You are on page 1of 8

Bọn trẻ có thể đến trường sớm hơn 10 phút nếu chúng đi tắt qua công viên

1. The children can get to school ten minutes earlier if they take a short ______ through the
park. take a short cut: đi tắt

A. link B. cut C. pass D. path


Khi Tom còn đi học, cậu ấy đã giành giải nhất vì hành vi tốt
2. When Tom was at school, he won first ______ for good behaviour. prize thường đi kèm từ chỉ thứ hạn
như first, second
giải thưởng
A. present B. price C. prize D. reward
Học sinh này khét tiếng là trốn học môn toán
3. This pupil is notorious for playing ______ from his mathematics lessons. play truant: trốn học
bỏ trốn vắng mặt lén đi chơi bằng ô tô
A. truant B. runaway C. absent D. joyride
Cậu Tom không thích kì học đầu tiên ở trường chút nào
4. Little Tom did not like first ______ at school at all.
khoảng tgian sự có mặt
A. course B. period C. presence D. term
Chúng tôi đều cười vì sự bắt chước giáo viên của cậu ấy
5. We all laughed at his ______ of the teacher.
sự bắt chước người bắt chước
A. copy B. imitation C. image D. mimic
Chúng tôi ăn trưa cùng nhau ở căn tin của trường
6. They had lunch together in the school ______.
A. canteen B. café C. bar D. restaurant
Cô ấy đã bù lại cho thời gian đã mất bằng việc học vào cuối tuần
7. She ______ for lost time by studying at weekends.
make up for : bù cho
bắt đầu
A. got up B. made up C. set about D. put in
Giáo viên của Sue đã động viên cô ấy cải thiện kĩ năng vẽ của mình
8. Sue’s teacher ______ her to improve her drawing.
cố nài, khăng khăng khăng khăng
A. made B. insisted C. encouraged D. persisted
Ở một vài quốc gia, học sinh sử dụng máy tính bỏ túi khi làm Toán
9. In some countries children use pocket ______ when doing mathematics. pocket calculator: máy tính bỏ túi

A. robots B. computers C. counters D. calculators


Bởi vì Oscar không có lý do chính đáng để nghỉ học, sự vắng mặt của cậu ấy được xem như là trốn học
10. Since Oscar had no proper reason for missing school, his absence should be treated as
______.
A. truancy B. desertion C. neglect D. abstention
Đó là lỗi của bạn rằng chúng ta lại trễ học
11. It’s your ______ that we’re late for school again.

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 1


sự quan tâm vấn đề lỗi
A. care B. trouble C. mistake D. fault
Tôi nghĩ bạn nên thảo luận vấn đề với giáo viên của mình
12. I think you should ______ that matter with your teacher.
phàn nàn thảo luận yêu cầu yêu cầu
A. complain B. discuss C. demand D. enquire
Để học sinh hiểu thông báo, hướng dẫn cần làm rõ ràng
13. If pupils are to understand the notice, the instructions must be ______ clearer.
A. done B. got C. wrote D. made
Bạn lại muộn - làm ơn sau này hãy đúng giờ
14. You are late again – please try to be ______ in future.
chính xác đúng giờ năng suất có thể tin cậy
A. accurate B. punctual C. efficient D. reliable
Bài kiểm tra IQ được cho là đo được trình độ thông minh của bạn
15. An IQ test is supposed to measure the ______ of your intelligence.
bằng cấp phạm vi trình độ
A. degree B. extent C. size D. level
Bạn k nói nhiều hôm nay, Hugh. Có chuyện gì thế? Tớ k biết là cậu lại im lặng như vậy
16. You are not very ______ today, Hugh. What’s the matter? I’ve never known you so quiet.
luyên thuyên hay nói
A. chattering B. loud C. talkative D. speaking
Những học sinh này kh bao giờ chú ý đến những gì giáo viên nói
17. Those pupils never ______ any notice of what their teacher says. take notice of: chú ý
A. attend B. give C. make D. take
Annie đã 12 tuổi rồi nhưng cô ấy vẫn không biết xem giờ
18. Annie is already twelve but she hasn’t learned to ______ the time yet. read the time: xem giờ

