Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Cau Tao Phan Tu - Modified
Chuong 4 - Cau Tao Phan Tu - Modified
1
Nội dung
2
4.1. Lịch sử các thuyết cấu tạo phân tử
3
4.1. Lịch sử các thuyết cấu tạo phân tử
1
Jons Berzerlius
Thụy Điển
Thuyết
Điện
hóa 1812 – 1818
4
4.1.1. Thuyết điện hóa
5
4.1. Lịch sử các thuyết cấu tạo phân tử
hóa học
6
4.1.2. Thuyết cấu tạo hóa học
3
Thuyết W. Kossel
Đức
Tĩnh
Điện
1916
8
4.1.3. Thuyết tĩnh điện
Phân tử của hợp chất hoá học được tạo ra nhờ sự chuyển
electron hoá trị từ nguyên tử này sang nguyên tử khác. Nguyên tử
mất electron hoá trị biến thành ion dương gọi là cation và nguyên
tử nhận electron biến thành ion âm gọi là anion. Các ion ngược
dấu hút tĩnh điện tạo thành phân tử hợp chất ion.
Liên kết này chỉ hình thành giữa các kim loại điển hình với phi
kim điển hình.
Na Cl Na Cl
9
4.1. Lịch sử các thuyết cấu tạo phân tử
4
G. Lewis - Mỹ
W. Kossel - Đức
Thuyết
Điện tử
1916
10
4.1.4. Thuyết điện tử
Khi hai nguyên tử tiếp xúc với nhau thì lớp vỏ điện tử ngoài
cùng của các điện tử sẽ thay đổi sao cho đạt đến cấu hình
bền như khí trơ với 8 điện tử ngoài cùng.
Liên kết hóa học được tạo thành giữa hai nguyên tử là do
cặp điện tử cùng được dùng chung của chúng.
Điện tử dùng để tạo liên kết hóa học chủ yếu là các điện tử
thuộc phân lớp ns, np, (n – 1)d, (n –1)f.
Nếu hai điện tử này cùng thuộc về hai nguyên tử thì ta có liên
kết cộng hóa trị
11
4.1.4. Thuyết điện tử
Liên kết cộng hóa trị theo Lewis là liên kết bằng cặp eletron
dùng chung, hai electron dùng chung gọi là cặp electron
liên kết.
12
4.1.4. Thuyết điện tử
Liên kết ion theo Kossel là lực hút tĩnh điện giữa các ion
trái dấu. Liên kết này chỉ hình thành giữa các kim loại điển
hình với phi kim điển hình.
Ưu điểm: Biểu diễn thành công nhiều công thức hóa học và nó
được coi như là một xuất phát điểm để xây dựng lý thuyết liên
kết hóa học hiện đại.
Hạn chế: chưa giải thích được bản chất sự tạo thành liên kết
cũng như đặc trưng của các liên kết
13
4.1. Lịch sử các thuyết cấu tạo phân tử
5
Bản chất của liên kết hoá học là sự
Thuyết phân bố mật độ e- trong trường hạt
Cơ lượng nhân các nguyên tử. Sự phân bố mật
độ này khác nhau dẫn đến các kiểu
tử
liên kết khác nhau.
14
4.1.5. Thuyết lượng tử
Ưu điểm:
- Giải thích được rõ ràng những tính chất đặc trưng của liên
kết hóa học trong các hợp chất.
- Kết quả tính toán lý thuyết đều phù hợp với kết quả nghiên
cứu thực nghiệm về liên kết hóa học.
15
4.2. Những đặc trưng của liên kết
Định nghĩa
Độ mạnh axit
Công thức tính gần đúng độ dài liên kết (khi các nguyên
tử có độ âm điện gần nhau):
dA-B= rA + rB
18
4.2. Những đặc trưng của liên kết
Định nghĩa
19
4.2. Những đặc trưng của liên kết
Ví dụ
20
4.2.2. Góc hóa trị
21
4.2.2. Góc hóa trị
Một số ví dụ khác
Định nghĩa
23
4.2. Những đặc trưng của liên kết
Năng lượng liên kết của một số liên kết (Đơn vị: kcal/ mol)
Định nghĩa
Thường thì độ dài liên kết tỷ lệ nghịch với bậc liên kết.
