You are on page 1of 16

Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS.

Nguyễn Công Tráng

BT1: Tính toán ngắn mạch 3 pha tại điểm N1 và N2 trên sơ đồ mạng điện hình bên, được cung cấp từ
hệ thống có điện áp không đổi 115kV và công suất ngắn mạch là 800MVA, đường dây cung cấp ĐD1
dài 50km, được làm bằng dây AC-95 (r0 = 0,33Ω/km ; x0 = 0,423Ω/km), đường dây phân phối dài 7km
bằng dây AC – 50 (r0 = 0,64 ; x0 = 0,392Ω/km), máy biến áp mã hiệu TMTH-10/110 có công suất định
mức SđmB = 10MVA, điện áp định mức 115/10,5kV ; điện áp ngắn mạch UN% = 7,5%. Giải theo 2
trường hợp
TH1: Hệ đơn vị có tên
TH2: Hệ đơn vị tương đối
115kV 10,5kV

HT ÑD1 MBA ÑD2


N1 N2
Giải
TH1: Hệ đơn vị có tên
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn 1 cấp điện áp cơ bản => chọn cấp điện áp cơ bản là 10,5kV
B3: Tính toán tổng trở các phần tử
U2 10,52
Hệ thống: X HT = cb = = 0,14Ω
SN.HT 800
ĐD1:
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
R ÑD1 = r01.l1. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0,33.50. ⎜ ⎟ = 0,14Ω
⎝ U ÑD1 ⎠ ⎝ 115 ⎠
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
X ÑD1 = x 01.l1. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0, 423.50. ⎜ ⎟ = 0,18Ω
⎝ U ÑD1 ⎠ ⎝ 115 ⎠
U N % U2cb 7,5 10,52
MBA: XT = ZT = . = . = 0,83Ω . Vì XT >> RT nên bỏ qua RT
100 SñmB 100 10
ĐD2:
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
R ÑD2 = r02 .l2 . ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0,64.7. ⎜ ⎟ = 4,8Ω
⎝ U ÑD2 ⎠ ⎝ 10,5 ⎠
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
X ÑD2 = x 02 .l2 . ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0,392.7. ⎜ ⎟ = 2,7Ω
⎝ U ÑD2 ⎠ ⎝ 10,5 ⎠
B4: Vẽ sơ đồ thay thế
115 0 j.0,14 (0,14+j.0,18) j.0,83 (4,8+j.2,7)

XHT N1 XT N2
HT Z ÑD1 Z ÑD2

- Khi ngắn mạch tại N1:


B5, 6: Tìm ZΣ.N1 và Tính IN1 theo cấp điện áp cơ bản

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 1


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

U cb 10,5
I(3)
cb.N1 = = = 17,4kA
3.ZΣ.N1 3. 0,142 + (0,14 + 0,18)2

U cb 10,5
Dòng ngắn mạch thực tế tại N1: I(3) (3)
N = I cb.N . = 17, 4. = 1,6kA
Uñang xeùt 115
Mạng điện áp cao => lấy kxk = 1,8 =>
Giá trị dòng xung kích: ixkN1 = 2.I(3)
N1.k xk = 2.1,6.1,8 = 4,1kA
Giá trị hiệu dụng dòng xung kích: I xk.N1 = I(3) 2 2
N1. 1 + 2( k xk − 1) = 1,6. 1 + 2(1,8 − 1) = 2, 4kA
Công suất ngắn mạch khi ngắn mạch tại N1: SN1 = 3.U.I(3)
N1 = 3.115.1,6 = 318MVA

- Khi ngắn mạch tại N2:


B5, 6: Tìm ZΣ.N2 và Tính IN2 theo cấp điện áp cơ bản
U cb 10,5
I(3)
cb.N2 = = = 0,97kA
3.ZΣ.N2 2
3. ( 0,14 + 4,8) + (0,14 + 0,18 + 0,83 + 2, 7) 2

B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:


