You are on page 1of 62

Cho người mất căn bản

SỔ TAY NGỮ PHÁP

DỄ HIỂU 2023

Thầy Nguyễn Tài

Nguồn tổng hợp


Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
MỤC LỤC
BÀI I. BẢNG VIẾT TẮT .......................................................................................................................... 2

BÀI 2. BẢNG TRA TỪ LOẠI ................................................................................................................. 3

BÀI 3. NHẬN BIẾT TỪ LOẠI ................................................................................................................. 4

BÀI 4. DANH TỪ ................................................................................................................................... 7

BÀI 5. DANH ĐỘNG TỪ(GERUND) .................................................................................................... 9

BÀI 6. SỠ HỮU CÁCH ....................................................................................................................... 10

BÀI 7. TÍNH TỪ .................................................................................................................................... 11

BÀI 8. ĐỘNG TỪ ................................................................................................................................ 15

BÀI 9. ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT ..................................................................................................... 19

BÀI 10. TRẠNG TỪ ............................................................................................................................. 19

BÀI 11. MẠO TỪ ................................................................................................................................. 21

BÀI 12. LIÊN TỪ .................................................................................................................................. 21

BÀI 13. GIỚI TỪ ................................................................................................................................. 22

BÀI 14. TỪ HẠN ĐỊNH ....................................................................................................................... 24

BÀI 15. CÁC LOẠI CÂU TRONG TIẾNG ANH ................................................................................ 25

BÀI 16. CÂU SO SÁNH ..................................................................................................................... 25

BÀI 17. CÂU ĐIỀU KIỆN .................................................................................................................... 26

BÀI 18. CÂU GIẢ ĐỊNH .................................................................................................................... 27

BÀI 19. NHỮNG DANH TỪ GHÉP THƯỜNG GẶP........................................................................... 28

BÀI 20. MẸO NGỮ PHÁP .................................................................................................................. 31

BÀI 21. GIẢI THÍCH RÕ .................................................................................................................... 38

BÀI 22. THỰC HÀNH ......................................................................................................................... 58

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI TẬP THỰC HÀNH TỪ TRANG 7

BÀI I. BẢNG VIẾT TẮT


N NOUN DANH TỪ
ADJ ADJECTIVE TÍNH TỪ
ADV ADVERB TRẠNG TỪ
V VERB ĐỘNG TỪ
ART ARTICLE MẠO TỪ
PREP PREPOSITION GIỚI TỪ
CONJ CONJUNCTION LIÊN TỪ
PHR PHRASE CỤM TỪ
VC V CHÍNH ĐỘNG TỪ CHÍNH
VP V PHỤ ĐỘNG TỪ PHỤ
O OBJECT TÂN NGỮ
S SUBJECT CHỦ TỪ
NP NOUN PHRASE CỤM DANH TỪ
PL PLURAL SỐ NHIỀU
SIN SINGULAR SỐ ÍT
DTKK MODAL VERB ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
U UN-COUNT-ABLE
C COUNT-ABLE
VT TRANSITIVE VERB NGOẠI ĐỘNG TỪ +O/N
VI INTRANSITIVE VERB NỘI ĐỘNG TỪ+ ADV/PREP
IDIOM THÀNH NGỮ
SLANG TIẾNG LÓNG
DEFINITIONS ĐỊNH NGHĨA
BÊ ĐÊ ED/ING TÍNH TỪ ĐÓ CÓ THỂ CHIA ED/ING
V2ED ĐỘNG TỪ CỘT 2 BẤT QUI TẮC HOẶC ĐỘNG TỪ +ED
V3ED ĐỘNG TỪ CỘT 3 BẤT QUI TẮC HOẶC ĐỘNG TỪ +ED

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI 2. BẢNG TRA TỪ LOẠI

DANH TỪ TÍNH TỪ ĐỘNG TỪ TRẠNG TỪ

1.-tion, -ment, -
1. N+ly 1. -ize,-ceive ADJ+LY
an

2. -ance,-er, -or
2. -ful, -less,ic 2. -fy,-spect ly
,-ture, ty

3. -dom,-ism, -ity,
3. al, -able,-ible 3. -en,-ize TỪ LOẠI
-sion,-ette,-itude

4. -ness, -ance, -
4. -ous, -like 4. -ude,-ade fast
ship

5. -ence, -ar,-
5. -ent,-esque 5. -ate,-ain hard
logy

6. -ive
6.-cy, -ee, -ist,
6.-flect,-ide early
hood, th
,-ant, tory

7.V+AL 7. -ed, -ing, 7. -tend

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI 3. NHẬN BIẾT TỪ LOẠI

(DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ…)


Trang web tra từ: Soha.tratu.vn
1. Danh từ thường có các suffixes (hậu tố) như sau: -TY, -TURE, -CY, -PHY, -LOGY, -ISM, -IST, -
ER, -EE, -OR, -TION, -SION, -NESS, -SHIP, -AN, -ENCE, -ANCE, -DOM, -ETTE, -ITUDE, -MENT,
V.V…
-ITY Majority Major+ ity phần lớn, đa số
-TURE Nature tự nhiên
-CY Democracy Democrat+ cy dân chủ
-PHY Philosophy triết học
-GY Biology sinh học
Nation+ al
Nationalism chủ nghĩa dân tộc
Capital + ism
-ISM Capitalism tư bản chủ nghĩa
social+ ism
Socialism xã hội chủ nghĩa

-IST Pianist nghệ sĩ dương cầm

Cooker Cook+ er nồi cơm điện


-ER
Trainer train+ er người huấn luyện
Employee Employ+ ee nhân viên
-EE
attendee attend+ ee người tham dự
-OR Refrigerator tủ lạnh
-TION Domination Dominate+ tion thống trị
-SION Illusion ảo tưởng
-NESS Happiness Happy+ ness sự hành phúc
-SHIP Leadership Leader+ ship lãnh đạo
-AN Electrician Electric+ ian thợ điện
-ENCE Independence In+depend+ ence độc lập
-ANCE Importance Important + ance tầm quan trọng
-DOM Freedom Free + dom tự do
-ETTE Cigarette thuốc lá
-TUDE Attitude thái độ
-MENT Development Develop + ment sụ phát triển
-TH Growth Grow + th sự tăng trưởng
-HOOD Childhood Child + hood thời thơ ấu

*Ngoại lệ: Mention(v)= đề cập, Implement(v) = thực hiện

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
2. Tính từ thường có các suffixes như sau: -AL, -IVE, -ABLE/-IBLE, -IC, -ANT, -ENT, -OUS, -
ESQUE,……

-AL Natural Nature+ al Tự nhiên


-IVE Competitive Compete+ ive Cạnh tranh
-ABLE Invulnerable Không bị tổn thương
-IBLE Indestructible Không bị phá hủy
-IC Electric Điện
-ANT Important Quan trọng
-ENT Independent In+depend+ent Độc lập
-OUS Curious Tò mò
-SQUE Picturesque Đẹp như vẽ

*Ngoại lệ: Denial(n), Arrival(n), Refusal(n)…


* Ngoại lệ: phủ nhận (n), hàng mới về (n), tự từ chối (n)…

3. Động từ thường gặp có các suffixes như sau: -ATE, -AIN -FLECT, -FLICT -SPECT, -SCRIBE, -
CEIVE, -FY, -ISE/-IZE, -UDE, -IDE, -ADE, -TEND, V.V…

-ATE Compensate hoàn tiền, bồi thường


-AIN Attain đạt được
-FLECT Reflect phản ánh
-FLICT Inflict vi phạm
-SPECT Respect tôn trọng
-SCRIBE Describe mô tả
-CEIVE Deceive lừa dối
-FY Modify sửa đổi
-ISE/IZE Industrialise/ize công nghiệp hóa
-UDE Illude ảo tưởng
-IDE Divide chia
-ADE Evade lẫn tránh
-TEND Extend kéo dài
-EN Darken làm cho đen
EN- Enlarge làm cho rộng ra

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
VÀI QUY TẮC BIẾN ĐỔI TỪ LOẠI

o Động từ đuôi –ate => danh từ thường là -ATION


Compensate compensation: bồi thường

o Động từ đuôi –ceive => danh từ là -CEPTION


Deceive Deception: sự lừa gạt

o Động từ đuôi –scribe => danh từ là -SCRIPTION


subcribe subscription: đăng kí

o Động từ đuôi –ade/-ude/-ide => danh từ thường là -ASION/-USION/-ISION


Illude illusion: ảo tưởng
Protrude protrusion: phần trồi ra
Divide division: sự phân chia

o Động từ đuôi -ise/-ize => danh từ là -ISATION/-IZATION


Modernise/ize modernisation/zation: hiện đại hóa

o Tính từ đuôi –ant/-ent => danh từ là -ANCE/-ENCE


Important importance: quan trọng
independent independence: độc lập

o Tính từ đuôi –able/-ible => danh từ là -BILITY


Responsible responsibility: trách nhiệm

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI 4. DANH TỪ
STT TÊN GHI CHÚ VÍ DỤ
1 DANH TỪ VIẾT TẮT CỦA CHỮ NOUN N
Bảy Miếng Đất
Từ mà dùng để GỌI TÊN
2 DANH TỪ Lòng, Cải chua,
1 vật hoặc 1 sự việc là G63, Cái Nịt

thường KHÔNG ĐỨNG BƠ VƠ 1 MÌNH


3 Danh từ ĐẾM ĐƯỢC NÓ THƯỜNG CÓ MẠO TỪ ĐỨNG Teacher , dog, cat (sai)
TRƯỚC
4 Danh từ SỐ ÍT thường có mạo từ A/AN A teacher, a dog, a cat (đúng)
Employees , a boy, a girl
5 Danh từ SỐ ÍT là danh từ KHÔNG CÓ S THÊM VÀO PHÍA SAU
nhiều nhân viên, 1 trai, 1 gái

5 teachers, 3 cars, 10 boys


6 Danh từ SỐ NHIỀU thường CÓ S SAU ĐUÔI
5 giáo viên, 3 xe hơi, 10 bé trai

viết tắt là chữ N


THƯỜNG ĐỨNG SAU TÍNH TỪ HOẶC
Employee performance
7 Danh từ CHÍNH MẠO TỪ
thành tích của nhân viên
có 2 danh từ liền nhau THÌ DANH TỪ
CHÍNH ĐỨNG SAU
Thường đứng TRƯỚC DANH TỪ CHÍNH Market share
8 Danh từ PHỤ
viết tắt là chữ n thị phần

Danh từ PHỤ sở hữu cách danh Tom’s book


9 n ’s N
từ CHÍNH sách của Tom

Danh từ CHÍNH giới từ OF Danh A book of Tom


10 N OF n
từ PHỤ Sách của Tom

Danh từ A company
Số ít thì có mạo từ đứng trước 1 công ty
11 ĐẾM ĐƯỢC
Số nhiều thì có s sau đuôi Companies
nhiều công ty

A Water
nước
Danh từ
12 không có mạo từ và không có s An Information
KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
informations
thông tin

Danh từ người ta thường thêm lượng từ vào Some merchandize


1 vài hàng hóa
13 KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC trước để đo lường người ta chia động
A lot of information
từ số ít sau nó nhiều thông tin

Danh từ GHÉP là 2 danh từ ghép lại với nhau mà có


Employee performance
(danh từ ghép nhiều khi có hoặc nghĩa
14 thành tích nhân viên
không có dấu gạch ngang giữa danh sau là danh gốc
2 danh từ) danh trước là phụ

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
NHẬN BIẾT:
n-N
nN
Thì danh từ đứng sau cùng sẽ là danh Evaluation form
15 Nếu là DANH TỪ GHÉP
từ chính mẫu đơn đánh giá

Renewal= renew + al
làm mới
16 Động từ + AL Biến thành danh từ
Proposal =propose + al
sự đề xuất

Hãy tách đuôi al của từ vựng đó ra


Trial = try+al= Danh từ
Nếu mà KHÔNG BIẾT ĐUÔI AL nếu mà từ được tách là V+al thì là danh
thử
17 khi nào là TÍNH TỪ khi nào là từ
DANH TỪ Hãy tách đuôi al của từ vựng đó ra Vital = tính từ
Còn lại không tách được là tính từ sự cần thiết

Company
công ty
danh từ sinh ra không cần thêm gì theo boy
18 Danh từ GỐC là
sau con trai
Man
đàn ông


DANH TỪ thêm đuôi: hood/-ship/ -ist/- Ví dụ: Friendship, childhood
an/-ian/-ess/-ism/ tình bạn, thời niên thiếu

Danh từ THÊM ĐUÔI


ĐỘNG TỪ thêm đuôi: V+ -er/-or/-ar/-
là danh từ được tạo thành bằng • Ví dụ: Recommendation, employee
19 ant/-ent/-ee/-ment/-ance/-ence/-
việc thêm vào đằng sau 1 số sự đề xuất, nhân viên
age/-ery/-ing/-al/-ion/-tion/-ation/-
hậu tố vào 1 số từ loại sau
ition/-sion

TÍNH TỪ thêm đuôi : -y/-ity/-ty/-cy/- • Ví dụ: Usefulness , necessity


sự hữu ít, sự cần thiết
ness/-ism/-dom/ -ent/-ence

Thấy có DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC .……car


20 thì đáp án sẽ là a/an A car
mà không có s sau đuôi
xe hơi

thì xem coi danh từ đó có đếm được


.……water
hay không, nếu danh từ đó không
21 Nếu đáp án BẮT CHIA DANH TỪ Water
đếm được thì không có mạo từ a/an
Nước
và không có s
a woman ……….
Chủ ngữ SỐ ÍT người phụ nữ mua
22 thì động từ thêm s/es vào đít
a. Buy
Vs/Ves/is/has/was
b. buys

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Workers ………
những người công nhân ngủ
23 Chủ ngữ SỐ NHIỀU động từ không chia
a. sleep
V/are/have/were
b. sleeps

thì đáp án thường là thì hiện tại hoàn Have/has…..


