You are on page 1of 53

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Số 2117 /BTNMT-BVMT

V/v báo cáo tình hình thực hiện công tác Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2008
bảo
vệ môi trường trên địa bàn: Hà Nội, Hà Tây,
Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình thuộc lưu
vực sông Nhuệ, sông Đáy

Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 290/TTg-KG ngày 02 tháng 3 năm 2007 về việc thực hiện một số
(sông Nhuệ - Đáy), Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phối hợp chặt chẽ với các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
Bình, Nam Định và Ninh Bình) xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sôn
ngày 29 tháng 4 năm 2008.

Theo chức năng và nhiệm vụ được giao, năm 2006, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phối hợp với các địa phương trên lưu vự
đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ (cơ sở), khu công nghiệp (KCN), cụm công nghiệp (CCN) và làng nghề và đ
5369/BTNMT-BVMT ngày 05 tháng 12 năm 2006 về tình hình ô nhiễm môi trường lưu vực sông Nhuệ - Đáy và đề xuất các biệ
nguyên và Môi trường đã chủ trì, phối hợp với Bộ Công an (Cục Cảnh sát môi trường) và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
khu chế xuất) thực hiện kế hoạch kiểm tra diện rộng về bảo vệ môi trường đối với: 07 KCN và 127 cơ sở đang hoạt động trong
và 13 cơ sở đang hoạt động trong làng nghề; 55 cơ sở ngoài các KCN, CCN và làng nghề gây ô nhiễm môi trường, vi phạm cá
đồng thời kiểm tra mới trên địa bàn thành phố Hà Nội đối với: KCN Sài Đồng B và Hà Nội – Đài Tư xả nước thải vào sông Cầu
Long xả nước thải vào đầm Vân Trì và sông Hồng. Tổng hợp các kết quả kiểm tra, Bộ Tài nguyên và Môi trường xin báo cáo T

1. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của các cơ sở, KCN, CCN và làng nghề được kiểm tra

Theo thống kê của các Sở Tài nguyên và Môi trường, hiện nay trên lưu vực sông Nhuệ - Đáy có các nguồn thải chính gồm: 8 K
ngoài KCN và CCN, 358 làng nghề và các nguồn nước thải phát sinh từ: sinh hoạt của các đô thị, khu dân cư, du lịch, thương
của các cơ sở công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp quy mô nhỏ; nước thải từ nông nghiệp; nước thải từ các hoạt động giao th
về chất thải (QCVN).

Qua kiểm tra công tác bảo vệ môi trường đối với 230 cơ sở, KCN, CCN và 07 làng nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường c
lượng nước thải trên 199.442 m3/ngày đêm trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Tây, Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình
trong KCN và CCN, 02 làng nghề với 05 cơ sở trong làng nghề; Hà Tây kiểm tra 04 cơ sở và 03 làng nghề với 04 cơ sở; Hà N
tra 06 cơ sở, KCN Hòa Xá với 19 cơ sở và 02 làng nghề với 04 cơ sở; Ninh Bình kiểm tra đối với 05 cơ sở) cho thấy:

- Có 191/230 cơ sở, KCN và CCN đã thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) hoặc bản cam kết bảo vệ môi trư
đơn vị thực hiện đúng nội dung báo cáo ĐTM, bản CKBVMT đã được phê duyệt, xác nhận, chiếm tỷ lệ 7,4 %;

- Có 129/230 cơ sở, KCN và CCN thực hiện giám sát môi trường định kỳ nhưng chỉ có 60/129 đơn vị thực hiện đúng quy định,

- Có 182/230 cơ sở, KCN và CCN thuộc đối tượng phải xử lý nước thải nhưng chỉ có 82 đơn vị đã đầu tư xây dựng công trình
QCVN, chiếm tỷ lệ 19,5 %;

- Có 119/230 cơ sở, KCN và CCN đã kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo quy định, chiếm tỷ lệ 51,7 %

- Có 97/230 cơ sở thuộc đối tượng phải xử lý khí thải, trong đó có 71 cơ sở đã có biện pháp giảm thiểu và xử lý ô nhiễm do kh
chiếm tỷ lệ 25,4 %;

- Có 181/230 cơ sở, KCN và CCN có phát sinh chất thải rắn và 166 cơ sở, KCN và CCN có phát sinh chất thải nguy hại nhưng
định, chiếm tỷ lệ 17,5 %.

Kết quả kiểm tra đã xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường đối với 74 đối tượng vi phạm với số tiền phạ
trường các tỉnh, thành phố lập thủ tục để xử phạt đối với 85 đối tượng vi phạm với mức phạt tiền từ 1.566.000.000 đồng đến 2
cơ sở, KCN, CCN và làng nghề vi phạm, gây ô nhiễm môi trường để xử lý theo quy định tại Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày
trường, cụ thể:

Danh sách 1: Danh sách các cơ sở, KCN, CCN và làng nghề gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, gồm 43 đối tượng được

Danh sách 2: Danh sách các cơ sở, KCN, CCN và làng nghề gây ô nhiễm môi trường, gồm 74 đối tượng được kiểm tra;

Danh sách 3: Danh sách các cơ sở, KCN, CCN chưa gây ô nhiễm môi trường nhưng đã vi phạm các quy định về bảo vệ môi

Danh sách 4: Danh sách các cơ sở, KCN, CCN có nỗ lực thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, gồm 20 đối tượng đượ

Danh sách 5: Danh sách các cơ sở mới đi vào hoạt động hoặc chưa vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường, gồm 05 đối

Chi tiết được nêu trong các Danh sách từ 1 đến 5, Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Công văn này.

2. Biện pháp xử lý

Trước tình hình ô nhiễm môi trường trên lưu vực sông Nhuệ - Đáy nói riêng và trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Tâ
bách, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trên lưu vực chỉ đạo các đơn vị trực
các đối tượng được kiểm tra để khắc phục hậu quả vi phạm và xử lý ngay các nguồn thải gây ô nhiễm môi trường đạt QCVN,

2.1. Yêu cầu các cơ sở sản xuất, KCN, CCN thực hiện:

- Đối với các đối tượng nằm trong danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số 64/2003/QĐ-
hiện các biện pháp xử lý triệt để hoặc di dời bộ phận gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư theo tiến độ đã được cơ quan có thẩm qu
các bộ phận di dời) đạt QCVN trước ngày 30 tháng 6 năm 2008.

- Đối với các đối tượng phải thực hiện đăng ký chủ nguồn thải và quản lý chất thải nguy hại; chương trình giám sát môi trường
khai thác tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước phải khắc phục ngay vi phạm, báo cáo kết quả thực hiện về Cục B

- Đối với các đối tượng phải xây dựng các công trình xử lý nước thải và khí thải đạt QCVN phải hoàn thành trước ngày 30 thá

Đến nay, một số cơ sở đã khắc phục các hành vi vi phạm và bước đầu đã quan tâm đầu tư kinh phí xử lý các nguồn chất thải

2.2. Biện pháp khắc phục hậu quả vi phạm

Căn cứ vào mức độ vi phạm và gây ô nhiễm môi trường của các đối tượng được kiểm tra, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã có
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Tây, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình và Hoà Bình căn cứ vào thẩm q
Nghị định số 81/2006/NĐ-CP nêu trên, xem xét và quyết định xử lý:

a) Cấm hoạt động xả nước thải vượt QCVN về môi trường hoặc buộc di dời bộ phận gây ô nhiễm môi trường đến vị trí xa khu
KCN và CCN gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trong Danh sách 1, Phụ lục 1 kèm theo Công văn này. Đồng thời, buộc cá
quy định của pháp luật.

b) Tạm thời đình chỉ hoạt động xả nước thải, khí thải vượt QCVN về môi trường từ 05 lần đến dưới 10 lần với các thông số thô
với các cơ sở gây ô nhiễm môi trường trong Danh sách 2, Phụ lục 1 kèm theo Công văn này.

Các cơ sở, KCN và CCN nêu trên chỉ được phép đưa bộ phận đã gây ô nhiễm và các công trình xử lý chất thải vào hoạt động
Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận đã hoàn thành việc xử lý các nguồn chất thải đạt QCVN về môi trường.

2.3. Công khai thông tin về môi trường

Công khai thông tin về tình hình ô nhiễm được thực hiện theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường và Điều 23 của Nghị định s
như sau:

a) Cơ quan công khai thông tin:

- Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai thông tin về các doanh nghiệp gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, gây ô nhiễm m
thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trên trang web: http://www.monre.gov.vn; Báo Tài nguyên và Môi trường.
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ công khai thông tin về tình hình ô nhiễm của các đơn vị thuộc ngành, lĩnh v

- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trên lưu vực công khai thông tin về tình hình ô nhiễm và việc thực hiện các
trên địa bàn do mình quản lý.

b) Nội dung công khai thông tin

Năm 2006, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã công khai các thông tin về: (1) tình hình ô nhiễm nước lưu vực sông Nhuệ- Đáy; (
thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường của các cơ sở, KCN và CCN (theo Công văn số 5369/BTNMT-BVMT nêu trên). Đế
trường, nhưng hầu hết các cơ sở, chủ đầu tư hạ tầng KCN và CCN chưa quan tâm đúng mức cho công tác bảo vệ môi trường
bàn các tỉnh, thành phố nói chung vẫn đang bị ô nhiễm ở nhiều nơi, có nơi ô nhiễm rất nghiêm trọng. Để tạo áp lực của công lu
nguyên và Môi trường tiếp tục công khai thông tin về tình hình ô nhiễm và các doanh nghiệp gây ô nhiễm không chấp hành cá
Nội, Hà Tây, Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình do Bộ kiểm tra năm 2007 và quý I năm 2008 theo quy định của pháp luật.

3. Kiến nghị thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường

Trên cơ sở kết quả đánh giá nêu trên, Bộ Tài nguyên và Môi trường kính đề nghị Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo các địa phươn
sau:

a) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trên lưu vực sông Nhuệ - Đáy khẩn trương phối hợp với các Bộ, ngành liên quan thực
Đáy đến năm 2020” theo Quyết định số 57/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2008 và các nhiệm vụ trong Công văn số 290/T

b) Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Y tế, Khoa học và
vụ được giao khẩn trương thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường lưu vực sông Nhuệ - Đáy đã được Thủ tướng Chính phủ
2008 và Công văn số 290/TTg-KG ngày 02 tháng 3 năm 2007, báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện chậm nhất là

c) Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp chặt chẽ với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trên lưu vực sông
thực hiện “Đề án tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy đến năm 2020” và các nhiệm vụ trong Công văn s
hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện.

Bộ Tài nguyên và Môi trường kính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và xin ý kiến chỉ đạo./.

Nơi nhận: KT.BỘ TRƯỞNG


- Như trên; THỨ TRƯỞNG
- Phó Thủ tướng TT Nguyễn Sinh Hùng (để báo cáo);
- Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để báo cáo);
- Bộ trưởng Phạm Khôi Nguyên (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ; Thanh tra Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC, CT, XD, NNPTNT, KHCN, YT, CA;
- UBND các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Tây, Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình và Hòa Bình;
Nguyễn Công Thành
- Sở TN & MT và Ban Quản lý các KCN, KCX các tỉnh,
thành phố: Hà Nội, HT, Hà Nam, NĐ, NB, HB;
- Cục Cảnh sát môi trường;
- Các Thứ trưởng;
- Các Cục: BVMT, QLTNN; TTr Bộ; VP Bộ;
các Vụ: MT, TĐ&ĐGTĐMT và KHCN (để thực hiện);
- Lưu VT, BVMT.Hh 40.
PHỤ LỤC 1
Danh sách 1: Các cơ sở, khu (cụm) công nghiệp và làng nghề gây ô nhiễm môi trư
các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Tây, Hà Nam và Nam Định được Bộ Tài nguyên và Mô
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-BVMT ngày tháng 6 năm 2008 của Bộ

Tên cơ sở, Khí


khu (cụm) Nước thải thải
công (thông
STT nghiệp và Địa chỉ hoạt động Thông số ô nhiễm số Các vi ph
làng nghề (m3/ vượt
trong nước thải
được kiểm ngày) TCCP,
vượt TCCP (lần)
tra lần)
I Hà Nội
KCN Nội Bài
CO
Cty TNHH COD vượt 36,48 lần; vượt
Lô 40 KCN Nội Bài, BOD5 vượt 26,3 lần; 1,75
Công nghiệp - Xả nước thải v
xã Quang Tiến, lần; H2
1 Broad Bright 26,5 Mn vượt 2,64 lần; S2-
huyện Sóc Sơn, TP. - Xả khí thải vượ
Sakura Việt vượt 1,06 lần; S vượt
Hà Nội
Nam Coliform vượt 11 lần 1,72
lần
- Gây cản trở việ
cơ quan nhà nư
Lô 45, KCN Nội Bài, COD vượt 7,7 lần; - Thực hiện khôn
Công ty BOD5 vượt 5,4 lần;
xã Quang Tiến, - Xả nước thải v
2 TNHH Credit 30,0
huyện Sóc Sơn, TP. chất rắn lơ lửng vượt lần;
Up Việt Nam
Hà Nội 1,2 lần - Không lập hồ s
- Quản lý, vận ch
đúng.
Fe vượt 18,2 – 19,1 - Thực hiện khôn
lần; Coliform vượt 21 duyệt;
lần; tổng P vượt 1,2 – - Xả nước thải v
Công ty KCN Nội Bài, xã 8,1 lần; BOD5 vượt
- Thải chất thải r
TNHH Quang Tiến, huyện 2,2–5,7 lần; COD
3 300,0 - Quản lý, vận ch
United Motor Sóc Sơn, TP. Hà vượt 2,3–5,8 lần; SS
Việt Nam Nội đúng;
vượt 2–2,16 lần; Zn
vượt 1,35 - 1,38 lần; - Không lập hồ s
Mn vượt 1,62–1,73 - Không có Giấy
lần.... nước theo quy đ
Công ty Ni vượt 9,38 lần; tổng
KCN Nội Bài, xã Phốt pho vượt 2,2 lần; - Xả nước thải v
TNHH công
Quang Tiến, huyện Clo dư vượt 1,98 lần; lần;
4 nghiệp 100,0
Sóc Sơn, TP. Hà COD vượt 1,44 lần;
Spindex Hà
Nội BOD5 vượt 1,13 lần
Nội
- Không lập hồ s

