You are on page 1of 64

Tailieumontoan.

com

LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG

TÀI LIỆU ÔN THI


VIOLYMPIC TOÁN 7

TÀI LIỆU SƯU TẦM


TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG


----------------

TÀI LIỆU ÔN THI


GIẢI TOÁN QUA INTERNET
TUYỂN TẬP 19 VÒNG THI
VIOLYMPIC TOÁN 7
(THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI CỦA BỘ GD – ĐT)

1 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

LỜI NÓI ĐẦU

Cuốn sách “ Tuyển tập các vòng thi Violympic Toán 7” thuộc bộ sách “Tuyển
tập các vòng thi Violympic Toán cấp Trung học Cơ sở” nhằm cung cấp cho bạn đọc,
các em học sinh khá, giỏi Toán, các thầy cô giáo dạy Toán một tài liệu tham khảo
dưới dạng các vòng thi giải Toán qua Internet.
Từ năm học 2010 – 2011, cuộc thi giải Toán qua Internet do Bộ GD – ĐT tổ
chức gồm 19 vòng thi, mỗi vòng thi gồm ba bài thi. Với mỗi bài thi các em phải trả
lời từ 5 đến 20 bài toán trong thời gian tối đa là 20 phút. Như vậy để hoàn thành một
vòng thi trong thời gian 60 phút thì đòi hỏi các em phải nắm vững cách làm ứng với
từng dạng bài trong qua trình thi là vô cùng cần thiết. Đặc biệt là việc ôn tập thật tốt
để chuẩn bị cho vòng thi các cấp:
- Thi cấp Trường ( một trong các vòng từ vòng thi 10 đến vòng thi 14).
- Thi cấp Quận, Huyện: vòng 15 ( Bảng A) và vòng 16 ( Bảng B).
- Thi cấp Tỉnh, Thành phố: vòng 17 ( Bảng A) và vòng 18 ( Bảng B).
- Thi cấp Quốc gia: vòng 19 ( dành cho lớp 9; các lớp 6, 7, 8 thi tự do).
Nhằm đáp ứng sự mong mỏi của các em học sinh, các thầy cô giáo dạy Toán,
cuốn sách được biên soạn theo các vòng thi Violympic năm học 2012 – 2013 được
trình bày dưới bản Words, với mỗi vòng thi có 3 bài thi, mỗi bài thi có 10 bài Toán
(riêng các bài thi “ Sắp xếp” hoặc “ Chọn cặp bằng nhau” có thể có 20 bài Toán) với
các dạng bài thi:
1. Sắp xếp
2. Chọn cặp bằng nhau.
3. Điền vào chỗ …
4. Chọn đáp số đúng.
5. Đi tìm kho báu.
6. Vượt chướng ngại vật.
7. Đỉnh núi trí tuệ.
8. Cóc vàng tài ba.
Sau khi luyện xong mỗi vòng thi, các em truy cập vào trang www.violympic.vn
để làm bài thi ( nếu đã mở tài khoản) hoặc đăng ký tài khoản ( nếu chưa có tài khoản)
để tham gia thi. Khi đăng kí tài khoản, các em cần chú ý: phần Họ tên phải ghi đầy đủ
bằng Tiếng Việt có dấu, ghi đúng ngày tháng năm sinh, … thì mới được dự thi
Violympic các cấp.
Chúc các em ngày càng say mê học Toán!

2 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

TÁC GIẢ

VÒNG 1
BÀI THI SỐ 1
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

Giá trị của x thỏa mãn: Giá trị của x biết:


x −1 −1 1 4
= + x + 1,25 − 1 + = 0
7 2 7 4 5
1 Tìm x < 0 biết:
− 100 + 0,25
4 x 4 = 16
3   5  1 2   Giá trị của x biết:
− −  − + 
4   3  2 9   11  5  15 11
−  + x = − +
13  42  28 13
Giá trị của x thỏa mãn:
1 3 – 1,4
x+ = −
4 4
1 2 − 19 – 0, 9
+ +
11 3 33

Thứ tự sắp xếp là:

BÀI THI SỐ 2:
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
15
So sánh hai số hữu tỉ a = −3,75 và b = ta được:
−4
a<b a>b a=b a = 2b
Câu 2:
8 −2
Giá trị x thỏa mãn: x − = là:
3 9

3 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

8 4 26 22
−2 −2
9 9 9 9
−4
Câu 3: Giá trị x thỏa mãn: x + 2,75 = là:
3
−4 − 3,5 53 49
− −
2 12
Câu 4:
3 1 2
Giá trị x thỏa mãn: − − x = là:
−4 6 5
79 53 71 31
− − − −
60 60 60 60
Câu 5:
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho góc tạo thành có 1 góc vuông. Số cặp góc cùng
có số đo 900 nhưng không đối đỉnh là:
3 4 2 5
Câu 6:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. Tập hợp số hữu tỉ gồm số
hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương.
Số tự nhiên là số hữu tỉ. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số số tự nhiên.
Câu 7:
3 2 7 8 2 1 1
Số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số 0; − ;− ;− ;− ;−1 ;−1 ;− là:
5 5 4 5 5 2 2
1 2 8 7
−1 −1 − −
2 5 5 4
Câu 8:
Cho góc xOy có số đo bằng 600. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng:
1200 900 300 600
Câu 9:
− 8 19
Kết quả phép tính: −
5 −5
67 37 97 17
15 15 15 15
Câu 10:
Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành 4 góc. Trong đó tổng 2 góc xOy
và x’Oy’ bằng 2480. Số đo góc xOy’ là
560 480 720 840

4 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

BÀI THI SỐ 3:
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
2
Giá trị x thỏa mãn: − 2 x + 8 = 0 là: … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
5
Câu 2:
3 8
Cho x thỏa mãn: − x − = − . Khi đó 11x = … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập
4 11
phân)
Câu 3:
3
Một mảnh vải dài 24m. Sau khi bán mảnh vải đó thì số vải còn lại là ... mét. ( Nhập
5
kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:
x 2
Nếu x là số âm và = thì x = ...
32 x
Câu 5:

Cho ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ đồng quy tại O sao cho x O y = 600 và Oz là tia phân
giác của góc xOy’. Số góc có số đo bằng 1200 trong hình vẽ là ...
Câu 6:
1 1 3 8 1 3
Tập các số nguyên x thỏa mãn: − +  < x < − +  là S = { ... } (Nhập các
2 3 4 3 5 4
phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 7:
9 7  1 3
Kết quả phép tính: − −  −  là ... ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
2 − 8  2 8
Câu 8:
11  2  2
Giá trị của x trong phép tính: −  + x − là ... ( Nhập kết quả dưới dạng số thập
12  5  3
phân).
Câu 9:
Số các số nguyên x sao cho (x 2 + 7 x + 2) (x + 7) là ...
Câu 10:
− 2009 − 2010
So sánh hai số hữu tỉ x = và y = ta được x ... y.
2010 2009
Nộp bài

5 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

VÒNG 2
BÀI THI SỐ
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Giá trị của x thỏa Giá trị của x thỏa


−x 3 2.2 4 x 199 47
mãn: = −2 mãn: + =0 2
10 2 2 4 99

23 Chữ số tận cùng 3   5  1 2   109


− − −  −  + 
của 2
911 4   3  12 9   120

65 : 63  13  25 2 11.211 − 10.4 5 −5


9. −  −  + 38 
 2  9 9
16 3

23.33 35.38 : 27 2401: 7


3 11 6
− :
15 5
1
Giá trị tại x = − của
5
+
5
+ ... +
5 Chữ số tận cùng
2 3 3
6
(2 5
)
+ 14.2 4 : 2 3
3.1 5.3 99.97 515
của 3 + + +x
5 8 10
Kết quả là:
và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

BÀI THI SỐ 2:
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.

6 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 1:
Tập hợp các số hữu tỷ x thỏa mãn:  x −   x +  = 0 là S = { ... }
1 4
 2  5
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 2:
Cho tam giác ABC có Â > 900. Kẻ AM ⊥ BC ( M ∈ BC), kẻ BN ⊥ AC ( N ∈ AC), kẻ
CP ⊥ AB ( P ∈ AB). Trong các câu sau, hãy chọn câu sai:
P nằm ngoài đoạn AB. M nằm giữa B và C.
Các đáp án trên không phải đều đúng. N nằm giữa A và C.
Câu 3:
1  1 
Cho xx’⊥ yy’ tại O. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOt = tOy . Số
2 7

đo tOy ' = ...
0

Câu 4:
 1 193 33   7 11  2009 9 
Giá trị biểu thức:  . +  :  + . +  bằng ... ( Nhập kết quả
 386 17 34   2009 4018  25 2
dưới dạng số thập phân)

Câu 5:
Cho góc tù xOy. Trong góc đó dựng các tia Oz, Ot theo thứ tự vuông góc với các tia
   
Ox, Oy. So sánh xOt và yOz ta được: xOt ... yOz

Câu 6:
Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo thành 4 góc có số đo là …… độ.

Câu 7:
7 2 1 7  1 5
Giá trị biểu thức: :  −  + :  −  là: ……
8  9 18  8  36 12 

Câu 8:
−3 2 9 −1 1 9
Giá trị biểu thức:  +  : +  +  : là: ……
 4 3  11  4 3 11

Câu 9:

7 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Học sinh khối 7 có 111 em được chia thành loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học
sinh giỏi bằng 60% số học sinh khá, số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh
khá. Vậy khối 7 có …… học sinh giỏi.

Câu 10:
 2 3  193 33   7 11  2009 9 
Kết quả phép tính:  − . +  :  + . + 

 193  386 17  
34   2009 4018 25 2

BÀI THI SỐ 3:
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
Giá trị của biểu thức: (– 2,5. 0,375. 0,4) – [ 0,125. 3,25. ( – 8)] là ...
Câu 2:
Giá trị của biểu thức: – (315. 4 + 275) + 4. 315 – (10 – 275) là ...
Câu 3:
Biết trung bình cộng của a và 9a chia hết cho 9. Vậy giá trị nguyên dương nhỏ nhất
của a là ……….
Câu 4:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x + 3 x − 4 bằng ……..
4 2

Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2009 x + 2010 là ……..
Câu 6:
 
Cho xx’⊥ yy’ tại O. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho zOy = 5.xOz . Số đo

zOx' = ...0
Câu 7:
Giá trị lớn nhất của biểu thức: 6 − 2 x − 2 4 + x là ……...
Câu 8:
216 chia cho 17 có số dư là …....
Câu 9:
 2 7  1
Giá trị của biểu thức: 3. 7 x − 2 x − y + y tại x = − ; y = 4,8
 3 9  10
Câu 10:

8 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

 1  1  1  1 
Kết quả phép tính: (− 2) − 1   − 1  ... − 1 −1  là ...
 2  3  2009   2010 
Nộp bài

VÒNG 3:
BÀI THI SỐ 1:
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

0 2
  12  7   1
  −   − 2 
 4
  13  

(1,5)3 .8 Giá trị x < 0 biết: x − 0,2 − 1,6


2
 1 2  Giá trị nhỏ nhất của
  −  
  2  A = x + 1,2 − 3,5
16
Giá trị x > 0 sao cho: x 2 =
81 (− 4)(− 2) + 3
16 9 2.9 3
Giá trị x < 0 sao cho: x 2 = − 10
81
3
Thứ tự sắp xếp là:

BÀI THI SỐ 2:
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
114.6 − 115 9 8.3 − 9 9 10 5 − 10 5.3
Giá trị biểu thức: : : là ... ( Viết kết quả dưới dạng
114 − 115 9 8.5 + 9 8 ,7 10 5.11
phân số tối giản)

Câu 2:

9 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

4
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: E = 3. x − 0,15 + 1 là ... ( Nhập kết quả dưới dạng số
5
thập phân)

[( ]
2

Câu 3: Giá trị biểu thức: (0,1) [ ]


2 0
 1  −1  1
+    . . 2 2 )
3
: 2 5 là ...
 7   49

Câu 4:
Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn: x − 1,5 = 7,5 − 2 x − 3 là: { ... }(Nhập các phần tử
theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 5:
2
Tìm số hữu tỉ x, biết: x = 1 và x < 0. Kết quả x = …. ( Viết kết quả dưới dạng phân
3
số tối giản)

Câu 6:
Tính: 7,9 + 5,8 + (– 5,9) + (– 3,4) = …. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)

Câu 7:
Tính: 1,1 + 1,2 + 1,3 + … + 1,9 = ……( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)

Câu 8:
−1 0 2

Kết quả phép tính:  −   3  1


1
−  −  +   : 2 là …… ( Viết kết quả dưới dạng phân số
 3  5  2
tối giản)

Câu 9:
Tính: – 3,01 – 3,02 – 3,03 – … –3,99 = … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)

Câu 10:
1 1 1
Giá trị nhỏ nhất của A = x + + x+ + x+ là …… ( Nhập kết quả dưới dạng số
2 3 4
thập phân)

10 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

BÀI THI SỐ 3:
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
1 2 1
Tìm x, biết: + x = . Kết quả là x = …..…
2 3 4
( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
1
Giá trị của biểu thức: B = 2 x − 3 y , với x = ; y = – 3 là ……..
2
Câu 3:
Giá trị của biểu thức: C = 2 x − 3 − 51 − x tại x = 4 là …..…
Câu 4:
Tính nhanh: 5,4.(−4,7) + (− 2,2).5,4 + 5,4.(− 3,1) = ……..
Câu 5:
Tính (− 6,5)(. − 3,2).0,65 = ... ……( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:
1 n
Số nguyên dương n trong phép tính: .2 + 4.2 = 9.2 là ………
n 5

2
Câu 7:

Giá trị của biểu thức:


( )
7. 4 6.9 5 + 6 9.120
bằng ……..
− 8 4.312 − 611
Câu 8:
Giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = −2 3 − 0,25 x − 7 là ……..
Câu 9:
 
Trên hình bên: AB⫽CD, A = 145 0 , C = 160 0 . Khi đó số đo góc AOC bằng ……… 0.

A
B

D
C
Câu 10:
Gía trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn 2 x − 7 = 7 − 2 x là ……

11 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Nộp bài

VÒNG 4
BÀI THI SỐ 1:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Cho tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với 2; 3; 4. Số đo góc nhỏ nhất của tam giác đó là:
500 400 300 600
Câu 2:
Cho ba số 2; 4; 8. Số các số nguyên x khác 3 số trên và cùng với ba số treenlaapj
thành một tỉ lệ thức là:
1 2 3 4
Câu 3:
3 7
Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x − = . Kết quả là:
4 6
5 23 5 23
x=− hoặc x = x= hoặc x = −
12 12 12 12
5 23 5 23
x = − hoặc x = − x= hoặc x =
12 12 12 12
Câu 4:
3
Giá trị của x trong biểu thức: 1,25 : 0,8 = : 0,2 x là:
8
2 5 6 3
3 6 5 2

Câu 5:
 1  1
Giá trị biểu thức: 2 3 + 3.  + 8.(− 2) :  là:
2

 2  2
147 72 27 75
2
Câu 6:
2012 1000
 3  9
Kết quả phép tính:   :  là:
 5  25 
12 1012 1012 12
 5  3  5  3
       
 3  5  3  5
Câu 7:

12 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

3x + 2 3x − 1
Giá trị của x trong tỉ lệ thức: = là:
5x + 7 5x + 1
–3 3,5 – 3,5 3
Câu 8:
− 7  33 3333 333333 
Kết quả phép tính: . + +  là:
4  12 2020 303030 

− 10
3
−9
5 − 9,5 − 10,5
8 8
Câu 9:
2x + 3 4x + 5
Giá trị của x trong tỉ lệ thức: = là:
5 x + 2 10 x + 2
3 1 2 4
5 6
Câu 10:
x y y z
Cho ba số x, y, z thỏa mãn: = ; = và x + y – z = 10. Ta có y bằng:
2 3 4 5
20 24 18 16

BÀI THI SỐ 2:
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Giá trị của x trong phép tính: 9 2.5 3.x − 36.10 3 = 0 là …

Câu 2:
 − 1  − 1
100 500

So sánh x và y, biết: x =   ;y =  là x … y.
 16   2

Câu 3:
Cho A = 10 −4 + 10 −3 + 10 −2 và B = 10 −9 . Khi đó A = … B

Câu 4:
n n+ 2
 2   3 100
Số tự nhiên n thỏa mãn:   :   = là …
 5   5 81

13 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 5:
Cho x, y > 0, biết x:y = 4:5 và xy = 5. Khi đó x = …

Câu 6:
Hai số x, y thỏa mãn: x − 3 y + y+4 = 0 là x = ... và y = ...
2007 2008

Câu 7:
Biết rằng các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Chu vi tam giác là 36cm.
Độ dài cạnh bé nhất của tam giác là ... cm.

Câu 8:
x+2 y+3 z+4
Cho ba số x, y, z thỏa mãn: = = và 2x + y + z = 11. Khi đó x.y.z = ...
2 3 4

Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của: M = 4 + 5 x − 2 + 3 y + 12 là …..

Câu 10:
Giá trị lớn nhất của biểu thức: N = 5 − x − 3 − ( y + 2) 2 là …..

BÀI THI SỐ 3:
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
x −1 x − 2
Giá trị của x từ tỉ lệ thức: = là …. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
x+2 x+3
Câu 2:
2
 3
Tìm x, biết:  x −  = 0 . Kết quả x = …….. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
 2
Câu 3:
8
 3
Giá trị của biểu thức:   : (0,027) là … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
2

 10 
Câu 4:

14 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Giá trị x <0 trong đẳng thức: 0,6 − 4 x = 3,2 là … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 5:
Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức: (x ) =
2 81
là … ( Nhập kết quả dưới
2

16
dạng số thập phân)
Câu 6:
Giá trị của 25 4.8 6 là một số gồm … chữ số.
Câu 7:
1 2
Giá trị của x trong tỉ lệ thức: x : 3 = : 0,25 là …
5 3
Câu 8:
2
Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là và diện tích bằng 90cm2. Chu vi hình chữ
5
nhật đó là ... cm.
Câu 9:
215.35 − 4 6.36
Kết quả rút gọn của biểu thức: 12 3 là ... ( Nhập kết quả dưới dạng số thập
2 .9 + 8 4.35
phân)
Câu 10:
Tập hợp các số nguyên n thỏa mãn: 25 ≤ 5 n : 5 ≤ 125 là S = { ... } (Nhập các phần tử
theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Nộp bài

VÒNG 5
BÀI THI SỐ 1:
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

0,(4) 0,41(6) 0,(37) + 0,(62) Giá trị x<0 biết x 4 = 16

Chu kỳ của số thập Chu kỳ của số thập phân


phân vô hạn tuần hoàn 3 16 vô hạn tuần hoàn bằng
1 20 81 7
bằng phân số phân số
9 30
Số làm tròn đến chữ số

15 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

5 37 2 thập phân thứ nhất của


12 25 5 7
phân số bằng phân số
18

0,15 1,48 27 4 : 311 8,5 : 3

–2 3 5,(27) 5
5 2
11 6
Kết quả là:
và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

BÀI THI SỐ 2:
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
3x − y 3
Cho = . Khi đó 7y = ... x.
x+ y 4

Câu 2:
  
Trong hình vẽ cho AB⫽DE. Khi đó: D + B + C = ....0

B
A
C

E D

Câu 3:
2a + 13b 2c + 13d a c
Cho tỉ lệ thức: = . Khi đó, ta có kết quả so sánh là ...
3a − 7b 3c − 7 d b d

16 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 4:
Tập các giá trị của x trong phép tính sau: (x − 3) − (x − 3) = 0 là S = { ... }( Nhập
x +1 11

các phần tử theo thứ tự tăng dần, dưới dạng số thập phân, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 5:
2x + 1 3y − 2 2x + 3y − 1
Cho x, y thỏa mãn: = = . Khi đó x = ... ; y = ...
5 7 6x

Câu 6:
x y
Cho x, y trái dấu thỏa mãn: = và 2 x 2 − y 2 = 56 . Khi đó x – y = ...
5 6

Câu 7:
x3 y3 z3
Cho ba số âm thỏa mãn: = = và x 2 + y 2 + z 2 = 14 . Khi đó x + y + z = ...
8 64 216

Câu 8:
Giá trị biểu thức: (60,192 : 2,4 − 1,08)2 − 0,24.1400 = ...

Câu 9:
a c
Cho bốn số a, b, c, d khác 0 và a ≠ b; c ≠ d. Khi đó ta có: ...
a−b c−d

Câu 10:
a1 − 1 a 2 − 2 a3 − 3 a −9
Cho các số a1 ; a 2 ; a3 ;...; a9 , biết rằng: = = = ... = 9 và
9 8 7 1
a1 + a 2 + a3 + ... + a9 = 90 . Khi đó các số a1 ; a 2 ; a3 ;...; a9 bằng ...

BÀI THI SỐ 3:
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
  
Cho tam giác ABC có A = 36 0 , B = 78 0 . Khi đó C bằng ...

17 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 2:
Làm tròn đến chữ số hàng trăm của số 8612 ta được số ...

Câu 3:
4 3 7 2
Trong các phân số sau: ; ; ; . Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô
5 8 10 9
hạn tuần hoàn? Trả lời ...

Câu 4:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của số 289,367 ta được số ...

Câu 5:
Viết số 2,(18) dưới dạng phân số tôi giản ta được kết quả là ...

Câu 6:
Hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2,5. Chu vi hình chữ nhật là 28cm. Diện tích
hình chữ nhật là ... cm2.

Câu 7:
x y
Cho x, y thả mãn: = và x + y =16. Ta có x2 + y2 = ...
3 5

Câu 8:
Số quyển vở mới của ba bạn Lan, Giang, Thảo tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Biết cả ba bạn
có tất cả 88 quyển vở. Số vở của Lan, Giang, Thảo lần lượt là ...