đã làm việc
24 Thấy chữ HAVE, SINCE, FOR thành
a.Work
have/has+ V3/ed b. worked
Có nhiều DANH TỪ ĐỨNG GẦN thì danh từ chính đứng cuối An employee performance
25
NHAU danh danh DANH thành tích của 1 nhân viên

Sale representatives …..


thì chia động từ theo danh từ chính người đại diện bán hàng
26 Nếu có DANH TỪ GHÉP
Danh DANH + V a) is
b. are

thì đáp án thường là DANH TỪ a book of…………...


sách của sinh viên
Nếu có OF trước hoặc sau chỗ DANH of danh
27 a. study
trống hoặc là còn gọi là
b. students
DANH TỪ CHÍNH of danh từ phụ

The company’s policies ……


chính sách của công ty
28 Nếu có SỠ HỮU CÁCH thì danh từ sau là danh từ chính
a. is
b.are
DẤU HIỆU WORKERS of the company .........
Nếu có CỤM GIỚI TỪ và ĐỘNG xxxx cụm giới từ + V xxxxxxxx những những người công nhân đã
29
TỪ thì đầu câu thường là danh từ và phải a. Has
chia danh đó theo động từ có sẵn đó b. Have

BÀI 5. DANH ĐỘNG TỪ(GERUND)


- là danh từ đó được tạo thành từ
30 DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) ĐỘNG TỪ + ING Ghi là Gerund
V+ ING
Cooking
- Sài như một danh từ hoặc động từ, nấu
31 DANH ĐỘNG TỪ (FAKE)
mà có tính chất như một danh từ Dancing
nhảy

-Giống như danh từ:


GERUND(V-ING) hay còn gọi là Nfake Chủ ngữ đứng đầu câu
32 DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào mà còn tân ngữ cũng thường là danh từ và nó
đứng sau động từ
danh từ có thể đứng được, ví dụ như
làm chủ ngữ hoặc tân ngữ O của câu

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Eg: He loves surfing the Internet.
33 DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) - Dùng làm tân ngữ của động từ
anh ấy thích lướt web

Her favorite hobby is collecting


34 DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) - Dùng làm bổ ngữ cho động từ super cars.
sở thích của cô ấy là sưu tầm siêu xe

Eg: Young people are interested in


- Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và
35 DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) travelling.
liên từ (after, before, when, while…)
Người trẻ thích đi du lịch

SỰ KHÁC NHAU - GIỐNG NHAU


Tom is a good boy
DANH TỪ (REAL) - Dùng làm CHỦ NGỮ trong câu.
Tom là 1 đứa trẻ ngoan
36
Reading helps you relax
DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) - Dùng làm CHỦ NGỮ trong câu.
đọc sách giúp bạn thư giãn

A house is expensive
-Sau danh từ KHÔNG CÓ TÂN NGỮ
DANH TỪ (REAL) 1 căn nhà thì đắt đỏ
theo sau
a house là danh từ real
37 Making a car is easy
-Sau GERUND có thể CÓ TÂN NGỮ theo chế tạo xe hơi thì dễ
DANH ĐỘNG TỪ (FAKE)
sau Making là gerund (danh từ fake)
A car là tân ngữ
a boy
DANH TỪ (REAL) -Trước DANH TỪ có thể DÙNG MẠO TỪ
1 bé trai
38
a cooking
DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) -Trước GERUND KHÔNG DÙNG MẠO TỪ
nấu ăn

a beautiful girl
DANH TỪ (REAL) -Dùng tính từ để bổ nghĩa cho Danh từ
1 bé gái dễ thương
34
COOKING usually is a hobby
DANH ĐỘNG TỪ (FAKE) -Dùng trạng từ bổ nghĩa cho GERUND
việc nấu ăn thường là 1 sở thích

BÀI 6. SỠ HỮU CÁCH


Danh từ số ít ’s danh từ 2
39 N’s N
sỡ hữu cách của danh từ số ít là ‘s
danh từ nhiều ’ danh từ 2
40 Ns’ N sỡ hữu cách của số nhiều chỉ là dấu
phẩy
a company ’s policy
41 Sở hữu cách của số ít là dấu phẩy thêm s
chính sách của 1 công ty

Computers ‘ part
42 Sở hữu cách của số nhiều là dấu phẩy
linh kiện máy tính

Trấn Thành’s cars…….


43 Sau sở hữu cách thường là danh từ chính
xe hơi của Trấn Thành

10

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
a) is
b) are
Harry Won ’s …………car
Nếu sau sở hữu cách mà có Xe hơi mới của Harriwon
44 thì sài tính từ
danh từ chính rồi a) new
b) newly
Trường Giang’s….. new car
Nếu sau sở hữu cách mà có xe hơi mới đắt tiền của Trường Giang
45 thì sài trạng từ
danh từ chính và tính từ rồi a) expensive
b.expensively

BÀI 7. TÍNH TỪ
46 TÍNH TỪ VIẾT TẮT CỦA CHỮ ADJECTIVE ADJ
Từ để mô tả rõ hơn cái danh từ Hot, tall, big, beautiful, delicious
47 Tính từ
đó gọi là nóng, cao, to, đẹp, ngon

là từ có chức năng bổ nghĩa cho danh a BEAUTIFUL girl


48 Tính từ
từ 1 cô gái đẹp

1 là tính từ gốc Hot (nóng)


49 Trong 1 đề thi có 3 LOẠI TÍNH TỪ 2 là tính từ thêm đuôi Hopeful (đầy hi vọng)
3 là tính từ bê đê Interested/interesting (thú vị)
không thêm gì cả Small, cold, light, heavy
50 Tính từ GỐC
sinh ra không thêm tiền tố hay phụ tố nhỏ, lạnh, nhẹ, nặng

-ful, -able, -ive, -less, -like, -al, actIVE, useFUL


51 Tính từ THÊM ĐUÔI
là tính từ thêm đuôi đằng sau tích cực, hữu ích

ED/ING interested/interesting
52 Tính từ BÊ ĐÊ
là tính từ thêm ed/ing thú vị

my, your, our, their, his, her, its


53 Tính từ sỡ hữu là tính từ cần thêm danh từ đằng sau của tôi, của bạn, của chúng tôi, của họ, của
anh ấy, của cô ấy, của nó

phải ưu tiên tính từ gốc


sau đó đến tính từ thêm đuôi
-Tall ( cao)
và cuối cùng mới đến tính từ bêđê
54 Trong 1 câu có 4 tính từ -useful (hữu ích)
(ed/ing)
-registered/interesting ( thú vị)
nếu phải chọn bê đê thì ưu tiên chọn
ed
Bê đê trước
55 Có 2 dạng tính từ BÊ ĐÊ
Bê đề sau
là tính từ đó NẰM SAU DANH TỪ được
55 Bê đê SAU
xét

11

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Danh +xxxx +Tính
S+ be/v+ ed/ing
I feel………….
Nếu danh là người sài tính từ ed tôi cảm thấy thú vị
a) Interested
b) interesting
This book is………..
cuốn sách thú vị
Nếu danh từ chỉ vật thì tính từ -ing
a. interested
b. interesting

xxxxx(bê đê trước)+ danh Ví dụ:

ADJ Ed/ing + N appointED manager,


nguời quản lí được bổ nhiệm
là tính từ đó nằm trước danh từ được
smilING girl
xét 1 cô gái mỉm cười

Đề bắt chia tính từ bê đê TRƯỚC thì


Bước 1: hãy dịch danh từ sau chỗ Bước 1: dịch chữ mannager hoặc girl
trống trước Bước 2: dịch chữ appoited/smiling
56 Bê đê TRƯỚC Bước 2: dịch tính từ

Nếu danh từ đó thực hiện được hành A…………girl


1 cô gái mỉm cuời
động thì là tính từ chủ động
a) smiling
=> đáp án tính từ đó có DẠNG ING
b) smiled
Nếu danh từ đó không thể thực hiện an……….. manager,
được hành động thì tính từ đó mang 1 nguời quản lí được bổ nhiệm

nghĩa bị động và a) appoited


=> đáp án sài dạng ED b) appoiting

-Là tính từ nó Interested/interesting


thú vị
có đuôi ed
hoặc có đuôi -ing

-Nếu muốn làm nó chúng ta cứ DỊCH


DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ ĐÓ nếu chủ động
57 Tính từ 2 MẶT (bêđê) thì sài ing và bị động sài ed
-Nếu mà VỪA CÓ DANH TỪ CHỈ NGƯỜI
VỪA CÓ DANH TỪ CHỈ VẬT chia theo
Danh từ gần chỗ trống nhất
-THỨ TỰ ƯU TIÊN
TT gốc =>TT thêm đuôi =>TT bê đê
58 Danh từ + ly Biến thành tính từ Timely, daily, manly

12

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
-THIS, THAT, THESE, THOSE
These are my friends
60 Đại từ CHỈ ĐỊNH đứng riêng không có danh từ theo sau
đây là những nguời bạn của tôi
nó thì là đại từ chỉ định
-THIS, THAT, THESE, THOSE có danh từ I love this house
61 Tính từ CHỈ ĐỊNH
theo sau nó thì là tính từ chỉ định, tôi yêu căn nhà này

This is my cellphone
đây là điện thoại của tôi
62 This, these (gần người nói)
These are my books
Chúng là những cuốn sách của tôi

That is a tall mountain


nó là 1 ngọn núi cao
63 That, those (xa người nói)
those are rivers
đó là những dòng sông

Timely, daily, manly


64 Danh từ + ly Biến thành tính từ
đúng lúc, hằng ngày, nam tính

-THIS, THAT, THESE, THOSE


These are my friends
66 Đại từ CHỈ ĐỊNH đứng riêng không có danh từ theo sau
đây là những nguời bạn của tôi
nó thì là đại từ chỉ định
-THIS, THAT, THESE, THOSE có danh từ I love this car
67 Tính từ CHỈ ĐỊNH
theo sau nó thì là tính từ chỉ định, tôi thích chiếc xe này

He has some cars


thường được dùng trong câu xác định, anh ấy có 1 vài chiếc xe hơi
70 Some
hỏi mời mọc would you like some tea?
bạn có muốn uống 1 chút trà

thường được dùng trong câu nghi vấn Do you have any cars?
và phủ định bạn có cái xe hơi nào không?
71 Any
dùng trong câu khẳng định nếu dịch any information will be deleted
nó là bất cứ, hoặc đứng sau if bất kì thông tin nào đều bị xóa

73 Tính từ CHỈ SỐ LƯỢNG đi theo danh từ để đếm danh từ đó ONE car


thường thêm đuôi ER hoặc EST trong Taller
74 Tính từ SO SÁNH
câu so sánh The tallest

là 2 tính từ ghép lại với nhau và phải Ví dụ


có dấu gạch ngang và sau nó thường Tính từ + v3ed
có danh từ Low-paid ( trả lươg thấp)
-Tính từ + Danh từ + ed trạng + v3ed
-Tính từ + (v3/ed) Well-known (nổi tiếng)
75 Tính từ GHÉP -Trạng + (v3/ed) Danh từ + v3ed
Home-made (nhà làm)
-Tính từ + Danh từ + -ed (có)
Tính từ + v-ing
Good-looking (đẹp)
Danh từ + v-ing
Record-breaking (phá kỉ lục)

13

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Trạng + v-ing
Long-lasting (lâu dài)
Danh từ + Tính từ
Ice-cold (lạnh như đá)
Tính từ + Tính từ
North-west (Tây Bắc)
Tính từ + Danh từ
Red-carpet ( thảm đỏ)
Những cách kết hợp khác
Day-to-day ( ngày qua ngày)
So-so( bình thường)
Seven-year-old (7 tuổi)
Is………………
vui vẻ
76 Sau tobe là tính từ
a.happy
b. happily
is………………..full
thì đáp án là tính từ hoàn toàn đầy đủ
77 Nếu có tobe + trạng
công thức tobe trạng tính a.totally
b.total
a……………..boy
1 đứa trẻ rộng lượng
78 Hở giữa là tính từ
a.generous
b. generously
A very……………iphone
từ sài tính từ
1 chiếc điện thoại rẻ
79 Hở giữa có trạng
a.cheap
b. cheaply
A …expensive iphone
1 chiếc điện thoại cực kì rẻ
80 Hở giữa có tính sài trạng từ
a. Extreme
b. extremely
1. appear: xuất hiện
2. Be: am/is/are/was/were
3. Become: trở nên
4. Come: trở nên
5. Feel: cảm thấy Become ……….
Sau 14 động từ tình thái chia tính trở nên rõ ràng
81 6. Grow: trở nên
từ a) clear
7. Look: trông có vẻ b. clearly
8. Prove: rỏ ra
9. Remain: vẫn, giữ
10. Seem: dường như
11. Smell: mùi

