Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Ngan Mach Co Loi Giai
Bai Tap Ngan Mach Co Loi Giai
BT1: Tính toán ngắn mạch 3 pha tại điểm N1 và N2 trên sơ đồ mạng điện hình bên, được cung cấp từ
hệ thống có điện áp không đổi 115kV và công suất ngắn mạch là 800MVA, đường dây cung cấp ĐD1
dài 50km, được làm bằng dây AC-95 (r0 = 0,33Ω/km ; x0 = 0,423Ω/km), đường dây phân phối dài 7km
bằng dây AC – 50 (r0 = 0,64 ; x0 = 0,392Ω/km), máy biến áp mã hiệu TMTH-10/110 có công suất định
mức SđmB = 10MVA, điện áp định mức 115/10,5kV ; điện áp ngắn mạch UN% = 7,5%. Giải theo 2
trường hợp
TH1: Hệ đơn vị có tên
TH2: Hệ đơn vị tương đối
115kV 10,5kV
XHT N1 XT N2
HT Z ÑD1 Z ÑD2
U cb 10,5
I(3)
cb.N1 = = = 17,4kA
3.ZΣ.N1 3. 0,142 + (0,14 + 0,18)2
U cb 10,5
Dòng ngắn mạch thực tế tại N1: I(3) (3)
N = I cb.N . = 17, 4. = 1,6kA
Uñang xeùt 115
Mạng điện áp cao => lấy kxk = 1,8 =>
Giá trị dòng xung kích: ixkN1 = 2.I(3)
N1.k xk = 2.1,6.1,8 = 4,1kA
Giá trị hiệu dụng dòng xung kích: I xk.N1 = I(3) 2 2
N1. 1 + 2( k xk − 1) = 1,6. 1 + 2(1,8 − 1) = 2, 4kA
Công suất ngắn mạch khi ngắn mạch tại N1: SN1 = 3.U.I(3)
N1 = 3.115.1,6 = 318MVA
HT ÑD MBA
KÑ
N
Giải
TH2: Hệ đơn vị tương đối
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợp lý) và chọn Ucb tại nơi xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb:
Scb 100
Chọn: S = 100MVA ; U = 10,5kV => Icb = = = 5,5kA
cb cb 3.U cb 3.10,5
B3: Tính toán tổng trở các phần tử trong hệ đvtđ
S 100
HT: X*HT = cb = = 0,063
SN.HT 1600
ĐD:
S 100
R*ÑD = r0 .l. 2cb = 0,27.70. 2 = 0,14
U ÑD 115
S 100
X*ÑD = x 0 .l. 2cb = 0,415.70. 2 = 0,22
U ÑD 115
U % S 10,5 100
MBA: X*T = Z*T = N . cb = . = 1,7
100 SñmB 100 6,3
⎛ Scb ⎞ 100
MF: X*MF = X d/ / . ⎜
⎟ = 0,12. = 0, 6
⎝ SMF ⎠ 20
X % I 5 5,5
KĐ: X*KÑ = KÑ . cb = . = 0,55
100 IñmKÑ 100 0,5
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 10,5kV
E HT
Suất điện động HT trong đơn vị tương đối: E*HT = =1
U cb
E MF 11
Suất điện động MF trong đơn vị tương đối: E*MF = = = 1,05
U cb 10,5
* N
XKÑ
j.0,6 1,05 0
1 0 (0,14+j.1,98)
*
X MF
*
j.0,55
HT* ZΣ
* N
XKÑ
1 1
YΣ* = = = 0,5
Z*Σ 2
(0,14) + (1,98) 2
* 1 1
YMF = = = 1, 7
X*MF 0,6
E*HT .YΣ* + E*MF .YMF
*
1.0,5 + 1,05.1,7
E*tñ = = = 1,04
YΣ* + YMF
* 0,5 + 1,7
1,04 0 (0,06+j.1)
* * N
Etñ Z Σ.Ν
* *
B5, 6: Tìm Z và Tính I N
ΣN
E*tñ E*tñ E*tñ
I*(3)
N = = = = 1,031
Z*Σ.N 2 2 2 2
( R*Σ.N + ) ( X*Σ.N ) ( 0,06 ) + (1)
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
Dòng ngắn mạch quy về đơn vị cơ bản: I(3) *(3)
N.cb = I N .I cb = 1,031.5,5 = 5,7kA
U cb 10,5
Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(3) (3)
N = I N.cb . = 5, 7. = 5, 7kA
Uñang xeùt 10,5
BT3: Tính ngắn mạch 3 pha tại N1 và N2 trong mạng sơ đồ như hình vẽ.
