Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220809 - 125146 - 1. (Cô Ngọc Huyền LB) Toàn Bộ Đề Chính Thức BGD & ĐT 2017 - 2022
FILE - 20220809 - 125146 - 1. (Cô Ngọc Huyền LB) Toàn Bộ Đề Chính Thức BGD & ĐT 2017 - 2022
TOÀN CẢNH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BỘ GIÁO DỤC
. MÔN TOÁN 2017 – 2022
KÈM ĐA THAM KHẢO
Kho dữ liệu
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT
S
au nhiều ngày tổng hợp và biên tập, cuối cùng hệ thống Phác Đồ Toán cũng đã hoàn thiện xong cuốn
sách ebook “Toàn cảnh ĐỀ TRẮC NGHIỆM BỘ GIÁO DỤC 2017 – 2022” dành tặng cho học trò rồi.
Trước khi đọc cuốn sách ebook này, cô muốn kể em nghe hai câu chuyện:
Câu chuyện thứ nhất: Cách đây đúng 1 năm, cô mới bắt đầu VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ cho các anh chị
2K3 (buổi Phong tỏa VD-VDC đầu tiên là vào 15/04/2021). Cả cô và các anh chị BONer 2k3 khi ấy đã làm
việc một cách cật lực nhất có thể cho tới tận ngày thi, theo đúng tinh thần “the Best Or Nothing” luôn các em
ạ. Hết Phong tỏa VD-VDC tư duy – bản chất đến phong tỏa VD-VDC bằng casio, hết bộ đề minh họa đặc biệt
9+ đến bộ đề thực chiến, rồi trị sai ngu rồi cuối cùng là 10 buổi học bộ đề tuyệt mật trong 10 ngày cuối cùng
trước ngày thi. Tất cả chỉ vỏn vẹn khoảng 80 ngày tất cả, không hơn không kém các em ạ. Sau khi kì thi kết
thúc, trong số 2965 học trò 2k3 của cô năm đầu, các anh chị đã đạt 5 điểm 10 (cả nước có 52 điểm), 162
anh chị đạt 9.4+ (thuộc diện Vinh Danh) và 625 anh chị 9+, chỉ có duy nhất 124 anh chị dưới 8. Thành tích
chưa phải là số 1 nhưng cô tin chắc chắn 1 điều rằng bản thân cô và tất cả học trò 2K3 đã chiến thắng chính
bản thân mình, chiến thắng thời gian để về đích một cách ngoạn mục nhất!
Câu chuyện thứ 2: Khi cô bắt đầu dấn thân mảng giảng dạy Online (tháng 8/2020) thì lúc này đã có
rất rất nhiều các thầy vô cùng nổi tiếng và rất nhiều công ty vô cùng to lớn rồi. Hơn nữa, ở bộ môn tự nhiên
(đặc biệt là môn Toán) thì hầu như rất ít (thậm chí là không có) giáo viên nữ nào có thể cạnh tranh được với
các thầy. Hồi đầu, cô thực sự rất lo sợ các em à. Mỗi lần qua page các thầy, thấy số học sinh của các thầy
đông ơi là đông mà cô thấy nản vô cùng. Liệu rằng mình có thể tồn tại nổi không? Họ đã vạn học sinh rồi,
bao giờ mình mới bằng họ đây….Mỗi lần như vậy là gần như cô không thể làm được việc gì cả. Sau dần, cô
quyết định bỏ theo dõi tất cả giáo viên khác cùng lĩnh vực, chỉ tập trung duy nhất vào hệ thống page, group
của riêng mình thôi. Không quan tâm, không để í tới bất kể giáo viên nào khác nữa. Hàng ngày cô tập trung
vào các kế hoạch đào tạo, mục tiêu mà cô đã lên theo tuần, theo tháng. Cứ nhịp nhàng đều đặn mỗi ngày
như vậy, sau gần 2 năm, cô nghĩ rằng mình đã có được tình yêu thương, sự tin tưởng nhất định từ các học
trò khắp cả nước. Với gần 3000 học trò 2K3 trong năm đầu tiên, hơn 4000 2K4 ở hiện tại (tính đến ngày
21/04) và đặc biệt là gần 2000 học trò 2K5 theo Phác Đồ Toán 12 season 2023 XPS (tính đến ngày 1/05)
cô có thể khẳng định rằng những sự nỗ lực, sự tập trung tuyệt đối vào công việc của cô trong suốt gần 2 năm
qua đã đạt được những thành quả nhất định rồi. Và cô tin rằng, với các kế hoạch đầu tư, nâng cấp sắp tới,
Phác Đồ Toán season 2023 sẽ còn được đón nhận nhiều hơn nữa!
Qua hai câu chuyện riêng của cô trên, cô muốn nhắn nhủ tới em hai điều:
Thứ nhất, đừng bao giờ bỏ cuộc, cho dù khi chỉ còn …1 ngày để chiến đấu. Thực ra, thời gian ôn
luyện chỉ mang tính chất tương đối các trò à. Điều quan trọng nhất là sự tập trung, nghiêm túc làm việc mỗi
ngày và chiến lược ôn luyện. Nếu có cả 12 tháng phía trước nhưng chúng ta học hời hợt, nửa vời thì cũng chỉ
là con số 0 tròn trĩnh. Nếu chỉ có 1 hay 2 tháng thôi nhưng ta thực sự tập trung, có chiến lược, phác đồ ôn
luyện rõ ràng, hiệu quả thì thành quả ngọt ngào cũng sẽ đến, giống như cách cô và các anh chị 2K3 năm
trước từng chiến đấu.
Thứ hai, đừng bao giờ phải so sánh mình với người khác các em à. Trước khi đăng kí “Về Đích Đặc
Biệt 9+”, có rất nhiều bạn 2K4 hay than thở với cô rằng: “Em thấy các bạn luyện đề toàn 9+ rồi, không biết
giờ em học có kịp không?” hay “Các bạn luyện đề 8,9+ rồi, em lo lắng, hoang mang quá”. Trong học tập của
các em hay trong công việc của cô, việc nhìn nhận đối thủ, học từ đối thủ là cần thiết, tuy nhiên nếu như cô
trò ta không đủ bản lĩnh, sắt đá đối diện thành quả của đối thủ thì hãy học cách bơ đi. Hãy dồn toàn tâm toàn
í vào công việc, kế hoạch của riêng bản thân mình thôi các em à. Tuyệt đối không để những suy nghĩ về đối
thủ làm ảnh hưởng tới ý chí của chúng ta. Như cô đã tâm sự ở câu chuyện thứ hai đó, nếu như cô không gạt
bỏ hẳn sự để ý, tò mò các “thầy cô” quanh mình thì có lẽ cô không thể tiếp tục được nữa các em ạ.
Cuối cùng, cô mong rằng tất cả các trò 2K4 trong Phác Đồ Toán 12 season 2022 nói riêng và tất cả
các trò 2K4 trên page của cô nói chung sẽ luôn mạnh mẽ, bản lĩnh vượt qua các thử thách để về đích ngoạn
mục nhất. Các em hãy luôn nhớ rằng càng chông gai, càng thử thách thì thành quả càng ngọt ngào!
GHÌ CHẶT MỤC TIÊU VÀ TIẾP TỤC TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC TRÒ CỦA CÔ NHÉ
ĐỀ BỘ GD&ĐT
TỪ 2017 – 2022
x –∞ 0 1 +∞
y’ + – 0 +
0 +∞
y
–∞ –1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có gái trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1.
BON 05 Tìm giá trị cực đại y C Đ của hàm số y x3 3x 2.
A. yCĐ 4. B. yCĐ 1. C. yCĐ 0. D. yCĐ 1.
QUICK NOTE x2 3
BON 06 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y 6. B. min y 2. C. min y 3. D. min y .
2;4 2;4 2;4 2;4 3
BON 07 Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x 2 tại
điểm duy nhất, kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y 0 .
A. y0 4. B. y0 0. C. y0 2. D. y0 1.
BON 08 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y x4 2mx2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
1 1
A. m 3 . B. m 1. C. m 3
. D. m 1.
9 9
BON 09 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x1
y có hai tiệm cận ngang.
mx2 1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
BON 10 Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc
tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm ,
rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm
x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x 6. B. x 3. C. x 2. D. x 4.
tan x 2
BON 11 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
tan x m
đồng biến trên khoảng 0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2. B. m 0 .
C. 1 m 2. D. m 2.
BON 12 Giải phương trình log 4 x 1 3.
A. x 63. B. x 65. C. x 80. D. x 82.
BON 13 Tính đạo hàm của hàm số y 13 . x
13 x
A. y x.13x1. B. y 13x.ln13. C. y 13x. D. y .
ln13
BON 14 Giải bất phương trình log2 3x 1 3.
1 10
A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x .
3 3
BON 16 Cho hàm số f x 2x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
A. f x 1 x x2 log2 7 0.
B. f x 1 x ln2 x2 ln7 0.
C. f x 1 x2 log7 2 x2 0.
D. f x 1 1 x log2 7 0.
BON 17 Cho các số thực dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
120. 1,12
3
100 x1,03
C. m (triệu đồng). D. m (triệu đồng).
1,12
3
3 1
QUICK NOTE BON 22 Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
f x dx 3 2x 1 f x dx 3 2x 1
2 1
A. 2 x 1 C. B. 2 x 1 C.
f x dx 3 f x dx 2
1 1
C. 2 x 1 C. D. 2 x 1 C.
BON 24 Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 10 m / s , trong
đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phạnh. Hỏi từ lúc
đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
BON 25 Tính tích phân I cos3 x sin xdx.
0
1 1
A. I 4 . B. I 4 . C. I 0. D. I .
4 4
e
BON 26 Tính tích phân I x ln xdx.
0
1 e2 2 e2 1 e2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 4 4
BON 27 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x và đồ
thị hàm số y x x2 .
37 9 81
A. . B. . C. . D. 13.
12 4 12
BON 28 Khí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1 e x ,
trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình H xung quanh trục Ox.
A. V 4 2e . B. V 4 2e .
C. V e 2 5.
D. V e 2 5 .
BON 29 Cho số phức z 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
QUICK NOTE BON 30 Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính modun của số phức
z1 z 2 .
A. z1 z2 13. B. z1 z2 5. C. z1 z2 1. D. z1 z2 5.
C. Điểm M .
-2
D. Điểm N .
P Q
A. T 4. B. T 2 3. C. T 4 2 3. D. T 2 2 3.
BON 34 Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức w 3 4i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường
tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
BON 35 Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCD , biết AC = a 3.
3 6a3 1
A. V a3 . B. V . C. V 3 3a 3 .
D. V a 3 .
4 3
BON 36 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD .
2a3 2a3 2a3
A. V . B. V . C. V 2a3 . D. V .
6 4 3
BON 37 Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB 6a, AC 7 a và AD 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
7 3 28 3
A. V a . B. V 14a3 . C. V a . D. V 7 a3 .
2 3
BON 38 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể
4 3
tích khối chóp S.ABCD bằng a . Tính khoảng cách từ h từ B đến mặt phẳng
3
SCD .
2 4 8 3
A. h a. B. h a. C. h a. D. h a.
3 3 3 4
QUICK NOTE BON 39 Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và
AB 3a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC xung quanh trục AB .
A. l a. B. l 2 a. C. l 3a. D. l 2a.
BON 40 Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm
các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình
minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành
mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V 2 là tổng thể tích của hai
V1
thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 V1 V1
A. . B. 1. C. 2. D. 4.
V2 2 V2 V2 V2
BON 41 Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1, AD 2. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 4 . B. Stp 2 . C. Stp 6 . D. Stp 10 .
BON 42 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 15 4 3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 54 27 3
BON 43 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x z 2 0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
S : x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2
QUICK NOTE BON 46 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương
x 10 y 2 z 2
trình: . Xét mặt phẳng P : 10x 2 y mz 11 0, m là tham
5 1 1
số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng
.
A. m 2. B. m 2. C. m 52. D. m 52.
BON 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 và
B 1; 2; 3 . Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường
thẳng AB.
A. x y 2z 3 0 . B. x y 2z 6 0 .
C. x 3y 4z 7 0 . D. x 3y 4 z 26 0 .
BON 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;1
và mặt phẳng P : 2x y 2z 2 0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu S .
A. S : x 2 y 1 z 1 8. B. S : x 2 y 1 z 1 10.
2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 1 8. D. S : x 2 y 1 z 1 10.
2 2 2 2 2 2
BON 49 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2 và đường
x 1 y z 1
thẳng d có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng đi
1 1 2
qua A, vuông góc và cắt d.
x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. : . B. : .
1 1 1 1 1 1
x 1 y z 2 x 1 y z 2
C. : . D. : .
2 2 1 1 3 1
BON 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 ,
B 0; 1;1 , C 2;1; 1 và D 3;1; 4 . Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn
điểm đó?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.
----Hết----
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m
có ba nghiệm thực phân biệt.
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. ; 2 .
QUICK NOTE x2 3
BON 06 Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
1
BON 07 Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 9t 2 , với t (giây) là
2
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kết từ
lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bao nhiêu?
A. 216 (m/s). B. 30(m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
2 x 1 x2 x 3
BON 08 Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ,
x 2 5x 6
A. x 3 và x 2. B. x 3.
C. x 3 và x 2 . D. x 3.
BON 09 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y ln x2 1 mx 1 đồng biến trên khoảng ; .
BON 12 Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln ab ln a ln b. B. ln ab ln a.ln b.
a ln a a
C. ln . D. ln ln b ln a.
b ln b b
BON 13 Tìm nghiệm của phương trình 3x1 27.
A. x 9. B. x 3. C. x 4. D. x 10.
BON 14 Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính
theo công thức s t s 0 .2t , trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A
là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10
triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
BON 15 Cho biểu thức P x. x 2 x 3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 3
1 13 1 2
.
A. P x 2 . B. P x 24 . C. P x 4 . D. P x 3
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 18
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 16 Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a3 2a3 1
A. log 2 1 3log 2 a log 2 b. B. log 2 1 log 2 a log 2 b.
b b 3
2a3 2a3 1
C. log 2 1 3log 2 a log 2 b. D. log 2 1 log 2 a log 2 b.
b b 3
BON 17 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1 .
2 2
1
A. S 2; . B. S ; 2 . C. S ; 2 . D. S 1; 2 .
2
BON 18 Tính đạo hàm của hàm số y ln 1 x 1 .
1 1
A. y . B. y .
2 x 1 1 x 1 1 x 1
1 2
C. y . D. y .
x 1 1 x 1
x 1 1 x 1
BON 19 Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ y
thị các hàm số y ax , y bx , y c x được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c.
B. a c b.
C. b c a.
D. c a b. O x
x
BON 20 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
6x 3 x 2x m 0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 .
A. 3; 4 . B. 2; 4 . C. 2; 4 . D. 3; 4 .
BON 21 Xét các số thực a, b thỏa mãn a >b >1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
a
biểu thức P log 2a 3logb .
b b
A. Pmin 19. B. Pmin 13. C. Pmin 14. D. Pmin 15.
BON 22 Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos2x.
f x dx 2 sin 2x C. f x dx 2 sin 2x C.
1 1
A. B.
C. f x dx 2sin 2x C. D. f x dx 2sin 2x C.
7
A. I 1. B. I 1. C. I 3. D. I .
2
A. F 3 ln2 1. B. F 3 ln2 1. C. F 3 . D. F 3 .
1 7
2 4
4 2
BON 25 Cho f x dx 16. Tính I f 2x dx.
0 0
A. I 32. B. I 8. C. I 16. D. I 4.
4
dx
BON 26 Biết x
3
2
x
a ln 2 b ln 3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính
Sabc
A. S 6 B. S 2 C. S 2 D. S 0
BON 27 Cho hình thang cong H giới hạn bởi các
y
đường y ex , y 0, x 0 và x ln4. Đường thẳng
x k (0 k ln 4) chia H thành hai phần có diện tích là
S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 2S2 .
2 S2
A. k ln 4 . B. k ln2 . S1
3
8
C. k ln D. k ln3 . O k ln4 x
3 x O
QUICK NOTE BON 32 Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
4 z 2 16 z 17 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
của số phức w iz0 ?
1 1 1 1
A. M1 ; 2 B. M2 ; 2 C. M3 ;1 D. M4 ;1
2 2 4 4
BON 33 Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 1 i)z 2z 3 2i. Tính
P a b.
1 1
A. P B. P 1 C. P 1 D. P
2 2
10
BON 34 Xét số phức z thỏa mãn (1 2i)z 2 i. Mệnh đề nào dưới đây
z
đúng?
3 1 1 3
A. z 2 B. z 2 C. z D. z
2 2 2 2
BON 35 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng
a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho
3a 3a 3a
A. h B. h C. h D. h 3a
6 2 3
BON 36 Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
QUICK NOTE BON 41 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C ' D' có AB a, AD 2a, AA ' 2a.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB' C '.
3a 3a
A. R 3a B. R
C. R D. R 2a
4 2
BON 42 Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp
chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của X
hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật x
thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY.
A. V
125 1 2 B. V
125 5 2 2
6 12
C. V
125 5 4 2 D. V
125 2 2
Y
24 4
y
BON 43 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 3 và
B 1; 2; 5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I 2; 2;1 B. I 1;0; 4 C. I 2;0;8 D. I 2; 2; 1
BON 44 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1
d y 2 3t t . Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d ?
z 5 t
A. u1 0; 3; 1 B. u2 1; 3; 1 C. u3 1; 3; 1 D. u4 1; 2; 5
BON 45 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C 0;0; 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
ABC ?
x y z x y z
A. 1 B. 1
3 2 1 2 1 3
x y z x y z
C. 1 D. 1
1 2 3 3 1 2
BON 46 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x 2y 2z 8 0?
A. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 3. B. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 3.
C. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 9. D. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 9.
BON 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x1 y z5
d: và mặt phẳng P : 3x 3y 2z 6 0. Mệnh đề nào dưới đây
1 3 1
đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
QUICK NOTE BON 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 3;1 và
B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M. Tính tỉ số
AM
BM
AM 1 AM AM 1 AM
A. B. 2 C. D. 3
BM 2 BM BM 3 BM
BON 49 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
x2 y z x y 1 z 2
P song song và cách đều hai đường thẳng d 1
:
1
; d2 :
1 1 2 1
1
A. P : 2x 2z 1 0. B. P : 2y 2z 1 0.
C. P : 2x 2y 1 0. D. P : 2y 2z 1 0.
BON 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A 0;0;1 ;
B m;0;0 ; C 0; n;0 ; D 1;1;1 , với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m, n thay
đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng ABC và đi qua d. Tính
bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R 1 B. R C. R D. R
2 2 2
----Hết----
BON 04 Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i.
Tìm a , b.
A. a 3; b 2. B. a 3; b 2 2.
C. a 3; b 2. D. a 3; b 2 2.
BON 05 Tính môđun của số phức z biết z 4 3i 1 i .
A. z 25 2. B. z 7 2. C. z 5 2. D. z 2.
x2
BON 06 Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
BON 07 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
x –∞ 0 1 +∞
y’ – 0 + 0 –
+∞ 5
y
4 –∞
QUICK NOTE BON 08 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
R của mặt cầu x 1 y 2 z 4 20.
2 2 2
A. I 1; 2; 4 , R 5 2. B. I 1; 2; 4 , R 2 5.
4
2017 2016
BON 12 Tính giá trị của biểu thức P 7 4 3 3 7 .
A. P 1. B. P 7 4 3.
2016
C. P 7 4 3. D. P 7 4 3 .
QUICK NOTE BON 15 Cho hàm số f x x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương
1
O 1 x
O 1 x
A. B.
y y
O x O x
1
C. D.
BON 16 Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 12 2 4
BON 17 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3; 4;0 ,
B 1;1;3 và C 3;1;0 . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC.
A. D 2;0;0 hoặc D 4;0;0 . B. D 0;0;0 hoặc D 6;0;0 .
đây đúng? O 2 x
A. S b a. B. S b a.
C. S b a. D. S b a.
QUICK NOTE BON 22 Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x 1 log2 x 1 3.
A. S 3; 3. B. S 4.
C. S 3.
D. S 10 ; 10 .
BON 23 Đường cong trong hình vẽ bên là y
đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào? 2
2x 3 2x 1
A. y . B. y .
x1 x1 -1 O x
2x 2 2x 1
C. y . D. y .
x 1 x 1
2
BON 24 Tính tích phân I 2x x2 1dx bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào
1
C. Điểm E.
N P
D. Điểm P.
BON 26 Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy
bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
5a 3a
A. l . B. l 2 2 a. C. l . D. l 3a.
2 2
1 e
1
dx
BON 27 Cho e
0
x
1
a b ln
2
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S a3 b3 .
A. S 2. B. S 2. C. S 0. D. S 1.
BON 28 Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a.
a 3 a 3 a 3
A. V . B. V a3 . C. V . D. V .
4 6 2
BON 29 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
I 3; 2; 1 và đi qua điểm A 2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại
A?
A. x y 3z 8 0. B. x y 3z 3 0.
C. x y 3z 9 0 D. x y 3z 3 0.
QUICK NOTE BON 30 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
y 2 z 1
P : 2x 2y z 1 0 và đường thẳng : x 2 1 1
2
. Tính khoảng cách d
giữa và P .
1 5 2
A. d . B. d . C. d . D. d 2.
3 3 3
BON 31 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y m 1 x4 2 m 3 x2 1 không có cực đại.
A. 1 m 3. B. m 1. C. m 1. D. 1 m 3.
BON 32 Hàm số y x 2 x2 1 có đồ thị như hình vẽ bên.
y
O x
O O
x x
O x O x
b
Tính P log b
.
a
a
A. P 5 3 3. B. P 1 3. C. P 1 3. D. P 5 3 3.
BON 34 Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và
x 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ x 1 x 3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai
cạnh là 3x và 3x2 2.
124
A. V 32 2 15. B. V .
3
C. V
124
3
.
D. V 32 2 15 .
BON 35 Hỏi phương trình 3x2 6x ln x 1 1 0 có bao nhiêu nghiệm
3
phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
QUICK NOTE BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
6a3 6a3 3a 3
A. V . B. V 3a 3 . C. V . D. V .
18 3 3
BON 37 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 5 z 3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
2 1 4
vuông góc của d trên mặt phẳng x 3 0?
x 3 x 3 x 3 x 3
A. y 5 t . B. y 5 t . C. y 5 2t . D. y 6 t .
z 3 4t z 3 4t z 3 t z 7 4t
1
BON 38 Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2.
0
1
Tính I f x dx.
0
P , tính OA.
A. OA 3 26. B. OA 5 3. C. OA 46. D. OA 186.
BON 43 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2 a , cạnh bên
bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
25a
A. R 3 a. B. R 2 a. C. R . D. R 2a.
8
BON 44 Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
3
2
f x f x 2 2cos x , x . Tính I f x dx.
3
2
A. I 6. B. I 0. C. I 2. D. I 6.
QUICK NOTE BON 45 Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn 2017; 2027 để
phương trình log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
BON 46 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của
1
hàm số y x3 mx2 m2 1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm
3
khác phía và cách đều đường thẳng y 5x 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0. B. 6. C. –6. D. 3.
BON 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
5 2 2 73
A. P 13 73. B. P .
2
5 2 73
C. P 5 2 73. D. P .
2
BON 49 Cho mặt cầu tâm O , bán kính R. Xét mặt phẳng P thay đổi cắt mặt
cầu theo giao tuyến là đường tròn C . Hình nón N có đỉnh S nằm trên mặt
cầu, có đáy là đường tròn C và có chiều cao là h h R . Tính h để thể tích khối
----Hết----
A. R 8 . B. R 4 . C. R 2 2 . D. R 64 .
BON 03 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 và
B 0;1; 2 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
A. b 1;0; 2 . B. c 1; 2; 2 . C. d 1;1; 2 . D. a 1;0; 2 .
BON 04 Cho số phức z 2 i . Tính z .
A. z 3 . B. z 5 . C. z 2 . D. z 5 .
BON 05 Đường cong hình bên là đồ thị của một trong
y
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x 2 . B. y x4 x2 1 .
C. y x4 x2 1 . D. y x3 3x 2 .
2x 3 O x
BON 06 Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
BON 07 Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 2 a log a 2. B. log 2 a .
log 2 a
1
C. log 2 a . D. log 2 a log a 2.
log a 2
BON 08 Tìm nguyên hàm của hàm số f x 7 x .
7x
A. 7 x dx 7 x ln7 C . B. 7 x dx C .
ln 7
7 x 1
C. 7 x dx 7 x1 C . D. 7 x dx C .
x1
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 31
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
A. D . B. D 0; .
C. D ; 1 2; . D. D \1; 2 .
x2
BON 10 Đồ thị hàm số y có mấy tiệm cận.
x2 4
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
BON 11 Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm
thực.
A. m 1 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
BON 12 Cho hàm số y 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
n 1; 2; 3 .
A. x 2 y 3z 12 0 . B. x 2 y 3z 6 0 .
C. x 2 y 3z 12 0 . D. x 2 y 3z 6 0 .
BON 14 Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt
của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S 4 3a2 . B. S 3 a 2 . C. I 2 3a 2 . D. I 8a2 .
BON 15 Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4 .
A. x 21 . B. x 3 . C. x 11 . D. x 13 .
BON 16 Tìm số phức z thỏa mãn z 2 3i 3 2i .
A. z 1 5i . B. z 1 i . C. z 5 5i . D. z 1 i .
BON 17 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 2; 3; 1 ,
BON 19 Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y x2 1 , trục hoành
và các đường thẳng x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V . B. V 2 . C. V . D. V 2 .
3 3
QUICK NOTE BON 20 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi
M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M1 M2 ?
2 1
BON 23 Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x2 trên đoạn 2 ; 2 .
x
17
A. m . B. m 10 . C. m 5 . D. m 3 .
4
2 2
BON 24 Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx .
0 0
A. I 7. B. I 5 . C. I 3. D. I 5 .
2
BON 25 Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x2 4x 3
A. D 2 2;1 3; 2 2 . B. D 1; 3 .
C. D ;1 3; .
D. D ; 2 2 2 2; .
BON 26 Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 12 6 4
BON 27 Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thoả mãn
F 2
2
A. F x cos x sin x 3 . B. F x cos x sin x 3 .
QUICK NOTE BON 30 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 ,
x 1 y 2 z 1
B 1; 2; 3 và đường thẳng d : . Tìm điểm M a; b; c thuộc d
1 1 2
sao cho MA2 MB2 28 , biết c 0.
A. M 1;0; 3 . B. M 2; 3; 3 .
1 7 2 1 7 2
C. M ; ; . D. M ; ; .
6 6 3 6 6 3
BON 31 Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z 3 z 3 10i . Tìm số phức
w z 4 3i.
A. w 3 8i. B. w 1 3i. C. w 1 7i. D. w 4 8i.
BON 32 Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2m 1 x 3 m
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x3 3x2 1.
3 3 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
BON 33 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M 2; 3; 3 , N 2; 1; 1 , P 2; 1; 3 và
A. x2 y2 z2 2x 2y 2z 10 0 . B. x2 y2 z2 4x 2y 6z 2 0 .
C. x2 y2 z2 4x 2y 6z 2 0 . D. x2 y2 z2 2x 2y 2z 2 0 .
BON 34 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với
AB AC a , BAC 120 . Mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 60. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a3 a3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 8 8 4
BON 35 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y ln x2 2x m 1 có tập xác định là .
A. m 0 . B. 0 m 3 .
C. m 1 hoặc m 0 . D. m 0 .
f x
BON 36 Cho F x
1
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên
2x2 x
hàm của hàm số f x ln x .
ln x 1
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1
A. 2 C . B. 2 C .
x 2
2x x2 x
ln x 1
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1
C. C . D. 2
2 C .
x2 x2 x 2x
QUICK NOTE BON 37 Cho mặt cầu S tâm O , bán kính R 3 . Mặt phẳng P cách O một
khoảng bằng 1 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C có tâm H . Gọi T là
giao điểm của tia HO với S , tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là
hình tròn C .
32 16
A. V . B. V 16 . C. V . D. V 32 .
3 3
BON 38 Cho hàm số y x4 2x2 có đồ thị như y
1
hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình x4 2 x2 m có bốn nghiệm thực
phân biệt. -1 O 1 x
A. m 0. B. 0 m 1.
C. 0 m 1. D. m 1.
BON 39 Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x 2.3x1 m 0 có
hai nghiệm thực x 1 , x 2 thỏa mãn x1 x2 1.
A. m 6 . B. m 3
C. m 3 D. m 1
BON 40 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AD 8 , CD 6 , AC 12.
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và ABCD.
A. Stp 576.
B. Stp 10 2 11 5 .
B. Stp 26. D. Stp 54 11 4 .
1
BON 41 Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 6t 2 với t (giây) là
3
khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây
kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s). B. 36 (m/s). C. 243 (m/s). D. 27 (m/s).
mx 4m
BON 42 Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các
xm
giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần
tử của S .