A. tell B. read C. say D. know


Patrick đã dành cả buổi sáng tìm kiếm bài luận của cậu áy, nhưng vẫn kh thể tìm thấy nó
19. Patrick ______ the whole morning looking for his essay, but still couldn’t find it.
A. brought B. had C. spent D. passed
Rita không có khả năng làm công việc này – cô ấy nên thay đổi lớp học của mình.
20. Rita is not ______ of doing this work – she should change her class. be fit to do sth: phù hợp làm gì
Capable of doing sth: có thể làm gì
A. capable B. fit C. possible D. suitable
Sau khi làm vỡ cửa sổ, cậu bé đã bị đuổi khỏi trường.
21. After he broke the window, the boy was ______ from school.
làm lưu vong, đầy đi khai trừ đuổi ra, trục xuất
A. exiled B. excluded C. expelled D. extracted
Năm năm đầu đời của một đứa trẻ là quan trọng nhất khi nói đến việc học
22. A child’s first five years are the most important as far as learning is ______.
có liên quan đến
A. affected B. touched C. hit D. concerned
Cả lớp phải tổ chức rất nhiều để thực hiện một chuyến đi nước ngoài.
23. It takes a great deal of ______ for the class to make a trip abroad.
sắp xếp chuẩn bị cho
A. organisation B. business C. expense D. arrangement
Thật vô nghĩa khi đến trường nếu ban không quyết tâm học
24. There is no ______ in going to school if you’re not willing to learn. There is no point in + V-ing: vô ích khi làm gì

A. aim B. point C. purpose D. reason


chúng tôi có ba người và một quyển sách nên chung tôi sẽ phân chia nó
25. There are three of us and there is only one book so we’ll have to ______ it.
chia chia sẻ
phân phát phân chia
A. distribute B. divide C. share D. split

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 2


Như cô ấy không hiểu câu hỏi của ông bà chỉ cho ông một cái nhìn rõ ràng
26. As she didn’t understand the teacher’s question she merely gave him a ______ look.
rõ ràng
A. blank B. clear C. simple D. useless
Nhà trường sắp xếp một chuyến đi đến Brighton hàng năm.
27. The school arranges a ______ to Brighton every year.
chuyến đi
A. route B. passage C. trip D. travel
Ở Anh, nó là bắt buộc cho trẻ em đến tham dự các trường học trong tuổi từ 5 đến 16 tuổi
28. In Britain it is ______ for children to attend school between the ages of five and sixteen.
tăng cường biết ơn; chịu ơn bắt buộc
A. enforced B. obliged C. made D. compulsory
Sau một kỳ nghỉ ngắn ngày, anh ấy lại nỗ lực hết mình cho việc học.
29. After a short holiday, he ______ himself once more to his studies.
cố gắng, nỗ lực
A. applied B. converted C. engaged D. exerted
Veronica vi phạm luật nhà trường quá nhiều lần đến nỗi mà bà hiệu trưởng cuối cùng cũng không còn sự lựa chọn nào khác ngoài việc
30. Veronica broke the school rules so many times that the headmistress finally had no ______
her. phải đuổi học cô bé.
Expel sb (v): đuổi học ai đó
A. deport B. expel C. ejcet D. export
địa lý là môn học yêu thích nhất của tôi
31. Geography is my favourite ______ at school.
sự điều tra
A. material B. inquiry C. subject D. substance
Ở trường, anh ấy có thành tích học tập tốt, và cũng xuất sắc trong thể thao.
32. At school he had a good academic record, and also ______ at sports.
chiếm ưu thế xuất chúng vượt qua
A. prevailed B. excelled C. surpassed D. achieved
Bạn đang lãng phí thời gian tại trường, bạn có thể phải đi quân sự
33. You are ______ your time at school; you might as well join the army.
lãng phí
A. wasting B. missing C. losing D. spending
nếu bạn muốn học thứu gì đó, bạn nên tập trung vào lớp học
34. If you want to learn something, you had better pay ______ in class.
chăm sóc tôn trọng pay attention: tập trung chú ý
A. care B. respect C. attention D. notice
Hành vi xấu của trẻ trong lớp khiến giáo viên bực tức không thể chịu đựng được
35. The children’s bad behaviour in class ______ their teacher beyond endurance.
làm dấy lên làm bực tức, làm điên tiết
A. disturbed B. distracted C. aroused D. exasperated
Trẻ em có thể khó dạy vì thời gian chú ý ngắn
span = the length of time that
36. Children can be difficult to teach because of their short attention ______. something lasts or is able to
continue: Khoảng thời gian qua đó
A. limit B. span C. duration D. time cái gì kéo dài hoặc có thể tiếp tục
Mặc dù chúng tôi có một số lượng lớn sinh viên, nhưng mỗi người đều nhận được sự quan tâm riêng.
37. Although we have a large number of students, each one receives ______ attention.
individual attention: quan tâm từng cá nhân
A. alone B. only C. single D. individual
thường không phải cha me hoặc thầy cô mà là áp lực đồng trang lứa, thứ mà ảnh hưởng để trẻ vị thành niên nhiều nhất
38. It is often not parents or teachers but ______ pressure that influences teenagers most.
peer pressure: áp lực đồng trang lưới đồng nghiệp
A. friend B. peer C. colleague D. fellow
Nhiều người có thành tích học tập kém hóa ra lại rất thành công trong sự nghiệp của họ sự nghiệp.
39. Many people with poor academic records turn ______ to be very successful in their
careers.