U cb 10,5
Dòng ngắn mạch thực tế tại N2: I(3) (3)
N2 = I cb.N2 . = 0,97. = 0,97kA
Uñang xeùt 10,5
Mạng điện áp cao => lấy kxk = 1,8 =>
Giá trị dòng xung kích: ixkN2 = 2.I(3)
N2 .k xk = 2.0,97.1,8 = 2, 4kA
Giá trị hiệu dụng dòng xung kích: Ixk.N2 = I(3) 2 2
N2 . 1 + 2( k xk − 1) = 0,97. 1 + 2(1,8 − 1) = 1,5kA
Công suất ngắn mạch khi ngắn mạch tại N2: SN2 = 3.U.I(3) N2 = 3.10,5.1,6 = 30MVA
BT2: Tính ngắn mạch 3 pha tại điểm N trong 2 trường hợp cho sơ đồ hình vẽ. Mạng điện được cung
cấp từ hệ thống có công suất vô cùng lớn với công suất ngắn mạch hệ thống là SN.HT = 1600 MVA,
đường dây cung cấp 115kV dài 70km được làm bằng dây AC-120 (r0 = 0,27 Ω/km; x0 = 0,415Ω/km),
máy biến áp mã hiệu TMTH-6,3/110 có công suất 6,3MVA, điện áp thứ cấp MBA là 10,5kV, điện áp
ngắn mạch UN% = 10,5%. Cuộn kháng điện có các tham số UđmKĐ = 10,5kV ; IđmKĐ = 0,5kA và XKĐ =
5%. Máy phát có công suất SđmMF = 20MVA, điện kháng siêu quá độ dọc trục là X//d = 0,12 = 12 %;
suất điện động MF là E = 11kV, điện áp định mức đầu cực MF là 10,5kV.
10,5kV
115kV MF

HT ÑD MBA

N
Giải
TH2: Hệ đơn vị tương đối
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợp lý) và chọn Ucb tại nơi xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb:

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 2


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

Scb 100
Chọn: S = 100MVA ; U = 10,5kV => Icb = = = 5,5kA
cb cb 3.U cb 3.10,5
B3: Tính toán tổng trở các phần tử trong hệ đvtđ
S 100
HT: X*HT = cb = = 0,063
SN.HT 1600
ĐD:
S 100
R*ÑD = r0 .l. 2cb = 0,27.70. 2 = 0,14
U ÑD 115
S 100
X*ÑD = x 0 .l. 2cb = 0,415.70. 2 = 0,22
U ÑD 115
U % S 10,5 100
MBA: X*T = Z*T = N . cb = . = 1,7
100 SñmB 100 6,3
⎛ Scb ⎞ 100
MF: X*MF = X d/ / . ⎜
⎟ = 0,12. = 0, 6
⎝ SMF ⎠ 20
X % I 5 5,5
KĐ: X*KÑ = KÑ . cb = . = 0,55
100 IñmKÑ 100 0,5
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 10,5kV
E HT
Suất điện động HT trong đơn vị tương đối: E*HT = =1
U cb
E MF 11
Suất điện động MF trong đơn vị tương đối: E*MF = = = 1,05
U cb 10,5

B4: Vẽ lại sơ đồ thay thế


10,5 0 j.0,6 1,05 0

1 0 j.0,063 (0,14+j.0,22) j.1,7


*
X MF
j.0,55
HT*
*
XHT *
Z ÑD XT*

* N
XKÑ

j.0,6 1,05 0

1 0 (0,14+j.1,98)
*
X MF

*
j.0,55
HT* ZΣ

* N
XKÑ

1 1
YΣ* = = = 0,5
Z*Σ 2
(0,14) + (1,98) 2

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 3


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

* 1 1
YMF = = = 1, 7
X*MF 0,6
E*HT .YΣ* + E*MF .YMF
*
1.0,5 + 1,05.1,7
E*tñ = = = 1,04
YΣ* + YMF
* 0,5 + 1,7

1,04 0 (0,06+j.1)

* * N
Etñ Z Σ.Ν

* *
B5, 6: Tìm Z và Tính I N
ΣN
E*tñ E*tñ E*tñ
I*(3)
N = = = = 1,031
Z*Σ.N 2 2 2 2
( R*Σ.N + ) ( X*Σ.N ) ( 0,06 ) + (1)
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
Dòng ngắn mạch quy về đơn vị cơ bản: I(3) *(3)
N.cb = I N .I cb = 1,031.5,5 = 5,7kA
U cb 10,5
Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(3) (3)
N = I N.cb . = 5, 7. = 5, 7kA
Uñang xeùt 10,5

BT3: Tính ngắn mạch 3 pha tại N1 và N2 trong mạng sơ đồ như hình vẽ.
115kV 10,5kV