KCN Hà Nội
- Đài Tư
- Không thực hi
Chi nhánh COD vượt 4,88 lần, - Xả nước thải v
Lô D6, KCN Hà Nội
Miền Bắc BOD vượt 3,5 lần; S2- lần;
– Đài Tư, quận
5 Công ty cổ 50,0 vượt 5,4 lần; NH4+ -
Long Biên, TP. Hà - Quản lý, vận ch
phần ô tô N vượt 3,2 lần; tổng
Nội đúng
Trường Hải Coliform vượt 15 lần
- Không lập hồ s
KCN Sài
Đồng B
Không thực hiện
BOD5 vượt 11,2 lần; cáo ĐTM đã đượ
COD vượt 1,04 - 12,9 - Không thực hiệ
lần; SS vượt 1,9 lần;
Số 2 đường Chùa - Không có hệ th
Công ty điện Fe vượt 3,02 lần; NH4
6 Bộc, quận Đống Đa, 2000,0 nước thải vượt T
tử Hà Nội +
vượt 1,85 lần; S2-
TP. Hà Nội - Chưa có đầy đ
vượt 6,04 lần; tập trung chất th
Coliform vượt 1100
lần - Không có giấy
nước.
BOD5 vượt 28 - 180
- Xả nước thải v
lần; COD vượt 37,6 - SO2 - Thải khí thải vư
Công ty
Lô 6, KCN Sài Đồng 244,8 lần; SS vượt lần;
TNHH vượt
7 B, quận Long Biên, 45,0 1,8 lần; T-P vượt 10,3
Dynapac (Hà 2,56 - Quản lý, vận ch
TP.Hà Nội lần; NH4+ vượt 1,8
Nội) lần. đúng;
lần; Coliform vượt 9
- Không lập hồ s
lần;...
BOD5 vượt 4,21 lần;
Công ty liên COD vượt 5,5 lần; - Không đăng ký
doanh TNHH Lô B1, KCN Sài T-P vượt 1,06 lần;
- Xả nước thải v
8 MSA- Đồng B, quận Long 68,0 Tổng Nitơ vượt 1,9
HAPRO Hà Biên, TP.Hà Nội lần; NH4+- N vượt - Không thực hiệ
Nội trường theo quy
8,82 lần; Coliform
vượt 110 lần.
Nhà máy COD vượt 19,2 lần;
Bibica Hà Lô B 18, KCN Sài BOD5 vượt 16,1 lần; - Xả nước thải v
9 Nội – Chi Đồng B, quận Long 40,0 pH < 5,5; SS vượt 3,3 - Thực hiện khôn
nhánh Công Biên, TP.Hà Nội lần; Fe vượt 1,2 lần; môi trường định
ty CP Bibica Coliform vượt 15 lần
KCN Nam
Thăng Long
Ni vượt 53,7 lần; Cu
- Không thực hi
Công ty vượt 3,06 lần; Cr3+
KCN Nam Thăng báo cáo ĐTM ph
TNHH Đầu vượt 2,5 lần; COD
Long, xã Thụy vượt 3,2 lần; BOD5 - Quản lý, vận ch
10 tư Thương 15,0 đúng;
Phương, huyện Từ
mại Minh vượt 2,6 lần; NH4+-N
Liêm, Tp. Hà Nội - Không lập hồ s
Hòa vượt 1,6 lần; Coliform
- Xả nước thải v
vượt 15 lần
CCN Vĩnh
Tuy
Fe vượt 11,7 lần;
COD vượt 8,5 lần; SS
CCN Vĩnh Tuy, - Không thực hiệ
Công ty vượt 6,59 lần; BOD5
11 quận Hoàng Mai, 2,0 - Xả nước thải v
TNHH 3A vượt 2 lần; Clo dư
TP. Hà Nội - Không lập hồ s
vượt 1,14 lần; Zn
vượt 2,79 lần;

Công ty CCN Vĩnh Tuy, COD vượt 26,41 lần; - Không đăng ký
12 TNHH Hòa quận Hoàng Mai, 2,0 BOD5 vượt 13,8 lần; - Xả nước thải v
Bình TP. Hà Nội Coliform vượt 9,2 lần - Không lập hồ s

CCN Từ
Liêm
Nhà máy số - Không đăng ký
4 của Công CCN Từ Liêm, Cr (VI) vượt 46,8 lần;
- Xả nước thải c
13 ty TNHH NN huyện Từ Liêm, TP. 45,0 Zn vượt 9,5 lần;
TCCP từ 5 lần tr
MTV Kim khí Hà Nội Cr (III) vượt 8,1 lần
Thăng Long - Không lập hồ s

Ngoài KCN
COD vượt 7,2 lần;
Công ty cổ BOD5 vượt 5,2 lần;
Số 15 Mạc Thị - Thực hiện khôn
phần bánh sunfua vượt 3,4 lần; duyệt;
14 Bưởi, quận Hai Bà 100,0
kẹo Hải Fe vượt 1,1 lần;
Trưng, TP. Hà Nội - Xả nước thải v
Châu Amonia vượt 1,4 lần;
Coliform vượt 24 lần
BOD5 vượt 1,03 - 6,3 - Xả nước thải v
Công ty cổ Số 170 đường La
lần; COD vượt 1,3 - - Quản lý, vận ch
15 phần dược Thành, quận Đống 10,0 không
7,9 lần; Coliform vượt đúng;
phẩm Hà Nội Đa, TP. Hà Nội
11 lần. - Không lập hồ s
- Không thực hiệ
Công ty cổ BOD5 vượt 10,4 lần;
Số 25 đường duyệt;
phần đầu tư COD vượt 12,9 lần;
Nguyễn Huy
16 xây dựng và 35,0 Fe vượt 1,6 lần; NH4+
Tưởng, quận Thanh
thủy tinh Hà vượt 3,4 lần; Coliform
Xuân, TP. Hà Nội
Nội vượt 1100 lần.
- Xả nước thải v
- Quản lý, vận ch
đúng;
- Không lập hồ s

Công ty liên - Không thực hiệ


25 Trương Định, COD vượt 75 lần;
doanh TNHH đạt được phê duyệt
17 quận Hai Bà Trưng, 200 BOD5 vượt 51 lần; SS
Hải Hà - TCCP - Xả nước thải v
Hà Nội vượt 2,4 lần.
Kotobuki - Không lập hồ s

COD vượt 10,1 lần,


Công ty Cổ 25 Trương Định, - Không thực hiệ
BOD5 vượt 13 lần, SS đạt
18 phần Bánh quận Hai Bà Trưng, 100 cáo ĐTM đã đượ
vượt 1,04 lần, TCCP
kẹo Hải Hà Hà Nội - Xả nước thải v
Coliform vượt 35 lần

COD vượt 14,7 lần,


BOD5 vượt 5,6 lần, - Quản lý, vận ch
Xí nghiệp Cơ đúng;
điện Hóa SS vượt 138,3 lần, As
Cầu Bươu, huyện vượt 1,3 lần, Cr vượt - Không lập hồ s
19 chất - Công 10 không
Thanh Trì, Hà Nội 265,6 lần, Cu vượt - Xả nước thải c
ty Cổ phần
Cơ khí 75 17,9 lần, Zn vượt 51,1 TCCP từ 5 lần tr
lần, Mn vượt 10,9 lần, thường từ 10 lần
Fe vượt 345,3 lần.
Zn vượt 21,3 lần, Fe
Công ty Số 27, ngõ 216 phố - Thực hiện khôn
vượt 5,01 lần, sunfua
20 TNHH 3C Định Công, quận 5 không
vượt 1,07 lần, tổng P - Xả nước thải v
Công nghiệp Hoàng Mai, Hà Nội
vượt 2,4 lần.

Cr(III) vượt 30,5 lần, - Không lập báo


Zn vượt 20,3 lần, Fe dựng hoặc đưa
Công ty cổ Xã Thanh Liệt, vượt 2,3 lần, COD - Quản lý, vận ch
21 phần Cơ kim huyện Thanh Trì, 7 vượt 4,6 lần, BOD5 không đúng;
khí Hà Nội Hà Nội vượt 4,04 lần, SS - Không lập hồ s
vượt 2,59 lần, Amoni - Xả nước thải c
vượt 7 lần. TCCP từ 5 lần tr

Đề nghị UBND T
Làng nghề các làng nghề tr
môi trường làng

BOD5 vượt 14,5-19


lần; COD vượt
Xã Mễ Trì, huyện 16,6-21,6 lần; SS
Làng bún
22 Từ Liêm, thành phố 120,0 vượt 3,3 lần; T-P vượt Xả nước thải vư
Phú Đô
Hà Nội 2,4 lần; T-N > 2,9 lần;
NH4+ vượt 16,5 lần;
Coliform vượt 240 lần
BOD5 vượt 1,7-4,4
lần; COD vượt 2,1-5,4
Xã Tân Triều, huyện lần; SS vượt 1,5 lần;
Làng nghề
23 Thanh Trì, thành T-N vượt 1,2 lần; NH4- Xả nước thải vư
Tân Triều
phố Hà Nội vượt 2,7-4,7 lần; S2-
vượt 5,6 lần; Coliform
vượt 23-93 lần.
BOD5 vượt 7,7 lần;
COD vượt 8,9 lần; SS
Xóm Đình, thôn vượt 3 lần; Pb vượt
Cơ sở cán
Triều Khúc, xã Tân 1,8 lần; Cd vượt 11,3 - Không đăng ký
nhựa hộ gia
24 Triều, huyện Thanh lần; sắt vượt 10,9 lần;
đình Cao Thị - Xả nước thải v
Trì, thành phố Hà T-P vượt 1,5 lần; T-N
Sơn
Nội vượt 2,8 lần; NH4+-N
vượt 13,5 lần;
Coliform vượt 150 lần
Thôn Triều Khúc, xã BOD5 vượt 8,1 lần; - Không đăng ký
Công ty
Tân Triều, huyện
25 TNHH Tiến COD vượt 9,5 lần; NH - Xả nước thải v
Thanh Trì, TP.Hà +
Đạt 4 -N vượt 1,3 lần lần.
Nội

Công ty
Xóm Án, thôn Triều - Không đăng ký
TNHH sản BOD5 vượt 7,8 lần;
Khúc, xã Tân Triều,
26 xuất và 20,0 - Xả nước thải v
huyện Thanh Trì, COD vượt 9,2 lần
thương mại lần.
thành phố Hà Nội
Trung Dũng
BOD5 vượt 17,1 lần;
Cơ sở tái Xóm Đình, thôn
chế nhựa hộ Triều Khúc, xã Tân COD vượt 20,8 lần;
chất rắn lơ lửng vượt - Không đăng ký
27 gia đình Triều, huyện Thanh
Nguyễn Hữu Trì, thành phố Hà 3,2 lần; Sắt vượt 1,9 - Xả nước thải v
Hải Nội lần; Coliform vượt
1100 lần
BOD5 vượt 5,9 lần;
Cơ sở sản Xóm Án, thôn Triều - Không đăng ký
xuất dệt Khúc, xã Tân Triều, COD vượt 7,1 lần;
28 3,0 Sunfua vượt 3,9 lần; - Xả nước thải v
nhuộm Triệu huyện Thanh Trì,
Đình Hạnh Tp. Hà Nội Coliform vượt 4.600 lần.
lần
II Hà Tây
- Xả nước thải v
Công ty liên
doanh xây
dựng & vật
17C Ba La, TP. Hà COD vượt 3,98 lần;
29 liệu xây 16
Đông, Hà Tây SS vượt 29,7 lần
dựng
Sunway Hà
Tây
- Quản lý, vận ch
đúng;
- Không lập hồ s
- Không thực hiệ
BVMT theo Quy
22 tháng 4 năm

Đề nghị UBND t
Làng nghề của các làng ngh
trường làng ngh

Công ty
Thôn Ỷ La, xã - Xả nước thải v
TNHH
Dương Nội, huyện COD vượt 20,58 lần;
30 Thương mại 40 - Không đăng ký
Hoài Đức, tỉnh Hà Xianua vượt 115 lần
Dệt may Tín - Không lập hồ s
Tây
Thành

Chi nhánh - Xả nước thải v


Công ty Phường Vạn Phúc, BOD5 vượt 11,4 lần; - Không thực hiệ
31 TNHH vải Tp. Hà Đông, tỉnh 15 trường định kỳ,
giầy Thanh Hà Tây SS vượt 6,85 lần
nước thải trước
Cường không kê khai, n
Cụm làng
nghề Cát Xã Cát Quế, xã BOD5 vượt 11,36 lần;
Quế - Minh Khai, xã
32 Dương Liễu Dương Liễu, huyện 8644 COD vượt 13,54 lần; Xả nước thải vư
– Minh Khai, Hoài Đức, tỉnh Hà dầu mỡ động thực vật
huyện Hoài Tây vượt 75 lần
Đức
III Hà Nam
COD vượt từ
12,8-13,5 lần; BOD
Công ty Xã Châu Sơn, TX. - Thực hiện khôn
vượt từ 16-16,8 lần,
33 TNHH Đông Phủ Lý, tỉnh Hà 20
SS vượt 3,3 - 3,8 lần, - Xả nước thải v
Việt Hải Nam
Sulfua vượt từ 1,4-1,7
lần.
COD vượt từ
34 Nguyễn Văn
Công ty Cổ 25,8-68,2 lần; BOD - Xả nước thải v
Trỗi, P.Lương
phần dược vượt từ 27,9 - 80 lần;
34 Khánh Thiện, TX 10 - Không thực hiệ
phẩm Hà SS vượt 2,8 lần, Fe
Phủ Lý, tỉnh Hà môi trường theo
Nam vượt 1,4-1,6 lần,
Nam
pH<5,5.
COD vượt từ 7,4-8
Công ty Cổ Số 104 - 106 Trần
lần; BOD vượt từ 7 ÷
phần bia Sài Phú, P.Quang
35 810 8,7 lần, Sunfua vượt Xả nước thải vư
Gòn – Hà Trung, TX. Phủ Lý,
2,4-2,8 lần, Amonia
Nam tỉnh Hà Nam
vượt 2-2,2 lần.
Công ty Liên
Km5, Quốc lộ 1A, pH > 12,5; SS vượt - Xả nước thải v
doanh sản
thị xã Tiên Tân, 1,05 lần; COD vượt =12,51
36 xuất vật liệu 5
huyện Duy Tiên, 1,1 lần; BOD vượt 1,1
xây dựng Hà - Không lập hồ s
tỉnh Hà Nam lần
Nam
IV Nam Định
COD vượt từ 13,2 - - Xả nước thải v
Công ty
Số 43 Tô Hiệu, 16,5 lần; BOD vượt từ
TNHH NN - Chưa có giấy p
37 P.Ngô Quyền, TP 3000,0 17,2 -21,5 lần; Sulfua
MTV dệt nguyên nước;
Nam Định vượt từ 1,8 - 2,9 lần;
Nam Định - Chưa có giấy p
SS vượt từ 1,2 lần
KCN Hòa Xá

COD vượt từ 76 - 88
lần; BOD vượt từ 84 -
85 lần; SS vượt 1,65
Công ty - Không thực hiệ
lần; Sunfua vượt từ
38 TNHH Thành KCN Hòa Xá 9,0
7,4 - 8,3 lần; Fe vượt - Xả nước thải v
Hải
từ 1,7 - 1,8 lần; Amoni
vượt từ 1,7 - 1,8 lần;
T-P vượt từ 1,2 lần;

Đề nghị UBND t
Làng nghề của các làng ngh
trường làng ngh
Cr (VI) vượt trên 138
Cơ sở sản lần, Cr (III) vượt trên
xuất cơ khí Làng nghề cơ khí 27,7 lần, COD vượt Xả nước thải có
39
của ông Trần Vân Chàng trên 2,37 lần, BOD từ 5 lần trở lên.
Văn Vân vượt trên 2,7 lần, pH
>9
Cr (VI) vượt từ 56 –
Cơ sở sản
64 lần, Cr (III) vượt từ Xả nước thải có
xuất cơ khí Làng nghề cơ khí
40 23-26 lần, Zn vượt từ 5 lần trở lên
của ông Vũ Vân Chàng
trên 22,5 lần, dầu 10 lần trở lên)
Mạnh Kháng
vượt 4,2 lần
V Ninh Bình
Công ty Coliform vượt 32 lần, - Xả nước thải c
giống vật Xã Yên Sơn, thị xã COD vượt 6,4 lần, trở lên;
41 nuôi và cây Tam Điệp, tỉnh Ninh 10 BOD vượt 3,1 lần, Không
trồng Đồng Bình photpho hữu cơ vượt
Giao 3,4 lần ,...
- Thải chất thải r
BVMT.