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 3


trở thành
xuất hiện, vặn to lật qua
A. out B. in C. up D. over
Những đứa trẻ được khen ngợi vì công việc của chúng luôn được khuyến khích để làm tốt hơn
40. Children who are praised for their work are always ______ on to do better.
cổ vũ tán thành, chấp thuận tạo cảm hứng có đinh thúc
A. encouraged B. approved C. inspired D. spurred
đa số mọi người đều có một kí ức sống động về ngày đầu tiên đến trường
41. Most people have a ______ memory of their first day at school.
hoạt bát, sôi nổi sống động
A. lively B. vivacious C. vivid D. bright
Vì Trevor đã đánh nhau ở sân chơi nên anh ta sẽ bị trừng phạt đến hết ngày hôm đó.
42. Because Trevor had started a fight in the playground, he was in ______ for the rest of that
day.
sự nhục nhã, sự ô nhục sự đày, sự lưu đày sự ô danh in punishment: bị phạt
A. disgrace B. exile C. dishonour D. punishment
Cha mẹ của Helen rất hài lòng khi họ đọc học bạ của cô
43. Helen’s parents were very pleased when they read her school ______.
học bạ bằng cấp
A. papers B. report C. diploma D. account
Khi cô giáo hỏi Daisy về công thức hoá học, đầu óc cô ấy hoàn toàn trống rỗng
44. When the teacher asked Amanda what the chemical formula was, her mind was a total
______.
go blank: trống rỗng
A. blank B. empty C. nothing D. void
Martin có hiểu biết khá tốt về vật lý
45. Martin has quite a good ______ of physics.
hiểu biết
A. result B. pass C. understanding D. head
Ở Anh, trẻ em bắt đầu học tiểu học khi 5 tuổi
46. In Britain, children start ______ school at the age of five.
nhà trẻ, mẫu giáo tiểu học y tá trung học
A. kindergarten B. primary C. nursery D. secondary
Nếu chúng ta cư xử không tốt trong lớp, giáo viên của chúng ta sẽ bắt chúng ta ở lại muộn và làm thêm.
47. If we behave badly in class, our teacher ______ stay late and do extra work. make + person + bare infinitive:
ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc ai
A. must B. lets us C. allows us to D. makeslàm
usviệc gì
khi ba tôi đên trường, học sinh nam và nữ được dạy trong lớp học riêng rẽ
48. When my father went to school, the boys and girls were taught in ______ classes.
riêng rẽ
A. separate B. individual C. separated D. single
trẻ em sẽ học tập tốt nếu bài học thú vị
49. Children will work hard if the lessons are ______.
thu hút, lôi cuốn, hấp dẫn điều tra, dò hỏi, dò xét bày tỏ, biểu lộ
A. attracting B. inquiring C. interesting D. expressing
Nhu cầu của những đứa trẻ có năng khiếu trong trường học từ lâu đã bị bỏ quên một cách đáng tiếc
50. The needs of gifted children in schools have long been ______ neglected.
u sầu, buồn thảm lâm li, thắm thiết lười nhác, vẩn vơ đáng thương, đáng buồn
A. dolefully B. pathetically C. idly D. woefully
Mùi nước lau sàn vẫn gợi lại ký ức về ngôi trường cũ của tôi
51. The smell of floor polish still brings ______ memories of my old school.
mang trở lại nuôi dưỡng tiếp tục mang qua
A. back B. up C. on D. over
Năm tới, đứa con ba tuổi của chúng tôi sẽ bắt đầu đi học mẫu giáo.
52. Next year our three-year-old will be starting ______ school.
mẫu giáo tuổi ấu thơ đứa bé mới tập đi
A. nursing B. nursery C. infancy D. toddler

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 4


Mẹ tôi sẽ cố gắng nghỉ làm sớm tối nay để có thể đến buổi họp phụ huynh.