14

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
12. Sound: nghe có vẻ
13. Stay: vẫn giữ
14. Taste: vị
deem/redeem/describe/make/keep/find
What makes you……
+ tân ngữ + tính từ điều gì làm cho bạn trở nên đẹp
82 Sau ngoại động từ đặc biệt cho là, đổi, mô tả, làm, giữ, cảm thấy
a. beautiful
b. beautifully

It is a …………stove
nó là 1 cái lò nóng
a) Hot
b) Hotable*
83 Nếu trong câu có 4 tính từ thì ưu tiên tính từ gốc
c) Hotted*
d) Hotting *
*chỉ là ví dụ minh họa vì hot không có đủ 4 dạng
tính từ này

A tree is…………than a house


1 cái cây cao hơn 1 cái nhà
84 Nếu có nhiều tính từ đúng thì xem xét đến câu so sánh
a.Tall
b. taller
A …..secretary
thì sài tính từ bê đê
Nếu câu không có tính từ gốc và 1 người thư kí được bổ nhiệm
85
tính từ thêm đuôi a) Appointed
b) Appointing
A ……plan
thường ưu tiên cho tính từ đuôi able 1 kế hoạch cẩn thận
86 Trong đề thi có nhiều tính từ
và ful a) careful
b) cared

BÀI 8. ĐỘNG TỪ
87 ĐỘNG TỪ VIẾT TẮT CỦA CHỮ VERB V
Từ để gọi tên sự chuyển động Eat, drink, run, jump, wear
88 Động từ
gọi là Ăn , uống, chạy, nhảy, mặc

89 Động từ Có 3 loại động từ thường gặp Tobe, khiếm khuyết, động từ thường
He IS handsome
90 Động từ tobe Am/is/are, was/were
anh ấy thấ đẹp trai

là động từ sau nó cộng thêm 1 động từ


nguyên mẫu khác
sau khiếm khuyết là Vo He CAN cook
91 Động từ khiếm khuyết anh ấy có thể nấu ăn
can/could: có thể
shall/should: sẽ
will/would: sẽ

15

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
may/might: có lẽ
must: phải
have to: phải
tobe able to: có thể
ngoài tobe và khiếm khuyết còn tất
Động từ thường cả động từ còn lại là động từ thường
He SHARES products
92 là động từ từ chỉ hành động, chuyển
anh ấy chia sẻ sản phẩm
động bình thường
Cook, love, kiss, dance
Modern+ IZE= modernize
93 Động từ thêm đuôi là 1 từ thêm hậu tố đằng sau
hiện đại hóa

là động từ mà sau đó CẦN TÂN NGỮ thì She purchases a house


94 NGOẠI ĐỘNG TỪ
người nghe mới hiểu cô ấy mua 1 căn nhà

-là động từ mà không cần tân ngữ He works


Nội động từ
theo sau anh ấy làm việc
95
-Thường không chia câu bị động cho The sun rises
nội động từ mặt trời mọc

Trong câu thường có 2 loại động Động từ chính VC


96
từ Động từ phụ VP
I LOVE you
97 Trong 1 câu đơn thường có 1 động từ chính
tôi yêu bạn

98 Động từ chính (Vc) trong câu đơn sẽ có 1 ĐỘNG TỪ CHÍNH


He ………… you
anh ấy yêu bạn
a) Loving
là động từ phải thấy 12 cái thì hoặc
b) loves
99 Động từ chính động từ đó đứng sau động từ khiếm
khuyết
He will……. You
anh ấy sẽ hôn bạn
a) kisses b. kiss

dấu hiệu nhận biết 1: động từ thấy He buys a car


Anh ấy mua 1 chiếc xe hơi
được chia theo 12 cái thì
100 ĐỘNG TỪ CHÍNH (Vchính)
dấu hiệu nhận biết 2: động từ đó
He will buy a car
đứng sau động từ khiếm khuyết anh ấy sẽ mua 1 chiếc xe hơi

To love books, you must read them


là động từ thường
để mà thích sách, bạn phải đọc chúng
không biết được 12 cái thì,
thường xuất hiện ở dạng To+ Vo, V-ing, He loves A book WRITTEN by me
101 ĐỘNG TỪ PHỤ
V3ed anh ấy thích những cuốn sách được viết bởi tôi

hoặc là động từ đứng sau mệnh đề


quan hệ A car which IS PAINTED
1 cái xe hơi được sơn

16

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
trong câu sẽ
KHÔNG CÓ
102 ĐỘNG TỪ PHỤ (Vp)
CÓ 1
HOẶC CÓ NHIỀU ĐỘNG TỪ PHỤ
dấu hiệu nhận biết 1: là động từ
không thấy được 12 thì của động từ
đó
dấu hiệu nhận biết 2: to+Vo (cụm từ
He buys a car to go to Vung tau
mục đích)
anh ấy mua 1 chiếc xe để đi VT
ĐỘNG TỪ PHỤ (Vp) dấu hiệu nhận biết 3: V-ing
He buys books giving her mother
(không phải tiếp diễn nó Anh mua 1 cuốn sách cho mẹ cô ấy
phải thêm tobe mới là tiếp diễn) This book written by a famous author
103
SAU LÀ DANH TỪ is very excellent
ĐỘNG TỪ PHỤ (Vp)
dấu hiệu nhận biết 4: V3ed ( không cuốn sách được viếr bởi 1 tác giả nổi tiếng thì rất
xuất sắc
phải hiện tại hoàn thành, có
This problem which suggested by
have/has mới là hoàn thành)
him is easy
SAU NÓ KHÔNG LÀ DANH TỪ
vấn đề này được gợi ý bởi anh ấy thì dễ
dấu hiệu nhận biết 5: Động từ nằm sau
từ quan hệ (mệnh đề quan hệ), who,
whom, which, that.
trong câu sẽ
KHÔNG CÓ
104 ĐỘNG TỪ PHỤ (Vp)
CÓ 1
HOẶC CÓ NHIỀU ĐỘNG TỪ PHỤ

thì đáp án sẽ là động từ phụ I cook food ………tea to her


tôi nấu thức ăn chia sẻ trà cho cô ấy
xem sau chỗ trống coi có danh từ
a.sharing
không?
105 Nếu 1 câu có động từ chính rồi b) shared
Sau có danh đáp án là _ing
nếu mà có danh từ thì là câu chủ động
đáp án là V-ing

I cook eggs ………by her


tôi nấu trứng chia sẽ bơi cô ấy
a) Sharing
nếu sau chổ trống không có danh từ thì
106 b) shared
động từ phụ đó chia bị động v3ed

Vì sau chỗ trống không có danh nên


đáp án là v3ed

nhìn sau chỗ trống coi có danh từ He………….food everyday


anh ấy nấu thức ăn mỗi ngày
107 Nếu câu bắt chia 4 động từ không nếu có danh từ thì là câu chủ
a.Cooks
động đáp án là 12 cái thì
b.cooked

17

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Car …….by my company
mà đằng sau chỗ trống không có danh xe hơi được mua bởi công ty tôi
108 Nếu câu bắt chia 4 động từ
từ là câu bị động đáp án sẽ là be+ v3ed a. is bought
b. sells
We love members……Samsung
thì chỉ đi kiếm động từ phụ, động từ
chúng tôi thích thành viên sử dụng Samsung
phụ luôn xuất hiện 3 dạng to+ vo, V-ing a) is used
và V3ed b. using

nếu đằng sau chỗ trống là danh từ thì


109 Khi câu có động từ chính rồi dùng Vphụ chủ động đáp án thường
là V-ing We love Iphone……by Apple
chúng tôi thích Iphone sản xuất bởi Apple

nếu đằng sau chỗ trống không phải là a) made


b. makes
danh từ thì dùng Vphụ bị động đáp án
thường là V3ed

.……….a song, Mono becomes


famous
mà trong câu có dấu phẩy, Hát 1 bài hát , Mono trở nên nổi tiếng

nếu sau dấu phẩy đó là danh từ chỉ a) Singing

người thì động từ đầu câu sẽ là V-ing, b) sung


Giải: sau dấu phẩy là danh từ chỉ người nên chổ
trống sài V-ing
Nếu đầu câu bắt chia 4 động
110 ( Vphụ chủ động)
từ
.……….by Osen , Túy Âm is very
popular
mà trong câu có dấu phẩy, được hát bởi Osen , Túy âm rất phổ biến
nếu sau dấu phẩy là danh từ chỉ vật thì a) Singing
động từ đầu câu là v3ed b. sung
Giải: Sau dấu phẩy là danh từ chỉ vật nên chổ
trống sài V3ed ( Vphụ bị động)

là động từ sau khi xóa mệnh đề quan


Động từ rút gọn dạng Chủ The man cooking food is handsome
111 hệ và chủ ngữ trong câu đó TỰ THỰC
Động Người đàn ông nấu ăn rất đẹp trai
HIỆN HÀNH ĐỘNG

là động từ sau khi xóa mệnh đề quan A chair manufactured by that


112 Động từ rút gọn dạng Bị Động hệ và chủ ngữ trong câu đó BỊ THỰC factory is new
Một chiếc ghế được sản xuất bởi nhà máy đó thì
HIỆN HÀNH ĐỘNG mới

Have …….cooked
113 đã nấu
Đáp án thường là Just, already
Giữa và sau hiện tại hoàn
cũng là trạng từ Have cooked ……..
thành
đã nấu
114
a. Quickly
b. Quick

18

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI 9. ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
will/would: sẽ
can/could: có thể
shall/should: sẽ
115
may/might: có lẽ
Must, have to: phải
tobe able to: có thể
đáp án là Vo Will …………..
116 Sau khiếm khuyết
dtkk+ ……. Đáp án là động từ nguyên mẫu
Will ….invest
Chỗ trống sau khiếm khuyết đáp án là trạng từ sẽ đầu từ nhanh
117
trước Vo dtkk+………+ Vo a) quick
b) quickly
Will cook………….
đáp án là trạng sẽ nấu nhanh
118 Sau khiếm khuyết + Vo +……
dtkk + Vo+……. a) quick
b. quickly

V-ing nếu đằng sau chỗ trống là danh Will be…………food


sẽ nấu ăn
119 Will be+……. từ
a) cooking
will be+ ……….NOUN b) cooked

V3ed nếu đằng sau chỗ trống không Will be…………for picnic
sẽ được sử dụng cho chuyến đi
120 Will be +…… phải là danh từ
a) used
will be+ ……….GIỚI b) using

BÀI 10. TRẠNG TỪ


121 TRẠNG TỪ VIẾT TẮT CỦA CHỮ ADVERB ADV
Từ để mô tả rõ hơn động từ đó Trạng từ thường
122 (hành động đó) như thế nào gọi Trạng từ Trạng từ tần suất
là Trạng từ chỉ mức độ
Trạng từ KHÔNG CÓ CÓ CHỨC NĂNG
123 Trạng từ NGỮ PHÁP chỉ có chức năng ngữ
nghĩa
124 TRẠNG TỪ có 4 chức năng
Trạng từ bổ nghĩa cho ĐỘNG Đứng TRƯỚC HOẶC SAU để bổ nghĩa Cook quickly
125
TỪ cho ĐỘNG TỪ nấu nhanh

19

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Đứng TRƯỚC TÍNH TỪ để bổ nghĩa cho
tính từ đó, để chỉ rõ tính từ đó có mức
Is very handsome
126 Trạng từ bổ nghĩa cho TÍNH TỪ độ như thế nào
thì rất đẹp trai

Đứng TRƯỚC TRẠNG TỪ KHÁC để bổ


Trạng từ bổ nghĩa cho TRẠNG
nghĩa cho trạng từ đằng sau
TỪ KHÁC very quickly
127
rất nhanh
Trạng từ trước thường mang nghĩa mức
độ
ĐỨNG ĐẦU MỆNH ĐỀ để bổ nghĩa cho
Luckily, we have many friends
cả mệnh đề đó
may mắn, chúng tôi có nhiều bạn
128 Trạng từ bổ nghĩa cho MỆNH ĐỀ
We have many friends lately
ĐỨNG CUỐI CÂU ĐẦY ĐỦ (sau mệnh
chúng tôi có nhiều bạn gần đây
đề) để bổ nghĩa cho cả mệnh đề
Trạng từ đó thường là trạng từ chỉ tần Usually stored
129 Nếu trạng Đứng trước động từ
suất thường được lưu trữ

Produce quickly
130 Trạng từ đứng sau động từ Trạng từ đó thường là trạng từ thường
sản xuất nhanh