Ví dụ
Độ dài LK
Độ mạnh LK
26
4.2. Những đặc trưng của liên kết
Thường thì độ dài liên kết tỷ lệ nghịch với bậc liên kết.
Ví dụ
27
Độ bền liên kết
Định nghĩa
2
Ví dụ
+ -
Na Cl
31
4.3. Liên kết ION
Ví dụ
Cl Cl-
32 Na Na+
Phản ứng giữa Na và Cl
33
4.3. Liên kết ION
Tính không bảo hòa Tính không bảo hòa thể hiện
ở chổ ion có thể hút các ion trái dấu với lượng không
xác định.
Không định hướng Nó có thể hút ion trái dấu theo
bất kỳ hướng nào.
Tính phân cực là sự dịch chuyển đám mây
electron đối với hạt nhân của một ion dưới tác dụng
của điện trường một ion khác.
Năng lượng liên kết lớn.
34
4.4. Liên kết CỘNG HÓA TRỊ
Mở đầu
Sự hình thành
Liên kết
35
4.4.1. Phương pháp VB
Kết quả
e2 - - e1
H
Lực
tương Tiến lại gần
a +
+ b tác
36 H
4.4.1. Phương pháp VB
E
H LK
b Cộng hóa trị
Tiến lại gần
E0 r0
a r
H
Nội dung
Nội dung
Ví dụ liên kết
40
4.4.1. Phương pháp VB
Ví dụ
41
4.4.1. Phương pháp VB
Nội dung
Tính phân cực của liên kết cộng hóa trị: Liên kết
cộng hóa trị phân cực do sự chênh lệch độ âm điện
của hai nguyên tử tham gia tạo thành liên kết.
42
4.4.1. Phương pháp VB
Quy ước vẽ
Liên kết cộng hóa trị được biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai
AO hóa trị của hai nguyên tử.
Với liên kết cho nhận thì gạch nối từ AO của nguyên tử cho
cặp electron hóa trị đến AO trống của nguyên tử còn lại.
43
4.4.1. Phương pháp VB
44
4.4.1. Phương pháp VB
Theo thuyết này thì khi hình thành liên kết hóa
học các nguyên tử không dùng các đám mây điện
tử thuần túy như s, p ,d…mà từ những đám mây
đã được trộn lẫn tức là đã được lai hóa.
Các orbitan đã lai hóa này được hình thành do
các đám mây electron xen phủ lẫn nhau trong nội
bộ một nguyên tử.
45
4.4.1. Phương pháp VB
47
4.4.1. Phương pháp VB
Lai hóa sp
Các
Lai hóa sp2
kiểu
lai hóa
Lai hóa sp3
48
4.4.1. Phương pháp VB
Lai hóa sp
49
4.4.1. Phương pháp VB
Lai hóa sp
Mô hình
p
s
Ví dụ 1
lai hóa sp
Ví dụ 2
51
4.4.1. Phương pháp VB
52
4.4.1. Phương pháp VB
53
4.4.1. Phương pháp VB
Ví dụ
Phân tử BH3
54
4.4.1. Phương pháp VB
Một orbital s và ba orbital p xen phủ lẫn nhau tạo thành bốn
orbital sp3 phân bố đối xứng trong không gian theo bốn hướng
về bốn đỉnh của một tứ diện đều với mỗi góc liên kết là 109o28’.