Bãi chôn lấp BOD vượt 8,2 lần, As


Xã Đông Sơn, thị xã Thực hiện không
42 rác thung vượt 4,3 lần, TSS Không
Tam Điệp báo cáo ĐTM đã
Quèn Khó vượt 1,5 lần,...

Nhà máy sản


xuất tinh bột
Phenol vượt 6,8 lần;
sắn của Xã Sơn Lai, huyện
Coliform vượt 15 lần; Xả nước thải có
43 Công ty Nho Quan, tỉnh Ninh 600 Không
photpho hữu cơ vượt lên.
TNHH MTV Bình
15,8 lần…
tinh bột sắn
ELMACO
PHỤ LỤC 1
Danh sách 2: Các cơ sở, khu (cụm) công nghiệp và làng nghề gây ô nhiễm môi trườ
các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Tây, Hà Nam và Nam Định được Bộ Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-BVMT ngày tháng 6 năm 2008 của Bộ Tài ngu

Khí
Tên cơ sở, Nước thải thải
khu (cụm)
(thông
công nghiệp Địa chỉ hoạt
STT số Các vi phạm trong lĩnh vực
và làng nghề động Thông số ô nhiễm
(m3/ vượt
được kiểm trong nước thải
ngày) TCCP
tra vượt TCCP (lần)
lần)
I Hà Nội
KCN Nội Bài
Fe vượt 6,82 lần; Thực hiện không đúng một trong các n
COD vượt 1,84 lần; báo cáo ĐTM đã được phê duyệt gồm
xã Quang Tiến và BOD5 vượt 1,1-1,91 - Thực hiện không đúng giám sát môi
Công ty
xã Mai Đình, lần; NH4+ vượt 2,44
1 TNHH Phát 1800,0 - Chưa nộp phí BVMT đối với nước th
huyện Sóc Sơn, -3,46 lần; Zn vượt
triển Nội Bài - Nước thải sau xử lý vượt TCCP trên
TP. Hà Nội 1,6 lần; Ni vượt 1,2
lần; Coliform vượt 2,1 - Không có giấy phép khai thác nước
lần nước thải vào nguồn nước theo quy đ
Khu công nghiệp
Công ty Nội Bài, xã - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến dư
2 TNHH NCI Quang Tiến, 68,0 Fe vượt 2 lần
Việt Nam huyện Sóc Sơn, - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
TP. Hà Nội
Khu công nghiệp
Công ty
Nội Bài, xã - Thực hiện không đúng nội dung CKB
TNHH COD vượt 2,56 lần; đạt
3 Quang Tiến, 300,0
Armstrong BOD5 vượt 1,86 lần TCCP - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
huyện Sóc Sơn,
Việt Nam
TP. Hà Nội
Lô 41B, Khu công
Cty TNHH nghiệp Nội Bài, - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
COD vượt 1,3 lần;
4 Toyoda Giken xã Quang Tiến, 70,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
BOD5 vượt 1,05 lần
Việt Nam huyện Sóc Sơn, - Quản lý CTNH không đúng quy định
TP. Hà Nội
Lô 25-26, Khu - Không đăng ký CKBVMT;
Công ty thiết
công nghiệp Nội
bị và sản COD vượt 5,52 lần;
5 Bài, xã Quang 15,0
phẩm an toàn BOD5 vượt 3,9 lần.
Tiến, huyện Sóc
Việt Nam
Sơn, TP. Hà Nội
- Xả nước thải vượt TCCP từ 5 lần đế
- Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
- Thải chất thải rắn không đúng quy đị
- Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Lô 55, Khu công - Thực hiện không đúng nội dung CK
Công ty nghiệp Nội Bài, - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
COD vượt 1,88 lần;
6 TNHH Kishiro xã Quang Tiến, 190,0
BOD5 vượt 1,33 lần. - Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
Việt Nam huyện Sóc Sơn,
TP. Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin

KCN Hà Nội -
Đài Tư
Thực hiện không đúng một trong các n
Công ty Xây cáo ĐTM được phê duyệt:
COD vượt 1,32 -
dựng và Kinh - Chưa thực hiện giám sát môi trường
KCN Hà Nội – 6,72 lần, BOD vượt
doanh cơ sở
Đài Tư, quận 1,24 - 6,2 lần; NH4+ - Chưa có đầy đủ các thiết bị, dụng cụ
7 Hạ tầng Khu 50,0
Long Biên, TP. - N vượt 2,1 - 5,16 trung CTR thông thường, CTNH đáp ứ
công nghiệp
Hà Nội lần; tổng Coliform tiếp nhận chất thải trong KCN;
Hà Nội–Đài
vượt 21 - 46 lần - Chưa vận hành nhà máy xử lý nước

để xử lý nước thải đạt TCCP.
Công ty COD vượt 4,4 lần,
Lô A11-1, KCN
TNHH BOD vượt 3,3 lần; - Không đăng ký cam kết BVMT;
Hà Nội – Đài Tư,
8 Akeboto 0,5 tổng N vượt 1,4 lần;
quận Long Biên, - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
Kasaei Việt NH4+ - N vượt 6,3
TP. Hà Nội
Nam lần
Chi nhánh
giao dịch Lô D5-1, KCN Hà - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
Công ty Nội – Đài Tư, COD vượt 1,36 lần, - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
9 12,0
TNHH ô tô quận Long Biên, BOD vượt 1,03 lần; - Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
Ngôi sao Việt TP. Hà Nội - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần.
Nam
Lô C2-1, KCN Hà COD vượt 5,36 lần, - Không thực hiện đầy đủ các nội dung
Công ty
Nội – Đài Tư, BOD vượt 4,03 lần; bản cam kết BVMT;
10 TNHH HEIWA 3,0
quận Long Biên, NH4+ - N vượt 2,33
HYGIENE - Xả nước thải vượt TCCP từ 5 đến dư
TP. Hà Nội lần;

Lô B2, KCN Hà
Công ty NH4+ - N vượt 9,95 - Không đăng ký cam kết BVMT;
Nội – Đài Tư,
11 TNHH FIGRA 5,0 lần; tổng Coliform
quận Long Biên,
Việt Nam vượt 46 lần - Xả nước thải vượt TCCP từ 5 đến dư
TP. Hà Nội

KCN Sài
đồng B

BOD5 vượt 1,7 lần; - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
Công ty Lô A6, KCN Sài
khuôn đúc Đồng B, quận COD vượt 1,9 lần;
12 100,0
Tsukuba Việt Long Biên, TP.Hà NH4+-N vượt 2,3 lần;
Nam Nội Coliform vượt 2,1 lần
- Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
- Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh

- Thực hiện không đúng một trong các


BOD5 vượt 2,86 lần; Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt;
Công ty
KCN Sài Đồng B, COD vượt 3,84 lần;
TNHH Hệ
13 quận Long Biên, 180,0 NH4+-N vượt 3,49 - Xả nước thải (có Coliform) vượt TCC
thống dây
TP.Hà Nội lần; Tổng Coliform lên;
Sumi - Hanel
vượt 240 lần
- Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh

Công ty Lô A4, KCN Sài


TNHH Điện tử Đồng B, quận Xả nước thải (có Coliform) vượt TCCP
14 100,0 Coliform vượt 9,3 lần
Deawoo Long Biên, TP.Hà 10 lần.
Hanel Nội

- Thực hiện không đúng nội dung CKB


Lô B15, KCN Sài
Công ty Cổ - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
Đồng B, quận
15 phần Hanel 15,0 COD vượt 1,2 lần
Long Biên, TP.Hà
xốp nhựa - Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
Nội
- Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin

- Thực hiện không đúng nội dung CKB

Công ty KCN Sài Đồng B, - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế


16 TNHH New quận Long Biên, 25,0 Coliform vượt 2,1 lần
Hope Hà Nội TP.Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin

- Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh

BOD5 vượt 1,6 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế


Công ty Lô B 17, KCN Sài
TNHH khuôn Đồng B, quận COD vượt 2 lần; NH4
17 8,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
mẫu chính Long Biên, TP.Hà +
- N vượt 2,3 lần;
xác Zion Nội Coliform vượt 4,6 lần - Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh

KCN Nam
Thăng Long
Không thực hiện đầy đủ các nội dung
ĐTM đã được phê duyệt gồm:
BOD5 vượt 2,1 lần; - Tự ý đưa Dự án đi vào hoạt động kh
Công ty Cổ COD vượt 2,7 lần; As cơ quan có thẩm quyền xác nhận đã h
Khu công nghiệp
phần phát vượt 1,2 lần; Fe vượt công trình BVMT;
Nam Thăng Long,
triển hạ tầng 1,03 lần; Mn vượt 1,8 - Không thực hiện giám sát môi trườn
18 xã Thụy Phương,
hiệp hội công lần; Tổng Nitơ vượt
huyện Từ Liêm, - Chưa nộp phí BVMT đối với nước th
thương Hà 2,7 lần; NH4+-N vượt
Tp. Hà Nội - Không có hệ thống xử lý nước thải tậ
Nội 7,9 lần; Coliform vượt
34 lần. - Chưa có đầy đủ các thiết bị, dụng cụ
trung chất thải rắn, chất thải nguy hại;
- Không có giấy phép xả nước thải.
Khu công nghiệp
Công ty
Nam Thăng Long,
TNHH pH cao hơn TCCP Xả nước thải có pH cao hơn tiêu chuẩ
19 xã Thụy Phương, 60,0
Readymix 1,3 lần môi trường.
huyện Từ Liêm,
Vietnam
Tp. Hà Nội
B2-1-8B1, Khu
Coliform vượt 460
công nghiệp Nam
Công ty Cổ lần; S2- vượt 6,6 lần; - Không đăng ký cam kết BVMT;
Thăng Long, xã
20 phần Socola 0,6 COD vượt 5,3 lần;
Thụy Phương, - Xả nước thải vượt TCCP từ 10 lần tr
Bỉ BOD5 vượt 4,3 lần;
huyện Từ Liêm,
SS vượt 1,9 lần
Tp. Hà Nội
CCN Vĩnh
Tuy
BOD5 vượt 3,33 lần;
Ban Quản lý COD vượt 2,08 lần; S
435 A, Tam Trinh, 2-
vượt 1,91 lần; SS - Không lập báo cáo ĐTM theo quy địn
khu công
21 quận Hoàng Mai, 375,0 vượt 1,2 lần; Mn vượt
nghiệp quận - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
TP. Hà Nội 1,38 lần; Fe vượt
Hoàng Mai
1,46 lần; Coliform
vượt 240 lần.
Công ty
TNHH Cơ CCN Vĩnh Tuy, - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
Fe vượt 1,9 lần;
22 nhiệt Điện quận Hoàng Mai, 20,0 - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần
Coliform vượt 100 lần
lạnh Bách TP. Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Khoa
COD vượt 2,9 lần;
CCN Vĩnh Tuy, BOD5 vượt 1,3 lần; - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
Công ty cổ
23 quận Hoàng Mai, 50,0
phần Diana tổng N vượt 1,46 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
TP. Hà Nội
Coliform vượt 14 lần

Công ty CCN Vĩnh Tuy, COD vượt 1,2 lần; - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
24 TNHH Hoàng quận Hoàng Mai, 30,0 tổng P vượt 1,1 lần; - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
Hà TP. Hà Nội Coliform vượt 1,6 lần - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin

COD vượt 2,9 lần;


Công ty CCN Vĩnh Tuy, BOD5 vượt 1,5 lần; - Không đăng ký CKBVMT;
25 TNHH Minh quận Hoàng Mai, 30,0
Trí TP. Hà Nội tổng N vượt 1,46 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
Coliform vượt 14 lần

Công ty - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK


CCN Vĩnh Tuy, tổng N vượt 1,41 lần;
TNHH Bao bì
26 quận Hoàng Mai, 20,0 COD vượt 1,3 lần; - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần
và In Nam
TP. Hà Nội Coliform vượt 29 lần - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Minh
Công ty COD vượt 7,1 lần;
TNHH Công CCN Vĩnh Tuy, tổng P vượt 2,04 lần; - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
27 nghiệp và quận Hoàng Mai, 2,0 SS vượt 1,65 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 5 đến dư
Thương Mại TP. Hà Nội BOD5 vượt 1,46 lần; - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Sao Nam Coliform vượt 14 lần
CCN Từ
Liêm
Không thực hiện đầy đủ các nội dung
BQL dự án ĐTM đã được phê duyệt gồm:
cụm công Amonia vượt 4,67
xã Minh Khai, - Không thực hiện quan trắc môi trườn
nghiệp tập lần; tổng P vượt 2,2
28 huyện Từ Liêm, 300,0 - Chưa xây dựng Trạm xử lý nước thả
trung vừa và lần; COD vượt 1,99
TP. Hà Nội nước thải vượt TCCP từ 2 lần đến dư
nhỏ huyện Từ lần
Liêm - Chưa có Giấy phép xả nước thải vào
theo quy định của Luật Tài nguyên nư
Công ty CCN Từ Liêm, - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
29 TNHH Cơ khí huyện Từ Liêm, 8,0 pH vượt 1,2 lần - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
Tân Hòa TP. Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin

Công ty CCN Từ Liêm, - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK


30 TNHH Inox huyện Từ Liêm, 10,0 COD vượt hơn 1 lần - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
Hoàng Vũ TP. Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin

CCN Ngọc
Hồi

Không thực hiện đầy đủ các nội dung


Ban quản lý ĐTM đã được phê duyệt gồm:
Km 14 + 600, Tổng P vượt 3,27 lần;
dự án các khu
Quốc lộ 1A, Amonia vượt 2,65 - Không thực hiện giám sát môi trườn
31 - cụm công 50,0
huyện Thanh Trì, lần; COD vượt 1,06 - Chưa hoàn thành việc xây dựng Trạ
nghiệp huyện
TP. Hà Nội. lần thải tập trung theo quy định, nước thả
Thanh Trì
TCCP từ 2 lần đến dưới 5 lần.
Công ty Cổ
phần sản xuất CCN Ngọc Hồi, BOD5 vượt 1,84 lần; - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
32 và thương huyện Thanh Trì, 5,0 COD vượt 1,73 lần; - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
mại cơ điện TP. Hà Nội SS vượt 1,23 lần - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Hà Nội

Công ty CCN Ngọc Hồi, - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
33 TNHH Thanh huyện Thanh Trì, 10,0 tổng P vượt 1,19 lần - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
Phong TP. Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin

BOD5 vượt 3,4 lần;


Công ty CCN Ngọc Hồi, - Không thực hiện đầy đủ nội dung CK
34 TNHH Bao bì huyện Thanh Trì, 10,0 COD vượt 1,13 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
Việt Thắng TP. Hà Nội tổng N vượt 1,86 lần;
- Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Amonia vượt 3,67 lần

Các cơ sở
ngoài KCN
Nhà máy sữa
km số 14 xã BOD5 vượt 1,5-3,8 - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến 5
Hà Nội thuộc
Dương Xá, huyện lần; COD vượt 1,6-4
35 Công ty cổ 500,0 - Quản lý, vận chuyển và xử lý CTNH
Gia Lâm, TP. Hà lần; Coliform vượt 4
phần sữa Việt - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Nội lần
Nam