Biến thành TRẠNG TỪ Quickly= quick+ ly


131 Tính từ+ ly
Vậy trạng từ bỏ ly thành tính từ nhanh

Cook……….
132 Có động đáp án thường là trạng từ nấu ngon
a. deliciously b. delicious
Cook food………..
133 Có động + danh đáp án thường là trạng từ nấu thức ăn nhanh
a. Quick b. quickly
Workers fix their machine…….
đáp án thường là trạng từ
134 Hở sau những người công nhân sửa máy hiệu quả
Xxxxx+ động+ danh+________
a. effective b. effectively
Buy a house……….
Sau ngoại động từ là trạng từ
135 mua 1 căn nhà nhanh chóng
+ tân ngữ V(ngoại)+ O+___________
a. quick b. quickly
Rise ………..
sài trạng từ tăng đều
136 Sau nội động từ
V(nội)+_____________ a) Steady
b) steadily
It was ...a collection
đáp án thường là động hoặc trạng
137 Hở đầu nó đơn giản là 1 bộ sưu tập
( có động rồi thì sài trạng)
a) Simple b) simply
He …gets up at 6:00
138 Trước động từ thường đáp án thường là trạng từ chỉ tần suất
anh ấy thường thức dậy lúc 6h

20

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
a) Usual
b) Usually
Work ……hard
là trạng từ làm việc cực kì chăm chỉ
139 Nằm giữa động từ và trạng từ
(mẹo nhớ động trạng trạng) a) Exceptional
b) Exceptionally
……….out of debt
hoàn toàn hết nợ
a) Total
Trước 2 cụm giới từ
b. totally
140 Out of sth Thường dùng trạng từ
………through TV
Through sth
chiếm ưu thế ti vi
a) Predominant
b.Predominantly

BÀI 11. MẠO TỪ


141 MẠO TỪ VIẾT TẮT CỦA CHỮ ARTICLE ART
142 Mạo từ Có 3 mạo từ A , AN , THE
Dùng cho 1 thông tin mới đưa ra
143 A A car (xe hơi)
dùng cho danh từ đếm được số ít
Đứng trước Nguyên âm An apple (1 trái táo)
144 AN
UEOAI An ice cream (1 cây kem)

Khi thông tin lặp lại lần 2 A car, the car (1 xe hơi)
145 The Khi thông tin đã xác định biết trước The zoo, the cinema (sở thú, rạp chiếu
Khi thông tin là nơi công cộng phim)

A company (1 công ty)


146 Danh từ đếm được số ít Phải dùng a/an
An Apple (1 trái táo)
147 Danh từ không đếm được không sài mạo từ a/an Water (nước)

BÀI 12. LIÊN TỪ


148 LIÊN TỪ VIẾT TẮT CỦA CHỮ CONJUNCTION CONJ
Nối 2 từ với nhau
149 Liên từ Nối 2 câu lại với nhau
Có 3 loại liên từ
Dùng để nối các từ, nhóm từ, cụm từ
cùng loại, nối mệnh đề ngang hang Lucy has a beautiful but lazy cat.
150 Liên từ kết hợp
FANBOYS (Lucy có một con mèo đẹp NHƯNG lười biếng.)

FOR AND NOR BUT OR YET SO

21

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
kết hợp giữa liên từ và các từ khác,
liên kết các cụm từ liên kết mệnh đề
có chức năng tương đương nhau về
mặt ngữ pháp

both… and…
(vừa… vừa…) E.g. She often buys herself both new

151 Tương liên từ not only… but also… clothes and new shoes.
(Cô ấy thường mua cho bản thân cả quần áo
(không những… mà còn)
mới cả giày mới.)
either… or…
(hoặc… hoặc…)
neither… nor…
(không… cũng không…)
whether… or…
(liệu… hay…)
nối nhóm từ hoặc mệnh đề có chức
năng khác nhau trong câu
As: bởi vì/ khi
Liên từ “as” mang 2 nghĩa:
“bởi vì” (= because)
“khi” (= when).
After: sau khi E.g. I will call you as soon as I can.
151 Liên từ phụ thuộc
(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi có thể.)
Although: mặc dù, dù
Before: trước khi
Because: vì, bởi vì
If: nếu
Providing/ provided that: miễn là
As soon as: ngay khi
Thấy động từ chia thì
Dùng những từ này
152 Câu đầy đủ
Although, since, thought ,even
though, because,as , now that
Không thấy động từ chia thì
Không có động từ
153 Câu không đầy đủ Dùng những từ này
Due to, in spite of
Despite, because of

BÀI 13. GIỚI TỪ


154 GIỚI TỪ VIẾT TẮT CỦA TỪ PREPOSITION PREP

22

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
In on at
155 Giới từ hay gặp For about with
About by into
In a big house
trong 1 căn nhà lớn
Giới + danh
By cooking food
Giới+ V-ing + danh bởi nấu ăn
156 Giới từ
Giới+ Trạng + V-ing + Danh By quickly cooking fish
Giới + Tính + danh bởi nấu cá

By hot boy
bởi trai đẹp

thời gian At , in, on..


nơi chốn Before, behind, …
157 Giới từ
chuyển động along, across..
Giới từ khác By, with, without
ABOVE (cao hơn, trên)
BELOW (thấp hơn, dưới)
OVER (ngay trên)
UNDER (dưới, ngay dưới)
INSIDE – OUTSIDE
(bên trong – bên ngoài)
158 Giới từ nơi chốn IN FRONT OF (phía trước)
BEHIND (phía sau)
NEAR (gần– khoảng cách ngắn)
BY, BESIDE, NEXT TO (bên cạnh)
BETWEEN (ở giữa 2 người/ vật)
AMONG (ở giữa một đám đông hoặc
nhóm người/ vật)
DURING (trong suốt một khoảng thời
gian)
FOR (trong thời gian hành động hoặc
việc xảy ra)
SINCE (từ, từ khi)
159 Giới từ thời gian
FROM … TO (từ … đến …)
BY (trước/ vào một thời điểm nào đó)
UNTIL/ TILL (đến, cho đến)
BEFORE (trước)
AFTER (sau)
TO (đến, tới một nơi nào đó)
FROM (từ một nơi nào đó)
160 Giới từ chuyển động
ACROSS (qua, ngang qua)
ALONG (dọc theo)

23

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
ABOUT (quanh quẩn, đây đó)
INTO (vào trong) –OUT OF (ra khỏi)
UP (lên) – DOWN (xuống)
THROUGH (qua, xuyên qua)
TOWARDS (về phía)
ROUND (quanh, vòng quanh)
Mục đích, chức năng
for, to, in order to, so as to (để)
For + V-ing/Noun
To/In order to/ So as to + Vo
Nguyên nhân:
for, because of, owning to +
Ving/Noun (vì, bởi vì)
Tác nhân hay phương tiện:
by (bằng, bởi), with (bằng)
Sự đo lường, số lượng: VD:
161 Giới từ khác by (theo, khoảng) We stopped for a rest.
Sự tương tự: (Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi)

like (giống)
Sự liên hệ hoặc đồng hành:
with (cùng với)
Sự sở hữu:
with (có), of (của)
Cách thức:
by (bằng cách),
with (với, bằng),
without (không), in (bằng)

BÀI 14. TỪ HẠN ĐỊNH


162 TỪ HẠN ĐỊNH VIẾT TẮT CỦA TỪ DETERMINERS DET
A
163 Mạo từ An
The
This
That
164 Tính từ chỉ thị
These
Those
165 Tính từ sỡ hữu My your our their his her its
166 Tính từ số lượng One, two, three …

24

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Every mọi
Each mỗi
167 Danh từ số ít
either một trong hai
neither cả hai đều không
some một vài/ một người nào đó
a few một vài
a number of một số
168 Danh từ số nhiều
several một số
few hầu như không có
many nhiều
a little một chút
a great deal of một lượng lớn
169 Danh từ không đếm được a large amount of một lượng lớn
little hầu như không có
much nhiều
all tất cả
a bit of một chút
a lot of / lots of nhiều
Danh từ số nhiều no không có
170
Danh từ không đếm được plenty of nhiều
any bất kỳ
some một vài
enough đủ

BÀI 15. CÁC LOẠI CÂU TRONG TIẾNG ANH


171 Tên loại câu Type of sentences
172 Câu đơn S+V+O I love you
173 Câu ghép S+V+O, liên từ S+V+O I love you, because you are beautiful
S+V+ IF/WHO/WHOM/THAT/MDQH+
174 Câu phức I love what he wants to share
S+V+O

BÀI 16. CÂU SO SÁNH

Is more............
175 Tobe+ more thì chia tính từ Tobe+ more thì chia tính từ
hiệu quả hơn
a). effective b). effectively
Works more………
176 Động more thì chia trạng từ Động more thì chia trạng từ làm việc hiệu quả hơn.
a) Effective b). effectively

25

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Become more……….
177 Nếu là 14 động từ tình thái thì chia 14 tình thái + more + tính trở nên dễ dàng
a) Easy b.easily

Thấy có chữ as là so sánh bằng Is as………..as his house


178 đáp án là tính từ rẻ như nhà anh ấy
nếu trước as là tobe thì
a) Cheap b. cheaply
Works as…………as they do
179 Nếu trước chữ as là động từ thì đáp án là trạng từ làm nhanh như họ làm
a) quickly b). quick
he is ……………..than she is
đáp án là so sánh hơn nếu tính từ của
180 Nếu thấy đề có chữ than thì anh ấy cao hơn cô ấy
nó đọc 1 vần thì thêm ER vào sau
a) taller b). tall
Is………..modern
Còn nếu mà tính từ đó có 2 vần
181 phải thêm chữ more trước tính từ đó hiện đại hơn
trở lên thì
a) Much b) more

Nếu thấy tính từ thêm er hoặc The iphone is ……more expensive


thêm chữ much,even, still,far trước than Nokia
182 có more rồi thì muốn nhấn
tính từ đó Iphone mắc tiền hơn Nokia
mạnh thì
a) Much b) more
Iphone 14 Pro Max is the…..iphone
là so sánh nhất nếu ngắn thì tính từ đó
183 Nếu thấy the thì đáp án thường IP14 promax là iphone mới nhất
thêm Est
a) New b) newest
Samsung Note 20 is the
So sánh nhất nếu mà tính từ dài most…..phone
184 the most + tính từ dài
thì sài SS note 20 là điện thoại hữu ích nhất
a) useful b) usefully
This is the ____latest cellphone
Nếu muốn nhấn mạnh so sánh
185 thì sài very đây là điện thoại mới nhất
nhất với tính từ ngắn
a) more b) very
She is ………. the most fashionable girl
Nếu muốn nhấn mạnh so sánh
186 thì sài by far cô ấy là người hợp thời trang nhất
nhất với tính từ dài
a) by far b) more

BÀI 17. CÂU ĐIỀU KIỆN


If he ____me, we will travel
Loại 1: Nếu vế phải chia thì thì vế ngay chữ if chia thì hiện tại đơn
187 nếu anh ấy yêu tôi, chúng tôi sẽ đi du lịch
tương lai , S+ V hoặc S+ Vs/es
a) Love b) loves
____he love me, we will travel
đưa should ra trước và bỏ if đi, động từ
188 Đảo ngữ của loại 1 nếu anh ấy yêu tôi, chúng tôi sẽ đi du lịch
trở về nguyên mẫu
a) Should b) If
If she…….food, we would eat
Loại 2 nếu vế bên phải chia thì vế ngay chữ if chia thì quá khứ đơn
189 nếu cô ấy nấu, chúng tôi sẽ ăn
would + Vo S+ was/were hoặc S+ Ved/cột 2
a) Cooked b) cook

26

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
____she to cook, we would eat
190 Đảo ngữ của loại 2 thì đưa were ra trước và mượn to + Vo nếu cô ấy nấu, chúng tôi sẽ ăn
a) if b) were
If she____ chicken, we would have
Loại 3: nếu vế bên phải chia thì vế bên if chia thì qkht eaten.
191
would have+ v3ed, S+ had+ V3/ed a) cooked b) had cooked
nếu cô ấy nấu gà, chúng tôi sẽ ăn

___she cooked chicken, we would


Đảo ngữ của loại 3 đưa Had ra have eaten
192 còn v3ed cứ để nguyên
trước nếu cô ấy nấu gà, chúng tôi sẽ ăn
a) if b) had

BÀI 18. CÂU GIẢ ĐỊNH


Asked that he cook
yêu cầu anh ấy nấu ăn

mang nghĩa xúi giục, khuyên bảo Request that he share


Dấu hiệu thường có 1 động Yêu cầu anh ấy chia sẻ
193 người ta đứng sát bên that và có 1 chủ
hoặc tính từ Advice that he sleep
ngữ và động từ theo sau
Lời khuyên rằng anh ngủ

Recommend that he buy


Đề nghị anh ấy mua

Advise Khuyên
Propose Đề nghị
Recommend đề nghị
Nó thường có 2 loại thường ra đề
194 Suggest đề nghị
là động từ giả định
Ask yêu cầu
Request yêu cầu
Required đòi hỏi
Essential : cần thiết
Imperative : khẩn cấp
Important : quan trọng
195 Tính từ giả định Vital : cốt yếu
Necessary : cần thiết
Advisable : thiết yếu
Crucial : cần thiết
It’s important that she ___ to meet her
Động, tính đó đứng kế bên từ người ta bắt chia động từ sau chủ ngữ everyday.
196 Điều quan trọng là cô ấy nhớ gặp cô ấy hàng
that và kế tiếp là 1 chủ ngữ và đó và đáp án thường là Vo ngày.
A. remember B. remembering