A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 .
BON 43 Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x , log 3 y . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
3 3
x x
A. log 27 9 . B. log 27 .
y 2 y 2
3 3
x x
C. log 27 9 . D. log 27 .
y 2 y 2
QUICK NOTE BON 44 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 ,
B 0; 2;0 , C 0;0; 2 . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một
vuông góc nhau và I a; b; c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính
Sabc.
A. S 4 . B. S 1 . D. S 3 .
C. S 2 .
BON 45 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy
nhất số phức z thỏa mãn z.z 1 và z 3 i m . Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
BON 46 Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v
v
(km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần
8
1
parabol với đỉnh I ; 8 và trục đối xứng song song với trục
2
tung như hình bên. Tính quảng đường s người đó chạy được
trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
O 1 t
A. s 4 (km). B. s 2,3 (km).
C. s 4,5 (km). D. s 5,3 (km).
BON 47 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y x3 3mx2 4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích
bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1 1
A. m 4 ;m 4
. B. m 1 ; m 1 .
2 2
C. m 1 . D. m 0 .
BON 48 Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln x b ln x 5 0
2
có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 và phương trình
5log2 x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x 4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 . Tính
giá trị nhỏ nhất Smin của S 2a 3b .
A. Smin 30 . B. Smin 25 . C. Smin 33 . D. Smin 17 .
BON 49 Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số
y
y f x như hình bên. Đặt g x 2 f x x 1 .
2
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng? O 1 3
x
A. g 1 g 3 g 3 .
-3
-2
B. g 1 g 3 g 3 .
-4
C. g 3 g 3 g 1 .
D. g 3 g 3 g 1 .
BON 50 Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính
bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V 144 . B. V 576 . C. V 576 2 . D. V 144 6 .
----Hết----
QUICK NOTE x x
C. log a log a x log a y . D. log a log a x log a y .
y y
BON 02 Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i . Tìm số phức z z1 z2 .
A. z 3 6i . B. z 11 . C. z 1 10i . D. z 3 6i .
BON 03 Tìm nghiệm của phương trình log2 1 x 2 .
A. x 3 . B. x 4 . C. x 3 . D. x 5 .
BON 04 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x1 x 1
A. y x3 x . B. y x3 3x . . C. y D. y .
x3 x2
BON 05 Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một y
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x2 3 . B. y x4 2x2 1 .
C. y x4 2x2 1 . D. y x3 3x2 1 .
O x
x –∞ –2 2 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ 0
Tìm giá trị cực đại y CĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ 3 và yCT 0 . B. yCĐ 3 và yCT 2 .
C. yCĐ 2 và yCT 2 . D. yCĐ 2 và yCT 0 .
BON 08 Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x4 2x2 3 trên đoạn 0; 3 .
A. M 9 . B. M 8 3 . C. M 6 . D. M 1 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 37
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
3 13
A. S . B. S 3 .
2
C. S 2 5; 2 5 .
D. S 2 5 .
2 2 2
BON 17 Cho
1
f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I x 2 f x 3g x dx .
1 1
11 17 5 7
A. I . B. I . . C. I D. I .
2 2 2 2
x 2 5x 4
BON 18 Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x2 1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
BON 21
1
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m2 4 x 3
3
đạt cực đại tại x 3 .
A. m 1 . B. m 7 . C. m 5 . D. m 1 .
BON 22 Cho F x x 1 e là một nguyên hàm của hàm số f x e 2x . Tìm
x
BON 23 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 2; 2;1 . Tính
độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA 3 . B. OA 9 . C. OA 5 . D. OA 5 .
BON 24 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng Oyz ?
A. y 0 . B. x 0 . C. y z 0 . D. z 0 .
BON 25 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;1 và
B 2; 2; 3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z 6 0 . B. 3x y z 0 .
C. 6 x 2 y 2 z 1 0 . D. 3x y z 1 0 .
BON 26 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành
và các đường thẳng x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh
trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 22 . B. V 2 1 . C. V 2 . D. V 2 1 .
BON 27 Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V
của khối nón:
16 3
A. V 16 3 . B. V . C. V 12 . D. V 4 .
3
BON 28 Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 3R 3R
A. a . B. a 2R . C. a 2 3 R . D. a .
3 3
BON 29 Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với
mặt phẳng BCD , AB 5a , BC 3a và CD 4a . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 3 2 2
QUICK NOTE BON 30 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB a , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 .
6 3 2
BON 31 Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC.ABC thành các khối đa
diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
BON 32 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 ,
B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của
đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
x 2 t
x y 1 z 3
A. y 1 t . B. .
z 3 t 2 1 1
x 1 y z 1
C. . D. x 2 y z 0 .
2 1 1
BON 33 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt
phẳng P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là
N
A. Sxq 3 3a2 . B. Sxq 6 3a2 . C. Sxq 12a2 . D. Sxq 6a2 .
thuần ảo.
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
BON 36 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x –∞ –1 3 +∞
y’ + 0 – 0 +
5 +∞
y
–∞ 1
QUICK NOTE BON 37 Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4 bx2 c với a , b , c
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y
A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực. O x
C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.
BON 38 Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc
v km/h phụ thuộc thời gian t h có đồ thị là một phần của
v
I
9
đường parabol có đỉnh I 2;9 và trục đối xứng song song với 6
trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển
được trong 3 giờ đó.
O 2 3 t
A. s 26,75 km . B. s 25,25 km .
một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
3a 3 a3
A. V 3a3 . B. V . C. V a3 . D. V .
3 3
4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g 3 g 3 g 1 . 2
-3
B. g 3 g 3 g 1 . O 1 3 x
C. g 1 g 3 g 3 .
-2
D. g 1 g 3 g 3 .
1 ab
BON 46 Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 2ab a b 3 . Tìm
ab
giá trị nhỏ nhất Pmin của P a 2b .
2 10 3 2 10 5
A. Pmin . B. Pmin .
2 2
3 10 7 2 10 1
C. Pmin . D. Pmin .
2 2
BON 47 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt
đồ thị của hàm số y x3 3x2 m 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
AB BC .
A. m 1: . B. m ; 3 . C. m ; 1 . D. m : .
BON 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;6;2 và
B 2; 2;0 và mặt phẳng P : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P
và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay
đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R 1 . B. R 6 . C. R 3 . D. R 2 .
BON 49 Cho mặt cầu S có bán kính bằng 4 , hình trụ H có chiều cao bằng
4 và hai đường tròn đáy nằm trên S . Gọi V1 là thể tích của khối trụ H và V 2
V1
là thể tích của khối cầu S . Tính tỉ số
V2
V1 3 V1 9 V1 2 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 16 V2 16 V2 3 V2 3
BON 50 Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng
2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 3 2 . B. x 6 . C. x 2 3 . D. x 14 .
----Hết----
2 5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . D. Hàm số không có cực đại.
BON 03 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
a : x y z 6 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc a ?
A. P 1; 2; 3 . B. N 2; 2; 2 . C. M 1; 1;1 . D. Q 3;3;0 .
a2
BON 04 Cho a là số thực dương khác 2. Tính I log a .
2
4
1 1
A. I . B. I . C. I 2 . D. I 2 .
2 2
BON 05 Cho số phức z 2 3i. Tìm phần thực a của z.
A. a 3 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 3 .
BON 06 Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 1, . Mệnh đề nào
duới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
QUICK NOTE
BON 09 Cho hàm số y x 2 x2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. C cắt trục hoành tại ba điểm. B. C cắt trục hoành tại hai điểm.
C. C không cắt trục hoành. D. C cắt trục hoành tại một điểm.
BON 10 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x 5 y 1 z 2 9 . Tính bán kính của R của S .
2 2 2
A. R 3 . B. R 18 . C. R 9 . D. R 6 .
BON 11 Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4, AB 6,
BC 10 và CA 8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V 24. B. V 192. C. V 40. D. V 32.
BON 12 Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
BON 13 Tìm tập nghiệm S của phương trình: log3 2x 1 log3 x 1 1.
QUICK NOTE BON 20 Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
y
ax b
số y với a, b, c , d là các số thực. Mệnh đề nào dưới
cx d
1
đây đúng?
x
A. y 0, x 2. B. y 0, x 1. O 2
C. y 0, x 2. D. y 0, x 1.
BON 21 Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x 2x thỏa mãn
F 0 . Tìm F x .
3
2
A. F x 2e x x2 . B. F x e x x 2 .
1 1
2 2
C. F x e x x 2 . D. F x e x x 2 .
3 5
2 2
BON 22 Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh
bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. r . B. r 5. C. r . D. r 5 .
2 2
BON 23 Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2 1 yi 1 2i.
A. x 2, y 2. B. x 2, y 2.
C. x 2, y 2. D. x 0, y 2.
1 1
1
BON 24 Cho dx a ln 2 b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh
0
x1 x 2
đề nào dưới đây đúng?
A. a b 2. B. a 2b 0. C. a 2b 0. D. a b 2.
BON 25 Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1
4
x x1
2
x x 12
BON 26 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
x2 y2 z3
A 1; 2; 3 , B 1;4;1 và đường thẳng d :
. Phương trình nào
1 1 2
dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A. . B. .
1 1 2 1 1 2
x y2 z2 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
1
BON 27 Cho log 3 a 2 và log 2 b . Tính I 2log 3 log 3 3a log 1 b2 .
2 4
5 3
A. I 0. B. I . C. I 4. D. I .
4 2
BON 28 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e , trục hoành và các
x
đường thẳng x 0, x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V
e2 1
. B. V
e2 1 . C. V
e 2
. D. V
e2 1 .
2 2 2 2
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 45
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 29 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2;1; 0 và
b 1;0; 2 . Tính cos a , b .
252 .
A. cos a, b 252 .
B. cos a , b
C. cos a, b . D. cos a , b .
2 2
5 5
BON 30 Cho hàm số y x4 2x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
phẳng P : 2x 2y z 4 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại điểm H. Tìm tọa
độ H.
A. H 3;0; 2 . B. H 3;0; 2 . C. H 1; 1;0 . D. H 1; 4; 4 .
BON 35 Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
2
A. m 1. B. m 0. C. m 1. D. m .
3
BON 37 Cho số phức z thỏa mãn z 3 5 và z 2i z 2 2i . Tính z .
QUICK NOTE BON 38 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y log x2 2 x m 1 có tập xác định là .
A. m 2. B. m 0. C. m 2. D. m 0.
BON 39 Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
y
v km / h phụ thuộc thời gian t h có đồ thị của vận tốc I
9
như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu
chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I 2;9 với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song
với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
trong 4 giờ đó. O
2 3 4 x
BON 40 Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 b2 8ab, mệnh đề nào
dưới đây đúng?
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1 ln x 1
A. 3
2 C. B. 3
2 C.
x 3x x 3x
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1 ln x 1
C. 3
2 C. D. 3
2 C.
x 5x x 5x
1
BON 43 Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 6t 2 với t (giây) là
2
khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây,
kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 108 m / s . B. 18 m / s . C. 24 m / s . D. 64 m / s .
QUICK NOTE BON 44 Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông
góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi là góc giữa
hai mặt phẳng SBC và ABC Tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ
nhất.
2 2 3 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 3 3 3
BON 45 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
3
nào dưới đây đúng?
A. g 1 g 3 g 3 . O 1 3
-3 -1 x
B. g 3 g 3 g 1 .
C. g 3 g 3 g 1 .
-3
D. g 1 g 3 g 3 .
9t
BON 47 Xét hàm số f t với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất
9t m2
cả các giá trị của m sao cho f x f y 1 với mọi số thực x , y thỏa mãn
nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi N .
----Hết----
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .
QUICK NOTE
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .
BON 02 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2y z 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. Q 2; 1; 5 . B. N 5;0;0 . C. P 0;0; 5 . D. M 1;1;6 .
QUICK NOTE BON 10 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 x 5log2 x 4 0 .
A. S 2 ; 16 . B. S 0; 2 16; .
x –∞ –1 0 1 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+∞ 3 +∞
y
0 0
1
A. I . B. I 0 . C. I 2. D. I 2 .
2
x3
BON 16 Tìm tập xác định D của hàm số y log 5 .
x2
A. D \2 . B. D 2; 3 .
C. D ; 2 3; . D. D ; 2 3; .
BON 17 Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2a.
A. 100 . B. R 2 3a . C. R 3a . D. R a .
BON 18 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3; 1;1 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với
x 1 y 2 z 3
đường thẳng : ?
3 2 1
A. x 2 y 3z 3 0 . B. 3x 2 y z 8 0 .
C. 3x 2 y z 12 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 50
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 19 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần
cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
14 a 3 14 a 3 2a3 2a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 6 2
2
BON 20 Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
2
C. f x 3x 5cos x 15 . D. f x 3x 5cos x 2 .
BON 25 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục
hoành và các đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay
2
quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V ( 1) . B. V 1 . C. V 1 . D. V ( 1) .
x 2 3x 4
BON 26 Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y
x 2 16
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
BON 27 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là
hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A. x 1 y 2 z2 13 . B. x 1 y 2 z 2 13 .
2 2
C. x 1 y 2 z 2 17 . D. x 1 y 2 z 2 13 .
2 2
BON 28 Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
QUICK NOTE BON 29 Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x3 7x2 11x 2 trên đoạn
0; 2 .
A. m 11 . B. m 3 . C. m 0 . D. m 2 .
6 2
BON 30 Cho f x dx 12 . Tính I f 3x dx.
0 0
A. I 36 . B. I 4 . C. I 6 . D. I 5 .
BON 31 Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn z 1 3i z i 0 .Tính
S a 3b .
7 7
A. S 5 . B. S
. C. S 5 . D. S .
3 3
BON 32 Cho log a x 3,log b x 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính
P log ab x.
7 1 12
A. P . B. P . C. P 12 . D. P .
12 12 7
BON 33 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
2a3 2a3 6a3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
BON 34 Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
2 a 3 a3 a3 2 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 2 6 6
BON 35 Tìm giá trị thực của m để phương trình log23 x mlog3 x 2m 7 0 có
hai nghiệm thực x1 , x 2 thỏa mãn x1 x2 81.
A. m 4 . B. m 44 . C. m 81 . D. m 4 .
BON 36 Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người
đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định
trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13 năm.
BON 37 Cho hàm số y x mx 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao
3 2
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
BON 38 Cho F x x là một nguyên hàm của hàm số f x .e 2 x . Tìm nguyên
2
C. f x .e
2x
dx x2 x C . D. f x .e 2x
dx x2 2x C .
QUICK NOTE BON 46 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y mx m 1 cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 x 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt
sao AB BC
5
A. m ;0 4; . B. m ; .
4
C. m 2; . D. m .
BON 47 Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số
y
y f x như hình vẽ. Đặt h x 2 f x x2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng? 4
A. h 2 h 4 h 2 . 2
-2
B. h 2 h 2 h 4 . O 2 4 x
C. h 4 h 2 h 2 .
-2
D. h 4 h 2 h 2 .
1 xy
BON 48 Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3 3 xy x 2 y 4 . Tìm
x 2y
giá trị nhỏ nhất Pmin của P x y
2 11 3 9 11 19
A. Pmin . B. Pmin .
3 9
18 11 29 9 11 19
C. Pmin . D. Pmin
.
21 9
BON 49 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng
MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm
A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
216 216 18 216
BON 50 Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r 2a . Mặt
phẳng P đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2 3a . Tính
2a 3a 5a
A. d . B. d a . C. d . D. d .
2 2 5
----Hết----
x – 0 2
2
0 – 0 0 –
3 3
y
–1
x a, x b a b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành được tính theo công thức:
b b
A. V f 2 x dx. B. V 2 f 2 x dx.
a a
b b
C. V 2 f 2 x dx. D. V 2 f x dx.
a a
QUICK NOTE BON 07 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 0 2
– 0 0 –
5
y
1
A. log 3a 3log a.
1
B. log a3 log a.
3
D. log 3a log a.
1
C. log a3 3log a.
3
BON 09 Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x2 1 là:
x3
A. x3 C. B. x C. C. 6x C. D. x 3 x C.
3
BON 10 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng Oyz là điểm:
A. M 3;0;0 . B. N 0; 1;1 . C. P 0; 1;0 . D. Q 0;0;1 .
BON 11 Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
y
số nào dưới đây?
A. y x4 2x2 2.
B. y x4 2x2 2.
O x
C. y x3 3x2 2.
D. y x3 3x2 2.
x 2 y 1 z
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1 1; 2;1 . B. u2 2;1;0 . C. u3 2;1;1 . D. u4 1; 2;0 .
BON 14 Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng
a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 2 2 a. B. 3a. C. 2a. D. .
2
QUICK NOTE BON 15 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 và
x –1 3
0 – 0
4
y
–2
16 5 5 2
A. . B. log . C. ln . D. .
225 3 3 15
BON 20 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 3 0.
Giá trị của biểu thức z1 z2 bằng:
A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3.
BON 21 Cho hình lập phương ABCD.ABCD A D
có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng
B
cách giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng: C
A. 3a. B. a.
A’ D’
3a
C. . D. 2 a. B’
C’
2
BON 22 Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/
tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền
lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6
tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
QUICK NOTE BON 23 Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu
đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn
ra cùng màu bằng:
5 6 5 8
A. . B. . C. . D. .
22 11 11 11
BON 24 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và B 2;1;0 . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là:
A. 3x y z 6 0. B. 3x y z 6 0.
C. x 3 y z 5 0. D. x 3 y z 6 0.
BON 25 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD S
có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm
của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc M
giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD
A
bằng: D
2 3
A. . B. . B C
2 3
2 1
C. . D. .
3 3
BON 26 Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 Cn2 55, số hạng không chứa
n
2
x trong khai triển của biểu thức x 3 3 bằng:
x
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
BON 27 Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng:
3
82 80
A. . B. . C. 9. D. 0.
9 9
BON 28 Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một A
vuông góc với nhau và OA OB OC. Gọi M là trung điểm
của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng
B
OM và AB bằng: O
A. 90. B. 30. M
C
C. 60. D. 45.
x3 y3 z2
BON 29 Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : ;
1 2 1
x5 y 1 z 2
d2 : và mặt phẳng P : x 2y 3z 5 0. Đường thẳng vuông
3 2 1
góc với P , cắt d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y 1 z x 2 y 3 z 1
A. . B. .
1 2 3 1 2 3
x3 y3 z2 x 1 y 1 z
C. . D. .
1 2 3 3 2 1
QUICK NOTE BON 30 Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1
y x 3 mx đồng biến trên khoảng 0; ?
5x 5
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
BON 31 Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2 , cung tròn có
O 2 x
4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
2
dx
BON 32 Biết a b c với a , b, c là các số nguyên
1 x 1 x x x1
dương. Tính P a b c.
A. P 24. B. P 12. C. P 18. D. P 46.
BON 33 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều
cao bằng chiều cao tứ diện ABCD.
16 2 16 3
A. Sxq . B. Sxq 8 2 . C. Sxq . D. Sxq 8 3 .
3 3
BON 34 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình:
16x 2.12x m 2 .9x 0 có nghiệm dương?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
BON 35 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
m 3 3 m 3sin x sin x có nghiệm thực?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
BON 36 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn
nhất của hàm số y x3 3x m trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x
2
BON 37 ,
2 2x 1
f 0 1 và f 1 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng:
A. 4 ln15 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15 .
z 1 . Tính P a b .
A. P 1. B. P 5. C. P 3. D. P 7.
BON 39 Cho hàm số y f x . Hàm số y
y = f ’(x)
y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số
–1 1 4
y f 2 x đồng biến trên khoảng: O x
A. 1; 3 . B. 2; .
C. 2;1 . D. ; 2 .
x 2
BON 40 Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A a;1 . Gọi S là tập hợp
x 1
tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của C đi qua A. Tổng giá
trị của tất cả các phần tử của S bằng:
3 5 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
BON 41 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1;2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại các điểm A,B,C
sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
BON 42 Cho dãy số un thỏa mãn log u1 2 log u1 2log u10 2log u10 và
un1 2un với mọi n 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un 5100 bằng:
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
BON 43 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y 3x 4 x 12 x2 m có 7 điểm cực trị?
4 3
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
8 4 8
BON 44 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 2;1 , B ; ; . Đường
3 3 3
thẳng đi qua tâm của đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt
phẳng OAB có phương trình là:
x1 y 3 x1 x1 y 8 z4
A. . B. .
1 2 2 1 2 2
1 5 11 2 2 5
x y z x y z
C. 3 3 6 . D. 9 9 9.
1 2 2 1 2 2
BON 45 Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên
hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng
DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng:
7 11 2 5
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 6
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
BON 48 Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;1 , B 3; 1;1 , C 1; 1;1.
Gọi S1 là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm
lần lượt là B,C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 ?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
BON 49 Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp
12B, 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên
không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng:
11 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 42
BON 50 Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
f 1 0 , f x dx 7 và x2 f x dx f x dx.
2 1
. Tính
0 0
3 0
7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
----Hết----
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 .
C. 3 . D. 1 . O x
x –∞ –1 0 1 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+∞ 3 +∞
y
–2 –2
A. y x4 3x2 1.
O
B. y x 3x 1.
3 2
x
C. y x3 3x2 1 .
D. y x4 3x2 1 .
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4; 3 và B 2; 2;7 . Trung
điểm của đoạn AB có tọa độ là
A. 1; 3; 2 . B. 2;6; 4 . C. 2; 1; 5 . D. 4; 2;10 .
1
BON 13 lim bằng
5n 3
1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 5
BON 14 Phương trình 22 x1 32 có nghiệm là
5 3
A. x
. B. x 2 . C. x . D. x 3 .
2 2
BON 15 Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể
tích cả khối chóp đã cho bằng
2 3
A. 4a3 . B.
a . C. 2a3 . D. AB a .
3
BON 16 Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người
đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
BON 17 Cho hàm số f x ax bx cx d
3 2
y
a, b, c, d . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. 2
C. 1 . D. 2 . -2
x9 3
BON 18 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
BON 19 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SB 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .
QUICK NOTE BON 20 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1; 2 và song
song với mặt phẳng P : 2x y 3z 2 0 có phương trình là
A. 2x y 3z 9 0 . B. 2 x y 3z 11 0 .
C. 2 x y 3z 11 0 . D. 2 x y 3z 11 0 .
BON 21 Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
4 24 4 33
A. . B. . C. . D. .
455 455 165 91
2
BON 22 e
3 x 1
dx bằng:
1
A.
3
1 5
e e2 . B.
1 5 2
3
e e . C. e 5 e 2 . D.
3
1 5
e e2 .
BON 23 Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 4x2 9 trên đoạn 2; 3 bằng:
A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .
BON 24 Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
2x 3yi 1 3i x 6i với i là đơn vị ảo.
A. x 1 ; y 3 . B. x 1 ; y 1 . C. x 1 ; y 1 . D. x 1 ; y 3 .
BON 25 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , cx AB a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
55
dx
BON 26 Cho x
16 x9
a ln 2 b ln 5 c ln11 với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh
QUICK NOTE
BON 30 Xét các điểm số phức z thỏa mãn z i z 2 là số thuần ảo. Trên
mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn
có bán kính bằng
5 5 3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 2 2
BON 31 Ông A dự định sử dụng hết 6,5m2 kính để làm một bể cá bằng kính
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26m3 . B. 1,61m3 . C. 1,33m3 . D. 1,50m3 .
BON 32 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến
thiên theo thời gian bởi quy luật v t t t m s , trong đó t (giây) là
1 2 11
180 18
khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất
điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a m s2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất
phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22 m s . B. 15 m s . C. 10 m s . D. 7 m s .
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 3 y 1 z 7
d: . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có
2 1 2
phương trình là
x 1 2 t x 1 t x 1 2 t x 1 t
A. y 2t . B. y 2 2t . C. y 2t . D. y 2 2t .
z 3t z 3 2t z t z 3 3t
BON 34 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 16x m.4x1 5m2 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao
nhiêu phần tử?
A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
x2
BON 35 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng
x 5m
biến trên khoảng ; 10 ?
A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
BON 36 Tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
y x8 m 2 x5 m2 4 x4 1 đạt cực tiểu tại x 0.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S , M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình
A. 6 x 8 y 11 0 . B. 3x 4 y 2 0 .
C. 3x 4 y 2 0 . D. 6 x 8 y 11 0 .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2 3
BC và AM . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 3
A. 2 . B. 1 . C. 3. . D.
3
BON 43 Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên
thuộc đoạn 1;17 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1728 1079 23 1637
A. . B. . C. . D. .
4913 4913 68 4913
QUICK NOTE BON 44 a 0 , b 0 thỏa mãn log 3a 2b1 9a2 b2 1 log6 ab1 3a 2b 1 2 .
Giá trị của a 2b bằng
7 5
A. 6 . B. 9 . C. . D. .
2 2
x 1
BON 45 Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x2
cận của C . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc C , đoạn thẳng AB
có độ dài bằng
A. 6. B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
BON 46 Cho phương trình 5x m log5 x m với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m 20; 20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .
BON 47 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1; 2 và đi qua
điểm A 1; 2; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi
một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 .
9
x . Giá trị của f 1 bằng
35 2 2 19
A. . B. . C. . . D.
36 3 15 36
x 1 3t
BON 49 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi là
z 1
đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là
x 1 7t x 1 2t x 1 2t x 1 3t
A. y 1 t . B. y 10 11t . C. y 10 11t . D. y 1 4t .
z 1 5t z 6 5t z 6 5t z 1 5t
BON 50 Cho hai hàm số y f x , y
x –∞ –1 0 1 +∞
y’ + 0 _ 0 + 0 _
–1 –1
y
–∞ –2 –∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 . B. 1; . C. ;1 . D. 0;1 .
2
A. V x2 3 dx . B. V x2 3 dx .
0 0
2 2
2
C. V x2 3 dx . D. V x2 3 dx .
0 0
QUICK NOTE BON 08 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x 2 y 1 z 2
d: .
1 1 2
A. P 1;1; 2 . B. N 2; 1; 2 . C. Q 2;1; 2 . D. M 2; 2;1 .
BON 09 Số phức 5 6i có phần thực bằng
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
BON 10 Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 2 4
r h .
A. B. 2rh . C. r 2 h . D. r 2 h .
3 3
BON 11 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y x4 x2 1 . B. y x4 3x2 1. O x
C. y x3 3x 1 . D. y x3 3x 1 .
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2; 2 là -2 O 1
A. 3 . B. 1 . -1 2 x
C. 2 . D. 4 . -1
QUICK NOTE x 25 5
BON 18 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
BON 19 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC a ,
BC 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
BON 20 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2;1;0 C 1; 1; 2 .
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 1 0 .
C. 3x 2z 1 0 . D. 3x 2z 1 0 .
BON 21 Từ một hộp chứa 9 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng?
12 5 24 4
A. . B. . C. . D. .
65 21 91 91
2
dx
BON 22 3x 2
1
bằng
1 2
A. 2ln2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln2 .
3 3
BON 23 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 trên đoạn 4; 1 bằng
A. 4 . B. 16 . C. 0 . D. 4 .
BON 24 Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3x yi 4 2i 5x 2i với i là
đơn vị ảo.
A. x 2 ; y 4 . B. x 2 ; y 4 . C. x 2 ; y 0 . D. x 2 ; y 0 .
BON 25 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
5a 3a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
e
BON 26 Cho 1 x ln x dx ae be c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề
2
QUICK NOTE BON 29 Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, và
OA OB a , OC 2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng OM và AC bằng
2a 2 5a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 3
BON 30 Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn
có bán kính bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2.
BON 31 Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,01 m3 . B. 0,96 m3 . C. 1,33 m3 . D. 1,51 m3 .
BON 32 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến
thiên theo thời gian bởi quy luật v t t t m/s , trong đó t (giây) là
1 2 13
100 30
khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất
điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất
phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 m/s . B. 9 m/s . C. 42 m/s . D. 25 m/s .
x1 y z 2
BON 33 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt
2 1 2
phẳng ( P) : x y z 1 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt
và vuông góc với d có phương trình là:
x 1 t x 3 t x 3 t x 3 2t
A. y 4t . B. y 2 4t . C. y 2 4t . D. y 2 6t .
z 3t z 2 t z 2 3t z 2 t
BON 34 Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
4x m.2x1 2m2 5 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
x1
BON 35 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
x 3m
nghịch biến trên khoảng 6; ?.
A. 3 . B. Vô số. C. 0 . D. 6 .
BON 36 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
8 5
2
y x m 4 x m 16 x 1 đạt cực tiểu tại x 0 .
4
A. 8 . B. Vô số. C. 7 . D. 9 .
(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai O
B’ C’
mặt phẳng MCD và MAB bằng M
I
6 13 7 85 A’ D’
A. . B. .
65 85
17 13 6 85
C. . D. .
65 85
BON 38 bao nhiêu số phức thỏa mãn z z 6 i 2i 7 i z ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
BON 39 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x 1) ( y 2)2 ( z 3)2 1
2
và điểm A(2; 3; 4) . Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc
với (S) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x 2 y 2 z 15 0 . B. x y z 7 0 .
