You are on page 1of 36

Trường Đại Học Bách Khoa – ĐHQG TP.

HCM
BM Thiết kế máy – Khoa Cơ khí

CHI TIẾT MÁY


ME2007
Chương 04: Bộ truyền đai
GV: Lê Thúy Anh
Nội dung chính

4.1 Khái niệm chung


4.2 Vật liệu và kết cấu đai
4.3 Thông số hình học bộ truyền đai
4.4 Vận tốc và tỷ số truyền
4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.6 Hiện tượng trượt và hiệu suất bộ truyền
4.7 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính
4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.9 Trình tự thiết kế bộ truyền đai

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 2


Chuẩn đầu ra

- Chọn vật liệu dây đai (LO3.1)


- Xác định các thông số hình học bộ truyền đai
(LO1.2)
- Xác định các dạng hỏng của bộ truyền đai và các
chỉ tiêu tính toán (LO2.1)
- Sử dụng phần mềm lựa chọn đai và bánh đai
(LO5.1)

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 3


4.1 Khái niệm chung
- Bộ truyền đai làm việc dựa trên ma sát giữa dây đai và
bánh đai.
- Có thể truyền chuyển động quay giữa các trục xa nhau.
- Bộ truyền bao gồm bánh dẫn 1, bánh bị dẫn 2 được lắp
trên hai trục và dây đai 3 bao quanh các bánh đai.

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 4


4.1 Khái niệm chung
Phân loại theo tiết diện ngang: đai dẹt, đai thang, đai hình
lược, đai tròn, đai răng, đai vuông.

e)

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 5


4.1 Khái niệm chung
Phân loại theo kiểu truyền động

Truyền động giữa các trục song song cùng chiều

Truyền động giữa các trục song song ngược chiều Truyền động giữa các
trục chéo nhau
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 6
4.1 Khái niệm chung
Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng
• Công suất truyền động ≤ 50 kW.
• Tỉ số truyền <5 đối với đai dẹt và <10 đối với đai thang.
• Có thể truyền chuyển động giữa 2 trục cách xa nhau.
• Kết cấu đơn giản, làm việc êm.
• Ít rung động, có khả năng phòng tránh quá tải.
• Kích thước lớn, tải trọng tác dụng lên trục và ổ lớn.
• Tỉ số truyền khi hoạt động thay đổi.
• Tuổi thọ thấp.

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 7


4.1 Khái niệm chung
Phương pháp căng đai Tự động điều chỉnh
lực căng

Điều chỉnh lực căng


theo tải trọng
Định kỳ điều chỉnh
lực căng

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 8


4.1 Khái niệm chung
Phương pháp căng đai

c) d)

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 9


4.2 Vật liệu và kết cấu đai
4.2.1 Vật liệu đai
- Vật liệu làm đai phải thỏa mãn các yêu cầu như: đủ độ
bền mỏi và độ bền mòn, hệ số ma sát tương đối lớn và
có tính đàn hồi cao.
Vật liệu đai Khối lượng riêng ρ (kg/m3)
Da 1000…1100
Vải bố 1220
Cao su 1140
Balata 1110
Đai sợi len 1 lớp 1170
Đai sợi len 2 lớp 1250

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 10


4.2 Vật liệu và kết cấu đai
4.2.1 Vật liệu đai
• Đai dẹt: đai da, đai vải cao su, đai sợi bông, đai sợi len,
vật liệu tổng hợp.
Kích thước đai vải cao su
Đường kính bánh đai nhỏ
Số lớp Chiều dày đai (mm)
nhất (mm)
vải
Có lớp đệm Không có lớp đệm v = 30 m/s v = 5 m/s
3 4,5 3,75 160 80
4 6 5 224 112
5 7,5 6,25 280 160
Chiều rộng đai tiêu chuẩn (mm): 20, 25, 30, 90, 50, 60, (65), 70, 75, 80, 100, (115),
(120), 125, 150, (175), 200, 225, 250, (275), 300, 400, 450, (550), 600 và đến 2000
với khoảng tăng 100
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 11
4.2 Vật liệu và kết cấu đai
4.2.1 Vật liệu đai

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 12


4.2 Vật liệu và kết cấu đai
4.2.1 Vật liệu đai
• Đai thang: đai sợi xếp và đai sợi bện.
Cho phép tăng khả năng tải nhờ hệ số ma sát f.
fdFr
dFs  fdFn   f ' dFr
sin   / 2 
f
 f  '

sin   / 2 

Đai thang được chế tạo thành vòng kín và được tiêu
chuẩn hóa kích thước cũng như chiều dài đai.