53. My mum’s going to try and ______ work early tonight so she can come to the parent-
teacher meeting.
vượt qua xoay sở nghỉ
A. get over B. get from C. get by D. get off
khi giáo viên yêu cầu người tình nguyện, nhiều đứa trẻ dơ tay lên.
54. When the teacher asked for a volunteer ______ of kids put up their hands.
plenty of ... : nhiều
A. plenty B. some C. many D. few
Tôi đã bị tụt hậu quá xa với công việc của mình, thật khó để bắt kịp.
55. I’ve got so far behind with my work it’ll be hard to ______ up.
bắt kịp bù đắp
A. bring B. catch C. make D. let
giáo viên sẽ đuổi học bạn nếu bạn làm phiền bài học
56. The teacher will ______ you off if you disturb the lesson.
put off: đuổi đẩy
A. put B. call C. tell D. push
Bạn nên nỗ lực nhiều hơn ở trường.
57. You ought to ______ more of an effort at school.
A. make B. take C. try D. do
theo tôi họ nên áp dụng lại các hình phạt thể chất tại các trường học
58. They should ______ corporal punishment at school, if you ask me.
quay lại tiếp tục giữu vững áp dụng lại cái gì đã bị lọa bỏ
A. get back B. carry on C. keep up D. bring back
trong moij cộng đồng, sự khác biệt xã hội xu huowngfsgia tăng khí các truong dân lập và công lập cùng tồn tại.
59. Social differences tend to be ______ when private and state schools exist side by side.
phát triển thêm vào tăng lên nâng lên, đưa lên
A. raised B. added C. augmented D. elevated
Nếu bạn tụt lại phía sau với công việc, nó sẽ rất khó để bắt kịp
60. If you ______ with your work, it will be difficult to catch up later.
tụt lại phía sau
bỏ học giữa chừng
A. drop out B. join in C. play away D. fall behind
bạn có nghĩ rằng trẻ em nên mặc đồng phục
61. Do you think children should wear a school ______?
school uniform: đồng phục
A. cloth B. costume C. uniform D. suit
khi tôi chán nản với bài học, tôi nhìn ra ngoài cửa sổ
62. When I get ______ with the lesson I just look out of the window.
trạng thái con người thêm ed
A. boring B. bored C. boredom D. bore
Phụ huynh sẽ nhận được phiếu thành tích của
63. Parents receive a school ______ on their child’s progress at the end of every year.
báo cáo sự đánh giá báo cáo
A. report B. test C. assessment D. statement
Hành vi thô lỗ của anh ấy không được chấp nhận trong trường của chúng tôi
64. His rude behaviour is not ______ in our school.
tiếp thu tiện lợi thoải mái chấp nhận
A. receptive B. convenient C. comfortable D. acceptable
Một số học sinh không thể học bất cứ điều gì bằng cách học thuộc lòng, họ muốn học mọi thứ theo cách riêng của họ
65. Some students cannot learn anything by ______ ; they want to say everything in their own
words. learn by heart: học thuộc lòng

A. ear B. heart C. mind D. eye


học sinh rất giỏi trong việc đặt biệt danh cho các thầy, cô giác
66. Schoolchildren are gifted at ______ nicknames for their teachers.