115kV 10,5kV
ÑD1
HT MBA ÑD2
N1 N2
MF
Giải
TH1: Hệ đơn vị có tên
X MF
MF
- Khi ngắn mạch tại vị trí N1:
HT XHT Z ÑD1 XT
N1
11 0 j.0,6
XMF
MF
ZΣ X MF+T
HT N1
1 1
YΣ = = = 3,2
ZΣ (0,11)2 + (0,3)2
1 1
YMF + T = = = 0,8
XMF + T 1,2
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 10,5kV
EHT .YΣ + EMF .YMF + T 10,5.3,2 + 11.0,8
E tñ = = = 10, 7kV
YΣ + YMF + T 3,2 + 0,8
10,7 0 (0,11+j.0,3)
N1
Eñtr Z Σ.Ν1
11 0 j.0,6
X MF
MF
N2
HT ZΣ Z ÑD2
11 0 j.0,6
XMF
MF
1 1
YΣ = = = 1,14
ZΣ (0,11)2 + (0,87)2
1 1
YMF = = = 1,7
XMF 0,6
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 10,5kV
E HT .YΣ + E MF .YMF 10,5.1,14 + 11.1,7
E tñ = = = 10, 7kV
YΣ + YMF 1,14 + 1,7
10,7 0 (3,27+j.3,04)
Z Σ.Ν2 N2
Etñ
BT4: Tính ngắn mạch 3 pha tại điểm N trên sơ đồ mạng điện như hình vẽ, các tham số phần tử như
sau:
MF: SđmMF = 20MVA, X//d = 0,12 ; suất điện động trong đơn vị tương đối E* = 1,1 ; điện áp định mức
là 13,8kV.
MBA tăng: 13,8/115V ; SđmB1 = 25MVA ; UN1% = 10,5%
MBA giảm: 110/22kV ; SđmB2 = 30MVA ; UN2% = 10,5%
Đường dây: 110kV ; dài 50km ; dây AC – 120 (r0 = 0,27Ω/km ; x0 = 0,39 Ω/km)
Phụ tải: Mắc trên thanh cái 22kV của trạm biến áp ; công suất Spt = 15MVA ; cosϕ = 0,8 ; X//pt = 0,4
Spt
MF T1 ÑD T2
N
Giải
TH2: Hệ đơn vị tương đối
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợp lý) và chọn Ucb tại nơi xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb:
Scb 100
Chọn: S = 100MVA ; U = 22kV => I cb = = = 2,6kA
cb cb 3.U cb 3.22
B3: Tính toán tổng trở các phần tử trong hệ đvtđ
⎛ S ⎞ 100
MF: X*MF = X d/ / . ⎜ cb ⎟ = 0,12. = 0, 6
⎝ SMF ⎠ 20
U N1% Scb 10,5 100
MBA1: X*T1 = Z*T1 = . = . = 0,42
100 SñmT1 100 25
ĐD:
Scb 100
R*ÑD = r0 .l. = 0,27.50. = 0,11
U2ÑD 1102
S 100
X*ÑD = x 0 .l. 2cb = 0,39.50. = 0,16
U ÑD 1102
U % S 10,5 100
MBA2: X*T2 = Z*T2 = N2 . cb = . = 0,35
100 SñmT2 100 30
Phụ tải:
S 100
R*pt = cb .cosϕ = .0,8 = 5,3
Spt 15
Scb 100
X*pt = . sin ϕ = .0,6 = 4
Spt 15
Spt 15
I pt = = = 0, 4kA
3.U pt 3.22
2 2 2 2
⎛ U ⎞ ⎛ U I pt / / ⎞ ⎛ 22 ⎞ ⎛ 22 0, 4 ⎞
E*pt = ⎜ cosϕ ⎟ + ⎜ sin ϕ − .X ⎟ = ⎜ .0,8 ⎟ + ⎜ .0,8 − .0,4 ⎟ = 1,09
⎜
⎝ U cb
⎟ ⎜
⎠ ⎝ U cb I cb pt ⎠⎟ ⎝ 22 ⎠ ⎝ 22 2,6 ⎠
Suất điện động MF trong đơn vị tương đối: E*MF = 1,1 (đề cho)
B4: Vẽ lại sơ đồ thay thế
* * * *
MF
* XMF XT1 Z ÑD1 XT2 *
Zpt *
N Ept
MF
* Z Σ* Zpt
* *
Ept
N
1 1
YΣ* = = = 0,65
Z*Σ (0,11)2 + (1,53)2
* 1 1
Ypt = = = 0,15
Z*pt (5,3)2 + (4)2
E*MF .YΣ* + E*pt .Ypt
*
1,1.0,65 + 1,09.0,15
E*tñ = * *
= = 1,1
YΣ + Ypt 0,65 + 0,15
1,1 0 (0,3+j.1,3)
* * N
Etñ Z
Σ.N
* *