C. 2 x 2 y 2 z 15 0 . D. x y z 7 0 .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
BON 41 Cho hai hàm số f x ax bx cx 1 và
3 2
y
g x dx 2 ex
a, b, c, d, e . Biết rằng đồ thị của
1
2
hàm số y f ( x) và y g( x) cắt nhau tại ba điểm có
-3 -1 O 2 x
hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. . . B. C. . D. .
12 12 48 48
BON 42 Cho khối lăng trụ ABC.ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1
và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm M của
BC và AM 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3. B. 2 . . D. 1 .
C.
3
BON 43 Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;14 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
457 307 207 31
A. . B. . C. . D. .
1372 1372 1372 91
BON 44 Cho a 0, b 0 thỏa mãn
log 4 a 5b1 16a2 b2 1 log 8ab1 4a 5b 1 2 . Giá trị của a 2b bằng
27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3
25
x . Giá trị của f 1 bằng
41 1 391 1
A. . B. . C. . D. .
400 10 400 40
x 1 t
BON 49 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Gọi là
z 3
đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u (0; 7; 1). Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là
x 1 6t x 4 5t x 4 5t x 1 5t
A. y 2 11t . B. y 10 12t . C. y 10 12t . D. y 2 2t .
z 3 8t z 2 t z 2 t z 3 t
BON 50 Cho hai hàm số y f x , y
----Hết----
y
BON 03 Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm 4
cực trị của hàm số đã cho là:
2
A. 0 . B. 1 .
-2 O 2 x
C. 2 . D. 3 .
D. y x3 3x2 2 .
3
BON 05 Với a là số thực dương tùy ý, log 3 bằng:
a
1
A. 1 log 3 a . B. 3 log 3 a . C. . D. 1 log 3 a .
log 3 a
BON 06 Nguyên hàm của hàm số f x x3 x2 là
1 4 1 3
A. x4 x3 C . x x C . C. 3x2 2 x C .
B. D. x3 x2 C .
4 3
BON 07 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x –∞ –2 3 +∞
y’ – 0 + 0 –
+∞ 4
y
1 –∞
y x2 2, y 0, x 1, x 2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành
khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2
2 2
A. V x2 2 dx . B. V x2 2 dx .
1 1
2 2
C. V x2 2 dx .
D. V x2 2 dx .
1 1
QUICK NOTE BON 18 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , BC a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng
2a a 3a
A. 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
x 16 4
BON 19 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
2
dx
BON 20 2x 3
1
bằng
7 1 7 1 7
A. 2 ln . B. ln 35 . C. ln . D. ln .
5 2 5 2 5
BON 21 Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
2 12 1 24
A. . B. . C. . D. .
91 91 12 91
BON 22 Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 x2 13 trên đoạn [1; 2] bằng
51
A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 .
4
BON 23 Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A 5; 4; 2 và B 1; 2; 4 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x 3y z 8 0 . B. 3x y 3z 13 0 .
C. 2 x 3 y z 20 0 . D. 3x y 3z 25 0 .
y
BON 24 Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 6
2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
2
của phương trình 3 f ( x) 5 0 trên đoạn 2; 4 là
-2 1
A. 0 . B. 3 . O 2 4 x
C. 2 . D. 1 . -3
QUICK NOTE BON 27 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến
BON 29 Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn
có bán kính bằng?
A. 2 2 . B. 2. C. 2 . D. 4 .
BON 30 Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng
than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao của bút và đáy là
hình tròn có bán kính 1 mm . Giã định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì
có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 85,5.a (đồng). B. 9,07.a (đồng).
C. 8,45.a (đồng). D. 90,07.a (đồng).
BON 31 Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x( x 2)6 (3 x 1)8 bằng
A. 13548 . B. 13668 . C. 13668 . D. 13548 .
BON 32 Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m kính để làm một bể cá có dạng hình
2
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước
không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)?:
A. 1,17 m3 . B. 1,01 m3 . C. 1,51 m3 . D. 1,40 m3 .
e
BON 33 Cho 2 x ln x dx ae be c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
2
QUICK NOTE x y 1 z 1
BON 35 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt
1 2 1
phẳng P : x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông
góc với có phương trình là:
x 1 x 3 x 1 t x 1 2t
A. y 1 t . B. y t . C. y 1 2t . D. y 1 t .
z 2 2t z 2t z 2 3t z 2
BON 36 Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
đoạn 1;16 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng.
683 1457 19 77
A. . B. . C. . D. .
2048 4096 56 512
BON 37 Cho hình lập phương ABCD.ABCD có tâm O . Gọi I là tâm của hình
1
vuông ABCD và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham
2
khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MCD và MAB bằng.
B
C
A
D
O
B’ M
C’
I
A’ D’
17 13 6 85 7 85 6 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
x 1 3t
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi là
z 1
đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u 2;1; 2 . Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là.
x 1 27t x 18 19t x 18 19t x 1 t
A. y 1 t . B. y 6 7 t . C. y 6 7 t . D. y 1 17t .
z 1 t z 11 10t z 11 10t z 1 10t
BON 39 Cho khối lăng trụ ABC.ABC . Khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M
của BC và AM 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 5 2 15 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
QUICK NOTE
f x ax3 bx2 cx và g x dx 2 ex
3 3
BON 40 Cho hai hàm số ,
4 4
a, b, c, d, e . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
y
O 1 3
-2 x
5
x . Giá trị của f 1 bằng
4 71 79 4
A. . B. . C. . D. .
35 20 20 5
1 7
BON 45 Cho hàm số y x 4 x 2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm A thuộc
6 3
(C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt
M x1 ; y1 , N x2 ; y2 ( M , N khác A ) thỏa mãn y1 y2 4 x1 x2
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
10
8
5
4
O
3 8 10 11 x
y = g‘(x)
21 1 21 17
A. ; . B. ;1 . C. 3; . D. 4; .
5 4 5 4
BON 47 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 5 i 2i 6 i z ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
BON 48 Cho phương trình 2x m log2 x m với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m 18;18 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x 2 y 3 z 1 16 và điểm A 1; 1; 1. Xét các điểm M thuộc
2 2 2
S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S . M luôn thuộc một mặt phẳng cố
định có phương trình là
A. 3x 4 y 2 0 . B. 3x 4 y 2 0 .
C. 6 x 8 y 11 0 . D. 6 x 8 y 11 0 .
BON 50 Cho a 0 , b 0 thỏa mãn
log 2 a 2b1 4a2 b2 1 log 4 ab1 2a 2b 1 2 . Giá trị của a 2b bằng:
15 3
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
4 2
----Hết----
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 và B 2; 2;1 . Vecto
AB có tọa độ là:
A. 3; 3; 1 B. 1; 1; 3 C. 1;1; 3 D. 3;1;1
QUICK NOTE BON 11 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x -1 1
y’ + 0 0 +
3
y
-2
x 3 y 1 z 5
BON 13 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : có một
1 1 2
vecto chỉ phương là:
A. u4 1; 1; 2 B. u2 3;1; 5 C. u1 3; 1; 5 D. u3 1; 1; 2
BON 14 Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng:
4 3 16 3
A. 4a3 B. 16a 3a D. aC.
3 3
BON 15 Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 2x , y 0, x 0, x 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S 2x dx B. S 22 x dx C. S 2x dx D. S 22 x dx
0 0 0 0
BON 16 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2x2 7 x trên đoạn 0; 4 bằng:
A. 68 B. 4 C. 0 D. 259
BON 17 Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3x 2yi 2 i 2x 3i với i là đơn
vị ảo.
A. x 2; y 2 B. x 2; y 1 C. x 2; y 1 D. x 2; y 2
BON 18 Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
5 2 1 7
A. B. C. D.
12 7 22 44
1
BON 19 e
3 x 1
dx bằng
0
A.
3
1 4
e e B. e 4 e C. e 3 e D.
3
1 4
e e
x4 2
BON 20 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x2 x
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
QUICK NOTE BON 21 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
bằng:
A. 30 B. 60 C. 45 D. 90
BON 22 Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người
đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm B. 10 năm C. 11 năm D. 12 năm
BON 23 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1;2; 2 và vuông
x1 y 2 z 3
góc với đường thẳng : có phương trình là:
2 1 3
A. x 2 y 3z 1 0 B. 2x y 3z 2 0
C. 3x 2 y z 5 0 D. 2x y 3z 2 0
BON 24 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng:
a 2a 6a
A. B. C. a D.
2 2 3
BON 25 Cho hàm số f x ax4 bx2 c a, b, c . y
Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm 1
thực của phương trình 4 f x 3 0 là:
A. 0 B. 3 -1 O 1 x
C. 4 D. 2
x6
BON 26 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
x 5m
nghịch biến trên khoảng 10; ?
A. 3 B. 5 C. Vô số D. 4
BON 27 Ông A dự định sử dụng hết 6,7m2 kính để làm một bể cá bằng kính
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,11 m 3 B. 1,23 m 3 C. 1,57 m 3 D. 2,48 m 3
BON 28 Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x 3x 1 2x 1 bằng:
6 8
QUICK NOTE BON 30 Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm
bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và
đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3
than chì có giá 6a (triệu đồng). Khi có giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì
như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8,45.a (đồng) B. 84,5.a (đồng)
C. 78,2.a (đồng) D. 7,82.a (đồng)
BON 31 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1; 3 và đường thẳng
x 1 y 1 z 2
d: . Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có
1 2 2
phương trình là:
x 2 2t x 2t x 2 2t x 2t
A. y 1 3t B. y 3 4t C. y 1 t D. y 3 3t
z 3 2t z 3t z 3 3t z 2t
BON 32 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến
A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2.
QUICK NOTE BON 37 Cho khối lăng trụ ABC.ABC, khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của
15
BC và AM . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
3
15 2 5 2 15
A. . B. . C. . D. 5.
3 3 3
x 1 3t
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 . Gọi là
z 5 4t
đường thẳng đi qua điểm A 1; 3; 5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là:
x 1 t x 1 7t x 1 2t x 1 2 t
A. y 3 . B. y 3 5t . C. y 2 5t . D. y 2 5t .
z 5 7t z 5 t z 6 11t z 6 11t
BON 39 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
sao cho đường thẳng AM tiếp xức với S , M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là:
A. x y z 7 0. B. 2 x 2 y 2 z 15 0.
C. x y z 7 0. D. 2 x 2 y 2 z 15 0.
BON 40 Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
đoạn 1; 19 . Xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng:
109 2287 2539 1027
A. . B. . C. . D. .
323 6859 6859 6859
BON 41 Cho a 0, b 0 thỏa mãn:
log10 a 3b1 25a2 b2 1 log10 ab1 10a 3b 1 2.
Giá trị của a 2b bằng:
5 11
A. . B. . C. 22. D. 6.
2 2
x 1
BON 42 Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x1
cận của C . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc C , đoạn thẳng AB
có độ dài bằng:
A. 2 3. B. 2. C. 2 2. D. 3.
BON 43 Cho phương trình: 3 m log3 x m với m là tham số. Có bao
x
nhiêu giá trị nguyên của m 15; 15 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 16. B. 14. C. 9. D. 15.
3
x . Giá trị của f 1 bằng:
2 7 2 11
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 6
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 85
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
y g x .
O
thị của hàm số Hàm số 3 8 10 11 x
9
h x f x 7 g 2x đồng biến trên khoảng
2 y = g’(x)
lượt là 2; 1;1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng:
37 37 13 9
A. . B.
. C. . D. .
12 6 2 2
BON 48 Cho hàm số y x x có đồ thị C sao cho tiếp tuyến của C
1 4 7 2
8 4
tại hai điểm phân biệt M x1 ; y1 , N x2 ; y2 M, N A thỏa mãn:
y1 y2 3 x1 x2 ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
BON 49 Cho hình lập phương ABCD.ABCD
B C
có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông ABCD và
M là một điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho A
D
1 O
MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của
2 M
B’
MCD MAB
C’
góc tạo bởi hai mặt phẳng và
I
A’ D’
bằng:
7 85 6 13 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
85 65 85 65
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và đi qua
điểm A 1;0; 1 . Xét các điểm B, C , D thuộc S sao cho AB, AC , AD đôi một
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng:
64 32
A. 32 . B. 64 . C. . D. .
3 3
----Hết----
C. 2 log a log b .
1
A. 2log a log b. B. log a 2log b. D. log a log b.
2
1 1 1
BON 06 Cho f x dx 2 và
0
g x dx 5, khi đó f x 2g x dx bằng:
0 0
BON 09 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz có phương trình là:
A. z 0. B. x y z 0. C. y 0. D. x 0.
n! k ! n k !
C. Cnk . D. Cnk .
n k ! n!
BON 13 Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị
của u 4 bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
y
BON 14 Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu Q 2
diễn số phức z 1 2i ? 1 N
P
A. N. B. P.
C. M. D. Q. -2 -1 O 2 x
-1
M
y
BON 15 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x1 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
O 1 x
C. y x4 x2 1. D. y x3 3x 1.
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho 1
trên đoạn 1; 3 . Giá trị của M m bằng 2
-1 O 3 x
A. 0. B. 1.
C. 4. D. 5. -2
QUICK NOTE BON 18 Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo.
1
A. a 0; b 2. B. a , b 1. C. a 0; b 1. D. a 1; b 2.
2
BON 19 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2; 3 . Phương
trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là:
A. x 1 y 1 z 1 29. B. x 1 y 1 z 1 5.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 25. D. x 1 y 1 z 1 5.
2 2 2 2 2 2
A. 2 5. B. 5. C. 3. D. 10.
BON 22 Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2y 2z 10 0 và Q : x 2y 2z 3 0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
BON 23 Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 x
2
27 là
A. ; 1 . B. 3; .
2x 2x 4 dx.
2
A.
1
2
y = x2 – 2x – 1
B. 2x 2 dx.
1 2
2
2x 2 dx.
-1 O x
C.
1
2 y = –x2 + 3
2x 2x 4 dx.
2
D.
1
BON 25 Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
3a 3 3a 3 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
BON 26 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x –∞ 1 +∞
+∞ 5
f (x)
2 3
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
QUICK NOTE BON 27 Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 2. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
BON 28 Hàm số f x log 2 x2 2x có đạo hàm
A. f x B. f x
ln 2 1
. .
x 2x
2
x 2
2 x ln 2
C. f x
2x 2 ln 2 . D. f x
2x 2
.
x 2x
2
x 2
2 x ln 2
BON 29 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 _ 0 +
0 +
+∞ 1 +∞
f (x)
–2 –2
A. 30cm3 . B. 15cm3 .
C. 20cm3 . D. 10cm3 .
BON 33 Họ nguyên hàm của hàm số f x 4x 1 ln x là
A. 2x2 ln x 3x2 . B. 2 x 2 ln x x 2 .
C. 2 x2 ln x 3x2 C . D. 2x2 ln x x2 C .
BON 34 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
̂ 60 , SA a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD
bằng
21a 15 a 21a 15 a
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
QUICK NOTE BON 35 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường
x y 1 z 2
thẳng d : Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là.
1 2 1
x1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B.
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5
C. . D. .
1 4 5 1 1 1
BON 36 Tập hợp tât cả các giá trị của tham số m để hàm số :
y x3 6x2 4m 9 x 4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là:
3 3
A. ;0 . B. ; . C. ; . D. 0; .
4 4
BON 37 Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập
hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có
tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
1
xdx
BON 38 Cho a b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của
x 2
2
0
3a b c bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2. D. 1.
BON 39 Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –3 1 +∞
+∞
f'(x) 0
–3 –∞
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
A. m f 1 e.
B. m f 1 . C. m f 1 . D. m f 1 e.
1 1
e e
BON 40 Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6
học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng
một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học
sinh nữ bằng
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 20 5 10
BON 41 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2; 4 , B 3; 3; 1 và mặt
phẳng P : 2x y 2z 8 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất
của 2 MA2 3MB2 bằng:
A. 135 . B. 105 . C. 108 . D. 145 .
z 1 i z 3 3i ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
BON 44 Cho hàm số y f x liên tục trên và
y
có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực 3
của tham số m để phương trình f sin x m có
1; 3 .
A. B. 1;1 . -1 O x
-1
C. 1; 3 . 1;1 .
D.
BON 45 Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% / tháng. Ông ta
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông
bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn
nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay.
Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi
số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng.
C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
BON 45 Trong không gian Oxyz , cho điểm E 2;1; 3 , mặt phẳng
đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng P và cắt S tại hai điểm có
khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x 2 9t x 2 5t x 2 t x 2 4t
A. y 1 9t. B. y 1 3t. C. y 1 t. D. y 1 3t.
z 3 8t z 3 z 3 z 3 3t
BON 46 Một biển quảng cáo có
B2
dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 ,
B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí M N
A1 A2 8m , B1 B2 6 m và tứ giác
B1
MNPQ là hình chữ nhật có MQ 3m ?
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng.
C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
QUICK NOTE BON 47 Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
CA tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng CB tại Q . Thể tích của khối đa
diện lồi AMPBNQ bằng
1 1 2
A. 1 . B. . C. . D. .
3 2 3
BON 48 Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x –∞ 1 2 3 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 + 0 – 0 +
A. 4. B. 3.
C. 1. D. 2.
----Hết----
A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
x3 y 1 z 5
BON 05 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : .
1 2 3
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 1; 2; 3 . B. u1 3; 1; 5 .
QUICK NOTE BON 09 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
x –∞ 0 3 +
∞
y’ – – 0 +
0 + +
y ∞ ∞
-4 -3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
2
2
x 1
A. x2 x .3x . B. 3x .ln 3.
BON 21 Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán
kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,1 m. B. 1,8 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
BON 22 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 7 0. Giá trị 2
QUICK NOTE BON 28 Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện y
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
y f x , y 0, x 2 và x 3 (như hình vẽ bên). Mệnh
y = f (x)
x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +
2; là
A. 3ln x 2 B. 3ln x 2
2 4
C. C.
x2 x2
C. 3ln x 2 D. 3ln x 2
2 4
C. C.
x2 x2
BON 35 Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2sin2 x 3, x , khi đó
4
f x dx
0
bằng
2 2 2 8 8 2 8 2 3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 97
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 36 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
12 265 1 11
A. . . B. C. . D. .
23 529 2 23
BON 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(hình minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A
B đến mặt phẳng SAC bằng D
21a 21a
A. . B. .
14 28 B C
2a 21a
C. . D. .
2 7
BON 38 Cho hàm số f x , hàm số y f x y
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất 2
y = f’(x)
phương trình f x 2x m, (m là tham số thực)
xf 3x dx 1, khi đó x f x dx bằng:
2
0 0
25
A. 3. B. 7. C. . D. 9.
3
QUICK NOTE BON 43 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0; 3; 2 . Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P 0; 2; 5 . B. N 0; 2; 5 . C. M 0;8; 5 . D. Q 2;0; 3 .
BON 44 Xét các số phức z thỏa mãn z 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
5 iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 52. B. 2 11. C. 44. D. 2 13.
BON 45 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như y
hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2
f x 3 3x là:
3 -2 O 2
A. 10. B. 9. x
-1
C. 6. D. 3.
BON 46 Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và
BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
14 3 20 3
A. . B. 8 3. C. . D. 6 3.
3 3
BON 47 Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
–∞ 1 +∞
x –1 0
+∞ 2 +∞
f’(x)
-3 -1
Số điểm cực trị của hàm số y f 4x2 4x là:
A. 7. B. 3. C. 5. D. 9.
BON 48 Cho phương trình 2log 23 x log 3 x 1 4 x m 0 (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. 62. B. Vô số. C. 64. D. 63.
x 2 x 1 x x1
BON 49 Cho hai hàm số y và y x 1 x m (m
x 1 x x1 x 2
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của
m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:
A. ; 3 . B. 3; . 3; .
C. D. ; 3 .
BON 50 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 1 5. Có tất cả
2
bao nhiêu điểm A a; b; c (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho
có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 16. B. 8. C. 12. D. 20.
----Hết----
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 99
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 15
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019 – MÃ ĐỀ 121
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 6. Công sai của cấp số cộng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm đã cho bằng
nó một cách thật ngoạn mục,
A. 4. B. 4. C. 8. D. 3.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng
y
QUICK NOTE như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x4 2x2 2. O x
B. y x 2x 2.
4 2
C. y x3 3x2 2.
D. y x3 3x2 2.
BON 03 Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
A. 2r 2 h. B. r h. r h. D. r 2 h.
C.
3 3
BON 04 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3
BON 05 Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A. 2 6. B. 6 2. C. A62 . D. C62 .
BON 06 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y z 2 0. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
x –∞ 1 2 +∞
f'(x) + _ +
0 0
3 +∞
f (x)
–∞ -2
QUICK NOTE 2 2 2
BON 09 Biết f x dx 2 và
1
g x dx 6, khi đó f x g x dx bằng
1 1
A. 8. B. 8. C. 4. D. 4.
BON 10 Với a là số thực dương tùy ý, log2 a3 bằng
1 1
A. log 2 a. B. 3 log 2 a. C. log 2 a. D. 3log 2 a.
3 3
BON 11 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1
trên trục Oy có tọa độ là
A. 0;0; 1 . B. 2;0; 1 . C. 0;1;0 . D. 2;0;0 .
x 2 y 1 z 3
BON 12 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : .
1 3 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;1; 2 . B. u2 1; 3; 2 . C. u4 1; 3; 2 . D. u3 2;1; 3 .
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
QUICK NOTE BON 20 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 2 và B 6; 5; 4 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 4x 3y z 26 0. B. 2x 2 y 3z 11 0.
C. 2 x 2 y 3z 17 0. D. 2x 2 y 3z 17 0.
BON 23 Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
1 1
1 2
D. S f x dx f x dx.
1 1
x –∞ 0 3 +
∞
y’ – – 0 +
1 2 3
y
-∞ -3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
BON 25 Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3x trên đoạn 3; 3 bằng 3
B. 2 x x.ln 2.
2
2
x 1
A. x2 x .2 x .
C. 2x 1 .2x x.ln 2. D. 2 x 1 .2 x x.
2 2
bằng
A. 3a 3 . B. 6 3a3 .
A C
C. 2 3 a 3 . D. 3 3a3 .
B
x –∞ -1 2 +∞
f'(x) _ + _
0 0
+∞ 2
f (x)
-1 –∞
x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +
A. ; 3 . B. 2; 3 . C. 3; 4 . D. 0; 2 .
BON 32 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0; 2 , B 2;1;0 , C 1; 2; 1
và D 2;0; 2 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng BCD có
phương trình là
x 3 3t x 3t x 3 3t x 3
A. y 2 2t . B. y 2t . C. y 2 2t . D. y 2 .
z 1 t z 2 t z 1 t z 1 2t
BON 33 Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2sin2 x 1, x , khi đó
4
f x dx
0
bằng
QUICK NOTE 2x 1
BON 34 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng
x 2
2
2; là
A. 2ln x 2 B. 2ln x 2
3 1
C. C.
x2 x2
C. 2ln x 2 D. 2ln x 2
1 3
C. C.
x2 x2
BON 35 Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i. Môđun của z
bằng
A. 13. B. 13. C. 5. D. 5.
BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(hình minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A
D đến mặt phẳng SAC bằng D
21a 2a
A. . B. .
14 2 B C
21a 21a
C. . D. .
7 28
BON 37 Cho hàm số f x , hàm số y f x liên
y
tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f x 2x m, (m là tham số thực) nghiệm đúng
2
y = f’(x)
A. m f 2 4. B. m f 2 4. O 2 x
C. m f 0 . D. m f 0 .
BON 38 Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có
diện tích bằng 12 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 34 . B. 6 10 . C. 3 10 . D. 3 34 .
BON 39 Cho phương trình log9 x2 log3 5x 1 log3 m (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 4. B. 6. C. Vô số. D. 5.
BON 40 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
11 1 221 10
A. . B. . C. . D. .
21 2 441 21
f x 3 3x 3
2
là:
2
-2 O
A. 8. B. 4. x
-1
C. 7. D. 3.
S2
S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây? S1
9 4 9
A. 1; . B. ; .
8 5 10
9 4 O x
C. ;1 . D. 0; .
20 5
BON 43 Xét các số phức z thỏa mãn z 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
2 iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 2. B. 10. C. 10. D. 2.
BON 44 Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 6 1 và
1 6
xf 6x dx 1, khi đó x f x dx bằng:
2
0 0
107
A. 36. B. 34. C. . D. 24.
3
BON 45 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0; 3; 2 . Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 0; 4; 2 . B. Q 0; 2; 5 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .
BON 46 Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f’(x)
-3 -1
Số điểm cực trị của hàm số y f 4x2 4x là:
A. 9. B. 7. C. 3. D. 5.
QUICK NOTE BON 47 Cho phương trình 2log 23 x log 3 x 1 5x m 0 (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 125. C. 124. D. 123.
BON 48 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 1 5. Có tất
2
cả bao nhiêu điểm A a; b; c (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với
nhau?
A. 16. B. 20. C. 12. D. 8.
BON 49 Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và
BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
A. 7 3. B. 10 3. C. 12 3. D. 9 3.
x 1 x x1 x 2
BON 50 Cho hai hàm số y và y x 2 x m (m
x x1 x 2 x 3
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của
m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:
2; .
A. B. 2; . C. ; 2 . D. ; 2 .
----Hết----
A. 1. B. 1. C. 5. D. 5.
BON 03 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
1 1
1 1
A. 2 log 5 a. B. log 5 a. C. log 5 a. D. 2 log 5 a.
2 2
BON 07 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 5 là
A. 2 x2 5x C. B. 2 x2 C. C. x2 5x C. D. x2 C.
BON 08 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1
trên trục Oz có tọa độ là
A. 2;0;0 . B. 0;1;0 . C. 0;0; 1 . D. 2;1;0 .
BON 09 Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 2 1
A. r h. B. r 2 h. C. r 2 h. D. 2r 2 h.
3 3
BON 10 Số phức liên hợp của số phức 3 4i là
A. 3 4i. B. 3 4i. C. 4 3i. D. 3 4i.
QUICK NOTE BON 11 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng y
như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x4 2x2 3.
B. y x3 3x2 3.
C. y x4 2x2 3. O x
D. y x 3x 3.
3 2
BON 12 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3
BON 13 Nghiệm của phương trình 32 x1 27 là
A. x 4. B. x 5. C. x 2. D. x 1.
BON 14 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ -1 2 +∞
f'(x) + _ +
0 0
+∞ 1
f (x)
-3 –∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 1. B. x 3. C. x 2. D. x 1.
BON 15 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 3z 1 0. Vectơ
x –∞ 0 1 +∞
y’ – – 0 +
2 +∞ +∞
y
-4 -2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 , x . Số điểm cực
2
BON 17
trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
BON 18 Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x 2 trên đoạn 3; 3 bằng
A. 20. B. 0. C. 16. D. 4.
QUICK NOTE BON 19 Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
x –∞ -2 0 2 +∞
+ 0 _ + 0 _
f'(x) 0
3 3
f (x)
–∞ -1 –∞
BON 23 Cho hai số phức z1 1 i và z2 1 2i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức 3z1 z2 có tọa độ là
A. 4;1 . B. 1; 4 . C. 4; 1 . D. 1; 4 .
3x
B. 2x 3 .2x
2 2
3 x
A. 2 x .ln 2. .ln 2.
C. 2x 3 .2x 3 x
3 x 1
2 2
. D. x2 3x .2 x .
BON 29 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0 và B 5;1; 2 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y 2 z 3 0. B. 3x 2 y z 14 0.
C. 2 x y z 5 0. D. 2 x y z 5 0.
BON 30 Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán
kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,6 m. B. 1,8 m. C. 2,2 m. D. 1,4 m.
BON 31 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;0 , B 2;0; 2 , C 2; 1; 3
và D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ABD có
phương trình là
x 2 4t x 4 2t x 2 4t x 2 4t
A. y 2 3t . B. y 3 t . C. y 4 3t . D. y 1 3t .
z 2 t z 1 3t z 2 t z 3 t
2x 1
BON 32 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng
x 1
2
1; là
A. 2 ln x 1 B. 2 ln x 1
3 2
C. C.
x1 x1
C. 2 ln x 1 D. 2 ln x 1
2 3
C. C.
x1 x1
BON 33 Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 i z 3 10i. Môđun của z bằng
A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.
f x dx
0
bằng
x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +
A. 1; 2 . B. 2;1 . C. 4; . D. 2; 4 .
BON 36 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
1 12 313 13
A. . B. . C. . D. .
2 25 625 25
BON 37 Cho phương trình log9 x2 log3 3x 1 log3 m (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(hình minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A
A đến mặt phẳng SBD bằng D
2a 21a
A. . B. . B
2 14 C
21a 21a
C. . D. .
7 28
BON 39 Cho hàm số f x , hàm số y f x liên
y
tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f x x m, (m là tham số thực)
y = f’(x)
1
C. m f 2 2. D. m f 0 .
BON 40 Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện
tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 20 3 . C. 10 39 . D. 5 39 .