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 5


gợi ý định nghia đặt ra, tạo ra
phát triển
A. developing B. hinting C. defining D. coining
Khi ở truong, tôi cần ohair học một bài thơ mỗi tuần và nhẩm lại nó trong trí nhớ
67. When I was at school we had to learn a poem each week and then ______ it from memory.
kể, kể lể liên quan kể lại, nhẩm lại (trong trí óc)
A. recite B. relate C. rehearse C. recount
trẻ em luôn cố gắng tìm hiểu xem chúng có thể đi với giáo viên mới trong bao lâu.
68. Children are always trying to find out ______ they can go with a new teacher.
bao xa bao lâu
A. what distance B. what length C. how far D. how long
Laura học tường nội trú nên cô ấy chỉ được gặp bố mẹ vào dịp cuối tuần
69. Laura goes to a ______ school so she only sees her family at the weekends.
boarding school: trường nội trú bán trú pổ thông hoonc hợp tư thục
A. boarding B. day C. comprehensive D. private
phần lớn học sinh trong năm của tôi muốn vào đại học
70. The ______ of students in my year want to go to university.
phần lớn, đa số
A. maximum B. majority C. highest D. most
con gái tôi không giỏi về toán howjc hóa học, nhưng cô ấy xuất sắc ở tiếng Anh và văn học
71. Your daughter may not do her best at mathematics or chemistry, but she definitely ______
at English literature.
accomplishe in sth: thành thạo xuất sắc, giỏi
A. improves B. accomplishes C. masters D. excels
phụ huynh lo lăng về thói quen của anh ấy. Anh ấy luôn gặp rắc rối khi ở trường
72. His parents are worried about his behaviour. He always getting into ______ at school.
get into trouble; gặp rắc rối
A. problems B. punishment C. trouble D. difficulty
bạn nên tập trung vào những gì giáo viên nói
73. You should ______ attention to what your teacher says.
pay attention: tập trung
A. take B. pay C. give D. show
những đứa trẻ coskhar nặng bị ảnh hưởng bới áp lực của những đứa tẻ đồng trang lứa hơn là cha mẹ
74. Young school children are more likely to be influenced by pressure from their ______ than
from their families.
đồng trang lứa người đồng nhiệm đồng nghiệp
A. peers B. counterparts C. equals D. colleagues
Khi tôi còn đi học, chúng tôi bị nghiêm cấm ăn ngoài đường
75. When I was at school we were strictly ______ to eat in the street. strictly forbidden: nghiêm cấm
đặt (ai) ra ngoài vòng pháp luật cấm, cấm chỉ cấm, ngăn cấm
A. outlawed B. prohibited C. forbidden D. sanctioned
Cái cớ của cậu học sinh không đáng tin cậy một chút nào. Không ai trong lớp học tin vào câu chuyện xa vời mà cậu ta kể.
76. The schoolboy’s excuse wasn’t ______ at all. Nobody in the classroom believed in the far-
fetched story he told.
chứng chỉ vẻ vang, đáng khen, rõ ràng đáng tin, có thể tin được dễ tin người, dễ bị lừa
A. credential B. creditable C. credible D. credulous
Nếu giảm quy mô lớp học, nhiều sinh viên sẽ có thể tham gia nhiều bài học hơn
77. If there was a(n) ______ in class sizes, more students would be able to participate in
lessons.
giảm đi sự giảm bớt, sự hạ khích thước; chiều sự khấu đi, sự trừ đi; khoản khấu trừ
A. lessening B. reduction C. dimension D. deduction
Vào năm tới, con trai tôi sẽ hoàn thành chương trình học tại Đại học Cambridge.
78. By next year, my son will have ______ his education at Cambridge University.
chấm dứt
A. realized B. graduated C. terminated D. completed
complete education: hoàn thành việc học

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 6


Chúng tôi gửi anh ấy đến trường tốt nhất nước Anh và thuê những giáo viên giỏi nhất, nhưng tất cả chỉ là vô ích vì anh ta không có ý
chí học hỏi gì cả.
79. We sent him to the best school in England and hired the best teachers, but it was all
______ as he had no will to learn at all.
vô ích vô căn cứ tự phụ, tự đắc
không chính xác
A. futile B. inaccurate C. invalid D. vain
Nếu tôi không viết cho bạn một mảnh giấy để nói rằng bạn có cuộc hẹn với bác sĩ, giáo viên sẽ nghĩ rằng bạn đang trốn học.
80. If I don’t write you a note to say you have a doctor’s appointment, the teacher will think
you are playing ______.
play truant: trốn học
A. the fool B. truant C. for time D. hard to get
Nếu bạn cần thu hút sự chú ý của giáo viên, chỉ cần giơ tay lên.
81. If you need to ______ the teacher’s attention, just put your hand up.
bắt giữ attract sb attention: thu hút sự chú ý của ai đó
A. pull B. capture C. attract D. draw
Hãy chắc chắn rằng bạn làm bài tập về nhà trước khi ra ngoài
82. Make sure you ______ your homework before you go out.
do homework: làm bài tập
A. do B. make C. write D. solve
Bà Dawson nói rằng chúng tôi sẽ học tiết học tại thư viện vào thứ Hai tới
83. Mrs. Dawson said that we are ______ our lesson in the library next Monday.
A. reading B. making C. going D. having
Tôi đã rất tự hào khi trở thành một học sinh
84. I was very proud when I was told that I’d been made a ______.
học sinh ( ở độ tuổi nhỏ học sinh, sinh viên ( ở độ tuổi lớn hơn)
A. pupil B. prefect C. student D. classmate
Tôi sẽ gặp lại cậu ở sẫn trường vào giờ nghỉ ăn trưa
85. I’’ meet you at the school gates during the lunch ______. lunch break: giờ nghỉ ăn trưa
giờ nghỉ chỗ gián đoạn giờ ra chơi
A. break B. gap C. interval D. task
Ồ không! Chúng toi vừa học bài toán gấp đôi.
86. Oh, no! We’ve got a double maths ______ next!
nhiêm vụ
A. subject B. lesson C. interval D. task
Bạn có tưởng tượng được cảnh trừng phạt thân thể trong trường học, với việc giáo viên đánh học sinh sẽ như thế nào không?
87. Can you imagine what it was like to have ______ punishment in schools, with teachers
hitting pupils? corporal punishment: hình phạt về thể xác, trừng phạt thân thể