Nước thải xả vào ao


phường Thanh
Công ty sứ xử lý của Công ty Thực hiện không đúng một trong các n
36 Trì, quận Hoàng 110,0 không
Thanh Trì vượt TCCP (ao báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.
Mai, TP.Hà Nội
không chống thấm)
BOD5 vượt 1,16 lần; - Không thực hiện đầy đủ báo cáo ĐT
số 94 Lò Đúc,
Công ty cổ COD vượt 1,44 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến 5
quận Hai Bà
37 phần cồn 540,0 Sn vượt 1,9 lần; không
Trưng, TP. Hà - Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
rượu Hà Nội Coliform vượt 1,1 -
Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
3,5 lần;
- Thực hiện không đúng báo cáo ĐTM
Công ty cổ số 93 Lĩnh Nam, Coliform vượt 15 lần; - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
38 phần dệt công quận Hoàng Mai, 30,0 NH4+ -N vượt 1,4 không
nghiệp Hà Nội TP.Hà Nội lần. - Xả nước thải vượt TCCP từ 10 lần tr
- Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
Công ty Tổng P vượt 5,5 lần; - Không thực hiện đầy đủ báo cáo ĐT
số 360 Giải
TNHH Amonia vượt 2,7 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến 5
Phóng, Phương
39 NNMTV cơ 15,0 sunfua vượt 2,1 lần; không
Liệt, quận Thanh - Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
khí Quang Fe vượt 1,2 lần;
Xuân, TP. Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký phát sinh C
Trung Coliform vượt 11 lần
Công ty cổ Khu công nghiệp
COD vượt 4 lần;
phần chế biến Phú Diễn, huyện
40 11,0 BOD5 vượt 3,8 lần; không Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến dư
thực phẩm Từ Liêm, TP.Hà
Coliform vượt 4 lần
Thái Minh Nội

BOD5 vượt 2,84 lần; - Thực hiện không đúng báo cáo ĐTM
Công ty cổ - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến 5
273 Tây Sơn, COD vượt 2,72 lần;
phần hóa
41 quận Đống Đa, 250 NH4+-N vượt 1,09 - Quản lý, vận chuyển và xử lý CTNH
dược Việt
TP. Hà Nội lần; Coliform vượt 2,4 - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Nam
lần - Không có giấy phép xả nước thải và

Tổng Công ty Số 1 Mai Động, - Không thực hiện đầy đủ báo cáo ĐT
đạt phê duyệt;
42 Dệt may Hà quận Hoàng Mai, 2.500 Sunfua vượt 1,42 lần
TCCP
Nội Hà Nội - Xả nước thải vượt TCCP dưới 02 lần

Công ty - Không thực hiện đầy đủ báo cáo ĐT


TNHH Nhà 460 Minh Khai, CO - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
pH vượt 1,2 lần, Clo
43 nước Một quận Hai Bà 346 vượt
dư vượt 1,4 lần. - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
thành viên Trưng, Hà Nội 1,5 lần
Dệt may 8-3 - Thải khí vượt TCCP dưới hai lần.

As vượt 2,93 lần; Mn - Thực hiện không đúng báo cáo ĐTM
CO
Công ty Phân Thị trấn Văn vượt 1,52 lần; Fe - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
vượt
44 lân nung chảy Điển, Thanh Trì, 200 vượt 1,37 lần; tổng
2,01 - Quản lý, vận chuyển, xử lý CTNH kh
Văn Điển Hà Nội phốt pho vượt 2,19
lần - Xả khí thải vượt TCCP từ 2 lần đến d
lần

Công ty cổ Thị trấn Văn


Zn vượt 3,1 lần;
45 phần Pin Hà Điển, huyện 165
Nội Thanh Trì, Hà Nội
đạt - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Clo dư vượt 1,7 lần. TCCP - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế

Công ty cổ Số 231 Nguyễn - Không thực hiện đầy đủ các nội dung
đạt phê duyệt;
46 phần Cao su Trãi, quận Thanh 280 Nhiệt độ vượt 3,7oC
TCCP
Sao vàng Xuân, Hà Nội - Quản lý, vận chuyển và xử lý CTNH

Công ty - Không thực hiện đầy đủ các nội dung


TNHH Nhà Số 277 đường phê duyệt;
CO - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
nước một Nguyễn Trãi, COD vượt 1,1 lần
47 180 vượt
thành viên quận Thanh Amonivượt 1,4 lần - Thải khí vượt TCCP vào môi trường
5,1 lần
Giầy Thượng Xuân, Hà Nội 10 lần;
Đình - Ngoài ra, nước thải vượt TCCP dướ
Công ty cổ Số 233A đường - Thực hiện không đúng một trong các
COD vượt 2,5 lần; báo cáo ĐTM đã được phê duyệt;
phần bột giặt Nguyễn Trãi,
48 50 Amonia vượt 1,2 lần; không
Lix – Chi quận Thanh - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
tổng P vượt 1,7 lần.
nhánh Hà Nội Xuân, Hà Nội - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
II Hà Tây
tại Km 15 + 500,
Công ty - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
đường 475, Vân
TNHH Nhà SS vượt 1,53 lần và
49 Tảo, huyện 400 - Thải vào đất các chất gây ô nhiễm kh
máy Bia Hà Độ màu vượt 2,8 lần
Thường Tín, tỉnh định của pháp luật về BVMT.
Tây
Hà Tây
- Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
- Không thực hiện chương trình quan
Công ty cổ 267 Đường
COD vượt 2,9 lần; trường định kỳ theo báo cáo ĐTM;
50 phần liên hợp Quang Trung, TP. 80
BOD5 vượt 2,9 lần. - Không thực hiện các nội dung và yêu
thực phẩm Hà Đông, Hà Tây
theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg n
năm 2003 của TTCP.
- Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
Công ty Cổ Crom (VI) vượt 2,22 - Thực hiện không đúng chương trình
phần Dệt Hà Đường Cầu Am, lần; BOD5 vượt 1.92 trường định kỳ theo nội dung báo cáo
51 500
Đông thị xã Hà Đông lần; COD vượt 1.86 - Chưa hoàn thành các nội dung và yê
Hanosimex lần; BVMT theo Quyết định số 64/2003/QĐ
tháng 4 năm 2003 của TTCP.

Làng nghề

Làng nghề dệt Dương Nội,


52 nhuộm huyện Hoài Đức, Xả nước thải vượt TCCP.
Dương Nội Hà Tây

thôn Ỷ La, xã
Công ty cổ Dương Nội, - Xả nước thải vượt TCCP từ 5 lần đế
53 25 COD vượt 6,15 lần
phần Tô Châu huyện Hoài Đức, - Không đăng ký cam kết BVMT.
tỉnh Hà Tây

phường Vạn
BOD5 vượt 6 lần;
Làng nghề dệt Phúc, tp. Hà
54 COD vượt 4,21 lần; Xả nước thải vượt TCCP từ 5 lần đến
lụa Vạn Phúc Đông, tỉnh Hà
SS vượt 2,6 lần
Tây
Cơ sở sản khối Độc lập,
xuất, kinh phường Vạn - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế
SS vượt 3,93 lần;
55 doanh hộ gia Phúc, TP. Hà 3
Amonia vượt 2,4 lần.
đình ông Đỗ Đông, tỉnh Hà - Không đăng ký cam kết BVMT.
Văn Thọ Tây
III Hà Nam
COD vượt 1,2 lần,
Công ty Cổ - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
thị trấn Vĩnh Trụ, BOD vượt 1,3 lần,
phần chế biến
56 huyện Lý Nhân, 15 Phenol vượt 1,2 lần, - Chưa thực hiện việc xin cấp phép xả
thực phẩm
tỉnh Hà Nam Coliform vượt 1,8-1,9 nguồn nước;
Vĩnh Hà
lần
KCN Đồng
Văn
Nước thải của KCN
có lẫn với nước thải
của một số hộ dân
Công ty Phát Khu A, Hồ Châu - Không có hệ thống xử lý nước thải tậ
(theo báo cáo của
triển hạ tầng Giang, P.Quang
57 30 Công ty) có: COD - Chưa thực hiện việc xin cấp phép xả
KCN tỉnh Hà Trung, TX.Phủ
vượt 2,1 lần; BOD nguồn nước.
Nam Lý, tỉnh Hà Nam
vượt 2,4 lần; Amoni
vượt 4,3 lần; Tỗng P
vượt 1,2 lần
Chi nhánh
thương mại Khu công nghiệp
Nam Hà – Đồng Văn – Duy COD vượt 1,5 lần;
58 Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đến
Công ty thực Tiên, TX.Phủ Lý, BOD vượt 4,9 lần
phẩm miền tỉnh Hà Nam
Bắc
Chi nhánh Khu công nghiệp
Công ty Đồng Văn – Duy Amoni vượt 1,7 ÷ 1,8 - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
59 30
TNHH Trung Tiên, tỉnh Hà lần - Không lập hồ sơ, đăng ký có phát sin
Thành Nam
IV Nam Định
- Chưa đăng ký chủ nguồn thải CTNH
Bệnh viện đa số 2 Trần Quốc
Coliform vượt từ 2,6 -
60 khoa tỉnh Toản, TP Nam 250,0
3,1 lần
Nam Định Định
- Chưa giám sát khí thải lò đốt;
- Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến dư
- Chưa có giấy phép xả thải.
Cty Cổ phần
chế biến thực phường Trần - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
61 phẩm nông Quang Khải, TP Amoni vượt 1,49 lần - Chưa có giấy phép khai thác, sử dụn
sản xuất khẩu Nam Định nước.
Nam Định
COD vượt từ 2,4-3,6
lần; BOD vượt từ
Công ty Cổ số 115 đường
3,7-4,8 lần; S2- vượt - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến dư
62 phần dệt kim Văn Cao, TP 80,0
3 lần; dầu mỡ khoáng - Không thực hiện GSMT.
Thắng Lợi Nam Định
vượt từ 1,08-1,2 lần;
pH>9
KCN Hòa Xá
COD vượt 1,4 lần;
Công ty
BOD vượt 1,98 lần;
PT&KT hạ
63 KCN Hòa Xá 600,0 amoni vượt 1,62 lần; Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần.
tầng KCN
Fe vượt 1,07 lần; Mn
Hòa Xá
vượt 1,67 lần
- Kết quả của Đoàn
kiểm tra: Cr(VI) vượt
từ 1,18-15,9 lần;
Cr(III) vượt từ
9,6-10,9 lần; SS vượt
Công ty - Xả nước thải vượt TCCP từ 5 đến 10
từ 6,3-7,1 lần; Fe
64 TNHH Mai KCN Hòa Xá 19,0
vượt 1,63-8,7 lần; - Chưa đăng ký chủ nguồn thải CTNH
Văn Đáng
COD vượt 1,6 lần;
-KQ của Công ty
COD vượt 9,8 lần, Ni
vượt 4,4lần, SS vượt
4,7lần

Công ty CP - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 lần đế


Amoni vượt từ
65 dược phẩm KCN Hòa Xá 10,0
1,8-2,3 lần - Không thực hiện GSMT định kỳ.
Minh Dân

BOD vượt từ
Công ty Cổ 1,07-1,19 lần; Fe - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
66 phần may KCN Hòa Xá 40,0 vượt từ 1,11-1,16 lần;
Nam Định Mn vượt từ 1,2-1,7 - Không thực hiện GSMT định kỳ.
lần
Amoni vượt từ
7,1-7,5 lần; COD
Công ty Cổ - Xả nước thải vượt TCCP từ 5 đến dư
vượt từ 1,3-1,5 lần;
67 phần lương KCN Hòa Xá 9,0
BOD vượt từ 1,7-1,8
thực Thúy Đạt
lần; tổng N vượt từ
1,8-1,9 lần
- Không thực hiện GSMT định kỳ.

COD vượt từ 2,3-2,5


Công ty lần; BOD vượt từ - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến dư
68 TNHH Nam KCN Hòa Xá 2,0 3-3,3 lần; dầu mỡ
Tân khoáng vượt từ - Không thực hiện GSMT định kỳ.
2,5-2,9 lần
SS vượt từ 1,2-1,3
lần; COD vượt đến
Công ty - Xả nước thải vượt TCCP dưới 2 lần;
1,2 lần; BOD vượt
69 TNHH thương KCN Hòa Xá 13,0
1,9 lần; Fe vượt từ - Không thực hiện GSMT định kỳ.
mại Hòa Bình
1,6-1,8 lần; Mn vượt
từ 1,8-2 lần
Công ty Amoni vượt từ 2-2,6 - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến dư
Universal lần; COD vượt từ
70 KCN Hòa Xá 30,0 - Thực hiện GSMT chưa đúng theo qu
Candle Việt 1,1-1,2 lần; BOD
Nam vượt từ 1,2-1,9 lần - Chưa đang ký chủ nguồn thải CTNH

Công ty Amoni vượt từ 6-6,7


TNHH lần; COD vượt 1,47 - Xả nước thải vượt TCCP từ 5 lần đế
71 KCN Hòa Xá 370,0
Youngone lần; BOD vượt 1,9 - Thực hiện GSMT chưa đúng theo qu
Nam Định lần; T-N vượt 1,4 lần

Công ty Amoni vượt từ - Xả nước thải vượt TCCP từ 2 đến dư


72 TNHH Việt KCN Hòa Xá 3,0 3,7-4,4 lần; BOD
Anh vượt đến 1,1 lần - Không thực hiện GSMT định kỳ.

Làng nghề

Làng nghề cơ
Cr (VI) vượt 2,3-4,8
73 khí Vân
lần
Chàng

Cơ sở sản
xuất cơ khí Làng nghề cơ khí Xả nước thải có chứa chất nguy hại v
74
của ông Cao Vân Chàng đến dưới 5 lần.
Xuân Đông
PHỤ LỤC 1
Danh sách 3: Các cơ sở, khu (cụm) công nghiệp và làng nghề không gây ô nhiễ
nhưng vi phạm các quy định khác về bảo vệ môi trường trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Hà
được Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra năm 2007-2008
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-BVMT ngày tháng 6 năm 2008 của Bộ Tài n

Khí
Tên cơ sở, khu Nước thải thải
(cụm) công (thông
STT nghiệp và làng Địa chỉ hoạt động số Các vi phạm trong lĩnh
Thông số ô nhiễm
nghề được (m3/ vượt
trong nước thải
kiểm tra ngày) TCCP
vượt TCCP (lần)
lần)
I Hà Nội

KCN Nội Bài


Lô 7-B, Khu công
Công ty TNHH nghiệp Nội Bài, xã
1 Nippon Konpo Quang Tiến, huyện 1,0 Không thực hiện đầy đủ nội du
Việt Nam Sóc Sơn, TP. Hà
Nội
Lô 2 và 3 Khu công
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
nghiệp Nội Bài, xã
Công ty TNHH CTNH;
2 Quang Tiến, huyện 88,0
Kyoei Việt Nam - Quản lý, vận chuyển và xử lý
Sóc Sơn, TP. Hà
đúng.
Nội
- Thực hiện không đúng nội du
Lô 8-C, Khu công CKBVMT;
Công ty TNHH
nghiệp Nội Bài, xã - Không lập hồ sơ, đăng ký có
3 Honest Việt 3,0
Quang Tiến, huyện CTNH;
Nam
Sóc Sơn, Hà Nội - Quản lý, vận chuyển và xử lý
đúng
- Không thực hiện đầy đủ nội d
Công ty TNHH Khu công nghiệp Nội
- Quản lý, vận chuyển và xử lý
Industrial Tech Bài, xã Quang Tiến,
4 6,0 đúng;
Service Việt huyện Sóc Sơn, TP.
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
Nam Hà Nội
CTNH.
Khu công nghiệp Nội
Công ty TNHH
Bài, xã Quang Tiến, Quản lý, vận chuyển và xử lý C
5 Goko Spring 5,0
huyện Sóc Sơn, TP. đúng.
Việt Nam
Hà Nội

Công ty TNHH Khu công nghiệp Nội - Quản lý, vận chuyển và xử lý
Nhà thép tiền Bài, xã Quang Tiến, đạt đúng
6 180,0
chế Zamil Việt huyện Sóc Sơn, TP. TCCP - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Nam Hà Nội CTNH.