ÑD1
HT MBA ÑD2
N1 N2
MF

Các thông số phần tử được cho bảng sau:


Phần tử Các tham số
HT UHT = 115kV SN.HT = 900MVA
TMTH-
MBA 115/10,5kV SđmB = 20MVA UN% = 10,5%
16/110
MF E = 11kV SđmMF = 25MVA X//d = 0,14 UđmMF = 10,5kV
UĐD1 =
ĐD1 AC-120 l1 = 50km r01 = 0,27 Ω/km x01 = 0,41 Ω/km
115kV
UĐD2 =
ĐD2 AC-70 l2 = 7km r02 = 0,46 Ω/km x02 = 0,38 Ω/km
10,5kV

Giải
TH1: Hệ đơn vị có tên

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 4


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ


B2: Chọn 1 cấp điện áp cơ bản => chọn cấp điện áp cơ bản là 10,5kV
B3: Tính toán tổng trở các phần tử
U2 10,52
Hệ thống: X HT = cb = = 0,12Ω
SN.HT 900
ĐD1:
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
R ÑD1 = r01.l1. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0,27.50. ⎜ ⎟ = 0,11Ω
⎝ U ÑD1 ⎠ ⎝ 115 ⎠
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
X ÑD1 = x 01.l1. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0, 41.50. ⎜ ⎟ = 0,17Ω
⎝ U ÑD1 ⎠ ⎝ 115 ⎠
U N % U2cb 10,5 10,52
MBA: XT = ZT = . = . = 0,58Ω . Vì XT >> RT nên bỏ qua RT
100 SñmB 100 20
U 2cb 10,52
MF: X MF = X d/ / . = 0,14. = 0, 6Ω
SMF 25
ĐD2:
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
R ÑD2 = r02 .l2 . ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0, 46.7. ⎜ ⎟ = 3,2Ω
U
⎝ ÑD2 ⎠ ⎝ 10,5 ⎠
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 10,5 ⎞
X ÑD1 = x 01.l1. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0,38.7. ⎜ ⎟ = 2,7Ω
U
⎝ ÑD1 ⎠ ⎝ 10,5 ⎠
B4: Vẽ sơ đồ thay thế
115 0 j.0,12 (0,11+j.0,17) j.0,58 (3,2+j.2,7)

HT XHT Z ÑD1 XT Z ÑD2 N2


N1
11 0 j.0,6

X MF
MF
- Khi ngắn mạch tại vị trí N1:

115 0 j.0,12 (0,11+j.0,17) j.0,58

HT XHT Z ÑD1 XT
N1
11 0 j.0,6

XMF
MF

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 5


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

115 0 (0,11+j.0,3) j.1,2 11 0

ZΣ X MF+T
HT N1
1 1
YΣ = = = 3,2
ZΣ (0,11)2 + (0,3)2
1 1
YMF + T = = = 0,8
XMF + T 1,2
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 10,5kV
EHT .YΣ + EMF .YMF + T 10,5.3,2 + 11.0,8
E tñ = = = 10, 7kV
YΣ + YMF + T 3,2 + 0,8

10,7 0 (0,11+j.0,3)

N1
Eñtr Z Σ.Ν1

B5, 6: Tìm ZΣ.N1 và Tính IN1 theo Etđ


E tñ 10, 7
I(3)
N.tñ = = = 20kA
3.ZΣ.N 2 2
3. 0,11 + (0,3)
B7: Phân bố dòng điện NM chạy qua đường dây 1
U cb 10,5
I(3)
N1 = I (3)
N.tñ . = 20. = 2kA
Uñang xeùt 115

- Khi ngắn mạch tại vị trí N2:


115 0 j.0,12 (0,11+j.0,17) j.0,58 (3,2+j.2,7)

HT XHT Z ÑD1 XT Z ÑD2 N2

11 0 j.0,6

X MF
MF

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 6


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

115 0 (0,11+j.0,87) (3,2+j.2,7)

N2
HT ZΣ Z ÑD2

11 0 j.0,6

XMF
MF
1 1
YΣ = = = 1,14
ZΣ (0,11)2 + (0,87)2
1 1
YMF = = = 1,7
XMF 0,6
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 10,5kV
E HT .YΣ + E MF .YMF 10,5.1,14 + 11.1,7
E tñ = = = 10, 7kV
YΣ + YMF 1,14 + 1,7
10,7 0 (3,27+j.3,04)