A. painful B. capital C. corporal D. harmful


có bao nhiêu môn học Sam học ở trường
88. How many ______ in Sam studying at school?
A. subjects B. objects C. themes D. topics
Tôi có các lớp học tiếng Anh ngày cách ngày – vào Thứ Hai, Thứ Tư và Thứ Sáu
89. I have English classes ______ day – on Mondays, Wednesdays and Fridays.
A. all other B. each other
C. this and the other D. every other every other day: ngày cách ngày
Tôi đã không có một tuần làm việc hiệu quả. Tôi dường như đã không làm gì cả.
90. I haven’t had a very ______ week. I seem to have done nothing at all.
hiệu quả đầy nhiệt tình rộng, rộng lớn kinh tế
A. productive B. enthusiastic C. extensive D. economic
91. It is ______ impossible to find a good educational computer program.
hầu như không gần như chỉ, đơn thuần
A. hardly B. barely C. almost D. merely
rỗng không, vừa vặn

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 7


Tùy thuộc vào độ khó của công việc, nếu may mắn tôi sẽ có thể hoàn thành vào cuối tháng
92. ______ the difficulty of the task, I shall be lucky to complete it by the end of next month.
xem như là giả sử Given + N, + Clause: tùy thuộc vào...., nếu
A. Accepted B. Regarding C. Presuming D. Given
Một nhóm nhỏ học sinh đang đợi bên ngoài lớp học để gặp giáo viên.
93. A small ______ of students was waiting outside the classroom to see the teacher.
nhóm băng, đảng đội
hình dạng, dáng
A. form B. group C. gang D. team
dù đã cố gắng hết sức, cô ấy vẫn không hiểu câu hỏi
94. Hard as she tried, she ______ couldn’t understand the question.
cũng vẫn bây giờ, lúc này
A. always B. even C. still D. yet
Và vì cô ấy không hiểu gì cả, cô ấy chỉ nhìn cô giáo một cách trống rỗng
95. And as she didn’t understand anything, she merely gave the teacher a ______ look.
rõ ràng trống rỗng đơn giản vô dụng
A. clear B. blank C. simple D. useless
điểm mà bạn đã nhận ở bài thi cuối là bnhiu ?
96. How many marks did you ______ in the last test?
điểm số nhận
A. score B. make C.get D. take
Bạn sẽ phải học lại khóa học vì công việc của bạn không đạt yêu cầu.
97. You will have to do the course again because your work has been ______.
không cần thiết khó chịu, khó ưa không bình thường không làm vừa lòng
A. unnecessary B. unpleasant C. unusual D. unsatisfactory
Andy bị đuổi học vì hành vi xấu của mình.
98. Andy was ______ from school because of his bad behaviour.
đuổi expel from:bị đuổi từ chức
A. evicted B. left C. expelled D. resigned
Tôi không chắc tại sao anh ấy không vào đại học, nhưng tôi suy luận rằng anh ấy đã trượt bài kiểm tra đầu vào
99. I’m not sure why he didn’t go to the college, but I ______ he failed the entrance test.
suy ra, suy diễn sự ước lượng đoán ngờ, nghi
A. deduce B. estimate C. predict D. suspect
các bài học lịch sử có thể rất thú vị
100. The study of ______ can be very interesting.
A. history B. histories C. a history D. the history
history không chia số nhiều

LIVEVIP – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN MÔN TIẾNG ANH 8

You might also like