Khu công nghiệp Nội


Công ty TNHH
Bài, xã Quang Tiến, Quản lý, vận chuyển và xử lý C
7 sản phẩm thép 30,0
huyện Sóc Sơn, TP. đúng.
Việt Nam
Hà Nội
- Thực hiện không đúng nội du
Khu công nghiệp Nội CKBVMT;
Công ty TNHH Bài, xã Quang Tiến, - Quản lý, vận chuyển và xử lý
8 8,0
Fujico Việt Nam huyện Sóc Sơn, TP. đúng;
Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có
CTNH.
- Thực hiện không đúng nội du
Lô 42, Khu công CKBVMT;
Công ty TNHH
nghiệp Nội Bài, xã
Rhythm - Quản lý, vận chuyển và xử lý
9 Quang Tiến, huyện 26,0
Precsion Việt đúng;
Sóc Sơn, TP. Hà
Nam - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Nội
CTNH.
Lô 16, Khu công - Quản lý, vận chuyển và xử lý
Công ty TNHH nghiệp Nội Bài, xã đúng;
10 Ashahi Denso Quang Tiến, huyện 10,0
Việt Nam Sóc Sơn, TP. Hà - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Nội CTNH.
Lô 75, Khu công
Công ty TNHH nghiệp Nội Bài, xã
Quản lý, vận chuyển và xử lý C
11 Việt Nam Quang Tiến, huyện 13,0
đúng.
Leakless Sóc Sơn, TP. Hà
Nội
Lô 37, Khu công
Công ty TNHH
nghiệp Nội Bài, xã
Nippo
12 Quang Tiến, huyện 50,0 Không lập hồ sơ, đăng ký có p
Mechatronics
Sóc Sơn, TP. Hà
Việt Nam
Nội
- Thực hiện không đúng nội du
Lô 27-28, Khu công CKBVMT;
Công ty TNHH
nghiệp Nội Bài, xã
kỹ thuật - Quản lý, vận chuyển và xử lý
13 Quang Tiến, huyện 10,0
Yamazaki Việt đúng;
Sóc Sơn, TP. Hà
Nam - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Nội
CTNH.
- Thực hiện không đúng nội du
Lô 46 A, Khu công CKBVMT;
Công ty TNHH nghiệp Nội Bài, xã
14 công nghiệp Quang Tiến, huyện 10,0 - Quản lý, vận chuyển và xử lý
Kwang Yang Sóc Sơn, TP. Hà đúng;
Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có
CTNH.
- Thực hiện không đúng nội du
Lô 1-A, Khu công CKBVMT;
Công ty TNHH nghiệp Nội Bài, xã
15 Japan Seidai Quang Tiến, huyện 40,0 đạt TCCP - Quản lý, vận chuyển và xử lý
Việt Nam Sóc Sơn, TP. Hà đúng;
Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có
CTNH.
KCN Hà Nội -
Đài Tư
- Không đăng ký cam kết BVM
Lô S, KCN Hà Nội –
Công ty TNHH - Quản lý, vận chuyển và xử lý
16 Đài Tư, quận Long 1,5
Việt Á đúng;
Biên, TP. Hà Nội
- Không lập hồ sơ đăng ký có

Công ty cổ phần Lô A6-1, KCN Hà


vật tư thiết bị Nội – Đài Tư, quận Không thực hiện đầy đủ các nộ
17 7,0
dầu khí Việt Long Biên, TP. Hà trong bản cam kết BVMT.
Nam Nội

Lô A18, KCN Hà Nội


Công ty cổ phần
18 – Đài Tư, quận Long 2,0 Không đăng ký cam kết BVMT
thép Thành Đạt
Biên, TP. Hà Nội

Lô D6-4, KCN Hà
Công ty cổ phần Nội – Đài Tư, quận Thực hiện không đúng một tro
19 2,5
may Sài Đồng Long Biên, TP. Hà đã ghi trong bản cam kết BVM
Nội

Lô D8-6, KCN Hà
Công ty cổ phần
Nội – Đài Tư, quận
20 Hưng Đạo 3,0 Không đăng ký cam kết BVMT
Long Biên, TP. Hà
Container
Nội
KCN Sài đồng
B
Lô B 5, KCN Sài
- Không đăng ký CKBVMT;
Công ty cổ phần Đồng B, quận Long
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
công nghệ hoá Biên, TP.Hà Nội
21 CTNH;
chất sơn Việt (thuê đất Công ty
- Quản lý, vận chuyển và xử lý
Nam liên doanh Wictor
đúng.
Vina Co., Ltd )
- Thực hiện không đúng một tr
Lô 7, KCN Sài Đồng
Công ty Pentax dung trong báo cáo ĐTM đã đư
22 B, quận Long Biên, 400,0
Việt Nam - Quản lý, vận chuyển và xử lý
TP.Hà Nội
đúng.

Lô 14, KCN Sài


Công ty TNHH
23 Đồng B, quận Long 8,0 Không đăng ký CKBVMT.
Khí đốt Gia Định
Biên, TP.Hà Nội

Lô B 4, KCN Sài
Công ty TNHH
24 Đồng B, quận Long 6,3 Không thực hiện đầy đủ nội du
Hitech
Biên, TP.Hà Nội

Công ty cổ phần đường Công nghiệp


Dược mỹ phẩm 4, KCN Sài Đồng B,
25 2,1 Thực hiện không đúng nội dun
Sao Phương quận Long Biên,
Bắc TP.Hà Nội
- Không thực hiện đầy đủ các
Nhà máy sản trong báo cáo ĐTM đã được p
KCN Sài Đồng B,
xuất thiết bị điện - Không lập hồ sơ, đăng ký có
26 quận Long Biên, 23,0
tử công nghệ CTNH;
TP.Hà Nội
cao Hanel - Quản lý, vận chuyển và xử lý
đúng.
Công ty TNHH
KCN Sài Đồng B,
thương mại và
27 quận Long Biên, 3,0 Không thực hiện đầy đủ nội du
sản xuất Hải
TP.Hà Nội
Tiến

Công ty TNHH KCN Sài Đồng B,


28 Zuellig Pharma quận Long Biên, 3,3 Không thực hiện đầy đủ nội du
Việt Nam TP.Hà Nội

Lô B 7, KCN Sài - Không thực hiện đầy đủ nội d


Công ty TNHH
29 Đồng B, quận Long - Quản lý, vận chuyển và xử lý
Phúc Đầy
Biên, TP.Hà Nội chất gây ô nhiễm môi trường k

Công ty liên Lô B 5, KCN Sài


30 doanh Wictor Đồng B, quận Long 1,0 Không thực hiện đầy đủ nội du
Vina Co., Ltd Biên, TP.Hà Nội

- Cản trở việc quan trắc, thu th


khai thác, sử dụng dữ liệu, thô
Hoạt động của
trường đã được cơ quan nhà n
KCN Sài Đồng B, Công ty có thể phát
quyền phê duyệt;
31 Công ty Jaewon quận Long Biên, sinh nhiều nguồn
- Không công khai thông tin, dữ
TP.Hà Nội chất thải gây ô
trường;
nhiễm môi trường
- Không thực hiện chế độ báo
môi trường.
KCN Thăng
Long
Công ty TNHH Lô C-1 và C-2, Khu
Parker công nghiệp Thăng
32 83,3 Thực hiện không đúng nội dun
Processing Việt Long, huyện Đông
Nam Anh, TP. Hà Nội
Lô C-7, C-8 và C-9,
Công ty TNHH
Khu công nghiệp
Bút chì
33 Thăng Long, huyện Thực hiện không đúng nội dun
Mitsubishi Việt
Đông Anh, TP. Hà
Nam
Nội
Lô H-2A, Khu công
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
34 46,0 Không lập hồ sơ, đăng ký có p
SD Việt Nam huyện Đông Anh,
TP. Hà Nội

Lô E-1, Khu công


Công ty TNHH nghiệp Thăng Long, Quản lý CTNH không theo bộ
35 91,0
Denso Việt Nam huyện Đông Anh, Tài nguyên và Môi trường ban
TP. Hà Nội

Lô D-1, Khu công - Thực hiện không đầy đủ các


Công ty TNHH nghiệp Thăng Long, đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trư
36 23,0
TOA Việt Nam huyện Đông Anh, - Không lập hồ sơ, đăng ký có
TP. Hà Nội CTNH.
Lô F-1, F-2, F-3 và
đạt TCCP (sau đó
F-4, Khu công
Công ty TNHH xả vào hệ thống xử Quản lý, vận chuyển và xử lý
37 nghiệp Thăng Long, 950,0
TOTO Việt Nam lý nước thải tập đúng.
huyện Đông Anh,
chung của KCN)
TP. Hà Nội
- Không thực hiện đầy đủ nội d
Lô D-2, Khu công
Công ty TNHH - Không lập hồ sơ, đăng ký có
nghiệp Thăng Long,
38 Sakurai Việt 26,0 CTNH;
huyện Đông Anh,
Nam - Quản lý, vận chuyển và xử lý
TP. Hà Nội
đúng.
Lô B-13, Khu công
Công ty TNHH - Thực hiện không đúng nội du
nghiệp Thăng Long,
39 Hanoi Steel - Không lập hồ sơ, đăng ký có
huyện Đông Anh,
Center CTNH.
TP. Hà Nội

Lô B-1, Khu công


- Thực hiện không đúng nội du
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
40 15,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
TOHO Việt Nam huyện Đông Anh,
CTNH.
TP. Hà Nội
Lô I-10, I-11 và I-12,
Công ty TNHH
Khu công nghiệp - Thực hiện không đúng nội du
Công nghiệp
41 Thăng Long, huyện 150,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Kayaba Việt
Đông Anh, TP. Hà CTNH.
Nam
Nội
Lô B-19, Khu công
- Thực hiện không đúng nội du
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
42 8,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Hal Việt Nam huyện Đông Anh,
CTNH.
TP. Hà Nội
Công ty TNHH
Lô B-6, Khu công
Panasonic - Thực hiện không đúng nội du
nghiệp Thăng Long,
43 Home 1,1 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
huyện Đông Anh,
Appliances Việt CTNH.
TP. Hà Nội
Nam
Công ty TNHH
Lô J-1 và J-2, Khu
Panasonic
công nghiệp Thăng
44 Electronic Thực hiện không đúng nội dun
Long, huyện Đông
Devices Việt
Anh, TP. Hà Nội
Nam
Công ty TNHH Lô J-1 và J-2, Khu
Panasonic công nghiệp Thăng
45 57,0 Thực hiện không đúng nội dun
Communications Long, huyện Đông
Việt Nam Anh, TP. Hà Nội

Lô B-10, Khu công


Công ty TNHH
nghiệp Thăng Long,
46 Ryonan Electric Không lập hồ sơ, đăng ký có p
huyện Đông Anh,
Việt Nam
TP. Hà Nội

Lô D-3b, Khu công


Công ty TNHH
nghiệp Thăng Long,
47 Yasufuku Việt Không lập hồ sơ, đăng ký có p
huyện Đông Anh,
Nam
TP. Hà Nội

Công ty TNHH Lô B-17, Khu công


- Thực hiện không đúng nội du
Bemac Panels nghiệp Thăng Long,
48 20,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Manufacturing huyện Đông Anh,
CTNH.
Việt Nam TP. Hà Nội

Lô B-2, Khu công


- Thực hiện không đúng nội du
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
49 36,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Sato Việt Nam huyện Đông Anh,
CTNH.
TP. Hà Nội
- Thực hiện không đúng nội du
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
đạt TCCP (tự xử lý CTNH;
Lô J-3 và J-4, Khu
Công ty TNHH nước thải trước khi - Quản lý, vận chuyển và xử lý
công nghiệp Thăng đạt
50 Hoya Glass Disk 4250,0 thải vào hồ điều đúng;
Long, huyện Đông TCCP
Việt Nam hòa, ra kênh Việt - Xả nước thải từ 2.000 m3/ng
Anh, TP. Hà Nội
Thắng) dưới 5.000 m3/ngày đêm vào
không có giấy phép (đã khắc p
có giấy phép).
Công ty TNHH Lô H-1, Khu công
- Thực hiện không đúng nội du
Suncall nghiệp Thăng Long,
51 37,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Technology Việt huyện Đông Anh,
CTNH.
Nam TP. Hà Nội
Lô I-6, Khu công
Công ty TNHH - Thực hiện không đúng nội du
nghiệp Thăng Long,
52 Kanepackage - Quản lý, vận chuyển và xử lý
huyện Đông Anh,
Việt Nam đúng.
TP. Hà Nội

Lô K-1 Khu công


Công ty TNHH - Không thực hiện đúng nội du
nghiệp Thăng Long,
53 Ikeuchi Việt 5,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
huyện Đông Anh,
Nam CTNH.
TP. Hà Nội
- Thực hiện không đúng nội du
Công ty TNHH Lô G-1 và G-2 Khu
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
sản xuất phụ công nghiệp Thăng
54 139,0 CTNH;
tùng Yamaha Long, huyện Đông
- Quản lý, vận chuyển và xử lý
Motor Việt Nam Anh, TP. Hà Nội
đúng.
Lô D-5A, Khu công
Công ty TNHH - Không đăng ký CKBVMT;
nghiệp Thăng Long,
55 Takara Tool & - Không lập hồ sơ, đăng ký có
huyện Đông Anh,
Die Hà Nội CTNH.
TP. Hà Nội

Công ty TNHH Lô K-2, Khu công


ALPHA nghiệp Thăng Long,
56 Không lập hồ sơ, đăng ký có p
INDUSTRIES huyện Đông Anh,
Việt Nam TP. Hà Nội

Lô I-6, Khu công


- Không thực hiện đầy đủ nội d
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
57 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
KAI Việt Nam huyện Đông Anh,
CTNH.
TP. Hà Nội

Lô H-3, Khu công


Công ty TNHH
nghiệp Thăng Long,
58 Atsumitec Việt 37,0 Không lập hồ sơ, đăng ký có p
huyện Đông Anh,
Nam
TP. Hà Nội

Lô B-8, Khu công


Công ty TNHH - Thực hiện không đúng nội du
nghiệp Thăng Long,
59 SWCC Showa - Không lập hồ sơ, đăng ký có
huyện Đông Anh,
Việt Nam CTNH.
TP. Hà Nội

Lô K-3, Khu công


Công ty TNHH
nghiệp Thăng Long,
60 Enplas (Việt 15,0 Thực hiện không đúng nội dun
huyện Đông Anh,
Nam)
TP. Hà Nội

Lô G-3, Khu công


Công ty TNHH - Thực hiện không đúng nội du
nghiệp Thăng Long,
61 Asahi Intecc Hà - Không lập hồ sơ, đăng ký có
huyện Đông Anh,
Nội CTNH.
TP. Hà Nội

Lô D-4, Khu công


- Thực hiện không đúng nội du
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
62 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Việt Nam Iritani huyện Đông Anh,
CTNH.
TP. Hà Nội

Lô K-5, Khu công


Công ty TNHH - Thực hiện không đúng nội du
nghiệp Thăng Long,
63 Eiwo Rubber 6,5 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
huyện Đông Anh,
Mfg CTNH.
TP. Hà Nội
Lô A-5, Khu công
- Không thực hiện đầy đủ nội d
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
64 45,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
FCC Việt Nam huyện Đông Anh,
CTNH.
TP. Hà Nội
Lô I-3, I-4 và I-5,
Công ty TNHH Khu công nghiệp
65 Nissei Electric Thăng Long, huyện 75,0 Không lập hồ sơ, đăng ký có p
Hà Nội Đông Anh, TP. Hà
Nội
Công ty TNHH Lô C-10, Khu công
Matsuo nghiệp Thăng Long, Thực hiện không đúng nội dun
66 77,0
Industries Việt huyện Đông Anh, ĐKĐTCMT.
Nam TP. Hà Nội

Lô A-1, Khu công


Công ty TNHH nghiệp Thăng Long, Quản lý, vận chuyển và xử lý C
67 540,0
Canon Việt Nam huyện Đông Anh, đúng.
TP. Hà Nội

CCN Vĩnh Tuy

CCN Vĩnh Tuy, quận - Không đăng ký CKBVMT the


Công ty TNHH
68 Hoàng Mai, TP. Hà 5,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Bảo Lâm
Nội CTNH.

