Professional Documents
Culture Documents
HCM
BM Thiết kế máy – Khoa Cơ khí
e)
Truyền động giữa các trục song song ngược chiều Truyền động giữa các
trục chéo nhau
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 6
4.1 Khái niệm chung
Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng
• Công suất truyền động ≤ 50 kW.
• Tỉ số truyền <5 đối với đai dẹt và <10 đối với đai thang.
• Có thể truyền chuyển động giữa 2 trục cách xa nhau.
• Kết cấu đơn giản, làm việc êm.
• Ít rung động, có khả năng phòng tránh quá tải.
• Kích thước lớn, tải trọng tác dụng lên trục và ổ lớn.
• Tỉ số truyền khi hoạt động thay đổi.
• Tuổi thọ thấp.
c) d)
sin / 2
Đai thang được chế tạo thành vòng kín và được tiêu
chuẩn hóa kích thước cũng như chiều dài đai.
d2
O1 O2
Góc ôm trên bánh đai nhỏ (độ):
d1 d 2 d1 d1 u 1
a 1 180 57 180 57
a a
d 2 d1 d 2 d1
2
L L 8
2 2 2
Khoảng cách trục (mm): a
4
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 16
4.3 Vận tốc và tỉ số truyền
d1n1
Vận tốc vòng trên bánh đai dẫn (m/s): v1
60000
d 2 n 2
Vận tốc vòng trên bánh đai bị dẫn (m/s): v 2
60000
n1 d2
Tỉ số truyền: u
n 2 d1 1
Kết hợp (1) và (2) suy ra lực căng đai trên nhánh căng và nhánh chùng (N):
Ft
F1 F0 2
F F Ft
2 0
2
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 19
4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
F2
4.5.1 Lực tác dụng lên đai
Khi bộ truyền đai truyền moment xoắn T1 > 0
Công thức Euler: F1 F2 ef
α: góc trượt, lớn nhất bằng góc ôm trên α1
bánh dẫn (α ≤ α1)
f: hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai
F1
F0
Ft ef 1 e f
or Ft 2F0 f
1 Bánh đai dẫn
2 e 1f
e 1
Ft ef
F1 f
e 1
Ft
F2 f
e 1
BM Thiết kế máy – LêThúy Anh
20
4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.1 Lực tác dụng lên đai
Khi bộ truyền đai truyền moment xoắn T1 > 0
Để bộ truyền không xảy ra hiện tượng trượt trơn và thỏa mãn độ bền kéo:
Ft e f 1
0 A F0
2 e f 1
d1/δ
Loại đai
20 25 30 35 40 45 50 60 75 100
Vải cao su 2,10 2,17 2,21 2,25 2,28 2,30 2,33 2,37 2,40
Da 1,40 1,70 1,90 2,04 2,15 2,23 2,30 2,40 2,50 2,60
Sợi bông 1,35 1,50 1,60 1,67 1,72 1,80 1,85 1,90 1,90 1,95
Len 1,05 1,20 1,30 1,37 1,42 1,47 1,50 1,55 1,60 1,65
Notes:
Khi σ0 = 2,0 MPa, [σt]0 tăng 10% ; Khi σ0 = 1,6 MPa, [σt]0 giảm 10%
Khi bánh đai được chế tạo bằng chất dẻo hoặc gỗ, [σt]0 tăng 20%
Khi làm việc trong môi trường bụi và ẩm ướt, [σt]0 giảm 10 ÷ 30%
Cα: hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai: C 1 0,003 180 1
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 32
4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.1 Tính toán đai dẹt Thông số đầu vào:
P1 (kW), n1 (vg/ph), u.
1. Chọn loại đai & vật liệu dây đai.
P
2. Tính đường kính bánh đai nhỏ: d1 1100 1300 3 1 3. Tính v1
n1
4. Chọn ξ, tính d2 và làm tròn đến giá trị tiêu chuẩn, tính lại u
v
5. Xác định a dựa vào: L min or a 2 d1 d 2 → bộ truyền đai hở
35
v
L min or a d1 d 2 → bộ truyền có bánh căng đai
8 10
6. Tính L theo a 7. Kiểm nghiệm i 8. Tính α1
9. Chọn chiều dày đai: d1 20 đối với đai da
d1 25 đối với đai vải cao su
10. Tính Ci 11. Tính B và làm tròn đến giá trị tiêu chuẩn
12. Chọn chiều rộng bánh đai 13. Tính Fr và F0
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 33
4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.2 Tính toán đai thang
F
Theo độ bền mỏi và khả năng kéo: t t t
zA
1000P1 P1
Số dây đai: z
t vA P
Công suất có ích cho phép (kW): P P0 Cr C v C Cu Cz CL
C v 1 0,05 0,1v 2 1 Cu: hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền
C 1,24 1 e 1 /110 u
Cu
1
1
1,1 1,2
1,04 1,07
1,4
1,1
1,8 ≥ 2,5
1,12 1,14
Cz: hệ số xét đến sự phân bố
z 2÷3 4÷6 >6
không đều tải trọng giữa các
Cz 0,95 0,9 0,85
dây đai
CL: hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai CL 6 L Lo
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 34
4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.2 Tính toán đai thang 4. Tính a hoặc chọn sơ bộ a
Thông số đầu vào: P1 (kW), n1 (vg/ph), u.
dựa trên d2, tính và chọn chiều
1. Chọn loại đai. dài tiêu chuẩn L, tính lại và
kiểm nghiệm a:
2 d1 d 2 a 0,55 d1 d 2 h
u 1 2 3 4 5 6
a = …d2 1,5 1,2 1 0,95 0,9 0,85