You are on page 1of 285

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

TOÀN CẢNH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BỘ GIÁO DỤC
. MÔN TOÁN 2017 – 2022
KÈM ĐA THAM KHẢO

Kho dữ liệu
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TOÁN NGỌC HUYỀN LB


LỜI NÓI ĐẦU

S
au nhiều ngày tổng hợp và biên tập, cuối cùng hệ thống Phác Đồ Toán cũng đã hoàn thiện xong cuốn
sách ebook “Toàn cảnh ĐỀ TRẮC NGHIỆM BỘ GIÁO DỤC 2017 – 2022” dành tặng cho học trò rồi.
Trước khi đọc cuốn sách ebook này, cô muốn kể em nghe hai câu chuyện:

Câu chuyện thứ nhất: Cách đây đúng 1 năm, cô mới bắt đầu VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ cho các anh chị
2K3 (buổi Phong tỏa VD-VDC đầu tiên là vào 15/04/2021). Cả cô và các anh chị BONer 2k3 khi ấy đã làm
việc một cách cật lực nhất có thể cho tới tận ngày thi, theo đúng tinh thần “the Best Or Nothing” luôn các em
ạ. Hết Phong tỏa VD-VDC tư duy – bản chất đến phong tỏa VD-VDC bằng casio, hết bộ đề minh họa đặc biệt
9+ đến bộ đề thực chiến, rồi trị sai ngu rồi cuối cùng là 10 buổi học bộ đề tuyệt mật trong 10 ngày cuối cùng
trước ngày thi. Tất cả chỉ vỏn vẹn khoảng 80 ngày tất cả, không hơn không kém các em ạ. Sau khi kì thi kết
thúc, trong số 2965 học trò 2k3 của cô năm đầu, các anh chị đã đạt 5 điểm 10 (cả nước có 52 điểm), 162
anh chị đạt 9.4+ (thuộc diện Vinh Danh) và 625 anh chị 9+, chỉ có duy nhất 124 anh chị dưới 8. Thành tích
chưa phải là số 1 nhưng cô tin chắc chắn 1 điều rằng bản thân cô và tất cả học trò 2K3 đã chiến thắng chính
bản thân mình, chiến thắng thời gian để về đích một cách ngoạn mục nhất!

Câu chuyện thứ 2: Khi cô bắt đầu dấn thân mảng giảng dạy Online (tháng 8/2020) thì lúc này đã có
rất rất nhiều các thầy vô cùng nổi tiếng và rất nhiều công ty vô cùng to lớn rồi. Hơn nữa, ở bộ môn tự nhiên
(đặc biệt là môn Toán) thì hầu như rất ít (thậm chí là không có) giáo viên nữ nào có thể cạnh tranh được với
các thầy. Hồi đầu, cô thực sự rất lo sợ các em à. Mỗi lần qua page các thầy, thấy số học sinh của các thầy
đông ơi là đông mà cô thấy nản vô cùng. Liệu rằng mình có thể tồn tại nổi không? Họ đã vạn học sinh rồi,
bao giờ mình mới bằng họ đây….Mỗi lần như vậy là gần như cô không thể làm được việc gì cả. Sau dần, cô
quyết định bỏ theo dõi tất cả giáo viên khác cùng lĩnh vực, chỉ tập trung duy nhất vào hệ thống page, group
của riêng mình thôi. Không quan tâm, không để í tới bất kể giáo viên nào khác nữa. Hàng ngày cô tập trung
vào các kế hoạch đào tạo, mục tiêu mà cô đã lên theo tuần, theo tháng. Cứ nhịp nhàng đều đặn mỗi ngày
như vậy, sau gần 2 năm, cô nghĩ rằng mình đã có được tình yêu thương, sự tin tưởng nhất định từ các học
trò khắp cả nước. Với gần 3000 học trò 2K3 trong năm đầu tiên, hơn 4000 2K4 ở hiện tại (tính đến ngày
21/04) và đặc biệt là gần 2000 học trò 2K5 theo Phác Đồ Toán 12 season 2023 XPS (tính đến ngày 1/05)
cô có thể khẳng định rằng những sự nỗ lực, sự tập trung tuyệt đối vào công việc của cô trong suốt gần 2 năm
qua đã đạt được những thành quả nhất định rồi. Và cô tin rằng, với các kế hoạch đầu tư, nâng cấp sắp tới,
Phác Đồ Toán season 2023 sẽ còn được đón nhận nhiều hơn nữa!
Qua hai câu chuyện riêng của cô trên, cô muốn nhắn nhủ tới em hai điều:

Thứ nhất, đừng bao giờ bỏ cuộc, cho dù khi chỉ còn …1 ngày để chiến đấu. Thực ra, thời gian ôn
luyện chỉ mang tính chất tương đối các trò à. Điều quan trọng nhất là sự tập trung, nghiêm túc làm việc mỗi
ngày và chiến lược ôn luyện. Nếu có cả 12 tháng phía trước nhưng chúng ta học hời hợt, nửa vời thì cũng chỉ
là con số 0 tròn trĩnh. Nếu chỉ có 1 hay 2 tháng thôi nhưng ta thực sự tập trung, có chiến lược, phác đồ ôn
luyện rõ ràng, hiệu quả thì thành quả ngọt ngào cũng sẽ đến, giống như cách cô và các anh chị 2K3 năm
trước từng chiến đấu.

Thứ hai, đừng bao giờ phải so sánh mình với người khác các em à. Trước khi đăng kí “Về Đích Đặc
Biệt 9+”, có rất nhiều bạn 2K4 hay than thở với cô rằng: “Em thấy các bạn luyện đề toàn 9+ rồi, không biết
giờ em học có kịp không?” hay “Các bạn luyện đề 8,9+ rồi, em lo lắng, hoang mang quá”. Trong học tập của
các em hay trong công việc của cô, việc nhìn nhận đối thủ, học từ đối thủ là cần thiết, tuy nhiên nếu như cô
trò ta không đủ bản lĩnh, sắt đá đối diện thành quả của đối thủ thì hãy học cách bơ đi. Hãy dồn toàn tâm toàn
í vào công việc, kế hoạch của riêng bản thân mình thôi các em à. Tuyệt đối không để những suy nghĩ về đối
thủ làm ảnh hưởng tới ý chí của chúng ta. Như cô đã tâm sự ở câu chuyện thứ hai đó, nếu như cô không gạt
bỏ hẳn sự để ý, tò mò các “thầy cô” quanh mình thì có lẽ cô không thể tiếp tục được nữa các em ạ.

Cuối cùng, cô mong rằng tất cả các trò 2K4 trong Phác Đồ Toán 12 season 2022 nói riêng và tất cả
các trò 2K4 trên page của cô nói chung sẽ luôn mạnh mẽ, bản lĩnh vượt qua các thử thách để về đích ngoạn
mục nhất. Các em hãy luôn nhớ rằng càng chông gai, càng thử thách thì thành quả càng ngọt ngào!

GHÌ CHẶT MỤC TIÊU VÀ TIẾP TỤC TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC TRÒ CỦA CÔ NHÉ

CÔ TIN EM SẼ LÀM ĐƯỢC!

Cô giáo phương xa của em


MỤC LỤC
Phần I. Đề ...................................................................................................................................................... 9

Đề số 1. Đề minh họa THPT QG 2017 – lần 1 .......................................................................................... 10

Đề số 2. Đề minh họa THPT QG 2017 – lần 2 .......................................................................................... 17

Đề số 3. Đề minh họa THPT QG 2017 – lần 3 .......................................................................................... 24

Đề số 4. Đề thi THPT QG năm 2017 – mã đề 104 ................................................................................... 31

Đề số 5. Đề thi THPT QG năm 2017 – mã đề 110 ................................................................................... 37

Đề số 6. Đề thi THPT QG năm 2017 – mã đề 113 .................................................................................... 43

Đề số 7. Đề thi THPT QG năm 2017 – mã đề 123 .................................................................................... 49

Đề số 8. Đề minh họa THPT QG năm 2018 .............................................................................................. 55

Đề số 9. Đề thi THPT QG năm 2018 – mã đề 101 .................................................................................... 62

Đề số 10. Đề thi THPT QG năm 2018 – mã đề 103 .................................................................................. 68

Đề số 11. Đề thi THPT QG năm 2018 – mã đề 104 .................................................................................. 74

Đề số 12. Đề thi THPT QG năm 2018 – mã đề 110 .................................................................................. 81

Đề số 13. Đề tham khảo THPT QG năm 2019 ........................................................................................... 87

Đề số 14. Đề thi THPT QG năm 2019 – mã đề 120 .................................................................................. 94

Đề số 15. Đề thi THPT QG năm 2019 – mã đề 121 ................................................................................ 100

Đề số 16. Đề thi THPT QG năm 2019 – mã đề 123 ................................................................................ 107

Đề số 17. Đề thi THPT QG năm 2019 – mã đề 124 ................................................................................ 114

Đề số 18. Đề tham khảo THPT QG năm 2020 ......................................................................................... 121

Đề số 19. Đề tham khảo THPT QG năm 2020 lần 2 ................................................................................ 127

Đề số 20. Đề thi THPT QG năm 2020 – mã đề 101 ................................................................................ 133

Đề số 21. Đề thi THPT QG năm 2020 – mã đề 102 ................................................................................ 139

Đề số 22. Đề thi THPT QG năm 2020 – mã đề 103 ................................................................................ 145

Đề số 23. Đề thi THPT QG năm 2020 – mã đề 104 ................................................................................ 151

Đề số 24. Đề thi THPT QG năm 2020 đợt 2 – mã đề 101 ....................................................................... 157

Đề số 25. Đề thi THPT QG năm 2020 đợt 2 – mã đề 103 ....................................................................... 163

Đề số 26. Đề thi THPT QG năm 2020 đợt 2 – mã đề 112 ....................................................................... 168

Đề số 27. Đề thi THPT QG năm 2020 đợt 2 – mã đề 124 ....................................................................... 174

Đề số 28. Đề minh họa THPT QG năm 2021 .......................................................................................... 180


Đề số 29. Đề thi THPT QG năm 2021 – mã đề 101 ................................................................................ 186

Đề số 30. Đề thi THPT QG năm 2021 – mã đề 102 ................................................................................ 192

Đề số 31. Đề thi THPT QG năm 2021 – mã đề 103 ................................................................................ 198

Đề số 32. Đề thi THPT QG năm 2021 – mã đề 104 ................................................................................ 204

Đề số 33. Đề thi THPT QG năm 2021 đợt 2 – mã đề 101 ....................................................................... 209

Đề số 34. Đề thi THPT QG năm 2021 đợt 2 – mã đề 103 ....................................................................... 215

Đề số 35. Đề thi THPT QG năm 2021 đợt 2 – mã đề 120 ....................................................................... 221

Đề số 36. Đề thi tham khảo 2022 – Bộ GD&ĐT ...................................................................................... 227

Đề số 37. Đề thi thử lần 1 – Ngọc Huyền LB ......................................................................................... 249

Đề số 38. Đề minh họa đặc biệt 9+ số 1 ............................................................................................... 265

Phần VI. Đáp án ........................................................................................................................................ 281


PHẦN 1

ĐỀ BỘ GD&ĐT
TỪ 2017 – 2022

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 9


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 1
ĐIỂM: _______________ ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2017 – LẦN 1
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Đường cong trong hình bên là đồ thị của một
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm y
nó một cách thật ngoạn mục, hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x2  x  1 .
 QUICK NOTE O x
B. y  x3  3x  1 .
C. y  x4  x2  1.
D. y  x3  3x  1.
BON 02 Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1. Khẳng định
x  x 

nào sau đây là đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và
y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và
x  1.
BON 03 Hỏi hàm số y  2x4  1 đồng biến trên khoảng nào?
 1  1 
A.  ;   . B.  0;  . C.   ;   . D.  ;0  .
 2  2 
BON 04 Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có bảng biến thiên:

x –∞ 0 1 +∞
y’ + – 0 +
0 +∞
y
–∞ –1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có gái trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
BON 05 Tìm giá trị cực đại y C Đ của hàm số y  x3  3x  2.
A. yCĐ  4. B. yCĐ  1. C. yCĐ  0. D. yCĐ  1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 10


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE x2  3
BON 06 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y  6. B. min y  2. C. min y  3. D. min y  .
 2;4   2;4   2;4   2;4  3
BON 07 Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại
điểm duy nhất, kí hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y 0 .
A. y0  4. B. y0  0. C. y0  2. D. y0  1.
BON 08 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x4  2mx2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
1 1
A. m   3 . B. m  1. C. m  3
. D. m  1.
9 9
BON 09 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x1
y có hai tiệm cận ngang.
mx2  1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 .
BON 10 Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc
tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x  cm ,
rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm
x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x  6. B. x  3. C. x  2. D. x  4.
tan x  2
BON 11 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
tan x  m
 
đồng biến trên khoảng  0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0 .
C. 1  m  2. D. m  2.
BON 12 Giải phương trình log 4  x  1  3.
A. x  63. B. x  65. C. x  80. D. x  82.
BON 13 Tính đạo hàm của hàm số y  13 . x

13 x
A. y  x.13x1. B. y  13x.ln13. C. y  13x. D. y  .
ln13
BON 14 Giải bất phương trình log2  3x  1  3.
1 10
A. x  3. B.  x  3. C. x  3. D. x  .
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 11


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 15 


Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 x2  2 x  3 . 
A. D   ; 1  3;  . B. D  1; 3 .

C. D   ; 1   3;  . D. D   1; 3 .

BON 16 Cho hàm số f  x   2x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2

A. f  x   1  x  x2 log2 7  0.

B. f  x   1  x ln2  x2 ln7  0.

C. f  x   1  x2 log7 2  x2  0.

D. f  x  1  1  x log2 7  0.
BON 17 Cho các số thực dương a, b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?

A. log a2  ab   log a b. B. loga2  ab  2  2loga b.


1
2

C. log a2  ab   log a b. D. log a2  ab  


1 1 1
 log a b.
4 2 2
x1
BON 18 Tính đạo hàm của hàm số y  .
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y  2x
. B. y  .
2 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y  2
. D. y  2
.
2x 2x
BON 19 Đặt a  log 2 3, b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a  2ab 2a  2ab
A. log 6 45  . B. log 6 45  .
ab ab
a 2  2 ab 2a2  2ab
C. log 6 45  . D. log 6 45  .
ab  b ab  b
BON 20 Cho hai số thực a và b , với 1  a  b. Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định đúng?
A. log a b  1  log b a. B. 1  log a b  log b a.
C. log b a  log a b  1. D. log b a  1  log a b.
BON 21 Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm.
Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay,
ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay.
Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần
hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian
ông A hoàn nợ.
100. 1.01 1.01
3 3

A. m  (triệu đồng). B. m  (triệu đồng).


1.01  1
3
3

120. 1,12 
3
100 x1,03
C. m  (triệu đồng). D. m  (triệu đồng).
1,12 
3
3 1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 12


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 22 Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng

x  a, x  b  a  b  xung quanh trục Ox .


b b
A. V   f 2  x  dx. B. V   f 2  x  dx.
a a
b b
C. V   f  x  dx. D. V   f  x  dx.
a a

BON 23 Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2x  1.

 f  x  dx  3  2x  1  f  x  dx  3  2x  1
2 1
A. 2 x  1  C. B. 2 x  1  C.

 f  x  dx   3  f  x  dx  2
1 1
C. 2 x  1  C. D. 2 x  1  C.

BON 24 Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   5t  10  m / s , trong
đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phạnh. Hỏi từ lúc
đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.

BON 25 Tính tích phân I   cos3 x sin xdx.
0

1 1
A. I   4 . B. I  4 . C. I  0. D. I   .
4 4
e
BON 26 Tính tích phân I   x ln xdx.
0

1 e2  2 e2  1 e2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 4 4
BON 27 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x và đồ
thị hàm số y  x  x2 .
37 9 81
A. . B. . C. . D. 13.
12 4 12
BON 28 Khí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x  1 e x ,
trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình  H  xung quanh trục Ox.

A. V  4  2e . B. V   4  2e  .

C. V  e 2  5. 
D. V  e 2  5 . 
BON 29 Cho số phức z  3  2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 13


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i. Tính modun của số phức
z1  z 2 .

A. z1  z2  13. B. z1  z2  5. C. z1  z2  1. D. z1  z2  5.

BON 31 Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i . Hỏi y


N M
điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm 2
M , N , P ,Q ở hình bên?
A. Điểm P .
B. Điểm Q . -1 O 1 x

C. Điểm M .
-2
D. Điểm N .
P Q

BON 32 Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z .


A. w  7  3i. B. w  3  3i. C. w  3  7i. D. w  7  7i.
BON 33 Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình
z 4  z 2  12  0. Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 .

A. T  4. B. T  2 3. C. T  4  2 3. D. T  2  2 3.
BON 34 Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức w   3  4i  z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường
tròn đó.
A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22.
BON 35 Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCD , biết AC = a 3.
3 6a3 1
A. V  a3 . B. V  . C. V  3 3a 3 .
D. V  a 3 .
4 3
BON 36 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD .
2a3 2a3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  2a3 . D. V  .
6 4 3
BON 37 Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB  6a, AC  7 a và AD  4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
7 3 28 3
A. V  a . B. V  14a3 . C. V  a . D. V  7 a3 .
2 3
BON 38 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể
4 3
tích khối chóp S.ABCD bằng a . Tính khoảng cách từ h từ B đến mặt phẳng
3
SCD .
2 4 8 3
A. h  a. B. h  a. C. h  a. D. h  a.
3 3 3 4

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 14


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 39 Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và
AB  3a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC xung quanh trục AB .
A. l  a. B. l  2 a. C. l  3a. D. l  2a.
BON 40 Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm
các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình
minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành
mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V 2 là tổng thể tích của hai
V1
thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số .
V2

V1 1 V1 V1 V1
A.  . B. 1. C. 2. D. 4.
V2 2 V2 V2 V2
BON 41 Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1, AD  2. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp  4 . B. Stp  2 . C. Stp  6 . D. Stp  10 .
BON 42 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 15 4 3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 54 27 3
BON 43 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n4   1;0; 1 . B. n1   3; 1; 2  . C. n3   3; 1;0  . D. n2   3;0; 1 .


BON 44 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S .

A. I  1; 2;1 và R  3 . B. I 1; 2; 1 và R  3 .


C. I  1; 2;1 và R  9 . D. I 1; 2; 1 và R  9 .
BON 45 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P : 3x  4y  2z  4  0 và điểm A 1; 2; 3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P .
5 5 5 5
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
9 29 29 3
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 15
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
x  10 y  2 z  2
trình:   . Xét mặt phẳng  P  : 10x  2 y  mz  11  0, m là tham
5 1 1
số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng
.
A. m  2. B. m  2. C. m  52. D. m  52.
BON 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 và
B 1; 2; 3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường
thẳng AB.
A. x  y  2z  3  0 . B. x  y  2z  6  0 .
C. x  3y  4z  7  0 . D. x  3y  4 z  26  0 .
BON 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  2;1;1
và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  2  0. Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S theo giao

tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu  S  .

A. S  :  x  2    y  1   z  1  8. B. S  :  x  2    y  1   z  1  10.
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  2    y  1   z  1  8. D. S  :  x  2    y  1   z  1  10.
2 2 2 2 2 2

BON 49 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2  và đường
x 1 y z 1
thẳng d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi
1 1 2
qua A, vuông góc và cắt d.
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1
BON 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0  ,
B 0; 1;1 , C  2;1; 1 và D  3;1; 4  . Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn
điểm đó?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 16


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 2
ĐIỂM: _______________ ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2017 – LẦN 2
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 2x  1
y ?
nó một cách thật ngoạn mục, x1
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. A. x  1. B. y  1. C. y  2. D. x  1.
BON 02 Đồ thị của hàm số y  x4  2x2  2 và đồ thị của hàm số y  x2  4 có
 QUICK NOTE
tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
BON 03 Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục y

trên đoạn  2; 2  và có đồ thị là đường cong trong


4
hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào
2
dưới đây?
-2 O 1
A. x  2.
-1 2 x
B. x  1.
-2
C. x  1.
D. x  2. -4

BON 04 Cho hàm số y  x3  2x2  x  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
3 
 1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
 3
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
3 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  
BON 05 Cho hàm số y  f  x  xác định trên \0 , liên tục trên mỗi khoảng
xác định và có bảng biến thiên như sau:
x –∞ 0 1 +∞
y’ – + 0 –
+∞ 2
y
–1 –∞ –∞

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m
có ba nghiệm thực phân biệt.
A. 1; 2 . B.  1; 2  . C.  1; 2  . D.  ; 2 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 17


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE x2  3
BON 06 Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
1
BON 07 Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 , với t (giây) là
2
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kết từ
lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bao nhiêu?
A. 216 (m/s). B. 30(m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
2 x  1  x2  x  3
BON 08 Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ,
x 2  5x  6
A. x  3 và x  2. B. x  3.
C. x  3 và x  2 . D. x  3.
BON 09 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
 
y  ln x2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng  ;  .

A.  ; 1 . B.  ; 1 . C. 1;1 . D. 1;   .

BON 10 Biết M  0; 2  , N  2; 2  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số

y  ax3  bx2  cx  d. Tính giá trị của hàm số tại x  1.


A. y  2   2. B. y  2   22. C. y  2   6. D. y  2   18.

BON 11 Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như


y
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
O x
C. a  0, b  0, c  0, d  0. x
D. a  0, b  0, c  0, d  0.

BON 12 Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln  ab  ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b.
a ln a a
C. ln  . D. ln  ln b  ln a.
b ln b b
BON 13 Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27.
A. x  9. B. x  3. C. x  4. D. x  10.
BON 14 Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính
theo công thức s  t   s  0  .2t , trong đó s  0  là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A
là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10
triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.

BON 15 Cho biểu thức P  x. x 2 x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 3

1 13 1 2
.
A. P  x 2 . B. P  x 24 . C. P  x 4 . D. P  x 3
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 18
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 16 Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a3   2a3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b. B. log 2    1  log 2 a  log 2 b.
 b   b  3
 2a3   2a3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b. D. log 2    1  log 2 a  log 2 b.
 b   b  3
BON 17 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2

1 
A. S   2;  . B. S   ; 2  . C. S   ; 2  . D. S   1; 2  .
2 
BON 18 Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .  
1 1
A. y  . B. y   .

2 x 1 1 x 1  1 x 1

1 2
C. y  . D. y  .