CCN Vĩnh Tuy, quận - Không thực hiện đầy đủ nội d


Công ty Kim
69 Hoàng Mai, TP. Hà 5,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Sơn
Nội CTNH.

CCN Từ Liêm

Công ty TNHH
CCN Từ Liêm, - Thực hiện không đúng nội du
Đầu tư và Phát
70 huyện Từ Liêm, TP. 5,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
triển Công
Hà Nội CTNH.
nghiệp Điện

CCN Từ Liêm, - Không thực hiện đầy đủ nội d


Công ty Vật liệu
71 huyện Từ Liêm, TP. 1,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
công nghệ
Hà Nội CTNH.

CCN Ngọc Hồi

Công ty Cổ CCN Ngọc Hồi,


- Không thực hiện đầy đủ nội d
72 phần tập đoàn huyện Thanh Trì, 10,0
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
Nhựa Đông Á TP. Hà Nội

CCN Ngọc Hồi,


Công ty TNHH
73 huyện Thanh Trì, 3,0 Thực hiện không đúng nội dun
May Hoàng Sơn
TP. Hà Nội

Công ty TNHH
CCN Ngọc Hồi, - Không thực hiện đầy đủ nội d
Phát triển Công
74 huyện Thanh Trì, 7,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
nghệ Cơ nhiệt
TP. Hà Nội CTNH.
và Thực phẩm
Công ty TNHH CCN Ngọc Hồi, - Không thực hiện đầy đủ nội d
75 sản xuất bao bì huyện Thanh Trì, 4,0 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Thùy Anh TP. Hà Nội CTNH.

CCN Ngọc Hồi,


Công ty TNHH
76 huyện Thanh Trì, 6,0 Không thực hiện đầy đủ nội du
Vanlaack Asia
TP. Hà Nội

CCN Ngọc Hồi, - Không thực hiện đầy đủ nội d


Nhà máy cơ khí
77 huyện Thanh Trì, - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Ngô Gia Tự
TP. Hà Nội CTNH.

Các cơ sở
ngoài KCN
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
CTNH;
Công ty cổ phần số 44 phố Triều - Quản lý, vận chuyển và xử lý
78 cơ khí ô tô Hòa Khúc, quận Thanh 3,0 đạt TCCP không đúng;
Bình Xuân, TP. Hà Nội - Không thực hiện giám sát mô
độ báo cáo hiện trạng môi trườ
định.
số 18, ngõ 44 Đức - Thực hiện không đúng báo c
Công ty cổ phần Giang, phường duyệt;
79 Bột giặt và Hóa Thượng Thanh, - Quản lý, vận chuyển và xử lý
chất Đức Giang quận Long Biên, TP. đúng;
Hà Nội - Không lập hồ sơ, đăng ký có
- Không lập hồ sơ, đăng ký có
Công ty cổ phần Số 233B đường CTNH;
đạt
80 Xà phòng Hà Nguyễn Trãi, quận 32 Clo dư vượt 1,7 lần - Quản lý, vận chuyển và xử lý
TCCP
Nội Thanh Xuân, Hà Nội đúng;
- Ngoài ra, nước thải vượt TCC
Km 9 đường Giải - Thực hiện không đúng một tr
Công ty liên
Phóng, phường đạt dung trong báo cáo ĐTM đã đư
81 doanh Hino 4 đạt TCCP
Hoàng Liệt, quận TCCP - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Motors Việt Nam
Hoàng Mai, Hà Nội CTNH.
II Hà Nam
Nước thải tại bể
Cơ sở dệt Xã Hòa Hậu, huyện chứa của cơ sở có: - Không đăng ký CKBVMT;
82 nhuộm Trần Lý Nhân, tỉnh Hà 1 SS vượt 37 lần; - Chưa có biện pháp xử lý triệt
Huy Thế Nam COD vượt 46,4 lần; sản xuất đạt tiêu chuẩn môi trư
BOD vượt 77,3 lần

xã Liên Sơn, huyện


Công ty Cổ Thực hiện không đúng một tro
83 Kim Bảng, tỉnh Hà 5 đạt TCCP
phần 77 đã ghi trong báo cáo ĐTM đượ
Nam

KCN Đồng Văn

Khu công nghiệp - Thực hiện không đúng nội du


Công ty TNHH
84 Đồng Văn – Duy pH > 9 - Không lập hồ sơ, đăng ký có
Nam Sơn
Tiên, tỉnh Hà Nam CTNH.

III Nam Định


Công ty dệt lụa số 4 Hà Huy Tập, Giám sát môi trường định kỳ k
85 260,0
Nam Định TP Nam Định quy định.

Công ty Cổ
tổ 17, thị trấn Xuân
phần công
86 Trường, tỉnh Nam 10,7 Chưa đăng ký chủ nguồn thải
nghiệp tàu thủy
Định
Hoàng Anh

KCN Hòa Xá KCN Hòa Xá


Nước thải tại điểm
cuối cùng của phân
xưởng sơn điện ly
có: SS = 386,9 -
Công ty TNHH - Không thực hiện GSMT định
87 KCN Hòa Xá 25,0 494,8 mg/l; COD =
Đức Phương - Chưa đăng ký chủ nguồn thả
9976,2-10524,3
mg/l; BOD =
5927,56-7341,23
mg/l

Công ty kinh
- Không thực hiện GSMT định
88 doanh hàng KCN Hòa Xá 10,0
- Chưa đăng ký chủ nguồn thả
công nghiệp

Xí nghiệp chế
biến gỗ - Công - Chất thải rắn chưa được quả
89 KCN Hòa Xá 5,0
ty Cổ phần Lâm định.
sản
Fe vượt từ
5,07-6,16 lần;
NH4+-N vượt từ
3,1-3,5 lần; SS vượt
Công ty Cổ từ 1,58 - 1,79 lần; - Xả nước thải vượt TCCP từ 5
90 phần Tập đoàn KCN Hòa Xá 10,0 COD vượt 1,2 lần; lần;
Honlei Việt Nam BOD vượt từ 1,26 - - Chưa đăng ký chủ nguồn thả
1,39 lần; T-N vượt
1,15 lần; dầu mỡ
khoáng vượt 1,12
lần

Công ty TNHH đạt


91 KCN Hòa Xá 13,0 - Quản lý CTR chưa đúng theo
Phú Cường TCCP

Doanh nghiệp
92 tư nhân Tràng KCN Hòa Xá 7,0 Không thực hiện GSMT định k
An
PHỤ LỤC 1
Danh sách 4: Các cơ sở, khu (cụm) công nghiệp có nỗ lực thực hiện công tác
bảo vệ môi trường trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình được Bộ Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra năm 2007-2008
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-BVMT ngày tháng 6 năm 2008
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Nước
Một số tồn tại
Tên đơn vị thải (m Các nỗ lực thực hiện công
STT Địa chỉ hoạt động 3 nhỏ về bảo vệ
được kiểm tra / tác bảo vệ môi trường
môi trường
ngày)
I Hà Nội
KCN Thăng Long
- KCN đã xây dựng 03 hệ Nước thải có Fe
Công ty Khu
thống xử lý nước thải đạt vượt TCVN
công nghiệp
xã Võng La, huyện TCCP; 5945:2005 cột A
1 Thăng Long (Chủ 4000
Đông Anh, TP. Hà Nội - Quản lý theo ISO là 1,43 lần; giám
đầu tư KCN Thăng
14001:2000; sát môi trường 01
Long)
- Có giấy phép xả nước thải. lần/năm
- Tự xử lý nước thải đạt
Lô C-6, Khu công
Công ty TNHH TCCP;
nghiệp Thăng Long,
2 Sumitomo Bakelite 1500 - Quản lý, xử lý chất thải tốt; Không
huyện Đông Anh, TP.
Việt Nam - Giám sát môi trường định
Hà Nội
kỳ.
Lô H-2B, Khu công
- Quản lý, xử lý chất thải tốt;
Công ty TNHH nghiệp (KCN) Thăng
3 92 - Giám sát môi trường định Không
Fujikin Việt Nam Long, huyện Đông
kỳ.
Anh, TP. Hà Nội
Lô B-9, Khu công
- Quản lý, xử lý chất thải tốt;
Công ty TNHH nghiệp Thăng Long,
4 6 - Giám sát môi trường định Không
VINACAD huyện Đông Anh, TP.
kỳ.
Hà Nội
Công ty TNHH Lô B-11, Khu công - Quản lý, xử lý chất thải tốt;
5 Ohara Plastics nghiệpThăng Long, - Giám sát môi trường định Không
Việt Nam Đông Anh, Hà Nội kỳ.
Lô B-16, Khu công
Công ty TNHH - Quản lý, xử lý chất thải tốt;
nghiệp Thăng Long,
6 Tokyo Micro Việt - Giám sát môi trường định Không
huyện Đông Anh, TP.
Nam kỳ.
Hà Nội
Công ty Liên Lô K-8, Khu công
- Quản lý, xử lý chất thải tốt;
doanh Daiwa nghiệp Thăng Long,
7 - Giám sát môi trường định Không
Plastics Thăng huyện Đông Anh, TP.
kỳ.
Long Hà Nội
Công ty TNHH Lô B-3a, Khu công
- Quản lý, xử lý chất thải tốt;
Fujipla nghiệp Thăng Long,
8 10 - Giám sát môi trường định Không
Engineering Việt huyện Đông Anh, TP.
kỳ.
Nam Hà Nội
Lô N9 Khu công - Quản lý, xử lý chất thải tốt;
Công ty TNHH
9 nghiệp Thăng Long, - Giám sát môi trường định Không
OGINO Việt Nam
Đông Anh, Hà Nội kỳ.
Chưa hoàn thành
Đã hoàn thành xây dựng hệ đấu nối nước thải
CCN Cầu Giấy, Q.Cầu
10 CCN Cầu Giấy thống xử lý nước thải tập của các cơ sở
Giấy, Hà Nội
trung. vào hệ thống xử
lý.
Ngoài khu công
nghiệp, cụm
công nghiệp
Nước thải có Clo
- Xử lý nước thải đạt TCCP;
Liên doanh Nhà số 167 B, đường Minh dư vượt 1,8 lần
- Quản lý, xử lý chất thải tốt;
11 máy bia Đông Khai, quận Hai Bà 650 (sử dụng dư trong
- Giám sát môi trường định
Nam Á Trưng, TP. Hà Nội quá trình khử
kỳ.
trùng nước)
Được Bộ TNMT chứng nhận
cơ sở hoàn thành xử lý triệt
để theo Quyết định
64/2003/QĐ-TTg;
Tổng Công ty bia số 183 Hoàng Hoa Khí thải lò hơi đốt
- Nước thải sau xử lý đạt
12 rượu- Nước giải Thám, quận Ba Đình, 1554 dầu FO có SO2
TCCP;
khát Hà Nội TP. Hà Nội hơi vượt TCCP
- Giám sát môi trường định
kỳ;
- Đang lắp đặt HTXL khí
thải.
Nhà máy chế biến Chưa phân loại
số 60 B Nhuệ Giang, - Quản lý, xử lý chất thải tốt;
phế thải Cầu Diễn CTNH (pin, ắc
13 xã Tây Mỗ, huyện Từ 15 - Giám sát môi trường định
(Công ty quy,...) khi xử lý
Liêm, TP. Hà Nội kỳ.
URENCO) rác thải sinh hoạt
- Quản lý chất thải rắn đúng Clo dư vượt 1,15
Công ty cổ phần
Xã Thanh Liệt, huyện quy định; khí thải đạt TCCP; lần (sử dụng dư
14 Sơn tổng hợp Hà 224
Thanh Trì, Hà Nội - Giám sát môi trường định trong quá trình
Nội
kỳ. khử trùng nước)
II Hà Nam

xã Thanh Sơn, huyện - Nước thải đạt TCCP; Chưa có giấy


Công ty xi măng
15 Kim Bảng, tỉnh Hà 365 - Đã đầu tư hệ thống xử lý phép xả nước thải
Bút Sơn
Nam bụi, khí thải đạt TCCP… vào nước

III Nam Định

KCN Hòa Xá

Nhà máy đồ uống - Xử lý nước thải đạt TCCP;


16 KCN Hòa Xá 190 Không
NaDa - Quản lý, xử lý chất thải tốt.
Công ty CP dược - Xử lý nước thải đạt TCCP;
17 KCN Hòa Xá 15 Không
phẩm Trường Thọ - Quản lý, xử lý chất thải tốt;.
- Quản lý, xử lý chất thải tốt;
Doanh nghiệp tư
18 KCN Hòa Xá 0 - Giám sát môi trường định Không
nhân Phú Thịnh
kỳ.
IV Ninh Bình

đường Hoàng Diệu, P. - Quản lý và xử lý đạt TCCP; Chưa có giấy


Công ty nhiệt điện
19 Thanh Bình, TP Ninh 160000 - Giám sát môi trường định phép khai thác,
Ninh Bình
Bình, tỉnh Ninh Bình kỳ. sử dụng TN nước
27 đường Chi Lăng,
- Quản lý và xử lý đạt TCCP;
Công ty xi măng xã Quang Sơn, TX
20 20 - Giám sát môi trường định Không
Tam Điệp Tam Điệp, tỉnh Ninh
kỳ.
Bình
PHỤ LỤC 1
Danh sách 5: Các cơ sở mới đi vào hoạt động hoặc đã thực hiện được một số
biện pháp bảo vệ môi trường trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Nam
và Nam Định được Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra năm 2007-2008
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-BVMT ngày tháng 6 năm 2008
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Nước
Tình hình hoạt động và Các yêu cầu về
Tên đơn vị thải (m
STT Địa chỉ hoạt động 3 thực hiện công tác bảo bảo vệ môi trường
được kiểm tra /
vệ môi trường đối với cơ sở
ngày)
lô 6, Khu công nghiệp Thực hiện công tác
Công ty TNHH
Nội Bài, xã Quang BVMT định kỳ, báo
1 Summit Auto 3 Mới đi vào hoạt động.
Tiến, huyện Sóc Sơn, cáo trước ngày
Alliance Việt Nam
TP. Hà Nội 30/6/2008
Công ty cổ phần
Thực hiện công tác
xuất nhập khẩu – Lô D7-5, KCN Hà Nội Tại thời điểm kiểm tra
BVMT định kỳ, báo
2 thương mại và chế – Đài Tư, quận Long 10,0 chưa sản xuất, năm 2008
cáo trước ngày
biến thực phẩm Biên, TP. Hà Nội bắt đầu sản xuất.
30/6/2008
Minh Hoa
Thực hiện công tác
Lô D7-4, KCN Hà Nội Chưa sản xuất, mặt bằng
Chi nhánh Công ty BVMT định kỳ, báo
3 – Đài Tư, quận Long 1,7 đang sử dụng làm kho và
cổ phần Hữu Toàn cáo trước ngày
Biên, TP. Hà Nội văn phòng.
30/6/2008
Nước thải đạt TCCP;
Khu công nghiệp Chưa có giấy phép khai Khắc phục, báo cáo
Công ty TNHH Trí
4 Đồng Văn – Duy Tiên, 4 thác, sử dụng tài nguyên trước ngày
Hường
tỉnh Hà Nam nước theo quy định; chưa 30/6/2008
xử lý khí thải.
xã Thành Lợi, huyện
Công ty TNHH dệt Nước thải đạt TCCP; hoạt Thực hiện công tác
5 Vụ Bản, tỉnh Nam
Lợi Thành động cầm chừng. BVMT định kỳ
Định
PHỤ LỤC 2