B5, 6: Tìm Z và Tính I N
Σ.N
E*tñ E*tñ 1,1
I*(3)
N = = = = 0,82
Z*Σ.N 2 2 2 2
( R*Σ.N +) ( X*Σ.N ) ( 0,3) + (1,3)
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
Dòng ngắn mạch quy về đơn vị cơ bản: I(3) *(3)
N.cb = I N .I cb = 0,82.2,6 = 2kA
U cb 22
Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(3) (3)
N = I N.cb . = 2. = 2kA
Uñang xeùt 22
BT5: Tính toán ngắn mạch tại điểm N trên thanh cái phía 22kV của máy biến áp 3 cuộn dây cho trên
sơ đồ. Công suất định mức của MBA là SđmB = 225MVA , UN.CH% = 17,5% ; UN.CT% = 10,5% ;
UN.TH% = 6,5%. Công suất ngắn mạch hệ thống SN.HT = 1800MVA.
HT
220kV
110kV
MBA
22kV
Giải
TH1: Hệ đơn vị có tên
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn 1 cấp điện áp cơ bản => chọn cấp điện áp cơ bản là 22kV
B3: Tính toán tổng trở các phần tử
U 2cb 222
Hệ thống: X HT = = = 0,3Ω
SN.HT 1800
MBA:
U N %C = UN %C−T +UN %C−H −UN %T−H = 10,5+17,5−6,5 = 10,75%
2 2
U % + U %
U N %T = N C−T N T−H N C−H = − U % 10,5+ 6,5−17,5 = −0,25%
2 2
U N %H = UN %C−H +UN %T−H −UN %C−T = 17,5+6,5−10,5 = 6,75%
2 2
2
U % U 10, 75 222
xC = N C . cb = . = 0,23Ω
100 SñmT 100 225
Cuộn trung: bỏ qua
U N %H U2cb 6,75 222
xH = . = . = 0,15Ω
100 SñmT 100 225
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 22kV
B4: Vẽ sơ đồ thay thế
22 0 j.0,3 j.0,23 j.0,15
Cao MBA N
HT XHT Haï
22 0 j.0,68
N
HT ZΣ.N
MF KÑ ÑD
22kV
N
MC
13,8kV 110kV
T1
MF KÑ ÑD
22kV
Giải
TH2: Hệ đơn vị tương đối
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợp lý) và chọn Ucb tại nơi xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb:
Scb 100
Chọn: S = 100MVA ; U = 110kV => Icb = = = 0,53kA
cb cb 3.U cb 3.110
B3: Tính toán tổng trở các phần tử trong hệ đvtđ
⎛S ⎞ 100
MF: X*MF = X d/ / . ⎜ cb ⎟ = 0,14. = 0,5
⎝ SMF ⎠ 30
MBA:
U N %C = UN %C−T +UN %C−H −UN %T−H = 10,5+17,5−6,5 = 10,75%
2 2
U N %T = UN %C−T +UN %T−H −UN %C−H = 10,5+6,5−17,5 = −0,25%
2 2
U % + U % −
U N %H = N C−H N T−H N C−T =U % 17,5+ 6,5−10,5 = 6,75%
2 2
* MBA * N
MF * XMF XH* XC* XKÑ *
XÑD
1 0 j.1,132
N
Z *Σ.N
* *
B5, 6: Tìm Z và Tính I N
Σ.N
Icb I cb 0,53
I(3)
cb.N = = = = 0, 48kA
Z*Σ.N 2 2 2 2
( ) (
R*Σ.N + X*Σ.N ) ( 0 ) + (1,132 )
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
U cb 110
Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(3) (3)
N = I cb.N . = 0, 48. = 0,48kA
Uñang xeùt 110
2. Khi máy cắt MC đóng
TH1: Hệ đơn vị có tên
TH2: Hệ đơn vị tương đối
Vì 2 mạch giống nhau và song song nhau nên khi MC đóng thì tổng trở giảm đi 2 lần => dòng ngắn
mạch tăng lên 2 lần.
