0,4 at
b) 0,5 at
c) 0,6 at
d) 0,7 at
32 Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Cho diện tích co hẹp Sc = 3cm2; hệ C
số vận tốc = 0,8; H = 3m. Lưu lượng Q chảy qua lỗ là: (2)
H
c
v
c
a) 0,43 lit/s
b) 0,81 lit/s
c) 1,84 lit/s
d) 2,54 lit/s
33 Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm2; hệ số lưu B
lượng = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là: (2)
H
c
v
c
a) 1,73 lit/s
b) 2,66 lit/s
c) 3,94 lit/s
d) 4,03 lit/s
34 Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn B
thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là: (2)
a) 6,61 m/s
b) 8,86 m/s
66
h
L
a) 18,17 m
b) 16,67m
c) 8,50 m
d) 17,60 m
36 Dòng chảy từ bể chứa có cột nước H = 300mm qua lỗ thành mỏng. Hệ số A
vận tốc = 0,96 thì vận tốc tại mặt cắt co hẹp vc bằng: (2)
a) 2,33 m/s
b) 3,38 m/s
c) 4,55 m/s
d) 5,34 m/s
Chương 9: Những khái niệm cơ bản về máy thủy khí và máy bơm.
1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 9
1.1 – Các thông số làm việc cơ bản, những khái niệm cơ bản về máy bơm,các phương trình và
thông số làm việc cơ bản của bơm, đường đặc tính của bơm.
3 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 9
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Các thông số làm Câu hỏi mở
thức ở mục 1 việc cơ bản, những Câu hỏi điền khuyết
khái niệm cơ bản
về máy bơm,các
phương trình và
thông số làm việc
cơ bản của bơm,
đường đặc tính của
bơm.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Phân biệt, so sánh Câu hỏi đúng –sai
thức đã học ở mục 1 các loại máy bơm,
vận dụng các kiến
thức đã học để tính
toán trong các
trường hợp cụ thể.
67
68
70
71
72
74
75
a) 18,75 kW
b) 3,924 kW
c) 7,365 kW
d) 6,53 kW
58 Bơm piston có công suất trên trục N= 4kW, làm việc với lưu lượng C
Q=8,1 l/s, hiệu suất = 80% thì áp suất của bơm bằng: (2)
a) 3 at
b) 3,5 at
c) 4 at
d) 4,5 at
59 Bơm làm việc trong điều kiện: mặt thoáng bể hút thông với khí quyển, C
trên ống hút có tổn thất năng lượng hwh = 0,5m, độ cao vận tốc , (2)
76
d
a) 61%
b) 71%
c) 73%
d) 65%
62 Một máy bơm nước từ bể lên bồn chứa nước trên cao với Q = 1,25dm3/s. A
Cao trình A = 5 m. Cao trình C =15m. Ống hút và ống đẩy có tổng chiều (4)
dài là L = 17m; đường kính D = 3cm, hệ số ma sát = 0,02. Hiệu suất
= 0,7. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Công suất trên trục bơm bằng:
77
D,
D, B
A
a) 206,8 W
b) 171,8 W
c) 143,8 W
d) 258,2 W
63 Một bơm nước có N = 60 kW, = 80%, làm việc với Q = 0,15 m3/s và độ B
(4)
cao chân không cho phép [HCK] = 6m. Tổng tổn thất cục bộ trên đường
ống hút h h 5 , bỏ qua tổn thất dọc đường, d1 = d2 = 250mm. Nước
chảy rối. Chiều cao hút cho phép [zh] của bơm bằng:
d2 Bô
d1
zh pa
a) 5,8 m
b) 3,2 m
c) 3,5 m
d) 5,5 m
78
79