QUICK NOTE BON 41 Xét các số phức z thỏa mãn z 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
4 iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 34. B. 34. C. 26. D. 26.
BON 42 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị y
f x 3 3x 4
3
là: -2 O 2
x
A. 4. B. 3. -1
C. 8. D. 7.
BON 43 Cho đường thẳng y x và parabol y
1 2
y x a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và
2 S2
S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a S1
thuộc khoảng nào dưới đây?
1 3 1
A. 0; . B. ; .
3 7 2 O x
1 2 2 3
C. ; . D. ; .
3 5 5 7
BON 44 Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 4 1 và
1 4
xf 4x dx 1, khi đó x f x dx bằng:
2
0 0
31
A. 16. B. 14. C. . D. 8.
2
BON 45 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0; 4; 3. Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 0; 3; 5 . B. P 3;0; 3 . C. N 0; 3; 5 . D. Q 0; 5; 3 .
QUICK NOTE x 3 x 2 x 1 x
BON 48 Cho hai hàm số y và y x 2 x m (m
x 2 x 1 x x1
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của
m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:
cả bao nhiêu điểm A a; b; c (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với
nhau?
A. 12. B. 16. C. 8. D. 4.
BON 50 Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f’(x)
-3 -1
Số điểm cực trị của hàm số y f x2 2x là:
A. 9. B. 5. C. 7. D. 3.
----Hết----
C. n3 2; 3;1 . D. n2 2; 1; 3 .
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
1 1
BON 05 Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8. Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
A. 4. B. 6. C. 6. D. 10.
BON 06 Với a là số thực dương tùy ý, log5 a3 bằng
1 1
A. 3log 5 a. B.
log 5 a. C. 3 log 5 a. D. log 5 a.
3 3
BON 07 Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
A. 2r 2 h. B. r 2 h. C. r h. D. r h.
3 3
QUICK NOTE BON 08 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
x –∞ 1 3 +∞
f'(x) + _ +
0 0
f (x) +∞ 2
-2 –∞
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 1. B. x 3. C. x 2. D. x 2.
BON 09 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1;1
trên trục Oz có tọa độ là
A. 3;0;0 . B. 0; 1;0 . C. 3; 1;0 . D. 0;0;1 .
1 1 1
BON 10 Biết f x dx 3 và
0
g x dx 4, khi đó f x g x dx bằng
0 0
A. 7. B. 1. C. 7. D. 1.
BON 11 Nghiệm của phương trình 32 x1 27 là
A. x 2. B. x 1. C. x 5. D. x 4.
BON 12 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh. B.
Bh. C. 3Bh. D. Bh.
3 3
BON 13 Số phức liên hợp của số phức 5 3i là
A. 5 3i. B. 5 3i. C. 3 5i. D. 5 3i.
BON 14 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 6 là
A. x2 C. B. x2 6x C. C. 2 x2 C. D. 2 x2 6 x C.
BON 15 Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. A52 . B. C52 . C. 5 2. D. 2 5.
BON 16 Nghiệm của phương trình log2 x 1 1 log2 x 1 là
A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 2.
BON 17 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 6 z 14 0. Giá trị 2
QUICK NOTE BON 21 Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức 2z1 z2 có tọa độ là
A. 3; 3 . B. 3; 2 . C. 3; 3 . D. 2; 3 .
x –∞ 0 1 +∞
y’ – – 0 +
0 2 +∞
y
–∞ -2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
BON 23 Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
1 1 O 1 5 x
1 5
C. S f x dx f x dx.
1 1
1 5
D. S f x dx f x dx.
1 1
BON 24 Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,4 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán
kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,9 m. B. 1,7 m. C. 1,5 m. D. 2,4 m.
BON 25 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
x –∞ -2 0 2 +∞
_ _
f'(x) + 0 0 + 0
+∞ 2 +∞
f (x)
-1 -1
QUICK NOTE BON 26 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với S
mặt phẳng ABC , SA 2a, tam giác ABC vuông cân
BON 27 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 2 trên đoạn 3; 3 bằng
A. 4. B. 20. C. 0. D. 16.
BON 28 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B 3;0; 2 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x y z 2 0. B. x y z 3 0.
C. 2 x y z 2 0. D. 2 x y z 4 0.
BON 29 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy
A’ C’
là tam giác đều cạnh a và AA 2a (minh họa như hình
vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng B’
3 3
3a 3a
A. . B. .
3 2
3a 3 A C
C. . D. 3a 3 .
6
B
BON 30 Hàm số y 3x 3 x có đạo hàm là
2
A. 2x 3 .3x 3x
2
2
3 x
.ln 3. B. 3 x .ln 3.
D. 2x 3 .3x 3 x
2
2
3 x 1
C. x2 3x .3x . .
x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +
A. 2; 3 . B. 0; 2 . C. 3; 5 . D. 5; .
BON 32 Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 3i z 7 16i. Môđun của z
bằng
A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2 , B 1; 2;1 , C 3; 2;0 và
D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương
trình là
x 1 t x 2 t x 1 t x 1 t
A. y 4 . B. y 4 4t . C. y 4t . D. y 2 4t .
z 2 2t z 4 2t z 2 2t z 2 2t
f x dx
0
bằng
2 8 8 2 6 8 2 8 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
3x 1
BON 35 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng
x 1
2
1; là
A. 3ln x 1 B. 3ln x 1
1 1
C. C.
x 1 x 1
C. 3ln x 1 D. 3ln x 1
2 2
C. C.
x 1 x 1
BON 36 Cho phương trình log9 x2 log3 6x 1 log3 m (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 7. B. 6. C. Vô số. D. 5.
BON 37 Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được
có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 8 2 . B. 24 2 . C. 16 2 . D. 12 2 .
BON 38 Cho hàm số f x , hàm số y f x
y
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
y = f’(x)
phương trình f x x m, (m là tham số thực) 1
C. m f 0 . D. m f 0 .
BON 39 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là S
hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy (hình minh họa như hình vẽ bên).
A
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng D
21a 21a
A. . B. . B
7 28 C
2a 21a
C. . . D.
2 14
BON 40 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
1 365 14 13
A. . B. . C. . D. .
2 729 27 27
QUICK NOTE BON 41 Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 5 1 và
1 5
xf 5x dx 1, khi đó x f x dx bằng
2
0 0
123
A. 23. B. . C. 15. D. 25.
5
BON 42 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0; 4; 3. Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q 0;11; 3 . B. P 3;0; 3 . C. M 0; 3; 5 . D. N 0; 3; 5 .
BON 43 Xét các số phức z thỏa mãn z 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
3 iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 2 5. B. 12. C. 20. D. 2 3.
3
BON 44 Cho đường thẳng y x và
4
y
1 2
parabol y x a (a là tham số thực
2
dương). Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện tích
S2
của hai hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a thuộc khoảng S1
phương trình f x 3 3x 1
2
là: -2 O 2
x
A. 12. B. 3. -1
C. 6. D. 10.
BON 46 Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau
x –∞ –1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f’(x)
-3 -1
QUICK NOTE BON 47 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2
2
3. Có tất
cả bao nhiêu điểm A a; b; c (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với
nhau?
A. 16. B. 8. C. 4. D. 12.
BON 48 Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và
BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
40 3 28 3
A. 12 3. B. . C. . D. 16 3.
3 3
BON 49 Cho phương trình 2log 22 x 3log 2 x 2 3x m 0 (m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 80. B. Vô số. C. 81. D. 79.
x x1 x 2 x 3
BON 50 Cho hai hàm số y và y x 1 x m (m
x1 x 2 x 3 x 4
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của
m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:
----Hết----
x –∞ –1 0 1 +∞
+ 0 _ 0 + _
f’(x) 0
2 2
f (x) –∞
1 –∞
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
BON 08 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ 0 3 +∞
f'(x) + 0 _ 0 +
2 +∞
f (x)
–∞ –4
QUICK NOTE BON 09 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong dưới đây?
A. y x4 2x2 . B. y x4 2x2 .
C. y x3 3x2 . D. y x3 3x2 . O x
A. n2 3; 2; 4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3; 2; 4
BON 16 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: ?
1 3 3
A. P 1; 2;1 . B. Q 1; 2; 1 . C. N 1; 3; 2 . D. P 1; 2;1 .
BON 17 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 2a . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD)
A
bằng D
A. 45 . B. 60 . B C
C. 30 . D. 90 .
BON 18 Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
x –∞ -1 0 1 +∞
f'(x) + 0 – 0 – 0 +
bằng:
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
QUICK NOTE BON 20 Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 2 a log 8 ( ab) . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a b 2 . B. a 3 b . C. a b . D. a 2 b .
BON 21 Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1 5x x9
2
là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .
C. ; 2 4; . D. ; 4 2; .
BON 22 Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho
bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
BON 23 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
x –∞ 2 3 +∞
f'(x) + 0 _ 0 +
1 +∞
f (x)
–∞ 0
BON 25 Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
S Ae nr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm,
r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người
(Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả
sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm
2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
BON 26 Cho khối lăng trụ đứng
A’ D’
ABCD.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,
B’ C’
BD a 3 và AA 4a (minh họa như hình bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . A
D
3 3
2 3a 4 3a B C
C. . D. .
3 3
BON 27 Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5x 2 4 x 1
y là
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
B. 2 x 2 x 4 dx .
2
2
2
1
C. 2 x 2 x 4 dx .
2 -1 O x
2
1
D. 2 x 2 x 4 dx .
2
2
1
y = –x2 + 2
BON 32 Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1;0; 3 và b 2; 2; 5 .
Tích vô hướng a. a b bằng
A. 25 . B. 23 . C. 27 . D. 29 .
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0;0; 3 và đi qua
điểm M 4;0;0 . Phương trình của S là
A. x2 y 2 z 3 25 . B. x2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x2 y 2 z 3 25 . D. x2 y 2 z 3 5 .
2 2
BON 34 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 1 và vuông
x 1 y 2 z 1
góc với đường thẳng : có phương trình là
2 2 1
A. 2x 2 y z 3 0 . B. x 2 y z 0 .
C. 2x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 2 0 .
BON 35 Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đi qua hai điểm M 2; 3; 1 và N 4; 5; 3 ?
f x dx
3
bằng
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
mx 4
BON 39 Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
xm
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
BON 40 Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình
nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 .
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
BON 41 Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log9 x log6 y log4 2x y .
x
Giá trị của bằng
y
1 3
A. 2 . B. . C. log 2 . D. log 3 2 .
2 2 2
BON 42 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số f x x3 3x m trên đoạn 0; 3 bằng 16. Tổng tất cả các
phần tử của S là:
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
BON 43 Cho phương trình log 2x m 2 log2 x m 2 0 ( m là tham số
2
2
thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn 1; 2 là
BON 44 Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos2x là một nguyên hàm của
QUICK NOTE BON 45 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
+∞ +∞
–1
f (x)
–2 –2
xf x3 f 1 x2 x10 x6 2x , x . Khi đó f x dx ?
1
17 13 17
A. . . B. C. . D. 1 .
20 4 4
BON 49 Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB a , góc SBA SCA 90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60.
Thể tích của khối đã cho bằng
a3 a3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
3 2 6
BON 50 Cho hàm số f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số
g x f 1 2x x2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
y
1
4
-2 O x
-2
3 1
A. 1; . B. 0; . C. 2; 1 . D. 2; 3 .
2 2
----Hết----
C. F x f x , x K. D. f x F x , x K.
BON 07 Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
BON 08 Cho khối nón có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4. Thể tích của
khối nón đã cho bằng
A. 16. B. 48. C. 36. D. 4.
BON 09 Cho mặt cầu có bán kính R 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8. C. 16. D. 4.
3
BON 10 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
2 2
f (x)
–∞ –1 –∞
x –∞ -1 2 +∞
f'(x) + 0 _ 0 +
1 +∞
f (x)
–∞ –2
A. 3. B. 2. -3
C. 1. D. 4.
1 1
BON 18 Nếu f x dx 4 thì 2 f x dx bằng:
0 0
A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.
BON 19 Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
A. z 2 i. B. z 2 i. C. z 2 i. D. z 2 i.
BON 20 Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i. Phần thực của số phức z1 z2
bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
BON 21 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào
dưới đây?
A. Q 1; 2 . B. P 1; 2 . C. N 1; 2 . D. M 1; 2 .
QUICK NOTE BON 22 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1
trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là
A. n 2; 3; 2 .
3
B. n 2; 3;0 .
1
C. n 2; 3;1 .
2
D. n 2;0; 3 . 4
x 1 y 2 z 1
BON 25 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : .
2 3 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 2; 1 . B. M 1; 2;1 . C. N 2; 3; 1 . D. Q 2; 3;1 .
BON 26 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc S
với mặt phẳng ABC , SA 2 a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AC 2a (minh họa như hình bên). Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng
A. 30. A C
B. 45.
C. 60.
B
D. 90.
BON 27 Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như sau:
x –∞ -2 0 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 +
QUICK NOTE BON 32 Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và AC 2a.
Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5a2 . D. 10a2 .
2 2
BON 33 Xét xe x dx , nếu đặt u x 2 thì xex dx bằng
2 2
0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eudu. B. 2 eudu.
2 0 2 0
C. e du. D. e du.
0 0
BON 34 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x2 , y 1, x 0
và x 1 được tính bởi công thức nào dưới đây?
1 1
A. S 2x2 1 dx.
B. S 2x2 1 dx.
0 0
1 1
2
C. S 2x2 1 dx. D. S 2x2 1 dx.
0 0
A. 2. B. 2. C. 10. D. 10.
BON 37 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng
x 3 y 1 z 1
: . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với có phương trình
1 4 2
là
A. 3x y z 7 0. B. x 4 y 2 z 6 0.
C. x 4 y 2 z 6 0. D. 3x y z 7 0.
BON 38 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1;0;1 và N 3; 2; 1 . Đường
thẳng MN có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
BON 39 Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học
sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế
đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi
cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
2a 6a
A. . B. . C
3 3
3a a
C. . D.
.
3 2
BON 41 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
f x dx
0
bằng
QUICK NOTE BON 46 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
2 2
f (x)
–∞ 0 –∞
5
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f sin x 1 là
2
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
BON 47 Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a x b x ab .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
5 5
A. 1; 2 . B. 2; . C. 3; 4 . D. ; 3 .
2 2
xm
BON 48 Cho hàm số f x (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả
x1
các giá trị của m sao cho max f x min f x 2. Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
BON 49 Cho hình hộp ABCD.ABC D có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy
bằng 9. Gọi M, N, P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC
và DAAD. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M, N,
P và Q bằng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
BON 50 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log 3 x y log 4 x2 y 2 ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
----Hết----
D. y x4 2x2 1.
BON 02 Nghiệm của phương trình 3x1 9 là
A. x 2. B. x 3. C. x 2. D. x 3.
BON 03 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ 0 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
2 +∞
f (x)
–∞ -5
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 4 +∞
f (x)
-1 -1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;1 . D. 1;0 .
BON 05 Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp
đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
BON 06 Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i. B. z 3 5i. C. z 3 5i. D. z 3 5i.
BON 07 Cho hình trụ có bán kính đáy r 8 và độ dài đường sinh l 3. Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24. B. 192. C. 48. D. 64.
QUICK NOTE BON 08 Cho khối cầu có bán kính r 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256 64
A. . B. 64. C. . D. 256.
3 3
BON 09 Với a, b là hai số thực dương tùy ý và a 1,loga b bằng 5
1 1
A. 5log a b. B. log a b. C. 5 log a b. D. log a b.
5 5
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 9. Bán
2
BON 10
kính của S bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
4x 1
BON 11 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm y là
x 1
1
A. y . B. y 4. C. y 1. D. y 1.
4
BON 12 Cho khối nón có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 2 . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
10 50
A. . B. 10. C. . D. 50.
3 3
BON 13 Nghiệm của phương trình log3 x 1 2 là
A. x 8. B. x 9. C. x 7. D. x 10.
BON 14 x dx bằng
2
1 2
A. 2x C. B. x C. C. x3 C. D. 3x3 C.
3
BON 15 Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
BON 17 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là
A. 0; 2;1 . B. 3;0;0. C. 0;0;1 . D. 0; 2;0 .
BON 18 Cho khối chop có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
x3 y 4 z1
BON 19 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 5 3
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 3; 4; 1 . B. u1 2; 5; 3 . C. u3 2; 5; 3 . D. u4 3; 4;1 .
QUICK NOTE BON 20 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 0;1;0 và
C 0;0; 2 . Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z
A. 1. B. 1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C. 1. D. 1.
3 1 2 3 1 2
BON 21 Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2. Giá trị của u 2 bằng
3
A. 8. B. 9. C. 6. D. .
2
BON 22 Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i. Số phức z1 z2 bằng
A. 5 i. B. 5 i. C. 5 i. D. 5 i.
3 3
BON 23 Biết f x dx 3. Giá trị của 2 f x dx bằng
1 1
3
A. 5. B. 9. C. 6. D. .
2
BON 24 Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần
thực của z bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
BON 25 Tập xác định của hàm số y log 5 x bằng
A. 0; . B. ;0 . C. 0; . D. ; .
BON 28 Biết F x x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
2
13 7
A. 5. B. 3. C. . D. .
3 3
BON 29 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y x2 4 và
y 2 x 4 bằng
4 4
A. 36. B. . C. . D. 36 .
3 3
QUICK NOTE BON 30 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2; 2;3 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
3 2 1
A. 3x 2 y z 1 0. B. 2 x 2 y 3z 17 0.
C. 3x 2 y z 1 0. D. 2x 2 y 3z 17 0.
BON 31 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2 6 z 13 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z0 là
A. N 2; 2 . B. M 4; 2 . C. P 4; 2 . D. Q 2; 2 .
x –∞ -1 0 1 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + – 0 –
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2
13
BON 34 Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 27 là
A. 4; . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
BON 35 Cho hình nón có bán kính bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
16 3 8 3
A. 8. B. . C. . D. 16.
3 3
BON 36 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 24x trên đoạn 2;19 bằng
Cho hàm số f x
x
BON 39 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x 2
2
g x x 1 f x là
x2 2x 2 x2 2x2 x 2 x2
A. C. B. C. C. C. D. C.
2 x 22
x 2
2
x 2
2
2 x2 2
QUICK NOTE BON 40 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
x4
xm
đồng biến trên khoảng ; 7 là
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
-2 -2
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
BON 45 Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c , d có đồ thị là đường cong
cong hình bên.
y
O x
QUICK NOTE BON 46 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126
BON 47 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng
tâm của các tam giác SAB,SBC,SCD,SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O .
Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
BON 48 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x y.4x y1 3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x2 y2 4x 6y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
BON 49 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728
số nguyên y thỏa mãn log 4 x2 y log 3 x y ?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
BON 50 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f x 1 0 là
y
O
x
-1
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
----Hết----
1 4
A. 4 x4 C. B. 3x2 C. x C.
C. x4 C. D.
4
BON 15 Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
BON 16 Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 2;0;0 ; B 0; 3;0 ; C 0;0; 4 .
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
4 4
f (x)
–∞ 1 –∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1;0 .
x –∞ -2 3 +∞
f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 2
f (x)
-3 –∞
C. y x4 2x2 . D. y x3 3x.
BON 21 Cho khối cầu có bán kính r 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
64 256
A. 64. B. . C. 256. D.
3 3
BON 22 Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49.
BON 23 Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp
đã cho bằng
A. 16. B. 12. C. 48. D. 8.
BON 24 Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là
A. z 2 5i. B. z 2 5i. C. z 2 5i. D. z 2 5i.
BON 25 Tập xác định của hàm số y log 6 x là
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. ; .
BON 26 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 21x trên đoạn 2;19 bằng
BON 28 Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
x –∞ -1 0 1 2 +∞
f'(x) – 0 + 0 – + 0 +
log 2 ab
QUICK NOTE BON 30 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4 3a. Giá trị của
2
ab bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
BON 31 Cho hai số phức z 2 2i và w 2 i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 40. B. 8. C. 2 2. D. 2 10.
BON 32 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 1 và y x 1 là 2
13 13 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
BON 33 Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số
y x2 5x là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
BON 34 Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
3
. Giá trị
2
của 2 f x dx bằng
1
23 15
A. . B. 7. C. 9. D. .
4 4
BON 35 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1;1;1 và C 3; 4;0 .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
4 5 1 4 5 1
x 1 y 2 z 3 x1 y 2 z 3
C. . D. .
2 3 1 2 3 1
BON 36 Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
100 3 50 3
A. 50. B. . C. . D. 100.
3 3
2
23
BON 37 Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 9 là
A. 5; 5 . B. ; 5 . C. 5; . D. 0; 5 .
BON 38 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2 6 z 13 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z0 là
A. M 2; 2 . B. Q 4; 2 . C. N 4; 2 . D. P 2; 2 .
x5
BON 39 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ; 8 là
g x x 1 f ' x là
x2 2x 3 x3 2 x2 x 3 x3
A. C. B. C. C. C. D. C.
2 x 3 2
2 x 3 2
x 3
2
x2 3
BON 42 Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả
sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện
tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là
năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400
ha?
A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042.
BON 43 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a
và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng
tâm của tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng với điểm S qua O.
Thể tích của khối chóp S’.MNPQ bằng
40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
BON 44 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA' 2a. Gọi M là A’ C’
B’
trung điểm của CC’ (tham khảo hình bên). Khoảng
cách từ M đến mặt phẳng A' BC bằng
M
5a 2 5a A C
A. . B. .
5 5
2 57 a 57 a B
C. . D. .
19 19
BON 45 Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
3 3
f (x)
–∞ -1 –∞
A. 7. B. 8. C. 5 D. 9
BON 46 Cho hàm số
y
ax3 bx2 cx d a, b, c , d có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a, b, c, d?
A. 4. B. 3. O x
C. 1. D. 2.
QUICK NOTE BON 47 Cho S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S,
xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
BON 48 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x y.4x y1 3. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x2 y2 6x 4y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
BON 49 Cho bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có khoảng không
quá 242 số nguyên y thỏa mãn log 4 x2 y log 3 x y ?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
BON 50 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f x 1 0 là
O
x
-1
A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
----Hết----
2
A. 5. B. 6. C. . D. 8.
3
x3 y 1 z 2
BON 04 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
4 2 3
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u3 3; 1; 2 . B. u4 4; 2; 3 . C. u2 4; 2; 3 . D. u1 3;1; 2 .
BON 05 Cho khối cầu có bán kính r 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 8
A. 16. B. . C. 32. D. .
3 3
BON 06 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 5; 2
trên trục Ox có tọa độ là
A. 0; 5; 2 . B. 0; 5;0 . C. 3;0;0 . D. 0;0; 2 .
x –∞ -2 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 3
f (x)
-1 –∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.
QUICK NOTE BON 09 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 và
C 0;0; 3 . Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
BON 10 Nghiệm của phương trình 3x1 9 là:
A. x 1. B. x 2. C. x 2. D. x 1.
BON 11 Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7. Thể tích khối tụ chóp
đã cho bằng
A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
BON 12 Cho khối chóp có diện tích đáy B 2 và chiều cao h 3. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
BON 13 Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là
A. z 2 5i. B. z 2 5i. C. z 2 5i. D. z 2 5i.
BON 14 Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 4. Giá trị của u 2 bằng
3
A. 64. B. 81. C. 12. D. .
4
y
BON 15 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường
2
cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
f x 1 là: -1 O
1 x
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3. -2
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
3 3
f (x)
–∞ 2 –∞
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2 . B. 0; 2 . C. 2;0 . D. 2; .
2x 1
BON 18 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y . B. y 1. C. y 1. D. y 2.
2
QUICK NOTE BON 19 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y x4 2x2 . B. y x3 3x. O
C. y x 2x .
4 2
D. y x 3x .3 2 x
BON 20 Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 1 16.
2
1 5
A. x C. B. 4 x3 C. C. x5 C. D. 5x5 C.
5
BON 26 Biết F x x3 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
3
QUICK NOTE BON 31 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 2 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình
2 3 1
là
A. 2 x 3 y z 3 0. B. 2 x y 2 z 9 0.
C. 2 x 3 y z 3 0. D. 2 x y 2 z 9 0.
BON 32 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là S
tam giác vuông tại B, AB a, BC 3a; SA vuông góc
BON 34 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 1;1; 2 và C 2; 3;1 .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. . B. .
1 2 1 3 4 3
x1 y 2 z x1 y 2 z
C. . D. .
3 4 3 1 2 1
BON 35 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 30x trên đoạn 2;19 bằng
x –∞ -2 1 2 3 +∞
f'(x) – 0 + 0 – + 0 +
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
BON 37 Cho hai số phức z 4 2i và w 1 i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.
BON 38 Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x và đồ thị hàm số y x2 5x
3 2
là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
BON 39 Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả
sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với
diện tích xung quanh rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm
nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó
đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
QUICK NOTE BON 40 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 60. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
43a 2 19 a 2 43a 2
A. . B. . C. . D. 21a2 .
3 3 9
x2
BON 41 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng
xm
biến trên khoảng ; 5 là
A. 2; 5 . B. 2; 5 . C. 2; . D. 2; 5 .
Cho hàm số f x
x
BON 42 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 1
g x x 1 f x là:
x2 2x 1 x1
A. C. B. C.
2 x2 1 2 x2 1
2 x2 x 1 x 1
C. C. D. C.
x 1
2
x2 1
BON 43 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S,
xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
BON 44 Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ +
0
+∞ 3 +∞
f (x)
-1 -1
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
BON 45 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x y.4x y1 3. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x2 y2 2x 4y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
BON 46 Cho hàm số y
y ax3 bx2 cx d a, b, c , d có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các
số a, b, c , d ?
O x
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
QUICK NOTE BON 47 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đấy bằng a, cạnh bên bằng a 2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng
tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng với S qua O.
Thể tích của khối chóp S.MNPQ bằng
2 6a3 40 6 a 3 10 6a3 20 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
BON 48 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a và AA 2a. Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ M đến mặt phẳng ABC bằng
A’ B’
C’
A B
57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
BON 49 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số
nguyên y thỏa mãn log 3 x2 y log 2 x y ?
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
BON 50 Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x2 f x 2 0 là
y
O x
-2
A. 8. B. 12. C. 6. D. 9.
----Hết----
trình f x 2 là
A. 0. B. 3. 1
-1 O x
C. 1. D. 2.
-1
3 3
BON 05 Biết f x dx 6. Giá trị 2 f x dx bằng
2 2
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
3x 1
BON 06 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y . B. y 3. C. y 1. D. y 1.
3
BON 07 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 8;1;2 trên
trục Ox có tọa độ là
A. 0;1;0 . B. 8;0;0 . C. 0;1; 2 . D. 0;0; 2 .
BON 08 Nghiệm của phương trình 3x 2 27 là
A. x 2. B. x 1. C. x 2. D. x 1.
BON 09 Cho khối nón có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4. Thể tích của
khối nón đã cho bằng
8 16
A. 8. B. . C. . D. 16.
3 3
QUICK NOTE BON 10 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y x4 2x2 1. B. y x3 3x2 1.
C. y x3 3x2 1. D. y x4 2x2 1. O x
x –∞ –3 0 3 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 1 +∞
f (x)
-1 -1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;0 . B. 3; 3 . C. 0; 3 . D. ; 3 .
x –∞ -1 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
2 +∞
f (x)
–∞ -3
QUICK NOTE BON 20 Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 1; 2 là điểm biểu diễn số phức z.
Phần thực của z bằng
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1 .
BON 21 x dx bằng
5
1 6
A. 5x4 C. B. x C. C. x6 C. D. 6 x6 C.
6
BON 22 Nghiệm của phương trình log3 x 2 2 là
A. x 11. B. x 10. C. x 7. D. x 8.
BON 23 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0; 3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z
1.
A. B. 1.
2 1 3 2 1 3
x y z x y z
C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3
BON 24 Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
BON 25 Cho hai số phức z1 1 3i và z2 3 i. Số phức z1 z2 bằng
A. 4 2i. B. 4 2i. C. 4 2i. D. 4 2i.
BON 26 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là S
tam giác vuông tại B, AB a, BC 2a; SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy A C
bằng
A. 90. B. 45.
B
C. 60. D. 30.
ab2 bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
BON 28 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 2;2 và đường thẳng
x 3 y 1 z 1
d: . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d có phương
1 2 2
trình là
A. x 2 y 2 z 5 0. B. 3x 2 y 2z 17 0.
C. 3x 2 y 2 z 17 0. D. x 2 y 2 z 5 0.
BON 29 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x2 33x trên đoạn 2;19 bằng
QUICK NOTE BON 31 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 3 và y x 3
bằng
125 1 125
A. . B.
. C. . D. .