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 13


4.2 Vật liệu và kết cấu đai
4.2.1 Vật liệu đai
Dạng bp bo h yo A
L (mm) T1 (Nm) d1 (mm)
đai (mm) (mm) (mm) (mm) (mm2)
Z 8,5 10 6 2,1 47 400 ÷ 2500 < 25 70 ÷ 140
A 11 13 8 2,1 81 560 ÷ 4000 11 ÷ 70 100 ÷ 200
B 14 17 10,5 2,8 138 800 ÷ 6300 40 ÷ 190 140 ÷ 280
C 19 22 13,5 4,0 230 1800 ÷ 10600 110 ÷ 550 250 ÷ 400
D 27 32 19 4,8 476 3150 ÷ 15000 450 ÷ 2000 320 ÷ 630
E 32 38 23,5 6,9 692 4500 ÷ 18000 1100 ÷ 4500 500 ÷ 1000
SPZ 8,5 10 8 2 56 630 ÷ 3550 < 500 < 150
SPA 11 13 10 2,8 93 800 ÷ 4500 90 ÷ 400 90 ÷ 400
SPB 14 17 13 3,5 159 1250 ÷ 8000 300 ÷ 2000 300 ÷ 2000
Chiều dài đai tiêu chuẩn (mm): 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000, 1120, 1250, 1400,
1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800, 3150, 4000, 5000, 5600, 6300, 7100, 8000, 9000, 10000,
11200, 12500, 14000, 16000, 18000, …
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 14
4.2 Vật liệu và kết cấu đai
4.2.2 Kết cấu bánh đai
- Kết cấu bánh đai phụ thuộc vào
loại đai, khả năng công nghệ và
quy mô sản xuất.
- Bánh đai có đường kính nhỏ hơn
100mm được chế tạo bẳng
phương pháp dập hoặc đúc, không
khoét lõm.
- Khi đường kính bánh đai lớn,
dùng bánh đai khoét lõm, có lỗ
hoặc làm nan hoa (4-6 nan) để
giảm bớt khối lượng.

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 15


4.3 Thông số hình học
β/2 d2 – d1
β/2
Góc ôm trên bánh đai nhỏ (rad):
d 2  d1 d  u  1
1      1
β/2
β α1 a a

d2
O1 O2
Góc ôm trên bánh đai nhỏ (độ):
d1 d 2  d1 d1  u  1
a 1  180  57  180  57
a a

  d 2  d1   d 2  d1 
2

Chiều dài đai (mm): L  2a  


2 4a
Chiều dài đai thang theo tiêu chuẩn.
Chiều dài đai dẹt cần tăng thêm 100÷400 mm để nối đai.
  d1  d 2     d1  d 2  
2
  d 
 2 1d
2

L  L   8 
 2   2   2 
Khoảng cách trục (mm): a 
4
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 16
4.3 Vận tốc và tỉ số truyền
d1n1
Vận tốc vòng trên bánh đai dẫn (m/s): v1 
60000
d 2 n 2
Vận tốc vòng trên bánh đai bị dẫn (m/s): v 2 
60000
n1 d2
Tỉ số truyền: u 
n 2 d1 1   

với: d1 và d2 là đường kính bai đai dẫn và bị dẫn (mm)


ξ = 0,01 ÷ 0,02 là hệ số trượt tương đối, phụ thuộc vào tải trọng.
n1 d 2
Trường hợp bỏ qua hiện tượng trượt tương đối: u 
n 2 d1

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 17


4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.1 Lực tác dụng lên đai
Khi bộ truyền không truyền tải trọng T1 = 0
Lực căng đai ban đầu (N): F0  A0
σ0 : ứng suất căng đai ban đầu (MPa)
[σ0] ≤ 1,8 MPa: đai dẹt
[σ0] ≤ 1,5 MPa: đai thang
Khi bộ truyền đai truyền moment xoắn T1 > 0

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 18


4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.1 Lực tác dụng lên đai
Khi bộ truyền đai truyền moment xoắn T1 > 0
2T1
Theo điều kiện cân bằng lực của bánh đai: T1  0,5d1  F1  F2    F1  F2
d1
Suy ra lực vòng (N): Ft  F1  F2 1
 F1  F0  F
Vì lực căng tỉ lệ thuận với độ giãn dài ∆F:   F1  F2  2 F0  2 
 F2  F0  F

Kết hợp (1) và (2) suy ra lực căng đai trên nhánh căng và nhánh chùng (N):
 Ft
 F1  F0  2

F  F  Ft
 2 0
2
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 19
4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
F2
4.5.1 Lực tác dụng lên đai
Khi bộ truyền đai truyền moment xoắn T1 > 0
Công thức Euler: F1  F2 ef
α: góc trượt, lớn nhất bằng góc ôm trên α1
bánh dẫn (α ≤ α1)
f: hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai
F1
 