Câu 9:
x −1 y − 2 z − 3
Cho x, y, z thỏa mãn: = = và x – 2y + 3z =14. Ta có x = ... ; y = ... ;
2 3 4
z = ... ( Nhập kết quả tương ứng vào ba ô đáp số)

Câu 10:
36.45 4 − 310.15 3
Kết quả rút gọn biểu thức: là ...
27 4.25 3 + 45 6

VÒNG 6

18 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

BÀI THI SỐ 1:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
1 21 3 1
7 15 2 4
Câu 2:
Một phân số tối giản mẫu với dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn nếu:
Mẫu số có ước nguyên tố khác 2 và 5. Mẫu số có ước nguyên tố khác 2.
Mẫu số chỉ có hai ước nguyên tố là 2 và 5. Mẫu số có ước nguyên tố khác 5.
Câu 3:
So sánh a = 0,22(33) và b = 0,2233. Ta có:
Không thể so sánh a>b a<b a=b
Câu 4:
So sánh a =2,(5324) và b =2,5(324). Ta có:
Không thể so sánh a>b a<b a=b
Câu 5:
Nếu y = 0,3(18) thì 22y bằng:
6 10,6 6,99(639) 7
Câu 6:
Kết quả phép tính: 1,(279) + 2,(720) là:
3 4 5 3,999
Câu 7:
Kết quả phép tính:0,(57) + 0,(42) bằng:
1 1 1 2
2 3
Câu 8:
Số 1,2(25) được viết dưới dạng phân số tối giản với mẫu số bằng:
999 99 990 90
Câu 9:
Số 2,3(15) được viết dưới dạng hỗn số là:
7 149 19 52
2 2 2 2
15 330 60 165
Câu 10:
Trong các phân số sau ( với n ∈ Z *), phân số nào viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn:

19 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

7n + 5 6n + 1 3n 2 + 3n 11n + 1
14n 12n 12 11n

BÀI THI SỐ 2:
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
1 1
Cho phân số . Số tự nhiên n lớn nhất không vượt quả 10 để phân số là một phân
n n
số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là ...

Câu 2:
x −1 y − 2 z − 3
Cho các số x, y, z thỏa mãn: = = và 2x +3y – z = 95 là x = ...; y = ...;
2 3 4
z = ... ( Nhập kết quả tương ứng vào ba ô đáp số)

Câu 3:
5
Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ gồm ...
11
chữ số.

Câu 4:
Giá trị lớn nhất của A = 0,2(7) x + 1 + 2009 đạt tại x = ...

Câu 5:
29
Hai phân số tối giản có tổng là . Tử của chúng tỉ lệ với 2; 5 còn mẫu tỉ lệ với 3; 7.
21
Nghịch đảo của tích hai phân số đó có giá trị là ...

Câu 6:
Giá trị của x trong đẳng thức: 0,1(6) : x = 0, (33) là x = ...

Câu 7:
Số nguyên tố x thỏa mãn: (x − 7) − (x − 7)
x +1 x +11
= 0 là x = ...

20 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 8:
Số dương x thỏa mãn: x − + = (− 3,2) +
1 4 2
là x = ...
3 5 5

Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số nguyên a thỏa mãn a ≤ 4 là ...

Câu 10:
Hai chữ số tận cùng của 5151 là ...

BÀI THI SỐ 3:
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
Nếu x : 3,(45) = 99 thì x = ...
Câu 2:
3 1
Cho x là số hữu tỉ thỏa mãn: + : x = −3 thì 3.x = ….. ( Nhập kết quả dưới dạng số
4 4
thập phân).
Câu 3:
− 500
Giá trị của x trong đẳng thức: − 1,1(6) − x = là ……..
750
( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 4:
Dạng phân số của số 3,(1) có tử số là ...
Câu 5:
15
Phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn với tổng các chữ số
82
của chu kỳ là ...
Câu 6:
Số 1,(279) khi viết dưới dạng phân số tối giản thì tử số của phân số đó là ...
Câu 7:
Giá trị của x trong phép tính: 0,(12) : 1,(6) = x : [11.0,(4)] là …… (Nhập kết quả dưới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ tối giản)
Câu 8:

21 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Số 2,(35) được viết dưới dạng phân số tối giản với mẫu số là ...
Câu 9:
Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: [0, (37) + 0, (62)].x = 10 là ...
Câu 10:
(11,81 + 8,19).2,25
Thực hiện phép tính: rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
7,65
thứ ba thì được kết quả là .......
Nộp bài

VÒNG 7
BÀI THI SỐ 1
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
  
Tam giác ABC có: A = 45 0 ; B = 37 0 . Vậy C = ...0

Câu 2:
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ≠ 0 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là :
1

1 k −k
k k
Câu 3:
 
Tam giác ABC có AD là phân giác góc A, D ∈ BC, biết: DAC = 36 ; ABC = 75 .
0 0


Vậy ADB = ...
0

Câu 4:
Khẳng định sau đúng hay sai?
“Nếu hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = – 2 thì hệ số tỉ lệ
1
của y đối với x là k = − ”
2
Đúng Sai
Câu 5:
Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 12cm3 và 13cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao
nhiêu gam, biết khối lượng cả hai thanh là 222,5gam.
Khối lượng của thanh nhỏ là … gam.

22 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 6:
Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 40 phút. Vậy trong 92 phút người công
nhân đó làm được … sản phẩm.

Câu 7:
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, với hai giá trị x1 , x 2 của x có tổng bằng 3; hai
giá trị y1 , y 2 của y có tổng bằng 4. Hệ số tỉ lệ của x đối với y là …

Câu 8:
Nếu x, y, z tỉ lệ với 2; 3; 5 và x – y + z = 6 thì x + y + z = ...
2 2 2

Câu 9:

Cho tam giác ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại I. Biết : ABC = 98 ;
0

 
AI K = 49 0 . Vậy BAC = ...0

Câu 10: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác góc A ( D ∈ BC). Biết:
  
ADB = 850 ; ABC = 70 0 . Vậy ACB = ...0

BÀI THI SỐ 2
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.
Giá trị x − y biết Giá trị biểu thức: Giá trị biểu thức:
x y Giá trị x + y biết  − 1  − 2  7  − 2   a − b + c biết:
= và 1 :   .  − . 
2 3 x y  4   3  24  13   a = −5, b = 2, c = 1
= và x − y = 2
x+ y=4 2 7
Tổng x + y + z Giá trị x + y biết
Giá trị biểu thức: biết: 2x = y; Số hữu tỉ x thỏa mãn: 2 3
= và
1  1 1 3y = 2z và 3 x y
4 : 11 − 5  x. x + = x
2
4  3 4 4 x − 3 y + 2 z = 16 4 x − y =1
Giá trị biểu thức: Tích x.y > 0, biết:
a − b − c biết: 5 Giá trị x thỏa mãn: 4 x = 5 y và
a = −5, b = 2, c = 1 x − 7 + 2x + 5 = 6 x2 − y2 = 1
Giá trị x + y biết Trung bình cộng

23 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

x y các giá trị x thỏa Giá trị x thỏa mãn: Giá trị x, biết:
= và
3 4 mãn: (3x − 2)2 = −243 3 2
1 x :1 = 2
x− y =2 (x − 2) 8
= (x − 2)
6 4 3
Giá trị x − y + z
Giá trị biểu thức: x y z Số hữu tỉ x thỏa mãn: 1
biết = = và
1 2 3
4 .5 : 6 2 3 5 (2 x − 3)
2
= 16
2 3 4 x + y + z = −90
Thứ tự sắp xếp là:

BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
3737.43 − 4343.37
Kết quả phép tính: bằng ...
2 2009 − 2 2008
Câu 2:
3x + 2 3x − 1
Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức: = là ...
5x + 7 5x + 1
Câu 3:
Có ... giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức: (2 x + 1) = 25 .
2

Câu 4:
3 lít nước biển chứa 105 gam muối. Vậy 13 lít nước biển chứa ... gam muối.
Câu 5:
 1 1 1 1 1 1  6
Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn: x. + + + + +  <1
 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7  7
là ............. (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 6:
Ba cạnh của tam giác vuông tỉ lệ với các số 5; 12; 13. Nửa chu vi tam giác vuông là
15 cm. Diện tích tam giác vuông là ………. cm2.
Câu 7:
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 , y 2 là
2 28
hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = −7 , y1 = ; y 2 = . Giá trị x1 là ... ( Nhập kết
5 9
quả dưới dạng số thập phân)
Câu 8:

24 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

2
Ba nhà kinh doanh cùng góp vốn. Số vốn người thứ nhất bằng số vốn người thứ
3
2
hai, số vốn người thứ hai bằng số vốn người thứ ba. Nếu số tiền lãi được chia theo
5
tỉ lệ vốn đã góp và tổng số tiền lãi thu được là 500 triệu thì người có số tiền lãi cao
nhất thu được ... triệu đồng.
Câu 9:
y2 − x2 y2 + x2
= và x . y = 1024 là ... cặp.
10 10
Số cặp số (x, y) thỏa mãn:
3 5

Câu 10:
Tìm (x, y) biết: x : 3 = y : 4 < 0 và x + y = 100 . Kết quả (x, y) = ( ... ; ... ).
2 2

Nộp bài

VÒNG 8
BÀI THI SỐ 1:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Tam giác ABC có diện tích bằng 5cm2. Công thức biểu thị sự phụ thuộc giữa một
cạnh là y (cm) và đường cao x (cm) của tam giác đó là:
10 25 5 5
y= y= y= y=
x x 2x x
Câu 2:
1
Cho x, y thỏa mãn: y = . Khẳng định nào đúng?
4x
x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ 4 x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 4
x và y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 4 1
x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ
4
Câu 3:
Cho y tỉ lệ nghịch theo với x theo hệ số tỉ lệ a. Gọi x1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của
x; y1 , y 2 là hai giá trị tương ứng của y. Khẳng định nào đúng?
x1 . y2 = x2 . y1 = a x1 .x2 = y 2 . y1 = a x1 . y1 = x2 . y2 = a x1 x2
= =a
y1 y 2
Câu 4:
7
Cho x, y là hai đại lượng thỏa mãn: y = . Khẳng định nào đúng?
x

25 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

1 x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 7


x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ
7
x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ 7 x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
1
7
Câu 5:
1
Giá trị x trong phép tính: − 0,5 x = − 1 là:
2
3 1 –1 –3
Câu 6:
Diện tích hình chữ nhật bằng 24cm2. Công thức biểu thị giữa độ dài cạnh là y (cm) và
và cạnh kia có độ dài 2x (cm) của hình chữ nhật là:
x = 12 y x + y = 12 x. y = 12 y = 12 x
Câu 7:
Người thợ thứ nhất làm một dụng cụ hết 12 phút, người thợ thứ hai làm một dụng cụ
hết 8 phút. Người thợ thứ nhất làm được 48 dụng cụ thì người thợ thứ hai làm được
số dụng cụ là:
60 32 36 72
Câu 8:
Tam giác ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 2; 3; 5. Số đo góc A là:
360 480 540 180
Câu 9:
Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3, y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 2 thì:
2 x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 1,5
z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là
3
2 x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 1,5
x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là
3
Câu 10:
Tách số 104 thành tổng của ba số mà các số tỉ ệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất
trong các số được chia là:
21 30 27 24

BÀI THI SỐ 2:
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
Viết số 5, 1(3) dưới dạng phân số tối giản được ...

26 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 2:
(0,35 + 0,43)x = 1
Tìm x, biết: . Kết quả x ≈ ... (Kết quả làm tròn đến chữ số thập
5
phân thứ hai).