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1 
BON 19 Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ y
thị các hàm số y  ax , y  bx , y  c x được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c.
B. a  c  b.
C. b  c  a.
D. c  a  b. O x
x

BON 20 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
6x   3  x  2x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A. 3; 4 . B. 2; 4 . C.  2; 4  . D.  3; 4  .
BON 21 Xét các số thực a, b thỏa mãn a >b >1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
a
biểu thức P  log 2a  3logb   .
b b
A. Pmin  19. B. Pmin  13. C. Pmin  14. D. Pmin  15.
BON 22 Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos2x.

 f  x  dx  2 sin 2x  C.  f  x  dx   2 sin 2x  C.
1 1
A. B.

C.  f  x  dx  2sin 2x  C. D.  f  x  dx  2sin 2x  C.

BON 23 Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f  1  1 và f  2   2.


2
Tính I   f '  x dx
1

7
A. I  1. B. I  1. C. I  3. D. I  .
2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 19


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 24 Biết F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1.


1
x 1
Tính F  3  .

A. F  3  ln2  1. B. F  3  ln2  1. C. F  3   . D. F  3   .
1 7
2 4
4 2
BON 25 Cho  f  x dx  16. Tính I   f  2x  dx.
0 0

A. I  32. B. I  8. C. I  16. D. I  4.
4
dx
BON 26 Biết x
3
2
x
 a ln 2  b ln 3  c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính

Sabc
A. S  6 B. S  2 C. S  2 D. S  0
BON 27 Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các
y
đường y  ex , y  0, x  0 và x  ln4. Đường thẳng
x  k (0  k  ln 4) chia  H  thành hai phần có diện tích là
S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1  2S2 .
2 S2
A. k  ln 4 . B. k  ln2 . S1
3
8
C. k  ln D. k  ln3 . O k ln4 x
3 x O

BON 28 Ông An có một mảnh vườn hình elip


có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé
8m
bằng 10 m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất
rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/1 m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền
được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng.
C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
BON 29 Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn y
của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. Y

A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.


3
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . M
O x
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . M
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
-4 M
x

BON 30 Tìm số phức liên hợp của số phức z  i(3i  1).


A. z  3  i B. z  3  i C. z  3  i D. z  3  i
BON 31 Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2  i)  13i  1.
5 34 34
A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  .
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 20


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 32 Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
4 z 2  16 z  17  0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
của số phức w  iz0 ?
1   1   1  1 
A. M1  ; 2  B. M2   ; 2  C. M3   ;1 D. M4  ;1
2   2   4  4 
BON 33 Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn 1  i)z  2z  3  2i. Tính
P  a  b.
1 1
A. P  B. P  1 C. P  1 D. P  
2 2
10
BON 34 Xét số phức z thỏa mãn (1  2i)z  2  i. Mệnh đề nào dưới đây
z
đúng?
3 1 1 3
A.  z 2 B. z  2 C. z  D.  z 
2 2 2 2
BON 35 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng
a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho
3a 3a 3a
A. h  B. h  C. h  D. h  3a
6 2 3
BON 36 Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.


C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
BON 37 Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác
BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V  3 B. V  4 C. V  6 D. V  5
BON 38 Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A, cạnh AC  2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 và
AC '  4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC.
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
BON 39 Cho khối nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh
bằng 15. Tính thể tích V của khối nón  N  .
A. V  12 B. V  20 C. V  36 D. V  60
BON 40 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C ' có độ dài cạnh đáy bằng
a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
a 2 h a 2 h
A. V  B. V 
9 3
C. V  3a2 h D. V  a 2 h

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 21


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C ' D' có AB  a, AD  2a, AA '  2a.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB' C '.
3a 3a
A. R  3a B. R 
C. R  D. R  2a
4 2
BON 42 Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp
chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của X
hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật x
thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY.

A. V 

125 1  2   B. V 

125 5  2 2  
6 12

C. V 

125 5  4 2   D. V 

125 2  2  
Y
24 4
y
BON 43 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 3 và
B  1; 2; 5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I  2; 2;1 B. I 1;0; 4  C. I  2;0;8  D. I  2; 2; 1
BON 44 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  1

d  y  2  3t  t  . Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d ?
z  5  t

A. u1   0; 3; 1 B. u2  1; 3; 1 C. u3  1; 3; 1 D. u4  1; 2; 5 

BON 45 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  ;
B  0; 2;0  ; C  0;0; 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng

 ABC  ?
x y z x y z

A.  1 B.   1
3 2 1 2 1 3
x y z x y z
C.   1 D.   1
1 2 3 3 1 2
BON 46 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng

 P  : x  2y  2z  8  0?
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  3. B. ( x  1)2 ( y  2)2  ( z  1)2  3.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9. D. ( x  1)2 ( y  2)2  ( z  1)2  9.
BON 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x1 y z5
d:   và mặt phẳng  P  : 3x  3y  2z  6  0. Mệnh đề nào dưới đây
1 3 1
đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .

C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 22


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 3;1 và

B  5; 6; 2  . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz  tại điểm M. Tính tỉ số
AM
BM
AM 1 AM AM 1 AM
A.  B. 2 C.  D. 3
BM 2 BM BM 3 BM
BON 49 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
x2 y z x y 1 z  2
 P song song và cách đều hai đường thẳng d 1
:
1
  ; d2 : 
1 1 2 1

1
A.  P  : 2x  2z  1  0. B.  P  : 2y  2z  1  0.

C.  P  : 2x  2y  1  0. D.  P  : 2y  2z  1  0.

BON 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A  0;0;1 ;
B  m;0;0  ; C  0; n;0  ; D 1;1;1 , với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m, n thay
đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua d. Tính
bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R  1 B. R  C. R  D. R 
2 2 2

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 23


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 3
ĐIỂM: _______________ ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2017 – LẦN 3
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị C  . Tìm số giao điểm của  C  và
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm trục hoành.
nó một cách thật ngoạn mục,
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
 QUICK NOTE 1
A. y  . B. y 
ln10
. C. y 
1
. D. y 
1
.
x x x ln10 10 ln x
1
BON 03 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5 x1   0.
5
A. S  1;   . B. S   1;   .

C. S   2;  . D. S   ; 2  .

BON 04 Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i.
Tìm a , b.
A. a  3; b  2. B. a  3; b  2 2.
C. a  3; b  2. D. a  3; b  2 2.
BON 05 Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .
A. z  25 2. B. z  7 2. C. z  5 2. D. z  2.
x2
BON 06 Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;   .

BON 07 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

x –∞ 0 1 +∞
y’ – 0 + 0 –
+∞ 5
y
4 –∞

A. yCD  5. B. yCT  0. C. min y  4. D. max y  5.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 24


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 08 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
R của mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20.
2 2 2

A. I  1; 2; 4  , R  5 2. B. I  1; 2; 4  , R  2 5.

C. I 1; 2; 4  , R  20. D. I 1; 2; 4  , R  2 5.


BON 09 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
 x  1  2t

phương trình chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x1 y z2 x 1 y z  2
A.   . B.   .
2 3 1 1 3 2
x1 y z2 x 1 y z  2
C.   . D.   .
1 3 2 2 3 1

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 


2
BON 10 .
x2
x3 2 x3 1
A.  f  x  dx    C. B.  f  x  dx    C.
3 x 3 x
x3 2 x3 1
C.  f  x  dx    C. D.  f  x  dx    C.
3 x 3 x
BON 11 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ
thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x –∞ –2 0 +∞
y’ + –
+∞ 1
y
–∞ 0
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

  4 
2017 2016
BON 12 Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3 3 7 .

A. P  1. B. P  7  4 3.

 
2016
C. P  7  4 3. D. P  7  4 3 .

BON 13 Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a3 . Mệnh đề nào dưới đây


đúng?
1
A. P  3. B. P  1. C. P  9. D. P  .
3
BON 14 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
A. y  3x3  3x  2. B. y  2x3  5x  1.
x2
C. y  x4  3x2 . D. y  .
x1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 25


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 15 Cho hàm số f  x   x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương

án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó.


y y

1
O 1 x
O 1 x
A. B.
y y

O x O x
1
C. D.
BON 16 Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 2 4
BON 17 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4;0  ,

B 1;1;3 và C  3;1;0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC.
A. D  2;0;0  hoặc D  4;0;0 . B. D  0;0;0  hoặc D  6;0;0 .

C. D  6;0;0  hoặc D 12;0;0 . D. D  0;0;0  hoặc D  6;0;0  .


BON 18 Kí hiệu z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0.
Tính P  z12  z22  z1z2 .
A. P  1. B. P  2. C. P  1. D. P  0.

trên khoảng  0;  .


4
BON 19 Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x 
x2
33
A. min y  3 3 9. B. min y  7. C. min y  . D. min y  2 3 9.
 0;    0;    0;   5  0;  

BON 20 Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?


A. 6. B. 10.
C. 12. D. 11.

BON 21 Gọi S là diện tích hình phẳng  H 

giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và y


y = f(x)
hai đường thẳng x  1, x  2 (như hình vẽ bên).
0 2
Đặt a   f  x  dx, b   f  x  dx, mệnh đề nào dưới
1 0
-1

đây đúng? O 2 x

A. S  b  a. B. S  b  a.
C. S  b  a. D. S  b  a.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 26


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 22 Tìm tập nghiệm S của phương trình log2  x  1  log2  x  1  3.
A. S  3; 3. B. S  4.

C. S  3. 
D. S   10 ; 10 . 
BON 23 Đường cong trong hình vẽ bên là y
đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào? 2

2x  3 2x  1
A. y  . B. y  .
x1 x1 -1 O x
2x  2 2x  1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

2
BON 24 Tính tích phân I   2x x2  1dx bằng cách đặt u  x2  1, mệnh đề nào
1

dưới đây là đúng?


3 2 3 2
1
A. I  2  udu. B. I   udu. C. I   udu.
2 1
D. I  udu.
0 1 0

BON 25 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là y


điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). Q E
Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số M
phức 2z ?
A. Điểm N.
x
B. Điểm Q. O

C. Điểm E.
N P
D. Điểm P.

BON 26 Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy
bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
5a 3a
A. l  . B. l  2 2 a. C. l  . D. l  3a.
2 2
1 e
1
dx
BON 27 Cho e
0
x
1
 a  b ln
2
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a3  b3 .

A. S  2. B. S  2. C. S  0. D. S  1.
BON 28 Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a.
a 3 a 3 a 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  .
4 6 2
BON 29 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
I  3; 2; 1 và đi qua điểm A  2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại
A?
A. x  y  3z  8  0. B. x  y  3z  3  0.
C. x  y  3z  9  0 D. x  y  3z  3  0.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 27


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
y  2 z 1
 P : 2x  2y  z  1  0 và đường thẳng  : x 2 1  1

2
. Tính khoảng cách d

giữa  và  P  .
1 5 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2.
3 3 3
BON 31 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   m  1 x4  2  m  3 x2  1 không có cực đại.
A. 1  m  3. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  3.
BON 32 Hàm số y   x  2   x2  1 có đồ thị như hình vẽ bên.
y

O x

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  x  2 x2  1 ?  


y y y y

O O

x x
O x O x

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
BON 33 Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a  b và log a b  3.

b
Tính P  log b
.
a
a

A. P  5  3 3. B. P  1  3. C. P  1  3. D. P  5  3 3.
BON 34 Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và
x  3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ x 1  x  3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai

cạnh là 3x và 3x2  2.
124 
A. V  32  2 15. B. V  .
3

C. V 
124
3
. 
D. V  32  2 15 . 
BON 35 Hỏi phương trình 3x2  6x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm
3

phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 28


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
6a3 6a3 3a 3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  . D. V  .
18 3 3
BON 37 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
2 1 4
vuông góc của d trên mặt phẳng x  3  0?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  t . B.  y  5  t . C.  y  5  2t . D.  y  6  t .
 z  3  4t  z  3  4t z  3  t  z  7  4t
   
1
BON 38 Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x dx  10 và 2 f 1  f  0   2.
0
1
Tính I   f  x  dx.
0

A. I  12. B. I  8. C. I  12. D. I  8.


BON 39 Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: z  i  5
và z 2 là số thuần ảo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
ln x
BON 40 Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1
A. 2 y  xy   2 . B. y  xy  2 .
x x
1 1
C. y  xy   2 . D. 2 y  xy  2 .
x x
BON 41 Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
 
y  m2  1 x3   m  1 x2  x  4 nghịch biến trên khoảng  ;   ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
BON 42 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P : 6x  2y  z  35  0 và điểm A 1; 3;6 . Gọi A là điểm đối xứng với A qua

 P  , tính OA.
A. OA  3 26. B. OA  5 3. C. OA  46. D. OA  186.
BON 43 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2 a , cạnh bên
bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
25a
A. R  3 a. B. R  2 a. C. R  . D. R  2a.
8
BON 44 Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn
3
2
f  x   f  x   2  2cos x , x  . Tính I   f  x  dx.
3

2

A. I  6. B. I  0. C. I  2. D. I  6.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 29


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 45 Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn 2017; 2027 để
phương trình log  mx   2log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
BON 46 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của
1
 
hàm số y  x3  mx2  m2  1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm
3
khác phía và cách đều đường thẳng y  5x  9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0. B. 6. C. –6. D. 3.
BON 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu S : x  y  z  2x  4y  2z  5  0. Giả sử


2 2 2

điểm M   P  và N  S  sao cho vectơ MN cùng phương với vectơ u  1;0;1


và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN.
A. MN  3. B. MN  1  2 2. C. MN  3 2. D. MN  14.
BON 48 Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M.

5 2  2 73
A. P  13  73. B. P  .
2
5 2  73
C. P  5 2  73. D. P  .
2
BON 49 Cho mặt cầu tâm O , bán kính R. Xét mặt phẳng  P  thay đổi cắt mặt
cầu theo giao tuyến là đường tròn C  . Hình nón  N  có đỉnh S nằm trên mặt

cầu, có đáy là đường tròn  C  và có chiều cao là h  h  R . Tính h để thể tích khối

nón được tạo nên bởi  N  có giá trị lớn nhất.


4R 3R
A. h  3 R. B. h  2 R. C. h 
. D. h  .
3 2
BON 50 Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa
diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số
V
.
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 30


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 4
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2017 – MÃ 104
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
x –∞ –1 0 2 +∞
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. f'(x) + 0 – – 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 QUICK NOTE
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .


BON 02 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu

S  : x   y  2    z  2   8 . Tính bán kính R của S .


2 2 2

A. R  8 . B. R  4 . C. R  2 2 . D. R  64 .
BON 03 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và
B  0;1; 2  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
A. b   1;0; 2  . B. c  1; 2; 2  . C. d   1;1; 2  . D. a   1;0; 2  .
BON 04 Cho số phức z  2  i . Tính z .
A. z  3 . B. z  5 . C. z  2 . D. z  5 .
BON 05 Đường cong hình bên là đồ thị của một trong
y
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x3  3x  2 . B. y  x4  x2  1 .
C. y  x4  x2  1 . D. y  x3  3x  2 .
2x  3 O x
BON 06 Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
BON 07 Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 2 a  log a 2. B. log 2 a  .
log 2 a
1
C. log 2 a  . D. log 2 a   log a 2.
log a 2
BON 08 Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x .
7x
A.  7 x dx  7 x ln7  C . B.  7 x dx  C .
ln 7
7 x 1
C.  7 x dx  7 x1  C . D.  7 x dx  C .
x1
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 31
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Tìm tập xác định D của hàm số y   x2  x  2  .


3

A. D  . B. D   0;    .

C. D   ;  1   2;   . D. D  \1; 2 .
x2
BON 10 Đồ thị hàm số y  có mấy tiệm cận.
x2  4
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
BON 11 Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x  m có nghiệm
thực.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
BON 12 Cho hàm số y  2x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    .


BON 13 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến

n  1; 2; 3 .
A. x  2 y  3z  12  0 . B. x  2 y  3z  6  0 .
C. x  2 y  3z  12  0 . D. x  2 y  3z  6  0 .
BON 14 Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt
của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S  4 3a2 . B. S  3 a 2 . C. I  2 3a 2 . D. I  8a2 .
BON 15 Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5  4 .
A. x  21 . B. x  3 . C. x  11 . D. x  13 .
BON 16 Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  1  5i . B. z  1  i . C. z  5  5i . D. z  1  i .
BON 17 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2; 3;  1 ,

N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .


A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
BON 18 Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức
z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. N  4; 3 . B. M  2; 5 . C. P  2; 1 . D. Q  1;7  .

BON 19 Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y  x2  1 , trục hoành
và các đường thẳng x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V  . B. V  2 . C. V  . D. V  2 .
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 32


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi
M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M1 M2 ?

A. u2  1; 2;0  . B. u3  1;0;0  . C. u4   1; 2;0  . D. u4   0; 2;0  .

BON 21 Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4  0 . Gọi M , N


lần lượt là điểm biểu diễn của z 1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T  OM  ON
với O là gốc tọa độ.
A. T  2 . B. T  2 . C. T  8 . D. 4 .
BON 22 Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính
diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. Sxq  12 . B. Sxq  4 3 . C. Sxq  39 . D. Sxq  8 3 .

2 1 
BON 23 Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x2  trên đoạn  2 ; 2 .
x  
17
A. m  . B. m  10 . C. m  5 . D. m  3 .
4
 
2 2
BON 24 Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x dx .
0 0


A. I  7. B. I  5  . C. I  3. D. I  5  .
2
BON 25 Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x2  4x  3 

  
A. D  2  2;1  3; 2  2 .  B. D  1; 3 .

C. D   ;1   3;   .   
D. D  ; 2  2  2  2;  . 
BON 26 Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 12 6 4
BON 27 Tìm nguyên hàm F  x của hàm số f  x   sin x  cos x thoả mãn
 
F   2
2
A. F  x   cos x  sin x  3 . B. F  x    cos x  sin x  3 .

C. F  x    cos x  sin x  1 . D. F  x    cos x  sin x  1 .


BON 28 Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn
log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  3a  5b . B. x  5a  3b . C. x  a5  b3 . D. x  a5 b3 .
BON 29 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  4a,
SA  12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD .
5a 17 a 13a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  6a .
2 2 2
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 33
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  ,
x 1 y  2 z 1
B  1; 2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d
1 1 2
sao cho MA2  MB2  28 , biết c  0.
A. M  1;0; 3 . B. M  2; 3; 3 .

1 7 2  1 7 2
C. M  ; ;   . D. M   ;  ;   .
6 6 3  6 6 3
BON 31 Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  3  z  3  10i . Tìm số phức
w  z  4  3i.
A. w  3  8i. B. w  1  3i. C. w  1  7i. D. w  4  8i.
BON 32 Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   2m  1 x  3  m
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x3  3x2  1.
3 3 1 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 4 2 4
BON 33 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M  2; 3; 3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1; 3  và

có tâm thuộc mặt phẳng    : 2x  3y  z  2  0.

A. x2  y2  z2  2x  2y  2z  10  0 . B. x2  y2  z2  4x  2y  6z  2  0 .
C. x2  y2  z2  4x  2y  6z  2  0 . D. x2  y2  z2  2x  2y  2z  2  0 .
BON 34 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với
AB  AC  a , BAC  120 . Mặt phẳng  ABC tạo với đáy một góc 60. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 8 8 4
BON 35 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
 
y  ln x2  2x  m  1 có tập xác định là .
A. m  0 . B. 0  m  3 .
C. m  1 hoặc m  0 . D. m  0 .
f x
BON 36 Cho F  x  
1
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên
2x2 x
hàm của hàm số f   x  ln x .

 ln x 1 
 f   x  ln xdx     f   x  ln xdx 
ln x 1
A.  2 C . B.  2 C .
x 2
2x  x2 x
 ln x 1 
 f   x ln xdx     f   x  ln xdx 
ln x 1
C.  C . D. 2
 2 C .
x2 x2  x 2x

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 34


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 37 Cho mặt cầu S tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng  P  cách O một
khoảng bằng 1 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn  C  có tâm H . Gọi T là

giao điểm của tia HO với S , tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là

hình tròn  C  .
32  16 
A. V  . B. V  16 . C. V  . D. V  32 .
3 3
BON 38 Cho hàm số y  x4  2x2 có đồ thị như y
1
hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình  x4  2 x2  m có bốn nghiệm thực
phân biệt. -1 O 1 x
A. m  0. B. 0  m  1.
C. 0  m  1. D. m  1.
BON 39 Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  2.3x1  m  0 có
hai nghiệm thực x 1 , x 2 thỏa mãn x1  x2  1.
A. m  6 . B. m  3
C. m  3 D. m  1
BON 40 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AD  8 , CD  6 , AC  12.
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và ABCD.
A. Stp  576. 
B. Stp  10 2 11  5 . 
B. Stp  26. D. Stp  54 11  4  .

1
BON 41 Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là
3
khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây
kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s). B. 36 (m/s). C. 243 (m/s). D. 27 (m/s).
mx  4m
BON 42 Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các
xm
giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần
tử của S .
A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 .
BON 43 Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
3 3
 x    x 
A. log 27    9   . B. log 27    .
 y  2   y  2
   
3 3
 x    x 
C. log 27    9   . D. log 27     .
 y  2   y  2
   

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 35


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 44 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  ,
B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một
vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính
Sabc.
A. S  4 . B. S  1 . D. S  3 .
C. S  2 .
BON 45 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy
nhất số phức z thỏa mãn z.z  1 và z  3  i  m . Tìm số phần tử của S .

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
BON 46 Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v
v
(km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần
8
1 
parabol với đỉnh I  ; 8  và trục đối xứng song song với trục
2 
tung như hình bên. Tính quảng đường s người đó chạy được
trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
O 1 t
A. s  4 (km). B. s  2,3 (km).
C. s  4,5 (km). D. s  5,3 (km).
BON 47 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x3  3mx2  4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích
bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1 1
A. m   4 ;m  4
. B. m  1 ; m  1 .
2 2
C. m  1 . D. m  0 .
BON 48 Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln x  b ln x  5  0
2
có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 và phương trình
5log2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x 4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tính
giá trị nhỏ nhất Smin của S  2a  3b .
A. Smin  30 . B. Smin  25 . C. Smin  33 . D. Smin  17 .
BON 49 Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số
y
y  f   x  như hình bên. Đặt g  x   2 f  x    x  1 .
2
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng? O 1 3
x
A. g 1  g  3  g  3 .
-3
-2

B. g 1  g  3  g  3 .
-4
C. g  3  g  3  g 1 .

D. g  3  g  3  g 1 .
BON 50 Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính
bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V  144 . B. V  576 . C. V  576 2 . D. V  144 6 .