Bảng tổng hợp tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của các cơ sở, KCN, CC
Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Tây, Hà Na

Thực hiện ĐTM/CKBVMT Nước thải (m3/ngày)

Tên doanh nghiệp được


STT Thực Nguồn
kiểm tra Phê GSMT Mức
hiện Thực Khối Hệ Nộp tiếp
duyệt/ đúng vượt
đúng hiện lượng thống phí nhận
xác quy TCVN ch
nội GSMT (m3) xử lý BVMT nước
nhận định (lần)
dung thải
I Hà Nội

Các KCN, CCN


a)
và làng nghề

KCN Nội Bài (Công ty


sông
1 TNHH Phát triển Nội có 0 0 1800,0 có >2 0
Cầu
Bài)
Công ty TNHH Nippon
1.1 có 0 0 1,0
Konpo Việt Nam
Công ty TNHH Kyoei Việt
1.2 có có có 88,0 có
Nam
Công ty TNHH Honest
1.3 có 0 0 3,0
Việt Nam
Công ty TNHH Công
1.4 nghiệp Broad Bright có có có 26,5 có >10 có
Sakura Việt Nam
Công ty TNHH Credit Up
1.5 có 0 có 0 30,0 0 >5 0
Việt Nam
Công ty TNHH Industrial
1.6 có 0 0 6,0
Tech Service Việt Nam
Công ty TNHH Summit
1.7 có có có 3,0
Auto Alliance Việt Nam
Công ty TNHH NCI Việt du
1.8 có có có 68,0 có >2
Nam
Công ty TNHH Goko
1.9 có có có 5,0
Spring Việt Nam
Công ty TNHH Nhà thép
1.10 có có có 180,0
tiền chế Zamil Việt Nam
Công ty TNHH Armstrong
1.11 có 0 có 0 300,0 có >2
Việt Nam
Công ty TNHH sản phẩm thuê xử
1.12 có có có 30,0 có
thép Việt Nam lý
Công ty TNHH Fujico Việt
1.13 có 0 có 0 8,0
Nam
Công ty TNHH Toyoda
1.14 có có có 70,0 có <2 0
Giken Việt Nam
Công ty TNHH Rhythm
1.15 có 0 có 0 26,0
Precsion Việt Nam
Công ty TNHH Ashahi
1.16 có có có 10,0
Denso Việt Nam
Công ty TNHH United
1.17 có 0 có 0 300,0 có >10
Motor Việt Nam
Công ty TNHH Việt Nam
1.18 có có có 13,0 có
Leakless
Công ty thiết bị và sản
1.19 0 0 15,0 0 >5
phẩm an toàn Việt Nam
Công ty TNHH Nippo
1.20 có có có 50,0
Mechatronics Việt Nam
Công ty TNHH kỹ thuật
1.21 có 0 có 0 10,0
Yamazaki Việt Nam
Công ty TNHH công
1.22 có có có 100,0 có >5
nghiệp Spindex Hà Nội
Công ty TNHH công
1.23 có 0 có 0 10,0
nghiệp Kwang Yang
Công ty TNHH Japan lư
1.24 có 0 có 0 40,0
Seidai Việt Nam
Công ty TNHH Kishiro
1.25 có 0 có 0 190,0 có <2 0
Việt Nam
KCN Hà Nội - Đài Tư
(Công ty Xây dựng và sông
2 Kinh doanh cơ sở Hạ có 0 50,0 có >10 0 Cầu
tầng Khu công nghiệp Bây
Hà Nội – Đài Tư )
Công ty TNHH Akeboto
2.1 0 0,5 <5
Kasaei Việt Nam
Chi nhánh giao dịch Công
2.2 ty TNHH ô tô Ngôi sao có 0 12,0 có <2 0
Việt Nam
2.3 Công ty TNHH Việt Á 0 0 1,5 0
Công ty cổ phần vật tư
2.4 có 0 7,0 có 0
thiết bị dầu khí Việt Nam
Công ty cổ phần thép
2.5 0 0 2,0 có 0
Thành Đạt
Chi nhánh Miền Bắc Công
5 đến <
2.6 ty cổ phần ô tô Trường có 0 50,0 có 0
10
Hải
Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu – thương mại
2.7 có 0 10,0 có
và chế biến thực phẩm
Minh Hoa
Công ty cổ phần may Sài
2.8 có 0 2,5 có
Đồng
Chi nhánh Công ty cổ
2.9 có 1,7
phần Hữu Toàn
Công ty cổ phần Hưng
2.10 0 3,0
Đạo Container
Công ty TNHH HEIWA 5 đến <
2.11 có 0 3,0 có 0
HYGIENE 10
Công ty TNHH FIGRA 5 đến <
2.12 0 0 5,0 0 0
Việt Nam 10

sông
KCN Sài đồng B
3 có 0 0 2000,0 0 >10 có Cầu
(Công ty điện tử Hà Nội)
Bây

Công ty cổ phần công


3.1 nghệ hoá chất sơn Việt 0 0 0 0
Nam
Công ty khuôn đúc
3.2 có có có có 100,0 có <2 có
TSUKUBA Việt Nam
Công ty TNHH Hệ thống
3.3 có 0 có 0 180,0 0 >10 có
dây Sumi – Hanel
Công ty TNHH Điện tử
3.4 có có có có 100,0 có có
Deawoo Hanel
3.5 Công ty Pentax Việt Nam có 0 có 0 400,0 có >2 có
Công ty TNHH Dynapac
3.6 0 0 45,0 có >10 có
(Hà Nội)
Công ty Cổ phần Hanel
3.7 có 0 có 0 15,0 có <2 có
xốp nhựa
Công ty liên doanh TNHH
3.8 0 0 0 68,0 có >10 có
MSA-HAPRO Hà Nội
Công ty New Hope Hà
3.9 có 0 có 0 25,0 0 >2 có
Nội
Công ty TNHH Khí đốt
3.10 0 có có 8,0 0 có
Gia Định
3.11 Công ty TNHH Hitech có 0 0 6,3 0 có hơ
Công ty cổ phần Dược
3.12 mỹ phẩm Sao Phương có 0 có 0 2,1 có có
Bắc
Nhà máy sản xuất thiết bị
3.13 điện tử công nghệ cao có 0 0 23,0 0 có
Hanel
Nhà máy Bibica Hà Nội –
3.14 Chi nhánh Công ty cổ có có có 0 40,0 có >10 có
phần Bibica
Công ty TNHH thương
3.15 có 0 0 3,0 0 có
mại và sản xuất Hải Tiến
Công ty TNHH Zuellig
3.16 có 0 có 0 3,3 0 có
Pharma Việt Nam
Công ty TNHH khuôn
3.17 có có có có 8,0 0 >2 có
mẫu chính xác Zion
3.18 Công ty TNHH Phúc Đầy có 0 0 0 có
Công ty liên doanh Wictor
3.19 có 0 0 1,0 có có
Vina Co., Ltd
3.20 Công ty Jaewon 0 0

KCN Thăng Long (Công Đầm


4 ty Khu công nghiệp có có có 9640,0 có <2 Vân
Thăng Long) Trì

Công ty TNHH Parker


4.1 có 0 có 0 83,3 có có
Processing Việt Nam

Công ty TNHH Bút chì


4.2 có 0 có 0 có có
Mitsubishi Việt Nam
Công ty TNHH SD Việt
4.3 có có có 46,0 có
Nam
Công ty TNHH Sumitomo
4.4 có có có 1500,0 có 0 có
Bakelite Việt Nam
Công ty TNHH Denso Việt
4.5 có có có 91,0 có có
Nam
Công ty TNHH TOA Việt
4.6 có 0 có có 23,0 có
Nam
Công ty TNHH TOTO Việt
4.7 có có có 950,0 có có
Nam
Công ty TNHH Sakurai
4.8 có 0 có 0 26,0 có
Việt Nam
Công ty TNHH Fujikin Việt
4.9 có có có 92,0 có có
Nam

4.10 Công ty TNHH VINACAD có có có 6,2 có

Công ty TNHH Ohara


4.11 có có có có
Plastics Việt Nam
Công ty TNHH Hanoi
4.12 có 0 có 0 có
Steel Center
Công ty TNHH TOHO Việt
4.13 có 0 có 0 15,0 có
Nam
Công ty TNHH Công
4.14 có 0 có 0 150,0 có có
nghiệp Kayaba Việt Nam
Công ty TNHH Hal Việt
4.15 có 0 có 0 8,0 có
Nam
Công ty TNHH Panasonic
4.16 Home Appliances Việt có 0 có 0 1,1 có
Nam
Công ty TNHH Panasonic
4.17 Electronic Devices Việt có 0 có 0 có
Nam
Công ty TNHH Panasonic
du
4.18 Communications Việt có 0 có 0 57,0 có
Nam
Công ty TNHH Ryonan
4.19 có có có có
Electric Việt Nam
Công ty TNHH Yasufuku
4.20 có có có có
Việt Nam
Công ty TNHH Tokyo
4.21 có có có có
Micro Việt Nam
Công ty TNHH Bemac
4.22 Panels Manufacturing Việt có 0 có 0 20,0 có
Nam
Công ty TNHH Sato Việt
4.23 có 0 có 0 36,0 có
Nam
Công ty Liên doanh
4.24 Daiwa Plastics Thăng có có có có
Long
Công ty TNHH Hoya
4.25 có 0 có 0 4250,0 có 0 có H
Glass Disk Việt Nam
Công ty TNHH Suncall
4.26 có 0 có 0 37,0 có
Technology Việt Nam
Công ty TNHH Fujipla
4.27 có có có 10,0 có
Engineering Việt Nam
Công ty TNHH
4.28 có 0 có 0 có
Kanepackage Việt Nam
Công ty TNHH Ikeuchi
4.29 có 0 0 5,0 có
Việt Nam
Công ty TNHH sản xuất
4.30 phụ tùng Yamaha Motor có 0 có 0 139,0 có có
Việt Nam

Công ty TNHH Takara


4.31 0 có 0 có
Tool & Die Hà Nội
Công ty TNHH ALPHA
4.32 có 0 có 0 có
INDUSTRIES Việt Nam
Công ty TNHH KAI Việt
4.33 có 0 0 có
Nam
Công ty TNHH Atsumitec
4.34 có có có 37,0 có có
Việt Nam
Công ty TNHH SWCC
4.35 có có có có
Showa Việt Nam
Công ty TNHH Enplas
4.36 có 0 có 0 15,0 có
(VN)
Công ty TNHH Asahi
4.37 có 0 có 0 có
Intecc Hà Nội
Công ty TNHH Việt Nam
4.38 có 0 có 0 có
Iritani
Công ty TNHH Eiwo
4.39 có 0 0 6,5 có
Rubber Mfg
Công ty TNHH FCC Việt
4.40 có 0 0 45,0 có
Nam
Công ty TNHH Nissei
4.41 có có có 75,0 có có
Electric Hà Nội
Công ty TNHH OGINO
4.42 có
Việt Nam

Công ty TNHH Matsuo


4.43 có 0 có 0 77,0 có
Industries Việt Nam
Công ty TNHH Canon
4.44 có có có 540,0 có có
Việt Nam
KCN Nam Thăng Long
Sông
(Công ty Cổ phần phát
5 có 0 0 75,5 0 >10 0 Nhuệ -
triển hạ tầng hiệp hội
Đáy
công thương Hà Nội)
Công ty TNHH Đầu tư
5.1 có 0 0 15,0 có >10 0
Thương mại Minh Hòa
Công ty TNHH Readymix
5.2 có 60,0 có
Vietnam
Công ty Cổ phần Socola
5.3 0 0 0,5 >10
Bỉ

CCN Vĩnh Tuy (Ban Sông


6 Quản lý KCN quận 0 0 0 375,0 0 2-5 0 Nhuệ -
Hoàng Mai) Đáy

6.1 Công ty TNHH 3A có 0 0 2,0 > 10

Công ty TNHH Cơ nhiệt


6.2 có 0 0 20,0 <2
Điện lạnh Bách Khoa

6.3 Công ty TNHH Bảo Lâm 0 0 5,0

6.4 Công ty cổ phần Diana có 0 0 50,0 2-5

6.5 Công ty TNHH Hòa Bình 0 0 2,0 > 10

6.6 Công ty TNHH Hoàng Hà có 0 0 30,0 <2

6.7 Công ty Kim Sơn có 0 0 5,0

6.8 Công ty TNHH Minh Trí 0 0 30,0 2-5

Công ty TNHH Bao bì và


6.9 có 0 0 20,0 <2
In Nam Minh
Công ty TNHH Công
6.10 nghiệp và Thương Mại có 0 0 2,0 5 - 10
Sao Nam

Cụm Công nghiệp Từ


Liêm (Ban Quản lý dự Sông
7 án cụm công nghiệp tập có 0 0 0 300,0 0 2-5 0 Nhuệ -
trung vừa và nhỏ Từ Đáy
Liêm)

Nhà máy số 4 của Công


7.1 ty TNHH Nhà nước MTV 0 0 có 0 45,0 có > 10 0
Kim khí Thăng Long
Công ty TNHH Cơ khí
7.2 có 0 0 0 8,0 0 <2 0
Tân Hòa
Công ty TNHH Đầu tư và
7.3 Phát triển Công nghiệp có 0 có 0 5,0 có 0
Điện
Công ty TNHH Inox
7.4 có 0 0 0 10,0 0 <2 0
Hoàng Vũ
Công ty Vật liệu công
7.5 có 0 0 0 1,0 0 0
nghệ

Cụm Công nghiệp Ngọc


Sông
Hồi (Ban Qủan lý dự án
8 có 0 0 50 có 2-5 0 Nhuệ -
các khu cụm công
Đáy
nghiệp huyện Thanh Trì)