6 6 6 6
BON 32 Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
64 3 32 3
A. . B. 32. C. 64. D. .
3 3
BON 33 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2 4 z 13 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z0 là
A. M 3; 3 . B. P 1; 3 . C. Q 1; 3 . D. N 1; 3 .
BON 34 Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như
sau:
x –∞ -2 1 2 3 +∞
f'(x) + 0 – 0 + – 0 –
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
BON 35 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;0 , B 1;0;1 và C 3;1;0 .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x1 y 1 z x1 y 1 z
A. . B. .
2 1 1 4 1 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C. . D. .
2 1 1 4 1 1
BON 36 Cho hai số phức z 1 3i và w 1 i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 5. B. 2 2. C. 20. D. 8.
BON 37 Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số x 2 3x
là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
BON 38 Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
2
. Giá trị
3
của 1 f x dx
1
bằng
26 32
A. 10. B. 8. C. . D. .
3 3
Cho hàm số f x
x
BON 39 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x 4
2
g x x 1 f x là
x4 x4
A. C. B. C.
2 x 4
2
x2 4
x2 2x 4 2x2 x 4
C. C. D. C.
2 x2 4 2 x2 4
QUICK NOTE BON 40 Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả
sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với
diện tích xung quanh rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm
nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó
đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
BON 41 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
43a 2 19 a 2 19 a 2
A. . B. . C. . D. 13a2 .
3 3 9
x3
BON 42 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ; 6 là
2a 21a A B
A. . B. .
4 7
2a 21a C
C. . D. .
2 14
BON 45 Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của
các tam giác SAB, SBC , SCD , SDA và S là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích
của khối chóp S.MNPQ bằng
2 2 a3 20 2 a 3 40 2 a 3 10 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
BON 46 Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
3 3
f (x)
–∞ -2 –∞
A. 7. B. 8. C. 9. D. 5.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 155
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 47 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x y.4x y1 3. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x2 y2 4x 2y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
BON 48 Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c , d có đồ thị là đường cao
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c , d ?
y
O x
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 49 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255
số nguyên y thỏa mãn log 3 x2 y log 2 x y ?
hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x2 f x 2 0 là
y
2
O x
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
----Hết----
1 5
A. x C . B. x5 C . C. 5x5 C . D. 20x 3 C .
5
BON 07 Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc
của điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. N(0; 4; 2) . B. P(1; 4; 0) . C. Q(1;0; 2) . D. M(0;0; 2) .
BON 08 Cho cấp số cộng (un ) với u1 11 và công sai d 3 . Giá trị của 7 bằng
11
A. 8 . B. 33 . .C. D. 14 .
3
BON 09 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 6 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 6 .
BON 10 Nghiệm của phương trình log 2 ( x 8) 5 bằng
A. x 17 . B. x 24 . C. x 2 . D. x 40 .
QUICK NOTE 3 3 3
BON 11 Biết f x dx 4 và g x dx 1 . Khi đó: f x g x dx bằng:
2 2 2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x 2 y 1 z 3
BON 12 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : .
4 2 1
Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. Q 4; 2;1 . B. N 4; 2;1 . C. P 2;1; 3 . D. M 2;1; 3 .
BON 13 Phần thực của số phức z 3 4i bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x –∞ –1 3 +∞
f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 2
f (x)
–3 –∞
QUICK NOTE BON 22 Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một
nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ ?
A. 11 B. 30 C. 6 D. 5
BON 23 Với a là số thực dương tùy ý, log4 4a bằng
A. 1 log 4 a . B. 4 log 4 a C. 4 log 4 a . D. 1 log 4 a .
BON 24 Cho hai số phức z1 3 2i và z2 1 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 2 3i . B. 2 3i C. 2 3i . D. 2 3i .
BON 25 Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
20 10
A. 20 . B. C. 10 . D. .
3 3
BON 26 Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 6x với trục hoành là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
1 1
BON 27 Biết f x 2xdx=2 . Khi đó f x dx bằng :
0 0
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
BON 28 Cho số phức z 1 2i , số phức 2 3i z bằng
A. 4 7i . B. 4 7i C. 8 i . D. 8 i .
BON 29 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 0 , x 0 và
3x
x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A. e3 x dx . B. e6 x dx . C. e6 x dx . D. e3 x dx .
0 0 0 0
QUICK NOTE BON 35 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng
P : 2x y 3z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với
P là
x 1 2t x 1 2 t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
BON 36 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 2 0 . Khi
đó z1 z2 bằng
A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2.
BON 37 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 4 và mặt phẳng
P :3x 2y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với
mặt phẳng P là
A. 2 x 2 y 4 z 21 0 . B. 2 x 2 y 4 z 21 0
C. 3x 2 y z 12 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
BON 39 Cho hình nón N có đỉnh S ,bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường
sinh bằng 4a .Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N .Bán kính
của T bằng
4 2 4 14 8 14
A. a. B. 14a . C. a. D. a.
3 7 7
BON 40 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x3 3x2 4 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ;1 B. ; 4 C. ;1 D. ; 4
BON 41 Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán
năm trướC. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là
bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
BON 42 Biết F x e x x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x 1 2x
A. 2e x 2 x 2 C. B. e x 2 C. C. e 2 x 2 C. D. e 2 x 4x2 C.
2 2
BON 43 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x y 2 1
2
x2 y 2 2x 2 4 x . Giá trị nhỏ
4y
nhất của biểu thức P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 160
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 44 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng
3a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc
2
của O trên các mặt phẳng (SAB) , (SBC) , (SCD) và (SAD) . Thể tích khối chóp
O.MNPQ bằng
9a3 2a3 9a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 32 3
BON 45 Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a, b, c , d có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ 0 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
3 +∞
f(x)
–∞ –5
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c , d ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
BON 46 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
S
giác vuông cân tại A . AB a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm của BC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A C
AC và SM bằng
M
a 2 a 39 B
A. . B. .
2 13
a a 21
C. . D. .
2 7
BON 47 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác
tính chẵn lẻ bằng:
50 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
81 9 18 2
QUICK NOTE
BON 49 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –4 –2 0 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
f(x)
–9 –3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f x2 4x m có ít
nhất ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;
A. 24 . B. 21 . C. 25 . D. 20 .
BON 50 Có bao nhiêu cắp số nguyên dương m, n sao cho m n 14 và ứng
với mỗi cặp m, n tồn tại đúng ba số thực a 1;1 thỏa mãn
2 a m n ln a a 2 1 ?
A. 14 . B. 12 . C. 11 . D. 13 .
----Hết----
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11 .
3
BON 07 Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh
nam và 7 học sinh nữ là
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
2 2 2
BON 08 Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
2x 2
BON 09 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x1
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
BON 10 Tập xác định của hàm số y 2 là
x
A. . B. 0; . C. 0; . D. \0 .
BON 11 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
x –∞ –1 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
3 +∞
f(x) –∞
–2
QUICK NOTE BON 12 Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng : 2x y 3z 5 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
BON 16 Cho hình nón có bán kính đáy r 2 , độ dài đường sinh l 5 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
10 50
A. . B. . C. 20 . D. 10 .
3 3
BON 17 Nghiệm của phương trình log 2 x 6 5 là:
A. x 4 . B. x 19 . C. x 38 . D. x 26 .
BON 18 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số
phức z 3 2i ?
A. P 3; 2 . B. Q 2; 3 . C. N 3; 2 . D. M 2; 3 .
BON 19 Cho hàm số y f x có đồ thị là y
D. y x3 3x 1 .
x3 y 1 z 2
BON 21 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 4 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. N 3; 1; 2 . B. Q 2; 4;1 . C. P 2; 4; 1 . D. M 3;1; 2 .
BON 22 Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc
của điểm A 3; 5; 2 trên mặt phẳng Oxy ?
A. M 3;0; 2 B. 0;0; 2 C. Q 0; 5; 2 D. N 3; 5;0
BON 23 Cho khối trụ có bán kính r 3 và chiều cao h 4 . Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
1 3
A. 3x3 C . x C .
B. 6x C . C. D. x3 C .
3
BON 25 Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị y
2
là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f x
1
là
2 1
A. 2 . B. 4 .
-1 O 1 x
C. 1 . D. 3 .
BON 26 Gọi x 1 và x 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 2 0 . Khi
đó z1 z2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2.
BON 27 Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x với trục hoành là 3
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
BON 28 Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của T bằng
9 9
A. . B. 18 . C. 9 . D. .
4 2
BON 29 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e2 x , y 0, x 0 và
x 1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng
1 1 1 1
A. e 4 x dx . B. e 2 x dx . C. e 2 x dx . D. e 4 x dx .
0 0 0 0
f x 2 x dx 4 . Khi đó f x dx bằng
1 1
BON 30 Biết 0 0
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
BON 31 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 3 và mặt phẳng
P : 3x 2y z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P
là
A. 3x 2 y z 11 0 . B. 2 x y 3z 14 0 .
C. 3x 2 y z 11 0 . D. 2 x y 3z 14 0 .
BON 32 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x4 10x2 2 trên đoạn 0; 9 bằng
A. 2 . B. 11 . C. 26 . D. 27 .
BON 33 Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x . Số điểm
3
QUICK NOTE BON 35 Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a 2 log 9 b 3 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 27b . B. a 9b . C. a 27 b4 . D. a 27 b2 .
BON 36 Tập nghiệm của bất phương trình log 3 36 x2 3 là
A. ; 3 3; . B. ; 3 .
C. 3; 3 . D. 0; 3 .
BON 37 Cho hình hộp chữ nhật
A’ D’
ABCD.ABCD , có AB AA a , AD a 2
C’
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC B’
và mặt phẳng ABCD bằng A D
A. 30 . B. 45 . B C
C. 90 . D. 60 .
BON 38 Cho số phức z 2 3i , số phức 1 i z bằng
A. 5 i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 5 i .
BON 39 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x3 3x2 2 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 1 . B. ; 2 . C. ; 1 . D. ; 2 .
BON 40 Biết F x e x x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x 1
e 2 x2 C . B. e 2 x 4 x2 C .
A. C. 2e x 2x2 C . D. e 2 x x 2 C.
2 2
BON 41 Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán
của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại
xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng.
C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
BON 42 Cho hình nón N có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 4a . Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N . Bán kính
của T bằng
2 6a 16 15a 8 15a
A. . B. . C. . D. 15a .
3 15 15
BON 43 Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a, b, c , d có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ –2 0 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
f(x) 1 +∞
–∞ –1
QUICK NOTE BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác
tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
81 2 18 9
BON 45 Cho hàm số f x có f 0 0 . Biết y f x
y
là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực
y = f ’(x)
trị của hàm số g x f x 4 x 2 là
A. 4. B. 3.
O x
C. 6. D. 5.
BON 46 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x y 2 1
2
x2 y 2 2x 2 .4 x . Giá trị nhỏ
8x 4
nhất của biểu thức P gần nhất với số nào dưới đây
2x y 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BON 47 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của
BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
3a 2a a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 5
3a
BON 48 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M, N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O
trên các mặt phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối chóp
O.MNPQ bằng
a3 2a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96
BON 49 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
x –∞ –4 –2 0 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
y
–2 –3
2 a m n ln a a 2 1 ?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
----Hết----
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 167
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 26
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ 112
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 4. Thể tích
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm của khối lăng trụ đã cho bằng
nó một cách thật ngoạn mục, A. 4. B. 12. C. 8. D. 24.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 2 2 2
BON 02 Biết f x dx 3 và g x dx 2. Khi đó f x +g x dx bằng
QUICK NOTE
1 1 1
A. 5. B. 1. C. 6. D. 1.
BON 03 Với a là số thực dương tùy ý, log 3 3a bằng
A. 1 log 3 a. B. 3 log 3 a. C. 3 log 3 a. D. 1 log 3 a.
BON 04 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ -2 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–∞ -3
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 3. B. x 3. C. x 1. D. x 2.
BON 05 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 4z 1 0. Vectơ
QUICK NOTE BON 11 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y x4 2x2 . B. y x4 2x2 .
O x
C. y x3 3x. D. y x3 3x.
BON 12 4x dx bằng
3
1 4
A. x C. B. 4 x4 C. C. x4 C. D. 12 x 2 C.
4
BON 13 Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 2i. Số phức z1 z2 bằng
A. 1 3i. B. 1 3i. C. 1 3i. D. 1 3i.
x 3 y 1 z 5
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 2 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. Q 2; 2;1 . B. P 2; 2; 1 . C. M 3;1; 5 . D. N 3;1; 5 .
BON 21 Cho cấp số cộng u với u 7 và công sai d 2. Giá trị của u bằng
n 1 2
7
A. . B. 9. C. 14. D. 5.
2
BON 22 Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14. C. . D. 28.
3 3
C. ;0 . D. 1;0 . -2
BON 29 Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a 2 log 4 b 4, mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 16b. B. a 8b. C. a 16b4 . D. a 16b2 .
BON 30 Cho số phức z 3 2i , số phức 1 i z bằng
A. 5 i. B. 1 5i. C. 5 i. D. 1 5i.
BON 31 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 z 3 0. Khi
đó z1 z2 bằng
A. 6. B. 3. C. 2 3. D. 3.
BON 32 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x4 12x2 1 trên đoạn 0; 9 bằng
A. 1. B. 37. C. 28. D. 36.
BON 33 Tập nghiệm của bất phương trình log 3 31 x2 3 là
A. 0; 2 . B. ; 2 . C. ; 2 2; . D. 2; 2 .
BON 34 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0 và
x 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A. e 2 x dx. B. e xdx. C. e 2 x dx. D. e xdx.
0 0 0 0
QUICK NOTE 1 1
BON 35 Biết f x 2x dx 5. Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 7. B. 5. C. 3. D. 4.
BON 36 Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của T bằng
25 25
A. . B. 50. C. 25. D. .
2 4
BON 37 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 và mặt phẳng
P là
A. 2x y 3z 14 0. B. 2x y 3z 14 0.
C. 3x 2 y z 1 0. D. 3x 2 y z 1 0.
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2 và mặt phẳng
8 7a 4 7a 4a
A. . B. 7 a. C. . D. .
7 7 3
BON 41 Biết F x e x 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x
A. 2e x 4 x 2 C. B. e 4 x 2 C.
2
1 2x
C. e 2 x 8x2 C. e 2 x 2 C.
D.
2
BON 42 Tập hợp tất của các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x3 3x2 1 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 2 . B. ; 2 . C. ;1 . D. ;1 .
a 2a
C. . D. .
2 2
BON 44 Cho hàm số f x có f 0 0. Biết y f x là hàm số bậc 4 và có đồ
thị là đường cong như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x f x 4 x 2 là
y
O
x
y = f’(x)
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
BON 45 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a
và O là tâm của đáy. Gọi M, N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O
trên các mặt phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối chóp
O.MNPQ bằng
a3 a3 16 a 3 8a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 81 81
BON 46 Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a, b, c , d có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ 0 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
-1 +∞
f(x)
–∞ -5
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c , d ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 47 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x y 1
2 2
x2 y 2 2x 2 4 x. Giá trị lớn
4y
nhất của biểu thức P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
QUICK NOTE BON 48 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng
tính chẵn lẻ bằng
2 32 4 32
A. . B. . C. . D. .
5 81 9 45
BON 49 Có bao nhiêu cặp số nguyên dương m, n sao cho m n 12 và ứng
với mỗi cặp m, n tồn tại đúng 3 số thực a 1;1 thỏa mãn
2am n ln a a2 1 ?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
BON 50 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ -4 -2 0 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ +∞
2
f(x)
–2 –3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f x2 4x m có ít
nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0; ?
A. 19. B. 20. C. 16. D. 17.
----Hết----
A. n2 2; 3; 4 . B. n3 2; 3; 4 . C. n4 2; 3; 4 . D. n1 2; 3; 4 .
BON 04 Phần thực của số phức z 3 4i bằng
A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.
3 3 3
BON 05 Biết f x dx 3 và g x dx 1. Khi đó f x g x dx bằng
2 2 2
A. 3. B. 2. C. 2. D. 4.
BON 06 6x dx bằng
5
1 6
A. x C. B. x6 C. C. 30x 4 C D. 6 x6 C.
6
x4 y 2 z 1
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 5 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. N 4; 2; 1 . B. M 4; 2;1 . C. P 2; 5;1 . D. Q 2; 5;1 .
QUICK NOTE BON 12 Cho hình nón có bán kính đáy r 7 và độ dài đường sinh l 2. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 14. B. . C. . D. 28.
3 3
BON 13 Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 a 2 và chiều cao h 2a. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A. 12a3 . B. 6 a 3 . C. 4 a 3 . D. 2 a 3 .
BON 14 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z 1 2i ?
A. N 1; 2 . B. Q 1; 2 . C. P 2;1 . D. M 2;1 .
phương trình f x
3 O x
là
2 -1
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
-2
x –∞ –2 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _
+∞ 3
f (x)
–1 –∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 1. B. x 2. C. x 3. D. x 1.
QUICK NOTE BON 20 Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh
nam và 9 học sinh nữ?
A. 15. B. 6. C. 54. D. 9.
BON 21 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1. B. 6. C. 2. D. 3.
x 1
BON 22 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x3
A. x 3. B. x 3. C. x 1. D. x 1.
BON 23 Cho khối trụ có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 3. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 5. B. 25. C. 30. D. 75.
BON 24 Cho hai số phức z1 1 2i và z2 4 i. Số phức z1 z2 bằng
A. 3 3i. B. 3 3i. C. 3 3i. D. 3 3i.
BON 25 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc
của điểm A 1; 2; 3 trên mặt phẳng Oxy ?
A. P 1; 2;0 . B. N 0; 2; 3 . C. Q 1;0; 3 . D. M 0;0; 3 .
BON 26 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x4 12x2 4 trên đoạn 0; 9 bằng
A. 4. B. 40. C. 39. D. 36.
BON 27 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng
P là
A. 2 x y 2 z 9 0. B. 2 x y 2 z 9 0.
C. 3x 2 y z 2 0. D. 3x 2 y z 2 0.
BON 28 Cho hình hộp chữ nhật A’
D’
ABCD.ABC D có AB a, AD 2 2a, C’
B’
AA 3a (tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng ABCD bằng A D
A. 60. B. 45.
B C
C. 90. D. 30.
BON 29 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 z 3 0. Khi
đó z1 z2 bằng
A. 6. B. 2 3. C. 3. D. 3.
Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x . Số điểm
3
BON 30
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
BON 31 Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 7 x với trục hoành là
3
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
QUICK NOTE BON 32 Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của T bằng
A. 2. B. . C. . D. .
2 4
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 3 và mặt phẳng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
BON 36 Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a 2 log 9 b 2, mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 9b2 . B. a 9b. C. a 6b. D. a 9b4 .
BON 37
Tập nghiệm của bất phương trình log 3 13 x2 2 là
A. ; 2 . B. 0; 2 . C. ; 2 2; . D. 2; 2 .
BON 40 Cho hình nón N có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường
sinh bằng 4a. Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N . Bán kính
của T bằng
16 13a 2 10 a 8 13a
A. . B. . C. . D. 13 a.
13 3 13
BON 41 Năm 2020, một hãng ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của
năm liền trước. Theo dự tính đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X
là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 675.000.000 đồng. B. 691.776.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 677.941.000 đồng.
QUICK NOTE BON 42 Biết F x e x 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x
A. e 2 x 8 x2 C. B. e 4 x 2 C.
2
1 2x
C. 2e x 4 x 2 C. D. e 2 x 2 C.
2
BON 43 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x y 2 1
2
x2 y 2 2x 2 4 x. Giá trị lớn
8x 4
nhất của biểu thức P gần nhất với số nào sau đây?
2x y 1
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng
tính chẵn lẻ bằng
1 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 5
BON 45 Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a, b, c , d có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ -2 0 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
2 +∞
f(x)
–∞ 1
Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c , d ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
BON 46 Cho hàm số f x có f 0 0. Biết
y
y f x là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g x f x 3 x là O x
A. 3. B. 6. y = f’(x)
C. 5. D. 4.
QUICK NOTE BON 48 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên bằng
2 3a và tâm O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông
góc của O trên các mặt phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối
chóp O.MNPQ bằng
64 a 3 128 a 3 2a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 3 3
BON 49 Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –4 -2 0 +∞
_ 0 + 0 _ +
f’(x) 0
+∞ 2 +∞
f (x)
-2 -3
với mỗi cặp m, n tồn tại đúng 3 số thực a 1;1 thỏa mãn 2 a m n ln a a 2 1
A. 14. B. 16. C. 13. D. 15.
----Hết----
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
1 1
f(x)
–∞ –1 –∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. 2;0 . D. 2; .
x –∞ –2 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–∞ –3
x –∞ –2 1 3 5 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
QUICK NOTE BON 07 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
y
A. y x4 2x2 1.
O
B. y x4 2x2 1.
x
C. y x3 3x2 1.
D. y x3 3x2 1.
BON 08 Đồ thị của hàm số y x3 3x2 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. −2.
BON 09 Với a là số thực dương tùy ý, log 3 9a bằng
C. log 3 a .
1 2
A. log 3 a. B. 2 log 3 a. D. 2 log 3 a.
2
BON 10 Đạo hàm của hàm số y 2x là
2x
A. y 2x ln2. B. y 2x. C. y . D. y x2x1.
ln 2
BON 11 Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
A. a 6 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 .
BON 12 Nghiệm của phương trình 52 x4 25 là
A. x 3. B. x 2. C. x 1. D. x 1.
BON 13 Nghiệm của phương trình log2 3x 3 là
8 1
A. x 3. B. x 2. C. x . D. x .
3 2
BON 14 Cho hàm số f x 3x2 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
f x dx 3x x C. f x dx x x C.
3 3
A. B.
f x dx 3 x f x dx x
1
C. 3
x C. D. 3
C.
BON 15 Cho hàm số f x cos2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
f x dx 2 sin 2x C. f x dx 2 sin 2x C.
1 1
A. B.
C. f x dx 2sin 2x C. D. f x dx 2sin 2x C.
2 3 3
BON 16 Nếu f x dx 5 và
1
f x dx 2 thì
2
f x dx
1
bằng
A. 3. B. 7. C. 10. D. 7.
2
BON 17 Tích phân x3dx bằng
1
15 17 7 15
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
C. P3 : x 2y z 0. D. P4 : x 2y z 1 0.
BON 28 Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M 1; 2;1 ?
QUICK NOTE BON 31 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x4 2x2 3 trên đoạn 0; 2 . Tổng M m bằng
A. 11. B. 14. C. 5. D. 13.
BON 32 Tập nghiệm của bất phương trình 34 x 27 là
2
3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
BON 34 Cho số phức z 3 4i. Môđun của số phức 1 i z bằng
A. 7. B. 1.
B C
C. 7. D. 11.
BON 37 Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua
điểm M 0;0;2 có phương trình là
A. x2 y2 z2 2. B. x2 y2 z2 4.
C. x2 y 2 z 2 4. D. x2 y 2 z 2 2.
2 2
BON 38 Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 1 và
3
2 ; 2 bằng
2
A. f 0 . B. f 3 6.
-3 O 2 4 x
C. f 2 4. D. f 4 8.
QUICK NOTE BON 40 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá
10 số nguyên x thỏa mãn 2 x 1 2 2 x y 0?
A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.
x 1
2
khi x 2
BON 41 Cho hàm số f x 2 .
x 2 x 3 khi x 2
2
Tích phân f 2sin x 1 cos xdx
0
bằng
23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
BON 42
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 và z 2i z 2 là số thuần
ảo?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
BON 43 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
S
đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa SA và mặt phẳng SBC bằng 45 (tham khảo
hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A C
a3 3a 3
A. . B. .
8 8
B
3a3 a3
C. . D. .
12 4
BON 44 Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính
cường lực. Tấm kính đó là một phần của xung quanh của một hình trụ như hình
bên. Biết giá tiền của 1 m2 kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn
đến hàng nghìn) mà ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?
4,45m
1500
1,35m
QUICK NOTE BON 46 Cho f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn f 0 0. Hàm số f x có bảng
biến thiên như sau:
x –∞ –3 –1 +∞
–1 +∞
f’(x)
–∞
Hàm số g x f x 3 3x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
BON 47 Cho bao nhiêu số nguyên a a 2 sao tồn tại số thực x thỏa mãn
a
log a
log x
2 x 2?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
BON 48 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và
f x1 f x2 0. Gọi S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong
S1
hình bên. Tỉ số bằng
S2
y
S1
S2
x2
O x1 x
3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
BON 49 Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1, z2 2 và z1 z2 3. Giá trị
lớn nhất của 3z1 z2 5i bằng
thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N có phương trình
dạng 2 x by cz d 0. Giá trị của b c d bằng
A. 21. B. 12. C. 18. D. 15.
----Hết----
A. x 1 y 4 z 2 9. B. x 1 y 4 z 2 9.
2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 3. D. x 1 y 4 z 2 3.
2 2 2 2
BON 04 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M 3; 1; 4 và có
một vectơ chỉ phương u 2; 4; 5 . Phương trình của d là
x 2 3t x 3 2t x 3 2t x 3 2t
A. y 4 t B. y 1 4t C. y 1 4t D. y 1 4t
z 5 4t z 4 5t z 4 5t z 4 5t
BON 05 Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x –∞ –2 –1 1 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 – 0 + 0 –
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
BON 06 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
y
đường cong trong hình bên?
O
A. y 2x4 4x2 1. B. y x3 3x 1.
x
C. y 2x4 4x2 1. D. y x3 3x 1.
BON 07 Đồ thị của hàm số y x4 4x2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 3 .
BON 08 Với n là số nguyên dương bất kì, n 4, công thức nào dưới đây đúng?
A. An4
n 4 ! B. An4
4!
C. An4
n!
D. An4
n!
n! n 4 ! 4! n 4 ! n 4 !
BON 09 Phần thực của số phức z 5 2i bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 186
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE 5
BON 10 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x 2 là
2 72 2 23 5 23 5 23
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
7 5 2 2
BON 11 Cho hàm số f x x2 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx 2x C. f x dx x 4x C.
2
A. B.
x3
C. f x dx 4 x C. f x dx x 4x C. D. 3
3
BON 12 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;3;5 . Tọa độ của vectơ OA là
A. 2; 3; 5 . B. 2; 3; 5 . C. 2; 3; 5 . D. 2; 3; 5 .
BON 13 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 1 +∞
f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 5
f (x)
–3 –∞
A. 36. B. 12. C. 3. D. 4.
BON 17 Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a . 3
B. a 3 . C. 125a3 . D. 25a 3 .
BON 18 Tập xác định của hàm số y 9x là
A. . B. 0; . C. \0. D. 0; .
BON 19 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S 16R2 . B. S 4R2 . C. S R2 . D. S R2 .
3
f x dx e f x dx e 2x C.
x2
A. C. B. x
C. f x dx e C.
x
D. f x dx e 2x C. x
BON 28 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 3;4 là điểm biểu diễn của số phức
nào dưới đây?
A. z2 3 4i. B. z3 3 4i. C. z4 3 4i. D. z1 3 4i.
xa
BON 29 Biết hàm số y (a là số thực cho trước,
x1 y
a 1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y 0, x 1. B. y 0, x 1.
O x
C. y 0, x . D. y 0, x .
BON 30 Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
QUICK NOTE BON 31 Trên đoạn 0; 3 , hàm số y x3 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 0. B. x 3. C. x 1. D. x 2.
BON 32 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;3;2 và mặt phẳng
A. 2 a. B. 2a. C. a. D. 2 2 a.
BON 34 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;0;0 và B 4;1; 2 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x y 2z 17 0. B. 3x y 2 z 3 0.
C. 5x y 2 z 5 0. D. 5x y 2z 25 0.
BON 35 Cho số phức z thỏa mãn iz 5 4i. Số phức liên hợp của z là
A. z 4 5i. B. z 4 5i. C. z 4 5i. D. z 4 5i.
A C
BON 36 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tất
cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa B
hai đường thẳng AA’ và BC’ bằng
A. 30. B. 90. A’ C’
C. 45. D. 60.
B’
BON 37 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3 log2 b 6, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 3 b 64. B. a 3 b 36. C. a3 b 64. D. a3 b 36.
2 2
BON 38 Nếu f x dx 5 thì 2 f x 1 dx bằng
0 0
A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
2 x 5 khi x 1
BON 39 Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x 4 khi x 1
trên thỏa mãn F 0 2. Giá trị của F 1 2F 2 bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
BON 40 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x 9 x log 3 x 25 3 0?
2
221 29
A. . B. 5. C. 3. D. .
5 5
x y 1 z 2
BON 45 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt
1 1 1
phẳng P : x 2y z 4 0. Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng
có phương trình
x y 1 z 2 x y 1 z 2
A. . B. .
2 1 4 3 2 1
x y 1 z 2 x y 1 z 2
C. . D. .
2 1 4 3 2 1
BON 46 Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a, b, c là các số thựC. Biết hàm
số g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 3 và 6. Diện tích hình phẳng
f x
giới hạn bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln2.
1
BON 47 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ; 3 thỏa mãn
3
xy
1 xy 27 9 x ?
