Professional Documents
Culture Documents
4.1. Thuật ngữ BH - 1 - 2023 04 - đầu
4.1. Thuật ngữ BH - 1 - 2023 04 - đầu
BẢO HIỂM
• BHNT Bảo hiểm nhân thọ • KDBH Kinh doanh bảo hiểm
• BMBH Bên mua bảo hiểm • NĐBH Người được bảo hiểm
2. BÊN MUA BẢO HIỂM: Tổ chức, cá nhân giao kết HĐBH với DNBH và đóng phí
BH.
3. NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM: Tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức
khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo HĐBH.
(NĐBH không được thay đổi trong khi hợp đồng có hiệu lực)
4. NGƯỜI THỤ HƯỞNG: Tổ chức, cá nhân được BMBH hoặc NĐBH chỉ định để
nhận tiền BH theo thỏa thuận trong HĐBH.
4
6. SỰ KIỆN BẢO HIỂM: Sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật
quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì DNBH phải bồi thường, trả tiền BH theo
thỏa thuận trong HĐBH.
7. SỐ TIỀN BẢO HIỂM: Số tiền mà BMBH và DNBH thỏa thuận trong HĐBH để bảo
hiểm cho tài sản và thiệt hại trên cơ sở yêu cầu của BMBH theo quy định của Luật
KDBH. (Điều 45)
8. PHÍ BẢO HIỂM: Khoản tiền mà BMBH phải đóng cho DNBH theo quy định của
pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong HĐBH.