F0 

Ft ef  1 e f
or Ft  2F0 f
1 Bánh đai dẫn


 2 e 1f
e 1
 Ft ef
 F1  f
 e 1
 Ft
F2  f
 e 1
BM Thiết kế máy – LêThúy Anh
 20
4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.1 Lực tác dụng lên đai
Khi bộ truyền đai truyền moment xoắn T1 > 0
Để bộ truyền không xảy ra hiện tượng trượt trơn và thỏa mãn độ bền kéo:
Ft  e f   1
 0  A  F0 
2  e f   1

Lực căng phụ do ly tâm (N):


Fv  Av 2  q m v 2
với qm là khối lượng
của 1m dây đai (kg/m)

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 21


4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.2 Lực tác dụng lên trục & ổ

F0 
Ft ef  1 
 Fv
ef  1
or Ft  2  F0  Fv  f


2 e 1f
  e 1
 Ft ef
 F1  f  Fv
 e 1
 Ft
F2  f  Fv
 e 1

1
Lực tác dụng lên trục: Fr  2F0 sin
2
1
Khi không có bộ căng đai: Fr  3F0 sin
2
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 22
4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.3 Ứng suất trong đai
F0
Ứng suất căng ban đầu (MPa):  0 
A
Ft
Ứng suất có ích (MPa):  t 
Ft
A F0 
F1 t
Ứng suất trên nhánh căng (MPa): 1   2  0 
A A 2
F
F0  t
Ứng suất trên nhánh chùng (MPa):
F
2  2  2    t
0
A A 2
Fv
Ứng suất do lực căng phụ (MPa): v    v 2 106
A

Ứng suất uốn (MPa): F  E  E
d

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 23


4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.3 Ứng suất trong đai
Ứng suất lớn nhất sinh ra trong dây đai (MPa):
max  1   v   F1  0  0,5 t   v   F1

Đối với đai dẹt:


1000P1 ef 
max   f  v 2  106  E
vA e  1 d1
Đối với đai thang:
1000P1 ef  6 2y0
max   f   v  10 
2
E
vA e  1 d1
với: ρ: khối lượng riêng dây đai (kg/m3)
v: vận tốc vòng (m/s)
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh
δ: chiều dày của đai dẹt (mm) 24
4.5 Lực và ứng suất bộ truyền đai
4.5.3 Ứng suất trong đai
Biểu đồ ứng suất sinh ra trong đai

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 25


4.6 Hiện tượng trượt và hiệu suất
4.6.1 Hiện tượng trượt

Hệ số trượt tương đối: v1  v 2


 %
v1

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 26


4.6 Hiện tượng trượt và hiệu suất
4.6.2 Đường cong trượt và hiệu suất
Hệ số kéo:
Ft ef  1
  f
2F0 e  1
Hiệu suất:
P2

P1
Thông thường,
η = 0,95 ÷ 0,96
Dẹt Dẹt Dẹt
Loại đai Thang
(da và len) (cao su) (sợi bông)
φmax/φ0 1,35÷1,5 1,15÷1,3 1,25÷1,4 1,5÷1,6
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 27
4.7 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính
4.7.1 Các dạng hỏng

- Đứt đai do mỏi: khi


đai quay một vòng, ứng
suất kéo thay đổi một
chu kỳ, ứng suất uốn
trong đai thay đổi theo
hai chu kỳ.

- Nóng do ma sát: do ma sát giữa dây đai và bánh đai và ma sát


trong dây đai nên khi làm việc dây đai bị nóng lên.
- Hiện tượng trượt trơn: khi góc trượt bằng góc ôm đai thì bắt
đầu xảy ra hiện tượng trượt trơn.

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 28


4.7 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính
4.7.1 Khả năng làm việc và chỉ tiêu tính
Khả năng làm việc:
- Khả năng kéo (xác định bởi lực ma sát giữa đai và bánh đai để
tránh hiện tượng trượt trơn đai trên bánh đai).
- Tuổi thọ đai (trong điều kiện làm việc bình thường, hạn chế sự
hỏng đai do mỏi).

Chỉ tiêu tính:


- Đối với bộ truyền đai thang, đai nhiều chêm, do ứng suất uốn
đai lớn nên tính toán đai theo độ bền mỏi và khả năng kéo.
- Đối với bộ truyền đai dẹt, do ứng suất uốn đai nhỏ nên tính
theo khả năng kéo và sau đó kiểm tra theo độ bền mỏi.