2
27 3 x
A. 27. B. 9. C. 11. D. 12.
QUICK NOTE BON 48 Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD 2a, góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 30. Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a3 . B. a . C. 2 3 a 3 . D. a .
9 3
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 3; 4 và B 2;1; 2 . Xét
hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 2. Giá trị lớn
nhất của AM BN bằng
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 3 5x m
có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
----Hết----
x –∞ –1 1 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
3 +∞
f(x)
–∞ –5
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 1. C. 5. D. 1.
BON 06 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S 4R2 . B. S 16R2 . C. S R2 . D. S R2 .
3
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;2;1
và có một vectơ chỉ phương u 5; 2; 3 . Phương trình của d là:
x 2 5t x 2 5t x 2 5t x 5 2t
A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t .
z 1 3t z 1 3t z 1 3t z 3 t
A. An5
n!
. B. An5
5!
. C. An5
n!
. D. An5
n 5! .
5! n 5 ! n 5! n 5! n!
BON 10 Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64 a 3 . B. 32 a 3 . C. 16a3 . D. 8 a 3 .
BON 11 Cho hàm số f x x2 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
f x dx x 3x C. f x dx 3 x C.
2
A. B.
3
f x dx x 3x C. f x dx 2x C.
3
C. D.
BON 12 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 3; 2 là điểm biểu diễn của số phức
nào dưới đây?
A. z3 3 2i. B. z4 3 2i. C. z1 3 2i. D. z2 3 2i.
BON 13 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 5y z 3 0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 1; 3 . Tọa độ của vectơ OA
là
A. 4;1; 3 . B. 4; 1; 3 . C. 4;1; 3 . D. 4;1; 3 .
BON 15 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 1. B. y 2x4 4x2 1.
O x
C. y x3 3x 1. D. y 2x4 4x2 1.
BON 16 Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
1
A. 9. B. 9. C. . D. 4.
4
BON 17 Cho a 0 với a 1, khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3. B. . C. . D. 3.
3 3
BON 18 Đồ thị hàm số y x4 2x2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 0. C. 2.D. 3.
BON 19 Cho hai số phức z 5 2i và w 1 4i. Số phức z w bằng
A. 6 2i. B. 4 6i. C. 6 2i. D. 4 6i.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 193
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 20 Cho hàm số f x e x 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx e f x dx e x C.
x 1
A. C. B. x
C. f x dx e x
x C. D. f x dx e C.
x
BON 21 Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x –∞ –3 –2 3 5 +∞
f'(x) – 0 + 0 – 0 + 0 –
A. 3. B. 18. C. 2. D. 6.
x1
BON 23 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x 1. B. x 2. C. x 2. D. x 1.
BON 24 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 và bán
A. x2 y 2 z 1 2. B. x2 y 2 z 1 2.
2 2 2 2
C. x2 y 2 z 1 4. D. x2 y 2 z 1 4 .
2 2 2 2
BON 30 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;0;1 và B 2;1; 3 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2x y 2 z 11 0. B. 2 x y 2 z 2 0.
C. 2 x y 4 z 4 0. D. 2x y 4z 17 0.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 194
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 31 Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B.. C. . D. .
6 30 5 5
BON 32 Cho số phức z thỏa mãn iz 6 5i. Số phức liên hợp của z là
A. z 5 6i. B. z 5 6i. C. z 5 6i. D. z 5 6i.
xa
BON 33 Biết hàm số y (a là số thực cho trước,
x1 y
a 1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. y 0, x . B. y 0, x 1. O x
C. y 0, x 1. D. y 0, x .
BON 34 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1 1 và mặt phẳng
A. 6. B. 4. C. 8. D. 5.
BON 38 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3 log2 b 8, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a3 b 64. B. a3 b 256. C. a 3 b 64. D. a3 b 256.
BON 39
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x 9 x log 2 x 30 5 0?
2
221 29
A. 5. B. . C. 3. D. .
5 5
BON 43 Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm
f x
giới hạn bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln2. B. ln6. C. 3ln2. D. ln2.
BON 44 Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD 4a, góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 30. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a 3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
1
BON 45 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ; 4 thỏa mãn
3
xy
1 xy 2712 x ?
2
27 3 x
A. 14. B. 27. C. 12. D. 15.
x 1 y z 1
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
1 1 2
phẳng P : 2x y z 3 0. Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng
có phương trình
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. .
4 5 13 3 5 1
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C. . D. .
3 5 1 4 5 13
BON 47 Cắt hình tròn bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng
chứa đáy một góc bằng 60, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích
xung quanh của bằng
QUICK NOTE BON 48 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 2 m 1 z m2 0 (m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0
thỏa mãn z0 5?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
BON 49 Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 8 x 9 , . Có bao
2
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 3 6 x m có ít
nhất 3 điểm cực trị?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 3 . Xét
hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 1. Giá trị lớn
----Hết----
BON 02 Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 15. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
1
A. 12 . B. . C. 5. D. 12.
5
BON 03 Cho khối chóp có diện tích đáy B 7 a2 và chiều cao h a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
7 3 7 3 7 3
A. a . B. a . C. a . D. 7 a 3 .
6 2 3
4 4 4
BON 04 Nếu f x dx 5 và
1
g x dx 4 thì f x g x dx bằng
1 1
A. 1 . B. 9 . C. 1. D. 9.
BON 05 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 3;1; 2
và có một vectơ chỉ phương u 2; 4; 1 . Phương trình của d là
x 3 2t x 3 2t x 3 2t x 2 3t
A. y 1 4t. B. y 1 4t . C. y 1 4t . D. y 4 t .
z 2 t z 2 t z 2 t z 1 2t
BON 06 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S R2. B. S R2 . C. S 4R2 . D. S 16R2 .
3
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
QUICK NOTE BON 08 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0;1; 2 và bán
kính bằng 3. Phương trình của S là
A. x2 y 1 z 2 9. B. x2 y 1 z 2 9.
2 2 2 2
C. x2 y 1 z 2 3. D. x2 y 1 z 2 3.
2 2 2 2
BON 10 Cho hàm số y f x có bản xét dấu của đạo hàm như sau
x –∞ –3 –1 1 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
BON 11 Tập xác định của hàm số y 6 là x
A. 6. B. 2. C. 18. D. 3.
BON 13 Trên mặt phảng tọa độ, điểm M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức
nào dưới đây?
A. z3 2 3i. B. z4 2 3i. C. z1 2 3i. D. z1 2 3i.
BON 14 Cho hàm số f x e x 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
f x dx e 3x C. f x dx e C.
x x
A. B.
C. f x dx e x3
C. D. f x dx e 3x C.
x
C. 2; 2 . D. 2; . -2
BON 16 Đồ thị của hàm số y x3 2x2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 3. B. 1. C. 1 . D. 0.
4
BON 17 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là 3
4 13 4 13 3 73 3 13
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
3 3 7 4
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 3 +∞
f(x)
1 1
A. An2
n 2 ! . B. An2
2!
. C. An2
n!
. D. An2
n!
.
n! n 2 ! 2! n 2 ! n 2 !
BON 28 Cho khối trụ có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 3. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 12. B. 18. C. 6. D. 4.
BON 29 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2; 1 và mặt phẳng
P : 2x y 3z 1 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương
trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 1 1 2 1 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
2 1 1 2 1 3
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 200
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
QUICK NOTE BON 30 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tất cả A C
các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
B
đường thẳng AB và CC bằng
A. 45. B. 30.
A’
C. 90. D. 60. C’
B’
BON 31 Cho số phức z thỏa mãn iz 3 2i. Số phức liên hợp của z là
A. z 2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z 2 3i.
BON 32 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
1 2
A. a. B. 2 a. C. a. D. a.
2 2
BON 33 Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
BON 34 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3 log2 b 7, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a3 b 49. B. a3 b 128. C. a3 b 128. D. a 3 b 49.
BON 35 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 0;0;1 và B 1; 2; 3 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x 2 y 2 z 11 0. B. x 2 y 2 z 2 0.
C. x 2 y 4 z 4 0. D. x 2 y 4z 17 0.
BON 36 Trên đoạn 0; 3 , hàm số y x3 3x 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 1. B. x 0. C. x 3. D. x 2.
2 2
BON 37 Nếu f x dx 6
0
thì 2 f x 1 dx bằng
0
BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 2 x 14 4 0?
2
29 221
A. 3. B. . C. 5. D. .
5 5
x 1 y 2 z 1
BON 43 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và
1 1 2
mặt phẳng P : x 2 y z 6 0. Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường
thẳng có phương trình
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
3 1 1 3 1 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 4 7 1 4 7
1
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ; 5 thỏa mãn
3
xy
1 xy 2715 x ?
2
27 3 x
A. 17. C. 18. B. 16.D. 15.
BON 45 Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD 2a, góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 60. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a3 . C. a . D. 2 3 a 3 .
9 3
BON 46 Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b , c là các số thực. Biết hàm
số g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 3. Diện tích hình phẳng
f x
giới hạn bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln3. B. ln2. C. ln15. D. 3ln2.
BON 47 Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung
quanh của bằng
QUICK NOTE BON 49 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 . Xét
hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 4. Giá trị lớn
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 3 8 x m
có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9. B. 25. C. 5. D. 10.
----Hết----
4 4 4
BON 03 Nếu f x dx 4 và
1
g x dx 3 thì f x g x dx bằng
1 1
A. 1. B. 7.C. 1. D. 7.
x 1
BON 04 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x 2. B. x 1. C. x 2. D. x 1.
BON 05 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 1; 3;0 và bán kính
bằng 2. Phương trình của S là
A. x 1 y 3 z 2 2. B. x 1 y 3 z 2 4.
2 2 2 2
C. x 1 y 3 z2 4. D. x 1 y 3 z2 2.
2 2 2 2
A. 3. B. 12. C. 36. D. 4.
BON 11 Cho cấp số nhân un với u1 2 và u2 10. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
1
A. 8. B. 8. C. 5. D. .
5
QUICK NOTE BON 12 Với n là số nguyên dương bất kì, n 3, công thức nào dưới đây đúng?
A. An3
n 3! . B. An3
3!
.
n! n 3!
n! n!
C. An3 . D. An3 .
n 3! 3! n 3 !
BON 13 Cho hàm số f x x2 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A. f x dx 2x C. B. f x dx
3
2 x C.
f x dx x 2x C. f x dx x 2x C.
2 3
C. D.
x –∞ –1 0 1 +∞
0 _ 0 + _
f’(x) + 0
3 3
f (x)
–∞ 1 –∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 1.
BON 15 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 4y z 1 0. Vectơ
QUICK NOTE BON 22 Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x –∞ –2 –1 2 4 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
BON 23 Cho hàm số f x e 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
f x dx e 4x C. f x dx e C.
x x
A. B.
C. f x dx e
x4
C. D. f x dx e 4x C.
x
BON 25 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S R2 . B. S 16R2 . C. S 4R2 . D. S R2 .
3
BON 26 Đồ thị của hàm số y 2x3 3x2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 5. B. 0. C. 1. D. 2.
BON 27 Cho khối chóp có diện tích đáy B 8a và chiều cao h a. Thể tích của
2
B’
QUICK NOTE BON 31 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB 4a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
A. 4a. B. 4 2 a. C. 2 2 a. D. 2a.
2 2
BON 32 Nếu f x dx 4 thì 2 f x 1 dx bằng
0 0
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
xa
BON 33 Biết hàm số y (a là số thực cho trước, y
x 1
a 1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y 0, x . B. y 0, x 1. O x
C. y 0, x . D. y 0, x 1.
BON 34 Cho số phức z thỏa mãn iz 4 3i. Số phức liên hợp của z là
A. z 3 4i. B. z 3 4i. C. z 3 4i. D. z 3 4i.
BON 35 Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
BON 36 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3 log2 b 5, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 3 b 32. B. a 3 b 25. C. a3 b 25. D. a3 b 32.
BON 37 Trên đoạn 1; 2 , hàm số y x3 3x2 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2. B. x 0. C. x 1. D. x 1.
BON 38 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;0;0 và B 3; 2;1 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2 x 2 y z 2 0. B. 4x 2 y z 17 0.
C. 4 x 2 y z 4 0. D. 2x 2 y z 11 0.
BON 39 Cho hàm bậc bốn y f x có đồ thị là y
1
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f x 0 là -1
O
1 x
A. 12. B. 10.
-1
C. 8. D. 4.
BON 40 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 3 x 25 3 0?
2
QUICK NOTE BON 42 Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng
chứa đáy một góc bằng 30, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích
xung quanh của bằng
A. 7 a 2 . B. 13a 2 . C. 2 13a 2 .
D. 2 7 a2 .
x y z 1
BON 43 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt
1 1 2
phẳng P : x 2y 2z 2 0. Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng
có phương trình
x y z 1 x y z 1
x y z 1 x y z1
A. . B.
. . C. . D.
2 4 3 14 1 14 1
8 8 2 4 3
1
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;6 thỏa mãn
3
xy
1 xy 2718 x ?
2
27 3 x
A. 19. B. 20. C. 18. D. 21.
BON 45 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 m 1 z m2 0 (m 2
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa
mãn z0 6?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
BON 46 Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD 4a, góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 60. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3
16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a .
a . D. 16 3a 3 .
C.
3 9
BON 47 Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm
số g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng
f x
giới hạn bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. ln3. B. 3ln2. C. ln10. D. ln7.
BON 48 Xét các số phức z, w thỏa mãn z 1 và w 2. Khi z iw 6 8i đạt
giá trị nhỏ nhất, z w bằng
221
29
A. . . C. 3. B. D. 5.
5 5
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 3 và B 1; 3; 2 . Xét
hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 3. Giá trị lớn
nhất của AM BN bằng
A. 65. B. 29. C. 26. D. 91.
BON 50 Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 9 x 16 , x . Có 2
B. x 1.
C. x 2. -2
D. x 0.
BON 03 Với mọi số thực a dương, log4 4a bằng
A. 1 log 4 a. B. 1 log 4 a. C. log 4 a. D. 4 log 4 a.
BON 04 Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq rl. B. Sxq 2rl. C. Sxq 4rl. D. Sxq rl.
3
BON 05 Đạo hàm của hàm số y 3x là
3x
A. y . B. y 3x. C. y x.3x1. D. y 3x ln3.
ln 3
BON 06 Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối
chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh. B. V Bh. C. V 3Bh. D. V Bh.
3 3
BON 07 Tập xác định của hàm số y log3 x 3 là
A. ; 3 . B. 3; . C. 3; . D. ; 3 .
BON 08 Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn y
P M
số phức z 2 i ?
1
A. Điểm P. B. Điểm Q.
-2 O 2 x
C. Điểm M. D. Điểm N.
Q -1 N
C. y 2x3 x2 . D. y x4 2x2 .
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 2; 3 và v 1; 2;0 .
A. 10. B. 3. C. 7. D. 3.
BON 14 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3a và chiều cao h a. Thể tích 2
f x dx x 3x C. f x dx x C.
4 4
A. B.
C. f x dx 4x 3x C.
3
D. f x dx 12x C. 2
C. Cn5
5! n 5 !
. D. Cn5
n 5! .
n! n!
BON 18 Cho hàm số f x 4 cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x –∞ 1 5 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ –5
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
QUICK NOTE BON 20 Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 –
BON 21 Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 2;1; 3 và
nhận vectơ u 1; 3; 5 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 y 3 z 5 x2 y 1 z 3
A. . B. .
2 1 3 1 3 5
x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3
C. . D. .
1 3 5 1 3 5
BON 22 Nghiệm của phương trình 5x 3 là
3
A. x 3 5. B. x . C. x log 3 5. D. x log 5 3.
5
BON 23 Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết F là nguyên hàm của f
2
trên đoạn 1; 2 thỏa mãn F 1 2 và F 2 4. Khi đó f x dx bằng
1
A. 6. B. 2. C. –6. D. –2.
BON 24 Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 7. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
2 7
A. 5. B. . C. –5. D. .
7 2
BON 25 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 9.
2 2
QUICK NOTE BON 30 Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh S
bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường
thẳng SC và AB bằng
A. 90. B. 60.
A
C. 30. D. 45. D
B C
A. 2 2 a.
A
B. 2 3a. B
C. 2 a. D C
D. 3a.
A. 12. B. 10. C. 4. D. 6.
BON 34 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
3x 1
A. y . B. y x3 x.
x1
C. y x4 4x2 . D. y x3 x.
BON 35 Trên đoạn 4; 1 , hàm số y x4 8x2 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại
điểm
A. x 2. B. x 1. C. x 4. D. x 3.
BON 36 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và N 3;1; 2 . Đường
thẳng MN có phương trình là
x1 y 2 z1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
4 3 1 2 1 3
x 1 y 2 z 1 x1 y 2 z1
C. . D. .
4 3 1 2 1 3
BON 37 Với a 0, đặt log2 2a b, khi đó log2 8a4 bằng
A. 4b 7. B. 4b 3. C. 4b. D. 4b 1.
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 và mặt phẳng
P : 2x y 3z 1 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình
là
A. 2 x y 3z 7 0. B. 2 x y 3z 7 0.
C. 2 x y 3z 9 0. D. 2 x y 3z 9 0.
A. 5 3 2. B. 29 2. C. 17. D. 5.
BON 43 Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 2a, góc
giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
8 3 3 8 3 3 8 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 8 3a3 .
9 3 27
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1;6 thỏa
mãn 4 x 1 e x y e x xy 2x2 3 ?
A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.
BON 45 Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 4az b 2 0 (a, b là các 2 2
tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực a; b sao cho phương trình đó có hai
nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 2iz2 3 3i ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
BON 46 Cho hai hàm số f x ax bx cx 2x và g x mx3 nx2 x; với
4 3 2
QUICK NOTE BON 47 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 3 và đường thẳng
x 1 y z 1
d: . Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có
1 2 1
phương trình là
x 1 t x 3 3t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 4 2t . C. y 1 t . D. y 5 2t .
z 3 3t z 1 t z 3 t z 3 3t
BON 48 Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36 a 2 . Diện
tích xung quanh của T bằng
S : x 3 y 2 z 1 1.
2 2 2
Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại M cắt các trục Ox,
Oy lần lượt tại các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 mà a, b là các số nguyên dương và góc
AMB 90 ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
BON 50 Cho hàm số f x x 12x 30x 4 m x, với m là tham số thực.
4 3 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x f x có đúng 7 điểm cực trị?
A.27 B. 31. C. 28. D. 30.
----Hết----
BON 02 Trong không gian Oxyz, cho hai vecto u 1; 2; 5 và v 0; 2; 3 .
Tọa độ của vecto u v là
A. 1;0; 2 . B. 1; 4; 8 . C. 1;0; 2 . D. 1; 4;8 .
f x dx 3 f x dx 4 thì f x dx bằng
1 3 3
BON 05 Nếu 0
và
1 0
A. 1. B. 12. C. 7. D. 1.
BON 06 Với n là số nguyên dương bất kì, n 2, công thức nào dưới đây đúng?
n! n 2 ! . n! 2! n 2 !
A. Cn2 . B. C n2 C. Cn2 . D. Cn2 .
2! n 2 ! n! n 2 ! n!
2x 1
BON 07 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có
x1
phương trình
A. y 2. B. y 2. C. y 1. D. y 1.
BON 08 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _
3 3
f (x)
–∞ 0 –∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
QUICK NOTE BON 09 Cho f là hàm số liên tục đoạn 1; 2 . Biết F là nguyên hàm của f trên
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
BON 10 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ
n 1; 2; 3 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x 2 y 3z 1 0. B. x 2 y 3z 1 0.
B. x 2 y 3z 0. D. x 2 y 3z 0.
BON 11 Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l thì diện tích
xung quanh của hình nón tính bằng công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq rl. B. Sxq rl.
3
C. Sxq 4rl. D. Sxq 2rl.
BON 12 Phần ảo của số phức z 3 2i bằng
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
BON 13 Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng
256 3 4 3 64
A. a . B. 64a3 . C. a . D. .
3 3 3a 3
BON 14 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4.
2 2
BON 15 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 2 a 2 và chiều cao h a. Thể tích
của khối lăng trụ có tọa độ là
1 3 2 3
A. a . B. 2 a 3 . C. a . D. a 3 .
3 3
BON 16 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x3 x 1?
A. Điểm M 1;1. B. Điểm Q 1; 3 .
BON 17 Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M 2;1; 3 và có
QUICK NOTE BON 20 Tập xác định của hàm số y ax4 bx2 c y
-3
BON 21 Cho hàm số f x 1 cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx x sin x C. B. f x dx x sin x C.
C. f x dx sin x C. D. f x dx x cos x C.
BON 22 Cho hai số phức z 2 3i và w 1 i. Số phức z w bằng
A. 1 4i. B. 5 i. C. 3 2i. D. 1 4i.
BON 23 Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn y
P M
của số phức z 2 i ?
1
A. Điểm N.
-2 O 2 x
B. Điểm M.
Q -1 N
C. Điểm Q.
D. Điểm P.
f x dx x C. f x dx 12x C.
4 2
A. B.
C. f x dx x 4
x C. D. f x dx 4x x C.
3
BON 26 Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối
chóp đã cho được tính bằng công thức nào dưới đây?
1 4
A. V 3Bh. B. V Bh.
C. V Bh. D. V Bh.
3 3
BON 27 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong y
trong hình bên?
A. y x2 x. B. y x3 3x.
2x 1 O x
C. y x4 x2 . D. y .
x2
BON 28 Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 5. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
5 2
A. . B. . C. 3. D. 3.
2 5
QUICK NOTE BON 29 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1;0;1 và N 4; 2; 2 . Đường
thẳng MN có phương trình là
x1 y z1 x 1 y x 1
A. . B. .
3 2 3 5 2 1
x 1 y z 1 x1 y z1
C. . D. .
3 2 3 5 2 1
BON 30 Trên đoạn 1; 4 , hàm số y x4 8x2 19 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 3. B. x 1. C. x 2. D. x 4.
BON 31 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x4 x2 . B. y . C. y x3 3x. D. y x3 3x.
x1
2
A. a. B. 3a.
2 A
D
3
C. a. D. 2 a. B
2 C
BON 36 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 1; 2 và mặt phẳng
P : x 2y 3z 1 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình
là
A. P : x 2y 3z 5 0. B. P : x 2y 3z 7 0.
C. P : x 2y 3z 5 0. D. P : x 2y 3z 7 0.
BON 37 Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương
đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng
8 9 7 9
A. . . B. C. . D. .
17 34 34 17
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh
S
bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. 90.
B. 45.
C. 30. A
D
D. 60.
B C
log 2 x 2 1 log 2 x 21 16 2 x 1 0?
BON 41 Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 1. Giá
y
A 2
B
6
-1 O 4 x
-2 C
A. 5. B. 17. C. 29 2. D. 5 3 2.
BON 43 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng
x 1 y z 1
d: . Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có
1 2 1
phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 3t
A. y 1 2t . B. y 2 t . C. y 3 t . D. y 1 t .
z 1 t z 3 3t z 1 t z 1 t
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1;6 thỏa
mãn 4 x 1 e x y e x xy 2x2 3 ?
A. 15. B. 17. C. 18. D. 16.
BON 45 Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16 a 2 . Diện
tích xung quanh của T bằng
16 2 2 32 2 2
A. 8 2a2 . B. 16 2 a2 . C. a . D. a .
3 3
QUICK NOTE BON 46 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 2az b2 2 0 (a,b là
các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực a; b sao cho phương trình đó có hai
nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 2iz2 3 3i ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
BON 47 Cho hàm số f x ax bx cx x và g x mx3 nx2 2x, với
4 3 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x f x có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22. B. 26. C. 25. D. 21.
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 3 z 1 1.
2 2 2
Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại M cắt các trục Ox,
Oy lần lượt tại các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 mà a, b là các số nguyên dương và góc
AMB 90 ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
----Hết----
A. f x dx 3x sin x C. B. f x dx sin x C.
C. f x dx 3x sin x C. D. f x dx 3x cos x C.
1 3 3
A. 1. B. 12. C. 7. D. 1.
BON 05 Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u 0; 2; 3 và v 1; 2; 5 .
C. x 1.
D. x 1.
QUICK NOTE BON 09 Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 – 0 +
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. 1;0 . C. 1;1 . D. 0; .
BON 10 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ
n 2; 3; 4 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. 2x 3y 4 z 1 0. B. 2x 3y 4 z 0.
C. 2x 3y 4 z 0. D. 2x 3y 4z 1 0.
BON 11 Phần ảo của số phức z 4 3i bằng
A. 4. B. 3. C. 3. D. 4.
BON 12 Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M 2;1;3 và nhận
f x dx x C. f x dx x 4x C.
4 4
A. B.
C. f x dx 12 x C.
2
D. f x dx 4 x 4 x C.
3
81 81
A. ; . B. 0; 32 . C. 0; . D. 32; .
2 2
BON 16 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 0 +∞
f (x)
–3 –3
QUICK NOTE BON 18 Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 7. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
3 7
A. . . B. C. 4. D. 4.
7 3
BON 19 Điểm nào trong hình bên là điểm y
biểu diễn của số phức z 2 i ? P
1
M
A. Điểm N.
B. Điểm Q. -2 O 2 x
C. Điểm M. Q N
-1
D. Điểm P.
BON 20 Với mọi số thực a dương, log 5 5a bằng
A. 1 log 5 a. B. log 5 a. C. 5log 5 a. D. 1 log 5 a.
BON 21 Nghiệm của phương trình 7 x 3 là
3
A. x log 7 3. B. x 3 7. C. x . D. x log 3 7.
7
BON 22 Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết F là nguyên hàm của
2
A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.
BON 23 Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối
chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V 3Bh. B. V Bh.
C. V Bh. D. V Bh.
3 3
BON 24 Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
32 3 4 8
A. a . B. 8 a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3
BON 25 Với n là số nguyên dương bất kì, n 4, công thức nào dưới đây đúng?
n! n!
A. Cn4 . B. Cn4 .
4! n 4 ! n 4 !
n 4 ! . 4! n 4 !
C. C n4 D. Cn4 .
n! n!
BON 26 Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq 2rl. B. Sxq 4rl. C. Sxq rl. D. Sxq rl.
3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4.
2 2
BON 27
Tâm của S có tọa độ là
QUICK NOTE BON 29 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng
BON 37 Trên đoạn 1; 4 , hàm số y x4 8x2 13 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 4. B. x 1. C. x 2. D. x 3.
BON 38 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y x3 2x. B. y x4 3x2 . C. y . D. y x3 2x.
x1
mãn 4 x 1 e x y e x xy 2x2 3 ?
A. 14. B. 11. C. 12. D. 10.
BON 43 Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 4a, góc
giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
64 3 3 64 3 3 64 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 64 3a 3 .
27 9 3
BON 44 Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn z w 4 và z w 4 2.
Giá trị nhỏ nhất của P z 1 i w 3 4i bằng
A. 5 2 2. B. 5 2. C. 41. D. 13.
BON 45 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2az b 2 0 (a, b là
2 2
các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực a; b sao cho phương trình đó có hai
nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z1 2iz2 3 3i ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
BON 46 Cho hai hàm số f x ax bx cx 2x và g x mx3 nx2 2x ,
4 3 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
32 71 64 71
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 6
QUICK NOTE BON 47 Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36 a 2 . Diện
tích xung quanh của T bằng
diện của S tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 mà
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x f x có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22. B. 21. C. 25. D. 24.
----Hết----
x –∞ –2 0 1 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 + 0 _
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 227
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 3; 2 và v 2;1; 1 . Tọa
độ vectơ u v là
A. 3; 4; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2; 1 . D. 1; 2;1 .
BON 15 Trên mặt phẳng tọa độ, cho M 2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z .
Phần thực của z bằng
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
3x 2
BON 16 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x 2. B. x 1. C. x 3. D. x 2.
a
BON 17 Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a. B. log 2 a 1. C. log 2 a 1. D. log 2 a 2.
2
BON 18 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường y
cong trong hình bên?
O
A. y x4 2x2 1.
x
x1
B. y .
x 1
C. y x3 3x 1.
D. y x2 x 1.
x 1 2t
BON 19 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào
z 3 3t
dưới đây?
A. Điểm Q 2; 2; 3 . B. Điểm N 2; 2; 3.
QUICK NOTE BON 23 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 1 +∞
f(x)
–1 –1
A. 6. B. 3. C. 18. D. 2.
BON 26 Cho cấp số cộng un với u1 7 và công sai d 4. Giá trị của u 2 bằng
7
A. 11. B. 3. C. . D. 28.
4
BON 27 Cho hàm số f x 1 sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx x cos x C. B. f x dx x sin x C.
C. f x dx x cos x C. D. f x dx cos x C.
A. 90. B. 30. D
C
C. 45. D. 60.
A B
QUICK NOTE 3 3
BON 33 Nếu f x dx 2 thì f x 2x dx bằng
1 1
BON 37 Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau
bằng
7 21 3 2
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 15
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 3 , B 1; 3; 4 và
x –∞ –1 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–5
–∞
f 1 3. Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 2, khi đó F 1 bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 7.
