Professional Documents
Culture Documents
quần thể
là nhóm các cá thể của một loài (hay dưới loài) khác nhau về giới tính, tuổi,
kích thước phân bố trong vùng phân bố của loài và trong thời gian nhất
định, có khả năng giao phối với nhau và cho ra các thế hệ con cháu hữu
thụ.
là số lượng cá thể
hay khối lượng tuyệt
đối của quần thể phù
hợp với nguồn sống
và không gian mà
quần thể chiếm cứ
1
MỐI QUAN HỆ THUẬN NGHỊCH
Cá diếc bạc
Tảo xoắn Vi khuẩn gây Chim Se Sẻ Tàu
Spirulina bệnh tả
▪ Kích thước lớn khả năng duy trì sự tồn tại càng cao
▪ Kích thước quần thể của cùng 1 loài ở vùng ôn đới luôn
lớn hơn vùng vĩ độ thấp
Cá Mòi
Cá Cháy
2
CÔNG THỨC TÍNH KÍCH THƯỚC QUẦN THỂ
Nt +1 = Nt + B – D + I – E
Nt + 1: số lượng cá thể của quần thể ở thời điểm t +1
Nt: số lượng cá thể của quần thể ở thời điểm t
B: số lượng cá thể của quần thể được sinh ra trong khoảng thời gian từ t đến t+1
D: số lượng cá thể của quần thể chết đi trong khoảng thời gian từ t đến t+1
I: số lượng cá thể của quần thể nhập cư vào trong khoảng thời gian từ t đến t+1
E: số lượng cá thể của quần thể xuất cư trong khoảng thời gian từ t đến t+1
Births nhập cư
chết
Số lượng chết và di cư
400
350
300
250
Mật độ cá Cyprinus carpio 200
trên 1m 3 nước 150
100
50
0
Ấu trùng Cá con trọng Cá 1 tuổi Cá 2 tuổi
trọng lượng lượng 2g trọng lượng trọng lượng
25mg 20g 280g
▪ Thể hiện sự cân bằng giữa tiềm năng sinh sản và sức
▪ Chi phối tác động của các yếu tố phụ thuộc mật độ
phối các hoạt động chức năng và trạng thái sinh lý của
3
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ
▪ Đối với vi sinh vật ▪ Đối với động vật hoạt động (cá,
lưỡng cư, bò sát, chim, thú)
Máy đếm Khuẩn lạc
Bò sát
▪ Đối với thực vật nổi và động vật
▪ Đối với các quần
nổi
thể chuyển động, nhưng kích
Lưới lấy mẫu TV thước quần thể là xác định
nổi
▪ Đối với các quần thể khó gặp.
Hổ
ĐV đáy
4
PHÂN BỐ ĐỀU
PHÂN BỐ ĐIỂM
5
CẤU TRÚC TUỔI
Tuổi Tuổi
sinh sinh
lý thái
Quần thể trẻ (đang phát triển) Quần thể ổn định Quần thể suy thoái
6
CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ CẤU TRÚC TUỔI
▪ Cấu trúc tuổi càng phức tạp thì sức sống của quần thể càng cao, ổn
định hơn.
▪ Cấu trúc tuổi của quần thể đơn giản hay phức tạp phụ thuộc vào
tuổi thọ trung bình của loài cao hay thấp và phụ thuộc vào vĩ độ địa
lý.
▪ Sự sai khác về tỷ lệ các nhóm tuổi trong quần thể mang tính thích
nghi với điều kiện môi trường.
▪ Cấu trúc tuổi của quần thể thay đổi theo chu kỳ sinh sản
▪ Trong điều kiện môi trường thuận lợi cấu trúc tuổi thay đổi theo
hướng tăng tỷ lệ nhóm tuổi trước sinh sản, còn khi điều kiện môi
trường khó khăn thì theo hướng ngược lại .
▪ Phụ thuộc:
▪ chu kỳ sống
www.aquabird.com.vn
7
CẤU TRÚC SINH SẢN
▪ Phụ thuộc:
▪ Yếu tố môi truờng
8
Tên gọi quần xã
▪ địa điểm phân bố
▪ loài chiếm ưu thế
▪ dạng sống
▪ nhóm phân loại
9
Thành phần loài và số lượng cá thể
từng loài
Căn cứ vào
Căn cứ vào chức năng
vai trò
Số lượng loài trong quần xã càng đa dạng Trong quá trình phát triển
thì số lượng cá thể của mỗi loài của quần xã
càng giảm và ngược lại. số lượng loài ngày càng tăng.