Câu 3:
2
2 1  2
Cho x là số thập phân thỏa mãn đẳng thức: x − =  −  . Giá trị gần đúng của x
3 2  3
khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là ...

Câu 4:
5 19 16 4
Kết quả phép tính: + 0,5 − + − = ...
21 23 21 23

Câu 5:
Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Oz là tia phân giác của góc xOy, Oz’ là
tia phân giác của góc x’Oy. Số đo của góc z’Oz là ... 0.

Câu 6:
y z
Giá trị của x, biết: x = = và x + y + z = 2. Kết quả x = ...
2 3

Câu 7:
2 1 2
Giá trị của y, biết: = = và 3x + 2y + z = 1. Kết quả y = ...
3x 2 y z

Câu 8:
( x − 2 )( x + 3)
Số x âm thỏa mãn: 5 = 1 là x = ...

Câu 9:
Tổng của hai số x, y biết 3x = 7y và x – y = – 16 là ...

Câu 10:
Tổng của hai số x, y thỏa mãn: x − 2007 + y − 2008 ≤ 0 là ...

27 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

BÀI THI SỐ 3:
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

– 2,3(18) − 0,25 2 3.4 2 27


Tìm x thỏa mãn: 1 1  1 1  3  6 1
−  +  −  : −  −
x =9 7 2 2  3 6  4  5 2

Tìm y thỏa mãn: Tìm số tự nhiên x 3


81 x y x
22
= và x + y = 21 thỏa mãn: 3 x = 27
3 4 4 64
1,2 2 51 Tìm x thỏa mãn:
Tìm x biết: = −
x 5
22 0,1(36) 3 x = 2 y và
x + y = 30
 1
3 Tìm x thỏa mãn: Tìm y thỏa mãn:
 
 2 x y
= và x + y = 21 (− 7)2 y =3
3 4

Kết quả là:


và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

VÒNG 9
BÀI THI SỐ 1:
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
Khẳng định sau đúng hay sai?
“ Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó là đường trung trực của đoạn
thẳng AB”
Đúng Sai

28 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 2:
4 − 4 12 2
Trong các phân số: − ; ; , phân số biểu diễn số hữu tỉ − là ...
15 10 − 25 5

Câu 3:
Tung độ điểm I (1; 3) là ...

Câu 4:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của số 0,2567 ta được số: ....

Câu 5:
Nếu số a là số vô tỉ thì số a viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần
hoàn, đúng hay sai?
Đúng Sai
Câu 6:
Làm tròn đến hàng nghìn của số 12675 ta được số: ....

Câu 7:
3 2
Cho điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x, biết tung độ điểm A bằng − : .
4 3
Khi đó hoành độ điểm A bằng ...

Câu 8:
Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng cùng song song với a thì
hai đường thẳng đó:
Song song với nhau. Trùng nhau.
Chỉ có một điểm chung. Cắt nhau.
Câu 9:
x y
Biết: = và x + y = – 15. Khi đó x + 2y = ...
2 3

Câu 10:
5
5
Chữ số tận cùng của số 5 là ...

BÀI THI SỐ 2
Sắp xếp:

29 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

Tìm a biết f(a) = 0. 1


4
Với f(x) = x3 – 63 Tìm x thỏa mãn: 4 =
x
7 1,61
2
8
Tìm x, biết: Tìm a > 0, biết f(a) = 0.
2 x + 31 − x − 5 x − 3 = 0 Với f(x) = x
22
− 10000
( )
Chữ số tận cùng của số : 9
9 1001
− 82012  2 1   4 3
1 + −   − 
2

 3 4  5 4
Số không là số vô tỉ Tính y 2 − x 2 , biết:
trong các số sau: x y
= và x + y = 16.
2 ; 3; 16 ; 10 3 5
Số làm tròn đến chữ số thập
Tìm x < 0, biết: x = 5
phân thứ hai của số 2,1556

Thứ tự sắp xếp là:

BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
121 = ... ….
Câu 2:
Trong một tam giác, số góc vuông nhiều nhất là ……..
Câu 3:
 
Cho tam giác ABC có A = 60 0 và C = 50 0 . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Khi

đó ADB = .......0
Câu 4:
0,36 + 0,49 = .... …..( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5:
Giá trị của biểu thức: 5,13 : (4,1 + 2,33 − 3,123) xấp xỉ bằng …….. ( Nhập kết quả đã
làm tròn đến số thập phân thứ hai)
Câu 6:

30 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7


Cho tam giác ABC có A = 80 0 . Hai tia phân giác trong của các góc B và C cắt nhau

tại E. Khi đó CEB = .......0
Câu 7:

Cho tam giác ABC cân tại A, có A = 30 0 . AH là đường cao của tam giác ABC. HD

là tia phân giác của góc AHC, D thuộc AC. Khi đó: ADH = ....0
Câu 8:
Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức: x = x là S = { ….... } (Nhập các
phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 9:
Kết quả so sánh số a = 48 + 120 với số 18 là: a …... 18.
Câu 10:
Kết quả so sánh số a = 81 − 36 và b = 81 − 36 là a ....... b.
Nộp bài
VÒNG 10
BÀI THI SỐ 1
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây đúng:
R ⊄Q Q⊄ R R⊂ N R⊂ Z

Câu 2:
Tính: 135,35 − 200,75 + 143,65 − 140,25

Câu 3:
x + 16 y + 9 z − 25
Cho: = = và 2 x 3 + 1 = −15 . Giá trị x + y + z là ...
9 25 16

Câu 4:
 
Cho tam giác ABC có: B = 60 ; C = 30 . Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Kẻ AH
0 0

vuông góc với BC. Khi đó góc HAD bằng ... 0.

Câu 5:

31 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Cho tam giác ABC vuông cân tạ A, vẽ tia phân giác AD (D ∈ BC). Trên tia đối của
tia AD lấy E sao cho AE = BC. Trên tia đối của tia CA lấy F sao cho CF = AB. Số đo
góc BEF bằng ...0 .

Câu 6:

Cho M = 1 −
5
− −
5
25

( 5)2

( )
2 . Giá trị của 11.M = ...
196 2 21 204

Câu 7:
3
Số hữu tỉ ân x thỏa mãn: x 2 . x + = x 2 là x = ...
4

Câu 8:
 
Cho ∆ABC = ∆MNK. Biết A = 40 0 ; B = 55 0 . Khi đó góc K có số đo bằng ... 0.

Câu 9:
 1  1  1  1  1 
Giá trị của biểu thức: N = 1 −  1 −  1 −  ...1 −  1 −  là ...
 4   9   16   81  100 

Câu 10:
Giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x − 5 − x + 7 là ...

BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
Cho hai số x, y thỏa mãn: x : y = 7 : 13 và y – x = 24. Khi đó x + y = …….
Câu 2:
 
Cho tam giác ABC có AB = AC; BAC = 27 0 . Số đo CBA = .......0 ( Nhập kết quả dưới
dạng số thập phân)
Câu 3:
x y
Cho biết = . Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là …..… ( Nhập kết quả dưới
7 5
dạng số thập phân)
Câu 4:

32 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; 3). Vậy a = ……. ( Nhập kết quả dưới dạng số
thập phân)
Câu 5:
Một bánh răng cưa có 27 răng quay được 120 vòng trong 1 phút. Nó khớp với một
bánh răng cưa khác có 45 răng. Bánh răng cưa thứ hai quay 1 phút được số vòng là
…….
Câu 6:
Hai điểm A, B cùng thuộc đồ thị hàm số y = kx, điểm A(8; 6) và điểm b có hoành độ
là 12. Tung độ điểm B là …….
Câu 7:
 
Cho tam giác ABC có: B = 30 ; C = 60 , AC = 3 cm. độ dài BC là ……. cm.
0 0

Câu 8:
Cho tam giác ABC cân tại C có góc C bằng 400, kẻ đường cao AH và đường phân
giác AD ( D, H ∈ BC). Số đo góc DAH bằng ……. 0.
Câu 9:
Chữ số tận cùng của số A = 1421 + 2323 + 7025 là …….
Câu 10:
Cho x không âm thỏa mãn: 3 + 2 x = 11 . Ta có x = ……..
Nộp bài

BÀI THI SỐ 3
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Giá trị của x khi



15 y = 25 biết x và y Tử của phân số có
0,(31) 22 dạng thập phân là
tỉ lệ nghịch theo hệ
số tỉ lệ 96 0,58(3)
Số lớn nhất trong Giá trị của x + y
Hoành độ giao 7 x 2y Giá trị của f(5) với
các số: ; 2,34; biết: = và
điểm của đồ thị 3 3 5 f ( x) = x − 1 + 4 − x
99 2,3(5); 2,656; 5x + y = 9
hàm số y = x −
35 2,289; 2,2(89)

17 3,84 2,356 0,3(13)


11

33 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Giá trị x < 0 thỏa Giá trị của a để đồ Chữ số tận cùng
mãn: x 2 − 75 = 5 thị hàm số y = ax đi của số 3
103 14
qua điểm A(– 1;10) 3
− 0,6(81) Giá trị của k để Số tự nhiên x
đồ thị hàm số 1,(54) thỏa mãn:
y = kx đi qua điểm x+4
2 − 2 x = 480
M(2,25; 10,5)
Kết quả là:
và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

VÒNG 11
BÀI THI SỐ 1
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
Tam giác ABC cân có góc ở đáy bẳng 300. Góc đối diện với cạnh đáy của tam giác
ABC có số đo độ là …

Câu 2:
( )
Tính f − 2 với f (x ) = x + 1 . Kết quả f − 2 3 = …
3 2
( )
Câu 3:
Biết A (5; 7) thuộc đồ thị hàm số: y = ax + 3. Giá trị của a là …

Câu 4:
5
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x − với trục hoành là …
3

Câu 5:
Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình là 12 km/giờ hết 20 phút.
Nếu minh đạp từ trường về nhà với vận tốc trung bình là 10 km/giờ thì hết ….. phút.

34 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 6:
Xe thứ nhất và xe thứ hai cùng đi từ A đến B. hai xe đi với vận tốc không đổi. biết
vận tốc của xe thứ nhất và vận tốc của xe thứ hai tỉ lệ với 5; 6. Xe thứ hai đến B trước
xe thứ nhất là 20 phút. Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là … giờ.

Câu 7:
Tam giác MNP có MN = MP; góc M bằng 400. NI, PJ lần lượt vuông góc với PM,
MN. Số đo gó INP bằng … 0.

Câu 8:
Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = – 1,5x và y = 2x + 3 là …

3
Câu 9: Tung độ điểm A ( 1,1(2); b) biết A thuộc đồ thị hàm số y = là …
x

Câu 10:
Giá trị lớn nhất của f(x), biết f(x) = − x + 5,15 + 1, (5) là … ( Viết kết quả dưới dạng
phân số tối giản)

BÀI THI SỐ 2
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
Cho ba số a, b, c tỉ lệ thuận với các số 2; 3; 5 và a + 2b + c = 10. Giá trị của b là …

Câu 2:
Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (3; 5). Giá trị của a là …

Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (x – 4)2 – 11 đạt được khi x = …

Câu 4:
Cho hàm số y = 0,75.x với: – 1 ≤ x ≤ 5. Vẽ đồ thị hàm số này rồi tìm được giá trị lớn
nhất của hàm số là … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).