BON 42 Cho khối chóp đều S.ABCD có AC 4a, hai mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3
BON 43 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 0 ( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai
nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z2 ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
1
BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w có
z z
1
phần thực bằng . Xét các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 2, giá trị lớn nhất
8
2 2
của P z1 5i z2 5i bằng
A. 16. B. 20. C. 10. D. 32.
BON 45 Cho hàm số f x 3x ax bx cx d a, b, c , d
4 3 2
có ba điểm cực
trị là 2, 1 và 1. Gọi y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x
và y g x bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3; 3 và mặt phẳng
P : x y z 0. Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với P có
phương trình là
x4 y3 z3 x4 y3 z3
A. . B. .
4 3 7 4 3 1
x4 y3 z3 x 8 y 6 z 10
C. . D. .
4 3 1 4 3 7
BON 47 Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a. Gọi A và B là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB 4a. Biết khoảng cách từ tâm đáy đến mặt
phẳng SAB bằng 2a, thể tích của khối nón đã cho bằng
8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2a3 .
3 3
BON 48 Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn
số nguyên b 12;12 thỏa mãn 4 a b
3b a 65 ?
2
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
QUICK NOTE BON 49 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x y2 z3
S : x 4 y 3 z 6
2 2 2
50 và đường thẳng d :
.
2 4 1
Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ
được đến S hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
BON 50 Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x2 10x, x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x4 8x2 m có đúng 9 điểm
cực trị?
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
----Hết----
LỜI GIẢI
Ta có: z 3 i 32 12 10 .
Đáp án B.
kính bằng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.
LỜI GIẢI
Ta có: R 9 3 .
Đáp án A.
BON 03 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x4 x2 2 ?
A. Điểm P 1; 1 . B. Điểm N 1; 2 . C. Điểm M 1;0 . D. Điểm Q 1;1 .
LỜI GIẢI
Ta có: y 1 1 1 2 0 M 1;0 đồ thị hàm số.
4 2
Đáp án C.
BON 04 Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 4
A. V r 3 . B. V 2r 3 . C. V 4r 3 . D. V r 3 .
3 3
LỜI GIẢI
4 3
Ta có: VcÇu R .
3
Đáp án D.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 233
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
3
BON 05 Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 là
3 21 5 25
A. f x dx x C. B. f x dx x C.
2 2
2 25 2 21
C. f x dx x C. D. f x dx x C.
5 3
LỜI GIẢI
3
2 25
Ta có: x 2 dx x C.
5
Đáp án C.
BON 06 Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x –∞ –2 0 1 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 + 0 _
LỜI GIẢI
BON TIP
f x đổi dấu qua x 2; x 0; x 1; x 4
Trong bài toán này ta đếm số
lần đổi dấu của f x Hàm số có 4 điểm cực trị.
Đáp án C.
BON 07 Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 6 là
A. log2 6; . B. ; 3 . C. 3; . D. ;log2 6 .
LỜI GIẢI
Ta có: 2x 6 x log2 6
S log2 6;
Đáp án A.
BON 08 Cho khối chóp có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 6 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 42. B. 126. C. 14. D. 56.
LỜI GIẢI
1 1
Vchóp Sđáy .h .7.6 14 .
3 3
Đáp án C.
BON TIP
Điều kiện xác định của hàm BON 09 Tập xác định của hàm số y x 2
là
\ 0 . C. 0; . D. 2; .
số y x
A. . B.
+ Nếu nguyên dương thì
D . LỜI GIẢI
+ Nếu nguyên âm hoặc
bằng 0 thì D \0.
Vì a 2 không nguyên nên ta có ĐKXĐ: x 0
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
LỜI GIẢI
5 5 5
f x g x dx f x dx g x dx 3 2 1
2 2 2
Đáp án C.
BON 12 Cho số phức z 3 2i , khi đó 2z bằng
A. 6 2i . B. 6 4i . C. 3 4i . D. 6 4i .
LỜI GIẢI
2z 2. 3 2i 6 4i.
Đáp án B.
BON 13 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 3y 4z 1 0 có một
vectơ pháp tuyến là
A. n4 1; 2; 3 . B. n3 3; 4; 1 . C. n2 2; 3; 4 . D. n1 2; 3; 4 .
Đáp án C.
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 3; 2 và v 2;1; 1 . Tọa
độ vectơ u v là
A. 3; 4; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2; 1 . D. 1; 2;1 .
LỜI GIẢI
u v 1; 2; 1 .
Đáp án C.
BON 15 Trên mặt phẳng tọa độ, cho M 2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z .
Phần thực của z bằng
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
3x 2
BON TIP BON 16 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương
x2
Xét hàm số trình
ax b
y ; ab bc 0; c 0 A. x 2. B. x 1. C. x 3. D. x 2.
cx d
có các đường tiệm cận như
sau
LỜI GIẢI
d ĐKXĐ: x 2
+ TCĐ: x .
c 3x 2
a xlim
+ TCN: y . 2 x 2
c Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng.
lim 3 x 2
x 2 x 2
Đáp án A.
a
BON 17 Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a. B. log 2 a 1. C. log 2 a 1. D. log 2 a 2.
2
LỜI GIẢI
log 2
a
2
log 2 a log 2 2 log 2 a 1 a 0
Đáp án C.
BON 18 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường y
cong trong hình bên?
O
x1
A. y x4 2x2 1. B. y . x
x 1
C. y x3 3x 1. D. y x2 x 1.
BON TIP
LỜI GIẢI
Mẹo: Dạng chữ N thường là
Hàm số trùng phương, hàm số bậc hai và hàm số phân thức dạng bậc nhất trên
dạng đồ thị hàm số bậc ba có
hệ số a 0. bậc nhất đều không thể có 2 điểm cực trị Chọn đáp án C.
Đáp án C.
x 1 2t
BON 19 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào
z 3 3t
dưới đây?
A. Điểm Q 2; 2; 3 . B. Điểm N 2; 2; 3.
Đáp án C.
BON 20 Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn n !. B. Pn n 1. C. Pn n 1!. D. Pn n.
LỜI GIẢI
Pn là kí hiệu chỉ số cách lấy hoán vị của 1 tập hợp có n phần tử.
Đáp án A.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 236
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
BON 21 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh. B. V Bh. C. V 6Bh. D. V Bh.
3 3
LỜI GIẢI
Thể tích lăng trụ: V B.h trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
Đáp án D.
BON 22 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 2 x là
BON TIP
1 ln 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
log a x
1
x ln 2 x x 2x
x.ln a
Đáp án A.
BON 23 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 1 +∞
f(x)
–1 –1
LỜI GIẢI
Dựa vào BBT, ta có các khoảng mà hàm số luôn đồng biến là 2;0 và 2; .
So sánh đáp án ta chọn D.
Đáp án D.
BON 24 Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
Đáp án B.
5 5
BON 25 Nếu f x dx 2 thì 3 f x dx bằng
2 2
A. 6. B. 3. C. 18. D. 2.
LỜI GIẢI
5 5
Ta có: 3 f x dx 3 f x dx 3.2 6.
2 2
Đáp án A.
BON 26 Cho cấp số cộng un với u1 7 và công sai d 4. Giá trị của u 2 bằng
BON TIP
7
Cấp số cộng un với u1 và A. 11. B. 3. C. . D. 28.
4
công sai d thì
un u1 n 1 d. LỜI GIẢI
Ta có: u2 u1 d 7 4 11.
Đáp án A.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 237
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
BON 27 Cho hàm số f x 1 sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx x cos x C. B. f x dx x sin x C.
C. f x dx x cos x C. D. f x dx cos x C.
LỜI GIẢI
f x dx 1 sin x dx 1dx sin xdx x cos x C.
Đáp án A.
BON 28 Cho hàm số y ax4 bx2 c a, b, c có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
y
-2 O 2
BON TIP -1 x
LỜI GIẢI
Giá trị cực đại hay y CĐ . Nhìn đồ thị ta có yCĐ 1 tại x 0 .
Đáp án B.
4
BON 29 Trên đoạn 1; 5 , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 5. B. x 2. C. x 1. D. x 4.
LỜI GIẢI
BON TIP
4 4
yx y 1 2 0 x 2 do x 1; 5
Bài này ta có thể sử dụng x x
MÁY TÍNH CASIO CHỨC BBT:
NĂNG TABLE
x 1 2 5
y’ _ +
0
BON 31 Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3log 2 b 2. Khẳng định nào dưới đây
BON TIP
đúng?
log c am m.log c a
a 4
log c a log c b log c A. a 4b3 . B. a 3b 4. C. a 3b 2. D. a
b b3 .
MẸO NHỚ CÔNG THỨC
BẰNG LỜI LỜI GIẢI
+ Hiệu hai loga có cùng cơ số
Điều kiện: a 0; b 0.
là loga của một thương.
+ Tổng hai loga có cùng cơ số log 2 a 3log 2 b 2 log 2 a log 2 b3 2
là loga của một tích.
a a
log 2 3
2 3 4 a 4b3
b b
Đáp án A.
BON 32 Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
D’ C’
A’ B’
D
C
A B
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
LỜI GIẢI
Do AC / / AC AC, BD AC , BD
Mà hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau
ABCD là hình thoi AC BD AC , BD 90
LỜI GIẢI
3 3 3
f x 2x dx f x dx 2xdx 2 8 10 .
1 1 1
Đáp án B.
BON 34 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5;3 và đường thẳng
x y2 z3
d: . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
2 4 1
A. 2 x 5y 3z 38 0. B. 2 x 4 y z 19 0
C. 2x 4 y z 19 0. D. 2x 4 y z 11 0.
LỜI GIẢI
Gọi P là mặt phẳng cần tìm.
2 x 2 4 y 5 z 3 0 2x 4 y z 19 0.
Đáp án B.
B’
A C
A. 2 2. B. 2. C. 4 2. D. 4.
A’ C’ LỜI GIẢI
AB BC 4
ABC vuông cân tại B
B’ CB AB 1
ABC.ABC là lăng trụ đứng AA ABC AA BC 2
A C
4
Từ (1) và (2) CB ABBA d C , ABBA CB 4.
B Đáp án D.
BON 37 Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau
bằng
7 21 3 2
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 15
LỜI GIẢI
2
Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp chứa 16 quả cầu có C16 cách
n C16
2
120
A: “Lấy được 2 quả cầu có màu khác nhau”
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 240
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
BON TIP C 3; 1; 5 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 2 y 4 z 1 x2 y2 z3
qua A a; b; c
A. . B. .
2 2 3 2 4 1
vtcp u m; n; p
x2 y2 z3 x2 y2 z3
Phương trình tham số của C. . D. .
x a mt 4 2 9 2 4 1
∆: y b nt .
z c pt LỜI GIẢI
Phương trình chính tắc của Gọi d là đường thẳng cần tìm. Do d//BC ud BC 2; 4;1
xa yb z c
x2 y2 z3
∆:
m n p
. Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là .
2 4 1
Đáp án D.
LỜI GIẢI
4 x
5.2 x 2 64 2 log 4 x 0 *
4 x 0 x 0 x 0 x 0
ĐK: 0 x 25
2 log 4 x 0 log 4 x 2 4 x 100 x 25
Cách 1: Do 2 log 4 x 0 nên * 4x 5.2x2 64 0
2 x 16 x 4
2
2x 20.2 x 64 0 x
2 4 x 2
4 x 25
Kết hợp điều kiện . Vậy có 24 giá trị x thỏa mãn.
0 x 2
Cách 2: CASIO
Nhập vào máy tính: Menu 8. Máy hiện TABLE
BON TIP Nhập hàm f x như hình vẽ:
Trong bài này, vì đề yêu cầu
tìm nghiệm nguyên, việc sử
dụng TABLE sẽ cho ra chính
xác trường hợp nào là
nghiệm của bất phương
trình một cách nhanh chóng. Ấn = máy hiện start: nhập 1; end nhập 25; step nhập 1 =
Nhìn vào bảng giá trị, loại các trường hợp mà f x 0 thì chỉ có 1 trường hợp
x –∞ –1 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–5
–∞
f 1 3. Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 2, khi đó F 1 bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 7.
LỜI GIẢI
BON TIP
Nếu đề cho F x là một
f x f x dx 12 x 2 2 dx 4 x 3 2 x C
f 1 3 4.13 2.1 C 3 C 3
nguyên hàm của f x . Biết
F a và yêu cầu tìm F b
f x 4x3 2x 3
1 1
1
f x dx F x F 1 F 0 4 x 3 2 x 3 dx
thì sử dụng bấm máy tính
b 0
luôn f x dx F b F a . 0
1
0
a
F 1 1.
Đáp án B.
BON 42 Cho khối chóp đều S.ABCD có AC 4a, hai mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3
LỜI GIẢI
S SAB SCD
AB//CD giao tuyến SAB và SCD là đường thẳng d qua S và //AB//CD
Kẻ SH AB, H AB SH d SH SCD
A
D SH SD SHD vuông tại S.
H O SH 2 AH 2 SA2
B C 2 SA2 AH 2 HD 2 SD 2 SA2 SD 2 AH 2 HD 2 12a 2
SH SD 2
HD 2
SA SD a 6
SO SA2 OD2 6a2 4a2 a 2
1
8 2 3
2
Vậy V .a 2. 2 a 2 a .
3 3
Đáp án B.
BON 43 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 0 ( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai
nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z2 ?
BON TIP
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
+ Thứ nhất: Đề hỏi hai
nghiệm phân biệt nên không
LỜI GIẢI
xét trường hợp 0.
+ Thứ hai: Cần phải xét m2 8m 12 m2 8m 12
trường hợp ra nghiệm thực
m 2
riêng, và nghiệm phức +) TH1: 0 m2 8m 12 0 PT có 2 nghiệm là số thực.
riêng. Tránh thiếu trường m 6
hợp nghiệm thực.
+ Thứ ba: Trong trường hợp Để z1 z2 thì z1 z2 z1 z2 0
Vi-et
m 0
nghiệm thực thì chú ý
z1 z2 ta giải như phương
+) TH2: 0 m2 8m 12 0 2 m 6 nghiệm phức
trình trị tuyệt đối. z1 z2 z1 z2 luôn thỏa mãn.
m 3; 4; 5.
Xem kĩ đề minh họa đặc
biệt số 1;2 khóa Về Đích
Đặc Biệt 2022.
Vậy có tất cả 4 giá trị m thỏa mãn.
Đáp án D.
1
BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w có
z z
1
phần thực bằng . Xét các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 2, giá trị lớn nhất
8
2 2
của P z1 5i z2 5i bằng
BON TIP
A. 16. B. 20. C. 10. D. 32.
Xem kĩ khóa live O (Vận
Dụng Vận Dụng Cao) buổi LỜI GIẢI
37 – Phân tích sâu bản chất
giải số phức quy về hình z x yi x , y ;
học.
Các bài toán quy về đường
w
1
x y x yi
2 2
x yi
x y x y
thẳng, đường tròn, elip, xem 2
x 2 y 2 x yi
x2 y 2 x
y
.i
2x 2 y 2x x y
2 2 2 2
2x 2 y 2x x y
2 2 2 2
2x 2 y 2x x2 y 2
2 2
1 x2 y 2 x 1
Theo giả thiết Phần thực w
8 2
2 x y 2x x y
2
2 2 8
x2 y 2 4
x2 y 2 x x y 16
2 2
1
2 x2 y 2 x2 y 2 x 8 x 2 y 2 x 0 x 4
-4 O 4 x P AM 2 AN 2 với A 0; 5
AO ON
2 2
P AO OM
OA 2 OM 2 2 AO.OM OA 2 ON 2 2 AO.ON
2 AO. OM ON 2 AO.NM 2OA.MN .cos AO , NM
2.5.2.cos AO , NM 2.5.2.1 20
( OM ON R vì M, N C ; OA 5 )
của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x
và y g x bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
LỜI GIẢI
f x 12 x 3 3ax 2 2bx c
BON TIP
x 2 f 2 0
Xem kĩ khóa live O (Vận
f x 0 x 1 f 1 0
Dụng Vận Dụng Cao) buổi
f 1 0
32 – bài toán VDC kết hợp x 1
hàm số và diện tích hình
phẳng. a 8
Giải hệ ta được b 6 f x 3x 4 8 x 3 6 x 2 24 x d
c 24
Các điểm cực trị của f x : 1; d 19 ; 1; d 13 ; 2; d 8
m n p d 19 m p d 3 m 7
g x mx nx p m n p d 13 n 16
2
n 16
4m 2n p d 8 4m p d 24 p d 4
g x 7 x2 16x d 4
f x g x 3x 4 8 x 3 6 x 2 24 x d 7 x 2 16 x d 4
x 1
x 2
3x 8 x x 8 x 4 0
4 3 2
3
x 1
x 2
1
2948
S 3x 8x3 x2 8x 4 dx
4
2
405
Đáp án D.
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3; 3 và mặt phẳng
P : x y z 0. Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với P có
phương trình là
x4 y3 z3 x4 y3 z3
A. . B. .
4 3 7 4 3 1
x4 y3 z3 x 8 y 6 z 10
C. . D. .
4 3 1 4 3 7
LỜI GIẢI
nP 1;1;1
ud
Gọi d là đường cần tìm.
n d cắt Oz d Oz B 0;0; b
ud AB 4; 3; b 3
d // P ud .nP 0 4.1 3.1 b 3 0 b 4
B 0; 0; 4 ; AB 4; 3; 7
x 8 y 6 z 10
Vậy phương trình cần tìm là .
4 3 7
Đáp án D.
BON 47 Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a. Gọi A và B là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB 4a. Biết khoảng cách từ tâm đáy đến mặt
phẳng SAB bằng 2a, thể tích của khối nón đã cho bằng
8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2a3 .
3 3
S LỜI GIẢI
Trong mặt phẳng đáy, lấy H là trung điểm của AB.
Tam giác OAB cân tại O nên OH AB.
OH AB
K Ta có SO AB SOH AB SOH SAB
SO; OH SOH ; SO OH O
O B
H Trong mặt phẳng SOH kẻ OK SH tại K. Suy ra OK SAB .
A
Suy ra OK 2a.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 245
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
2 3a 2a 2a 2
2 2
OH OA2 HA2
1 1 1 1 1 1
OS 2a 2
2a 2a 2
2 2 2 2 2
OK OH OS OS2
1 1
2
V SO.Sđáy .2a 2.. 2a 3 8 2 a3
3 3
Đáp án D.
BON 48 Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn
số nguyên b 12;12 thỏa mãn 4 a b
3b a 65 ?
2
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
LỜI GIẢI
b
3ba 65 1 4 a2 b
3ba 65 0
2
4a
BON TIP
2 3b a 65
Dấu hiệu nhận biết đưa về 4a b 0
hàm số là đề hỏi có bao 4b 4
b b
nhiêu số nguyên a có nghĩa 3 1 1 2
f’(b) +
f(b)
R 5 2
M Ox M m;0;0
Gọi 2 tiếp tuyến qua M thỏa mãn yêu cầu là d1 và d 2 d 1
d; d2 d
1 đường thẳng vuông góc 2 đường cắt nhau trong không gian
vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường đó.
d d1
d d1 , d2 chứa d1 , d2
d d2
d1
n 2; 4; 1
: 2x 4y z D 0
M
M m; 0; 0 ; I 4; 3; 6
d2 M 2m 4.0 0 D 0 2 m D 0 D 2 m
: 2 x 4 y z 2m 0
5 42 2 2 5 42
m 15,2 m 17,2 1
2 2
Mặt khác M nằm ngoài mặt cầu IM R
m 1,76
m 4 45 50 m 4 5 2
2 2
m 6,23
Từ (1) và (2) m 15; 14;...;1;7;8;...;17
Có 28 số m 28 điểm M thỏa mãn.
Đáp án D.
BON 50 Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x2 10x, x . Có bao
BON TIP
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x4 8x2 m có đúng 9 điểm
Xem kĩ đề minh họa đặc cực trị?
biệt số 1;2 khóa Về Đích
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
Đặc Biệt 2022.
Xem Live O buổi số 5 –
Tương giao hàm hợp hàm
LỜI GIẢI
tổng. Cách 1: Trắc nghiệm
x 0
f x 0
x 10
y 4x3 16x . f x4 8x2 m 4x x2 4 . f x4 8x2 m
x 0 x 0 x 0
x 2 x 2
y 0 x 2 4 4
x 8x m 0
2 x 4 8 x 2 m
f x 8 x m 0
4 2
x 8 x m 10
4 2
4
x 8 x 10 m
2
10
0 y = –m 0 m 10 10 m 0
tiếp xúc Có 10 giá trị của m thỏa mãn.
-6 -6
-16 -16
Cách 2: Tự luận
x 0
f x 0
x 10
y 4x3 16x . f x4 8x2 m 4x x2 4 . f x4 8x2 m
x 0 x 0 x 0
x 2 x 2
y 0 x 2 4 4
x 8x m 0
2 x 4 8 x 2 m
f x 8 x m 0
4 2
x 8 x m 10
4 2
4
x 8 x m 10
2
Đạo hàm: g x 4 x3 16 x 4 x x2 4
x 0
g x 0 x 2
x 2
BON 05 Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , chiều cao
bằng a . Thể tích của khối chóp đó là
2a3 a3 2 2a3 7
A. V . B. V . C. V 2a3 . D. V .
3 3 3
BON 06 Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r 2 cm,
đường sinh l 3cm là
4 5
A. 12 cm2 . B. 6 cm2 . C. cm 2 . D. 2 5 cm2 .
3
3
BON 07 Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 5 . 4 a bằng
17 3 23 12
A. a 20 . B. a 20 . C. a 5 . D. a 5 .
BON 08 Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1,3,5 là
A. V 8 . B. V 9 . C. V 5 . D. V 15 .
BON 09 Cho hàm số f x sin 5x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
f x dx cos5x C . f x dx 5 cos 5x C .
1
A. B.
f x dx 5 cos5x C . f x dx cos5x C .
1
C. D.
QUICK NOTE BON 11 Trong không gian Oxyz , cho a 2; 1; 2 , b 1;1; 3 . Giá trị của
a b bằng
A. 26 . B. 14 . C. 11 . D. 2 .
BON 12 Cho số phức z 5 2i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức z là điểm nào trong các điểm sau?
A. Q 5; 2 . B. M 5; 2 . C. N 5; 2 . D. P 5; 2 .
A. x 12 . B. x 9 . C. x 11 . D. x 8 .
BON 14 Cho F x 3x 4x 1 dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. F x x3 2x2 1 . B. F x x3 2x2 2x .
C. F x x3 2x2 x C . D. F x x3 2x2 1 C .
BON 15 Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng
và tổ phó từ một tổ có 12 học sinh?
10
A. A12 . 2
B. C12 . 2
C. A12 . D. 122 .
BON 16 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình vẽ bên? 3
A. y x4 2x2 2.
B. y x3 2x2 2. 2
1
C. y x3 2x2 2.
D. y x4 2. -1 O 1 x
BON 17 Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và số hạng thứ hai u2 4.
Số hạng thứ ba bằng
A. 2. B. 8 . C. 8. D. 10 .
BON 18 Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình
vuông cạnh 4a. Thể tích khối trụ bằng
64a3 16a3
A. . B. 16 a 3 . C. . D. 64 a 3 .
3 3
BON 19 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
y’ 0 _ 0 + _
+ 0
0 0
y
–∞ –1 –∞
QUICK NOTE BON 20 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x1
A. y . B. y x3 3x 4.
x 1
C. y 2022x 5 . D. y x4 2x2 1 .
BON 21 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x4 2x2 1 là
A. 1;0 . B. 0; 1 . C. x 0 . D. x 1 .
x2 y3 z2
BON 22 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua
1 1 1
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. D 3; 2;1 . B. C 3; 2; 1 . C. B 3; 2; 1 . D. A 1; 2; 1 .
BON 23 Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin2x và F 1.
4
Tính F .
6
1 5 3
A. F . B. F . C. F . D. F 0 .
6 2 6 4 6 4 6
5x 6
BON 24 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng nào dưới
x1
đây?
A. x 1 . B. y 5 . C. y 6 . D. x 1 .
BON 25 Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ O đến mặt phẳng
P : x 2y 2z 6 0 bằng
6 2
A. . . B. C. 2. D. 6.
5 3
BON 26 Trong không gian Oxyz , tìm điều kiện của tham số m để phương trình
x2 y2 z2 2x 4y 2z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
5 2 log a b
BON 27 Với các số thực dương a , b và a 1 , a bằng
A. a5 b2 . B. a 5 b2 . C. a5 b2 . D. a 5 b2 .
BON 28 Cho z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 1 0 . Giá trị
của z1 z1 z2 z2 bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
BON 29 Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 1; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0 là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
1 1 2 1 2 3
x1 y 2 z 3 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
1 1 2 1 2 3
QUICK NOTE BON 30 Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?
2x 5 x2 x 1
A. y . B. y .
x2 1 x3
5x 1 x2
C. y . D. y .
x 4x 1
2 x 3x 2
2
10
BON 31 Cho hàm số y f x liên tục trên 0;10 và thỏa mãn f x dx 8 ,
0
7 3 10
A. 8. B. 6 . C. 6. D. 10.
BON 32 Tổng các nghiệm thực của phương trình 4 x 1
9.2 2 0 là
x
9
A. 9. B. 2. C. 1 . . D.
2
BON 33 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số
phức z thỏa mãn z 3 i z i là đường thẳng
A. 2x 3 0 . B. 2x 3 0 .
C. 6 x 4 y 9 0 . D. 6x 4 y 9 0 .
BON 34 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD
bằng
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
BON 35 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO ABCD ,
QUICK NOTE z
BON 39 Xét các số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và w là
5 z2
số thực. Môđun của số phức z bằng
A. 2. B. 5. C. 5. D. 2.
BON 40 Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c
và D 1;1; 2 với a , b , c là các số thực khác 0. Biết rằng bốn điểm A, B, C , D đồng
phẳng khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng ABC là lớn nhất. Giá trị
số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 4
1
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; 3 ?
9
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
BON 42 Gọi A là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x3
y nghịch biến trên khoảng 9; . Tổng các phần tử của A bằng
x 3m
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
x 2 y 1 z 1
BON 43 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và
1 1 1
x 2 y z 1
đường thẳng : . Gọi P là mặt phẳng chứa và tạo với d góc
2 1 1
lớn nhất. Giao điểm của P với trục Oz là điểm
A. M 0;0; 4 . B. N 0;0; 2 .
C. P 0;0; 2 . D. Q 0;0; 4 .
BON 44 Cho hàm số y f x x3 2ax có đồ thị C như hình vẽ. Gọi S1 , S 2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo như trong hình.
y
y = f (x)
S2
-1 O
S1 2 x
QUICK NOTE BON 45 Cho tập hợp X gồm 20 phần tử. Có tất cả bao nhiêu cách chọn hai tập
con của X sao cho chúng khác tập rỗng và không giao nhau?
320 2 21 1 320 2 21 1 320 2 20 1 320 2 20 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
BON 46 Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn đồng thời
2 3x y log 3 5x y 9x và x, y thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
BON 47 Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Giá trị lớn nhất của
P z 2 2z z 2 z 4 bằng
f x 0 và x f x 3xf 2 x f x 1 f x với mọi x . Tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y f x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc
bằng
1
A. 1. B. 0. C. 1 . D. .
2
BON 49 Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị f x như hình vẽ
dưới đây.
y
y = f’(x)
-1 1 4
O x
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 10 y z 10
x2 y2 z2 10. Từ điểm A thay đổi trên đường thẳng :
1 1 1
kẻ các tiếp tuyến AB, AC , AD tới mặt cầu S với B, C , D lần lượt là các tiếp điểm.
Biết rằng mặt phẳng BCD luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường
----Hết----
0
0 0
BON 03 Đáp án D.
Cho x 0 thì y 3 .
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
BON 04 Đáp án D.
P : x 2y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2;1 .2
Ta có:
n4 2n2 ; n3 n2 nên n2 ; n3 ; n4 là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
1 2 1
Lại có nên n1 không cùng phương với n2 .
1 2 1
Do đó n1 không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
BON 05 Đáp án A.
1 1
2a3
2
V B.h a 2 .a .
3 3 3
BON 06 Đáp án B.
Ta có: Sxq rl .2.3 6 cm2 .
BON 07 Đáp án A.
3 3 1 3 1 17
Ta có: a . a a 5 .a 4 a 5
5 4 4
a 20 .
BON 08 Đáp án D.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V 1.3.5 15 .
BON 09 Đáp án B.
BON 10 Đáp án C.
x5
Ta có 3 27 3x5 33 x 5 3 x 8.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 8; .
BON 11 Đáp án B.
BON 12 Đáp án B.
Điểm biểu diễn số phức z 5 2i trên mặt phẳng tọa độ là điểm M 5;2 .
BON 13 Đáp án C.