ĐẢO NGỮ

27

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Hardly had we arrived home when
Hardly when
we heard the news.
Barely had I opened the book when
Barely when
Mark put on music.
Time
Scarcely had we finished talking
Scarcely when
when he made the call.
No sooner had the shop opened its
No sooner than
doors than it went bankrupt.
Only if we invest more money can
Only if + clause
we save
Only when + clause Only when I sleep can I forget
Only
Only now Only now can I understand
Only chicken did they
Only + any element
Only Mark could we trust.
Not only will you get a good result,
Not only i but also
but you will also be the best.
Not once Not once did she look at me
Not since I was a child have I
Not Not since + clause
cooked
Not in a million years will I go
Not + any element Not until I see her again will I be
happy.
Under no circumstances should we
NO Under no circumstances
allow
In no way In no way am I related to this man.
Nowhere Nowhere were the people excited
No way No way are we going to pay for that.
Never (before) have I met
Never, rarely, seldom, little Never
Never (before) had she felt
Rarely Rarely did they speak
Seldom Seldom have we seen him
Little Little did we know about him

BÀI 19. NHỮNG DANH TỪ GHÉP THƯỜNG GẶP


197 Application form: mẫu đơn xin việc
198 Membership fee: phí thành viên
Staff/worker productivity: năng suất lao
199
động nhân viên

28

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
200 Construction site: công trường xây dựng
Customer satisfaction: sự hài lòng của khách
201
hàng

202 Fringe benefits: lợi ích thêm, thưởng


203 Hotel reservation: đặt trước khách sạn
204 Job performance: hiệu suất công việc
205 Retirement party: tiệc nghỉ hưu
206 Sales representatives: đại diện bán hàng
207 Salary increase: tăng lương
Recommendation letters: thư giới thiệu

29

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
30

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI 20. 60 MẸO NGỮ PHÁP
là câu có 1 chủ ngữ và 1 động từ The sun rises
mặt trời mọc
1 Câu đầy đủ chính
We buy a car
S+V+O
Chúng tôi mua một chiếc ô tô

A bad weather
thời tiết xấu
là câu không có động từ, hoặc chỉ là The man in the office
2 Câu không đầy đủ
cụm từ, hoặc chỉ có động từ phụ người đàn ông trong văn phòng
The man working in the zoo
Người đàn ông làm việc trong sở thú

đáp án thường là ………the dog eats, she goes to sleep


Nếu câu có động từ chính là
3 Although, since, though, even though, vì con chó ăn, cô ấy đi ngủ
câu đầy đủ
because, now that,AS a. because b.due to

đáp án thường là .……A bad weather


Nếu câu không có động từ do thời tiết xấu
4 Due to, in spite of, despite, because
chính là câu không đầy đủ a) Due to
of b) Although
a/an/the nằm trước 1 danh từ
5 Mạo từ
gọi là
Là từ nối 2 từ khác hoặc 2 câu lại với
6 liên từ
nhau
7 Đứng đầu câu thường là Danh từ, chủ từ
8 Động từ chỉ cảm giác đi với Tính từ
là 1 loại động từ mà sau nó cần
9 Động từ khiếm khuyết
thêm Động từ nguyên mẫu
10 Động từ số nhiều là động từ Để nguyên
11 Động từ số ít là động từ thêm s/es vào đuôi
12 1 câu mà có S+ V+ O gọi là Câu đầy đủ
13 1 câu mà có S+ V+ O gọi là Câu đơn
2 câu nối lại với nhau bằng liên từ
14 Câu ghép
S+ V+0,…S+V+0
Trong câu có
15 Câu phức
S+Vc+mệnh đề danh ngữ + S+V+O
16 Mệnh đề quan hệ Chia theo N từ trước nó
là xóa mệnh đề quan hệ đó và xóa
luôn tobe am/is/are/was/were
17 Rút gọn mệnh đề quan hệ Cách làm: dịch danh từ và động từ đó
-nếu mà danh từ đó thực hiện hành
động đó là rút gọn câu chủ động

31

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
-nếu mà danh từ đó bị thực hiện bởi
động từ đó là rút gọn câu bị động
-nếu có những từ ONLY, FIRST, second
LAST thì thêm to vào +Vo
-nếu có tobe+ cụm giới thì xóa hết còn
CỤM GIỚI TỪ
-nếu có tobe+tính từ thì xóa hết còn
TÍNH TỪ.
mà sau chỗ trống là danh từ/cụm He ........you everyday
18 Câu bắt chia 4 động từ danh từ là câu chủ động , Anh ấy yêu bạn mỗi ngày

Đáp án là 12 CÁI THÌ a) Love b) loves

mà sau chỗ trống KHÔNG phải là danh This book.......by him


19 Câu BẮT CHIA 4 ĐỘNG TỪ từ là câu bị động Cuốn sách này đã được mua bởi anh ấy

Đáp án là BE+V3ED a. bought b. was bought

...... to evaluate lovers, president


Nếu sau dấu phẩy là danh từ chỉ người received a bad result
20 Câu bắt chia 4 động từ đầu câu
Đáp án là V-ing Cố đánh giá người yêu, chủ tịch nhận kết quả tệ
a.try b.trying
.......... on social networks, the action
Nếu sau dấu phẩy là danh từ chỉ vật of Mono is attractive
21 Câu bắt chia 4 động từ đầu câu Đăng tải lên mạng xã hội, hành động của Mono
Đáp án là V3ed đầy thu hút
a) posting b) posted
(hãy kiếm chủ ngữ chính) He is a man, ........ in a bank
Câu bắt chia 4 động từ giữa
22 Nếu dịch nghĩa chủ động Anh ấy là đàn ông, làm việc trong ngân hàng
câu
Đáp án là V-ING a) work b) working

It is a car, ……… by my manager


Câu có dấu phẩy, và bắt chia 4 -Nếu dịch nghĩa bị động Đó là một chiếc xe hơi, được mua bởi người quản
23
động từ giữa câu Đáp án là V3ed lý của tôi
a) buying b) bought
Câu không có dấu phẩy và đã Nếu trước và sau chỗ trống chứa He buys a house ……..his mother
24 có 1 động từ chính, mà đáp án danh từ thì Anh mua nhà tặng mẹ

abcd cần chia động từ thì Đáp án là V-ing a) given b) giving

Câu không có dấu phẩy và đã -Nếu trước chỗ trống chứa danh và và He buys a house….. by his mother
25 có 1 động từ chính và 4 đáp sau chỗ trống chứa giới từ thì Anh ấy mua một ngôi nhà do mẹ anh ấy tặng

án abcd cần chia là động từ Đáp án là V3ed a) given b) giving

-sau chỗ trống có danh từ For cooking food


đáp án là V-ING Để nấu thức ăn
26 Sau giới từ có 4 TRƯỜNG HỢP
- sau chỗ trống không có danh từ For food
đáp án là DANH TỪ cho thực phẩm

32

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
- sau chỗ trống có V-ing có luôn cả For consistently sharing food
danh từ thì đáp án là trạng từ Để chia sẻ thức ăn một cách liên tục

-sau chỗ trống là danh từ mà đáp án


abcd không có V-ing thì chia tính từ For delicious food
bình thường theo công thức cho món ăn ngon

Adjective+ Danh
Her supervisor
27 Tính từ sỡ hữu sau nó là Danh từ người giám sát của cô ấy

My your our their his her its


Supervise clearly
-Đáp án thường là TRẠNG TỪ
giám sát rõ ràng

Thấy trước chỗ trống là Động từ -Nếu KHÔNG CÓ TRẠNG thì đáp án là Supervise some workers
28
sau nó có 3 trường hợp xảy ra DANH TỪ Giám sát một số công nhân

Supervise him
-Nếu không thì chúng ta sài TÂN NGỮ
giám sát anh ta

Contact them, me, us, you, him, her,


29 Muốn sài tân ngữ thì trước nó phải có ĐỘNG TỪ it
Liên hệ với họ, tôi, chúng tôi, bạn, anh ấy, cô ấy,

I cook food……..
tôi tự nấu đồ ăn
là tự đối tượng đó thực hiện hành
a) me b. myself
30 Đại từ phản thân động không cần ai giúp đỡ và nếu là ít
thì đuôi self nhiều là selves Myself, yourself, ourselves,
themselves, himself, herself, itself
Theirs= their house
Của họ = nhà của họ
tính từ sở hữu cộng thêm danh từ
31 Đại từ sỡ hữu chính là Mine, ours, theirs, his, hers, its
sau đại từ sỡ hữu không có danh từ
Của tôi, của chúng tôi, của họ, của anh ấy, của
cô ấy, của nó

trước as1 là tobe thì ở giữa 2


Is as tall as
as là tính từ
cao bằng
as1+ tính+ as
32 So sánh bằng 2 vế có chữ as trước as1 là V thì giữa 2 as là trạng từ Work as quickly as
V+ as + trạng+ as Làm việc nhanh như

thêm số lần thì thêm số lần trước as1 Is 3 times as quick as


số lần+ as+………+as Nhanh gấp 3 lần

Is shorter than
-Nếu ngắn thì thêm er+ than
So sánh hơn nhớ xem coi tính từ ngắn hơn
33
ngắn hay dài Is more reasonable than
-Nếu tính từ dài thì thêm more
hợp lí hơn

33

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
-Thường nhấn mạnh so sánh hơn thêm
Is much more expensive
much, even,still,far trước từ được so
mắc hơn nhiều
sánh
A later time
-Nếu thấy a thì chia so sánh hơn
một thời gian sau

The latest ones


-Thấy the thì chia so sánh nhất
những cái mới nhất

Of the two sisters, Marry is taller


-Thấy of the two chia so sánh hơn
Trong hai chị em, Marry cao hơn

-Of the three, of the four chia so sánh Of the four sister, Marry is the tallest
nhất Trong 4 chị em thì Marry cao nhất

The hottest trend


-nếu mà tính từ ngắn thì chia est
xu hướng mới nhất
34 So sánh nhất
The most fasionable clothing
-Tính từ dài thì cộng THE MOST vào
quần áo thời trang nhất

- là câu mà có những động từ mang It is recommended that she STUDY


nghĩa khuyên bảo người khác và sau hard
động từ đó có từ THAT Đề nghị cô ấy HÃY HỌC chăm chỉ

35 CÂU GIẢ ĐỊNH - sau từ that đó người ta bắt chia thêm 1


ĐỘNG TỪ SỐ 2 và động từ đó sẽ CHIA
NGUYÊN MẪU
S+ V(giả định) +THAT+ S2+V2
Mẹo dễ nhớ như sau
loại 1 tương lai lùi thành hiện tại, If she cooks, I will eat
loại 2 hiện tại lùi thành quá khứ Nếu cô ấy nấu ăn, tôi sẽ ăn

loại 3 quá khứ lùi thành quá khứ hoàn


If she cooked, I would eat
Câu điều kiện là 1 câu không thành
36 Nếu cô ấy nấu, tôi sẽ ăn
thật, có 2 vế Còn bên phải will lùi thành would,
would lùi thành would have If she had cooked, I would
HTĐ <= TLĐ will have eaten
QKĐ, would Nếu cô ấy đã nấu ăn, tôi có thể đã ăn

QKHT, would have


Đảo ngữ câu DK loại 1 IF she cooks, I will eat
đưa should ra trước, xóa if và động từ
37 => Should she cook, I will eat
bên vế trái còn Vo, vế phải để nguyên
Nếu cô ấy nấu ăn, tôi sẽ ăn

IF she cooked, I would eat


mượn were ra trước, xóa if và mượn to
38 Đảo ngữ câu DK loại 2 => Were she to cook, I would eat
+Vo, vế phải để nguyên
Nếu cô ấy nấu ăn, tôi sẽ ăn

IF she had cooked, I would have


đưa HAD ra đầu câu, xóa IF , động từ
39 Đảo ngữ câu DK loại 3 eaten
trái vẫn cứ V3ed, vế phải để nguyên
=> Had she (not) cooked, I would

34

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
have eaten
Nếu cô ấy nấu ăn, tôi sẽ ăn

1. Appear: dường như


2. be
3. become: trở nên
4. come: trở nên
5. feel: cảm thấy
6. grow: trở nên I feel happy
Sau động từ thường là trạng từ 7. look: trông có vẻ tôi cảm thấy hạnh phúc
40 nhưng Có 14 động từ chỉ cảm 8. prove: tỏ ra
giác sau nó sẽ chia tính từ 9. remain: vẫn It remains loyal
Nó vẫn trung thành
seem: dường như
smell: mùi
sound: nghe có vẻ
stay: vẫn
taste: vị

Redeem
Describle
What makes you beautiful
41 Có động từ đặc biệt Make +O + tính từ
Điều gì làm cho bạn xinh đẹp
Feel
Find
-Nếu trước chỗ trống là người sau là Tom who drives car is handsome
động từ thì sài who/that Tom lái xe rất đẹp trai

A house which was built 100 years


-Nếu trước chỗ trống là vật sau là động
ago is new
thì sài which/that Một ngôi nhà được xây dựng cách đây 100 năm
vẫn còn mới

I love a film that makes me feel


-Nếu trước vừa có người vừa có vật thì
happy
Mệnh đề quan hệ là 1 câu có sài that và câu không có dấu phẩy Tôi yêu một bộ phim khiến tôi cảm thấy hạnh
42 phúc
chèn những chữ quan hệ
-Nếu trước và sau chỗ trống dịch ra mà I love a house whose windows are
sau LÀ DANH TỪ VÀ thuộc về trước thì big
sài WHOSE Tôi yêu một ngôi nhà có cửa sổ lớn