35 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 5:
12
Tung độ dương của giao điểm hai đồ thị hàm số y = 3x và y = là …
x

Câu 6:
Hai tổ sản xuất dự định phân công số sản phẩm cho ba nhóm công nhân I; II; III theo
tỉ lệ: 5; 6; 4. Sau đó số công nhân mỗi nhóm thay đổi nên đã chia lại theo tỉ lệ 5; 7; 6.
Như vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 7 sản phẩm và số sản phẩm đã
phân công cho đội I là …

Câu 7:
 
Cho tam giác ABC có B − C = 25 0 . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD =

AB. Số đo CBD là …

Câu 8:
10 22
Cho A là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: − <x< . số các phần tử của A mà
3 11
có căn bậc hai là …

Câu 9:
Cho hàm số f thỏa mãn: f(x) + 2.f(3 – x) = 4x với mọi số thực x. Vậy f(0) = …

Câu 10:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x và y = 1 – 2x là …

BÀI THI SỐ 3
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

Giá trị của m + n biết đồ thị hàm số  16  2+ x


f   với f (x ) = + 1,2
2  9 2− x
y = − đi qua M (m; 2) và N (1; n)
x
1 31
+ 2− + 34
2 2 Số các ước của 2012.2013
Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số Giá trị x > 0 thỏa mãn:

36 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

y = 3 x − 7,1 với trục tung (7 x − 1)12 = 25 6


Giá trị của x thỏa mãn: Giá trị của f (– 1) với
x + 2 + 3 x = 3012 f ( x) = 8,6 + x + x 2 + ... + x 49
Giá trị của x thỏa mãn: Giá trị của m biết A(2; m) thuộc đồ thị
3 x + 0,1.9 = 729 hàm số y = x 3 + x 2 − 5,5

Thứ tự sắp xếp là:

VÒNG 12
BÀI THI SỐ 1:
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Tung độ giao điểm Tung độ giao điểm Giá trị của a biết
của đồ thị hàm số của đồ thị hàm số A(3; m) thuộc đồ f (2) với
y = 3 x − 12 với trục y = 2 x − 3,5 với trục thị hàm số: f ( x) = 2,2 x
tung tung y = x3 − x2 − 6
Giá trị nhỏ nhất của Giá trị của b biết Độ dài cạnh AB
hàm số M (a; b) thuộc đồ Giá trị của n thỏa của ∆ABC

y = f (x ) = x + x + 18
2 4
thị hàm số y = 2x và mãn: có A = 900;
3a = b + 9 3 n − 4 + 3 n = 81.82 BC = 5cm và
AC = 3cm
Số âm x sao cho Giá trị nhỏ nhất Giá trị f (4)
f (x ) = 12 x − 108 có
2 của biểu thức: Giá trị x thỏa mãn: biết
giá trị bằng 0 2 x − 3 − 3,5 x + 6 − 3 x = 2,8 f ( x) = x − 8
Giá trị a > 0 thỏa mãn Giá trị lớn nhất của Hoành độ giao
A (a; 7,6) thuộc đồ thị hàm số điểm của đồ thị f (−2) với
hàm số y = 2 x − 1,2 y = f (x ) = − x + 30
2
hàm số y = 2 x + 3 f ( x) = 1,5 x
với trục hoành
Giá trị lớn nhất Giá trị x sao cho Giá trị của
của biểu thức: y = f (x ) = x 3 − 12 3 f (−1) với f (2) với
− 1,5 − x1000 có giá trị bằng 0 f ( x ) = 4. x

37 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

f ( x) = 1,6 + x +
+ x 2 + ... + x 40

Kết quả là:


và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

BÀI THI SỐ 2
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Điều tra về số con của từng hộ gia đình của 20 gia đình ta thu được kết quả như sau:
1 2 3 1 2 0 2 2 1 2
2 3 2 3 0 1 4 1 1 3
Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
Số con của mỗi hộ gia đình. Hộ gia đình. 30 30 gia đình
Câu 2:
Điểm M có tọa độ bằng – 3 và tung độ bằng 6 được kí hiệu là:
M (3; – 6) M (6; – 3) M (– 3; 6) M (– 6; 3)
Câu 3:
Điểm thi giải toán nhanh của các học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng như sau:
9 6 7 5 4 7 8 10 6 7 9 5
6 7 8 9 8 10 4 10 7 9 8 10
Tổng đơn vị điều tra là:
24 12 10 20
Câu 4:
Điều tra số điểm tốt của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau:
15 25 33 17 22 20 23
31 24 16 18 29 30 25
Đơn vị điều tra ở đây là:
Một lớp học của trường THCS A Học sinh trường THCS A
Trường THCS A 14
Câu 5:
Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 4x là:
C ( – 4; 2) D (0; 1) B (1; 1) A (1; 4)
Câu 6:

38 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Đồ thị hàm số y = ax đi qua M(– 2; 16) thì hệ số a nhận giá trị là:
–8 –6 10 –5
Câu 7:
Cho hàm số f (x ) =
2
x − 1 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số f(x)
3
A (2;
1
)
1
B (1; ) C (3; − 1 ) D (6; − 3 )
3 3
Câu 8:
Nếu ba vòi nước cùng chảy một lúc thì sau 27 phút làm đầy một cái bể không có
nước. Thời gian cần thiết để 2 trong 3 vòi nói trên chảy đầy bể là:
( Năng suất mỗi vòi như nhau).
40,5 phút 16,25 phút 18phút 22phút

Câu 9:
Điểm kiểm tra Toán của 10 học sinh được chọn ra từ 33 học sinh lớp 7B được ghi lại
trong bảng sau:
6 7 8 6 9 9 10 8 6 8
Tần số học sinh có điểm 6 là:
3 2 4 1
Câu 10:
Tam giá vuông có hai cạnh là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh còn lại là:
2cm 28 cm 12 cm 10 cm

BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ của x
và y là .......
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10cm, BC = 26cm. Độ dài cạnh AC là .......
cm.
Câu 3:
Nếu mua 3 quyển vở phải trả 13 nghìn đồng. Vậy nếu mua 45 quyển vở cùng loại thì
phải trả số tiền là ....... nghìn đồng.
Câu 4:
Một tấm thiếc có kích thước 8x3(cm) thì nặng 3,6 kg. Cùng loại thiếc đó nhưng nếu
kích thước 6x30(cm) thì nặng bao nhiêu kg. Kết quả là ....... kg.

39 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 5:
Hai cuộn dây điện có các chiều dài tỉ lệ thuận với 7 và 12. Biết rằng cuộn dây này dài
hơn cuộn dây kia 15m. Độ dài cả hai cuộn dây điện là …….. mét.
Câu 6:
Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 2,5; đại lượng z tỉ lệ thuận
với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 8. Vậy đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng x theo
hệ số tỉ lệ là ……. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 7:
Độ dài một cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
15 2 cm là ........ cm.
Câu 8:
Biết 7 người ăn 8 ngày hết 28 kg gạo. Vậy 5 người ăn 6 ngày hết bao nhiêu kg gạo?
Kết quả là ....... kg.
Câu 9:
1
Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là . Đại lượng y tỉ lệ thuận
2
với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ là − 3 . Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ
số tỉ lệ là − 4 . Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ là .......
Câu 10:
Cho tam giác vuông ABC có tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4. Chu vi tam giác ABC là
48cm. Độ dài cạnh huyền của tam giác ABC là ……. cm.
Nộp bài

VÒNG 13
BÀI THI SỐ 1
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Cho ∆ABC có AC > AB. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Trên tia AC lấy điểm
E sao cho AE = AB. Hai đoạn thẳng AD và BE cắt nhau ở I. Số đo góc AIB bằng ... 0

Câu 2:
Lớp 7A có tỉ lệ học sinh nam và nữ là 4: 5. Số bạn nam và nữ chênh lệch nhau 5 bạn.
Tổng số học sinh của lớp 7A là ... bạn.

40 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 3:
Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = – x và y = – 2x + 10 là ...

Câu 4:
Tại một trại gà, người ta nhận thấy cứ 2 con gà trong 1,5 ngày đẻ 2 quả trứng. Vậy
trong 3 tuần thì 4 con gà đẻ được ... quả trứng.

Câu 5:
Một vệ tinh bay vòng quanh trái đất và luôn cách mặt đất một khoảng không đổi là h.
Biết bán kính trái đất xấp xỉ bằng 6370 km và quãng đường mà vệ tinh bay 1 vòng
dài hơn chu vi trái đất khoảng 628 km.
Khoảng cách h của trái đất so với vệ tinh là ... km.

Câu 6:
Biết bán kính trái đất xấp xỉ bằng 6370 km. Giả sử một vệ tinh bay vòng quanh trái
đất và cách mặt đất 120 km. Như vậy quãng đường mà vệ tinh bay 1 vòng dài hơn
chu vi trái đất khoảng ... km

Câu 7:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x – 4 và y = 4 – 2x là ...

Câu 8:
Người thợ thứ nhất làm một dụng cụ cần 12 phút, người thợ thứ hai làm một dụng cụ
cần 8 phút. Trong thời gian người thợ thứ nhất làm được 48 dụng cụ thì người thợ thứ
hai làm được số dụng cụ là ...

Câu 9:
Một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày, một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6
ngày, một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày. Cả ba con ăn hết một xe cỏ trong
thời gian là ... ngày

Câu 10:
Cho x, y là hai số tự nhiên thỏa mãn: 25 − y 2 = 8(x − 2009) . Giá trị của x là ....
2

BÀI THI SỐ 2
Đỉnh núi trí tuệ:

41 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
Cho hàm số f(x) = x2 – x + 2. Giá trị f(4) là ...

Câu 2:
a
Biết M  3 ;5 thuộc đồ thị hàm số y =
1
. Giá trị của a là ... ( Viết kết quả dưới dạng
 2  x
phân số tối giản)

Câu 3:
Cho hàm số y = 3x + 2 và điểm M thuộc đồ thị hàm số trên. Nếu điểm M có hoành độ
bằng 3 thì tung độ điểm M là ...

Câu 4:
Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 8cm và 4 5 cm. Độ dài cạnh huyền
của tam giác đó là ... cm.

Câu 5:
Cho bốn số x, y, z, t thỏa mãn: x: y: z: t = 12: 5: 3: 1 và x – y + z – t = 36. Giấ trị của
x là ...

Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của f (x ) = x + 6 + 8 là ...

Câu 7:
Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 520 và x, y, z tỉ lệ nghịch với các số 2; 3; 4.
Giá trị của x là ...

Câu 8:
2
Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích là 90m2, có chiều rộng bằng chiều dài.
5
Chiều dài là ... m.

Câu 9:
Một cây tre cao 10m bị gãy ngang thân, ngọn cây chậm đất cách gốc 3,5m. Điểm gãy
cách gốc một khoảng là ... m.

42 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 10:
Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x 3 + y 3 + z 3 = 9512 và x, y, z tỉ lệ nghịch với các số 5; 2;
4. Giá trị x + y + z = ...