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 29


4.8 Tính toán bộ truyền đai
Vận tốc
Tỉ số
lớn
Loại đai truyền
nhất
umax
(m/s)
Dẹt 70 10
Thang 30 7
Thang hẹp 40 8
Răng 50 20÷30

Tuổi thọ đai (giờ):


m
 r 
   10 7

L h   max 
2  3600  i

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 30


4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.1 Tính toán đai dẹt
Ft
Để tránh hiện tượng trượt trơn: t     t    t 0 C C v Co Cr
A

d1/δ
Loại đai
20 25 30 35 40 45 50 60 75 100
Vải cao su 2,10 2,17 2,21 2,25 2,28 2,30 2,33 2,37 2,40
Da 1,40 1,70 1,90 2,04 2,15 2,23 2,30 2,40 2,50 2,60
Sợi bông 1,35 1,50 1,60 1,67 1,72 1,80 1,85 1,90 1,90 1,95
Len 1,05 1,20 1,30 1,37 1,42 1,47 1,50 1,55 1,60 1,65
Notes:
Khi σ0 = 2,0 MPa, [σt]0 tăng 10% ; Khi σ0 = 1,6 MPa, [σt]0 giảm 10%
Khi bánh đai được chế tạo bằng chất dẻo hoặc gỗ, [σt]0 tăng 20%
Khi làm việc trong môi trường bụi và ẩm ướt, [σt]0 giảm 10 ÷ 30%

BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 31


4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.1 Tính toán đai dẹt
Cv: hệ số xét đến ảnh hưởng của Co: hệ số xét đến ảnh hưởng của vị trí
vận tốc C v  1  c v 0,01v 2  1  bộ truyền và phương pháp căng đai
v (m/s) < 10 10 ÷ 20 >20 Góc nghiêng 0° ÷ 60° 60° ÷ 80° 80° ÷ 90°
cv 1 0,04 0,03 (vải cao su) Co 1 0,9 0,8
Co = 1 khi dùng bộ căng đai điều chỉnh tự động

Cr: hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng


Dao động Dao động
Tải trọng Tĩnh Va đập
nhẹ mạnh
Cr 1 ÷ 0,85 0,9 ÷ 0,8 0,8 ÷ 0,7 0,7 ÷ 0,6
Làm việc 2 ca: giảm 0,1 ; Làm việc 3 ca: giảm 0,2

Cα: hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai: C  1  0,003 180  1 
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 32
4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.1 Tính toán đai dẹt Thông số đầu vào:
P1 (kW), n1 (vg/ph), u.
1. Chọn loại đai & vật liệu dây đai.
P
2. Tính đường kính bánh đai nhỏ: d1  1100  1300  3 1 3. Tính v1
n1
4. Chọn ξ, tính d2 và làm tròn đến giá trị tiêu chuẩn, tính lại u
v
5. Xác định a dựa vào: L min  or a  2  d1  d 2  → bộ truyền đai hở
35
v
L min  or a   d1  d 2  → bộ truyền có bánh căng đai
8  10
6. Tính L theo a 7. Kiểm nghiệm i 8. Tính α1
9. Chọn chiều dày đai: d1   20 đối với đai da
d1   25 đối với đai vải cao su
10. Tính Ci 11. Tính B và làm tròn đến giá trị tiêu chuẩn
12. Chọn chiều rộng bánh đai 13. Tính Fr và F0
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 33
4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.2 Tính toán đai thang
F
Theo độ bền mỏi và khả năng kéo:  t  t   t 
zA
1000P1 P1
Số dây đai: z  
t  vA  P
Công suất có ích cho phép (kW):  P    P0  Cr C v C Cu Cz CL

C v  1  0,05 0,1v 2  1  Cu: hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền

C  1,24 1  e 1 /110  u
Cu
1
1
1,1 1,2
1,04 1,07
1,4
1,1
1,8 ≥ 2,5
1,12 1,14
Cz: hệ số xét đến sự phân bố
z 2÷3 4÷6 >6
không đều tải trọng giữa các
Cz 0,95 0,9 0,85
dây đai
CL: hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai CL  6 L Lo
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 34
4.8 Tính toán bộ truyền đai
4.8.2 Tính toán đai thang 4. Tính a hoặc chọn sơ bộ a
Thông số đầu vào: P1 (kW), n1 (vg/ph), u.
dựa trên d2, tính và chọn chiều
1. Chọn loại đai. dài tiêu chuẩn L, tính lại và
kiểm nghiệm a:
2  d1  d 2   a  0,55  d1  d 2   h
u 1 2 3 4 5 6
a = …d2 1,5 1,2 1 0,95 0,9 0,85

5. Tính v1 và kiểm tra i


6. Tính α1 và kiểm tra điều
kiện trượt trơn
2. Xác định đường kính d1=1,2dmin 7. Tính z
3. Chọn ξ, tính d2 và làm tròn đến 8. Chọn bề rộng bánh đai
giá trị tiêu chuẩn, tính lại u 9. Tính F0 , F1 , F3 , Fr
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 35
THANK
YOU
I hope you can get useful
knowledge from this
presentation. Good luck !

You might also like