Professional Documents
Culture Documents
15 Interpretation of Arterial Blood Gases - Phan Tich Khi Mau Dong Mach - Thở Máy
15 Interpretation of Arterial Blood Gases - Phan Tich Khi Mau Dong Mach - Thở Máy
1
Đánh giá chức năng hô hấp
Dữ liệu đánh giá độ nặng hoặc tiến triển của bệnh
Sự oxygen hóa
3
Khí máu
cho ta biết điều gì ?
pH
PO2 HCO3
PCO2
pHCCC..7.40 (7.35-7.45)
PO2 PCO2 C..40 (35-45) mm of Hg
O2 Saturation > 95 %
Calculated Data
TPCO2 49
HCO3 act 31.1 mmol / L
HCO3 std 30.5 mmol / L
BE 6.6 mmol / L
O2 CT 14.7 mL / dl
O2 Sat 98.3 %
ct CO2 32.4 mmol / L
pO2 (A - a) 32.2 mm Hg
pO2 (a / A) 0.79
Entered Data
Temp 38.6 oC
ct Hb 10.5 g/dl
FiO2 30.0 %
-----XXXX Diagnostics-----
Calculated Data
HCO3 act 31.2 mmol / L
HCO3 std 30.5 mmol / L Số liệu do tính toán:
BE 6.6 mmol / L
O2 ct 15.8 mL / dl Có ích lợi gì không?
O2 Sat 98.4 %
ct CO2 32.5 mmol / L
pO2 (A -a) 30.2 mm Hg
pO2 (a/A) 0.78
Corrected
pH 7.436
38.6 0C [H+] = 24 pCO2 / [HCO3-]
pCO2 47.6 mm Hg
pO2 122.4 mm Hg
Calculated Data
HCO3 act 31.2 mmol / L
HCO3 std 30.5 mmol / L
BE 6.6 mmol / L
O2 ct 15.8 mL / dl
O2 Sat 98.4 %
ct CO2 32.5 mmol / L
pO2 (A -a) 30.2 mm Hg
pO2 (a/A) 0.78
Entered Data
Temp 38.6 0C
FiO2 30.0 %
ct Hb 10.5 gm/dl
Standard Bicarbonate:
-----XXXX Diagnostics-----
Plasma HCO3 ở mức
Blood
328
Gas
03:44
Report
Feb 5 2006
PCO2 of 40 mm Hg
Pt ID 3245 / 00
Measured 37.0 0C
: phản ánh tình trạng toan kiềm không bị hô
pH 7.452 hấp ảnh hưởng
pCO2 45.1 mm Hg
pO2 112.3 mm Hg : không biết số lượng các đệm kiềm bình
Corrected 38.6 0C thường của máu và các đệm kiềm khác
pH 7.436
pCO2 47.6 mm Hg
pO2 122.4 mm Hg
12
Các thông số thăm dò
oxygen máu
Ý nghĩa các thông số thăm dò
oxygen máu
Oxygen máu độ
động mạch
mạch
FiO x 55 ==100
2 ×
20 PaO2
15
Đánh giá sự oxygen hó
hóaa
Khác biệt áp lực riêng phần oxy phế nang – động
mạch = (A-a)DO2
(A-a)DO2 = PAO2 - PaO2
PAO2 = FIO2x(PB - PH2O) - PaCO2/0.8
Tỉ lệ áp lực riêng phần oxy động mạch/phế nang
PaO2/PAO2
Tỉ lệ áp lực oxy động mạch/nồng độ oxy hít vào
PaO2/FIO2 = P/F ratio
Oxygen Index (OI): Paw × FiO 2 ×100
OI =
PaO 2
16
Tính (A-
(A-a)DO2
17
Tính (A-
(A-a)DO2
O2
(measured) PaO2 = 90 mmHg
CO2
PaO2 PAO2 – PaO2 = 10 mmHg
* Khi FiO2 = 21 % :
PiO2 = (760-47) x .21= 150 mmHg
Oxygenation Ventilation
Failure Failure