BÀI THI SỐ 3
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.
1
3
[
81 + 3, (792) ] Giá trị của f(5) với
f(x) = x2 – 25
Hiệu của mẫu và tử của phân số Số đo độ góc A của ∆ABC biết các
tối giản có giá trị bằng 0,3(8) góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4.
Giá trị x + y biết: Giá trị của x biết:
(x + 1)2 + ( y − 2)2 = 0 (2 x + 3)5 = 7776
Giá trị của a biết: f(15) = a.f(1) Số tự nhiên n thỏa mãn:
với f(x) = kx. ( k là hằng số, k ≠ 0) 4510.5 30 = 75 n
Giá trị của x thỏa mãn: Chu vi (cm) của ∆ABC
(2 x + 1) : 1 3 = 113 : 1 5 cân tại C có AB = 12cm,
phân giác CE = 6,3cm
5 15 7

Thứ tự sắp xếp là:

VÒNG 14
BÀI THI SỐ 1
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x 2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y 2 là hai
giá trị tương ứng của y. Biết rằng 3 x1 − 2 y 2 = 32 ; x2 = −4; y1 = −10 . Hệ số tỉ lệ
nghịch giữa x và y bằng ...

43 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 2:
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x 2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y 2 là hai
giá trị tương ứng của y. Biết rằng 2 y1 + 3 y 2 = −26 ; x1 = 3; x2 = 2 .
Hệ số tỉ lệ nghịch giữa x và y bằng ...

Câu 3:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 1,5 thì y = 4,6. Vậy khi x = 3 thì y =
... ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)

Câu 4:
Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Độ dài AC bằng ... cm.

Câu 5:
Số tự nhiên A được chia thành ba phần tỉ lệ nghịch với 5; 2; 4.
Biết rằng tổng các bình phương của ba phần đó bằng 564. Số A là ...

Câu 6:
Số tự nhiên x nhỏ nhất thỏa mãn: (x – 3,5).(x – 9) < 0 là ...

Câu 7:
Trên một công trường xây dựng, do cải tiến kỹ thuật nên năng suất lao động của công
nhân tăng 25%. Nếu số công nhân không thay đổi thì thời gian làm sẽ giảm đi ... %

Câu 8:
Để làm xong một công việc thì 21 người công nhân cần là trong 15 ngày. Sau khi cải
tiến kỹ thuật, năng suất lao động của mỗi người tăng thêm 25%. Như vậy với 18 công
nhân , công việc đó sẽ được hoàn thành trong ... ngày.

Câu 9:
a c
Cho = với c = 3d; c + d =16 và 2a − 2ab = 12 , với a, b, c, d > 0 .
2
b d
Giá trị của a là ...

Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức: 6 − x − 10 là ...

BÀI THI SỐ 2:
Cóc vàng tài ba:

44 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Cho y tỉ lệ nghịch với x. Gọi x1 , x 2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y 2 là hai giá trị
tương ứng của y. Khẳng định nào sau đây sai?
x1 x 2 x1 y 2 x1 y 2 x2 y1
= = = =
y 2 y1 x2 y1 x2 x1 x1 y 2
Câu 2:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h trong 3 giờ. Nhưng do đường dễ đi
nên người đó đi với vận tốc 45km/h. Nếu xe xuất phát tại A lúc 7 giờ sáng thì đến B
lúc mấy giờ cùng ngày?
9 giờ 20 phút 9 giờ 10 giờ 9 giờ 40 phút
Câu 3:
Công thức cho tương ứng một số hữu tỉ khác 0 và số nghịch đảo của nó là:
y = −x 1 2 y = x +1
y= y=
x x
Câu 4:
Gia đình bác An dự định xây bể nước với thể tích nhất định. Lúc đầu định xây dài
4m; rộng 3m; cao 1,5m. Nhưng sau đó lại xây dài 4m; rộng 2,5m; cao của bể nước
cần xây là:
1,8m 1,6m 1,4m 1,2m
Câu 5:
Cho ∆ABC có AB = AC. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC.
Biết CM = 6cm. Độ dài cạnh BN (cm) là:
2,5 4 3 6
Câu 6:
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên đường trung trực của đoạn thẳng
AB, lấy 3 điểm phân biệt D, E, F ( khác M). Nối D, E và F với A và B. Trên hình vẽ
có mấy tam giác bằng nhau?
3 4 5 6
Câu 7:
Điểm M(4,5; 9) thuộc đồ thị hàm số y = kx. Đồ thị hàm số trên đi qua điểm
B  ;2
1 C (2; 3) D (– 1; 2) A (3; 6)
4 
Câu 8:
Trên quãng đường AB dài 520km, hai ô tô khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều
nhau. Hai xe gặp nhau tại một điểm cách B bao nhiêu kilomet? Biết xe thứ nhất đi
quãng đường AB hết 12 giờ, xe thứ hai đi quãng đường AB hết 14 giờ.
240km 260km 220km 280km
Câu 9:
45 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Hai cạnh của một tam giác có tổng độ dài bằng 56cm. Độ dài hai đường cao ứng với
hai cạnh đó là 15cm và 10cm. Hai cạnh của tam giác có độ dài là:
16cm và 22,4cm 22,4cm và 33,6cm 24cm và 33,6cm 16cm và 24cm
Câu 10:
Cho hai đại lượng I và II tỉ lệ nghịch với nhau và có cùng giá trị dương. Nếu giá trị
của đại lượng I tăng 20% thì giá trị tương ứng của đại lượng II giảm đi bao nhiêu %?
16,67% 12% 8,33% 16%

BÀI THI SỐ 3.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c tỉ lệ với ba số 5; 7; 10 và 2a 2 = b 2 + 4 . Tính
chu vi tam giác ABC. Kết quả là …....
Câu 2:
Ba máy cày cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Với năng suất như vậy thì 6 máy cày
cùng loại sẽ cày xong cánh đồng đó trong ...…… giờ.
Câu 3:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 10 thì y = 1,6. Vậy khi y = 4 thì giá
trị của x = ……....
Câu 4:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ A đến B. Vận tốc của xe tải là 50km/h.
Vận tốc của xe con là 60km/h. Xe tải đến B chậm hơn xe con là 36 phút. Vậy quãng
đường AB dài ……...km.
Câu 5:
Biết rằng giá tiền một mét vải màu trắng chỉ bằng 80% giá tiền một mét vải màu
xanh. Với số tiền để mua 1,6m vải màu xanh có thể mua được ....... m vải màu trắng.
Câu 6:
Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của
AM
tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Tỉ số độ dài = ........
AN
Câu 7:
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2 và đại lượng z tỉ lệ nghịch
với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 3. Vậy đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ
số tỉ lệ là ……... ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 8:
Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50km/h trong khoảng thời gian 4 giờ.
Nhưng do đường khó đi nên ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Vậy, thực tế ô tô chạy từ
A đến B hết khoảng thời gian là ……... giờ.
Câu 9:

46 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại trung điểm O của chúng. Khi đó, so sánh
AB và CD, ta có AB .... CD
Câu 10:
Tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân
giác của góc B cắt AC ở D. So sánh AD và DE ta có AD ... DE.

Nộp bài
VÒNG 15
(VÒNG THI CẤP QUẬN, HUYỆN – BẢNG A)
BÀI THI SỐ 1
Đi tìm kho báu: Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu
hỏi để đến đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm
của bài thi là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
x+4 −2 4 x+2
Cho = = . Giá trị là …
5 y 9 y+5

Câu 2:
Nếu ba vòi nước cùng chảy một lúc thì sau 30 phút sẽ làm đầy bể không có nước.
Thời gian cần thiết để 2 trong 3 vòi nói trên chảy đầy bể là ..... phút. ( Năng suất mỗi
vòi như nhau).

Câu 3:
Điểm kiểm tra Toán của 20 bạn được thống kê trong bảng sau:
10 5 4 3 6 7 9 6 7 6
9 6 7 7 9 8 7 9 9 10
Điểm trung bình của 20 bạn đó là ...

Câu 4:
Cho x, y thỏa mãn: x − y + 5 + 2 y − 8 = 0 . Giá trị của x + y là ...

Câu 5:
Giá trị nguyên của x để biểu thức: P = 9 − 2 x − 3 đạt giá trị lớn nhất là x = ...

Câu 6:
1 1 1 1 1
Cho x thỏa mãn: + + + ... + = . Giá trị của x là ...
1.5 5.9 9.13 77.81 x

47 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 7:
n+ 2 n+ 2
Cho số nguyên dương n. Chữ số tận cùng của số 3 − 2 + 3 − 2 là ...
n n

Câu 8:
x y 5x 2 + 3 y 2
Cho biết = . Giá trị của biểu thức: A = có giá trị bằng ...
3 5 10 x 2 − 3 y 2

Câu 9:
Giá trị của x > 0 thỏa mãn đẳng thức:
3 5 7 x
+ + =
(x + 2)(x + 5) (x + 5)(x + 10) (x + 10)(x + 17) (x + 2)(x + 17) là ...

Câu 10:
9 − x2
Giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 + x2

BÀI THI SỐ 2:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(– 2; 12) thì a nhận giá trị là:
12 6 –2 –6
Câu 2:
Cho y = f(x) = 1 – 5x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
f(1) = – 4 f(– 2 ) = 9 f(0) = 5 f(– 1 ) = – 4
Câu 3:
Điểm P (2; 5) nằm trên góc phần tư thứ mấy của mặt phẳng tọa độ?
III I II IV
Câu 4:
Khi điều tra về số con trong từng hộ của 30 gia đình, ta thu được kết quả như sau:
1 2 3 1 2 0 2 2 1 2
3 4 2 2 1 2 2 3 2 3
0 1 4 1 1 1 0 4 2 3
Số con trung bình trong từng hộ gia đình là:
1,6 1,8 1,7 1,9
Câu 5:

48 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Giá trị nhỏ nhất của A = ( x + 1 + 3) + 3(x + 1) − 2 đạt được khi


2 4

x =1 x = −3 x=0 x = −1
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của x 2 − 1 + (x + 1) + 9 là:
2

11 10 9 8
Câu 7:
Cho hàm số y = f (x ) = 3x 2 + 5 . Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: f (x) = f (− x ) ?
Có 2 giá trị Có 1 giá trị Không có giá trị nào Có vô số giá trị
Câu 8:
Cho hàm số y = f (x ) = −5x 3 . Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: f (x) = f (− x ) ?
Có 2 giá trị Có 1 giá trị Không có giá trị nào Có vô số giá trị
Câu 9:
1 1 1 1
Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x + + x+ + x+ + ... + x + = 101.x là:
1.5 1.5 1.5 1.5
100 101 101 1
401 400 401 4
Câu 10:
Cho x thỏa mãn: x + 3 − 8 = 20 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Có 3 giá trị x thỏa mãn Có 1 giá trị x thỏa mãn
Có 2 giá trị x thỏa mãn Không có giá trị x nào thỏa mãn

BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm
E sao cho BE = BA. Số đo góc BEI là ....... độ.
Câu 2:
Hàm số y = f ( x) = (x − 3) + 3 − x + 5 đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ......
2

Câu 3:
Số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức: 7 n + 7 n + 2 = 120050 là n = ......
Câu 4:
Một đội thủy lợi có 15 người làm trong 4 ngày đào đắp được 150m3 đất. Một đội thủy
lợi có 10 người làm trong 5 ngày thì đào đắp được số mét khối đất là ... ..... ( Giả thiết
năng suất mỗi người như nhau).