55
4.4.1. Phương pháp VB
56
4.4.1. Phương pháp VB
58
4.4.1. Phương pháp VB
59
4.4.1. Phương pháp VB
61
4.4.1. Phương pháp VB
62
4.4.1. Phương pháp VB
63
4.4.1. Phương pháp VB
64
4.4.1. Phương pháp VB
Phân tử CO2
67
4.4.1. Phương pháp VB
Ưu điểm của VB
68
4.4.1. Phương pháp VB
71
4.4.2. Phương pháp MO
4.4.2.1. Những tiên đề cơ bản của phương pháp
72
4.4.2. Phương pháp MO
4.4.2.1. Những tiên đề cơ bản của phương pháp
73
4.4.2. Phương pháp MO
4.4.2.1. Những tiên đề cơ bản của phương pháp
74
4.4.2. Phương pháp MO
75
4.4.2. Phương pháp MO
e-
-
+ +
r
H1 H2
76
4.4.2. Phương pháp MO
1
ψ ψ1 ψ 2
2
1
ψ ψ1 ψ 2
77 2
4.4.2. Phương pháp MO
78
4.4.2. Phương pháp MO
80
4.4.2. Phương pháp MO
84
4.4.2. Phương pháp MO
Cấu
hình
MO
của
N2
4.4.2. Phương pháp MO
1s< *1s < 2s < *2s < 2px < 2py = 2pz
< *2py = *2pz < *2px
88
4.4.2. Phương pháp MO
Cấu
hình
MO
của
O2
1s 1s
4.4.2. Phương pháp MO
(1s) 1 2 2 2
(*1s) 0 0 1 2
Bậc liên kết 0,5 1 0,5 0
91
Slide 92 of 48
Slide 93 of 48
Nhaän xeùt
Phöông phaùp MO deã daøng xaùc ñònh moät ngtoá coù tính
thuaän töø hay nghòch töø döïa vaøo giaûn ñoà naêng löôïng cuûa
chuùng.
Theo phöông phaùp MO khi nhaän E caùc e coù khaû naêng
chuyeån töø caùc orbital phaân töû coù E thaáp beân döôùi leân caùc
obital phaân töû coù E cao beân treân vaø ngöôïc laïi khi chuyeån
töø caùc orbital coù naêng löôïng cao veà caùc orbital coù E thaáp
chuùng seõ phaùt ra moät böùc xaï coù E töông öùng. Ñieàu naøy
94 giaûi thích ñöôïc maøu saéc cuûa caùc hôïp chaát.
4.5. Liên kết KIM LỌAI
Lực liên
rngtử kim lọai>>PK Electron xa nhân
kết yếu
Các electron chuyển động tự do trong tinh thể kim loại được
gọi là khí electron hay mây electron.
Miền dẫn
∆E > 3 eV
∆E từ 0,1 đến 3 eV
∆E = 0
Liên kết hydro thường kém bền hơn nhiều so với liên kết
99 cộng hóa trị
4.6. Các liên kết yếu
Ví dụ
10
0
4.6.1. Liên kết HYDRO
có 1 electron
LK Tạo LK H+
10hydro
1 thứ hai
4.6.1. Liên kết HYDRO
Ví dụ
10
2
4.6.1. Liên kết HYDRO
Độ âm điện
Liên kết hydro khá phổ biến và có nhiều tác dụng lên tính chất
hóa học và lý học của các hợp chất.
Nhiệt độ sôi
Tính chất
ảnh hưởng Giảm độ điện ly
10
4 Độ hòa tan
4.6.2. Liên kết VAN DER WAALS
10
5
4.6.2. Liên kết VAN DER WAALS
Bản chất
Tương tác tĩnh điện
Tính chất
2 1 2
Tương tác định hướng E ñh
r3
1,- 2
độ -phân cực lưỡng
momen phân tử
Lực cực của phân tử 1 và phân 2 2
v - tần số lưỡng
dao động
cực của
của E cu 6
tử-o2.momen
Tương tác cảm ứng
tương lưỡng
phân tử cực tạm thời
có cực. r
r - khoảng cách giữa hai
tác - -khoảng
rphân độ phâncách
cực giữa tử
phânhai
tử
phân tử số Plank
hằng
h - Tương 3h 0 2
tác khuếch tán E kt
10 4r 6
7
Cần lưu ý
10
9
Thuyết tĩnh điện - Kossel
11
0
Thuyết electron