Công ty Cổ phần sản xuất


8.1 và thương mại cơ điện Hà có 0 0 0 5,0 0 <2 0
Nội
Công ty Cổ phần tập đoàn
8.2 có 0 0 0 10,0 0 0 0
Nhựa Đông Á
Công ty TNHH May
8.3 có 0 0 0 3,0 0 0
Hoàng Sơn
Công ty TNHH Phát triển
8.4 Công nghệ Cơ nhiệt và có 0 0 0 7,0 0 0
Thực phẩm
Công ty TNHH Thanh
8.5 có 0 0 0 10,0 0 <2 0
Phong
Công ty TNHH sản xuất
8.6 có 0 0 0 4,0 0 0
bao bì Thùy Anh
Công ty TNHH Bao bì Việt
8.7 có 0 0 0 10,0 0 <2 0
Thắng
Công ty TNHH Vanlaack
8.8 có 0 0 0 6,0 0 0
Asia
Nhà máy cơ khí Ngô Gia
8.9 có 0 0 0 có 0
Tự

Cụm công nghiệp Cầu Sông


9 Giấy (Sở TNMTNĐ Hà có 0,0 có Nhuệ -
Nội kiem tra) Đáy

Các cơ sở ngoài KCN,


làng nghề

sông
Liên doanh Nhà máy bia
10 có có có 650,0 có Clo dư có Nhuệ-
Đông Nam Á
Đáy
Nhà máy sữa Hà Nội
11 thuộc Công ty cổ phần có có có 500,0 có 2-5 có 0
sữa Việt Nam
sông
Tổng Cty bia rượu-NGK
12 có có có 1554,0 có Clo dư có Nhuệ-
Hà Nội
Đáy

13 Công ty sứ Thanh Trì có 0 có 0 110,0 có có


sông
Công ty cổ phần cồn rượu
14 có 0 có có 540,0 0 2-5 0 Nhuệ-
Hà Nội
Đáy
sông
Công ty dệt vải công
15 có 0 có 0 30,0 có > 10 có Nhuệ-
nghiệp Hà Nội
Đáy
sông
Công ty cổ phần bánh kẹo lò
16 có 0 có 0 100,0 có 5-10 có Nhuệ-
Hải Châu
Đáy
sông
Công ty TNHH NNMTV
17 có 0 có 0 15,0 có 2-5 có Nhuệ-
cơ khí Quang Trung
Đáy
sông
Công ty cổ phần chế biến
18 có 0 có có 11,0 0 2-5 có Nhuệ-
thực phẩm Thái Minh
Đáy
sông
Công ty cổ phần dược
19 0 0 có 0 10,0 0 >10 có Nhuệ-
phẩm Hà Nội
Đáy
sông
Công ty cổ phần cơ khí ô
20 0 0 có 0 3,0 có 0 0 Nhuệ-
tô Hòa Bình
Đáy
Công ty cổ phần đầu tư sông
21 xây dựng và thủy tinh Hà có 0 có 0 35,0 0 >10 có Nhuệ-
Nội Đáy
sông
Công ty cổ phần hóa
22 có 0 có 0 250,0 0 >2 có Nhuệ-
dược Việt Nam
Đáy
sông
Nhà máy chế biến phế
23 có có có 15,0 0 Nhuệ-
thải Cầu Diễn
Đáy

Công ty cổ phần Bột giặt lò


24 có 0 có 0 có 0 0
và Hóa chất Đức Giang

sông
Tổng Công ty Dệt may Hà
25 có 0 có 0 2500,0 0 <2 có Nhuệ-
Nội
Đáy
sông
Công ty liên doanh TNHH
26 có 0 có 0 200,0 0 >10 có Nhuệ-
Hải Hà - Kotobuki
Đáy
sông
Công ty Cổ phần Bánh
27 có 0 có 0 100,0 0 >10 có Nhuệ-
kẹo Hải Hà
Đáy
(Cty CP Dụng cụ cơkhí
28
xuất đang di doi)
Xí nghiệp Cơ điện Hóa
29 chất - Công ty Cổ phần 0 có 0 10,0 có >5 (Cr) 0 0 H
Cơ khí 75
sông
Công ty TNHH 3C Công Hơ
30 có 0 có 0 5,0 có >10 có Nhuệ-
nghiệp
Đáy
sông
Công ty cổ phần Cơ kim
31 0 0 7,0 có >5 (Cr) 0 Nhuệ-
khí Hà Nội
Đáy

32 Khóa Minh Khai (di doi)

Công ty TNHH Nhà nước sông


33 Một thành viên Dệt may có 0 có 0 346,0 0 <2 0 Nhuệ-
8-3 Đáy
sông
Công ty Phân lân nung
34 có 0 có 0 200,0 có 2-5 có Nhuệ-
chảy Văn Điển
Đáy
sông
Công ty cổ phần Sơn tổng
35 có 0 có có 224,0 có Clo dư có Nhuệ- H
hợp Hà Nội
Đáy
sông
Công ty cổ phần Pin Hà
36 có 0 có có 165,0 có 2-5 có Nhuệ-
Nội
Đáy
sông
Công ty cổ phần Cao su
37 có 0 có 0 280,0 0 0 có Nhuệ-
Sao vàng
Đáy
Công ty TNHH Nhà nước sông
38 một thành viên Giầy có 0 có 0 180,0 0 <2 có Nhuệ-
Thượng Đình Đáy
sông
Công ty cổ phần Xà
39 có có có có 32,0 0 <2 có Nhuệ-
phòng Hà Nội
Đáy
sông
Công ty cổ phần bột giặt
40 có 0 có 0 50,0 có 2-5 có Nhuệ-
Lix – Chi nhánh Hà Nội
Đáy
sông
Công ty liên doanh Hino du
41 có 0 có 0 4,0 có 0 có Nhuệ-
Motors Việt Nam
Đáy
sông
42 Làng bún Phú Đô 0 0 120,0 0 >10 Nhuệ-
Đáy
sông
43 Làng nghề Tân Triều 0 0 0 >10 0 Nhuệ-
Đáy
sông
Cơ sở cán nhựa hộ gia
43.1 0 0 0 >10 0 Nhuệ-
đình Cao Thị Sơn
Đáy
sông
43.2 Công ty TNHH Tiến Đạt 0 0 0 >5 0 Nhuệ-
Đáy
Công ty TNHH sản xuất sông
43.3 và thương mại Trung 0 0 20,0 0 >5 0 Nhuệ-
Dũng Đáy
sông
Cơ sở tái chế nhựa hộ gia
43.4 0 0 0 >10 0 Nhuệ-
đình Nguyễn Hữu Hải
Đáy
sông
Cơ sở sản xuất dệt
43.5 0 0 3,0 0 >5 0 Nhuệ-
nhuộm Triệu Đình Hạnh
Đáy
II Hà Tây
Công ty TNHH Nhà máy
44 có 0 có 0 400,0 có <2 có 0
Bia Hà Tây
sông
Công ty cổ phần liên hợp
45 có 0 có 0 80,0 có 2-5 có Nhuệ-
thực phẩm
Đáy
sông
Công ty Cổ phần Dệt Hà
46 có 0 có 0 500,0 có 2-5 có Nhuệ-
Đông Hanosimex
Đáy
Công ty liên doanh xây sông
47 dựng và vật liệu xây dựng có 0 có có 16,0 0 > 10 có Nhuệ- tr
Sunway Hà Tây Đáy
Làng nghề dệt nhuộm
48 Dương Nội, huyện Hòai
Đức (khong kiem tra)
sông
48.1 Công ty cổ phần Tô Châu 0 0 0 25,0 0 5 - 10 0 Nhuệ-
Đáy
sông
Công ty TNHH Thương
48.2 0 0 0 40,0 có > 10 0 Nhuệ-
mại Dệt may Tín Thành
Đáy
Làng nghề dệt lụa Vạn
49 5 - 10
Phúc
sông
Chi nhánh Công ty TNHH
49.1 có 0 0 0 15,0 0 > 10 0 Nhuệ-
vải giầy Thanh Cường
Đáy
Cơ sở sản xuất, kinh sông
49.2 doanh hộ gia đình ông Đỗ 0 0 0 3,0 0 2 -5 0 Nhuệ-
Văn Thọ Đáy
Cụm làng nghề Cát Quế
50 - Dương Liễu – Minh 8644,0 > 10
Khai, huyện Hoài Đức
III Hà nam
sông
Công ty TNHH Đông Việt
51 có 0 0 0 21,0 có > 10 có Nhuệ- lò
Hải
Đáy
sông
Công ty Cổ phần dược
52 0 0 0 10,0 0 > 10 Nhuệ-
phẩm Hà Nam
Đáy
sông
Công ty Cổ phần bia Sài
53 có 0 có có 810,0 có 5 - 10 có Nhuệ-
Gòn – Hà Nam
Đáy
Công ty Liên doanh sản sông
< 2 và
54 xuất vật liệu xây dựng Hà có 0 có có 5,0 có có Nhuệ-
pH>12,5
Nam Đáy
nước
thải
trong bể
Cơ sở dệt nhuộm Trần
55 0 0 0 1,0 0 không có
Huy Thế
chống
thấm >
10 lần
sông
56 Công ty Cổ phần Vĩnh Hà có 0 có có 15,0 0 <2 có Nhuệ- lò
Đáy

sông
57 Công ty Cổ phần 77 có 0 có 0 35,0 có 0 Nhuệ-
Đáy

sông P
58 Công ty xi măng Bút Sơn có có có có 365,0 có 0 Nhuệ- đ
Đáy nu

KCN Đồng Văn (Công ty sông


59 Phát triển hạ tầng KCN có 0 0 0 30,0 0 >2 0 Nhuệ-
tỉnh Hà Nam) Đáy
Chi nhánh thương mại
59.1 Nam Hà – Công ty thực <2
phẩm miền Bắc
Chi nhánh Công ty TNHH
59.2 có 0 0 0 30,0 có <2 có 0
Trung Thành
nước
59.3 Công ty TNHH Nam Sơn có 0 có 0 0,0 có trong hồ 0 0
pH > 9

59.4 Công ty TNHH Trí Hường có có có 4,0 có

IV Nam Định
sông
Bệnh viện đa khoa tỉnh L
60 có 0 0 250,0 0 2-5 có Nhuệ-
Nam Định
Đáy
Công ty Cổ phần chế biến
61 thực phẩm nông sản xuất có có có có 0 <2
khẩu Nam Định
Công ty Cổ phần dệt kim
62 có 0 0 0 80,0 có 2-5
Thắng Lợi
Công ty TNHH Nhà nước sông
63 một thành viên dệt Nam có có có có 3000,0 0 > 10 có Nhuệ-
Định Đáy
sông
64 Công ty dệt lụa Nam Định có 0 có 0 260,0 0 0 có Nhuệ-
Đáy
Công ty Cổ phần công
65 nghiệp Tàu thủy Hoàng có 10,7 0
Anh
KCN Hòa Xá (Công ty
66 PT&KT hạ tầng KCN có 600,0
Hòa Xá)
sông
66.1 Công ty TNHH Thành Hải có 0 0 0 9,0 0 > 10 có Nhuệ-
Đáy
sông
Công ty TNHH Đức
66.2 có 0 0 0 25,0 có có Nhuệ-
Phương
Đáy
sông
Công ty TNHH Mai Văn
66.3 có có có có 19,0 có >5 Nhuệ-
Đáng
Đáy
sông
Công ty kinh doanh hàng
66.4 có 0 0 0 10,0 0 > 10 có Nhuệ-
công nghiệp
Đáy
sông
66.5 Nhà máy đồ uống NaDa có có có có 190,0 có 0 có Nhuệ-
Đáy
sông
Công ty CP dược phẩm
66.6 có 0 0 0 10,0 có 2-5 có Nhuệ-
Minh Dân
Đáy
sông
Công ty CP may Nam
66.7 có 0 có 0 40,0 0 <2 có Nhuệ-
Định
Đáy
sông
Công ty CP lương thực
66.8 có 0 0 0 9,0 0 5 - 10 có Nhuệ-
Thúy Đạt
Đáy
sông
Xí nghiệp chế biến gỗ -
66.9 có có có có 5,0 0 có Nhuệ-
Công ty CP Lâm sản
Đáy
Công ty CP Tập đoàn Nhuệ-
66.10 có có có có 10,0 0 5 - 10 có
Honlei Việt Nam Đáy
Công ty CP dược phẩm Nhuệ-
66.11 có có có có 15,0 có 0 có
Trường Thọ Đáy
Nhuệ-
66.12 Công ty TNHH Nam Tân có 0 0 0 2,0 0 2-5 có
Đáy
Công ty TNHH Phú Nhuệ-
66.13 có có có có 13,0 0 có
Cường Đáy
Công ty TNHH thương Nhuệ-
66.14 có 0 0 0 13,0 0 <2 có
mại Hòa Bình Đáy
Công ty Universal Candle Nhuệ-
66.15 có 0 có 0 30,0 0 2-5 có lò
Việt Nam Đáy
Công ty TNHH Youngone Nhuệ-
66.16 có 0 có 0 370,0 0 5-10 có
Nam Định Đáy
Nhuệ-
66.17 Công ty TNHH Việt Anh có 0 0 0 3,0 0 2-5 có
Đáy
Doanh nghiệp tư nhân Nhuệ-
66.18 có có có có 0,4 0 0 có
Phú Thịnh Đáy
Doanh nghiệp tư nhân Nhuệ-
66.19 có 0 0 0 7,0 0 có
Tràng An Đáy
Làng nghề cơ khí Vân
67
Chàng
2,3 ÷
Cơ sở sản xuất cơ khí
67.1 4,8 (Cr
của ông Cao Xuân Đông
VI)
Cơ sở sản xuất cơ khí > 10
67.2
của ông Trần Văn Vân (Cr)
Cơ sở sản xuất cơ khí > 10
67.3
của ông Vũ Mạnh Kháng (Cr)
Làng nghề dệt nhuộm
68 Thành Lợi, huyện Vụ
Bản
Công ty TNHH dệt Lợi
68.1
Thành
V Ninh Bình
sông
Công ty nhiệt điện Ninh
69 có có có có 160000,0 0 Nhuệ-
Bình
Đáy
Công ty xi măng Tam
70 có có có có 20,0 có
Điệp
sông
Công ty giống vật nuôi và
71 có 10,0 >10 Nhuệ-
cây trồng Đồng Giao
Đáy
Bãi chôn lấp rác thung
72 có >5
Quèn Khó
Công ty TNHH Một thành
73 viên tinh bột sắn có 0 0 0 600,0 0 > 10
ELMACO

Thực hiện ĐTM/CKBVMT Nước thải (m3/ngày)

Tên doanh nghiệp được Thực Nguồn


STT Phê GSMT Mức
kiểm tra hiện Thực Khối Hệ Nộp tiếp
duyệt/ đúng vượt
đúng hiện lượng thống phí nhận
xác quy TCVN ch
nội GSMT (m3) xử lý BVMT nước
nhận định (lần)
dung thải
Tổng khối lượng nước
thải của các cơ sở,
199442,2
KCN, CCN và làng nghề
được kiểm tra
Số cơ sở, KCN và CCN
được kiểm tra đã xử lý
nước thải, khí thải đạt
16
TCCP về các thông số
đặc trưng trong chất
thải
Tổng số các cơ sở, KCN
và CCN thực hiện công 191 17 129 60 82 119 77
tác bảo vệ môi trường
Tổng số các cơ sở,
KCN, CCN và làng nghề
có phát sinh chất thải
230 230 230 129 182 182 82 230 230
hoặc phải thực hiện các
quy định về bảo vệ môi
trường
Tỷ lệ % các cơ sở, KCN,
CCN và làng nghề thực
83,0 7,4 56,1 46,5 45,1 19,5 51,7
hiện công tác bảo vệ
môi trường

You might also like