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 36


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 5
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2017 – MÃ 110
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm số dương x , y .
nó một cách thật ngoạn mục, x log a x
 log a  x  y  .
x
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. A. log a  . B. log a
y log a y y

 QUICK NOTE x x
C. log a  log a x  log a y . D. log a  log a x  log a y .
y y
BON 02 Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .
A. z  3  6i . B. z  11 . C. z  1  10i . D. z  3  6i .
BON 03 Tìm nghiệm của phương trình log2 1  x  2 .
A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  5 .
BON 04 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x1 x 1
A. y  x3  x . B. y  x3  3x . . C. y  D. y  .
x3 x2
BON 05 Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một y
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x3  3x2  3 . B. y  x4  2x2  1 .
C. y  x4  2x2  1 . D. y  x3  3x2  1 .
O x

BON 06 Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  


1
.
5x  2
dx dx 1
A.  5x  2  5ln 5x  2  C . B.  5x  2  5 ln 5x  2  C .
dx dx 1
C.  5x  2  ln 5x  2  C . D.  5x  2   2 ln 5x  2  C .
BON 07 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

x –∞ –2 2 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ 0

Tìm giá trị cực đại y CĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT  0 . B. yCĐ  3 và yCT  2 .
C. yCĐ  2 và yCT  2 . D. yCĐ  2 và yCT  0 .

BON 08 Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x4  2x2  3 trên đoạn  0; 3  .

A. M  9 . B. M  8 3 . C. M  6 . D. M  1 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 37
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b2 c 3  .


A. P  108 . B. P  13 . C. P  31 . D. P  30 .
BON 10 Cho hàm số y  x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

BON 11 Cho số phức z  1  i  i 3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .


A. a  1, b  2 . B. a  2, b  1 . C. a  1, b  0 . D. a  0, b  1 .
BON 12 Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình x2  y2  z2  2x  2y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .
BON 13 Tính đạo hàm của hàm số y  log2  2x  1 .
2 1
A. y  . B. y 
2x  1 2x  1
2 1
C. y  . D. y  .
 2x  1 ln 2  2x  1 ln 2
BON 14 Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên y
mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên. M
1
A. z1  1  2i . B. z1  1  2i .
O
C. z1  2  i . D. z1  2  i . -2 x

BON 15 Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2  z  1  0 .


Tính P  z1  z2 .
14 2 3 2 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
3 3 3 3
BON 16 Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 1  x  1  1.
2

 3  13 
A. S   . B. S  3 .
 2 

C. S  2  5; 2  5 .  
D. S  2  5 . 
2 2 2
BON 17 Cho 
1
f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I   x  2 f  x  3g  x  dx .
1 1

11 17 5 7
A. I  . B. I  . . C. I  D. I  .
2 2 2 2
x 2  5x  4
BON 18 Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2  1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  


ln x
BON 19 . Tính:
x
I  F  e   F 1 ?
1 1
A. I  . B. I  . C. I  1 . D. I  e .
2 e
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 38
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn z  2  i  z . Tính S  4a  b.


A. S  4 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  4 .

BON 21
1
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  m2  4 x  3
3
 
đạt cực đại tại x  3 .
A. m  1 . B. m  7 . C. m  5 . D. m  1 .
BON 22 Cho F  x    x  1 e là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2x . Tìm
x

nguyên hàm của hàm số f   x  e 2x .


2x x
 f  x e dx   x  2  e x  C .  f   x e dx  e C .
2x 2x
A. B.
2
C.  f   x e
2x
dx   2  x  e x  C . D.  f   x  e 2x
dx   4  2x  e x  C .

BON 23 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A  2; 2;1 . Tính
độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA  3 . B. OA  9 . C. OA  5 . D. OA  5 .
BON 24 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng Oyz  ?
A. y  0 . B. x  0 . C. y  z  0 . D. z  0 .
BON 25 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và
B  2; 2; 3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB ?
A. 3x  y  z  6  0 . B. 3x  y  z  0 .
C. 6 x  2 y  2 z  1  0 . D. 3x  y  z  1  0 .

BON 26 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành
và các đường thẳng x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh
trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  22 . B. V  2    1 . C. V  2 . D. V  2    1 .

BON 27 Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V
của khối nón:
16 3
A. V  16  3 . B. V  . C. V  12 . D. V  4 .
3
BON 28 Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 3R 3R
A. a  . B. a  2R . C. a  2 3 R . D. a  .
3 3
BON 29 Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với
mặt phẳng  BCD  , AB  5a , BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
3 3 2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 39


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 .
6 3 2
BON 31 Mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ ABC.ABC thành các khối đa
diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
BON 32 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  ,
B 1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của
đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
 x  2 t
 x y 1 z 3
A.  y  1  t . B.   .
z  3  t 2 1 1

x 1 y z 1
C.   . D. x  2 y  z  0 .
2 1 1
BON 33 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3  và hai mặt
phẳng  P  : x  y  z  1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là

phương trình đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?


x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2 .
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
BON 34 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh A có
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh Sxq của

N
A. Sxq  3 3a2 . B. Sxq  6 3a2 . C. Sxq  12a2 . D. Sxq  6a2 .

BON 35 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và  z  1 là số


2

thuần ảo.
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
BON 36 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –1 3 +∞
y’ + 0 – 0 +
5 +∞
y
–∞ 1

Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 40


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 37 Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax4  bx2  c với a , b , c
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y
A. Phương trình y   0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y   0 có đúng một nghiệm thực. O x
C. Phương trình y   0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y   0 vô nghiệm trên tập số thực.
BON 38 Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc
v  km/h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị là một phần của
v
I
9
đường parabol có đỉnh I  2;9  và trục đối xứng song song với 6
trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển
được trong 3 giờ đó.
O 2 3 t
A. s  26,75  km . B. s  25,25  km .

C. s  24,25  km . D. s  24,75  km .


BON 39 Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2  9y2  6xy . Tính
1  log12 x  log12 y
M .
2log12  x  3 y 
1 1 1
A. M 
. B. M  . C. M  . D. M  1
2 3 4
BON 40 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
4 x  2 x1  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt
A. m  ;1 . B. m   0;1 . C. m  0;1 . D. m  0;  .
BON 41 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x  2 y z 1
S :  x  1   y  1   z  2 
2 2 2
2 và hai đường thẳng d:   ;
1 2 1
x y z 1
:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng
1 1 1
tiếp xúc với S và song song với d ,  .
A. y  z  3  0 . B. x  z  1  0 . C. x  y  1  0 . D. x  z  1  0 .
BON 42 Đầu năm 2016 , ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng
để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi
năm thì tổng số tiền dùng để trả cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15%
so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A
dùng để trả lương cho nhân viên trong cả 5 năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2022 . B. Năm 2021 . C. Năm 2020 . D. Năm 2023 .
BON 43 Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
AD  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC  tạo với đáy

một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
3a 3 a3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  a3 . D. V  .
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 41


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE xm


BON 44 Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn
x1
16
Min y  Max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;2  1;2  3
A. 0  m  2 . B. 2  m  4 . C. m  0 . D. m  4 .
BON 45 Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số
y
y  f   x  như hình bên. Đặt g  x   2 f  x    x  1 .
2

4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g  3  g  3  g 1 . 2
-3
B. g  3  g  3  g 1 . O 1 3 x

C. g 1  g  3  g  3 .
-2

D. g 1  g  3  g  3 .
1  ab
BON 46 Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm
ab
giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .

2 10  3 2 10  5
A. Pmin  . B. Pmin  .
2 2
3 10  7 2 10  1
C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2
BON 47 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt
đồ thị của hàm số y  x3  3x2  m  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
AB  BC .
A. m 1:  . B. m  ; 3 . C. m  ; 1 . D. m   :   .

BON 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2  và
B  2;  2;0  và mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P 
và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay
đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  1 . B. R  6 . C. R  3 . D. R  2 .
BON 49 Cho mặt cầu S có bán kính bằng 4 , hình trụ  H  có chiều cao bằng
4 và hai đường tròn đáy nằm trên S . Gọi V1 là thể tích của khối trụ  H  và V 2
V1
là thể tích của khối cầu S . Tính tỉ số
V2
V1 3 V1 9 V1 2 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 16 V2 16 V2 3 V2 3
BON 50 Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng
2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  3 2 . B. x  6 . C. x  2 3 . D. x  14 .

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 42


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 6
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2017 – MÃ ĐỀ 113
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x .
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A.  2sin xdx  2cos x  C . B.  2sin xdx  2cos x  C .
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.  2sin xdx  sin x C .  2sin xdx  sin 2x  C .
2
C. D.
BON 02 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
 QUICK NOTE
x  1 2 
y + 0  0 +
y 4 2

2 5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số không có cực đại.
BON 03 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 a : x  y  z  6  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc  a  ?
A. P 1; 2; 3 . B. N  2; 2; 2 . C. M 1; 1;1 . D. Q  3;3;0  .
 a2 
BON 04 Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log a  .
2 
4
1 1
A. I  . B. I   . C. I  2 . D. I  2 .
2 2
BON 05 Cho số phức z  2  3i. Tìm phần thực a của z.
A. a  3 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  3 .
BON 06 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x2  1,  . Mệnh đề nào
duới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .

Tìm nghiệm của phương trình: log 25  x  1 


1
BON 07 .
2
23
A. x  4 . B. x  6 . C. x  6 . . D. x 
2
BON 08 Cho hai số phức z1  1  3 và z2  2  5i . Tìm phần ảo của b của số
phức z  z1  z2 .
A. b  2 . B. b  3 . C. b  2 . D. b  3 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 43
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE  
BON 09 Cho hàm số y   x  2  x2  1 có đồ thị C  . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. C  cắt trục hoành tại ba điểm. B. C  cắt trục hoành tại hai điểm.
C. C  không cắt trục hoành. D. C  cắt trục hoành tại một điểm.
BON 10 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S :  x  5   y  1   z  2  9 . Tính bán kính của R của S .
2 2 2

A. R  3 . B. R  18 . C. R  9 . D. R  6 .
BON 11 Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6,
BC  10 và CA  8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V  24. B. V  192. C. V  40. D. V  32.
BON 12 Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
BON 13 Tìm tập nghiệm S của phương trình: log3  2x  1  log3  x  1  1.

A. S  1. B. S  3. C. S  4. D. S  2.


BON 14 Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với
mặt phẳng  BCD , AB  5a, BC  3a và CD  4a. Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD.
5a 2 5a 3 5a 3 5a 2
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 3 3
BON 15 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt

phẳng   : 3x  y  2z  4  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt

phẳng đi qua M và song song với    ?


A. 3x  y  2z  14  0. B. 3x  y  2 z  6  0.
C. 3x  y  2 z  6  0. D. 3x  y  2 z  6  0.
BON 16 Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x4  x2  13 trên đoạn 2; 3 .
51 49 51
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  13.
2 4 4
BON 17 Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z  6  0. Tính
1 1
P  .
z1 z2
1 1 1
A. P . B. P   . C. P  6. D. P  .
12 6 6
BON 18 Cho hai hàm số y  ax , y  bx với a, b là hai số y
thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là C1  và C2  như (C2) (C1)
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0  b  1  a. B. 0  a  b  1.
C. 0  b  a  1. D. 0  a  1  b. O x
5
BON 19 Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0.
5 4 4

A. Q  b 9 . B. Q  b 3 . C. Q  b 2 . D. Q  b 3 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 44


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
y
ax  b
số y  với a, b, c , d là các số thực. Mệnh đề nào dưới
cx  d
1
đây đúng?
x
A. y  0, x  2. B. y  0, x  1. O 2

C. y  0, x  2. D. y  0, x  1.
BON 21 Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2x thỏa mãn

F  0   . Tìm F  x  .
3
2
A. F  x   2e x  x2  . B. F  x   e x  x 2  .
1 1
2 2
C. F  x   e x  x 2  . D. F  x   e x  x 2  .
3 5
2 2
BON 22 Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh
bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. r  . B. r  5. C. r  . D. r  5  .
2 2
BON 23 Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2  1  yi  1  2i.
A. x  2, y  2. B. x   2, y  2.
C. x  2, y  2. D. x  0, y  2.
 1 1 
1
BON 24 Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh
0
x1 x 2
đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  2. B. a  2b  0. C. a  2b  0. D. a  b  2.
BON 25 Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1
4
x  x1
2
x x 12

BON 26 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
x2 y2 z3
A 1; 2; 3 , B  1;4;1  và đường thẳng d :
  . Phương trình nào
1 1 2
dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x y2 z2 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
1
BON 27 Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2log 3 log 3  3a   log 1 b2 .
2 4

5 3
A. I  0. B. I  . C. I  4. D. I  .
4 2
BON 28 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e , trục hoành và các
x

đường thẳng x  0, x  1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V 
e2  1
. B. V 

 e2  1 . C. V 
e 2
. D. V 
 e2  1 .
2 2 2 2
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 45
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 29 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  2;1; 0  và

 
b  1;0; 2  . Tính cos a , b .

  252 .
A. cos a, b    252 .
B. cos a , b  

C. cos  a, b   . D. cos  a , b    .
2 2
5 5
BON 30 Cho hàm số y  x4  2x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .


BON 31 Đồ thị của hàm số y  x3  3x2  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính
diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S  5. B. S  9. C. S  10. D. S  .
3
BON 32 Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và góc
ACB  30. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC
quanh cạnh AC.
3a 3 3a 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  3a 3 . D. V  .
3 9
mx  2m  3
BON 33 Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả
xm
các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số
phần tử của S.
A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4.
BON 34 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3  và mặt

phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H. Tìm tọa
độ H.
A. H  3;0; 2  . B. H  3;0; 2  . C. H 1; 1;0  . D. H  1; 4; 4  .
BON 35 Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc

với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng


a 2
. Tính thể tích V
2
của khối chóp đã cho.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
9 3 2
BON 36 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log x  2log2 x  3m  2  0 có nghiệm thực.
2
2

2
A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  .
3
BON 37 Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i  z  2  2i . Tính z .

A. z  10. B. z  17. C. z  17. D. z  10.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 46


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 38 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
 
y  log x2  2 x  m  1 có tập xác định là .
A. m  2. B. m  0. C. m  2. D. m  0.
BON 39 Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
y
v  km / h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị của vận tốc I
9
như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu
chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I  2;9  với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song
với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
trong 4 giờ đó. O
2 3 4 x

A. s  27  km . B. s  24  km . C. 26,5  km . D. s  28,5  km .

BON 40 Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2  b2  8ab, mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. log  a  b    log a  log b  . B. log  a  b  1  log a  log b.


1
2

C. log  a  b   D. log  a  b   1  log a  log b  .


1 1
 log a  log b.
2 2
BON 41 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  2  3t
 x4 y 1 z
d :  y  3  t và d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình
 z  4  2t 3 1 2

đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d, đồng thời cách đều hai đường thẳng
đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   . B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   . D.   .
3 1 2 3 1 2
f  x
Cho F  x   
1
BON 42 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên
3x x
hàm của hàm số f   x  ln x.

 f   x  ln xdx   f   x  ln xdx  
ln x 1 ln x 1
A. 3
 2  C. B. 3
 2  C.
x 3x x 3x

 f   x  ln xdx   f   x  ln xdx 
ln x 1 ln x 1
C. 3
 2  C. D. 3
 2  C.
x 5x x 5x
1
BON 43 Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là
2
khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây,
kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 108  m / s . B. 18  m / s . C. 24  m / s . D. 64  m / s .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 47


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 44 Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông
góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa

hai mặt phẳng SBC  và  ABC  Tính cos  khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ
nhất.
2 2 3 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 3 3 3
BON 45 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A  3; 2;6  , B 0;1;0  và mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3   25. Mặt phẳng


2 2 2

 P : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán


kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c.
A. T  4. B. T  3. C. T  5. D. T  2.
BON 46 Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số
y  f '  x  như hình bên. Đặt g  x   2 f  x   x2 . Mệnh đề
y

3
nào dưới đây đúng?
A. g 1  g  3  g  3 . O 1 3
-3 -1 x
B. g  3  g  3  g 1 .

C. g  3  g  3  g 1 .
-3

D. g 1  g  3  g  3 .

9t
BON 47 Xét hàm số f  t   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất
9t  m2
cả các giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 với mọi số thực x , y thỏa mãn

e x y  e  x  y  . Tìm số phần tử của S.


A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
BON 48 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x4  2mx2 có ba điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m  1. B. 0  m  1. C. m  0. D. 0  m  3 4.
BON 49 Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 60. Mặt phẳng
qua trục của  N  cắt  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn

nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi  N  .

A. V  3. B. V  3 3. C. V  9 3 . D. V  9.


z
BON 50 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần
z2
ảo?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 48


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 7
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2017 – MÃ ĐỀ 123
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho hàm số y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;   .
 QUICK NOTE
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;   .
BON 02 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2y  z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P ?
A. Q  2; 1; 5 . B. N  5;0;0  . C. P  0;0; 5 . D. M 1;1;6  .

BON 03 Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x


sin 3x
A.  cos3xdx  3sin 3x  C . B.  cos 3xdx  C .
3
sin 3x
C.  cos3xdx  sin 3x  C . D.  cos 3xdx  
C .
3
BON 04 Cho 2 số phức z1  5  7 i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .
A. z  7  4i . B. z  2  5i . C. z  3  10i . D. 14 .
BON 05 Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  2  3i . B. z  3i . C. z  3  i . D. z  2 .
BON 06 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng Oxy  ?

A. i  1;0;0  . B. m  1;1;1 . C. j   0;1;0  . D. k   0;0;1 .


1
BON 07 Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là
A. D   ;1 . B. D  1;  . C. D  . D. D  \1 .
BON 08 Cho số phước z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
w  iz trên mặt phẳng tọa độ
A. N  2;1 . B. P  2;1 . C. M 1; 2  . D. Q 1; 2  .
BON 09 Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt
P  loga b3  loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  9 log a b . B. P  27 log a b . C. P  15log a b . D. P  6 log a b .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 49


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 10 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 x  5log2 x  4  0 .
A. S  2 ; 16 . B. S   0; 2  16;   .

C.   ; 2  16 ;   . D. S    ; 1  4 ;   .


BON 11 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường thẳng đi qua A  2; 3;0  và vuông góc với mặt phẳng
 P : x  3y  z  5  0?
x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3t . C.  y  1  3t . D.  y  1  3t .
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
BON 12 Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương
trình nào sau đây
A. 4t  3  0 . B. t 2  t  3  0 . C. t 2  2t  3  0 . D. 2t 2  3t  0 .
BON 13 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+∞ 3 +∞
y
0 0

Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .
BON 14 Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn y
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x3  x2  1 . B. y  x3  x2  1 .
O x
C. y  x4  x2  1 . D. y  x4  x2  1
BON 15 Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a.

1
A. I  . B. I  0 . C. I  2. D. I  2 .
2
x3
BON 16 Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5 .
x2
A. D  \2 . B. D   2; 3 .
C. D   ; 2   3;  . D. D   ; 2    3;   .
BON 17 Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2a.
A. 100 . B. R  2 3a . C. R  3a . D. R  a .
BON 18 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với
x 1 y  2 z  3
đường thẳng  :   ?
3 2 1
A. x  2 y  3z  3  0 . B. 3x  2 y  z  8  0 .
C. 3x  2 y  z  12  0 . D. 3x  2 y  z  12  0 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 50
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 19 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần
cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
14 a 3 14 a 3 2a3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 6 2
2
BON 20 Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
2

A. ( 1;1) . B. ( ; ) . C. (0; ) . D. ( ; 0) .


BON 21 Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32 . B. V  64 2 . C. V  128 . D. V  32 2 .
BON 22 Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là
nghiệm.
A. z 2  2 z  3  0 . B. z 2  2 z  3  0 .
C. z 2  2 z  3  0 . D. z 2  2 z  3  0 .
BON 23 Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
ax  b
y với a, b, c , d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây
cx  d
đúng? O
A. y  0, x  1 . B. y  0, x  . 1 x
C. y  0, x  . D. y  0, x  1 .
BON 24 Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3  5sin x và f  0   10 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f  x   3x  5cos x  5 . B. f  x   3x  5cos x  2 .

C. f  x   3x  5cos x  15 . D. f  x   3x  5cos x  2 .

BON 25 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục

hoành và các đường thẳng x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay
2
quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  (   1) . B. V    1 . C. V    1 . D. V  (   1) .
x 2  3x  4
BON 26 Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y 
x 2  16
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
BON 27 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3  . Gọi I là
hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A.  x  1  y 2  z2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  17 . D.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2

BON 28 Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 51


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 29 Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  7x2  11x  2 trên đoạn
0; 2  .
A. m  11 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  2 .
6 2
BON 30 Cho  f  x  dx  12 . Tính I   f  3x  dx.
0 0

A. I  36 . B. I  4 . C. I  6 . D. I  5 .
BON 31 Cho số phức z  a  bi ,  a, b   thỏa mãn z  1  3i  z i  0 .Tính
S  a  3b .
7 7
A. S  5 . B. S 
. C. S  5 . D. S   .
3 3
BON 32 Cho log a x  3,log b x  4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính
P  log ab x.
7 1 12
A. P . B. P  . C. P  12 . D. P  .
12 12 7
BON 33 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
2a3 2a3 6a3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
BON 34 Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
2 a 3 a3 a3 2 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 6 6
BON 35 Tìm giá trị thực của m để phương trình log23 x  mlog3 x  2m  7  0 có
hai nghiệm thực x1 , x 2 thỏa mãn x1 x2  81.
A. m  4 . B. m  44 . C. m  81 . D. m  4 .
BON 36 Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người
đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định
trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13 năm.
BON 37 Cho hàm số y  x  mx   4m  9 x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao
3 2

nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
BON 38 Cho F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e 2 x . Tìm nguyên
2

hàm của hàm số f '  x  .e 2 x .

 f   x.e dx  2x2  2x  C .  f   x.e dx  2x2  2x  C .


2x 2x
A. B.

C.  f   x  .e
2x
dx  x2  x  C . D.  f   x  .e 2x
dx  x2  2x  C .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 52


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 39 Cho hàm số y 


xm
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh
x 1 [2;4]

đề nào dưới đây đúng?