Wide Gap ormal Gap
PCO2 = 40 PCO2 = 80
PaO2 = 45 PaO2 = 45
O2
PAO2 = 150 – 1.2 (40) PAO2 = 150 -1.2(80)
CO2 = 150 -100
= 150 - 50
= 100 = 50
A–a DO2 A–a DO2
100 - 45 = 55 50 – 45 = 5
……………. A-a DO2 tăng ……A-a DO2 bình thường
Cơ chế của
Giảm oxygen máu
1. Áp lực riêng phần oxy khí hít vào không đủ
21
Mechanisms of Hypoxemia
Alveolar ↓ ↑ ⊥
hypoventilation
Anatomical R to ↓ ⊥/↓ ↑
L shunt
V/Q mismatch ↓ ↓/⊥/↑ ↑
Impaired ↓ ⊥/↓ ↑
diffusion
23
Liên quan giữa SpO2 và PaO2
(đường cong Barcroff)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 PaO2
20
Đường cong lệch (P)
Giảm ái lực của Hb đối với O2
Cung cấp oxy cho mô dễ dàng
SpO2 Nhưng, giảm kết hợp HbO2 ở phổi
Ứng dụ
dụng
ng lâm sàng
sàng
25
Ứng dụ
dụng
ng lâm sàng
sàng
SHH type 1:
Tăng CO2 máu
Giảm O2 máu khi thở khí trời
• Không thể đánh giá BN SHH type 1 bằng cách
theo dõi Pulse oximetry
• Thở oxy có thể che lấp tình trạng suy hô hấp
Triệu chứng tăng CO2 máu:
• Thở nông, không đều
• Thở ngực bụng nghịch chiều
• M ↑, HA ↑
• Vã mồ hôi
26
Ứng dụ
dụng
ng lâm sàng
sàng
SHH type 2:
Giảm O2 máu
PaCO2: 3 giai đoạn
PaCO2
PaO2 PaCO2
PaO2
28
2. ĐÁNH GIÁ SỰ THÔNG KHÍ
(VENTILATION)
29
2 số thập phân của
80 – PaCO2 pH
PaCO2 pH
70 7.10
60 7.20
50 7.30
40 7.40
30 7.50
20 7.60
Sự thay đổi hô hấp cấp
30
Phương trình
thông khí phế nang
Liên quan nghịch chiều giữa VA và PaCO2
.
V CO2
PaCO 2 = .
⋅K VA = RR x (VT – VD)
VA
VCO2 : tốc độ sản xuất CO2 của cơ thể
VA : thông khí phế nang
RR : tần số thở
VT : thể tích khí lưu thông
VD : thể tích khoảng chết
K : 0.863
31
Tăng PaCO2
Do ↓ VA:
RR thấp Ngộ độc thuốc an thần, liệt cơ hô hấp,
VT thấp Giảm thông khí do bệnh TKTƯ
VD cao:
• COPD, bệnh phổi hạn chế nặng (thở nhanh, nông)
• Tăng khoảng chết do dụng cụ (HME, bacteria filter)
Do ↑ VCO2:
Do ↑ K: nuôi ăn TM với Dd Glucose (K=1)
32
3. ĐÁNH GIÁ
THĂNG BẰNG TOAN KiỀM
33
Ca lâm sàng
sàng
34
Ca lâm sàng
sàng
35
Các giá trị bất thường
pH < 7.35
Toan máu (chuyển hóa và/hoặc hô hấp)
pH > 7.45
Kiềm máu (chuyển hóa và/hoặc hô hấp)
36
Cách
Cách ti
tiế
ếp c
cậận 1: gồm 3 bước
ước
37
Xem pH máu:
BN toan máu nếu pH < 7.35
Hoặc BN kiềm máu nếu pH > 7.45
Nếu
40
Rối loạn chuyển hóa
nguyên phát
Nếu
41
Đáp ứng sinh lý của cơ thể sẽ cố gắng
đưa pH của RL nguyên phát về giá trị
bình thường
7.20 15 40 Không bù