-Nếu sau chỗ trống có thêm 1 người


She is a girl whom I met yesterday
nữa( tân ngữ) nữa thì sài WHOM)
Cô ấy là cô gái mà tôi đã gặp ngày hôm qua
In which= where
On which= when
For which= why
She has been crying all morning
43 Thấy all chia thì TIẾP DIỄN
Cô ấy đã khóc cả buổi sáng

35

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
By the time she goes home, her
Thấy by the time mà vế trái là husband will have cooked some
44 TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
hiện tại đơn thì vế phải chia food
Khi cô ấy về nhà, chồng cô ấy đã nấu một ít thức
ăn

By the time she went home, he


Thấy by the time mà vế trái là
45 Quá khứ hoàn thành boyfriend had cooked some food
quá khứ đơn thì vế phải
Khi cô về nhà, anh bạn trai đã nấu một ít thức ăn

This is the first time, I have visited


46 This/It is the first/second… time… Chia hiện tại hoàn thành Ha Long bay
Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm vịnh Hạ Long

Since she is not at home, please


-đứng đầu câu dịch là bởi vì sau nó là
come back later
câu full S+V+O
47 Since Vì cô ấy không có ở nhà, vui lòng quay lại sau

-đi kèm cụm chỉ thời gian trong thì I have studied English since 2012
HTHT dịch là từ khi Tôi đã học tiếng Anh từ năm 2012

It's raining, I'll go get an umbrella


48 Tương lai đơn chia will ngay thời điểm nói
Trời đang mưa, tôi sẽ đi lấy dù

I am going to go to Da Lat at 8 am
nếu có lập kế hoạch trước và chắc
49 Thì tương lai dự định tomorrow
chắn sẽ làm
Tôi sẽ đi là Đà lạt vào 8h ngày mai

I am working at 3pm every day for


50 Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả lịch trình lặp lại, thời gian biểu the next 2 months
Tôi sẽ đi làm việc vào lúc 3h chiều mỗi ngày 2
tháng tới

I usually wear T-shirt to work , but


Mọi chuyện diễn ra bình thường nhưng bất thình lình thay đổi chia tiếp today I am wearing nothing
51
chia hiện tại đơn, diễn Tôi thường mặc áo sơ mi đi làm, nhưng hôm nay
tôi không mặc gì

Cái gì bình thường, sự thật, thói


52 chia đơn,
quen
53 Đang diễn ra chia tiếp diễn
54 Có kết quả chia hoàn thành
-I have cooked noodles after I study
55 2 hành động diễn ra Trước thành sau đơn
Tôi đã nấu mì sau khi tôi học

-When I am drinking milktea, I see a


56 2 hành động diễn ra Đang diễn xen vào đơn hotboy
- Đang uống trà sữa thì gặp hotboy

-While she is hugging a hotboy, I am


57 While chia 2 thì song song sitting alone
- Trong khi cô ấy ôm hotboy, tôi ngồi một mình

-He enters his house, takes out


58 Chuỗi hành động chia thì giống nhau clothes, steps into a bathroom
-Anh vào nhà, cởi quần áo, bước vào phòng tắm

36

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Let+ Vo
59 Let Let+ O+ Vo
Let’s =let us

37

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI 21. GIẢI THÍCH RÕ
Thì chúng ta hãy xét câu là chủ
Em hãy xem sau chỗ trống có
động hay bị động bằng cách sau We are pleased that Ms.
Nếu câu BẮT
danh từ không
CHIA 4 Nhận biết: Jennifer...... her new position

ĐỘNG TỪ S+___________+ Danh tomorrow


1 Nếu có danh từ là câu chủ
Chúng tôi rất vui khi cô Jennifer sẽ bắt
dưới đáp ána. Động từ 1
động: đáp án sẽ là 12 cái thì đầu vị trí mới vào ngày mai
abcd b. Động từ 2
(A) will start
c. Động từ 3 (B) was started
d. Động từ 4

Our files has been saved, so


Nhận biết:
Nếu câu BẮT the information was .........
S+___________+ Danh Nếu sau chỗ trống không có
CHIA 4 after missing.
a. Động từ 1 danh từ (thường là giới từ)
Các tệp của chúng tôi đã được lưu, vì
2 ĐỘNG TỪ
b. Động từ 2 thì đó là câu bị động: vậy thông tin đã được khôi phục sau
dưới đáp án khi mất tích.
c. Động từ 3 Đáp án là be+ V3ed
abcd (A) recovered
d. Động từ 4
(B) recover

Thấy đáp án The Ephone must be

là Phải nhìn xuống đáp án coi có Nếu có trạng từ trong đáp án cleaned ...........in order to

ĐỘNG TỪ trạng từ không thì trạng từ thường là đáp án work well.


3 Ephone phải được vệ sinh thường
TRƯỚC CHỖ S+V+_____+O đúng
xuyên để hoạt động tốt.
TRỐNG S+_____+V+O (A) regular

(B) regularly

Thấy đáp án
Staff who need to replace

Nếu đáp án không có trạng từ ............
ĐỘNG TỪ
4 S+V_________ thì suy nghĩ đến Nhân viên cần thay thế chúng
TRƯỚC CHỖ
TÂN NGỮ (A) them
TRỐNG
(B) themselves

Mà nếu không có tân ngữ và


Local artists sell ...... at the
Thấy đáp án S+V_________ không có trạng từ thì đáp án
Go vap Market.
5
là là DANH TỪ chúng ta phải xét Các nghệ sĩ địa phương bán các tác

phẩm tại Chợ Gò Vấp.


danh từ đó đếm được hay

38

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
ĐỘNG TỪ không đếm được (A) creative

TRƯỚC CHỖ Nếu là N đếm được Thì N đó (B) creations

TRỐNG không đứng trơ trơ , N số ít

phải có a/an số nhiều phải

có s

Companies ...... products

ĐỘNG TỪ last year.


Là động từ mà chúng ta nhìn vô sẽ Tìm trạng ngữ chỉ thời gian Các công ty sản xuất sản phẩm năm
6 CHÍNH
thấy được 12 cái thì để chia thì ngoái.
là gì? (A) produced
S+______+O
(B) produces

Can could
You should .......hotel
Will would reservations
ĐỘNG TỪ Là động từ đứng sau động từ khiếm
Shall should Bạn nên đặt phòng khách sạn
7 CHÍNH khuyết
May might (A) make
là gì? S+Vkk+__+O
(B) makes
Must have to

Tobe able to

to reschedule building,

he…next week
ĐỘNG TỪ Là động từ khi chúng ta nhìn vô nó Anh ấy dự định sắp xếp lại các tòa
8 12 thì
PHỤ là gì? chúng ta không thấy được nhà bắt đầu vào tuần tới

a) Will begin

b) Beginning

The man who …… has a

beautiful wife
ĐỘNG TỪ Động từ đó đứng Sau đại từ quan
9 Who, Whom, Which, That….. Đàn ông nấu ăn có vợ đẹp
PHỤ là gì? hệ
a) is cooking

b) cook

She wants….. her hand


ĐỘNG TỪ Cô muốn rửa tay
10 S+to Vo+O+Vc+xxxxxx To+ Vo
PHỤ là gì? a) washes

b) to wash

39

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
The man standing there…..a

beautiful wife
ĐỘNG TỪ V-ing Người đàn ông đứng đó có một người
11 S+Ving+O+Vc+xxxxxx
PHỤ là gì? Sau có danh từ vợ xinh đẹp

a) has

b) is

The house bought by the

V3ed man …..new and modern


ĐỘNG TỪ Ngôi nhà được người đàn ông mua
12 S+V3ed+O+Vc+xxxxxx Sau không có
PHỤ là gì? rất mới và hiện đại
Danh từ
a. Is (thì)

b. has (có)

The girl is funny, ......she ăn


Thấy câu có
Nếu phải đáp án sẽ là nói xà lơ.
2 CHỦ NGỮ Coi có phải là câu ghép không cô gái rất hài hước, mặc dù cô ăn nói
13 liên từ FANBOYS
VÀ 2 ĐỘNG S1+ V1+O, ____S2+V2+O xà lơ
For and nor but or yet so
(A) despite
TỪ ĐỘC LẬP
(B) but

The house ………. by my

mother was bought last

Thấy câu có Coi có động từ v3ed nào đứng sau Động từ đứng sau danh từ chỉ year

14 2 ĐỘNG TỪ danh từ chỉ vật không? vật đó thường là động từ dạng Ngôi nhà mẹ tôi sơn đã được mua

năm ngoái
CHIA THÌ Nvật+____+O+Vc+xxxxxx rút gọn của mệnh đề quan hệ
Động từ nào là động từ phụ

a) painted

b) was painted

You have not received


Thấy trong information ....company.
câu có 1 Xét trước và sau chỗ trống Nếu trước và sau chỗ trống Bạn chưa nhận được thông tin liên

động từ S+Vchính+O+__________+Danh đều là danh đáp án là V-ing quan đến công ty.

(A) regarding
15 chính rồi mà
(B) regarded
đáp án thêm
This information ...... by his
4 động từ Nếu trước danh …sau là giới
manager
S+Vchính+O+__________+giới
nữa trong khi đáp án là V3ed Thông tin này được yêu cầu bởi người

quản lý của mình

40

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
chỉ có 1 chủ (C) requested

ngữ chính (D) requesting

We are recruiting applicants

and will train them …3


By, before, after, approximately,
Thấy thời gian Nếu không có thì sài at least , months
16 throughout Chúng tôi đang tuyển dụng ứng viên
ngày tháng during
___+ thời gian/ngày tháng và sẽ đào tạo họ ít nhất 3 tháng

b. At least

c. About

The company invested…….5

million dollar
17 Thấy tiền _________+ tiền Đáp án là OVER Công ty đã đầu tư hơn 5 triệu đô la

a) In

b) over

She has been working

Thấy…. for…….the last six months


Cô ấy đã làm việc trong hơn sáu
The last/The
18 ____+ thời gian/ngày tháng Đáp án là OVER tháng qua
next a) On
…months b) Over

Tenants should call directly,


(là câu chỉ có động từ phụ Due to, in spite of, despite,
__ problems with heating.
-hoặc là chỉ có động từ (không thấy because of
Khách thuê vui lòng gọi trực tiếp, do
được thì) 1 câu đầy đủ phải rành có vấn đề về hệ thống sưởi.

Hoặc không có động từ Thấy được động đó thuộc anh (A) if

________cụm danh, S+V+O thì gì? (B) due to


câu KHÔNG
19 Còn không phải nghĩ chi li ___repeated delays , the
ĐẦY ĐỦ là gì
Động mà không biết thì gì làm new supermarket was
(động từ phụ-động từ không thấy sao finished.

được thì) Due to lúc đó nhảy vào mặc dù bị trì hoãn nhiều lần, siêu thị

mới đã hoàn thành.


Hoặc không có động từ In sờ pai óp bước vào sánh vai
(A) Despite
________cụm danh, S+V+O Despite cũng muốn so tài
(B) Although

41

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Because thêm of cũng gài vào ____ an increase in smart

luôn cellphones, Apple has

become popular
vì sự gia tăng của điện thoại di động

thông minh, Apple đã trở nên phổ

biến

(A) Because of

(B) Instead of

Although: mặc dù

since: bởi vì

though: dù
......... we cannot offer you a
even though: mặc dù
position, we will keep your
Là câu có động từ thấy được thì because: bởi vì
information
câu đầy đủ của nó as, now that (vì)
mặc dù chúng tôi không thể cung
20
là câu gì _____S+V(12thì)+O, S+V+O Although lúc đó điên cuồng cấp cho bạn một vị trí, chúng tôi sẽ

giữ thông tin của bạn


Chơi câu đầy đủ để buồn
(A) Except
since kia
(B) Although
Thằng though giả bộ phân

chia

Ivần ở lại chia lìa bì cause

ở giữa The will distribute all


Among
một vài agendas…….rooms
Several
nhiều Sẽ phân phối tất cả các chương trình
Many
21 nhiều Đi với danh nhiềus nghị sự giữa các phòng
Much a) within
1 trong những
one of the b) among
Tất cả
all
6*+ _______________

My socks can be removed


Hãy dùng 4 chữ *+tính/trạng+er
Muốn nhấn ………more easily with soap
Much/even/ still/far/ bỏ vào chỗ * +than Vớ của tôi có thể được loại bỏ dễ
22 mạnh câu so
___*___+ tính/trạng+er+ than *+ more+ tính/trạng dàng hơn nhiều với xà phòng
sánh hơn a) Much
___*__+ more+ tính/trạng+ than + than
b) More

42

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
I find this book ………
Tôi thấy cuốn sách này thú vị
Redeem
Cho rằng+ tính từ a) Interested
5 ngoại động Describe + O+ adj
Mô tả b) Interesting
từ này SAU Find
23 Cảm thấy What makes you……
NÓ là tân Make
Làm Điều gì làm cho bạn xinh đẹp
ngữ + tính từ Keep
Giữ a) Beauty
S+5V*+(N)+_______
b) Beautiful

The 1st prize for_ in design.


