Professional Documents
Culture Documents
CHE101 ônTập
CHE101 ônTập
2.Trạng thái cân bằng của phản ứng sau được thiết lập:
PCl3(k) + Cl2(k) → PCl5(k) + nhiệt. Yếu tố nào sau
đây làm cân bằng chuyển dịch sang phải:
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất
C. Thêm khí PCl5 D. Thêm khí Cl2
5. Quá trình “Sự đông đặc của nước” có ∆S > 0 đúng hay sai:
A. Sai B. Đúng
7. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào:
A. Áp suất B. Nhiệt độ
C. Chất xúc tác D. Nồng độ
10. Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) +
O2(k) ⇔ 2 SO3 (k)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của O2
B. Giảm nồng độ của SO2
C. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
D. Tăng nhiệt độ lên rất cao
12. Tính nhiệt tạo thành của CS2 lỏng dựa vào các dữ liệu sau:
S (r) + O2(k) → SO2(k) ;ΔH1 = -296,9 kJ
CS2(l) + 3O2(k) → CO2(k) + 2SO2(k) ;ΔH2 = -1109 kJ
C(gr) + O2(k) → CO2(k) ; ΔH3 = -393,5 kJ
A. -1799,4 kJ B. 121,7kJ
C. -1012,4 kJ D. 418,6 kJ
16. Phản ứng: 2Fe2O3 (r) + 3C (r) → 4Fe (r) + 3CO2 (r) được
sử dụng để sản xuất sắt. Cho biết biến thiên
entanpi và biến thiên entropi của phản ứng: ∆Ho = +467,9kJ;
∆So = 560,3J/K. Hãy cho biết phản ứng phải được
thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể tự xảy ra.
A. T < 0,8351K B. T < 835,1K
C. T > 0,8351K D. T > 835,1K
17. Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch
NaCl 15%?
A. Hòa tan 15g NaCl vào 90g nước cất.
B. Hòa tan 30g NaCl vào 170g nước cất.
C. Hòa tan 15g NaCl vào 100g nước cất.
D. Hòa tan 15g NaCl vào 190g nước cất.
18. Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + F2 (k)
⇔delta 2HF (k) Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển
dịch cân bằng hóa học?
A. Thay đổi nồng độ khí HF
B. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
C. Thay đổi nhiệt độ
D. Thay đổi áp suất
20. Quá trình nào sau đây là quá trình tỏa nhiệt:
A. Khí O2 và N2 hòa trộn vào nhau
B. Khí thiên nhiên bị đốt cháy
C. Khí Ar và He hòa trộn vào nhau.
D. Nước chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng
22. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng
số cân bằng KC = 8. A(k) + B(k) ⇔ C(k) + D(k) Tại một thời
điểm nào đó, ta có nồng độ mol/l của từng chất như sau: CA =
0,1 M; CB = 0,1M; CC = 0,3M; CD = 0,3M. Phát biểu nào
dưới đây là đúng ứng với thời điểm này:
A. Phản ứng đang chủ yếu diễn theo chiều thuận.
B. Không thể biết được phản ứng chủ yếu diễn ra theo chiều
nào.
C. Phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
D. Phản ứng đang chủ yếu diễn theo chiều nghịch.
24. Trường hợp nào sau đây phản ứng không có thể thực hiện
được ở bất kì nhiệt độ nào:
A. ∆H > 0, ∆S < 0
B. ∆H < 0, ∆S < 0
C. ∆H < 0, ∆S > 0
D. ∆H > 0, ∆S > 0
25. Người ta gọi cân bằng phản ứng là một cân bằng động vì
lý do:
A. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra
B. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng
khác chiều.
C. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng
cùng chiều.
D. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra cùng
tốc độ.
KT LẦN 2
1.Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:
A. Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều
giảm số phân tử khí.
B. Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân
bằng của hệ sẽ bị thay đổi.
C. Hệ đạt trạng thái cân bằng khi bổ sung lượng các chất
phản ứng vào sẽ không làm ảnh hưởng đến
trạng thái cân bằng.
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng dịch chuyển theo chiều thu
nhiệt.
2. Trong các ý sau đây, ý nào là nội dung của định luật
Hess?
A. Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà
không phụ thuộc vào trạng thái cuối.
B. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng
chỉ phụ thuộc vào những trạng thái trung
gian.
C. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc
vào trạng thái cuối.
D. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa
học chỉ phụ thuộc vào bản chất và
trạng thái của các chất đầu và các chất cuối chứ không
phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
8. Người ta gọi cân bằng phản ứng là một cân bằng động
vì lý do:
A. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra.
B. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra
cùng tốc độ.
C. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra
nhưng cùng chiều.
D. Khi cân bằng, phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra
nhưng khác chiều
9. Trong hóa học, trạng thái cân bằng của phản ứng thuận
nghịch có tính chất:
A. Cân bằng tĩnh. B. Cân bằng tuyệt đối. C. Cân
bằng như cơ học. .D. Là cân bằng động
11. Các phản ứng sau đang đạt trạng thái cân bằng, nếu
tăng áp suất tổng thì phản ứng nào sẽ không bị
ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng?
A. H2O(k) + C(r) ↔ H2(k) + CO(k)
B. 2HD(k) ↔ H2(k) + D2(k)
C. 4NH3(k) + 5O2(k) ↔ 4NO(k) + 6H2O(k)
D. 2O3(k) ↔ 3O2(k)
13. Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy một
mol metan theo phản ứng:
CH4(k) + 2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(l)
Biết hiệu ứng nhiệt tạo thành chuẩn của các chất CH4(k),
CO2(k) và H2O(l) lần lượt bằng
-74,85; -393,51; -285,84kJ/mol.
A. -890,34kJ B. 890,34kJ C. -604,5kJ
D. 604,5kJ
14. Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản
ứng không cùng pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng
nhiều pha.
B. Đối với phản ứng đồng thể và phản ứng dị thể thì các chất
tham gia phản ứng đều có mặt trong phương trình động học
của phản ứng đó.
C. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản
ứng cùng pha với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các
chất tham gia phản ứng khác pha với nhau.
D. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng
nhiệt thì biến thiên số mol một chất bất kỳ tham gia phản ứng
trong 1 đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.
15.Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số
cân bằng KC = 10. A(k) + B(k) ⇔ C(k) + D(k) Tại một thời
điểm nào đó, nồng độ mol/l của từng chất trong hệ như sau:
[A] = 0,2M; [B] = 0,2M; [C] = 0,4M; [D] = 0,4M. Phát biểu
nào dưới đây là đúng ứng với thời điểm này:
A. Không thể biết được.
B. Phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
C. Phản ứng đang chủ yếu diễn theo chiều nghịch.
D. Phản ứng đang chủ yếu diễn theo chiều thuận.
16. Định luật tác dụng khối lượng (phương trình động học của
phản ứng) chỉ được áp dụng cho:
A. Phản ứng nhiều giai đoạn nối tiếp nhau.
B. Các chất tham gia phản ứng.
C. Phản ứng đơn giản, một giai đoạn.
D. Các chất tham gia phản ứng và phản ứng đơn giản, một giai
đoạn.
21. Trộn 1,0 mol A; 1,0 mol B và 0,5 mol C vào bình
dung tích 1,0 lít. Phản ứng xảy ra:
A(k) + B(k)→ 2C(k)
Khi cân bằng nồng độ của C là 0,7 M. Hằng số cân bằng
KC của phản ứng là:
A. 0,605 B. 5,06 C. 50,6
D. 0,506
24. Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch
NaCl 25%
A. Hòa tan 25g NaCl vào 200g nước cất.
B. Hòa tan 50g NaCl vào 150g nước cất.
C. Hòa tan 25g NaCl vào 175g nước cất.
D. Hòa tan 25g NaCl vào 100g nước cất.
25. Trạng thái cân bằng của phản ứng sau được thiết lập:
PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) + nhiệt. Yếu tố ⇔
nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch sang phải:
A. Thêm khí Cl2 B. Giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ C. Thêm khí PCl5
26. Phản ứng thuận nghịch, khi chất khí tham gia vào
phương trình phản ứng có Δn = 0 thì:
A. KP = KN = KC = 1 B. KP = KN = KC = 2
C. KP = KN = KC = 0 D. KP = KN = KC