Metabolic
• PaCO2 up to 60
Alkalosis
Respiratory
• Bicarb up to 40
Acidosis
Respiratory
• Bicarb up to 10
Alkalosis
Bù trừ
compensation ↓ HCO3
pH
↓ pH
Thay đổi HCO3
↓Cùng
pCO chiều với pH
2 (do bù trừ)
HCO3
compensation
↑ HCO3
pH
BICARB ↑ thay
pH đổi
cùng chiều với pH
↑ pCO2 (do bù trừ)
HCO3
Toan hô hấp
Cấp tính –
◦ pH ↓ 0.08 đơn vị đối với mỗi 10 mm Hg PaCO2 ↑
◦ HCO3 ↑ 0.1-1 mmol/L mỗi 10 mm Hg PaCO2 ↑
Mãn tính –
◦ pH ↓ 0.03 đơn vị đối với mỗi 10 mm Hg PaCO2 ↑
◦ HCO3 ↑ 1.1-3.5 mmol/L mỗi 10 mm Hg PaCO2 ↑
51
Bù trừ theo dự đoán
Kiềm hô hấp
Cấp tính –
pH ↑ 0.08 đơn vị cho mỗi 10 mm Hg PaCO2 ↓
HCO3 ↓ 0-2 mmol/L mỗi 10 mm Hg PaCO2 ↓
Mãn tính –
pH ↑ 0.17 đơn vị cho mỗi 10 mm Hg PaCO2 ↓
HCO3 ↓ 2.1-5 mmol/L mỗi ↓10 mm Hg PaCO2 ↓
52
Bù trừ theo dự đoán
53
Toan hô hấp cấp
54
Ca lâm sàng
sàng 1
55
Đáp án
56
Toan hô hấp cấp
Nguyên nhân
Bệnh lý hô hấp – tắc nghẽn đường thở
Ngộ độc thuốc cấp tính (gây nghiện, an thần)
Thuốc ức chế thần kinh cơ
Bệnh lý TKTƯ
57
Toan hô hấp mãn
58
Toan hô hấp mãn
Nguyên nhân
Bệnh phổi mãn tính (BPD, COPD)
59
Kiềm hô hấp cấp
60
Kiềm hô hấp
Nguyên nhân
Ngộ độc thuốc
Đau
Nhiễm khuẩn huyết
Lo âu
Sốt
Giảm oxy máu
Ngộ độc giáp trạng
Bệnh phổi hạn chế
Thai kỳ
Suy tim ứ huyết nặng
Thở máy quá mức
Thuyên tắc phổi
Suy gan
61
Toan chuyển hóa chưa bù
62
Toan chuyển hóa đã bù
63
Ca lâm sàng
sàng 2
64
Đáp án
65
Toan chuyển hóa với tăng anion gap
Nguyên nhân
Ketoacidosis – tiểu đường, nghiện rượu,
nhịn đói
Lactic acidosis – thiếu oxy, shock, nhiễm
khuẩn huyết, động kinh
Ngộ độc – salicylates, methanol, ethylene
glycol, ethanol, isopropyl alcohol,
paraldehyde, toluene
Suy thận – hội chứng tăng urê máu
66
Toan chuyển hóa với tăng anion gap
68
Case 1
Blood Gas Report Nữ, 12 tuổi, đột ngột than khó
Measured 37.0 C
o thở.
pH 7.523
PaCO2 30.1 mm Hg Không ho, không đau ngực.
PaO2 105.3 mm Hg
Calculated Data Sinh hiệu bình thường, ngoại
HCO3 act 22 mmol / L trừ nhịp thở 56 l/ph.
O2 Sat 98.3 %
Vẻ lo lắng.
(A – a)DO2 8 mm Hg
Entered Data
FiO2 21.0 % Kiềm hô hấp cấp
Và tại sao lại cấp ?
Case 2: trẻ nam 6 tuổi, SHH tiến triển, muscular
dystrophy.
pH < 7.35: Toan
Entered Data
FiO2 30 %
PiO2 = 715 x .3 = 214.5 --- PalvO2 = 214 - 49/.8 = 153 ---- (A-a)DO2 tăng
Case 4 Trẻ 8t tiểu đường
đường,, suy hô hấp và chán
chán ăn.