A. m  4 . B. 3  m  4 . C. m  1 . D. 1  m  3 .
BON 40 Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận
v
tốc v( km / h) phụ thuộc vào thời gian t( h) có đồ thị vận I
9
tốc như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt
đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường
parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với 4
trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn
thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s
O 1 2 3 t
mà vật chuyển động được trong 3 giờ đó (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
A. s  15,50( km) . B. s  23,25( km) . C. s  13,83( km) . D. s  21,58( km) .
BON 41 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  1  3t
 x 1 y  2 z
d1 :  y  2  t , d2 :
2

1

2
và mặt phẳng  P : 2x  2y  3z  0. Phương
z  2

trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  ,
đồng thời vuông góc với d 2 ?
A. 2 x  y  2 z  13  0 . B. 2 x  y  2 z  22  0 .
C. 2 x  y  2 z  13  0 . D. 2 x  y  2 z  22  0 .
BON 42 Đồ thị hàm số y  x3  3x2  9x  1 có hai cực trị A và B . Điểm nào
dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. Q  1;10  . B. M  0; 1 . C. N 1; 10  . D. P 1; 0  .
BON 43 Trong không gian Oxyz cho điểm M  1;1;3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương
3 2 1 1 3 2
trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với  và  .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
BON 44 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2  y2  z2  9.
điểm M(1;1; 2) và mặt phẳng ( P) : x  y  z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua
M , thuộc (P) và cắt (S) tại 2 điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một
vectơ chỉ phương là u(1; a ; b) , tính T  a  b .
A. T  0 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  1
z
BON 45 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và là số thuần ảo?
z4
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 53


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x3  3x2  x  2 tại ba điểm A, B, C phân biệt
sao AB  BC
 5 
A. m   ;0   4;  . B. m    ;   .
 4 
C. m  2;   . D. m .
BON 47 Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số
y
y  f   x  như hình vẽ. Đặt h  x   2 f  x   x2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng? 4
A. h  2   h  4   h  2  . 2
-2
B. h  2   h  2   h  4  . O 2 4 x

C. h  4   h  2   h  2  .
-2

D. h  4   h  2   h  2  .
1  xy
BON 48 Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm
x  2y
giá trị nhỏ nhất Pmin của P  x  y

2 11  3 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  .
3 9
18 11  29 9 11  19
C. Pmin  . D. Pmin 
.
21 9
BON 49 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng
 MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm
A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
216 216 18 216
BON 50 Cho một hình nón có chiều cao h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt
phẳng  P  đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2 3a . Tính

khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến  P  .

2a 3a 5a
A. d  . B. d  a . C. d  . D. d  .
2 2 5

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 54


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 8
ĐIỂM: _______________ ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2018
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số y

"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm phức:


1
nó một cách thật ngoạn mục, A. z  2  i. B. z  1  2i.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
C. z  2  i. D. z  1  2i. –2 O x
x2
 QUICK NOTE BON 02 lim bằng:
x  x3
2
A.  . B. 1. C. 2. D. 3.
3
BON 03 Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là:
8
A. A10 . 2
B. A10 . 2
C. C10 . D. 10 2.
BON 04 Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
là:
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
3 6 2
BON 05 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x – 0 2
2
0 – 0 0 –
3 3
y
–1

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 0  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  0;  .
BON 06 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng

x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành được tính theo công thức:
b b
A. V   f 2  x  dx. B. V  2 f 2  x  dx.
a a
b b
C. V  2  f 2  x  dx. D. V  2  f  x  dx.
a a

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 55


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 07 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x 0 2

– 0 0 –

5
y
1

Hàm số đạt cực đại tại điểm:


A. x  1. B. x  0. C. x  5. D. x  2.
BON 08 Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log  3a   3log a.
1
B. log a3  log a.
3

D. log  3a   log a.
1
C. log a3  3log a.
3
BON 09 Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  1 là:
x3
A. x3  C. B.  x  C. C. 6x  C. D. x 3  x  C.
3
BON 10 Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng Oyz  là điểm:
A. M  3;0;0  . B. N  0; 1;1 . C. P  0; 1;0  . D. Q  0;0;1 .
BON 11 Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
y
số nào dưới đây?
A. y  x4  2x2  2.
B. y  x4  2x2  2.
O x
C. y  x3  3x2  2.
D. y  x3  3x2  2.
x  2 y 1 z
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1   1; 2;1 . B. u2   2;1;0  . C. u3   2;1;1 . D. u4   1; 2;0  .

BON 13 Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x6 là


A.  0; 6  . B.  ;6  . C.  0; 64  . D.  6;  .

BON 14 Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng
a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 2 2 a. B. 3a. C. 2a. D. .
2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 56


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 15 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N 0; 1;0  và

P  0;0; 2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:


x y z x y z
A.   0. B.    1.
2 1 2 2 1 2
x y z x y z
C.    1. D.    1.
2 1 2 2 1 2
BON 16 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x2  3x  2 x2 x
A. y  . B. y  . C. y  x2  1. D. y  .
x 1 x2  1 x1
BON 17 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –1 3
0 – 0
4
y
–2

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là:


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
BON 18 Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x4  4x2  5 trên đoạn 2; 3  bằng:
A. 50. B. 5. C. 1. D. 122.
2
dx
BON 19 Tích phân x3
0
bằng:

16 5 5 2
A. . B. log . C. ln . D. .
225 3 3 15
BON 20 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0.
Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng:

A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3.
BON 21 Cho hình lập phương ABCD.ABCD A D
có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng
B
cách giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng: C

A. 3a. B. a.
A’ D’
3a
C. . D. 2 a. B’
C’
2
BON 22 Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/
tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền
lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6
tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 57


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 23 Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu
đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn
ra cùng màu bằng:
5 6 5 8
A. . B. . C. . D. .
22 11 11 11
BON 24 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là:
A. 3x  y  z  6  0. B. 3x  y  z  6  0.
C. x  3 y  z  5  0. D. x  3 y  z  6  0.
BON 25 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD S
có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm
của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc M
giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD
A
bằng: D

2 3
A. . B. . B C
2 3
2 1
C. . D. .
3 3
BON 26 Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55, số hạng không chứa
n
 2 
x trong khai triển của biểu thức  x 3  3  bằng:
 x 
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
BON 27 Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng:
3
82 80
A. . B. . C. 9. D. 0.
9 9
BON 28 Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một A
vuông góc với nhau và OA  OB  OC. Gọi M là trung điểm
của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng
B
OM và AB bằng: O

A. 90. B. 30. M
C
C. 60. D. 45.
x3 y3 z2
BON 29 Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x5 y 1 z 2
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2y  3z  5  0. Đường thẳng vuông
3 2 1
góc với  P  , cắt d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x3 y3 z2 x 1 y 1 z
C.   . D.   .
1 2 3 3 2 1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 58


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx  đồng biến trên khoảng  0;   ?
5x 5
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
BON 31 Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x2 , cung tròn có

phương trình y  4  x2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình


vẽ). Diện tích của  H  bằng:
y

O 2 x

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
2
dx
BON 32 Biết   a  b  c với a , b, c là các số nguyên
1  x  1 x  x x1
dương. Tính P  a  b  c.
A. P  24. B. P  12. C. P  18. D. P  46.
BON 33 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều
cao bằng chiều cao tứ diện ABCD.
16 2  16 3
A. Sxq  . B. Sxq  8 2 . C. Sxq  . D. Sxq  8 3 .
3 3
BON 34 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình:
16x  2.12x   m  2  .9x  0 có nghiệm dương?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
BON 35 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
m  3 3 m  3sin x  sin x có nghiệm thực?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
BON 36 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn
nhất của hàm số y  x3  3x  m trên đoạn 0; 2  bằng 3. Số phần tử của S là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
Cho hàm số f  x  xác định trên \   thỏa mãn f   x  
2
BON 37 ,
2 2x  1
f  0   1 và f 1  2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng:
A. 4  ln15 . B. 2  ln15 . C. 3  ln15 . D. ln15 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 59


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 38 Cho số phức z  a  bi ,  a, b   thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và

z  1 . Tính P  a  b .
A. P  1. B. P  5. C. P  3. D. P  7.
BON 39 Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y
y = f ’(x)
y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số
–1 1 4
y  f  2  x  đồng biến trên khoảng: O x

A. 1; 3 . B.  2;   .
C.  2;1 . D.  ; 2  .
x  2
BON 40 Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp
x 1
tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua A. Tổng giá
trị của tất cả các phần tử của S bằng:
3 5 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
BON 41 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1;2  . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại các điểm A,B,C
sao cho OA  OB  OC  0 ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
BON 42 Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2log u10  2log u10 và
un1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un  5100 bằng:
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
BON 43 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3x  4 x  12 x2  m có 7 điểm cực trị?
4 3

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
 8 4 8
BON 44 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 2;1 , B   ; ;  . Đường
3 3 3  
thẳng đi qua tâm của đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt
phẳng OAB  có phương trình là:
x1 y 3 x1 x1 y 8 z4
A.   . B.   .
1 2 2 1 2 2
1 5 11 2 2 5
x y z x y z
C. 3 3 6 . D. 9 9 9.
1 2 2 1 2 2
BON 45 Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên
hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng
DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng:
7 11 2 5
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 6

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 60


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính

P  a  b khi z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.


A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
BON 47 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  2 3 và AA  2.
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC ( tham khảo hình
vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  MNP  bằng:

B A

6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
BON 48 Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;1 , B  3;  1;1 , C  1;  1;1.
Gọi S1  là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2  và S3  là hai mặt cầu có tâm
lần lượt là B,C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
cả ba mặt cầu S1  , S2  , S3  ?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
BON 49 Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp
12B, 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên
không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng:
11 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 42
BON 50 Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
f 1  0 ,   f   x  dx  7 và  x2 f  x  dx   f  x  dx.
2 1
. Tính
0 0
3 0

7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 61


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 9
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2018 – MÃ ĐỀ 101
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. 2 34 . 2
B. A34 . C. 342 . 2
D. C34 .
nó một cách thật ngoạn mục,
BON 02 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2y  3z  5  0 có một véc-
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
tơ pháp tuyến là
 QUICK NOTE A. n1   3; 2; 1 . B. n3   1; 2; 3  . C. n4  1; 2;  3 . D. n2  1; 2; 3 .
BON 03 Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d  có y

đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 .
C. 3 . D. 1 . O x

BON 04 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+∞ 3 +∞
y
–2 –2

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 1 . B.  ; 0  . C. 1;    . D.  1; 0  .
BON 05 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ex , y  0 ,
x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S   e2 x dx . B. S   e x dx . C. S   ex dx . D. S   e2 x dx .
0 0 0 0

BON 06 Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng


ln  5a 
B. ln  2a .
5 ln 5
A. . C. ln . D. .
ln  3a  3 ln 3
BON 07 Nguyên hàm của hàm số f  x  x3  x là
A. x4  x2  C . B. 3x2  1  C .
1 1
C. x3  x  C . D. x4  x2  C .
4 2
x  2  t

BON 08 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một véctơ chỉ
z  3  t

phương là
A. u3   2;1; 3  . B. u4   1; 2;1 . C. u2   2;1;1 . D. u1   1; 2; 3 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 62


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Số phức 3  7i có phần ảo bằng


A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 .
BON 10 Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
4 2
A. R . B. 2 R 2 . C. 4 R 2 . D. R 2 .
3
BON 11 Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số
nào dưới đây y

A. y  x4  3x2  1.
O
B. y  x  3x  1.
3 2
x

C. y  x3  3x2  1 .
D. y  x4  3x2  1 .
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4; 3  và B  2; 2;7  . Trung
điểm của đoạn AB có tọa độ là
A. 1; 3; 2  . B.  2;6; 4  . C.  2; 1; 5  . D.  4; 2;10  .
1
BON 13 lim bằng
5n  3
1 1
A. 0 . B. . C.  . D. .
3 5
BON 14 Phương trình 22 x1  32 có nghiệm là
5 3
A. x 
. B. x  2 . C. x  . D. x  3 .
2 2
BON 15 Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể
tích cả khối chóp đã cho bằng
2 3
A. 4a3 . B.
a . C. 2a3 . D. AB  a .
3
BON 16 Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người
đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
BON 17 Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d
3 2
y
 a, b, c, d  . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. 2

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là 2


A. 3 . B. 0 . O x

C. 1 . D. 2 . -2

x9 3
BON 18 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
BON 19 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 63


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  2;  1; 2  và song
song với mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2x  y  3z  9  0 . B. 2 x  y  3z  11  0 .
C. 2 x  y  3z  11  0 . D. 2 x  y  3z  11  0 .
BON 21 Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
4 24 4 33
A. . B. . C. . D. .
455 455 165 91
2
BON 22 e
3 x 1
dx bằng:
1

A.
3

1 5
e  e2 .  B.
1 5 2
3
e e . C. e 5  e 2 . D.
3

1 5

e  e2 .

BON 23 Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  4x2  9 trên đoạn  2; 3 bằng:
A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .
BON 24 Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
 2x  3yi   1  3i   x  6i với i là đơn vị ảo.
A. x  1 ; y  3 . B. x  1 ; y  1 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 .
BON 25 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , cx AB  a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC  bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
55
dx
BON 26 Cho x
16 x9
 a ln 2  b ln 5  c ln11 với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh

đề nào dưới đây đúng?


A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  3c . D. a  b  3c .
BON 27 Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều
cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than
chì. Phần lõi có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình
tròn bán kính 1 mm . Giả định 1 m3 gỗ có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có
giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng).
BON 28 Hệ số của x 5 trong khai triển nhị thức x  2x  1   3x  1 bằng
6 8

A. 13368 . B. 13368 . C. 13848 . D. 13848 .


BON 29 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 64


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE  
BON 30 Xét các điểm số phức z thỏa mãn z  i  z  2  là số thuần ảo. Trên
mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn
có bán kính bằng
5 5 3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 2 2
BON 31 Ông A dự định sử dụng hết 6,5m2 kính để làm một bể cá bằng kính
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26m3 . B. 1,61m3 . C. 1,33m3 . D. 1,50m3 .
BON 32 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến
thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m s  , trong đó t (giây) là
1 2 11
180 18
khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất
điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
 
hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a m s2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất
phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22  m s  . B. 15  m s  . C. 10  m s  . D. 7  m s  .
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng
x  3 y 1 z 7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có
2 1 2
phương trình là
 x  1  2 t x  1  t  x  1  2 t x  1  t
   
A.  y  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  3t  z  3  2t z  t  z  3  3t
   
BON 34 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 16x  m.4x1  5m2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao
nhiêu phần tử?
A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
x2
BON 35 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng
x  5m
biến trên khoảng  ;  10  ?
A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
BON 36 Tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
 
y  x8   m  2  x5  m2  4 x4  1 đạt cực tiểu tại x  0.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 65


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 37 Cho hình lập phương B


C
ABCD.ABCD có tâm O . Gọi I là tâm hình P
A
vuông ABCD và M là điểm thuộc đoạn D
thẳng OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình O
vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng M
B’
 MCD và  MAB bằng
C’
I Q
A’ D’
6 85 7 85
A. . B. .
85 85
17 13 6 13
C. . D. .
65 65
BON 38 Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  z  4  i   2i   5  i  z .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
BON 39 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S :  x  1   y  1   z  1  9 và điểm A  2;3; 1  . Xét các điểm M thuộc S
2 2 2

sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S , M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình
A. 6 x  8 y  11  0 . B. 3x  4 y  2  0 .
C. 3x  4 y  2  0 . D. 6 x  8 y  11  0 .

BON 40 Cho hàm số y  x4  x2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc


1 7
4 2
C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai điểm phân biệt
M  x ; y  , N x ; y  ( M , N khác A ) thỏa mãn y  y  6  x  x  ?
1 1 2 2 1 2 1 2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

f  x   ax3  bx2  cx  g  x   dx2  ex  1


1
BON 41 Cho hai hàm số và
2
 a, b, c, d, e   . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
9
A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
2
BON 42 Cho khối lăng trụ ABC.ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1
và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm M của

2 3
BC và AM  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 3
A. 2 . B. 1 . C. 3. . D.
3
BON 43 Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên
thuộc đoạn 1;17  . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1728 1079 23 1637
A. . B. . C. . D. .
4913 4913 68 4913

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 66


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 44 a  0 , b  0 thỏa mãn log 3a 2b1  9a2  b2  1  log6 ab1  3a  2b  1  2 .
Giá trị của a  2b bằng
7 5
A. 6 . B. 9 . C. . D. .
2 2
x 1
BON 45 Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x2
cận của  C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc  C  , đoạn thẳng AB
có độ dài bằng
A. 6. B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
BON 46 Cho phương trình 5x  m  log5  x  m với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m  20; 20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .
BON 47 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  2;1; 2  và đi qua
điểm A 1; 2; 1  . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi
một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 .

BON 48 Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   2 x  f  x   với mọi


2 2

9
x . Giá trị của f 1 bằng
35 2 2 19
A.  . B.  . C.  . . D. 
36 3 15 36
 x  1  3t

BON 49 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là
z  1

đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
x  1  7t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  10  11t . C.  y  10  11t . D.  y  1  4t .
 z  1  5t  z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t
   
BON 50 Cho hai hàm số y  f  x  , y

y  g  x  . Hai hàm số y  f  x và y = f‘(x)

y  g  x  có đồ thị như hình vẽ bên, trong 10


đó đường cong đậm hơn là đồ thị của 8
hàm số y  g  x  . Hàm số 5
4
 3
h  x   f  x  4   g  2x   đồng biến O
 2 3 8 10 11 x
trên khoảng nào dưới đây?
 31  9 
A.  5;  . B.  ; 3  .
 5 4  y = g‘(x)
 31   25 
C.  ;   . D.  6;  .
 5   4 
----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 67


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 10
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2018 – MÃ ĐỀ 103
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm hai chữ số khác nhau?
nó một cách thật ngoạn mục, A. C72 . B. 2 7 . C. 7 2 . D. A72 .
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Trong không giam Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  1  0 có một
 QUICK NOTE vectơ pháp tuyến là
A. n1   2; 3; 1 . B. n3  1; 3; 2  . C. n4   2; 3;1 . D. n2   1; 3; 2  .

BON 03 Cho hàm số y  ax4  bx2  c ( a , b , c  ) có


y
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
O
cho là x
A. 2 . B. 3 .
C. 0 . D. 1 .
BON 04 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ + 0 _ 0 + 0 _

–1 –1
y
–∞ –2 –∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  . B. 1;   . C.  ;1 . D.  0;1 .

BON 05 Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2  3 , y  0 , x  0 ,


x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung
quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2

   
2
A. V   x2  3 dx . B. V   x2  3 dx .
0 0
2 2

   
2
C. V   x2  3 dx . D. V   x2  3 dx .
0 0

BON 06 Với a là số thực dương tùy ý, ln  7 a   ln  3a  bằng


ln  7 a 
D. ln  4a .
ln 7 7
A. . B. . C. ln .
ln  3a  ln 3 3

BON 07 Nguyên hàm của hàm số f  x   x4  x2 là


1 5 1 3
A. 4 x3  2 x  C . B. x  x C . C. x4  x2  C . D. x5  x3  C .
5 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 68


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 08 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x  2 y 1 z  2
d:   .
1 1 2
A. P 1;1; 2  . B. N  2; 1; 2  . C. Q  2;1; 2  . D. M  2; 2;1 .
BON 09 Số phức 5  6i có phần thực bằng
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
BON 10 Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 2 4
r h .
A. B. 2rh . C. r 2 h . D. r 2 h .
3 3
BON 11 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
nào dưới đây?
A. y  x4  x2  1 . B. y  x4  3x2  1. O x

C. y  x3  3x  1 . D. y  x3  3x  1 .
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  3   y  1   z  1  2 . Tâm của S có tọa độ là


2 2 2

A.  3;1; 1 . B.  3; 1;1 . C.  3; 1;1 . D.  3;1; 1 .


1
BON 13 lim bằng
2n  7
1 1
A. . B.  . C. . D. 0 .
7 2
BON 14 Tập nghiệm của phương trình log3 ( x2  7)  2 là
A. {  15; 15} . B. {4;4} . C. 4 . D. 4 .
BON 15 khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4
A. 4a3 . B. a . C. a 3 . D. 16a 3 .
3 3
BON 16 Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6% / năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm
người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này lãi xuất không thay đổi và người đố không rút
tiền ra?
A. 11 năm. B. 10 năm. C. 13 năm. D. 12 năm.
BON 17 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên y

 2; 2  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm 3

thực của phương trình 3 f  x   4  0 trên đoạn

 2; 2  là -2 O 1
A. 3 . B. 1 . -1 2 x

C. 2 . D. 4 . -1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 69


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE x  25  5
BON 18 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
BON 19 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a ,
BC  2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
BON 20 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1; 2  .
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B. x  2 y  2 z  1  0 .
C. 3x  2z  1  0 . D. 3x  2z  1  0 .
BON 21 Từ một hộp chứa 9 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng?
12 5 24 4
A. . B. . C. . D. .
65 21 91 91
2
dx
BON 22  3x  2
1
bằng

1 2
A. 2ln2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln2 .
3 3
BON 23 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2 trên đoạn 4;  1 bằng
A. 4 . B. 16 . C. 0 . D. 4 .
BON 24 Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  yi    4  2i   5x  2i với i là
đơn vị ảo.
A. x  2 ; y  4 . B. x  2 ; y  4 . C. x  2 ; y  0 . D. x  2 ; y  0 .

BON 25 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng

5a 3a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
e
BON 26 Cho  1  x ln x  dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề
2

nào dưới đây đúng?