Z Σ.Ν2 N2
Etñ

B5, 6: Tìm ZΣ.N2 và Tính IN2 theo Etđ


E tñ 10, 7
I(3)
N.tñ = = = 1,38kA
3.ZΣ.N 3. 3,272 + (3,04)2
B7: Phân bố dòng điện NM chạy qua KĐ
U cb 10,5
I(3) (3)
N2 = I N.tñ . = 1,38. = 1,38kA
Uñang xeùt 10,5

BT4: Tính ngắn mạch 3 pha tại điểm N trên sơ đồ mạng điện như hình vẽ, các tham số phần tử như
sau:
MF: SđmMF = 20MVA, X//d = 0,12 ; suất điện động trong đơn vị tương đối E* = 1,1 ; điện áp định mức
là 13,8kV.
MBA tăng: 13,8/115V ; SđmB1 = 25MVA ; UN1% = 10,5%
MBA giảm: 110/22kV ; SđmB2 = 30MVA ; UN2% = 10,5%
Đường dây: 110kV ; dài 50km ; dây AC – 120 (r0 = 0,27Ω/km ; x0 = 0,39 Ω/km)
Phụ tải: Mắc trên thanh cái 22kV của trạm biến áp ; công suất Spt = 15MVA ; cosϕ = 0,8 ; X//pt = 0,4

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 7


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

13,8kV 110kV 22kV

Spt
MF T1 ÑD T2
N
Giải
TH2: Hệ đơn vị tương đối
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợp lý) và chọn Ucb tại nơi xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb:
Scb 100
Chọn: S = 100MVA ; U = 22kV => I cb = = = 2,6kA
cb cb 3.U cb 3.22
B3: Tính toán tổng trở các phần tử trong hệ đvtđ
⎛ S ⎞ 100
MF: X*MF = X d/ / . ⎜ cb ⎟ = 0,12. = 0, 6
⎝ SMF ⎠ 20
U N1% Scb 10,5 100
MBA1: X*T1 = Z*T1 = . = . = 0,42
100 SñmT1 100 25
ĐD:
Scb 100
R*ÑD = r0 .l. = 0,27.50. = 0,11
U2ÑD 1102
S 100
X*ÑD = x 0 .l. 2cb = 0,39.50. = 0,16
U ÑD 1102
U % S 10,5 100
MBA2: X*T2 = Z*T2 = N2 . cb = . = 0,35
100 SñmT2 100 30
Phụ tải:
S 100
R*pt = cb .cosϕ = .0,8 = 5,3
Spt 15
Scb 100
X*pt = . sin ϕ = .0,6 = 4
Spt 15
Spt 15
I pt = = = 0, 4kA
3.U pt 3.22
2 2 2 2
⎛ U ⎞ ⎛ U I pt / / ⎞ ⎛ 22 ⎞ ⎛ 22 0, 4 ⎞
E*pt = ⎜ cosϕ ⎟ + ⎜ sin ϕ − .X ⎟ = ⎜ .0,8 ⎟ + ⎜ .0,8 − .0,4 ⎟ = 1,09

⎝ U cb
⎟ ⎜
⎠ ⎝ U cb I cb pt ⎠⎟ ⎝ 22 ⎠ ⎝ 22 2,6 ⎠
Suất điện động MF trong đơn vị tương đối: E*MF = 1,1 (đề cho)
B4: Vẽ lại sơ đồ thay thế

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 8


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

1,1 0 j.0,6 j.0,42 (0,11+j.0,16) j.0,35 (5,3+j.4) 1,09 0

* * * *
MF
* XMF XT1 Z ÑD1 XT2 *
Zpt *
N Ept

1,1 0 (0,11+j.1,53) (5,3+j.4) 1,09 0

MF
* Z Σ* Zpt
* *
Ept
N
1 1
YΣ* = = = 0,65
Z*Σ (0,11)2 + (1,53)2
* 1 1
Ypt = = = 0,15
Z*pt (5,3)2 + (4)2
E*MF .YΣ* + E*pt .Ypt
*
1,1.0,65 + 1,09.0,15
E*tñ = * *
= = 1,1
YΣ + Ypt 0,65 + 0,15

1,1 0 (0,3+j.1,3)