pH <7.35; Toan
Blood Gas Report
o
Measured 37.0 C pH và CO2 thay đổi cùng chiều
pH 7.23
PaCO2 23 mm Hg
PaO2 110.5 mm Hg
Calculated Data
HCO3 act 14 mmol / L
O2 Sat % HCO3 < 22; toan chuyển hóa
(A - a)DO2 mm Hg
Entered Data Nếu Na = 130,
FiO2 21.0 % Cl = 90
Anion Gap = 130 - (90 + 14)
= 130 – 104 = 26
73
6 bước phân tích toan kiềm
∆pH x 10
=
∆PaCO2
0.03 0.08
Mãn Cấp
75
6 bước phân tích toan kiềm
Bước 4: Nếu toan chuyển hóa → tính anion gap
AG = Na+ - (Cl- + HCO3-)
AG > 12: toan CH có AG AG < 12: toan CH non AG
77
Trả lời: ca 1
79
Trả lời ca 2
Kết luận: bộ ba
AG acidosis
Non AG acidosis
Respiratory acidosis
Cơ chế:
AG acidosis: do lactic acidosis sau hạ huyết áp
Non AG acidosis: tiêu chảy mất bicar qua đường tiêu
hóa
Respiratory acidosis đợt cấp trên nền mãn do COPD.
81
Phân tí
tích
ch ca 3
82
Trả lời ca 3
B1: pH = toan
B2: HCO3 = 10 → toan chuyển hóa
B4: AG = 130 – (90 + 10) = 30 → toan chuyển hóa có
tăng anion gap (do HA thấp)
B5: HCO3 hiệu chỉnh = 10 + (30 –12) = 28 → kiềm
chuyển hóa (do ói nhiều, mất HCl)
B6: PCO2 = (1.5 x 10) + 8 (±2)= 21 – 25 → bù trừ toan
chuyển hóa bằng kiềm hô hấp
Kết luận
AG acidosis
Respiratory alkalosis
Metabolic alkalosis
83
Arterial Blood Gases – test your
overall understanding
Case 1. A 55-year-old man is evaluated in the
pulmonary lab for shortness of breath. His regular
medications include a diuretic for hypertension and
one aspirin a day. He smokes a pack of cigarettes a
day.
FIO2 .21 HCO3- 30 mEq/L
pH 7.53 %COHb 7.8%
PaCO2 37 mm Hg Hb 14 gm%
PaO2 62 mm Hg CaO2 16.5 ml O2
SaO2 87%
7/7/2010 84
Arterial Blood Gases – test your
overall understanding
Case 1 - Discussion.
OXYGEATIO: The PaO2 and SaO2 are both reduced on
room air. Since P(A-a)O2 is elevated (approximately 43 mm
Hg), the low PaO2 can be attributed to V-Q imbalance, i.e., a
pulmonary problem. SaO2 is reduced, mainly from elevated
carboxyhemoglobin, which in turn can be attributed to
cigarettes. The arterial oxygen content is adequate.
VETILATIO: Adequate for the patient's level of CO2
production; the patient is neither hyper- nor hypo-ventilating.
ACID-BASE: Elevated pH and HCO3- suggest a state of
metabolic alkalosis, most likely related to the patient's
diuretic; his serum K+ should be checked for hypokalemia.
7/7/2010 85
Arterial Blood Gases – test your
overall understanding
Case 2. A 46-year-old man has been in the hospital two days,
with pneumonia. He was recovering but has just become
diaphoretic, dyspneic and hypotensive. He is breathing
oxygen through a nasal cannula at 3 l/min.
pH 7.40
PaCO2 20 mm Hg
%COHb 1.0%
PaO2 80 mm Hg
SaO2 95%
Hb 13.3 gm%
HCO3- 12 mEq/L
CaO2 17.2 ml O2
7/7/2010 89
Arterial Blood Gases – test your
overall understanding
Case 4. A 23-year-old man is being evaluated in the emergency
room for severe pneumonia. His respiratory rate is 38/min
and he is using accessory breathing muscles.
FIO2 .90 Na+ 154 mEq/L
pH 7.29 K+ 4.1 mEq/L
PaCO2 55 mm Hg Cl- 100 mEq/L
PaO2 47 mm Hg CO2 24 mEq/L
SaO2 86%
HCO3- 23 mEq/L
%COHb 2.1%
Hb 13 gm%
CaO2 15.8 ml O2