ð Nếu không có danh từ thì
Giải nhất thiết kế xuất sắc.
đáp án là danh từ
(A) excel
Giới+ Danh+ giới
(B) excellence

ð nếu có danh từ thì đáp án By…….money


là V-ing bằng cách đầu tư tiền

Giới+ V-ing + N a) invest b) investing

By…….saving money
ð nếu có V-ing có luôn danh
bằng cách liên tục tiết kiệm tiền
Em hãy Nhìn sau chỗ trống coi từ đáp án là trạng từ
a) continuous
có danh từ không? Giới+trạng+V-ing+ N
Nếu giới từ b) continuously
Giới+________giới
nằm trước chỗ The job is an opportunity for a
Giới+_________+danh ð nếu có danh từ mà không
trống ….. qualified technician
Giới+_____+V-ing+danh
có V-ing thì đáp án là tính Công việc là cơ hội cho một kỹ thuật
Giới+ ………+ Danh
từ viên có trình độ cao

(A) high
Giới+ mạo+ trạng+ tính+ N
(B) highly

we will guide you in___

promoting your product


ð nếu vừa có V-ing vừa có
chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn quảng

tính từ thì phải dịch bá sản phẩm của bạn một cách sáng

tạo

(A) creatively

(B) create

This book is more……..


25 Nhìn trước chữ more nếu là tobe Nếu là tobe thì
Cuốn sách này đắt hơn

43

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
S+tobe+(xxxx)+more+__ Tobe MORE tính (A) expensive

(B) expensively
Nếu câu có He works more….
Nhìn trước chữ more coi nếu là
more Nếu là động từ thì Anh ấy làm việc hiệu quả hơn
động từ
Động MORE trạng (A) effective
S+V+(xxxx) +more+_____
(B) effectively

A …… future will wait for you


Đáp án là câu so sánh hơn
if you work hard
công thức Một tương lai tươi sáng hơn sẽ đợi bạn
26 Nếu thấy a…. A …….. N+Vc+ xxxxxxxxx
*er+ than nếu bạn làm việc chăm chỉ

a) bright
More+*+than
b) brighter

Đáp án là câu so sánh hơn


Of the two sisters, Marry is …..
thấy of the công thức Trong hai chị em, Marry cao hơn
27 _______+Ns, S+V+O
two *er+ than a) tall

More+*+than b) taller

The…..boy in my family is my

brother.
Nếu là tính từ Ngắn: Cậu bé cao nhất trong gia đình tôi là

Thì chia câu so sánh nhất The + * + est anh trai tôi.
28 Nếu thấy the a) Tallest
The_____(Danh)+V+xxxx Nếu là tính từ Dài:
b) Taller
The most + *

He is the tallest boy among


Nếu là tính từ Ngắn:
3 brothers
The +* + est Anh ấy là cậu bé cao nhất trong số 3

anh em
29 Nếu thấy >=3 Thì chia câu so sánh nhất
he is the most handsome
Nếu là tính từ Dài:
among 5 managers
The most + * anh ấy là người đẹp trai nhất trong 5

người quản lý

44

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Of the four sisters, Marry is ….
Nếu thấy Trong bốn chị em, Marry là người cao
Thì chia câu so sánh nhất
30 Of the three nhất

a) tall
Of the four
b. the tallest

She will talk to him when

Thấy bên trái he…her


ở giữa là trạng ngữ chỉ thời gian Bên phải chia Cô ấy sẽ nói chuyện với anh ấy khi
31 chia thì
V(tld) + xxxxxx+TNTG+S+V(htđ) hiện tại đơn anh ấy gặp cô ấy
tương lai
a) meet

b) meets

She is looking forward to

seeing him when he…her


Câu bên trái ở giữa là trạng ngữ chỉ thời gian Cô ấy đang mong được gặp anh ấy
Bên Phải chia
31 look forward look forward to +V-ing khi anh ấy gặp cô ấy
hiện tại đơn
to+ V-ing +xxxx+TNTG+S+ V(htđ) a) meet

b) meets

c) met

Anything
Thấy tiền tố
Anyone……in this job should
Anyone
bất định
Sau nó chia tính từ apply soon
Someone
Any- Ai quan tâm công việc này nhanh tay
32 Something Và nếu có Chia động từ thì
Some- ứng tuyển nhé
Everyone chúng ta chia động từ số ít a) interested
No-
Everything
b) interesting
every-
Đại từ bất định___xxxxx+V+xxxxxx

.….he apply for this job, my

Vế phải tương lai manager will agree.


Thấy giống nếu anh ấy nộp đơn cho công việc
=> nghĩ đến đảo ngữ
câu if , mà này, quản lý của tôi sẽ đồng ý.
S+V(tld)+xxxx TNTG+S+V(htđ)
đáp án a) should
33
không có b) if

chữ if If he kisses me, I will love him


Loại 1: Đảo ngữ thì nó ra sao Đưa should ra trước
Nếu anh ấy hôn tôi, tôi sẽ yêu anh ấy
Đưa should ra trước, động nào Should + S+ Vo,S+ will+Vo
=>Should he kiss me, I will
cũng nguyên
love him

45

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
If he kissed me, I would love

him
Loại 2: thì nó tham tiền Đưa were ra trước
Nếu anh ấy hôn tôi, tôi sẽ yêu anh ấy
mượn were ra trước, trả liền bằng to were+ S + to+ Vo,S+ would+Vo
=> Were he to kiss me, I

would love him

if he had kissed me, I would


Đưa had ra trước have loved him
Loại 3: thì nó đi tu
Had + S+V3ed,S+ would+ have Nếu anh ấy hôn tôi, tôi sẽ yêu anh ấy
lấy mỗi chữ had để bù nguyên câu
+V3/ed => HAD he kissed me, I

would have loved him

….. it rained yesterday, we

Thấy có HAD nghĩ đến đảo ngữ loại 3 Had+ S+ V3ed, S+ would have+ would have stayed at home.
34 nếu hôm qua trời mưa, chúng tôi sẽ ở
đầu câu Had+S+V3ed, S………. v3ed
nhà

a. had b. if

He assured that all guests

Thấy từ Chia thì tương lai ………. on time


35 Will+ Vo Ông đảm bảo rằng tất cả khách sẽ
assure S+ assure + xxxx,S+V(tlđ)
đến đúng giờ

a) Arrive b) will arrive

Thấy có từ hạn định?


Đáp án là từ He makes the__decision.
Nhìn sau chỗ trống coi có danh từ Nếu có danh thì chỗ trống là
36 đa năng Anh đưa ra quyết định cuối cùng
hay không tính từ(hỡ giữa)
(A) final (B) finally
Xxxxx Thđ____Danh xxxxxx

Thấy có từ hạn định? The ____of the machine are


Đáp án là từ
Nhìn sau chỗ trống coi có danh từ Nếu sau chỗ trống có giới từ very good
37 đa năng
hay không thì chỗ trống là danh từ Các chức năng của máy rất tốt

Xxxxx Thđ____Danh xxxxxx (A) function (B) functions

Tom has done all homework


Thấy 4 đáp Lùi về phía trước kiếm
by…….
38 án đều là đại động từ chính CHIA THEO CHỦ NGỮ CHÍNH Tom đã tự mình làm tất cả bài tập về

từ phản thân S+Vc xxxxxx (by)_____ nhà

a) herself b) himself

46

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Nếu sau dấu phẩy là đáp án là V-ing ………….hot songs, Anh Duy

danh từ chỉ người, becomes famous.


Hát nhạc hot, Anh Duy trở nên nổi
____xxxx, Người xxxxxx
tiếng
Thấy câu yêu
a) Singing b) Sung
cầu chia 4
39 .………….by a famous singer,
động từ đứng
Nếu sau dấu phẩy là Độ Ta Không Độ Nàng is very
ở đầu câu
danh từ chỉ vật, đáp án là V3ed popular.
được hát bởi một ca sĩ nổi tiếng, Độ
____xxxx, Vật xxxxxx
Ta Không Độ Nàng rất phổ biến.

a) singing b) sung

Thấy
My company is….seeking
Liên tục
consistently
Được biết participants
40 known Đúng 100% Công ty của tôi hiện đang tìm kiếm
Nhanh chóng
Promptly người tham gia
Hiện tại a) currently b) usually
currently

.…..your answer is verified,

you can have your account


Coi câu có phải là thì hiện tại hoàn
number
thành không? Nếu không thì once là đáp án
khi câu trả lời của bạn được xác

_____+xxxxxx, S+V+O minh, bạn có thể có số tài khoản của

Thấy đáp án mình


41
có từ ONCE a) Once b) While

………..six months, we have


Coi câu có phải là thì hiện tại hoàn
shared our rooms
thành không? nếu phải thì phải xét since, for trong sáu tháng, chúng tôi đã chia sẻ

phòng của chúng tôi


_____+xxxxxx, S+V(htht)+O
a) for b) once

Can could có thể We can……..this event


Chúng ta có thể tham dự sự kiện này
Will would sẽ
Sau khiếm a) Attends b) Attend
42 S+ V khiếm khuyết +_________ Shall should sẽ
khuyết là Vo Thanks to him, we are able
May might có thể
to……new Iphone
Must phải
Nhờ anh ấy, chúng tôi có thể tạo ra

47

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Have to phải Iphone mới

a) Create b) Creates
Tobe able to phải

Mà chủ ngữ chỉ vật và abcd là 4


The presentation should be
Should be… động từ thì đáp án là
…………carefully
43 Will be…. Dấu hiệu: + V3ed Bài thuyết trình nên được lên kế

S+ should be+_____ hoạch cẩn thận

a) Plan b) Planned
S+ will be+_____

Đáp án sẽ là danh từ chính The planning….has


Thấy sau chỗ
Phải chia theo động từ chính
trống là động conducted some surveys
44 ________+ Vc+ O cho sẵn đó Cơ quan quy hoạch đã tiến hành một
từ chia thì
Phải xét động từ ra đề là ít hay số khảo sát
(Động chính)
nhiều a ) institution b) Institutions

Nếu có chỗ
This system was…a basic
trống trước
___+Từ hạn định+ N đáp án là trạng từ hoặc động tool
45 từ hạn định Hệ thống này chỉ đơn giản là một
Gọi là hở trước từ
thêm cả công cụ cơ bản

(A) simple (B) simply


danh từ

Nếu có chỗ System PERFORMs an

trống sau analysis ___


V+N +_______ Hệ thống THỰC HIỆN phân tích tự
46 ĐỘNG TỪ + Hở sau sài trạng từ đúng 80%
Gọi là hở sau động
DANH TỪ là
(A) automatic
hở sau (B) automatically

Nếu có chỗ

trống sau từ an ……..analysis


hạn định và THD +_______+ N phân tích tự động
47 Hở giữa sài tính từ
đứng trước Gọi là hở giữa (A) automatic

DANH TỪ là (B) automatically

hở giữa

By the time he goes to


Nếu có by Coi động từ bên vế có chữ Thì chia đáp án là tương lai
48 school, I ……an English
the time by the time là thì gì hoàn thành
course

48

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Nếu là thì htd Vào thời điểm anh ấy đi học, tôi sẽ

tham gia một khóa học tiếng Anh


By the time+ S+V htd,+S+_____
a) Will have taken

b) Will take

By the time he went to Đà

lạt, his girlfriend……a house


Nếu là thì qkđ
Chia quá khứ hoàn thành Lúc lên đà lạt bạn gái mua nhà rồi
By the time+ S+Vqkđ,+S+_____
a) Had bought

b) Bought

Sau giới từ “as” bạn cần điền một


This letter serves as __
DANH TỪ (động từ nguyên mẫu và
Bức thư này như một sự xác nhận
49 Giới từ AS tính từ không làm tân ngữ của giới
(A) confirm
từ được)
(B) confirmation
S+ serve as+___________

…….,he posts a status


hàng ngày, anh ấy đăng một trạng
Khi chỗ trống
50 _________,S + V + O ) Đáp án thường là trạng từ thái
NẰM Ở ĐẦU
(A) day
(không thiếu chủ ngữ hay tân ngữ)
(B) daily

He postes a status-----
CUỐI MỆNH
anh ấy đăng một trạng thái tự động
51 ĐỀ HOÀN S + V + O+___________. Đáp án thường là trạng từ
(A) automatic
CHỈNH (không thiếu chủ ngữ hay tân ngữ)
(B) automatically

She ……a letter


Khi một câu
Cô ấy viết 1 lá thư
CHƯA THẤY (chưa thấy động từ được chia thì) thì bạn loại bỏ các phương án
52 a ) To write
ĐỘNG TỪ S+____________+O Ving, To V đầu tiên
b) writing
CHÍNH NÀO
c) writes

He takes the-------latest test


Chúng ta có so sánh nhất mà dùng the
CÁC TÍNH TỪ Ở DẠNG SO SÁNH Anh ấy làm 1 bài thi rất mới
53 thể dùng most thì chúng ta sẽ dùng By
NHẤT CÓ ĐUÔI -EST. (A) so
very trước far để nhấn mạnh
(B) very

Mr. Ko must pay money


Trái look giữa trạng ngữ chỉ thời gian when, Bên phải
54 before he__ the house.
forward before, after chia hiện tại đơn
Ông Ko phải trả tiền trước khi rời khỏi

49

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
to, must look forward to Ving + xxxx nhà.

