Professional Documents
Culture Documents
VẬN DỤNG
1 Vẽ được đồ thị mô tả giới hạn sinh thái của một số loài sinh vật.
Qua đó xác định các giá trị: điểm gây chết, khoảng thuận lợi, khoảng
chống chịu của loài.
2.Phân biệt được mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh cùng loài (qua
bảng).
Ví dụ + Hiện tượng nối liền rễ giữa + Thực vật cạnh tranh ánh
các cây thông sáng, chất dinh dưỡng.
+ Chó rừng thường quần tụ từng + Động vật cạnh tranh thức
đàn để kiếm ăn ăn, nơi ở, bạn tình….
Nguyên nhân - Các cá thể cùng loài luôn có xu - Mật độ cá thể trong QT tăng
hướng quần tụ lại với nhau để quá cao, nguồn sống của môi
cùng tồn tại và phát triển. trường không đủ cung cấp
cho các cá thể trong QT
Đặc điểm - Các cá thể trong quần thể - Các cá thể cùng loài cạnh
thường xuyên hỗ trợ lẫn nhau tranh nhau trong giành nguồn
trong các hoạt động sống như thức ăn, nơi ở, tranh giành
lấy thức ăn, chống kẻ thù, sinh con cái trong mùa sinh sản…. -
sản… > các cá thể trong QT trở lên
đối kháng nhau.
Biểu hiện - Hiệu quả nhóm. (tập trung + ĐV: cạnh tranh TĂ, chỗ ở,
thành đàn, nhóm, khóm, bụi… con cái; Kí sinh cùng loài; Ăn
thịt đồng loại.
Ý nghĩa + Đảm bảo cho quần thể tồn tại + Duy trì mật độ cá thể phù
ổn định hợp trong quần thể.
+ Khai thác tối ưu nguồn sống + Đảm bảo và thúc đẩy quần
thể tồn tại và phát triển
+ Tăng khả năng sống sót và sinh
sản của các cá thể.