Cụ thể: I(3) (3)
N.MC ñoùng = 2.I N.MC môû = 2.0,48 = 0,94kA
BT7: Tính toán ngắn mạch 3 pha tại điểm N cho trên sơ đồ bên. Biết tham số: Hệ thống có công suất
ngắn mạch SN.HT = 500MVA.
Máy biến áp 1 và 2 có công suất như nhau: SđmB = 25MVA ; UN% = 10,5%
Các MF 1,2: SđmMF = 30MVA ; X//d = 0,12 ; UđmMF = 6,3kV ; suất điện động siêu quá độ E// = 6,6kV
Đường dây: 22kV ; dài 80km làm bằng dây AC-95 có x0 = 0,41Ω/km ; bỏ qua R
MF1 6,3kV 23kV
T1 22kV
MF2 ÑD
HT
N T2
Giải
TH1: Hệ đơn vị có tên
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn 1 cấp điện áp cơ bản => chọn cấp điện áp cơ bản là 6,3kV
B3: Tính toán tổng trở các phần tử
U2 6,32
Hệ thống: X HT = cb = = 0, 08Ω
SN.HT 500
ĐD:
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 6,3 ⎞
X ÑD = x 0 .l. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0, 41.80. ⎜ ⎟ = 2,7Ω
⎝ U ÑD ⎠ ⎝ 22 ⎠
U N % U2cb 10,5 6,32
MBA: XT = ZT = . = . = 0,17Ω . Vì XT >> RT nên bỏ qua RT
100 SñmB 100 25
U 2cb 6,32
MF: X MF = X d/ / . = 0,12. = 0,16Ω
SMF 30
B4: Vẽ sơ đồ thay thế
j.0,16 j.0,17
j.0,16 j.0,17
XÑD XHT HT
XMF2 N XT2
MF2
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 6,3kV
6,6 0 j.0,33
1 1
YMF1+ T1 = = = 3,03
ZMF1+ T1 (0)2 + (0,33)2
1 1
YÑD+HT = = = 0,36
ZÑD+ HT (0)2 + (2,78)2
//
EMF1 .YMF1+ T1 + E HT .YÑD+ HT 6,6.3,03 + 6,3.0,36
E MF1+ HT = = = 6,57kV
YMF1+ T1 + YÑD+ HT 3,03 + 0,36
6,6 0 j.0,16 j.0,17 j.0,296 6,57 0
XMF2 N XΣ
MF2 MF1+HT
1 1
YΣ = = = 2,15
ZΣ (0) + (0,47)2
2
1 1
YMF2 = = = 6,25
ZMF2 2
(0) + (0,16) 2
//
EMF2 .YMF2 + EMF1+ HT .YΣ 6,6.6,25 + 6,57.2,15
E tñ = = = 6,59kV
YMF2 + YΣ 6,25 + 2,15
6,59 0 j.0,12
N
Z Σ.N
U cb 6,3
I(3) (3)
N1 = I N.tñ . = 31,8. = 31,8kA
Uñang xeùt 6,3
BT8: Tính toán ngắn mạch 3 pha và 1 pha trong mạng điện hạ áp tại điểm N cho trên sơ đồ như hình
vẽ. Biết các tham số:
Hệ thống: công suất ngắn mạch SN.HT = 342MVA
MBA: SđmB = 180kVA ; UN% = 5,5% ; ΔPN = 4,1kW
Đường dây : bằng cáp hạ áp dài 0,65km ; r0 = 0,34 ; x0 = 0,3 Ω/km
Bỏ qua điện trở các thiết bị phụ
(I) (II)
10kV 0,38kV
ÑD
HT T
N
Giải
- Tính ngắn mạch 3 pha :
Chọn Ucb = 0,38 kV
U 2cb 0, 38 2
X HT = = = 0, 422mΩ
SN.HT 342
2 2
⎛ U cb ⎞ 3 ⎛ 0,38 ⎞
R T = ΔPN . ⎜ ⎟⎟ = 4,1.10 . ⎜ ⎟ = 18,3mΩ
⎜S ⎝ 180. ⎠
⎝ ñmB ⎠
U N % U2cb 5,5 0,382
ZT = . = . = 44,12mΩ
100 SñmB 100 180.10 −3
U2cb 0,382
X0T = 0,5. = 0,8. = 642mΩ
SñmB 180.10 −3
3.0,95.380
I(1)
N = = 0,249kA
2 2
3. ( 3.18,3 + 6.221 + 0 ) + ( 3.0,42 + 2.40,16 + 642 + 7.195 + 0 )