Tên tôi là(扶養者) : Giới tính (性別): NAM 男 NỮ 女 Quốc tịch (国籍) :VIET NAM (ベトナム) Ngày tháng năm sinh (生年月日) : Hộ khẩu thường trú (住所) : Trong quá trình thực tập kĩ năng tại Nhật Bản tôi có trách nhiệm phụ dưỡng cho những người thân có tên dưới đây : 下記の人たちは日本滞在中の者の扶養家族ですが、本人が扶養する必要がある状況である ことを説明します。 Danh sách ( 扶養親族) :
控除対象者氏名 続柄 生年月日 同居の有無 現住所 年間所得額
Họ tên người phụ thuộc Quan hệ Ngày tháng Sống chung Đia chỉ thường trú Thu nhập năm sinh Có / Không hàng năm
Xin chân thành cảm ơn ! Ngày tháng năm
Xác nhận của chính quyền đia phương Người làm đơn (Xác nhận đương sự có hộ khẩu thường trú tại địa phương)