A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  c .
BON 27 Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng
3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính
bằng 1 mm. Giả định 1m 3 gỗ có giá a (triệu đồng). 1m 3 than chì có giá 9a (triệu
đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 97,03a đồng. B. 10,33a đồng. C. 9,7a đồng. D. 103,3a đồng.
BON 28 Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x  2x  1   x  3 bằng
6 8

A. 1272 . B. 1272 . C. 1752 . D. 1752 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 70


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 29 Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, và
OA  OB  a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng OM và AC bằng
2a 2 5a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 3
BON 30 Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn
có bán kính bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2.
BON 31 Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,01 m3 . B. 0,96 m3 . C. 1,33 m3 . D. 1,51 m3 .
BON 32 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến

thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m/s  , trong đó t (giây) là
1 2 13
100 30
khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất
điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
 
hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất
phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m/s  . B. 9  m/s  . C. 42  m/s  . D. 25  m/s  .
x1 y z 2
BON 33 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 2
phẳng ( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt
và vuông góc với d có phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t . B.  y  2  4t . C.  y  2  4t . D.  y  2  6t .
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
BON 34 Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
4x  m.2x1  2m2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
x1
BON 35 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x  3m
nghịch biến trên khoảng  6;   ?.
A. 3 . B. Vô số. C. 0 . D. 6 .
BON 36 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
8 5
 2

y  x   m  4  x  m  16 x  1 đạt cực tiểu tại x  0 .
4

A. 8 . B. Vô số. C. 7 . D. 9 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 71


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 37 Cho hình lập phương ABCD.ABCD B C


có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD
và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO  2MI A D

(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai O
B’ C’
mặt phẳng  MCD  và  MAB bằng M
I
6 13 7 85 A’ D’
A. . B. .
65 85
17 13 6 85
C. . D. .
65 85
BON 38 bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z  6  i   2i  7  i  z ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
BON 39 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x  1)  ( y  2)2  ( z  3)2  1
2

và điểm A(2; 3; 4) . Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc
với (S) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 . B. x  y  z  7  0 .
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 . D. x  y  z  7  0 .

x có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc


1 14 2
BON 40 Cho hàm số y  x 4 
3 3
C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  ,

N  x ; y  ( M , N khác A ) thỏa mãn y  y  8  x  x  ?


2 2 1 2 1 2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
BON 41 Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  1 và
3 2
y

g  x   dx 2  ex 
 a, b, c, d, e   . Biết rằng đồ thị của
1
2
hàm số y  f ( x) và y  g( x) cắt nhau tại ba điểm có
-3 -1 O 2 x
hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. . . B. C. . D. .
12 12 48 48
BON 42 Cho khối lăng trụ ABC.ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1
và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm M của
BC và AM  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3. B. 2 . . D. 1 .
C.
3
BON 43 Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;14 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
457 307 207 31
A. . B. . C. . D. .
1372 1372 1372 91
BON 44 Cho a  0, b  0 thỏa mãn
 
log 4 a 5b1 16a2  b2  1  log 8ab1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 72


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 45 Cho hàm số y 


x2
có đồ thị (C ). Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x2
cận của (C ). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C ), đoạn thẳng AB có
độ dài bằng
A. 2 2. B. 4. C. 2. D. 2 3.
BON 46 Cho phương trình 7 x  m  log7  x  m với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m  25; 25 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 . B. 25 . C. 24 . D. 26 .
BON 47 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3  và đi qua
điểm A  5; 2; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB, AC , AD đôi một
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng.
256 128
A. 256 . B. 128 . C. . D. .
3 3

BON 48 Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   4 x 3  f  x   với mọi


1 2

25
x . Giá trị của f 1 bằng
41 1 391 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
400 10 400 40
x  1  t

BON 49 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là
z  3

đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
 x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t  x  1  5t
   
A.  y  2  11t . B.  y  10  12t . C.  y  10  12t . D.  y  2  2t .
 z  3  8t z  2  t  z  2  t z  3  t
   
BON 50 Cho hai hàm số y  f  x  , y

y  g  x  . Hai hàm số y  f   x  và y = f‘(x)

y  g  x  có đồ thị như hình vẽ bên trong 10


8
đó đường cong đậm hơn là đồ thị của
5
hàm số y  g( x) . Hàm số 4
O
 7
h  x   f  x  3   g  2x   đồng biến 3 8 10 11 x
 2
trên khoảng nào dưới đây?
 13   29 
A.  ; 4  . B.  7;  . y = g‘(x)
 4   4 
 36   36 
C.  6;  . D.  ;   .
 5   5 

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 73


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 11
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2018 – MÃ ĐỀ 104
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm gồm hai chữ số khác nhau?.
nó một cách thật ngoạn mục, A. 2 8 . B. C82 . C. A82 . D. 8 2 .
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 có một
 QUICK NOTE vectơ pháp tuyến là:
A. n4  1; 3; 2  . B. n1   3;1; 2  . C. n3   2;1; 3  . D. n2   1; 3; 2  .

y
BON 03 Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm 4
cực trị của hàm số đã cho là:
2
A. 0 . B. 1 .
-2 O 2 x
C. 2 . D. 3 .

BON 04 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm


số nào dưới đây? y
A. y  x3  3x2  2 .
B. y  x4  x2  2 .
O
C. y  x  x  2 .
4 2 x

D. y  x3  3x2  2 .
3
BON 05 Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng:
a
1
A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. . D. 1  log 3 a .
log 3 a
BON 06 Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x2 là
1 4 1 3
A. x4  x3  C . x  x  C . C. 3x2  2 x  C .
B. D. x3  x2  C .
4 3
BON 07 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x –∞ –2 3 +∞

y’ – 0 + 0 –
+∞ 4
y
1 –∞

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;    . B.  2; 3 . C.  3;    . D.  ;  2  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 74


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 08 Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  :  x  5    y  1   z  2   3 có


2 2 2

bán kính bằng


A. 3. B. 2 3 . C. 3 . D. 9 .
BON 09 Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
BON 10 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x  1  t

d : y  5  t ?
 z  2  3t

A. P 1; 2; 5 . B. N 1; 5; 2  . C. Q  1;1; 3 . D. M 1;1; 3 .
BON 11 Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3 4 3
A. a . a .B. C. 2a3 . D. 4a3 .
3 3
BON 12 Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ
dài đường sinh l bằng
4
A.  rl . B. 4 rl . C. 2 rl . D.  rl .
3
BON 13 Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng

y  x2  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành
khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2

   
2 2
A. V    x2  2 dx . B. V   x2  2 dx .
1 1
2 2


C. V    x2  2 dx .  
D. V   x2  2 dx . 
1 1

BON 14 Phương trình 52 x1  125 có nghiệm là


3 5
A. x  . B. x  . C. x  1 . D. x  3 .
2 2
1
BON 15 lim bằng
2n  5
1 1
A. . B. 0 . C.  . . D.
2 5
BON 16 Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm
người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
BON 17 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  a và
SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 75


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 18 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , BC  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC 
bằng
2a a 3a
A. 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
x  16  4
BON 19 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
2
dx
BON 20  2x  3
1
bằng

7 1 7 1 7
A. 2 ln . B. ln 35 . C. ln . D. ln .
5 2 5 2 5
BON 21 Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
2 12 1 24
A. . B. . C. . D. .
91 91 12 91
BON 22 Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  x2  13 trên đoạn [1; 2] bằng
51
A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 .
4
BON 23 Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  5; 4; 2  và B 1; 2; 4  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y  z  8  0 . B. 3x  y  3z  13  0 .
C. 2 x  3 y  z  20  0 . D. 3x  y  3z  25  0 .

y
BON 24 Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn 6
 2; 4  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
2
của phương trình 3 f ( x)  5  0 trên đoạn  2; 4  là
-2 1
A. 0 . B. 3 . O 2 4 x
C. 2 . D. 1 . -3

BON 25 Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2x  3yi    3  i   5x  4i với i là


đơn vị ảo.
A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 .
C. x  1; y  1 . D. x  1; y  1 .
x2
BON 26 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng
x  3m
biến trên khoảng  ; 6  .
A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 76


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 27 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến

thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là


1 2 58
120 45
khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất
điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
 
hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất
phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25  m / s  . B. 36  m / s  . C. 30  m / s  . D. 21 m / s  .
BON 28 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 9 x  m.3x 1  3m2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao
nhiêu phần tử?
A. 8 . B. 4 . C. 19 . D. 5 .

 
BON 29 Xét các số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn
có bán kính bằng?
A. 2 2 . B. 2. C. 2 . D. 4 .
BON 30 Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng
than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao của bút và đáy là
hình tròn có bán kính 1 mm . Giã định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì
có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 85,5.a (đồng). B. 9,07.a (đồng).
C. 8,45.a (đồng). D. 90,07.a (đồng).
BON 31 Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x( x  2)6  (3 x  1)8 bằng
A. 13548 . B. 13668 . C. 13668 . D. 13548 .
BON 32 Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m kính để làm một bể cá có dạng hình
2

hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước
không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)?:
A. 1,17 m3 . B. 1,01 m3 . C. 1,51 m3 . D. 1,40 m3 .
e
BON 33 Cho   2  x ln x dx  ae  be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
2

sau đây đúng?


A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  c .
BON 34 Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau,
OA  a và OB  OC  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng OM và AB bằng
2a 2 5a 6a
A. . B. a . C. . D. .
2 5 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 77


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE x y 1 z 1
BON 35 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt
1 2 1
phẳng  P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông
góc với  có phương trình là:
x  1  x  3 x  1  t  x  1  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
 z  2  2t  z  2t  z  2  3t z  2
   
BON 36 Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
đoạn 1;16 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng.
683 1457 19 77
A. . B. . C. . D. .
2048 4096 56 512
BON 37 Cho hình lập phương ABCD.ABCD có tâm O . Gọi I là tâm của hình
1
vuông ABCD và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham
2
khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MCD và  MAB bằng.

B
C

A
D
O

B’ M
C’
I
A’ D’

17 13 6 85 7 85 6 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
 x  1  3t

BON 38 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là
z  1

đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là.
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1  t
   
A.  y  1  t . B.  y  6  7 t . C.  y  6  7 t . D.  y  1  17t .
z  1  t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   
BON 39 Cho khối lăng trụ ABC.ABC . Khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm M

của BC và AM  5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 5 2 15 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 78


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE
f  x   ax3  bx2  cx  và g  x   dx 2  ex 
3 3
BON 40 Cho hai hàm số ,
4 4
 a, b, c, d, e   . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
y

O 1 3
-2 x

253 125 125 253


A. . B. . C. . D. .
48 24 48 24
BON 41 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  1;0; 2  và đi qua
điểm A  0;1;1  . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi một
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A. . B. 4 . . D. 8 . C.
3 3
BON 42 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 
y  x8   m  3 x5  m2  9 x4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.
x2
BON 43 Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x1
cận của  C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc  C  , đoạn thẳng AB
có độ dài bằng
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3. D. 6.

BON 44 Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   x 3  f  x   với mọi


1 2

5
x . Giá trị của f 1 bằng
4 71 79 4
A.  . B.  . C.  . D.  .
35 20 20 5
1 7
BON 45 Cho hàm số y  x 4  x 2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm A thuộc
6 3
(C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt
M  x1 ; y1  , N x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  4  x1  x2 
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 79


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Cho hai hàm số y  f ( x) và y  g( x) . Hai hàm số y  f ( x) và y  g( x)


có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
 5
y  g( x) . Hàm số h( x)  f ( x  6)  g  2x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2
y
y = f‘(x)

10
8
5
4
O
3 8 10 11 x

y = g‘(x)

 21  1   21   17 
A.  ;   . B.  ;1  . C.  3;  . D.  4;  .
 5  4   5  4 
BON 47 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i   2i   6  i  z ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
BON 48 Cho phương trình 2x  m  log2  x  m với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m  18;18  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x  2    y  3   z  1  16 và điểm A  1; 1; 1. Xét các điểm M thuộc
2 2 2

S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S  . M luôn thuộc một mặt phẳng cố
định có phương trình là
A. 3x  4 y  2  0 . B. 3x  4 y  2  0 .
C. 6 x  8 y  11  0 . D. 6 x  8 y  11  0 .
BON 50 Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
 
log 2 a 2b1 4a2  b2  1  log 4 ab1  2a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng:

15 3
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
4 2

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 80


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 12
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG 2018 – MÃ ĐỀ 110
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào y
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm dưới đây?
nó một cách thật ngoạn mục, A. y  x3  x2  1 . B. y  x4  2x2  1
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. O x
C. y  x  2x  1 . D. y  x  x  1
4 2 3 2

 QUICK NOTE BON 02 Nguyên hàm của hàm số f  x  x4  x là:


1 5 1 2
A. 4 x3  1  C B. x  x C
5 2
C. x4  x  C D. x5  x2  C
BON 03 Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là:
A. 3  4i B. 3  4i C. 4  3i D. 4  3i
1
BON 04 lim bằng:
5n  2
1 1
A. B. 0 C.D. 
5 2
BON 05 Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh?
2
A. A38 2
B. C38 C. 2 38 D. 382
BON 06 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 3x  2y  z  4  0 có một
vecto pháp tuyến là:
A. n3   1; 2; 3 B. n4  1; 2; 3 C. n1  1; 2; 3  D. n2   3; 2;1

BON 07 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2  và B  2; 2;1 . Vecto
AB có tọa độ là:
A.  3; 3; 1 B.  1; 1; 3 C. 1;1; 3  D.  3;1;1

BON 08 Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng:


A. 3 log 3 a B. 3  log 3 a C. 1  log 3 a D. 1  log 3 a
BON 09 Thể tích của khối cầu bán kính R bằng:
4 3 3 3
A. 4 R 3 B. R C. 2 R 3 D. R
3 4
BON 10 Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  y
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là:
A. 2 B. 3 O x
C. 0 D. 1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 81


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 11 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x -1 1
y’ + 0 0 +

3
y
-2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;   B.  ;1 C.  1;  D.  1;1

BON 12 Tập nghiệm của phương trình log 2 x2  1  3 là:  


A. 3; 3 B. 3 
C.  10; 10  D. 3

x  3 y 1 z  5
BON 13 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một
1 1 2
vecto chỉ phương là:
A. u4  1; 1; 2  B. u2   3;1; 5 C. u1   3; 1; 5 D. u3  1; 1; 2 
BON 14 Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng:
4 3 16 3
A. 4a3 B. 16a 3a D. aC.
3 3
BON 15 Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2x , y  0, x  0, x  2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S   2x dx B. S   22 x dx C. S   2x dx D. S   22 x dx
0 0 0 0

BON 16 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2x2  7 x trên đoạn 0; 4  bằng:
A. 68 B. 4 C. 0 D. 259
BON 17 Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  2yi    2  i   2x  3i với i là đơn
vị ảo.
A. x  2; y  2 B. x  2; y  1 C. x  2; y  1 D. x  2; y  2
BON 18 Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
5 2 1 7
A. B. C. D.
12 7 22 44
1
BON 19 e
3 x 1
dx bằng
0

A.
3

1 4
e e  B. e 4  e C. e 3  e D.
3

1 4
e e 
x4 2
BON 20 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x2  x
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 82


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 21 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
bằng:
A. 30 B. 60 C. 45 D. 90
BON 22 Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người
đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm B. 10 năm C. 11 năm D. 12 năm
BON 23 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1;2; 2  và vuông
x1 y 2 z  3
góc với đường thẳng  :   có phương trình là:
2 1 3
A. x  2 y  3z  1  0 B. 2x  y  3z  2  0
C. 3x  2 y  z  5  0 D. 2x  y  3z  2  0
BON 24 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB  a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC 
bằng:
a 2a 6a
A. B. C. a D.
2 2 3
BON 25 Cho hàm số f  x   ax4  bx2  c  a, b, c  . y
Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm 1
thực của phương trình 4 f  x   3  0 là:
A. 0 B. 3 -1 O 1 x
C. 4 D. 2
x6
BON 26 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x  5m
nghịch biến trên khoảng 10;  ?
A. 3 B. 5 C. Vô số D. 4
BON 27 Ông A dự định sử dụng hết 6,7m2 kính để làm một bể cá bằng kính
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,11 m 3 B. 1,23 m 3 C. 1,57 m 3 D. 2,48 m 3
BON 28 Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x  3x  1   2x  1 bằng:
6 8

A. 577 B. 3007 C. 3007 D. 577


21
dx
BON 29 Cho x
5 x4
 a ln 3  b ln 5  c ln7 với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề

nào dưới đây đúng?


A. a  b  2c B. a  b  c C. a  b  2c D. a  b  c

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 83


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm
bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và
đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3
than chì có giá 6a (triệu đồng). Khi có giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì
như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8,45.a (đồng) B. 84,5.a (đồng)
C. 78,2.a (đồng) D. 7,82.a (đồng)
BON 31 Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 3  và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có
1 2 2
phương trình là:
 x  2  2t  x  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  1  3t B.  y  3  4t C.  y  1  t D.  y  3  3t
 z  3  2t  z  3t  z  3  3t  z  2t
   
BON 32 Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến

thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là


1 2 59
150 75
khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất
điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
 
hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất
phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng:
A. 13 (m/s). B. 20 (m/s). C. 16 (m/s). D. 15 (m/s).
BON 33 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 25x  m.5x 1  7 m2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao
nhiêu phần tử?
A. 3. B. 1. C. 7. D. 2.
BON 34 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, BC  2a,SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
và SC bằng:
4 21a 30 a 2 21a 30 a
A. . B. . C. . D. .
21 12 21 6
BON 35 Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i  z  3 là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn
có bán kính bằng:
9 3 2
A. . B. 3 2 . C. 3. D. .
2 2
BON 36 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 
y  x8   m  1 x5  m2  1 x4  1 đạt cực tiểu tại x  0?

A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 84


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 37 Cho khối lăng trụ ABC.ABC, khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng
1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm M của

15
BC và AM  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
3
15 2 5 2 15
A. . B. . C. . D. 5.
3 3 3
 x  1  3t

BON 38 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là
 z  5  4t

đường thẳng đi qua điểm A 1; 3; 5  và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là:
x  1  t x  1  7t  x  1  2t  x  1  2 t
   
A.  y  3 . B.  y  3  5t . C.  y  2  5t . D.  y  2  5t .
z  5  7t z  5  t  z  6  11t  z  6  11t
   
BON 39 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S  :  x  2    y  3    z  4   2 và điểm A 1;2;3. Xét các điểm M thuộc S


2 2 2

sao cho đường thẳng AM tiếp xức với S  , M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là:
A. x  y  z  7  0. B. 2 x  2 y  2 z  15  0.
C. x  y  z  7  0. D. 2 x  2 y  2 z  15  0.
BON 40 Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
đoạn 1; 19 . Xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng:
109 2287 2539 1027
A. . B. . C. . D. .
323 6859 6859 6859
BON 41 Cho a  0, b  0 thỏa mãn:
 
log10 a 3b1 25a2  b2  1  log10 ab1 10a  3b  1  2.
Giá trị của a  2b bằng:
5 11
A. . B. . C. 22. D. 6.
2 2
x 1
BON 42 Cho hàm số y  có đồ thị C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x1
cận của C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc C  , đoạn thẳng AB
có độ dài bằng:
A. 2 3. B. 2. C. 2 2. D. 3.
BON 43 Cho phương trình: 3  m  log3  x  m với m là tham số. Có bao
x

nhiêu giá trị nguyên của m  15; 15 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 16. B. 14. C. 9. D. 15.

BON 44 Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   x  f  x   với mọi


1 2

3
x . Giá trị của f 1 bằng:
2 7 2 11
A.  . B.  . C.  . D.  .
9 6 3 6
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 85
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 45 Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . y y = f’(x)

Hai hàm số y  f   x  và y  g  x  có đồ thị như 10


8
5
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ 4

y  g  x  .
O
thị của hàm số Hàm số 3 8 10 11 x

 9
h  x   f  x  7   g  2x   đồng biến trên khoảng
 2 y = g’(x)

nào dưới đây?


 16   16   13   3 
A.  ;   . B.  2;  . C.  3;  . D.  ; 0  .
 5   5  4   4 
BON 46 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  3  i   2i   4  i  z ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
y
BON 47 Cho hai hàm số f  x   ax3  bx2  cx  2 và
g  x   dx2  ex  2  a, b, c , d, e  . Biết rằng đồ thị của hàm -2 O
số y  f  x  và g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần -1 1 x

lượt là 2; 1;1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng:
37 37 13 9
A. . B.
. C. . D. .
12 6 2 2
BON 48 Cho hàm số y  x  x có đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến của  C 
1 4 7 2
8 4
tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  M, N  A thỏa mãn:
y1  y2  3  x1  x2  ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
BON 49 Cho hình lập phương ABCD.ABCD
B C
có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông ABCD và
M là một điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho A
D
1 O
MO  MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của
2 M
B’
 MCD  MAB
C’
góc tạo bởi hai mặt phẳng và
I
A’ D’
bằng:

7 85 6 13 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
85 65 85 65
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  1; 2;1 và đi qua
điểm A 1;0; 1 . Xét các điểm B, C , D thuộc S sao cho AB, AC , AD đôi một
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng:
64 32
A. 32 . B. 64 . C. . D. .
3 3
----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 86


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 13
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPT QG NĂM 2019
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. 8 a 3 . B. 2 a 3 . C. a 3 . D. 6 a 3 .
nó một cách thật ngoạn mục, BON 02 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
x –∞ 0 2 +∞
 QUICK NOTE y’ – 0 + 0 –
+∞ 5
y
1 –∞

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:


A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
BON 03 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 1 và B  2; 3; 2  . Vectơ
AB có tọa độ là:
A. 1; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  3; 5;1 . D.  3; 4;1 .

BON 04 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. y

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


-1 O 1
A.  0;1 . B.  ; 1 . x
-1
C.  1;1 . D.  1;0  .
-2

BON 05 Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab  bằng:


2

C. 2  log a  log b .
1
A. 2log a  log b. B. log a  2log b. D. log a  log b.
2
1 1 1
BON 06 Cho  f  x  dx  2 và
0
 g  x dx  5, khi đó   f  x   2g  x  dx bằng:
0 0

A. 3. B. 12. C. 8. D. 1.


BON 07 Thể tích của khối cầu bán kính a bằng:
4 a 3 a 3
A. . B. 4 a 3 . C. . D. 2 a 3 .
3 3
BON 08 Tập nghiệm của phương trình log 2  x2  x  2   1 là:
A. 0 . B. 0;1 C. 1;0. D. 1 .

BON 09 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz  có phương trình là:
A. z  0. B. x  y  z  0. C. y  0. D. x  0.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 87


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 10 Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là:


1
A. e x  x2  C. B. e x  x2  C.
2
1 x 1 2
C. e  x  C. D. e x  1  C.
x1 2
x 1 y  2 z  3
BON 11 Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   đi qua
2 1 2
điểm nào dưới đây?
A. Q  2; 1; 2  . B. M  1; 2; 3 . C. P 1; 2; 3 . D. N  2;1; 2  .
BON 12 Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào
dưới đây đúng?
n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  .
k ! n  k  ! k!

n! k ! n  k  !
C. Cnk  . D. Cnk  .
 n  k ! n!