10
Cấu trúc dinh dưỡng
Ngô Ngô
Sinh vật
sản xuất
Xích thức ăn
▪ là con đường mà theo nó chất
hữu cơ của sinh vật sản xuất
1
SINH VẬT SẢN XUẤT chuyển từ một bậc
dưỡng này sang một bậc dinh
dưỡng khác
dinh
Thực vật
sản xuất
Thực vật phù du
phẩm để sử dụng.
Xích thức ăn trên cạn Xích thức ăn dưới nước
11
Ba loại xích thức ăn cơ bản
Động vật
ăn thịt
bậc 2
Động vật
ăn thịt
bậc 1
Động vật
ăn thực vật
Thực vật
Động vật
ăn thịt
Động vật ăn
phế liệu
Phế liệu
12
Xích thức ăn thẩm thấu
Cá
Giáp xác
Vi sinh vật và
Chất hữu cơ
động vật nguyên sinh
hòa tan
Lưới thức ăn
Cú mèo
là Cáo
Rắn
tổ
hợp
Chim ăn
các Côn trùng
Cóc
xích Nhện
thức
Côn trùng
ăn thịt
Côn trùng ăn
Thỏ Sóc Chuột Chim ăn hạt
ăn thực vật
Thực vật
C¸
Số lượng
Khối lượng Năng lượng
§V næi cá thể
T¶o
13
Tháp sinh thái
Tiêu thụ
bậc 1
Sinh vật
sản xuất
Khái niệm
Hệ sinh thái:
• Tổ hợp của một quần xã sinh vật với môi trường vật lý và
hoá học mà quần xã đó tồn tại,
• Ở đó các sinh vật tương tác với nhau và với môi trường để
tạo nên chu trình vật chất và sự chuyển hoá năng lượng.
www.uwn.ed
Các khái niệm tương đương: u
14
Mô hình của một hệ sinh thái
KHÍ
KHÔNG GIAN VẬT LÝ QUYỂN
(Giá thể và môi trường)
HỆ KHÁC HỆ KHÁC
Hệ đệm
15
Cấu trúc thành phần
của hệ sinh thái
Môi trường
vật lý và hóa học
HỆ SINH THÁI
Quần xã
sinh vật
MÔI TRƯỜNG
VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
QUẦN XÃ
SINH VẬT
16
Đặc điểm của sinh vật sản xuất
▪ Có khả năng
quang hợp hoặc
hóa tổng hợp
▪ Tạo hợp chất hữu
cơ từ các chất vô
cơ đơn giản
▪ Tạo nên thức ăn
sơ cấp
17
Cấu trúc chức năng
wps.prenhall.com Tỏa
nhiệt
Tỏa Các chất
vô cơ Năng
nhiệt
lượng
18
SINH THÁI HỌC HỆ SINH THÁI
1. Khái niệm
wps.prenhall.com
➢ Thành phần loài của quần xã thay đổi, giữ vai trò
chủ đạo trong diễn thế.
19
Diễn thế mang tính định hướng
20
CÁC DẠNG DIỄN THẾ
wps.prenhall.com
www.tutorvista.com
21
DiỄN THẾ SƠ CẤP
www.lcusd.net
wps.prenhall.com
www.tutorvista.com
22
DiỄN THẾ THỨ CẤP
www.physicalgeography.net
1. Sự tổng
hợp vật
chất ít hơn
sự phân
hủy
2. P/R < 1
3. B/P, B/R,
B/E giảm wps.prenhall.com
23
Sự thay đổi của các chỉ tiêu năng lượng
trong quá trình diễn thế
TÍCH
TỔNG TỤKHỐI
SINH
HÔSƠ
NĂNG SUẤT HẤP
CẤP NGUYÊN
CÁC CHẤT
DINH DƯỠNG
CÁCTHỌ
KÍCH
TUỔI MỐIvà
THƯỚC
KÍCH
SỐTHƯỚC
LƯỢNG CƠ THỂ
LOÀI
CẤU
SINH
TƯƠNG
TỪNG TRÚC
VẬT SẢN
TÁC TUỔI
XUẤT
DƯƠNG
QUẦN THỂ
24
HỆ SINH THÁI ĐỈNH CỰC
25
Hệ sinh thái vùng cực và vùng khô nóng
26