Ephedraceae Toàn cây trên mặt quản, viêm phổi, sốt, Proto đất (↑ HA) hen alkaloid Tỏi độc Colchicum Semen Colchici Colchicin ( có màu Goute Autumnale vì có nối đôi liên Thông tiểu, chống Liliaceace hợp), ko có tính viêm kiềm. Tồn tại trong Bạch cầu, khối u cây dạng glycosid Alkaloid Thuốc lá Nicotiana Folium Nicotianae Nicotin Cầm máu thực khung tabacum Chế nước trị ghẻ, chấy pyridin Solanaceae rận Bán tổng hợp acid nicotin Cà độc Datura metel Lá Scopolamin = Ho suyễn dược Solanaceae hoa Hyoscin ( L-tropic Say tàu xe + scopanol ) Giảm đau quặng ruột Hyoscyamin ( D- do loét dd.. Alkaloid tropic + scopanol) thực khung Beladon Atropa Hạt: 0,8%, rễ & (-)Hyoscyamin → Giảm co thắt cơ trơn (nhân) Belladonna quả: 0,6%, Hoa: atropine ( racemic (dd, ruột, phế quản…) Tropan Solanaceae 0,5%, Lá: 1% hóa) Giãn đồng tử ( soi đáy mắt) Chống nôn, chữa Parkinson Giảm tiết dịch vị Coca Erythroxylum Lá Cocain Gây tê RHM coca Nhỏ mũi trị chảy máu Erythroxylaceae cam, sổ mũi Alkaloid Thuốc Papaver Nhựa Nhóm morphinan: Giảm đau, chữa ho, thực khung phiện somniferum Quả morphin, codein, tiệu chảy Iso Papaveraceae Quả đã lấy nhựa thebain Hạt ép dầu làm thuốc quinolein (=cù túc xác) Nhóm benzyl cản quang Hạt ( lấy dầu béo ) Isoquinolin: Dầu hạt: chỉ số papaverin iode 130-145, có gtrị dinh dưỡng cao Lá: ít Bình vôi Stephania spp Rễ củ Rotundin = (-) Thuốc an thần Menispermaceae tetrahydropalmatin Hoàng liên
STT Tên Việt NAM Tên Khoa Học Bộ Phận Dùng Thành Phần Hóa Học Công Dụng 1 Bách Bộ 2 Bình Vôi 3 Cà Phê 4 Canhkina 5 CAU 6 Cau Đằng 7 Diên Hồ Sách 8 Hồ Tiêu 9 Hoàng Bá 10 Ích Mẫu 11 Hoàng Liên Chân Gà