* * N
Etñ Z
Σ.N
* *
B5, 6: Tìm Z và Tính I N
Σ.N
E*tñ E*tñ 1,1
I*(3)
N = = = = 0,82
Z*Σ.N 2 2 2 2
( R*Σ.N +) ( X*Σ.N ) ( 0,3) + (1,3)
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
Dòng ngắn mạch quy về đơn vị cơ bản: I(3) *(3)
N.cb = I N .I cb = 0,82.2,6 = 2kA
U cb 22
Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(3) (3)
N = I N.cb . = 2. = 2kA
Uñang xeùt 22

BT5: Tính toán ngắn mạch tại điểm N trên thanh cái phía 22kV của máy biến áp 3 cuộn dây cho trên
sơ đồ. Công suất định mức của MBA là SđmB = 225MVA , UN.CH% = 17,5% ; UN.CT% = 10,5% ;
UN.TH% = 6,5%. Công suất ngắn mạch hệ thống SN.HT = 1800MVA.

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 9


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

HT

220kV
110kV

MBA

22kV

Giải
TH1: Hệ đơn vị có tên
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn 1 cấp điện áp cơ bản => chọn cấp điện áp cơ bản là 22kV
B3: Tính toán tổng trở các phần tử
U 2cb 222
Hệ thống: X HT = = = 0,3Ω
SN.HT 1800
MBA:
U N %C = UN %C−T +UN %C−H −UN %T−H = 10,5+17,5−6,5 = 10,75%
2 2
U % + U %
U N %T = N C−T N T−H N C−H = − U % 10,5+ 6,5−17,5 = −0,25%
2 2
U N %H = UN %C−H +UN %T−H −UN %C−T = 17,5+6,5−10,5 = 6,75%
2 2
2
U % U 10, 75 222
xC = N C . cb = . = 0,23Ω
100 SñmT 100 225
Cuộn trung: bỏ qua
U N %H U2cb 6,75 222
xH = . = . = 0,15Ω
100 SñmT 100 225
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 22kV
B4: Vẽ sơ đồ thay thế
22 0 j.0,3 j.0,23 j.0,15

Cao MBA N
HT XHT Haï

22 0 j.0,68

N
HT ZΣ.N

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 10


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

B5, 6: Tìm ZΣ.N và Tính IN theo Etđ


U cb 22
I(3)
N.cb = = = 18,8kA
3.ZΣ.N 3. 02 + (0,68)2
B7: Phân bố dòng điện NM
U cb 22
I(3)
N = I (3)
N.cb . = 18,8. = 18,8kA
Uñang xeùt 22
BT6: Một mạng điện gồm 2 mạch giống nhau làm việc song song bởi máy cắt MC. Các tham số của
các phần tử:
MF: công suất định mức SđmMF = 30MVA ; điện trở siêu quá độ dọc trục X//d = 0,14 ; điện áp định mức
UđmMF = 13,8kV ; suất điện động trong hệ đơn vị tương đối E* = 1,1.
MBA: SđmB = 40MVA ; UN.CH% = 17,5% ; UN.CT% = 10,5% ; UN.TH% = 6,5%.
Kháng điện: Dòng định mức IđmKĐ = 1,2kA ; UđmKĐ = 115kV ; XKĐ = 5%.
Đường dây dài 50km có x0 = 0,41 Ω/km, bỏ qua RĐD
Hãy xác định dòng NM 3 pha trong 2 trường hợp:
1. Khi máy cắt MC mở
2. Khi máy cắt MC đóng
13,8kV 110kV
T1

MF KÑ ÑD
22kV
N

MC
13,8kV 110kV
T1

MF KÑ ÑD
22kV

Giải
TH2: Hệ đơn vị tương đối
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợp lý) và chọn Ucb tại nơi xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb:
Scb 100
Chọn: S = 100MVA ; U = 110kV => Icb = = = 0,53kA
cb cb 3.U cb 3.110
B3: Tính toán tổng trở các phần tử trong hệ đvtđ
⎛S ⎞ 100
MF: X*MF = X d/ / . ⎜ cb ⎟ = 0,14. = 0,5
⎝ SMF ⎠ 30
MBA:
U N %C = UN %C−T +UN %C−H −UN %T−H = 10,5+17,5−6,5 = 10,75%
2 2
U N %T = UN %C−T +UN %T−H −UN %C−H = 10,5+6,5−17,5 = −0,25%
2 2
U % + U % −
U N %H = N C−H N T−H N C−T =U % 17,5+ 6,5−10,5 = 6,75%
2 2