Ta có: log2 x 3 3 x 3 8 x 11 .
BON 14 Đáp án C.
Ta có F( x) 3x2 4 x 1 dx x3 2 x2 x C .
BON 15 Đáp án C.
Số cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó chính là số
2
chỉnh hợp chập 2 của 12 phần tử nên ta có số cách chọn là: A12 .
BON 16 Đáp án A.
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số trùng phương y ax4 bx2 c với hệ số a 0.
BON 17 Đáp án C.
u2 4
Ta có công bội q 2 .
u1 2
Vậy số hạng thứ ba u3 u2 .q 4. 2 8 .
BON 18 Đáp án B.
4a
Từ giả thiết ta có r 2a , h 4a .
2
Ta có thể tích hình trụ là V 2a 4a 16a3 .
2
BON 19 Đáp án A.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: y 0 x ; 1 0;1 .
x –∞ –1 0 1 +∞
y’ + 0 _ 0 + 0 _
0 0
y
–∞ –1 –∞
BON 25 Đáp án C.
6
Ta có d O , P
6
2.
12 2 2 2 3
2
BON 26 Đáp án D.
Điều kiện để phương trình x2 y2 z2 2x 4y 2z m 0 là phương trình của
BON 27 Đáp án C.
2
5 2 log a b
Ta có a a 5 .a 2 log a b a 5 .alog a b a 5 b 2 .
BON 28 Đáp án B.
Theo Vi-et: z1 z2 1 .
Ta có z1 z2 ; z2 z1 nên z1 z1 z2 z2 z1 z2 z2 z1 2 z1 z2 2. 1 2.
BON 29 Đáp án B.
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là nP 1; 2; 3 .
Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên nhận vectơ pháp tuyến của
x2 x2 1
Ta có y y y .
x 3x 2
2
x 1 x 2 x 1
1 4x 2
Ta có lim y lim 0 nên đồ thị hàm số y 2 chỉ có một đường tiệm
x x x 1 x 3x 2
cận ngang là y 0 .
BON 31 Đáp án C.
10 3 7 10
Ta có f x dx f x dx f x dx f x dx
0 0 3 7
3 10 10 7
f x dx f x dx f x dx f x dx 8 2 6 .
0 7 0 3
3 10
Vậy P f x dx f x dx 6 .
0 7
BON 32 Đáp án C.
2
Ta có: 4 x 1 9.2 x 2 0 4. 2 x 9.2 x 2 0
2x 2
x 1
x 1 .
2 x 2
4
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 1 .
BON 33 Đáp án A.
Giả sử z x yi x, y z x yi .
Ta có:
z 3 i z i x 3 y 1 i x 1 y i
x 3 y 1 x 2 1 y
2 2 2
x2 6x 9 y 2 2 y 1 x2 1 2 y y 2
2 x 3 0.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 3 i z i là
đường thẳng 2x 3 0 .
BON 34 Đáp án D.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
S Ta có AO BD và SA BD nên BD SOA
SBD , ABCD SO , AO SOA .
S Ta có SO ABCD SO OD
2a2
SO 2 SD 2 OD 2 .
3
A
Có SO, OA, OD đôi một vuông góc nên gọi h d O, SAD thì
D
1 1 1 1 6
2
2
2
2
2
O h OS OD OA a
B C
a 6
h .
6
BON 36 Đáp án C.
x 1
Ta có y x2 4 x 3 0 .
x 3
y 0 1 , y 1 , y 3 1 , y 4 .
1 1
3 3
1 m
Vậy m min y 1 , M max y nên 3 .
0;4 0;4 3 M
BON 37 Đáp án B.
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
S
AC 2a
Ta có AC a 2. 2 2a AO a
2 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SO .
H
BD AC
A D Ta có BD SAC SBD SAC .
BD SA
O
B C Có SBD SAC SO và AH SO . Suy ra AH SBD .
SA , SBD SA , SO ASO 60 (do SAO vuông tại A ).
AO AO a
Có tan ASO SA .
SA tan ASO 3
1 1 a 2a3 3
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: VS. ABCD .SA.SABCD . .2a2 .
3 3 3 9
BON 38 Đáp án D.
T Gọi TT là chiều cao hình trụ, suy ra TT 8 .
Bán kính của mặt cầu là R 5 .
2
TT
I Bán kính đáy của hình trụ là r R 25 16 3 .
2
2
R
V1 r 2 .TT .9.8 54
Khi đó .
T’ V2 4 3 4 3 125
r R .5
3 3
BON 39 Đáp án B.
Giả sử z a bi trong đó a , b . Mà z không phải là số thực nên b 0.
z z
Vì w là số thực nên đặt m , m .
5z 2
5 z2
Khi đó ta có a bi m 5 a 2 b 2 2abi
2
a m 5 a b
2
b m2 ab
a 5 a2 b2
2 a2 5 a2 b2 a2 b2 5 .
b 2ab
Do đó z a2 b2 5 .
BON 40 Đáp án C.
Ta có khoảng cách từ O đến ABC lớn nhất khi D là hình chiếu của O lên
ABC . Lúc đó, mặt phẳng ABC đi qua điểm D 1;1; 2 và nhận OD 1;1; 2
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
1 x 1 1 y 1 2 z 2 0 x y 2z 6 0 .
Khi đó A, B, C lần lượt là giao điểm của ABC với Ox , Oy , Oz nên A 6;0;0 ,
x3 3m 3 0
Hàm số y nghịch biến trên khoảng 9;
x 3m 3m 9
m 1
3 m 1 .
m 3
Do m nên A 3; 2; 1;0 .
Do đó tổng các phần tử của A bằng 6 .
BON 43 Đáp án B.
Trên đường thẳng lấy điểm M 2;0;1 .
d
d’ Dựng đường thẳng d đi qua M song song với d .
A
Khi đó góc giữa d và P chính là góc giữa d và P .
H
∆ K Trên đường thẳng d lấy điểm A khác M .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên P và .
P M
Ta có: d , P d, P AMH .
Góc giữa d và P lớn nhất khi sin AMH lớn nhất.
AH AK
Mà sin AMH .
AM AM
Dấu bằng xảy ra khi H K , tức là khi mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng
AMK .
Do đó P đi qua M và nhận u u u 2 1; 4; 2 làm véctơ pháp tuyến.
d
1 4 1 4 4
2
2
x4
-1 O
S2 S2 3
x 2 ax dx ax 2 4 4 a .
0 4 0
2 x
S1 1 3 2
Theo giả thiết S2 7S1 4a 4 7 a a . Vậy a ;1 .
4 4 3
BON 45 Đáp án B.
Giả sử A, B là hai tập con được chọn của X , A , B , A B , trong đó A
có k phần tử, 1 k 19 .
k
A là một tập con có k phần tử của X nên có C20 cách chọn A .
Khi đó B là một tập con khác rỗng của tập hợp gồm 20 k phần tử còn lại của X.
Do đó có 220 k 1 cách chọn B.
19 19 19
Vậy số cách chọn cặp tập con là C20k 220k 1 C20k 220k C20k .
k 1 k 1 k 1
19 19
20
20 0 20
20
Ta có C k
20
220 k C20 k
C20 k
220 k C20
0
220 C20 2 C20
k
C20
0
C20
k 1 k 1 k 0 k 0
20
20 k 20
20 C20 1 1 3 2 1 2 2 3 2 1 .
20 k
C k
2 2 20
1 20 20 20 21
k 0 k 0
320 2 21 1
Vì vai trò A, B như nhau nên có cách chọn thỏa mãn đề bài.
2
BON 46 Đáp án A.
Điều kiện: x , y ; 1 x , y 2; 5x y 0.
Từ điều kiện ta suy ra x 0 (1).
Do 3x 0 và 5x y 0 nên * f 3x f 5x y 3x 5x y y 5x 3x.
+ Với x 2 y 1 y 1;0;1 .
Vậy có tất cả 8 cặp số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
BON 47 Đáp án B.
Với z x yi; x , y ta có z 2 x2 y2 4 2 x 2 .
P z2 2z z2 z 4 z z 2 z z 1 z
x 2
2
P z z 2 z z 1 z 2 y 2 2x 1
2
8 4 x 2 x 1 2 2 2 x 2 2 x 5 .
Đặt t 2 x , t 0; 2 suy ra P 2 2t 2t 2 5 .
2 5
2t 2t 5, t ; 2
2
Xét f t 2t 2t 2 5
2 5
2 t 2 t 5, t 0;
2
5
4t 2, t ; 2
2
f t .
5
4t 2, t 0; 2
f x xf x x x
3x 2 1 3x 2 1 x3 x C .
f 2 x f x f
x
Vì f 0 1 nên C 0 . Vậy x3 x f x 2
x 1
.
f x x 1
2 x
Ta có f x . Do đó f 0 0 .
2
x2 1
BON 49 Đáp án B.
ĐK: f x m 2 0 .
x –1 1 4
g’ 0 _ 0 + 0
g(–1) g(4)
g
g(1)
f x dx f x dx
1 1
1 4
f x dx f x dx f 1 f 1 f 1 f 4
1 1
A O
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BOA (vuông tại điểm B ), ta có:
AB2 R2 OA2 AB2 OA2 R2 a 10 a2 a 10 10 .
2 2
D
Gọi S là mặt cầu tâm A và bán kính bằng độ dài đoạn AB , có phương trình là:
C
x a 10 y a z a 10 a 10 a 2 a 10 10.
2 2 2 2 2
Do các tiếp điểm B , C , D cùng thuộc hai mặt cầu S và S nên BCD có
phương trình: a 10 x ay a 10 z 10 0.
Đường thẳng d cố định mà BCD luôn đi qua thì mọi điểm thuộc d đều có tọa
độ thỏa mãn:
a 10 x ay a 10 z 10 0,a a x y z 10x 10z 10 0,a
x t
x y z 0
d : y 1 ,t u 1; 0; 1 .
x z 1 z 1 t
d
Trục Ox có một véc tơ chỉ phương là i 1;0;0 .
Gọi là góc giữa đường thẳng d với trục Ox . Khi đó:
1.1 0.0 1 .0
cos cos ud ; i
1
45.
1 0 1 . 1 0 0
2
2 2 2 2 2 2
y f x là
O 2 x
A. 2. B. 0.
C. 1. D. 3.
1
BON 04 Tích phân x2dx bằng
0
1 1
A. . B. 2. C. 3. D. .
3 2
BON 05 Đồ thị hàm số y x2 3x 2 cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
x 1 3 y z
BON 06 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Một
2 3 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. 2; 3;1 . B. 4; 6; 2 . C. 2; 3;1 . D. 1; 3;0 .
BON 07 Cho hình chóp có đáy là tam giác đều có cạnh là a, chiều cao bằng 2a.
Thể tích của khối chóp đó là
a3 3 2a3 7 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 2 12
BON 08 Tập nghiệm của bất phương trình 0,6 x 3 là
A. ;log0,6 3 .
B. log0,6 3; . C. ;log3 0,6 . D. log3 0,6; .
6 6 6
BON 09 Nếu f x dx 2 và
1
g x dx 4 thì
1
f x g x dx
1
bằng
A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
BON 10 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và đường
A. x 1 y 2 z 2 9 . B. x 1 y 2 z 2 9 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 36 . D. x 1 y 2 z 2 36 .
2 2 2 2
QUICK NOTE BON 11 Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
x –∞ 0 2 +∞
y’ + 0 – 0 +
–1 +∞
y
–∞ –5
A. y x3 3x 2 . B. y x3 3x2 1 .
C. y x3 3x2 2 . D. y x4 3x2 1 .
BON 12 Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là
A. 9! . B. 9. C. 1. D. 9 9 .
BON 13 Tập xác định của hàm số y x5 là
A. 0; . B. . C. \0 . D. 0; .
5x
BON 14 Biết f x dx 3x C , khi đó f x bằng
ln 5
5x
A. f x 5x 3 . B. f x 3x .
ln 5
5x
C. f x 3. D. f x 5x 3x .
ln 5
BON 15 Trong không gian Oxyz , cho vectơ a 2; 1; 5 . Tọa độ vectơ 2a là
1 x
C. 0; . D. 1;1 .
-2
BON 17 Diện tích S của mặt cầu bán kính 2R được tính theo công thức nào
dưới đây?
4
A. S R2 . B. S R2 . C. S 4 R2 . D. S 16R2 .
3
BON 18 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 5x 3y 9 0 . Vectơ nào
QUICK NOTE 3
BON 21 Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 5 . 4 a bằng
17 3 23 12
A. a 20 . B. a 20 . C. a 5 . D. a 5 .
BON 22 Nghiệm của phương trình log2 3x 4 là
16 4
A. x . B. x 16 . C. x . D. x 9 .
3 3
BON 23 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;2 và mặt phẳng
P : 5x y 4z 0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có
phương trình là
x1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2
A. . B. .
5 1 4 5 1 4
x5 y 1 z4 x 5 y 1 z 4
C. . D. .
1 2 2 1 2 2
BON 24 Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x là
1 2
A. ln x ln x x C. B. ln 2 x ln x x C.
2
C. x ln x x C. D. x ln x x C.
6 2
BON 25 Cho f x dx 12. Tính I f 3x dx.
0 0
A. I 6 . B. I 36 . C. I 2 . D. I 4 .
BON 26 Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 1 3 x 4 2 x . Số
2 3
1 9 9
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
BON 34 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–∞ –2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f 2cos x 1 . Tính M m.
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.
BON 35 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi giá trị của y
có nghiệm nguyên dương x và có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn
log 3
x 2021 log3 x y 0 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 2 x 2m
2
BON 36 Cho hàm số y f x . Có bao nhiêu giá trị của m để
x 1 x m
đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng?
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
BON 37 Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai đường thẳng CD
và AC bằng
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
BON 38 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a. Khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng
A. 4 2a . B. 2a . C. 2 2a . D. 2a .
xm
BON 39 Cho hàm số y , có đồ thị như hình y
x1
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 1 .
B. m 1. O x
C. m 1 .
D. m 1 .
BON 40 Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn O ; 3 và O ; 3 .
Biết rằng tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn O sao cho OAB là tam giác
đều và mặt phẳng OAB hợp với mặt phẳng chứa đường tròn O một góc 60.
Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh O , đáy là hình tròn O; 3 .
54 7 81 7 27 7 36 7
A. Sxq . B. Sxq . C. Sxq . D. Sxq .
7 7 7 7
QUICK NOTE BON 41 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;0;1 , B 4;2;5 phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 3x y 2 z 10 0 . B. 3x y 2 z 10 0 .
C. 3x y 2 z 10 0 . D. 3x y 2 z 10 0 .
x 2 t
BON 42 Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và
z 1 t
y 7 z
d : x1
2
3
1
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
d và d là
1 2
x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 4 z 1 x 1 y z
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
BON 43 Cho lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
CD a , CB 2 a , góc giữa hai mặt phẳng CBD và ABCD bằng 60 . Thể tích
1113 93 5 4
A. I . B. I . C. I . D. I .
170 340 68 15
BON 46 Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn x 2021; y 2021 và
x 1.3 x
y.27 y ?
A. 2021. B. 673. C. 674. D. 2020.
BON 47 Cho hàm số f x ax3 bx2 c a 0 với a , b , c là các số thực. Biết
rằng hàm số g x f x f x f x thỏa mãn g 2 1, g 1 1 . Giá trị
1
6a f x
của tích phân
2 ex
dx bằng
1 e e 1
A. . B. e 1 e . C. . D. e 1 e .
e2 e2
f x x 1 x2 1 3m x 2m2 2m , x .
3
Có bao nhiêu giá trị của tham số m 5; 5 để hàm số g x f x m có tối
thiểu 3 cực trị?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z2 1 0 và mặt
2 2
phẳng P : x y z 1 0. Gọi S1 (phân biệt với S ) là mặt cầu chứa đường
tròn giao tuyến của S và P đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng Q : x 1 0.
----Hết----
BON 02 Đáp án C.
Số phức z 1 2i phần ảo của số phức z là 2.
BON 03 Đáp án C.
x 0
Từ đồ thị hàm số ta có f x 0 .
x 2
Nhưng x 2 là hoành độ điểm tiếp xúc của f x với trục hoành, vì vậy đây là
nghiệm kép, nên không thể là điểm cực trị của hàm số y f x .
BON 10 Đáp án B.
Do mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và đường kính bằng 6 nên mặt cầu S có bán
kính bằng 3.
Khi đó phương trình mặt cầu S là: x 1 y 2 z 2 9 .
2 2
BON 11 Đáp án B.
Từ bảng biến thiên ta thấy: đây là bảng biến thiên của một hàm số bậc ba, có hệ số
của x 3 là a 0 .
Do đó, đáp án A, D, C sai. Đáp án đúng là B.
BON 12 Đáp án A.
Mỗi cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là một hoán vị của 9 phần
tử.
Vậy có 9! cách sắp xếp.
BON 13 Đáp án C.
Vì 5 là số nguyên âm nên hàm số y x5 nên tập xác định của hàm số là \0.
BON 14 Đáp án A.
Ta có f x dx F x C với F x f x .
5x
Do đó f x 3x 5x 3 .
ln 5
BON 15 Đáp án B.
Ta có: 2a 4; 2; 10 .
BON 16 Đáp án B.
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 .
BON 17 Đáp án D.
Ta có diện tích S của mặt cầu bán kính 2R là: S 4 2 R 16R2 .
2
BON 18 Đáp án C.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 5x 3y 9 0 là n 5; 3;0 .
BON 19 Đáp án C.
Tập xác định: D \2 .
Ta có các đường thẳng x 2 , y 3 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy tọa độ tâm đối xứng của đồ thị là 2; 3 .
BON 20 Đáp án B.
Ta có: iz 3 2i iz 3 2i.
BON 21 Đáp án A.
3 3 1 3 1 17
Ta có: a . a a 5 .a 4 a 5
5 4 4
a 20 .
BON 22 Đáp án A.
Điều kiện: x 0.
16
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 3x 4 2 x .
3
BON 23 Đáp án B.
Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là nP 5; 1; 4
làm vectơ chỉ phương.
x 1 y 2 z 2
Phương trình của đường thẳng cần tìm là .
5 1 4
BON 24 Đáp án C.
Xét ln x.dx.
1
u ln x du dx
Đặt: x ln x.dx x ln x dx x ln x x C .
dv dx v x
BON 25 Đáp án D.
Đặt t 3x dt 3dx.
Đổi cận: với x 0 t 0 và x 2 t 6.
2 6 6
Do đó I f 3x dx f t f x dx.
dt 1
3 3 0
0 0
2
Vậy I f 3x dx
12
4.
0
3
BON 26 Đáp án A.
x 1
x 1
Ta có: f x x 2 1 3 x 4 2 x
2 3
x2
.
x 3
Do đó ta có bảng biến thiên:
x –∞ –1 1 2 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 + 0 – 0 –
f (x)
–∞ –∞
BON 29 Đáp án D.
Để lập véc tơ, ta có 2022 cách chọn điểm đầu, ứng với mỗi cách chọn điểm đầu có
2021 cách chọn điểm cuối.
Vậy theo quy tắc nhân, ta có số vectơ thỏa mãn yêu cầu là 2022.2021 A2022
2
.
Cách khác:
Qua 2 điểm phân biệt A , B có 2 vectơ là AB và BA .
Vậy số vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 2022 điểm
2
đã cho là số chỉnh hợp chập 2 của 2022 phần tử, bằng A2022 .
BON 30 Đáp án B.
Ta có V r h 20 .
2
BON 31 Đáp án B.
Thể tích khối hộp chữ nhật là V 3a.4a.5a 60a3 .
BON 32 Đáp án C.
2 x 1
Ta có: 4 x 1 m.2 x 2 1 0 2 2m.2 x 1 1 0
Đặt 2x1 t t 0 .
M m 1 2 1 .
BON 35 Đáp án D.
Xét bất phương trình log3 x 2021 log3 x y 0 (1)
Do x x 1 . Khi đó: log 3 x 0 log 3 x 2021 0, x 1 .
m 1 thỏa mãn.
Với m 1 : Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng
g x x2 2x 2m có một nghiệm x 1 hoặc một nghiệm x m
1
m 2
g 1 0 2m 1 0
2 m 0 .
g m 0 m 4m 0 m 4
Thử lại các giá trị m đều thỏa mãn. Vậy có 4 giá trị m thỏa đề.
BON 37 Đáp án B.
A’ D’
Ta có: CD.AC CD. AD DC
C’
CD.AD CD.DC CD.AD 0
B’
A D
CD DD .AD CD.AD DD.AD 0 .
Suy ra CD.AC 0
B C Do đó góc giữa hai đường thẳng CD và AC là 90 .
BON 38 Đáp án C.
S Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có:
SO ABCD BO SO ;
ABCD là hình vuông nên BO AC
A D
BO SAC
.
O
d B, SAC BO BD 2 2a
1
2
B C
BON 39 Đáp án B.
Tập xác định D \1 .
1 m
Ta có: y .
x 1
2
xm
Từ đồ thị ta có hàm số y đồng biến trên các khoảng ; 1 ; 1; nên
x1
1 m
y ' 0, x 1 0, x 1 1 m 0 m 1 .
x 1
2
BON 40 Đáp án D.
Gọi H là trung điểm của AB OH AB 1 .
O’
Lại có: OO OAB OO AB 2 .
Từ 3 , 4 ta có: 4 9 x 2 3x 2 9 x 2
27
7
x
3 21
7
h OO x 3
9 7
7
.
12 7
Độ dài đường sinh hình nón là l OA .
7
36 7
Vậy Sxq Rl .
7
BON 41 Đáp án A.
Gọi P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
+) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB qua M 1;1;3 và có vectơ pháp tuyến
n 3;1;2 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là 3x y 2 z 10 0 .
BON 42 Đáp án A.
Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương là u1 1;1;1 , đường thẳng d2 có
Khi đó, MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 khi và
MN.u1 0
t2 t1 2 3t2 t1 6 t2 t1 1 0
chỉ khi
MN.u2 0
t2 t1 2 3 3t2 t1 6 t2 t1 1 0
t t 1 t 2
2 1 2
11t2 3t1 19 t1 1
Suy ra M 1;0;0 , N 2;1; 2 và MN 1;1; 2
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 là đường thẳng đi qua
x 2 y 1 z 2
hai điểm M , N , ta có phương trình MN là: .
1 1 2
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 276
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
BON 43 Đáp án A.
Ta có SABCD CB.CD 2a2 .
B’
C’
Kẻ CH BD (1) kết hợp với CC BD suy ra DB CH (2)
A’
D’
Từ (1),(2) suy ra CBD ; ABCD CH ; CH CHC CHC 60 .
B 1 1 1 1 1 3 2
C
Xét tam giác CBD , ta có 2
2
2
2 2 2 CH a.
CH CB CD 2a a 2a 3
H
A CC 2
D
Xét tam giác C ' CH , ta có tan C HC CC tan 60.CH 3. a 2 a .
CH 3
Nên suy ra VABCD. ABCD CC.SABCD 2a. 2a2 2a3 .
BON 44 Đáp án D.
Cách 1: Ta có m 1 .
Trường hợp 1: m 1 0 m 1 .
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực z 0 thoả mãn
z 7
z0 3 10 0 .
z0 13
7 2 2 2m 1 7 4m2 5m 0 4m2 33m 63 0
Từ đó suy ra 2
13 2 2m 1 13 4m2 5m 0 4m 47 m 143 0
2
m 3 tm
.
m 21 tm
4
Trường hợp 2: m 1 0 m 1 .
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z 0 và z 0 và thoả mãn
z0 3 10 z0 3 z0 3 100
7
m
1601
tm
4m2 7 m 97 0 8 .
7
m
8
1601
ktm
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Ta có z2 2 2m 1 z 4m2 5m 0 z 2m 1 m 1 1 .
2
Trường hợp 1: m 1 0 m 1 .
z 2m 1 m 1
Khi đó 1 .
z 2 m 1 m 1
2m 2 m 1 10 m 3 tm
Do đó .
m 21 tm
2 m 2 m 1 10 4
Trường hợp 2: m 1 0 m 1
z 2m 1 i m 1
Khi đó 1 .
z 2m 1 i m 1
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z 0 thoả mãn z0 3 10 .
Do đó 2 m 2 i m 1 10 4 m2 8 m 4 m 1 100 4 m2 7 m 97 0
7
m
1601
tm
8 .
7
m
8
1601
ktm
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
BON 45 Đáp án B.
1 1
Nhận xét: Giá trị của 3
x f x dx là một hằng số. Vì vậy ta đặt x f x dx m
4 4 3
0 0
Lúc này ta có f x x4 m.
1
1 1
x17 x5
Vậy m x . x m dx
4
12
x mx dx
16 4
m
1 m
0 0 17 5 0 17 5
5
m .
68
5
1
93
I x4 dx .
0
68 340
BON 46 Đáp án C.
Ta có: x 1 .3x y.27 y 3 x 1 .3x 3y.27 y x 1.3x1 3y.33 y (*)
Xét hàm số: f t t.3t với t 0 . Có f t 3t t.3t ln3 0 , với t 0; .
f x 1 f y .
x1
Do x , y nguyên dương suy ra: Phương trình * x 1 3 y y .
3
x1
y 2022
Do x , y nguyên dương và 3 suy ra có 674 số nguyên
x 2021; y 2021 3
dương y thỏa mãn đề bài (do cứ 3 số nguyên x liên tiếp lại có 1 số thỏa mã đề
bài).
Vậy có 674 cặp x; y thỏa mãn đề bài.
BON 47 Đáp án B.
Ta có g x f x f x f x g x f x f x 6a
g x g x 6a f x
g x g x 6a f x x
e ex
1
6a f x 1
g x g x 1
g x .e x g x .e x
dx dx dx
ex ex e
2
x
2 2 2
g x g x
1
1
1 1
x .dx x 1 2 e e 2 e 1 e .
2 e e e e
2
Ta có: 9 z 2 z i z 2i
A 1
9 MO 2 MA MB 3 2 MA 2 MB2 3 3 MO 2 6 (*)
O (Do 2OA OB 0 nên 2 MA2 MB2 3MO2 2OA2 OB2 3MO2 6 ).
1 x
1 1 2 MA MB 1
M Từ (*) suy ra OM . ( OM M 0; ).
2 2 2 1 2
B 1 11
Suy ra: MN MO OI IN 41 .
2 2
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M 0; và N 0; 5 .
2
Suy ra w 6i 5i w i .
1 3
Vậy z w i i .
2 2
BON 49 Đáp án D.
x 1
Ta có: f x 0 2
x 1 3m x 2m 2m 0 *
2
* 1 3 m 4 2 m 2 2 m m 1 .
2 2
g x f x m . x
x
; g x không xác định tại x 0.
- TH1: m 1 .
g x 0 x m 1 x 2 x 2.
Vậy nhận m 1 .
- TH2: m 1 . Khi đó * có 2 nghiệm phân biệt m 1 và 2m .
x m1 x 1 m
g x 0 x m m 1 x 1(VN )
x m 2m x m
1
+ TH2.1: 1 m m m
2
Yêu cầu bài toán 1 m 0 m 1 .
1
m
Vậy m 5; 4; 3; 2; 0 .
m
5;5
2
m 1
1
+ TH2.2: 1 m m m
2
Yêu cầu bài toán m 0 .
m 1; 2; 3; 4; 5 .
1 m 5;5
Vậy m
2
Vậy có 11 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BON 50 Đáp án B.
+) Mặt cầu S1 chứa đường tròn giao tuyến của S và P
S1 : x 2 y 2 z 2 1 m x y z 1 0
x 2 mx y 2 my z 2 mz m 1 0
2 2 2
m m m 3m 2
x y z m1
2 2 2 4
m m m
tâm I1 ; ;
2 2 2
S1 :
3m 2
R
1 m1
4
+) S1 tiếp xúc với Q : x 1 0
d I , Q R
m
1
2 3m 2
m1
1 4
2
m 3m 2
m1 m1
4 4
m2
2m 0
m 0 S lo¹i
2 m 4
I 2; 2; 2 T 6.
----Hết----
PHẦN 2 ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1. ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2017 – LẦN 1
1.C 2.C 3.B 4.D 5.A 6.A 7.C 8.B 9.D 10.C
11.A 12.B 13.B 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.C 20.D
21.B 22.A 23.B 24.C 25.C 26.C 27.A 28.D 29.D 30.A
31.B 32.B 33.C 34.C 35.A 36.D 37.D 38.B 39.D 40.C
41.A 42.B 43.D 44.A 45.C 46.B 47.A 48.D 49.B 50.C
Tận đáy lòng, cô biết ơn em nhiều lắm vì đã cho cô được làm cô giáo của em, mặc dù chỉ là
một cô giáo online ở phương xa, chưa từng gặp mặt,…
Hãy ghì chặt mục tiêu, lì lợm nhích lên mỗi ngày
với khí chất BONer (the Best Or Nothing) bất diệt của cô trò ta nhé!