49 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 5:
Ba số tự nhiên có ước chung lớn nhất bằng 25 và ba số đó tỉ lệ nghịch với 4; 6; 15. Số
lớn nhất trong ba số đó là ........
Câu 6:
7n − 8
Tồn tại một số tự nhiên n để phân số: có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó
2n − 3
bằng .......
Câu 7:
Ba công nhân cùng tiện một số dụng cụ trong cùng một thời gian. Để tiện một dụng
cụ, người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 6 phút, người thứ ba cần 9 phút. Số
dụng cụ mà người thứ nhất và người thứ hai tiện được nhiều hơn số dụng cụ mà
người thứ ba tiện được là 276 dụng cụ. Tổng số dụng cụ mà ba người tiện được là
........... dụng cụ.
Câu 8:
Cho P( x) = x 9 + x 8 + ... + x + 1 , vậy P(2) = ...........
Câu 9:
y z
Cho biết 3x = 2y; = và x + y – z = – 3,9. Trung bình cộng của ba số x, y, z bằng
5 4
.....
Câu 10:
53 67 53 67

So sánh  2 −  và  2 −  ta được kết quả là  2 −  ....  2 − 


12 12 12 12
 5  5  5  5
Nộp bài
VÒNG 16
(VÒNG THI CẤP QUẬN, HUYỆN – BẢNG B)
BÀI THI SỐ 1
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Giá trị f(2) với Tung độ A(3; a) thuộc Giá trị tại x = 2; 2 3.(0,5) .37
3

( )
f ( x) = x 2
2
đồ thị hàm số y = x
3 y=3 của biểu thức:
2.(0,5) .38
4
M = 5 x − 3 y + 16
Độ dài BC của Độ dài cạnh đáy (cm) Giá trị tại x = 5; Giá trị của x +12
∆ABC vuông của tam giác cân có y = 3 của: khi y = 16 và biết
tại A có AB =8; cạnh bên dài 32,5cm
và đường cao ứng với
(
1 3
x y − xy 3 − y 2 ) y tỉ lệ thuận với x
AC = 4 5 5 theo hệ số tỉ lệ 4

50 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

cạnh đáy bằng 26cm.


Hoành độ giao Giá trị của y biết Giá trị của a biết 1
Giá trị tại x = −
điểm 2 đồ thị −8  đồ thị hàm số 3
A(–3; 5) và M  ; y
hàm số y = 2x  5  y = ax đi qua của biểu thức:
và y = 15 – x thuộc đồ thị hàm số M(1; 3) 1
21.3 4.x 5 − : x 4
y = ax 9
Giá trị x thỏa Giá trị của x biết: Giá trị biểu thức:
mãn: x y
= và x + y =15 x2 y2 − y3 Giá trị của 9x+6y
x:3 = y :7 2 4 biết 3x+2y+5=14
tại x = 4; y = – 1
và 3x + y = 496
Giá trị của x để Giá trị biểu thức: Giá trị biểu thức:
x 3 = 27 3
2
(
xy (2 x + y ) − x y + xy
2 2
) 2
2 .3 4 y 3 − 5 y tại y= 3
tại x = – 8; y = – 0,25
Kết quả là:
và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

BÀI THI SỐ 2
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
Giá trị của x + y để biểu thức: A = (x + y + 5)2 = 0 là ......

Câu 2:
Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 10x + 9 với trục tung là .......

Câu 3:
Cho a 2 = 9; a > 0 . Giá trị của biểu thức A = x 4 + x 3 tại x = a là .....

Câu 4:
(
Giá tị lớn nhất của 1 − x y
2 4
)3
+ 6 là ......

Câu 5:

51 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Số tự nhiên n thỏa mãn: 4000 < 5 n.2 n + 3 < 9000 là n = ......

Câu 6:
4x − 9 4 y + 9
Cho x – y = 9. Khi đó giá trị biểu thức − là ......
3x + y 3 y + x

Câu 7:
Cho tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 9cm và độ dài cạnh huyền là
106 cm. Khi đó độ dài canh góc vuông còn lại là .......cm.

Câu 8:
Giá trị biểu thức: A = x + 2 + 6 y 2 + 1 tại x = – 3; y = 2 là ........
3

Câu 9:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 6x – 3 và y = 10 – 3x là ......

Câu 10:
Cho x(x + y) = 10 và x – 2y = – 4. Khi đó giá trị biểu thức A = x 3 − x 2 y − 2xy 2 là .....

BÀI THI SỐ 3.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Hai bánh xe nối với nhau bởi 1 dây tời. Bánh xe to có bán kính bằng 25cm, bánh xe
nhỏ có bán kính bằng 15cm. Bánh xe to quay được 25 vòng trong 1 phút. Như vậy
trong 3 phút bánh xe nhỏ quay được ....... vòng.
Câu 2:
Chu vi tam giác ABC cân có AB = 5cm; AC = 12cm là ........cm.
Câu 3:
Cho hàm sô f xác định như sau:
Cho ứng với số tự nhiên có 2 chữ số với tổng tổng các chữ số của nó. Theo quy tắc
trên có ....... giá trị của x để f(x) = 4 ( với x là số có 2 chữ số).
Câu 4:
Cho ∆ABC có AB = 1cm; AC = 10 cm. Biết độ dài cạnh BC là số nguyên. Vậy BC =
..... cm.
Câu 5:

52 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7


Cho ∆ABC cân tại C có C = 100 0 . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm
0
C, ta kẻ tia Ax tạo với AB góc 20 . Tia này cắt tia phân giác của góc B tại M. Vậy

ACM = ..........0
Câu 6:
Trên 1 mặt phẳng tọa độ, cho A (a; b) thuộc đồ thị hàm số y = – 0,3x, biết a + b = 14.
Tính a 2 + b 2 . Kết quả là .......
Câu 7:
Cho hàm số f ( x) = 1 − 3x . Tìm x0 dể f ( x0 ) = f (− x0 ) . Kết quả là x0 = .....
Câu 8:
5x y 3z
Cho x, y, z thỏa mãn: = = và x.y.z = 5400. Giá trị x2 là .........
8 12 16
Câu 9:
Cho hàm số y = f(x) = kx, (k là hằng số, k ≠ 0). Biết f(30) = f(14) + f(a). Giá trị của a
là ......
Điền dấu <; =; > vào chỗ ....
Câu 10:
Cho hàm số f(x) = 1999x + 7. Với hai giá trị x1 , x2 mà x1 < x2 thì f( x1 ) ....... f( x2 ).
Nộp bài

VÒNG 17
(VÒNG THI CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ– BẢNG A)
BÀI THI SỐ 1
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

Số tự nhiên n đề hai đơn thức: Chu vi của hình vuông có


4.x 9− 2 n . y 2 và 3. y 2 .x 3n −11 đồng dạng độ dài đường chéo là 3 2

Bậc của đơn thức:


(− 5)4 + 3 4 + (− 2)
5
2 2  5
x y. − xyz 2 

2

3  4 
Tổng x + y + z, biết: Giá trị nguyên nhỏ nhất của x
x + 3 y − 2 z +1 13
= = để nhận giá trị nguyên
5 2 −9 x −8
và 5x + 3y + z = 56

53 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Hệ số của đơn thức: Giá trị x < 0 thỏa mãn:


 3
2
5 − 8x = 9
A = 8 x y . − 
5 2
 4
Tổng x + y biết: x, y thỏa mãn: Giá trị x > 0 biết:
x
=
2
=
1 3 x 2 + 2 y 2 = 308 và 5x = 3y
9 y +1 − 6
Thứ tự sắp xếp là:

BÀI THI SỐ 2
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Giá trị y thỏa mãn: 2 y − x + (x + 4) = 0 là y = ….
2

Câu 2:
( ) 2
Giá trị x < 0 thỏa mãn: − 2 3 x − 4 = 8 là …… ( Viết kết quả dưới dạng phân số tối
giản)

Câu 3:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x + 9 và y = 3x + 4 là ……( Nhập kết
quả dưới dạng số thập phân)

Câu 4:
n+3 2n+5
Số tự nhiên n thỏa mãn: 4 − 2 = 524288 là n = …..

Câu 5:
 4   75 43 13
Giá trị biểu thức: P = 1 .3, (2) + 21,6 : 81. −  : 29 là …….( Viết kết quả
 5   68 12  17
dưới dạng phân số tối giản)

Câu 6:

54 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H ∈ BC). Biết BH = 5cm, CH =
28,8cm. Độ dài AB là ..... cm.

Câu 7:
  
Cho tam giác ABC có A > B > C có đường cao AH. Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
  
Biết B : C = 3 : 5 ; HAD = 14 0 . Khi đó số đo góc BAC bằng ..... 0.

Câu 8:
x +1 5− 2 x
Tìm số nguyên x thỏa mãn: 27 + 3 : 3 = 19926 . Kết quả x = ......
x

Câu 9:
Giá trị biểu thức B = x + xy − x y + y tại x = − 2 ; y = 2 là B = ......
3
2 2 3 3

Câu 10:
Tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD. Biết AB = 14,4cm; BC = 15cm. Qua B kẻ
tia Bx song song với AD, cắt AC tại E. Độ dài đoạn CE là .... cm.

BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
Tìm số nguyên n biết: 3 x .x
2 n+ 2m
. y m − n .xy và 12(xy )8 .x 7 . y 4− m đồng dạng. Kết quả là
n= ...
Câu 2:
Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 8 – 3x và y = x + 2 là ....... ( Nhập kết quả
dưới dạng số thập phân)
Câu 3:
Cho ba số x, y, z tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6. Biết: 2 x 3 − 3 y 3 + 4 z 3 = 9875 .
Ta có x + y + z = ....
Câu 4:
Trên quãng đường AB dài 348km, người thứ nhất đi từ A đến B, người thứ hai đi từ
B đến A. Vận tốc người thứ nhất so với vận tốc người thứ hai bằng 3:5. Đến lúc gặp
nhau, thời gian người thứ nhất đi so với thời gian người thứ hai đi là 3:4. Tính quãng
đường mỗi người đã đi từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau.

55 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Kết quả: Độ dài quãng đường người thứ nhất, người thứ hai đã đi lần lượt là ...... ;
...... (km). (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 5:
x y z +1
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: = = và 2 x + y + 2 z + 4 z = 202 .
2 2 2
3 5 2
Khi đó x + y – z = .....
Câu 6:
Cho tam giác ABC có tia phân giác của góc BAC cắt BC ở D, tia phân giác của góc
  
ABC cắt AC ở E. Biết ADC = BEC ; ACB = 86 0 . Số đo góc BAC là ...... 0.
Câu 7:
Cho hệ trục tọa độ Oxy, với mỗi đơn vị trên trục biểu diễn 1cm. Số đo diện tích của
tam giác ABC biết tọa độ ba đỉnh của nó là A(0; – 5 ), B(6; 0) và C(1; – 2) là ..... cm2.
( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 8:
Cho tam giác ABC cân tại A có AM là phân giác góc A ( M thuộc BC). Từ M lần
lượt kẻ MD, ME vuông góc với AB, AC. Biết chu vi tam giác ABC hơn hai lần chu
vi tam giác BMD là 18cm và hai đoạn thẳng AD, DM tỉ lệ nhịch với 3; 4. Độ dài
đoạn AM là ....... cm.
Câu 9:
Cho số tự nhiên n thỏa mãn:
− 2 x 3 y 2 + 5 x 3 y 2 − 8 x 3 y 2 + 11x 3 y 2 − 14 x 3 y 2 + ... − nx 3 y 2 = −170 x 3 y 2 . Vậy n = .....
Câu 10:
Cho góc xAy bằng 600 có phân giác Az. Trên tia Ax lấy điểm B. Từ B kẻ đường
thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BK vuông góc với Az, biết BK = 15cm. Khi
đó AC = ...... cm.
Nộp bài

VÒNG 18
(VÒNG THI CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ– BẢNG B)

BÀI THI SỐ 1:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 30 học sinh trong một lớp được ghi lại như sau:
7 5 6 8 9 10 10 8 7 6
5 4 8 7 8 10 9 9 7 6
8 6 9 9 10 7 8 5 9 9

56 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Mốt của dấu hiệu là:


7 8 9 10
Câu 2:
Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng?