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 11


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

U N %C Scb 10,75 100


X*C = . = . = 0,27
100 SñmT 100 40
Cuộn trung: bỏ qua
U % S 6,75 100
X*H = N H . cb = . = 0,17
100 SñmT 100 40
XKÑ % Icb 5 0,53
KĐ: X*KÑ = . = . = 0,022
100 IñmKÑ 100 1,2
ĐD:
Scb 100
X*ÑD = x 0 .l. = 0,41.50. = 0,17
U2ÑD 1102
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 110kV
E HT 110
Suất điện động HT trong đơn vị tương đối: E*HT = = =1
U cb 110
B4: Vẽ lại sơ đồ thay thế
j.0,5 j.0,17 j.0,27 j.0,022 j.0,17

* MBA * N
MF * XMF XH* XC* XKÑ *
XÑD

1 0 j.1,132

N
Z *Σ.N
* *
B5, 6: Tìm Z và Tính I N
Σ.N
Icb I cb 0,53
I(3)
cb.N = = = = 0, 48kA
Z*Σ.N 2 2 2 2
( ) (
R*Σ.N + X*Σ.N ) ( 0 ) + (1,132 )
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
U cb 110
Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(3) (3)
N = I cb.N . = 0, 48. = 0,48kA
Uñang xeùt 110
2. Khi máy cắt MC đóng
TH1: Hệ đơn vị có tên
TH2: Hệ đơn vị tương đối
Vì 2 mạch giống nhau và song song nhau nên khi MC đóng thì tổng trở giảm đi 2 lần => dòng ngắn
mạch tăng lên 2 lần.
Cụ thể: I(3) (3)
N.MC ñoùng = 2.I N.MC môû = 2.0,48 = 0,94kA

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 12


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

BT7: Tính toán ngắn mạch 3 pha tại điểm N cho trên sơ đồ bên. Biết tham số: Hệ thống có công suất
ngắn mạch SN.HT = 500MVA.
Máy biến áp 1 và 2 có công suất như nhau: SđmB = 25MVA ; UN% = 10,5%
Các MF 1,2: SđmMF = 30MVA ; X//d = 0,12 ; UđmMF = 6,3kV ; suất điện động siêu quá độ E// = 6,6kV
Đường dây: 22kV ; dài 80km làm bằng dây AC-95 có x0 = 0,41Ω/km ; bỏ qua R
MF1 6,3kV 23kV

T1 22kV

MF2 ÑD
HT

N T2
Giải
TH1: Hệ đơn vị có tên
B1: Vẽ sơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ
B2: Chọn 1 cấp điện áp cơ bản => chọn cấp điện áp cơ bản là 6,3kV
B3: Tính toán tổng trở các phần tử
U2 6,32
Hệ thống: X HT = cb = = 0, 08Ω
SN.HT 500
ĐD:
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 6,3 ⎞
X ÑD = x 0 .l. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0, 41.80. ⎜ ⎟ = 2,7Ω
⎝ U ÑD ⎠ ⎝ 22 ⎠
U N % U2cb 10,5 6,32
MBA: XT = ZT = . = . = 0,17Ω . Vì XT >> RT nên bỏ qua RT
100 SñmB 100 25
U 2cb 6,32
MF: X MF = X d/ / . = 0,12. = 0,16Ω
SMF 30
B4: Vẽ sơ đồ thay thế
j.0,16 j.0,17

XMF1 XT1 j.2,7 j.0,08


MF1

j.0,16 j.0,17
XÑD XHT HT

XMF2 N XT2
MF2
Suất điện động của HT quy về cấp điện áp cơ bản đã chọn: E HT = U cb = 6,3kV

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 13


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

6,6 0 j.0,33

XMF1+T1 j.2,78 6,3 0


MF1
6,6 0 j.0,16 j.0,17
XÑD+HT HT
XMF2 N XT2
MF2

1 1
YMF1+ T1 = = = 3,03
ZMF1+ T1 (0)2 + (0,33)2
1 1
YÑD+HT = = = 0,36
ZÑD+ HT (0)2 + (2,78)2
//
EMF1 .YMF1+ T1 + E HT .YÑD+ HT 6,6.3,03 + 6,3.0,36
E MF1+ HT = = = 6,57kV
YMF1+ T1 + YÑD+ HT 3,03 + 0,36
6,6 0 j.0,16 j.0,17 j.0,296 6,57 0

