You are on page 1of 21

THỜI KHÓA BIỂU TUẦN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024,

ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22/11/2023


KHỐI 11
Ngày Tiết
P.9 (T10) P.10(L10) P.11(H10) P.12(TS10) P.13(TT10) P.14(V10) P.15(D10)
1 CC CC CC CC CC CC CC
2 Vũ Khuê-HN Mong-HN Phương.S Thanh Kí THảo.A
Thứ 2 3 Vũ Quốc Hằng.T Phương.S Thanh THảo.A Nam
4 Anh THảo.A Quốc Huyền.T Vũ Hằng.T Nam
5 Khuê-HN THảo.A Đức Huyền.T Vũ Hằng.T Tượng-HN
1 Của Tư Đức Trị Quân Hằng.V1.1 Hòa
2 Thắng Đức Quân Tư-HN Hằng.T Tượng-HN MongHN
Sáng
3 Thăng.1.3 Mong 1.1 Hiếu 1.1 Phương S1.1 Tượng 1.1 Văn 1.2 Đức 1.3
Thứ 3
4 Trung.3 LộcCN3 Hà CN4 Huyền-H5 Sang.L4 Hiếu-H2 Thăng-H3
5 Hà.V 1.2 Trung 1.3 Mai 1.2 ThAnh 1.1 Hiếu 1.2
1 Quyên-4
Chiều 2 Quyên-4
Thứ 3 3
4
1 Đức NguYên Thương ThAnh Hằng.V Chuẩn
2 Đức Tư Hằng.T Anh ThAnh Trang Chuẩn
Thứ 4 3 NguYên Dung.K Quân Anh Vũ Trang Hải
4 NguYên Chuẩn Tư -HN Hằng.V Vũ Hằng.T Nam
5 Vũ Chuẩn Hằng.V Tư -HN Hằng.T Nam
1 Thùy THảo.A Thương Hùng(tin) Quân Tự học ở phòng 14 Của
2 Của Thắng Thương Trị Hằng.T Quân THảo.A
Thứ 5
3 Trung.3 LộcCN3 Hà CN4 Huyền-H5 Sang.L4 Hiếu-H2 Thăng-H3
QuYên-4 -Tự Học
4 Lộc CN5 Phương -H4 Hảo-S2 QuYên-3 Trung.5 Tượng Đ3
p13
5 Hiếu Thắng.A THảo.A Hòa
1 Anh NguYên Thắng.A Mong-HN Thắng THảo.A Thùy
2 Tượng -Đ1 Khuê-HN Hiếu -H1 Hằng.V Mong-2 Hà CN1 Sang-L2
QuYên-4 -Tự Học
Thứ 6 3 Lộc CN5 Phương -H4 Hảo-S2 QuYên-3 Trung.5 Tượng Đ3
p13
4 Nam Dung K 1.1 Thắng Phương.S.1 Thắng.A Trang Của
5 Nam Dung.K 1 Trang THảo.A
1 NguYên Lưu Thắng.A Anh Vũ Thắng Chuẩn
2 NguYên Lưu Hằng.T Hùng(tin) Thắng.A Thùy Hải
Thứ 7 3 Anh Chuẩn Hằng.T Thắng Thùy Kí Hải
4 Đức Thắng.A Huyền.T Hằng.T Quân Thắng
5 Huyền.T Hằng.T
1 Tượng -Đ1 Dung.K 1 Hiếu -H1 Phương.S Mong-2 Hà CN1 Sang-L2
Chiều
2 Khuê-HN Dung.K Hiếu Quốc Mong-HN Tượng-HN
Thứ 7
3
Chú ý: 1. - Phòng 9 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên Toán và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 10 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên Lý và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 11 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên Hóa và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 12 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên TSinh và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 13 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên TTin và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 14 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên Văn và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 15 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên Anh và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 16 là phòng dạy các môn chung của lớp chuyên Cân chuyên và các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
- Phòng 22 là phòng dạy các tiết cốt lõi và cụm chuyên đề học tập có ghi trên TKB
2. Học sinh dựa vào danh sách lớp cốt lõi và cụm chuyên đề di chuyển về phòng học quy định tiết học đó ( Cấm tuyệt đối tự ý qua các lớp khác)
3. GVBM dựa vào quy định phòng dạy(TKB) để kí SĐB và lên kế hoạch bài dạy trên Vn.Edu (kí SĐB như thế nào thì lên kê hoạch bài dạy trên vn,edu như vậy)
( Chú ý: Đối với các môn có tiết cốt lõi, chuyên đề phải ghi rõ tên lớp: VD: Lý-CL or Hóa-CĐ; Một môn nào đó: cốt lõi có 3 tiết, chuyên đề 1 tiết tuần 01
ghi PPCT là 1,2,3, chuyên đề là 1; thì sang tuần thứ 2 tiết PPCT sẽ là 4,5,6, chuyên đề là 2…)
4. GVCN chuyển tên GVBM thành tên tiết để HS dễ chuẩn bị tài liệu sách vở ( VD Sang 2 thành Lý 2; Hảo 1.2 thành Sinh1.2.)
5. Thầy cô có tiết dạy ở P22 thì tìm tiết trống ở SĐB lớp cận chuyên ghi tên bài dạy và ki cho điểm hàng tuần
P.16(A10) P.22(A10)
CC CC
Nam