BON 13 Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5. Giá trị
của u 4 bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.

y
BON 14 Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu Q 2
diễn số phức z  1  2i ? 1 N
P
A. N. B. P.
C. M. D. Q. -2 -1 O 2 x
-1
M

y
BON 15 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số nào dưới đây?
2x  1 x1 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
O 1 x
C. y  x4  x2  1. D. y  x3  3x  1.

BON 16 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn y


3
1; 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần 2

lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho 1
trên đoạn 1; 3 . Giá trị của M  m bằng 2
-1 O 3 x
A. 0. B. 1.
C. 4. D. 5. -2

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x  . Số điểm


3
BON 17
cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 88


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 18 Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo.
1
A. a  0; b  2. B. a  , b  1. C. a  0; b  1. D. a  1; b  2.
2
BON 19 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2; 3 . Phương
trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là:
A.  x  1   y  1   z  1  29. B.  x  1   y  1   z  1  5.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  25. D.  x  1   y  1   z  1  5.
2 2 2 2 2 2

BON 20 Đặt log 3 2  a , khi đó log 16 27 bằng


3a 3 4 4a
A. . . B. C. . D. .
4 4a 3a 3
BON 21 Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0. Giá
trị của z1  z2 bằng

A. 2 5. B. 5. C. 3. D. 10.
BON 22 Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P : x  2y  2z  10  0 và Q : x  2y  2z  3  0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
BON 23 Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 x
2
 27 là
A.  ; 1 . B.  3;  .

C.  1; 3  . D.  ; 1   3;   .


BON 24 Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
2 y

  2x  2x  4 dx.
2
A.
1
2
y = x2 – 2x – 1
B.   2x  2  dx.
1 2
2

  2x  2 dx.
-1 O x
C.
1
2 y = –x2 + 3
  2x  2x  4 dx.
2
D.
1

BON 25 Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
3a 3 3a 3 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
BON 26 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ 1 +∞
+∞ 5
f (x)

2 3

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 89


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 27 Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 2. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
BON 28 Hàm số f  x   log 2  x2  2x  có đạo hàm

A. f   x   B. f   x  
ln 2 1
. .
x  2x
2
x 2

 2 x ln 2

C. f   x  
 2x  2  ln 2 . D. f   x  
2x  2
.
x  2x
2
x 2

 2 x ln 2
BON 29 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 _ 0 +
0 +
+∞ 1 +∞
f (x)
–2 –2

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
BON 30 Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng
 ABCD và  ABCD bằng
A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
BON 31 Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7  3x  2  x bằng  
A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.
BON 32 Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H2  xếp
chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương
1
ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  r1 , h2  2h1 (tham khảo hình
2
vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3 thể
tích khối trụ  H1  bằng

A. 30cm3 . B. 15cm3 .
C. 20cm3 . D. 10cm3 .
BON 33 Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4x 1  ln x  là
A. 2x2 ln x  3x2 . B. 2 x 2 ln x  x 2 .
C. 2 x2 ln x  3x2  C . D. 2x2 ln x  x2  C .
BON 34 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
̂  60 , SA  a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD
bằng
21a 15 a 21a 15 a
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 90


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 35 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường
x y 1 z 2
thẳng d :   Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là.
1 2 1
x1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.  
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
BON 36 Tập hợp tât cả các giá trị của tham số m để hàm số :
y  x3  6x2   4m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng  ; 1 là:
 3   3
A.  ;0 . B.  ;   . C.  ;   . D. 0;   .
 4   4

 
BON 37 Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập
hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có
tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 .
1
xdx
BON 38 Cho   a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của
 x  2
2
0

3a  b  c bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2. D. 1.
BON 39 Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –3 1 +∞
+∞
f'(x) 0

–3 –∞

Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi

A. m  f 1  e.
B. m  f  1  . C. m  f  1  . D. m  f 1  e.
1 1
e e
BON 40 Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6
học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng
một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học
sinh nữ bằng
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 20 5 10
BON 41 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2; 4  , B  3; 3;  1 và mặt
phẳng  P  : 2x  y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất
của 2 MA2  3MB2 bằng:
A. 135 . B. 105 . C. 108 . D. 145 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 91


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 42 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn


2
z 2 zz 4 và

z  1  i  z  3  3i ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
BON 44 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và
y
có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực 3
của tham số m để phương trình f  sin x   m có

nghiệm thuộc khoảng  0,  :


1
1

 1; 3 .
A.  B.  1;1 . -1 O x
-1
C.  1; 3 .  1;1 .
D. 
BON 45 Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% / tháng. Ông ta
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông
bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn
nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay.
Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi
số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng.
C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
BON 45 Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1; 3 , mặt phẳng

 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu S  :  x  3    y  2    z  5   36. Gọi  là


2 2 2

đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt S tại hai điểm có
khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t. B.  y  1  3t. C.  y  1  t. D.  y  1  3t.
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
BON 46 Một biển quảng cáo có
B2
dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 ,
B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí M N

phần tô đậm là 200 000 đồng/ m2 và


A1 A2
phần còn lại là 100 000 đồng/ m2. Hỏi
số tiền để sơn theo cách trên gần nhất
Q
với số tiền nào dưới đây, biết P

A1 A2  8m , B1 B2  6 m và tứ giác
B1
MNPQ là hình chữ nhật có MQ  3m ?
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng.
C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 92


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
CA tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng CB tại Q . Thể tích của khối đa
diện lồi AMPBNQ bằng
1 1 2
A. 1 . B. . C. . D. .
3 2 3
BON 48 Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x –∞ 1 2 3 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 + 0 – 0 +

Hàm số y  3 f  x  2   x3  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  ; 1 . C.  1;0  . D.  0; 2  .


BON 49 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
   
m2 x4  1  m x2  1  6  x  1  0 đúng với mọi x  . Tổng giá trị của tất cả các
phần tử thuộc S bằng.
3 1 1
A.  . B. 1 . C.  . D. .
2 2 2
BON 50 Cho hàm số f  x   mx4  nx3  px2  qx  r
y
 m, n, p, q, r  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số -1 O 5 3 x
phần tử. 4

A. 4. B. 3.
C. 1. D. 2.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 93


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 14
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 – MÃ 120
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
x –∞ 1 3 +∞
nó một cách thật ngoạn mục,
_
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. f'(x) + 0 0 +
2 +∞
 QUICK NOTE f (x)
–∞ -2

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  3. B. x  2. C. x  2. D. x  1.
BON 02 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2x  4 là
A. 2 x2  4 x  C. B. 2 x2  C. C. x2  4x  C. D. x2  C.
BON 03 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1
trên trục Oy có tọa độ là
A.  3;0; 1 . B.  0;0; 1 . C.  0;1;0  . D.  3;0;0  .
1 1 1
BON 04 Biết  f  x  dx  2 và
0
 g  x  dx  4, khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0

A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
x3 y 1 z 5
BON 05 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
1 2 3
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2  1; 2; 3  . B. u1   3; 1; 5  .

C. u3   2;6; 4  . D. u4   2; 4;6  .


BON 06 Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
A. r 2 h. r h.
B. 2r 2 h. C. D. r h.
3 3
BON 07 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng y
như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y  2x4  4x2  1.
B. y  2x3  3x  1.
C. y  2x4  4x2  1.
O x
D. y  2x3  3x  1.
BON 08 Số phức liên hợp của số phức 3  2i là
A. 3  2i. B. 3  2i. C. 2  3i. D. 3  2i.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 94


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;  .
BON 10 Nghiệm của phương trình 22 x1  32 là
5 17
A. x  3. B. x  2. C. x  . D. x  .
2 2
BON 11 Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. 2 8. B. A82 . C. 8 2. D. C82 .
BON 12 Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  4. Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 3.
BON 13 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
3 3
BON 14 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 4x  3y  z  1  0. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n1   4; 3; 1 . B. n2   4;1; 1 . C. n3   4; 3;1 . D. n4   3;1; 1 .


BON 15 Với a là số thực dương tùy ý, log3 a2 bằng
1 1
A. log 3 a. B. 2  log 3 a. C.  log 3 a. D. 2 log 3 a.
2 2
BON 16 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với S
mặt phẳng  ABC  , SA  2a, tam giác ABC vuông cân

tại B và AB  2a (minh họa như hình vẽ bên). Góc


giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng A
C
A. 60. B. 30.
C. 45. D. 90. B

BON 17 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 0 3 +

y’ – – 0 +
0 + +
y ∞ ∞
-4 -3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 95


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 18 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x  . Số điểm cực


2

trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
BON 19 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy
A’ C’
là tam giác đều cạnh a và AA  2 a (minh họa như hình
vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng B’
3 3
6a 6a
A. . B. .
2 12
6a3 6a3 A C
C. . D. .
6 4
BON 20 Hàm số y  3x x có đạo hàm là
2
B

  x
2
2
 x 1
A. x2  x .3x . B. 3x .ln 3.

C.  2x  1 .3x  x.ln 3. D.  2x  1 .3x x.


2 2

BON 21 Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán
kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,1 m. B. 1,8 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
BON 22 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4z  7  0. Giá trị 2

của z12  z22 bằng


A. 8. B. 2. C. 10. D. 16.
BON 23 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3  8. Giá trị của
log 2 a  3log 2 b bằng
A. 2. B. 3. C. 8. D. 6.
BON 24 Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có tọa độ là
A.  5;0  . B.  0; 5  . C.  5; 1 . D.  1; 5  .
BON 25 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x trên đoạn  3; 3 bằng
A. 18. B. 2. C. 18. D. 2.
BON 26 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x –∞ -1 2 +∞
f'(x) + _ +
0 0
2 +∞
f (x)
–∞ -2

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
BON 27 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2; 2; 3 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  2 z  6  0. B. 3x  y  z  0.
C. 6x  2 y  2 z  1  0. D. 3x  y  z  6  0.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 96


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 28 Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện y
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ bên). Mệnh
y = f (x)

đề nào dưới đây đúng?


- O 1 3 x
1 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx. B.
2 1
1 3
S    f  x  dx   f  x  dx.
2 1
1 3 1 3
C. S    f  x  dx   f  x  dx. D. S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1

BON 29 Nghiệm của phương trình log3  2x  1  1  log3  x  1 là


A. x  2. B. x  2. C. x  1. D. x  4.
BON 30 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  y  z  2y  2z  7  0.
2 2 2

Bán kính của mặt cầu đã cho bằng


A. 3. B. 7. C. 9. D. 15.
BON 31 Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +

Hàm số y  f  5  2x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3; 4  . B.  4; 5 . C. 1; 3  . D.  ; 3 .
BON 32 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1;0  , B 1; 2;1 , C 3; 2;0 
và D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
x  1  t x  t x  1  t x  t
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  t D.  y  t
 z  2  3t  z  1  2t  z  3  2 t  z  1  2t
   
BON 33 Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  3  16i  2 z  i . Môđun của z  
bằng
A. 13. B. 5. D. 13. C. 5.
3x  2
BON 34 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng
 x  2
2

 2;   là
A. 3ln  x  2   B. 3ln  x  2  
2 4
 C.  C.
x2 x2
C. 3ln  x  2   D. 3ln  x  2  
2 4
 C.  C.
x2 x2
BON 35 Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2sin2 x  3, x  , khi đó

4

 f  x  dx
0
bằng

2  2 2  8   8 2  8   2 3 2  2   3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 97
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 36 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
12 265 1 11
A. . . B. C. . D. .
23 529 2 23
BON 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(hình minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A
B đến mặt phẳng SAC  bằng D

21a 21a
A. . B. .
14 28 B C

2a 21a
C. . D. .
2 7
BON 38 Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  y
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất 2
y = f’(x)
phương trình f  x   2x  m, (m là tham số thực)

nghiệm đúng với mọi x  0; 2  khi và chỉ khi


O 2 x
A. m  f  0  . B. m  f  2   4.
C. m  f  0  . D. m  f  2   4.
BON 39 Cho phương trình log9 x2  log3  4x  1   log3 m (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. Vô số. B. 3. C. 5. D. 4.
BON 40 Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện
tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 12 3 . B. 3 39 . C. 6 39 . D. 6 3.
3
BON 41 Cho đường thẳng y  x và parabol
2 y
y  x  a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và
2

S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được


S2
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây? S1
2 9  1 9 
A.  ;  . B.  ;  .
 5 20   2 16 
 9 1  2 O x
C.  ;  . D.  0;  .
 20 2   5
BON 42 Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  3  1 và
1 3

 xf  3x  dx  1, khi đó  x f   x  dx bằng:
2

0 0

25
A. 3. B. 7. C. . D. 9.
3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 98


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 43 Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0; 3; 2 . Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P  0; 2; 5 . B. N  0; 2; 5  . C. M  0;8; 5 . D. Q  2;0; 3 .

BON 44 Xét các số phức z thỏa mãn z  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
5  iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 52. B. 2 11. C. 44. D. 2 13.
BON 45 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như y
hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

 2
f x 3  3x  là:
3 -2 O 2
A. 10. B. 9. x
-1
C. 6. D. 3.
BON 46 Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và
BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
14 3 20 3
A. . B. 8 3. C. . D. 6 3.
3 3
BON 47 Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

–∞ 1 +∞
x –1 0
+∞ 2 +∞

f’(x)
-3 -1


Số điểm cực trị của hàm số y  f 4x2  4x là: 
A. 7. B. 3. C. 5. D. 9.
BON 48 Cho phương trình  2log 23 x  log 3 x  1 4 x  m  0 (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. 62. B. Vô số. C. 64. D. 63.
x  2 x 1 x x1
BON 49 Cho hai hàm số y     và y  x  1  x  m (m
x 1 x x1 x 2
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của
m để C1  và C2  cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:
A.  ; 3 . B.  3;   .  3;   .
C.  D.  ; 3 .
BON 50 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x2  y 2   z  1  5. Có tất cả
2

bao nhiêu điểm A  a; b; c  (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho

có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 16. B. 8. C. 12. D. 20.

----Hết----
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 99
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 15
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019 – MÃ ĐỀ 121
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6. Công sai của cấp số cộng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm đã cho bằng
nó một cách thật ngoạn mục,
A. 4. B. 4. C. 8. D. 3.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng
y
 QUICK NOTE như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y  x4  2x2  2. O x
B. y  x  2x  2.
4 2

C. y  x3  3x2  2.
D. y  x3  3x2  2.
BON 03 Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
A. 2r 2 h. B. r h. r h. D. r 2 h.
C.
3 3
BON 04 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3
BON 05 Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A. 2 6. B. 6 2. C. A62 . D. C62 .
BON 06 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  2  0. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n3   3;1; 2  . B. n4   2;1; 2  . C. n2   2; 3; 2  . D. n1   2; 3;1 .

BON 07 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 1 2 +∞
f'(x) + _ +
0 0
3 +∞
f (x)
–∞ -2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  3. B. x  1. C. x  2. D. x  2.
BON 08 Nghiệm của phương trình 2 2 x1
 8 là
3 5
A. x  . B. x  2. C. x  . D. x  1.
2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 100


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE 2 2 2
BON 09 Biết  f  x  dx  2 và
1
 g  x dx  6, khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1

A. 8. B. 8. C. 4. D. 4.
BON 10 Với a là số thực dương tùy ý, log2 a3 bằng
1 1
A.  log 2 a. B. 3  log 2 a. C. log 2 a. D. 3log 2 a.
3 3
BON 11 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1
trên trục Oy có tọa độ là
A.  0;0; 1 . B.  2;0; 1 . C.  0;1;0  . D.  2;0;0  .
x  2 y 1 z  3
BON 12 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
1 3 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u1   2;1; 2  . B. u2  1; 3; 2  . C. u4  1; 3; 2  . D. u3   2;1; 3  .

BON 13 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;   . B.  ; 1 . C.  1;0  . D.  0;1 .
BON 14 Số phức liên hợp của số phức 1  2i là
A. 1  2i. B. 2  i. C. 1  2i. D. 1  2i.
BON 15 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2x  3 là
A. x2  C. B. x2  3x  C. C. 2 x2  3x  C. D. 2 x2  C.
BON 16 Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,8 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán
kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,1 m. B. 2,6 m. C. 2,8 m. D. 2,3 m.
BON 17 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0. Gía trị
của z12  z22 bằng
A. 16. B. 6. C. 26. D. 8.
BON 18 Nghiệm của phương trình log2  x  1  1  log2  3x  1 là
A. x  2. B. x  1. C. x  3. D. x  1.
BON 19 Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là
A.  5; 3  . B.  2; 5 . C.  5; 2  . D.  3; 5  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 101


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  và B  6; 5; 4  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 4x  3y  z  26  0. B. 2x  2 y  3z  11  0.
C. 2 x  2 y  3z  17  0. D. 2x  2 y  3z  17  0.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x  . Số điểm cực


2
BON 21
trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
BON 22 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với S
mặt phẳng  ABC  , SA  2 a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AB  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A C
A. 45. B. 60.
C. 90. D. 30. B

BON 23 Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới

hạn bởi các đường thẳng y  f  x  , y  0, x  1 và x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh


đề nào dưới đây đúng?
1 2
A. S   f  x  dx   f  x  dx. y
1 1
1 2 y = f (x)
B. S   f  x  dx   f  x  dx.
1 1
1 2
O 1 2
C. S    f  x  dx   f  x  dx.
-1 x

1 1
1 2
D. S    f  x  dx   f  x  dx.
1 1

BON 24 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 0 3 +

y’ – – 0 +
1 2 3
y
-∞ -3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
BON 25 Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x trên đoạn  3; 3 bằng 3

A. 2. B. 18. C. 2. D. 18.


BON 26 Hàm số y  2x x có đạo hàm là
2

  B. 2 x  x.ln 2.
2
2
 x 1
A. x2  x .2 x .

C.  2x  1 .2x  x.ln 2. D.  2 x  1 .2 x  x.
2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 102


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 27 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có A’ C’


đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA  3a (minh họa
như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho B’

bằng
A. 3a 3 . B. 6 3a3 .
A C
C. 2 3 a 3 . D. 3 3a3 .
B

BON 28 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 2 +∞
f'(x) _ + _
0 0
+∞ 2
f (x)
-1 –∞

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
BON 29 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  y  z  2y  2z  7  0. 2 2 2

Bán kính của mặt cầu đã cho bằng


A. 3. B. 9. C. 7. D. 15.
BON 30 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  16. Giá trị của 2 3

2 log 2 a  3log 2 b bằng


A. 16. B. 8. C. 2. D. 4.
BON 31 Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +

Hàm số y  f  3  2x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 3 . B.  2; 3 . C.  3; 4  . D.  0; 2  .

BON 32 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;0; 2  , B  2;1;0  , C 1; 2; 1
và D  2;0; 2  . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có
phương trình là
 x  3  3t  x  3t  x  3  3t x  3
   
A.  y  2  2t . B.  y  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2 .
z  1  t z  2  t z  1  t  z  1  2t
   
BON 33 Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2sin2 x  1, x  , khi đó

4

 f  x  dx
0
bằng

2  15 2  16  4 2  4 2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 103


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE 2x  1
BON 34 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng
 x  2
2

 2;   là
A. 2ln  x  2   B. 2ln  x  2  
3 1
 C.  C.
x2 x2

C. 2ln  x  2   D. 2ln  x  2  
1 3
 C.  C.
x2 x2
 
BON 35 Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i. Môđun của z
bằng
A. 13. B. 13. C. 5. D. 5.
BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(hình minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A
D đến mặt phẳng SAC  bằng D

21a 2a
A. . B. .
14 2 B C

21a 21a
C. . D. .
7 28
BON 37 Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên
y
tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f  x   2x  m, (m là tham số thực) nghiệm đúng
2
y = f’(x)

với mọi x  0; 2  khi và chỉ khi

A. m  f  2   4. B. m  f  2   4. O 2 x

C. m  f  0  . D. m  f  0  .

BON 38 Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có
diện tích bằng 12 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 34 . B. 6 10 . C. 3 10 . D. 3 34 .
BON 39 Cho phương trình log9 x2  log3  5x  1   log3 m (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 4. B. 6. C. Vô số. D. 5.
BON 40 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
11 1 221 10
A. . B. . C. . D. .
21 2 441 21

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 104


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị


y
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


f x 3  3x  3
2
là:
2
-2 O
A. 8. B. 4. x
-1
C. 7. D. 3.

BON 42 Cho đường thẳng y  3x và parabol y

y  2x  a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và


2

S2
S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây? S1

 9 4 9 
A.  1;  . B.  ;  .
 8  5 10 
 9   4 O x
C.  ;1  . D.  0;  .
 20   5
BON 43 Xét các số phức z thỏa mãn z  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
2  iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 2. B. 10. C. 10. D. 2.
BON 44 Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  6   1 và
1 6

 xf  6x  dx  1, khi đó  x f   x  dx bằng:
2

0 0

107
A. 36. B. 34. C. . D. 24.
3
BON 45 Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0; 3; 2 . Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  0; 4; 2  . B. Q  0; 2; 5 . C. P  2;0; 2  . D. N  0; 2; 5 .

BON 46 Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞

f’(x)
-3 -1


Số điểm cực trị của hàm số y  f 4x2  4x là: 
A. 9. B. 7. C. 3. D. 5.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 105


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Cho phương trình  2log 23 x  log 3 x  1 5x  m  0 (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 125. C. 124. D. 123.
BON 48 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x2  y 2   z  1  5. Có tất
2

cả bao nhiêu điểm A  a; b; c  (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy  sao

cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với
nhau?
A. 16. B. 20. C. 12. D. 8.
BON 49 Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và
BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
A. 7 3. B. 10 3. C. 12 3. D. 9 3.
x 1 x x1 x 2
BON 50 Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m (m
x x1 x 2 x 3
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của

m để C1  và C2  cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:

 2;   .
A.  B.  2;   . C.  ; 2  . D.  ; 2 .