(A) left (B) leaves


+Vo, when,before,after + ……HTD

tương lai

Khi chỗ trống

đứng giữa bạn có thể điền 1 TRẠNG TỪ để bổ


a film was-----a success.
động từ nghĩa cho cụm danh từ đó ( hở một bộ phim rõ ràng là một thành
55 Hở trước
“to be” và trước) công.

1 cụm danh tobe +……+ cụm danh từ (A) clear (B) clearly

từ thì

He….that the car be

Khi bạn thấy thì bạn biết đây là CÂU GIẢ ĐỊNH động từ có tính chất yêu cầu, cleaned
Ông đề nghị rằng chiếc xe được lau
56 “be” ở dạng nên động từ ở trước mệnh đề that khuyên bảo
chùi
nguyên mẫu phải là require/ask/recommend (A) remembers

(B) recommends

We----the meeting last

Monday, but we were busy.


WOULD HAVE + V3ED để nói về
WOULD Lẽ ra chúng tôi đã tham dự cuộc họp
57 những điều bạn MUỐN LÀM vào thứ Hai tuần trước, nhưng chúng
HAVE + V3ED
tôi bận.
NHƯNG BẠN ĐÃ KHÔNG LÀM
A.must have attended

B.would have attended

The tree died, it ---- by a


MUST HAVE V3ED mang nghĩa là
MUST HAVE storm yesterday.
“chắc hẳn là” được dùng để chỉ sự
58 +V3ED Cây chết chắc hôm qua bão tàn phá
suy đoán logic dựa trên những hiện
A.must have destroyed
tượng có thật ở quá khứ.
B.would have destroyed

Khi chỗ trống nằm giữa linking verb


All cost remains__stable
(become,sound,feel,look,appear, 1 trạng từ để bổ nghĩa cho Tất cả các chi phí vẫn hoàn toàn ổn
59
grow,seem,get…) + tính từ thì bạn tính từ phía sau định

(A) full (B) fully


sẽ điền vào

He needs a___from her.


Khi chỗ trống có dạng
60 danh từ. Anh ấy cần một sự giới thiệu từ cô ấy.
“mạo từ” ____”giới từ”
(A) referral (B) refer

50

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
hoặc

“giới từ”____”giới từ”

thì bạn sẽ điền một

He comes in A___SHORT

TIME.
HỞ GIỮA MÀ CÓ TÍNH TỪ rồi thì Anh ấy đến trong MỘT THỜI GIAN
61 Trạng từ
chúng ta sài NGẮN đáng kinh ngạc

(a) surprisingly

(b) surprising

The high-quality YET

___machine parts
Bạn có thể dùng liên từ YET để nối Các bộ phận máy chất lượng cao
62
2 tính từ hoặc trạng từ lại với nhau NHƯNG rẻ tiền

(A) inexpensive

(B) unhappy

MUCH HOẶC LITTLE trước Investing in------money as

Khi dùng SO SÁNH BẰNG VỚI danh từ không đếm được và possible can be risky.
63 Đầu tư vào càng nhiều tiền càng tốt
DANH TỪ bạn phải thêm thêm MANY HOẶC FEW với
có thể có rủi ro.
danh từ số nhiều. (A) as much (B) as many

------of the performances

Dùng ALL OF thì cần có “từ hạn động từ theo sau đó cũng chia were filmed.
64 tất cả các buổi biểu diễn đã được
định” trước danh từ và số nhiều
quay phim

a) All b) Each

This toy was…made


Khi chỗ trống ĐỨNG GIỮA TRỢ sẽ điền một trạng từ để bổ
65 Đồ chơi này được làm cẩn thận
ĐỘNG TỪ và ĐỘNG TỪ thì bạn nghĩa cho động từ sau đó
(A) careful (B) carefully

By------offices in London,
BY + VING được dùng để chỉ cách
66 Bằng cách mở văn phòng tại London
thức (bằng cách làm gì đó)
(A) opening (B) opened

A number of students…..
A number of+ danh nhiều + V nhiều nhiều sinh viên học
67
The number of+ danh nhiều + V ít (s/es) a) study

b) studies

51

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
each of member…..
mỗi thành viên làm việc
68 Each of + danh ít V ít
a) work

b) works

According to…..
theo như điều tra
69 According to+ danh Theo như
a) investigate

b) investigation

…… he has much money, he

can buy a house


Vì anh có nhiều tiền, nên anh mua 1
Đứng đầu câu
căn nhà

a) because of

b) as

As = bởi vì …….he found her, she is very

70 As = khi mà rich
Đứng đầu câu khi anh ấy tìm thấy cô ấy, cô ấy rất
As = như là
giàu

a) upon b) as

…a manager, he has to deal

Đứng trước 1 danh từ chỉ with many important files


là người quản lý, anh ấy phải giải
chức vụ
quyết nhiều hồ sơ quan trọng

a) by b) as

We have both car…….house


Chúng tôi có cả xe và nhà

Both…and, Cả a và b a) or b) and

between…and, Giữa a và b They drive between a


From… to, Từ a đến b house….a river
73
Either…or, Hoặc a /b Họ lái xe giữa một ngôi nhà và một

dòng sông
Neither…nor Ko phải cả 2
a) but b) and
Whether or not, Liệu mà
Tom travels from

HaNoi…HCM

52

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Tom đi từ HaNoi đến HCM

a) from b) to

Either Marry…Tom finds

these documents
Marry hoặc Tom tìm thấy những tài

liệu này

a) nor b) or

Neither he……his manger

must attend the meeting


Cả anh ấy và người quản lý của anh

ấy đều không được tham dự cuộc

họp

a) or b) nor

We must assure that whether

to buy this car…….not


Chúng ta phải đảm bảo rằng có nên

mua chiếc xe này hay không

a) and b) or

He has to decide whether

…..money to the bank


Anh ta phải quyết định có nên gửi tiền
74 Whether to + Vo: liệu mà
vào ngân hàng hay không

a) to sent

b) sending

It is important for…..to

decide when to sell stocks


Điều quan trọng là anh ta phải quyết
75 For + tân ngữ
định khi nào nên bán cổ phiếu

a) he

b) him

He bought this Ipad…2 years


Anh ấy đã mua chiếc ipad này được

76 For = quá khứ 2 năm

a) for

b) in

53

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
He will arrive……5 minutes
Anh ấy sẽ đến trong 5 phút nữa
77 In = tương lai
a) for

b) in

This amount of money is

……to buy a villla


78 Enough + (for somebody) + to + V Số tiền này đủ để tôi mua một biệt thự

a) for me enough

b) enough for me

He is ……. to buy gold.


To be + adj + enough + Anh ta đủ giàu để mua vàng.
79 + to + V
(for somebody) a) enough rich

b) rich enough

80 In addition to + V-ing Ngoài ra

= conforming to,
81 In keeping with Phù hợp với
= in harmony with

82 In order to + Vo Để mà

83 In place of = in stead of Thay vì

84 Instead of + V-ing Thay vì

85 Meanwhile In the meantime Trong khi

86 Neither… nor Cả 2 đều ko

87 Not only…. but (also) Ko những mà còn

= by + đại từ phản thân

On + tính từ sỡ hữu + own myself, yourself, ourselves,


88 Tự mình
MY, YOUR, OUR, THEIR, HIS, HER, ITS themselves, himself, herself,

itself

= On behalf of somebody
89 On behalf of Thay mặt
= On somebody’s behalf

90 On the other hand = However mặt khác

91 Put into consideration xem xét

92 Take into account xem xét

54

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
93 When it comes to + V-ing khi mà

94 Whereas = In contrast trái lại

95 Within = in trong

Permission Sự cho phép


96 Without
authorization Cho phép

97 Yet= however= nevertheless Tuy

98 Yet = chưa ( thì hiện tại hoàn thành)

99 Tobe about to + Vo sắp sửa

100 Tobe close to + V-ing sắp sửa

101 Unless otherwise Nếu không

102 Possibility of + doing something khả năng

103 Attribute a to b A do b

Not to mention chưa kể đến


104
Without mentioning chưa kể đến

of + chất liệu This wall is made…. wood


105 To be made
Không tạo ra chất mới a) of b) from

from + chất liệu This glass is made…. sand


106 To be made
Tạo ra chất mới a) of b) from

= a and b alike This house is similar ….his

107 A similar to b = The same (as +N) house

Giống nhau a) to b) and

She entrusts Tom…..this

108 Entrust A to/with B Giao phó important documents

a) by b) to/with

…..his vacation, he studied 2

109 During + không biết bao lâu languages

a) for b) during

…..cooking, remember to

put salt into soup


110 When + Ving/Mệnh đề
khi nấu nhớ cho muối vào canh

a) as b) when

55

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Rick walked on ……. us
+ Somebody/ something
111 Ahead of Rick đi trước chúng tôi
Trước cái gì
a) before b) ahead of

……….. the weather, we've

= In consideration of, canceled the picnic.


In light to vì lý do thời tiết, chúng tôi đã hủy buổi
112 = in relationship to.
In light of dã ngoại
Xem xét, vì
a) when

b) in the light of

113 In/with regard to somebody/ something Quan tâm đến cái gì

114 Be pleased to + do something Vui lòng

115 Be satisfied with Hài lòng với

116 Assess to Tiếp cận

= providing (that)
117 Provided (that) Miễn là
= as/so long as:

118 Succeed in +V-ing Xoay sở để

119 Manage to +V Xoay sở để

120 Be eager to do something Háo hức

Be eligible for

121 Be account into Phụ trách

Be in charge of

122 To obtain from Đạt được

123 Serve as + danh từ Giữ chức vụ

124 As+ V3/ed Như được

Request Hoàn tất


125 Fulfill/Meet
Requirement Đáp ứng

Handful of + danh nhiều


126 Một ít
Handful of + tân ngữ

127 Enable someone to do something Giúp ai làm gì

Help SO do something
128
help SB to do something

56

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Provide SO with something
129 Cung cấp
Provide SB something

130 When it comes to + V-ing Khi mà

Put sth into account


131 Xem xét
Put sth into consideration

132 A wealth of + Danh nhiều Nhiều

133 No matter how + adj

134 No matter what + danh từ

How + tính + danh + tobe


135 Cho dù thế nào
How + trạng+ danh +V

136 Influenced By

137 Be accustomed to + V-ing

138 Look forward to + V-ing

139 A large proportion of

140 Between and

141 Among + danh nhiều >=3

142 ONCE Dùng cho thì quá khứ Trước đây, 1 khi

57

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
Đáp án

Câu 22 trang 7: B Câu 23: A Câu 24: B Câu 26: B Câu 27: B

câu 28: B câu 29: B câu 43: b câu 44: a câu 45: b

câu 55: a/b câu 56: a/a câu 76: a câu 77: a câu 78: a

câu 79: a câu 80: b câu 81: a câu 82: a câu 83: a

câu 84: b câu 85: a câu 86: a câu 99: b/b câu 105: a

câu 106: b câu 107: a câu 108: a câu 109: b/a câu 110: a/b

câu 114: a câu 117: b câu 118: b câu 119: a câu 120: a

câu 132: a câu 133: b câu 134: b câu 135: b câu 136: b

câu 137: b câu 138: b câu 139: b câu 140: b/b câu 175: a

câu 176: b câu 177: a câu 178: a câu 179: a câu 180: a

câu 181: b câu 182: a câu 183: b câu 184: a câu 185: b

câu 186: a câu 187: b câu 188: a câu 189: a câu 190: b

câu 191: b câu 192: b câu 196: a câu 18 trang 32: b câu 19: b

câu 20: b câu 21: b câu 22: b câu 23: b câu 24: b

câu 25: a câu 30: b câu 1 trang 38: a câu 2: a câu 3: b

câu 4: a câu 5: b câu 6: a câu 7: a câu 8: b

câu 9: a câu 10: b câu 11: a câu 12: a câu 13: b

câu 14: a câu 15: a câu 16: c câu 17: b câu 18: b

câu 19: b/a/a câu 20: b câu 21: b câu 22: a câu 23: b/b

58

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
câu 24: b/b/b/b/a câu 25: a/b câu 26: b câu 27: b câu 28: a

câu 30: b câu 31: b/b câu 32: a câu 33: a câu 34: a

câu 35: b câu 36: a câu 37: b câu 38: b câu 39: a/b

câu 40: b câu 41: a/a câu 42: b/a câu 43: b câu 44: a

câu 45: b câu 46: b câu 47: a câu 48: a/a câu 49: b

câu 50: b câu 51: b câu 52: c câu 53: b câu 54: b

câu 55: b câu 56: b câu 57: b câu 58: a câu 59: b

câu 60: a câu 61: a câu 62: a câu 63: a câu 64: a

câu 65: b câu 66: a câu 67: a câu 68: b câu 69: b

câu 70: b/b/b câu 73: b/b/b/b/b/b câu 74: a câu 75: b câu 76: a

câu 77: b câu 78: b câu 79: b câu 105: a câu 106: b

câu 107: a câu 108: b câu 109: b câu 110: b câu 111: b

câu 112: b

59

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315
BÀI 22. THỰC HÀNH

Đang update

60

Tienganh Mcb- học là đậu- cam kết trọn đời- 0942 952 315

You might also like