Professional Documents
Culture Documents
com
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
Thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN 9
a, b,
c, x2 -3x - 4 = 0 d,
Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho phương trình
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho
Bài 3. (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài
giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m 2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m,
chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m 2. Tính diện tích thửa ruộng
trên.
Bài 4.(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm bên ngoài đường tròn , vẽ các tiếp tuyến MA ,
MB với đường tròn (O), (A,B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua tâm O
(MC<MD, A và O nằm khác phía có bờ là CD), gọi I là trung điểm của CD.
a. Chứng minh 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.
a. Chứng minh MA2 = MC.MD
c. Đường thẳng kẻ qua C song song với MA cắt AB , AD lần lượt tại N và K. Chứng
minh N là trung điểm của CK.
Bài 5. (1.0 điểm)
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
Khi ấy
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1)
c, x2 -3x - 4 = 0 Có a-b+c = 1-(-3)+4 = 0 0.25
Vậy phương trình có nghiệm 0.25
0,25
d,
Điều kiện:
=>x2 - 5x + 6 = 0
x2 - 5x + 6 = 0 tìm được x 1= 2 không thỏa mãn điều kiện; x 2 =
3
Vậy phương trình có một nghiệm x = 3 0,25
Bài 2 Cho phương trình
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm
còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao
cho
a, m = 2 phương trình có dạng x2 +x – 2 = 0 0.25
Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0
Vậy phương trình có nghiệm x1 = 1; x2 = -2 0.25
b, Do x =-1 là nghiệm của phương trình nên 0.25
1 + (m-1) (-1)– m = 0 m = 1
Khi đó theo Vi et ta có x1x2 = -m mà m = 1 và x1=-1 nên x2 =1 0.25
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
c, + Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 0.25
+ gọi chiều dài hình chữ nhật là x, chiều rộng hình chữ nhật là 0.25
y, với x>2, y>2
+ biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 0.25
Bài 3 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2 nên;
(x-2)(y+2)=xy+30
+ chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích 0.25
thửa ruộng giảm đi 20m2 nên.
(x+5)y-2) = xy-20
Có hệ phương trình 0.5
Vậy chiều dài HCN là 25 , chiều rộng HCN là 8m 0.25
Bài 4 Vẽ hình đúng câu a
A
K
N D
C
M
I 0.25
O
0.25
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:
b,Ta có *M =
0.25
Bài 5
= *Vì (x – 2y)2 ≥ 0, dấu “=” xảy ra Û x = 2y
0.25
x ≥ 2y Þ , dấu “=” xảy ra Û x = 2y
D.
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 9. Cặp số là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên
Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
A. B. C. D.
Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu
tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật”
Câu 11. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là và gọi chiều dài của hình chữ nhật là
A. B. C. D.
Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. B. C.
D.
Câu 13. Cho cân tại A nội tiếp đường tròn . Biết . So sánh các cung nhỏ AB,
AC, BC.
Khẳng định nào đúng?
A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C
đều sai.
Câu 14. Cho hình vẽ. Biết . Số đo của bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu 16.
Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định
đúng.
A. và B. và .C. và .D. và .
Câu 17. Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
Khẳng định nào sai?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 18. Cho . sđ ; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng:
Hãy chọn kết quả đúng.
A. ; B. ; C. ; D.
Bài 2: Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ
chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ phút thì sau khi xe thứ hai đi
được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: Cho: Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến của
đường tròn đó. Biết , .
a. CMR: nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác .
b. Tính số đo của góc . c. Tính diện tích hình quạt .
d. Chứng minh tích không đổi khi M di động trên cung nhỏ .
***
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C A B C A B D D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án B D C D A C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
a. Ta có:
Vậy hệ pt có nghiệm là:
b.
Vậy hệ pt có nghiệm là .
Ta có hệ pt:
Vậy vận tốc xe thứ nhất là . Vận tốc xe lửa thứ hai là
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
Bài 3: Ta có:
(ĐK: )
Suy ra: sđ
Vì vậy: sđ sđ
Do đó: Squạt
d. Xét và có:
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn ) và chung
Do đó: .
Suy ra: . Nên: không đổi khi M di động trên cung nhỏ .
a)
b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x4 – 10x2 + 9 = 0
d) x+5√ x−1 - 7 = 0
Bài 2 (2,0 điểm).
x 2 mx m 4 0 1
Cho phương trình , ( x là ẩn số và m là tham số).
a) Giải phương trình khi m 8 .
1
b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 với mọi m .
