Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP GIAO LỚP 105- PT ĐƯỜNG THẲNG
BÀI TẬP GIAO LỚP 105- PT ĐƯỜNG THẲNG
4/ Nêu định nghĩa vectơ pháp tuyến của của đường thẳng
5/ TRẮC NGHIỆM
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
1
BÀI TẬP GV GIAO HỌC SINH
Câu 3. Đường thẳng d đi qua hai điểm Avà B. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
A. . B. . C. D.
Câu 4. Đường thẳng d đi qua hai điểm A(3;2) và B(1;1). Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A. . B. . C. D.
Câu 5. Đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2) và B(3;1). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. . B. . C. D.
A. . B. . C. D.
A. . B. . C. D.
Câu 8.Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)
Câu 9. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
Câu 10.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
Câu 11/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không).
A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (a ; b) D. (b ; a).
Câu 12. Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương . khi đó hệ số góc k của ∆ bằng giá trị nào sau đây
A. . B. . C. D.
A. . B. . C. D.
Câu 14. Đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Điểm nào sau đây thuộc đường
thẳng d
A. . B. . C. D.
Câu 15. Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Tìm một vectơ pháp tuyến của đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. . B. . C. D,