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 106


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 16
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019 – MÃ ĐỀ 123
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: x  2 y 1 z  3
BON 01 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 1 2 1
nó một cách thật ngoạn mục, Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
A. u3   1; 2;1 . B. u1   2;1; 3  . C. u4  1; 2; 3  . D. u2   2;1;1 .
1 1 1
 QUICK NOTE BON 02 Biết  f  x  dx  2 và
0
 g  x dx  3, khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0

A. 1. B. 1. C. 5. D. 5.
BON 03 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
1 1

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;   . B.  0; 2  . C.  0;  . D.  2;0  .
BON 04 Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. C72 . B. 7 2. C. 27 . D. A72 .
BON 05 Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
A. 6. B. 6. C. 12. D. 3.
BON 06 Với a là số thực dương tùy ý, log5 a bằng 2

1 1
A. 2 log 5 a. B.  log 5 a. C. log 5 a. D. 2  log 5 a.
2 2
BON 07 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  2x  5 là
A. 2 x2  5x  C. B. 2 x2  C. C. x2  5x  C. D. x2  C.
BON 08 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1
trên trục Oz có tọa độ là
A.  2;0;0  . B.  0;1;0  . C.  0;0; 1 . D.  2;1;0  .
BON 09 Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 2 1
A. r h. B. r 2 h. C. r 2 h. D. 2r 2 h.
3 3
BON 10 Số phức liên hợp của số phức 3  4i là
A. 3  4i. B. 3  4i. C. 4  3i. D. 3  4i.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 107


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 11 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng y
như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y  x4  2x2  3.
B. y  x3  3x2  3.
C. y  x4  2x2  3. O x
D. y  x  3x  3.
3 2

BON 12 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3
BON 13 Nghiệm của phương trình 32 x1  27 là
A. x  4. B. x  5. C. x  2. D. x  1.
BON 14 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 2 +∞
f'(x) + _ +
0 0
+∞ 1
f (x)
-3 –∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  1. B. x  3. C. x  2. D. x  1.
BON 15 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2y  3z  1  0. Vectơ

nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n4  1; 2; 3  . B. n3  1; 2; 1 . C. n2   2; 3; 1 . D. n1  1; 3; 1 .

BON 16 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 0 1 +∞
y’ – – 0 +
2 +∞ +∞
y
-4 -2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  , x  . Số điểm cực
2
BON 17
trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
BON 18 Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên đoạn  3; 3 bằng
A. 20. B. 0. C. 16. D. 4.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 108


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 19 Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới

hạn bởi các đường thẳng y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh


đề nào dưới đây đúng?
1 4
A. S    f  x  dx   f  x  dx. y
1 1
1 4
y = f (x)
B. S   f  x  dx   f  x  dx.
1 1 -1 O 1 4 x
1 4
C. S    f  x  dx   f  x  dx.
1 1
1 4
D. S   f  x  dx   f  x  dx.
1 1

BON 20 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -2 0 2 +∞
+ 0 _ + 0 _
f'(x) 0
3 3
f (x)
–∞ -1 –∞

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
BON 21 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  6 z  10  0. Giá trị
2

của z12  z22 bằng


A. 56. B. 26.
C. 20. D. 16.
BON 22 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là A’ C’
tam giác đều cạnh a và AA  3a (minh họa như hình vẽ
B’
bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3
A. . B. .
4 2
A C
a3 a3
C. . D. .
2 4 B

BON 23 Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức 3z1  z2 có tọa độ là
A.  4;1 . B.  1; 4  . C.  4; 1 . D. 1; 4  .

BON 24 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  2z  7  0.


Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 3. B. 9. C. 7. D. 15.
BON 25 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4 b  16. Giá trị của
4 log 2 a  log 2 b bằng
A. 16. B. 2. C. 4. D. 8.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 109


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 26 Nghiệm của phương trình log3  x  1  1  log3  4x  1 là


A. x  3. B. x  2. C. x  4. D. x  3.
BON 27 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với S
mặt phẳng  ABC  , SA  2a, tam giác ABC vuông cân

tại B và AB  3a và BC  a (minh họa như hình vẽ


bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 
A C
bằng
A. 60. B. 90. B
C. 45. D. 30.
BON 28 Hàm số y  2x 3 x có đạo hàm là
2

3x
B.  2x  3 .2x
2 2
3 x
A. 2 x .ln 2. .ln 2.

C.  2x  3 .2x 3 x
   3 x 1
2 2
. D. x2  3x .2 x .

BON 29 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 2  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  2 z  3  0. B. 3x  2 y  z  14  0.
C. 2 x  y  z  5  0. D. 2 x  y  z  5  0.
BON 30 Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán
kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,6 m. B. 1,8 m. C. 2,2 m. D. 1,4 m.
BON 31 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;0  , B  2;0; 2  , C 2; 1; 3 

và D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng  ABD có
phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3  t . C.  y  4  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   
2x  1
BON 32 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng
 x  1
2

 1;  là
A. 2 ln  x  1  B. 2 ln  x  1 
3 2
 C.  C.
x1 x1

C. 2 ln  x  1  D. 2 ln  x  1 
2 3
 C.  C.
x1 x1
 
BON 33 Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  i  z  3  10i. Môđun của z bằng

A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 110


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 34 Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2cos2 x  1, x  , khi đó



4

 f  x  dx
0
bằng

2  16  4 2  16  16 2  4 2  14


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
BON 35 Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +

Hàm số y  f  3  2x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 2  . B.  2;1 . C.  4;   . D.  2; 4  .
BON 36 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
1 12 313 13
A. . B. . C. . D. .
2 25 625 25
BON 37 Cho phương trình log9 x2  log3  3x  1   log3 m (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(hình minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A
A đến mặt phẳng SBD bằng D

2a 21a
A. . B. . B
2 14 C

21a 21a
C. . D. .
7 28
BON 39 Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên
y
tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f  x   x  m, (m là tham số thực)
y = f’(x)
1

nghiệm đúng với mọi x  0; 2  khi và chỉ khi


x
A. m  f  2   2. B. m  f  0  .
O 2

C. m  f  2   2. D. m  f  0  .

BON 40 Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện
tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 20 3 . C. 10 39 . D. 5 39 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 111


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Xét các số phức z thỏa mãn z  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
4  iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 34. B. 34. C. 26. D. 26.
BON 42 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị y

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


f x 3  3x  4
3
là: -2 O 2
x
A. 4. B. 3. -1

C. 8. D. 7.
BON 43 Cho đường thẳng y  x và parabol y
1 2
y x  a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và
2 S2
S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a S1
thuộc khoảng nào dưới đây?
 1 3 1
A.  0;  . B.  ;  .
 3 7 2 O x

1 2 2 3
C.  ;  . D.  ;  .
3 5 5 7
BON 44 Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và
1 4

 xf  4x  dx  1, khi đó  x f   x  dx bằng:
2

0 0

31
A. 16. B. 14. C. . D. 8.
2
BON 45 Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0; 4; 3. Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  0; 3; 5 . B. P  3;0; 3 . C. N  0; 3; 5  . D. Q  0; 5; 3 .

BON 46 Cho phương trình  4log 22 x  log 2 x  5  7 x  m  0 (m là tham số thực).


Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. 48. B. 47. C. Vô số. D. 49.
BON 47 Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 6. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và
BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
A. 30 3. B. 36 3. C. 27 3. D. 21 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 112


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE x  3 x  2 x 1 x
BON 48 Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m (m
x  2 x 1 x x1
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của
m để C1  và C2  cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:

A. 2;  . B.  2;   . C.  ; 2 . D.  ; 2  .

BON 49 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x2  y 2  z  2  


2
 3. Có tất

cả bao nhiêu điểm A  a; b; c  (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy  sao

cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với
nhau?
A. 12. B. 16. C. 8. D. 4.
BON 50 Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞

f’(x)
-3 -1


Số điểm cực trị của hàm số y  f x2  2x là: 
A. 9. B. 5. C. 7. D. 3.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 113


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 17
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019 – MÃ ĐỀ 124
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: x 1 y  3 z  2
BON 01 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 2 5 3
nó một cách thật ngoạn mục, Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
A. u2  1; 3; 2  . B. u1   2; 5; 3 .

 QUICK NOTE C. u4   2; 5; 3  . D. u3  1; 3; 2  .

BON 02 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y


đường cong trong hình vẽ bên?
A. y  x4  2x2  1. B. y  x3  3x  1.
C. y  x3  3x  1. D. y  x4  2x2  1. O x

BON 03 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0. Vectơ


nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n4   2;1; 3  . B. n1   2; 1; 3 .

C. n3   2; 3;1 . D. n2   2; 1; 3  .

BON 04 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
1 1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  2;0  . C.  0;  . D.  0; 2  .

BON 05 Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8. Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
A. 4. B. 6. C. 6. D. 10.
BON 06 Với a là số thực dương tùy ý, log5 a3 bằng
1 1
A. 3log 5 a. B.
log 5 a. C. 3  log 5 a. D.  log 5 a.
3 3
BON 07 Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
A. 2r 2 h. B. r 2 h. C. r h. D. r h.
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 114


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 08 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ 1 3 +∞
f'(x) + _ +
0 0
f (x) +∞ 2
-2 –∞
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x  1. B. x  3. C. x  2. D. x  2.
BON 09 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1
trên trục Oz có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  0; 1;0  . C.  3; 1;0  . D.  0;0;1 .
1 1 1
BON 10 Biết  f  x  dx  3 và
0
 g  x  dx  4, khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0

A. 7. B. 1. C. 7. D. 1.
BON 11 Nghiệm của phương trình 32 x1  27 là
A. x  2. B. x  1. C. x  5. D. x  4.
BON 12 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh. B.
Bh. C. 3Bh. D. Bh.
3 3
BON 13 Số phức liên hợp của số phức 5  3i là
A. 5  3i. B. 5  3i. C. 3  5i. D. 5  3i.
BON 14 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  2x  6 là
A. x2  C. B. x2  6x  C. C. 2 x2  C. D. 2 x2  6 x  C.
BON 15 Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. A52 . B. C52 . C. 5 2. D. 2 5.
BON 16 Nghiệm của phương trình log2  x  1  1  log2  x  1 là
A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  2.
BON 17 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  6 z  14  0. Giá trị 2

của z12  z22 bằng


A. 18. B. 36. C. 28. D. 8.
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  , x  . Số điểm cực
2
BON 18
trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
BON 19 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32. Giá trị của 3 2

3log 2 a  2 log 2 b bằng


A. 2. B. 4. C. 5. D. 32.
BON 20 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  y  z  2x  2y  7  0. 2 2 2

Bán kính của mặt cầu đã cho bằng


A. 9. B. 7. C. 15. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 115


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 21 Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có tọa độ là
A.  3; 3  . B.  3; 2  . C.  3; 3  . D.  2; 3 .

BON 22 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ 0 1 +∞
y’ – – 0 +
0 2 +∞
y
–∞ -2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
BON 23 Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới

hạn bởi các đường thẳng y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên). Mệnh


đề nào dưới đây đúng?
1 5
A. S   f  x  dx   f  x  dx. y
1 1
y = f (x)
1 5
B. S   f  x  dx   f  x  dx.
-1

1 1 O 1 5 x
1 5
C. S    f  x  dx   f  x  dx.
1 1
1 5
D. S    f  x  dx   f  x  dx.
1 1

BON 24 Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,4 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán
kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,9 m. B. 1,7 m. C. 1,5 m. D. 2,4 m.
BON 25 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ -2 0 2 +∞
_ _
f'(x) + 0 0 + 0
+∞ 2 +∞
f (x)
-1 -1

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là


A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 116


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 26 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với S
mặt phẳng  ABC  , SA  2a, tam giác ABC vuông cân

tại B và AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ


bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 
A C
bằng
A. 30. B. 90. B
C. 60. D. 45.

BON 27 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên đoạn  3; 3 bằng
A. 4. B. 20. C. 0. D. 16.
BON 28 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  và B  3;0; 2  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  y  z  2  0. B. x  y  z  3  0.
C. 2 x  y  z  2  0. D. 2 x  y  z  4  0.
BON 29 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy
A’ C’
là tam giác đều cạnh a và AA  2a (minh họa như hình
vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng B’
3 3
3a 3a
A. . B. .
3 2
3a 3 A C
C. . D. 3a 3 .
6
B
BON 30 Hàm số y  3x 3 x có đạo hàm là
2

A.  2x  3 .3x 3x
2
2
3 x
.ln 3. B. 3 x .ln 3.

  D.  2x  3 .3x 3 x
2
2
 3 x 1
C. x2  3x .3x . .

BON 31 Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau

x –∞ -3 -1 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 +

Hàm số y  f  5  2x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2; 3 . B.  0; 2  . C.  3; 5  . D.  5;  .

 
BON 32 Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  3i  z  7  16i. Môđun của z
bằng
A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2  , B 1; 2;1 , C 3; 2;0  và
D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có phương
trình là
x  1  t x  2  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  4 . B.  y  4  4t . C.  y  4t . D.  y  2  4t .
 z  2  2t  z  4  2t  z  2  2t  z  2  2t
   

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 117


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 34 Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2cos2 x  3, x  , khi đó



4

 f  x  dx
0
bằng

2  8   8 2  6   8 2  8   2 2  2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
3x  1
BON 35 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng
 x  1
2

1;   là
A. 3ln  x  1  B. 3ln  x  1 
1 1
 C.  C.
x 1 x 1

C. 3ln  x  1  D. 3ln  x  1 
2 2
 C.  C.
x 1 x 1
BON 36 Cho phương trình log9 x2  log3  6x  1   log3 m (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 7. B. 6. C. Vô số. D. 5.
BON 37 Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được
có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 8 2 . B. 24 2 . C. 16 2 . D. 12 2 .
BON 38 Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x 
y
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
y = f’(x)
phương trình f  x   x  m, (m là tham số thực) 1

nghiệm đúng với mọi x  0; 2  khi và chỉ khi


O 2 x
A. m  f  2   2. B. m  f  2   2.

C. m  f  0  . D. m  f  0  .
BON 39 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là S
hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy (hình minh họa như hình vẽ bên).
A
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng D

21a 21a
A. . B. . B
7 28 C

2a 21a
C. . . D.
2 14
BON 40 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
1 365 14 13
A. . B. . C. . D. .
2 729 27 27

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 118


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  5  1 và
1 5

 xf  5x  dx  1, khi đó  x f   x  dx bằng
2

0 0

123
A. 23. B. . C. 15. D. 25.
5
BON 42 Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0; 4; 3. Xét đường thẳng d thay
đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;11; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0; 3; 5  .

BON 43 Xét các số phức z thỏa mãn z  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
3  iz
hợp điểm biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng:
1 z
A. 2 5. B. 12. C. 20. D. 2 3.
3
BON 44 Cho đường thẳng y  x và
4
y
1 2
parabol y  x  a (a là tham số thực
2
dương). Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện tích
S2
của hai hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc khoảng S1

nào dưới đây?


1 9   7 1
A.  ;  . B.  ;  . O x
 4 32   32 4 
 3 7   3
C.  ;  . D.  0;  .
 16 32   16 
BON 45 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ y

thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của


phương trình f x 3  3x   1
2
là: -2 O 2
x
A. 12. B. 3. -1

C. 6. D. 10.
BON 46 Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau

x –∞ –1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞

f’(x)
-3 -1

Số điểm cực trị của hàm số y  f x2  2x là  


A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 119


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x2  y 2  z  2  
2
 3. Có tất

cả bao nhiêu điểm A  a; b; c  (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy  sao

cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với
nhau?
A. 16. B. 8. C. 4. D. 12.
BON 48 Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và
BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
40 3 28 3
A. 12 3. B. . C. . D. 16 3.
3 3
BON 49 Cho phương trình  2log 22 x  3log 2 x  2  3x  m  0 (m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 80. B. Vô số. C. 81. D. 79.
x x1 x 2 x 3
BON 50 Cho hai hàm số y     và y  x  1  x  m (m
x1 x 2 x 3 x 4
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của

m để C1  và C2  cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là:

A.  ; 3 . B. 3;  . C.  3;  . D.  ; 3 .

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 120


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 18
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm một học sinh?
nó một cách thật ngoạn mục, A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
 QUICK NOTE
1
A. 3 . B.  4 . C. 4 .
. D.
3
BON 03 Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính
đáy r bằng
1
A. 4rl . B. 2rl . C. rl . D. rl .
3
BON 04 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
+ 0 _ 0 + _
f’(x) 0
2 2
f (x) –∞
1 –∞

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;    . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  0;1 .
BON 05 Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
BON 06 Nghiệm của phương trình log3  2x  1  2 là:
9 7
A. x  3 . B. x  5 . C. x  . D. x  .
2 2
2 3 3
BON 07 Nếu  f  x  dx  2 và
1
 f  x  dx  1 thì
2
 f  x  dx
1
bằng

A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
BON 08 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 0 3 +∞
f'(x) + 0 _ 0 +
2 +∞
f (x)
–∞ –4

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 121
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong dưới đây?
A. y  x4  2x2 . B. y  x4  2x2 .
C. y  x3  3x2 . D. y  x3  3x2 . O x

BON 10 Với a là số thực dương tùy ý, log2 a2 bằng:


1 1
A. 2  log 2 a . B.  log 2 a . C. 2 log 2 a . D. log 2 a .
2 2
BON 11 Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6x là
A. sin x  3x2  C . B.  sin x  3x2  C . C. sin x  6x2  C . D.  sin x  C .
BON 12 Môđun của số phức 1  2i bằng
A. 5 . B. 3. C. 5. D. 3 .
BON 13 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;  2;1

trên mặt phẳng Oxy  có tọa độ là

A.  2;0;1 . B.  2;  2;0  . C.  0;  2;1 . D.  0;0;1 .


BON 14 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S : x  1   y  2    z  3  16 . Tâm của S có tọa độ là


2 2 2

A.  1;  2;  3 . B. 1; 2; 3 . C.  1; 2;  3 . D. 1;  2; 3 .

BON 15 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng    : 3x  2y  4z  1  0 . Vectơ


nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?

A. n2   3; 2; 4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3; 2;  4 
BON 16 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   ?
1 3 3
A. P  1; 2;1 . B. Q 1;  2;  1 . C. N  1; 3; 2  . D. P 1; 2;1 .
BON 17 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD)
A
bằng D

A. 45 . B. 60 . B C
C. 30 . D. 90 .
BON 18 Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

x –∞ -1 0 1 +∞

f'(x) + 0 – 0 – 0 +

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
BON 19 Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  x  12x  1 trên đoạn  1; 2
4 2

bằng:
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 122


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 2 a  log 8 ( ab) . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a  b 2 . B. a 3  b . C. a  b . D. a 2  b .
BON 21 Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1  5x  x9
2

A.  2; 4  . B.  4; 2  .
C.  ; 2  4;   . D.  ; 4  2;   .
BON 22 Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho
bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
BON 23 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ 2 3 +∞
f'(x) + 0 _ 0 +
1 +∞
f (x)
–∞ 0

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  2  0 là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
x2
BON 24 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng 1;  
x 1

A. x  3ln  x  1  C. B. x  3ln  x  1  C.
3 3
C. x   C. D. x   C.
 x  1  x  1
2 2

BON 25 Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
S  Ae nr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm,
r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người
(Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả
sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm
2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
BON 26 Cho khối lăng trụ đứng
A’ D’
ABCD.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,
B’ C’
BD  a 3 và AA  4a (minh họa như hình bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . A
D
3 3
2 3a 4 3a B C
C. . D. .
3 3
BON 27 Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5x 2  4 x  1
y là
x2  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 123


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 28 Cho hàm số y  ax3  3x  d  a; d   có đồ thị y

như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . O x
C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 .

BON 29 Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong


hình bên bằng
y
  2x  2x  4  dx .
2
2
A. y = x2 – 2x – 2
1

B.   2 x  2 x  4  dx .
2
2
2
1

C.   2 x  2 x  4  dx .
2 -1 O x
2
1

D.   2 x  2 x  4  dx .
2
2
1
y = –x2 + 2

BON 30 Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i. Phần ảo của số phức z1  z2


bằng
A. 2. B. 2i. C. 2. D. 2i.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i  là điểm
2
BON 31
nào dưới đây?
A. P  3; 4  . B. Q  5; 4  . C. N  4;  3 . D. M  4; 5 .

BON 32 Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;0; 3 và b   2; 2; 5 .


Tích vô hướng a. a  b bằng 
A. 25 . B. 23 . C. 27 . D. 29 .
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  0;0;  3 và đi qua
điểm M  4;0;0  . Phương trình của S là

A. x2  y 2   z  3   25 . B. x2  y 2   z  3   5 .
2 2

C. x2  y 2   z  3   25 . D. x2  y 2   z  3   5 .
2 2

BON 34 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và vuông
x 1 y  2 z 1
góc với đường thẳng  :   có phương trình là
2 2 1
A. 2x  2 y  z  3  0 . B. x  2 y  z  0 .
C. 2x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
BON 35 Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đi qua hai điểm M  2; 3; 1 và N  4; 5; 3 ?

A. u4  1;1;1 . B. u3  1;1; 2  . C. u1   3; 4;1 . D. u2   3; 4; 2  .


BON 36 Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác
suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chẳn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 124


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S


thang, AB  2a , AD  DC  CB  a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  3a (minh họa như hình bên).
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai M
A B
đường thẳng SB và DM bằng
3a 3a
A. . B. . D C
4 2
3 13a 6 13a
C. . D. .
13 13

BON 38 Cho hàm số f  x  có f  3   3 và f   x  


x
, x  0 . Khi đó
x 1 x 1
8

 f  x  dx
3
bằng

197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
mx  4
BON 39 Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
xm
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;   ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
BON 40 Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình
nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 .
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5 
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
BON 41 Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log9 x  log6 y  log4  2x  y  .
x
Giá trị của bằng
y
1 3
A. 2 . B. . C. log 2   . D. log 3 2 .
2 2 2

BON 42 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  m trên đoạn 0; 3 bằng 16. Tổng tất cả các
phần tử của S là:
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
BON 43 Cho phương trình log  2x    m  2  log2 x  m  2  0 ( m là tham số
2
2

thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn 1; 2  là

A. 1; 2  . B. 1; 2  . C. 1; 2  . D. 2;   .

BON 44 Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết cos2x là một nguyên hàm của

hàm số f  x  e x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  ex là:


A.  sin2x  cos2x  C . B. 2sin2x  cos2x  C .
C. 2sin2x  cos2x  C . D. 2sin2x  cos2x  C .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 125


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 45 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

+∞ +∞
–1
f (x)
–2 –2

Số nghiệm thuộc đoạn  ; 2 của phương trình 2 f  sin x   3  0 là


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .
BON 46 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như
y
hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f x  3x  3 2
 là
A. 5 . B. 3 .
O 4 x
C. 7 . D. 11 .
BON 47 Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn
0  x  2020 và log3  3x  3  x  2 y  9y ?
A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 .
BON 48 Cho hàm số f  x  liên tục trên thảo mãn
0

   
xf x3  f 1  x2  x10  x6  2x , x  . Khi đó  f  x  dx ?
1

17 13 17
A. . . B. C. . D. 1 .
20 4 4
BON 49 Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB  a , góc SBA  SCA  90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC  bằng 60.
Thể tích của khối đã cho bằng
a3 a3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
3 2 6
BON 50 Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số
g  x   f 1  2x   x2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
y

1
4
-2 O x

-2

 3  1
A.  1;  . B.  0;  . C.  2; 1 . D.  2; 3  .
 2  2

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 126


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 19
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THAM KHẢO THPT QG 2020 – LẦN 2
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 2
A. C10 . 2
B. A10 . C. 10 2. D. 210.
nó một cách thật ngoạn mục,
BON 02 Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
đã cho bằng:
 QUICK NOTE A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
BON 03 Nghiệm của phương trình 3 x1
 27 là:
A. x  4. B. x  3. C. x  2. D. x  1.
BON 04 Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng:
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
BON 05 Tập xác định của hàm số y  log 2 x là:
A. 0;  . B.  ;  . C.  0;  . D. 2;  .