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
Bài Hướng dẫn chấm Điểm
1
a.
b) x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) 0,5 đ
b 4ac 5 4.1.6 25 24 1 0
2 2
b 5 1
x1 3
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: 2a 2 .1 ;
b 5 1 0,5đ
1 x2 2
2a 2 .1
c) c) x4 – 10x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t sau đó tìm được t = 1; t = 9 0,5đ
Từ đó tìm được 4 nghiệm của pt :
x1 =1; x2 = -1; x3=3; x4=-3
c) d) x+5√ x−1 - 7 = 0
0,5 đ
Tìm được x = 2
a. x mx m 4 0 1
2
0,25đ
Thay m = 8 vào pt (1) ta có: x2 – 8x + 4 = 0
0,25đ
∆ ' =(−4 )2−1.4=12>0 ; √ ∆ ' =2 √ 3
Vậy PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 0,25đ
3 Gọi khối lượng quặng loại 1 là x ( Điều kiện: 0< x < 10, tấn) ,25điểm
Thì khối lượng quặng loại 2 là : 10 – x (tấn)
0,8
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 là: x 0,25điểm
0, 6
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là: 10 x
Do tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 nhiều hơn sắt nguyên chất
trong quặng loại 2 là 10%
thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Bài Hướng dẫn chấm Điểm
0,8 0, 6 10 0,25điểm
Nên ta có phương trình: x 10 x 100
0,8.(10 x) 0, 6.x 0,1x(10 x)
8.(10 x) 6 x x(10 x)
80 8 x 6 x 10 x x 2
x 2 24 x 80 0
, 64 0 , 0,5điểm
a) (1 đ)
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (1) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra MADE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
0,25
MA.
b) (1đ)
MA2 = MB.MD (hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB) 0,5
thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
Bài Hướng dẫn chấm Điểm
c)(1đ)
Mặt khác ta có CH // NA (cùng vuông góc với AB) nên theo định lí
Từ (3) và (4) suy ra IC = IH hay MB đi qua trung điểm của CH. 0,25
thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
0
Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 120 có số đo là :
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
Câu 9: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm
A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = 0
Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 11: Cho hình vẽ: . Số đo của cung bằng:
m
A. 600 B. 700
25 a
i
o
35 C. 1200 D.1300
p n
k
Câu 13 (2.0 điểm). Cho hệ phương trình (*) với m là tham số.
a) Giả hệ phương trình với m 2
b) Tìm giá trị của m đê hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x y 2
Câu 14 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ
A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ
hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 15. (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O có dây BC cố định khác đường kính. Lấy
điểm A bất kỳ trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Kẻ đường cao
thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
AE, CF của tam giác ABC. Kẻ đường kính AD của (O). Gọi N là hình chiếu vuông góc
của C trên AD.
a) Chứng minh bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC.
b) Chứng minh EN song song với BD.
c) Chứng minh rằng khi điểm A di động trên cung lớn BC và thỏa mãn yêu cầu đầu bài
thì đường thẳng NF luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 16. (0,5 điểm). Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai
nghiệm phân biệt với mọi m.
.
HẾT
0.25
Tìm được
Câu Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12 0,25
14 2 Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h.
điểm 0,25
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B (giờ)
1 0,5
Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút= 2 giờ
nên
1
ta có phương trình - = 2
Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 0 0,25
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ
hai là 0,25
60-12 = 48 km/h
a 1,0
Do nên bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc
đường tròn đường kính AC
b 0,75
Chứng minh được nên suy ra EN // BD.
(2) (vì
thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
).
Từ (1) và (2) có tứ giác OMNC nội tiếp suy ra 0,25
, suy ra OM vuông góc với BC, suy ra M là
trung điểm BC.
Vậy khi A di động thỏa mãn điều kiện đầu bài thì NE luôn đi
qua trung điểm của BC.
0,25
Câu Δ'=b ' 2−ac=m2 −(−2 m−3) 0,25
16:
¿ m2 +2 m+3=(m2 +2 m+1)+2
0,5 0,25
điểm ¿ ( m+1 )2 +2> 0 ∀ m
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
Thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3
Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
3x
y0 0 x 2 y 6
2 x y 7 2
A. x 2 y 4 B. x y 1 C. 2 x 0 y 1 D.
thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
a/ b/
Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và
giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là
bao nhiêu ?
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường
tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của
(O) tại F. OM cắt AC tại K.
a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân
c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB
2/
(Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm)
18 Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) 0.25
(1đ) (ĐK: 0< x < y < 23)
Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m) 0.25
Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m)
0.25
Theo bài ra ta có hệ phượng trình.
0.5
Ta có :
Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2
thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com
20
(2đ) F
M
A
B H C
O
ABC = ABO = sđ AC = sđ AM
AOM = sđ AM
=> ABO = AOM
=> AOM = sđ AO (góc AOM có đỉnh O nằm trên đường tròn, cạnh OA
là dây và có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn) => OM là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp ABO
thuvienhoclieu.com Trang 19