Hà .V

Hà CN-HN
Trị
Mai 1.4 QuYên 1.2
QuYên-5 Tượng.Đ 2
Hảo 1.2 Thương 1.3

Hà .V
Hà .V
Nam

Trị
Thắng.A
QuYên-5 Tượng.Đ2
Hà CN2

Hà-HN
Mai L6 QuYên 1
Hà CN2
Thùy
Thắng.A

Thắng
Toàn
Toàn
Thắng.A
Mai L6 QuYên 1
T8 L8 V8 D8 V8
Toán 6 CC CC CC CC CC
Lý +CN 4 Vũ Hà.CN Phương.A Phương.A

Tin 3 Lộc .A Vũ Tuấn.M Phương.A Phương.A

sinh 2 Nam Huyền.V

Anh 3 Nam Huyền.V

HN 1 Địa.M Thắng Huyền.V Quý

Hóa 3 Hảo Yên Quý

Qp 1 Của Khuê Văn

GD 1 Lộc .A Hảo

Địa 1 Lộc .A Khuê


Quân Sử 2 Hà.CN Điệp Tuấn.M Huyền.V

TD 2 Thắng Văn Tuấn.M Huyền.V

Văn Thắng Hà.CN


Lộc .A Toàn

Hà.CN Lộc .A Toàn

Văn Quyên
Quân Của Mai Quân

Tư Thắng
Quý Chơn Mai

Lộc .A Quý Chơn Mai

Địa.M Tư Quân

Hằng-HN Văn Yên

Quý Nam Văn

SH Nam-
Quý Mai
HN
SH SH SH SH SH
Mai

Điệp Yên

Của Yên Điệp


Lộc .A Văn Huyền.V Quý

Lộc .A Huyền.V Quý

Địa.M Quyên Khuê


Khuê-HN

Vũ Khuê
Của Vũ Nam
D8 A8
CC CC
Phương.A Hoài

Phương.A Hoài

Huyền.V Mai

Huyền.V Hà.CN
Quý Của
Quý Mai-HN

Văn

Hảo Yên

Khuê
Huyền.V Hoài

Huyền.V Hoài

Hà.CN

Quyên Của
Quân Thắng
Thắng Điệp
Mai Huyền.T

Mai Huyền.T

Quân

Yên

Văn

Mai

SH SH
Huyền.T

Yên Huyền.T

Điệp Mai

Quý Mai

Quý Yên

Khuê
Khuê-HN Quyên

Chơn

Chơn

You might also like