XMF2 N XT2 XMF1+T1+ÑD+HT


MF2 MF1+HT
6,6 0 j.0,16 j.0,47 6,57 0

XMF2 N XΣ
MF2 MF1+HT

1 1
YΣ = = = 2,15
ZΣ (0) + (0,47)2
2

1 1
YMF2 = = = 6,25
ZMF2 2
(0) + (0,16) 2

//
EMF2 .YMF2 + EMF1+ HT .YΣ 6,6.6,25 + 6,57.2,15
E tñ = = = 6,59kV
YMF2 + YΣ 6,25 + 2,15
6,59 0 j.0,12

N
Z Σ.N

B5, 6: Tìm ZΣ.N1 và Tính IN1 theo Etđ


E tñ 6,59
I(3)
N.tñ = = = 31,8kA
3.ZΣ.N 2 2
3. 0 + (0,12)
B7: Phân bố dòng điện NM

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 14


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

U cb 6,3
I(3) (3)
N1 = I N.tñ . = 31,8. = 31,8kA
Uñang xeùt 6,3

BT8: Tính toán ngắn mạch 3 pha và 1 pha trong mạng điện hạ áp tại điểm N cho trên sơ đồ như hình
vẽ. Biết các tham số:
Hệ thống: công suất ngắn mạch SN.HT = 342MVA
MBA: SđmB = 180kVA ; UN% = 5,5% ; ΔPN = 4,1kW
Đường dây : bằng cáp hạ áp dài 0,65km ; r0 = 0,34 ; x0 = 0,3 Ω/km
Bỏ qua điện trở các thiết bị phụ
(I) (II)
10kV 0,38kV

ÑD
HT T
N
Giải
- Tính ngắn mạch 3 pha :
Chọn Ucb = 0,38 kV
U 2cb 0, 38 2
X HT = = = 0, 422mΩ
SN.HT 342
2 2
⎛ U cb ⎞ 3 ⎛ 0,38 ⎞
R T = ΔPN . ⎜ ⎟⎟ = 4,1.10 . ⎜ ⎟ = 18,3mΩ
⎜S ⎝ 180. ⎠
⎝ ñmB ⎠
U N % U2cb 5,5 0,382
ZT = . = . = 44,12mΩ
100 SñmB 100 180.10 −3

XT = Z2T − R 2T = 44,122 − 18,32 = 40,16mΩ


2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 0,38 ⎞
R ÑD = r0 .l. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0,34.0,65. ⎜ ⎟ = 221mΩ
U
⎝ ÑD ⎠ ⎝ 0,38 ⎠
2 2
⎛ U ⎞ ⎛ 0,38 ⎞
X ÑD = x 0 .l. ⎜⎜ cb ⎟⎟ = 0,3.0,65. ⎜ ⎟ = 195mΩ
U
⎝ ÑD ⎠ ⎝ 0,38 ⎠
U cb 0,38
I(3) (3)
N = I N.cb = = = 0,65kA
2 2 2 2
3. ( RΣ.N ) + ( XΣ.N ) 3. (18,3 + 221) + ( 0,42 + 40,16 + 195)
- Tính ngắn mạch 1 pha mạng hạ áp:
U2cb
Điện kháng TTK : X0T = 0,5.
SñmB
3.0,95.Ud 3.0,95.Ud
I(1)
N = =
3.ZΣ.N 2 2
(
3. 3R T + 6R dd + R phuï ) + (3XHT + 2XT + X0T + 7Xdd + Xphuï )
Rphụ = Rthanh cái + Rtx + RCB + RBI….

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 15


Bài tập tính toán ngắn mạch trong hệ thống điện ThS. Nguyễn Công Tráng

U2cb 0,382
X0T = 0,5. = 0,8. = 642mΩ
SñmB 180.10 −3
3.0,95.380
I(1)
N = = 0,249kA
2 2
3. ( 3.18,3 + 6.221 + 0 ) + ( 3.0,42 + 2.40,16 + 642 + 7.195 + 0 )

Đại học Tôn Đức Thắng Trang 16

You might also like