1 5 6
x y và 8(xy )2 (xy )3 (xy)4 x 3 y 2 7 8
và 6 x y
4

x (xy ) và (xy ) x 3 y
2 1 
2
4 2 3

3 2
− x 3 y 2 . y và 5 x 4 y 3
7 2  9 2
Câu 3:
Biết đường thẳng y = kx đi qua A ;−4,5 và B (m; 1,(3) ). Khi đó m bằng:
3
4 
9 3 8 2
− − − −
2 8 3 9
Câu 4:
Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết nếu x = 8 thì y = 6, (6). Vậy khi x = 12 thì y
bằng:
10 20 15 7,5
Câu 5:
Giá trị biểu thức: M = 12 x 3 y 2 + (− 3 x 3 )y 2 + 8(xy ) 4 x tại x = −
2 1
và y = 17 là:
34
1 5 7 3
− − − −
8 8 8 8
Câu 6:
Cho tam giác ABC, phân giá góc A cắt BC tại M. Đường thẳng qua M song song với
AC cắt AB tại N. Biết góc AMN bằng 350. Số đo góc ANM bằng:
1450 1100 350 700
Câu 7:
Cho ba số x, y, z tỉ lệ nghịch với 2; 4; 7. Biết 3x – 2y + 9z = 128. Ta có x bằng:
42 56 21 28
Câu 8:
x + 3 y −1 5 − z
Cho ba số x, y, z thỏa mãn: = = và 3x – 5y + 9z = – 50.
2 3 8
Ta có: x 2 + y 2 + z 2 bằng:
26 25 27 28
Câu 9:
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào có bậc lớn nhất?
4
(xyz )3 (x 2 y )2 − (x 2 z ) . xy 3
1 3 2

15 6 5

57 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

8
(xyz )4 5
( yz )3 (xy )2 .zx 2
3 2
Câu 10:

( )( )
4
 2 2 2 3 
Bậcc ủa đơn thức:  −  xy z − x . xy
3
 3 5 
16 17 18 15

BÀI THI SỐ 2
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.
Số tự nhiên n biết: Số nguyên n để hai đơn thức:
64 n.9 2 = 16 n.2 2 n + 9 − 431 5 x 2 y 8− 3n và 4 y n+10 .(xy )
2

Giá trị của biểu thức: Hệ số của đơn thức:


P = 8x 3 + 6 x 2 + 1 1  3   1
0

2 xy 3  − x 2   − 1 y
tại x = 0,5 3  8   4 
Giá trị x < 0 biết: Giá trị x > 0 biết:
(2 x)2 − 7 = 13 2x +
3 14
=
2 5
613.14 9.35 5 Độ dài (cm) đường cao AH
40 5.2112.96.16 của tam giác ABC cân tại A
có AB = 26cm, BC = 20cm
Tử số của phân số tối giản Hoành độ giao điểm của
có giá trị bằng 0,2(45) đồ thị hàm số y = 4x – 7
và y = – 8 – 2x
Thứ tự sắp xếp là:

BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết
là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy
trong số thập phân)
Câu 1:
Tìm m > 0 biết đồ thị hàm số y = 2m 2 − 7 x − 27 đi qua điểm M(1; – 2). Ta có m = ...
Câu 2:
n
 3 3 
Tìm số tự nhiên n biết đơn thức:  − x y xy có bậc bằng 27. Ta có n = .....
2

58 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 3:
Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau:
8 7 6 7 6 8 5 7 9 10
10 8 9 7 8 6 10 8 9 9
Điểm trung bình mà xạ thủ đó đạt được là .... ( Nhập kết quả đã làm tròn đến số thập
phân thứ hai).
Câu 4:

Cho tam giác ABC có AB = AC, ABC = 58 0 . Gọi M là trung điểm BC. Tia phân giác
của góc AMC cắt AC tại N. Số đo góc ANM là ..... độ.
Câu 5:
Trên quãng đường AB dài 120km, một ô tô đi từ A đến B rồi sau đó lại từ B về A.
3
Biết thời gian đi từ A đến B hơn thời gian từ B về A là 1 giờ và vận tốc khi đi bằng
5
vận tốc khi về. Vận tốc ô tô khi đi từ A đến B là ..... km/h.
3 4 2
 2  4  8 
Câu 6: Cho số thực x thỏa mãn:  −  x +   :   = 0 . Ta có x = .... ( Nhập kết
 3  9   45 
quả đã làm tròn đến số thập phân thứ hai).
Câu 7:
Cho ba số âm x, y, z tỉ lệ với 3; 4; 9 và x + 3 y − z = −96 . Khi đó x.y = ....
2 2 2

Câu 8:
( ) n
m −1
Tìm số tự nhiên n biết hai đơn thức: 13 xy .x . y và 9 x y .x. y
2 3 2
( ) 3
11− m
đồng dạng.
Ta có n = .....
Câu 9:
0
 5  128
Tìm x, biết: x . −  .
3
+ 5.2 4 = 0 . Ta có x = .....
6 25
Câu 10:
Cho tam giác ABC, phân giác góc A cắt BC tại D, phân giác của góc B cắt AC tại E.
  
Biết ADB = BEC . Vậy ACB = .... độ.
Nộp bài

VÒNG 19
BÀI THI SỐ 1:
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:

59 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Cho x, y, z thỏa mãn: 5x = 2y; 7y = 3z và x + y + z = 5,6. Khi đó x = …….

Câu 2:
Biết đồ thị hàm số y = ax cắt đồ thị hàm số y = 5 tại điểm có hoành độ bằng 2. Khi đó
a = ….

Câu 3:
Giá trị của A = 10 x 2 − 8 x + 13 biết 5 x 2 − 4 x − 2 = 0 là …..

Câu 4:
Tìm đa thức g(x) = 3x + 2b biết đa thức có nghiệm là x = – 5. Khi đó b = …..

Câu 5:
Giá trị biểu thức: P = 3 x 4 − 11x 2 + 1 tại x = 7 là …..

Câu 6:
Tìm đa thức f(x) = ax + 7 biết đa thức có nghiệm là x = 3. Khi đó a = …..

Câu 7:
Giá trị của m để đa thức f(x) = 2 x 3 − 4 x 2 + mx − 1 có nghiệm x = 3 là m = …..

Câu 8:
x 2 + 2x − 5
Cho đa thức: A = 2 . Vớii gá trị nào của x thì A = 1? Kết quả x = …..
x − x +1

Câu 9:
Cho P(x ) = 9 x 2 + 8 x + 1 và Q(x) = −2 x 2 + 8 x + 3 . Giá trị P −  + Q  là …..
1 1
 2  2 

Câu 10:
x y x z
Cho cac số hữu tỉ x, y, z thỏa mãn: = ; = và x + y + z = 368. Khi đó: x = …..;
3 2 5 7
y = …….; z = ……( Nhập kết quả tương ứng vào ba ô đáp số)

BÀI THI SỐ 2:
Vượt chướng ngại vật:

60 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
4 4 1 8 7 10 8 3 10 9
1 3 7 9 7 6 1 5 9 1
Tần só của 3 trong bảng trên là bao nhiêu? Đáp số:

Câu 2:
Điểm tổng kết thi đua trong 1 tuần của 10 học sinh trong tổ I của lớp 7A như sau:
40 50 60 60 77 79 75 89 99 100
Như vậy trong tổ I có …… bạn đạt kết quả thi đua khá hoặc tốt ( từ 70 điểm trở lên).

Câu 3:
Gọi A là tập hợp các giá trị x thỏa mãn: (x + 1) = 4 . Vậy A = {…….}.
2

(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 4:
Cho tam giac ABC vuông tại B, đường cao BH. Biết HC – HA = AB.
Vậy góc BAC bằng …… độ.

Câu 5:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên và tổng khoảng
cách từ điểm đó đến các trục tọa độ luôn nhỏ hơn 4. Biết rằng các đơn vị trên hai trục
bằng nhau. Kết quả có ….. điểm.

Câu 6:
So sánh hai số: a = (− 333) và b = 444 . Ta có a....b
444 333

Câu 7:
3
Hình chữ nhật có tỉ ssos hai cạnh của nó là và chu vi bằng 286cm. Diện tích hình
8
chữ nhật đó là … cm2.

Câu 8:

Tam giác ABC có A = 840. Phân giác góc B và C cắt nhau tại I. Số đo góc BIC bằng
.... độ.

61 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Câu 9:
Tìm đa thức: P(x ) = x 2 + ax + b , biết P(x) có hai nghiệm là 3 và – 1.
Ta có (a; b) = (…. ; …..)

Câu 10:
Cặp số (x; y) nguyên thỏa mãn: x – y + 2xy = 5 là (x; y) = (…...; …..)

BÀI THI SỐ 3:
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

Số tự nhiên n thỏa mãn: 72


4 x + 4 x −5 = 65600
x y x z
Số x thỏa mãn: = ; =
5 4 2 3 5 7
và x – 2y – 3z = 164
2 2.5 Số tự nhiên nhỏ nhất khi chia
cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2
Giá trị của x − y , biết:
5

(− 33) : 11 +  2  .(− 2013)


4 4

x y  2013
= và x.y = 84
3 7
Số dư khi chia 7 cho 5
27 Số tự nhiên x thỏa mãn:
5 x+ 2 − 5 x = 3000

Thứ tự sắp xếp là:

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ VƯỢT QUA TẤT CẢ


CÁC VÒNG THI CỦA VIOLYMPIC TOÁN LỚP 7!
MỤC LỤC
NỘI DUNG Trang
Vòng 1 3
Vòng 2 6
Vòng 3 9

62 website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7

Vòng 4 11
Vòng 5 15
Vòng 6 18
Vòng 7 22
Vòng 8 25
Vòng 9 28
Vòng 10 31
Vòng 11 34
Vòng 12 37
Vòng 13 40
Vòng 14 43
Vòng 15 (Vòng thi cấp Quận, Huyện – bảng A) 46
Vòng 16 (Vòng thi cấp Quận, Huyện – bảng B) 50
Vòng 17( Vòng thi cấp Tỉnh, Thành phố – bảng A) 53
Vòng 18 ( Vòng thi cấp Tỉnh, Thành phố – bảng B) 56
Vòng 19 59

63 website: tailieumontoan.com

You might also like