Professional Documents
Culture Documents
PHYTOCHEMICALS
PART 2
• Ngoài ra, khung terpenoid còn tham gia trong cấu trúc nhiều nhóm chất khác
như indole alkaloid, anthraquinone, naphthoquinone, furanocourmarine.. 2
• Monoterpene:
• Thành phần chính nhiều loại tinh dầu, quan trọng đối với hương liệu, mỹ phẩm
3
citral
a-terpineol,
Borneol có trong trong tinh dầu
tinh dầu cam, tùng tràm
hương, oải hương,
long não
Caryophyllene –
thành phần chính
dầu đinh hương
5
zingiberene
• Diterpene (C20): nhiệt độ sôi cao hơn mono-, sesqui-terpen thường nằm ở lớp resin
sau khi chưng cất tinh dầu
6
• Triterpen (C30): rắn, không màu, nhiệt độ nóng chảy cao. Phân bố trong phần resin
(nhựa), lớp bần, lớp sáp.
• Triterpene cũng là tiền chất trong sinh tổng hợp steroid, saponin, glycosid tim (cardilac
glycoside).
8
• Tetraterpene (C40): thông dụng nhất là carotenoid, nhóm pigment phân bố rộng trong
thực vật bậc cao, hấp thu ánh sáng hỗ trợ cho sự quang tổng hợp, bảo vệ cây khỏi sự tổn
thương do tia UV hoặc sự quang oxy hoá. Tạo màu tạo màu sắc vàng, cam, đỏ cho hoa, quả,
giúp thu hút côn trùng thụ phấn, hấp dẫn động vật ăn cỏ từ đó hỗ trợ cho sự phân tán hạt.
9
4. STEROID
• Alcol thể rắn, 27-29 C, nguồn gốc động vật (vd chlesterol, hoocmôn sinh dục, hoocmôn tuyến
thượng thận) hoặc thực vật (phytosterol, b-sitosterol, esgosterol, stigmasterol), aglycon trong
saponin steroid, steroid glycoside.
• Chứa nhân steroid (steroid nucleus) gồm 17C dạng 4 vòng ngưng tụ (3 vòng 6 và 1 vòng 5),
không phân cực, rất kém tan trong nước.
• Thường có OH ở C3 và mạch nhánh ở C17
• Sterol phân bố rộng, thường có mặt song song với các alkaloid hoặc saponin steroid. Có mặt
trong tất cả các bộ phận của cây nhưng có nhiều nhất ở các hạt có dầu dưới dạng tự do hoặc các
ester, một số ít ở dạng glycoside.
Steroid nucleus
( Cyclopentanoperhydrophenanthrene nucleus) 10
Cholesterol
estradiol Progesterol 11
b-sitosterol Campesterol
Stigmastanol
Stigmasterol 12
13
5. CARDIAC GLYCOSIDE (GLYCOSID TIM)
• Glycoside có tác dụng đặc biệt lên tim (vd cường tim, làm chậm, điều hòa nhịp tim..)
• Tìm thấy trong một số họ thực vật: vd họ Trúc đào – Apocynaceae, họ Thiên lý –
Asclepiadaceae, Liliaceae – họ Hành, Meliaceae – họ Xoan, Euphorbiaceae – họ Thầu dầu,
Moraceae – họ Dâu tằm, Ranunculaceae – họ Hoàng liên…
• Có mặt trong mọi bộ phận của cây: lá, hoa, vỏ thân, rể, thân rễ..
14
Trúc đào-Nerium oleander L., Apocynaceae
Thevetin
Sarsasapogenin
Sarsaparilla (Smilax ornata)
Thổ phục linh16
https://www.researchgate.net/publication/346566835_Biological_and_Pharmacological_Effects_of_Synthetic_Saponins
17
Glycyrrhizin - từ cam thảo
19
NHÓM CHỨA N 7. ALKALOID
• Hợp chất hữu cơ chứa N, đa số ở dạng dị vòng, có phản ứng kiềm (alkaline), có phản ứng đặc
trưng với một số thuốc thử alkaloid . Tên gọi thường có đuôi “ine”.
• Thường có dược tính mạnh, phần lớn có độc tính.
• Phổ biến trong thực vật, tập trung ở một số họ: Apocynaceae (họ Trúc đào), Papaveraceae
(họ Thuốc phiện), Fabaceae (họ Đậu), Rutaceae (họ Cam), Liliaceae (họ Hành), Solanaceae
(họ Cà), Amaryllideceae (họ Thủy tiên), Rubiaceae (họ Cà phê), Loganiaceae (họ Mã tiền).
• Tập trung ở một số bộ phận nhất định như: hạt (mã tiền, cà phê, tỏi độc..), quả (ớt, hồ tiêu..)
lá (thuốc lá, chè, coca..), hoa (cà độc dược..), thân (ma hoàng..), vỏ, rễ , củ (bình vôi..),
thường là hỗn hợp nhiều alkaloid.
• Trong động vật: vd Samandaridin, Bufotenin ..
Samandaridine is an
extremely toxic alkaloid produce
d by the skin glands of
various salamanders (kỳ giông)
20
Colchicine has been used to treat
the inflammation associated with
gout chloroquine
Porphyrinogens 23
NHÓM CHỨA N 9. BETALAIN
• Pigment dị vòng N tan trong nước, phân bố trong các “không bào (vacuole)
• Dẫn xuất immonium của betalamic acid, ở dạng glycoside
• 2 nhóm chính betacyanin (đỏ – tím) và betaxanthin (vàng-cam)
24
• Betalain phân bố giới hạn ở những thực vật bậc cao thuộc bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
• Betalain và Anthocyanin thay thế lẫn nhau ở chức năng trong mô thực vật như thu hút côn
trùng thụ phấn, chất kháng oxy hóa, màng chắn tia UV
Belanin Indicaxanthine 25
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Hợp chất bên thuộc nhóm nào
A. Alkaloid
B. Steroid
C. Saponin
D. Cardiac glycoside
26
Câu 3. Hợp chất sau thuộc nhóm nào
A. Steroid
B. Saponin
C. Triterpenoid
D. Cardiac glycoside
27