BON 06 Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K


nếu:
A. F  x    f  x  , x  K. B. f   x   F  x  , x  K.

C. F  x   f  x  , x  K. D. f   x   F  x  , x  K.
BON 07 Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
BON 08 Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4. Thể tích của
khối nón đã cho bằng
A. 16. B. 48. C. 36. D. 4.
BON 09 Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8. C. 16. D. 4.
3
BON 10 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

2 2
f (x)
–∞ –1 –∞

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D.  ;0  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 127


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 11 Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a3 bằng:  


3 1
A. log 2 a. B. log 2 a. C. 3  log 2 a. D. 3log 2 a.
2 3
BON 12 Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính
đáy r bằng
1
A. 4rl. B. rl. C. rl. D. 2rl.
3
BON 13 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 2 +∞
f'(x) + 0 _ 0 +
1 +∞
f (x)
–∞ –2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
BON 14 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường y
cong trong hình bên?
A. y  x3  3x. B. y  x3  3x.
O x
C. y  x4  2x2 . D. y  x4  2x2 .
x2
BON 15 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x1
A. y  2. B. y  1. C. x  1. D. x  2.
BON 16 Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
A. 10;   . B.  0;  . C. 10;   . D.  ;10  .

BON 17 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y


1
trong hình bên. Số nghiệm của phương trình -2 2
f  x   1 là O x

A. 3. B. 2. -3
C. 1. D. 4.
1 1
BON 18 Nếu  f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng:
0 0

A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.
BON 19 Số phức liên hợp của số phức z  2  i là
A. z  2  i. B. z  2  i. C. z  2  i. D. z  2  i.
BON 20 Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i. Phần thực của số phức z1  z2
bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
BON 21 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm nào
dưới đây?
A. Q 1; 2  . B. P  1; 2  . C. N 1; 2  . D. M  1; 2  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 128


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 22 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1
trên mặt phẳng Ozx  có tọa độ là

A.  0;1;0  . B.  2;1;0  . C.  0;1; 1 . D.  2;0; 1 .


BON 23 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :  x  2    y  4    z  1  9. Tâm của S có tọa độ là
2 2 2

A.  2; 4; 1 . B.  2; 4;1 . C.  2; 4;1 . D.  2; 4; 1 .

BON 24 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  2  0. Vectơ


nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n   2; 3; 2  .
3
B. n   2; 3;0  .
1
C. n   2; 3;1 .
2
D. n   2;0; 3 . 4

x 1 y  2 z 1
BON 25 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
2 3 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 2; 1 . B. M  1; 2;1 . C. N  2; 3; 1 . D. Q  2; 3;1 .
BON 26 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc S
với mặt phẳng  ABC  , SA  2 a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên). Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 30. A C

B. 45.
C. 60.
B
D. 90.
BON 27 Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

x –∞ -2 0 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 +

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
BON 28 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  10x  2 trên đoạn  1; 2  bằng
4 2

A. 2. B. 23. C. 22. D. 7.


BON 29 Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3 3 .9  a b
  log 9
3. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?


A. a  2b  2. B. 4a  2b  1. C. 4ab  1. D. 2a  4b  1.
BON 30 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 và trục hoành là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
BON 31 Tập nghiệm của bất phương trình 9  2.3  3  0 là x x

A. 0;  . B.  0;  . C. 1;   . D. 1;   .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 129


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 32 Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  2a.
Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5a2 . D. 10a2 .
2 2
BON 33 Xét  xe x dx , nếu đặt u  x 2 thì  xex dx bằng
2 2

0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eudu. B. 2 eudu.
2 0 2 0
C. e du. D. e du.
0 0

BON 34 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x2 , y  1, x  0
và x  1 được tính bởi công thức nào dưới đây?
1 1


A. S   2x2  1 dx.  
B. S   2x2  1 dx.
0 0
1 1

   
2
C. S   2x2  1 dx. D. S   2x2  1 dx.
0 0

BON 35 Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i. Phần ảo của số phức z1 z 2 bằng


A. 4. B. 4i. C. 1. D. i.
BON 36 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  5  0.
Môđun của số phức z0  i bằng

A. 2. B. 2. C. 10. D. 10.
BON 37 Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình
1 4 2

A. 3x  y  z  7  0. B. x  4 y  2 z  6  0.
C. x  4 y  2 z  6  0. D. 3x  y  z  7  0.
BON 38 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1;0;1 và N  3; 2; 1 . Đường
thẳng MN có phương trình tham số là
 x  1  2t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
BON 39 Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học
sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế
đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi
cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 130


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 40 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam S


giác vuông tại A, AB  2a , AC  4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách A
B
giữa hai đường thẳng SM và BC bằng M

2a 6a
A. . B. . C
3 3
3a a
C. . D.
.
3 2
BON 41 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số

f  x   x3  mx2  4 x  3 đồng biến trên


1
?
3
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
BON 42 Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo
theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu
sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A

tuân theo công thức P  n  


1
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng
1  49e 0,015n
cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 202. B. 203. C. 206. D. 207.
ax  1
BON 43 Cho hàm số f  x    a, b, c   có bảng biến thiên như sau:
bx  c
x –∞ 2 +∞
f’(x) + +
+∞ 1
f (x)
1 –∞

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
BON 44 Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện
thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đá
cho bằng
A. 216a3 . B. 150a3 . C. 54a3 . D. 108a3 .
BON 45 Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos2 2x, x  . Khi đó

 f  x  dx
0
bằng

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 131


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

2 2
f (x)
–∞ 0 –∞

 5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f  sin x   1 là
 2
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
BON 47 Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b x  ab .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
 5 5 
A. 1; 2  . B. 2;  . C. 3; 4  . D.  ; 3  .
 2 2 
xm
BON 48 Cho hàm số f  x   (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả
x1
các giá trị của m sao cho max f  x   min f  x   2. Số phần tử của S là
0;1 0;1

A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
BON 49 Cho hình hộp ABCD.ABC D có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy
bằng 9. Gọi M, N, P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC
và DAAD. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M, N,
P và Q bằng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
BON 50 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
 
log 3  x  y   log 4 x2  y 2 ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 132


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 20
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 – MÃ ĐỀ 101
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng y
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm như đường cong trong hình bên?
nó một cách thật ngoạn mục, A. y  x3  3x2  1.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
B. y  x3  3x2  1.
O x
 QUICK NOTE C. y  x  2x  1.
4 2

D. y  x4  2x2  1.
BON 02 Nghiệm của phương trình 3x1  9 là
A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  3.
BON 03 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 0 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
2 +∞
f (x)
–∞ -5

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 5. C. 0. D. 2.
BON 04 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 4 +∞
f (x)
-1 -1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  1;0  .
BON 05 Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp
đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
BON 06 Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là
A. z  3  5i. B. z  3  5i. C. z  3  5i. D. z  3  5i.
BON 07 Cho hình trụ có bán kính đáy r  8 và độ dài đường sinh l  3. Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24. B. 192. C. 48. D. 64.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 133


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 08 Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256 64
A. . B. 64. C. . D. 256.
3 3
BON 09 Với a, b là hai số thực dương tùy ý và a  1,loga b bằng 5

1 1
A. 5log a b. B.  log a b. C. 5  log a b. D. log a b.
5 5
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2   z  2   9. Bán
2
BON 10
kính của S bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
4x  1
BON 11 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm y  là
x 1
1
A. y  . B. y  4. C. y  1. D. y  1.
4
BON 12 Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
10 50
A. . B. 10. C. . D. 50.
3 3
BON 13 Nghiệm của phương trình log3  x  1  2 là
A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.
BON 14  x dx bằng
2

1 2
A. 2x  C. B. x  C. C. x3  C. D. 3x3  C.
3
BON 15 Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường


y
BON 16
2
cong cong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
f  x   1 là 1
-1 O x
A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2. -2

BON 17 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;1 . B.  3;0;0. C.  0;0;1 . D.  0; 2;0  .
BON 18 Cho khối chop có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
x3 y 4 z1
BON 19 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 5 3
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2   3; 4; 1 . B. u1   2; 5; 3  . C. u3   2; 5; 3  . D. u4   3; 4;1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 134


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;0;0  , B  0;1;0  và
C  0;0; 2  . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z
A.    1. B.    1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C.    1. D.    1.
3 1 2 3 1 2
BON 21 Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2. Giá trị của u 2 bằng
3
A. 8. B. 9. C. 6. D. .
2
BON 22 Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 5  i. B. 5  i. C. 5  i. D. 5  i.
3 3
BON 23 Biết  f  x  dx  3. Giá trị của  2 f  x  dx bằng
1 1

3
A. 5. B. 9. C. 6. D. .
2
BON 24 Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần
thực của z bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
BON 25 Tập xác định của hàm số y  log 5 x bằng
A. 0;  . B.  ;0  . C.  0;  . D.  ;  .

BON 26 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x2 và đồ thị hàm số


y  3x2  3x là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
BON 27 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là
S
tam giác vuông tại B, AB  a, BC  2a; SA vuông góc

với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình


bên). Góc giữa hai đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
A C
bằng
A. 45. B. 30.
C. 60. D. 90. B

BON 28 Biết F  x   x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Giá trị của
2

 2  f  x dx bằng


1

13 7
A. 5. B. 3. C. . D. .
3 3
BON 29 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y  x2  4 và
y  2 x  4 bằng
4 4
A. 36. B. . C. . D. 36 .
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 135


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2; 2;3  và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
3 2 1
A. 3x  2 y  z  1  0. B. 2 x  2 y  3z  17  0.
C. 3x  2 y  z  1  0. D. 2x  2 y  3z  17  0.
BON 31 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2  6 z  13  0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là
A. N  2; 2  . B. M  4; 2  . C. P  4; 2  . D. Q  2; 2  .

BON 32 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0  và


C  3; 4; 1 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x1 y z1
A.   . B.   .
4 5 1 2 3 1
x 1 y z 1 x1 y z1
C.   . D.   .
2 3 1 4 5 1
BON 33 Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như
sau:

x –∞ -1 0 1 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + – 0 –
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2
13
BON 34 Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  27 là
A.  4;   . B.  4; 4  . C.  ; 4  . D.  0; 4  .
BON 35 Cho hình nón có bán kính bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
16 3 8 3
A. 8. B. . C. . D. 16.
3 3
BON 36 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  24x trên đoạn 2;19 bằng

A. 32 2. B. 40. C. 32 2. D. 45.


BON 37 Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 5 2. B. 26. C. 26. D. 50.

BON 38 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4


   3a3 .
2
log2 a b
Giá trị của
ab2 bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.

Cho hàm số f  x  
x
BON 39 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x 2
2

g  x    x  1 f   x  là
x2  2x  2 x2 2x2  x  2 x2
A.  C. B.  C. C.  C. D.  C.
2 x 22
x 2
2
x 2
2
2 x2  2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 136


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 40 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
x4
xm
đồng biến trên khoảng  ; 7  là

A. 4;7 .  B.  4;7  . C.  4;7  . D.  4;   .


BON 41 Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện
tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là
năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000
ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
BON 42 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
172a2 76 a 2 172a2
A. . B. . C. 84a2 . D. .
3 3 9
BON 43 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C ' có tất
A’ C’
cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC ' (tham
B’
khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
M
 A' BC  bằng
A C
21a 2a
A. . B. .
14 2
21a 2a B
C. . D. .
7 4
BON 44 Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
-2 -2

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1  là


2

A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
BON 45 Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có đồ thị là đường cong
cong hình bên.
y

O x

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c , d ?


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 137


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126
BON 47 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng
tâm của các tam giác SAB,SBC,SCD,SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O .
Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
BON 48 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x  y.4x y1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x2  y2  4x  6y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
BON 49 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728
 
số nguyên y thỏa mãn log 4 x2  y  log 3  x  y  ?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
BON 50 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f  x   1  0 là
y

O
x

-1

A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 138


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 21
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – MÃ 102
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt 5 5
ghi tâm khí chất BONer:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
BON 01 Biết  f  x  dx  4. Giá trị của  3 f  x  dx bằng
1 1
nó một cách thật ngoạn mục, 4
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. A. 7. B. . C. 64. D. 12.
3
BON 02 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2;5 
 QUICK NOTE
trên trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;0  . B.  0;0; 5 . C. 1;0;0  . D.  0; 2; 5 .
BON 03 Cho hình trụ có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  3 . Diện
tích xung quang của hình trụ đã cho bằng
A. 48. B. 12. C. 16. D. 24.
BON 04 Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  1;3  là điểm biểu diễm số phức z .
Phần thực của z bằng.
A. 3. B. –1. C. –3. D. 1.
BON 05 Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6. B. 9. C. 8. D. .
3
BON 06 Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 5  i. B. 5  i. C. 5  i. D. 5  i.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  2   z 2  9 . Bán
2
BON 07
kính của S bằng
A. 6. B. 18. C. 3. D . 9.
BON 08 Nghiệm của phương trình log2  x  1  3 là
A. x  10. B. x  8. C. x  9. D. x  7.
5x  1
BON 09 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
1
A. y  1. B. y  . C. y  1. D. y  5.
5
BON 10 Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
8 32
A. . B. 8. C. . D. 32.
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 139


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 11 Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị 3 y

là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của


phương trình f  x   1 là
-1
A. 0. B. 3. O x
-1 1
C. 1. D. 2.

BON 12 Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, loga2 b bằng


1 1
A.  log a b . B. log a b . C. 2  log a b . D. 2 log a b .
2 2
BON 13 Nghiệm của phương trình 3x  2  9 là
A. x  3 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  4 .
BON 14  x dx bằng
3

1 4
A. 4 x4  C. B. 3x2  C. x  C.
C. x4  C. D.
4
BON 15 Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
BON 16 Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  2;0;0  ; B 0; 3;0  ; C 0;0; 4 .

Mặt phẳng  ABC  có phương trình là


x y z x y z
A.    1. B.    1.
2 3 4 2 3 4
x y z x y z
C.    1. D.    1.
2 3 4 2 3 4
BON 17 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

4 4
f (x)
–∞ 1 –∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  1;1 . C.  0;1 . D.  1;0  .

BON 18 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -2 3 +∞
f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 2
f (x)
-3 –∞

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 140


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE x2 y5 z2


BON 19 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
3 4 1
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d?
A. u2   3; 4; 1 . B. u1   2; 5; 2  . C. u3   2; 5; 2  . D. u4   3; 4;1 .
BON 20 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng y
như đường cong trong hình bên?
A. y  x4  2x2 . B. y  x3  3x. O x

C. y  x4  2x2 . D. y  x3  3x.

BON 21 Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
64 256 
A. 64. B. . C. 256. D.
3 3
BON 22 Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49.
BON 23 Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp
đã cho bằng
A. 16. B. 12. C. 48. D. 8.
BON 24 Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  2  5i. B. z  2  5i. C. z  2  5i. D. z  2  5i.
BON 25 Tập xác định của hàm số y  log 6 x là
A. 0;  . B.  0;  . C.  ;0  . D.  ;  .

BON 26 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  21x trên đoạn 2;19 bằng

A. 36. B. 14 7. C. 14 7. D. 34.


BON 27 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam S
giác vuông tại B, AB  3a, BC  3a; SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A C
A. 60. B. 45.
C. 30. D. 90.
B

BON 28 Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu f   x  như sau:

x –∞ -1 0 1 2 +∞
f'(x) – 0 + 0 – + 0 +

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BON 29 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2  và đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 3
A. x  2 y  3z  9  0. B. x  y  2 z  6  0.
C. x  2 y  3z  9  0. D. x  y  2 z  6  0.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 141


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

log 2  ab 
 QUICK NOTE BON 30 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4  3a. Giá trị của
2
ab bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
BON 31 Cho hai số phức z  2  2i và w  2  i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 40. B. 8. C. 2 2. D. 2 10.
BON 32 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x  1 và y  x  1 là 2

 13 13 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
BON 33 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x2 và đồ thị hàm số
y  x2  5x là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
BON 34 Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên
3
. Giá trị
2
của  2  f  x  dx bằng
1

23 15
A. . B. 7. C. 9. D. .
4 4
BON 35 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 3  , B 1;1;1 và C  3; 4;0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
4 5 1 4 5 1
x 1 y  2 z  3 x1 y  2 z 3
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1
BON 36 Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
100 3 50 3
A. 50. B. . C. . D. 100.
3 3
2
 23
BON 37 Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  9 là
A.  5; 5  . B.  ; 5 . C.  5;   . D.  0; 5  .
BON 38 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2  6 z  13  0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là
A. M  2; 2  . B. Q  4; 2  . C. N  4; 2  . D. P  2; 2  .
x5
BON 39 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng  ; 8  là

A.  5;  . B.  5;8 . C. 5;8  . D.  5;8 .


BON 40 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng 30. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
172a2 76 a 2 76 a 2
A. 52a2 . B. . C. . D. .
3 9 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 142


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE Cho hàm số f  x  


x
BON 41 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x 3
2

g  x    x  1 f '  x  là
x2  2x  3 x3 2 x2  x  3 x3
A.  C. B.  C. C.  C. D.  C.
2 x 3 2
2 x 3 2
x 3
2
x2  3
BON 42 Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả
sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện
tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là
năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400
ha?
A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042.
BON 43 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a
và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng
tâm của tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng với điểm S qua O.
Thể tích của khối chóp S’.MNPQ bằng
40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
BON 44 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA'  2a. Gọi M là A’ C’
B’
trung điểm của CC’ (tham khảo hình bên). Khoảng
cách từ M đến mặt phẳng  A' BC  bằng
M

5a 2 5a A C
A. . B. .
5 5
2 57 a 57 a B
C. . D. .
19 19
BON 45 Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

3 3
f (x)
–∞ -1 –∞

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1  là


4

A. 7. B. 8. C. 5 D. 9
BON 46 Cho hàm số
y
ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a, b, c, d?
A. 4. B. 3. O x

C. 1. D. 2.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 143


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Cho S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S,
xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
BON 48 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x  y.4x y1  3. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x2  y2  6x  4y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
BON 49 Cho bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có khoảng không
 
quá 242 số nguyên y thỏa mãn log 4 x2  y  log 3  x  y  ?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
BON 50 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

 
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f  x   1  0 là

O
x

-1

A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 144


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 22
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – MÃ 103
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng.
nó một cách thật ngoạn mục, A. 15. B. 25. C. 30. D. 75.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  5 . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
 QUICK NOTE
20  10
A. . B. 20. C. . D. 10.
3 3
2 2
BON 03 Biết  f  x  dx  2. Giá trị của  3 f  x  dx bằng
1 1

2
A. 5. B. 6. C. . D. 8.
3
x3 y 1 z 2
BON 04 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
4 2 3
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u3   3; 1; 2  . B. u4   4; 2; 3 . C. u2   4; 2; 3  . D. u1   3;1; 2  .
BON 05 Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 8
A. 16. B. . C. 32. D. .
3 3
BON 06 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 5; 2 
trên trục Ox có tọa độ là
A.  0; 5; 2  . B.  0; 5;0  . C.  3;0;0  . D.  0;0; 2  .

BON 07 Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là


A. x  6. B. x  8. C. x  11. D. x  10.
BON 08 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ -2 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 3
f (x)
-1 –∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 145


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  và
C  0;0; 3 . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
BON 10 Nghiệm của phương trình 3x1  9 là:
A. x  1. B. x  2. C. x  2. D. x  1.
BON 11 Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7. Thể tích khối tụ chóp
đã cho bằng
A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
BON 12 Cho khối chóp có diện tích đáy B  2 và chiều cao h  3. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
BON 13 Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  2  5i. B. z  2  5i. C. z  2  5i. D. z  2  5i.
BON 14 Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  4. Giá trị của u 2 bằng
3
A. 64. B. 81. C. 12. D. .
4

y
BON 15 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường
2
cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
f  x   1 là: -1 O
1 x
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3. -2

BON 16 Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i. Số phức z1  z2 bằng


A. 3  i. B. 3  i. C. 3  i . D. 3  i.
BON 17 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

3 3
f (x)
–∞ 2 –∞
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1; 2  . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  2;   .
2x  1
BON 18 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  1. C. y  1. D. y  2.
2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 146


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 19 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y  x4  2x2 . B. y  x3  3x. O
C. y  x  2x .
4 2
D. y  x  3x .3 2 x

BON 20 Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2  y 2   z  1  16.
2

Bán kính S bằng


A. 32. B. 8. C. 4 D. 16.
BON 21 Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  2;1 là điểm biểu diễn số phức z.
Phần thực của z bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
BON 22 Tập xác định của hàm số y  log 3 x là
A.  ;0  . B.  0;  . C.  ;  . D. 0;  .
BON 23 Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1. B. 25. C. 5. D. 120.
BON 24 Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, loga3 b bằng
1 1
A. 3  log a b. B. 3log a b. C.  log a b. D. log a b.
3 3
BON 25  x dx bằng
4

1 5
A. x  C. B. 4 x3  C. C. x5  C. D. 5x5  C.
5
BON 26 Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Giá trị của
3

 1  f  x  dx bằng


1

A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.


BON 27 Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 18. B. 36. C. 6 3. D. 12 3 .
BON 28 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y  x2  2 và
y  3x  2 bằng
9 9 125 125
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
7
BON 29 Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
2
 4 là
A.  3; 3  . B.  0; 3  . C.  ; 3 . D.  3;  .
log 3  ab 
BON 30 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9  4 a. Giá trị của ab2
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 147


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 31 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình
2 3 1

A. 2 x  3 y  z  3  0. B. 2 x  y  2 z  9  0.
C. 2 x  3 y  z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.
BON 32 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là S
tam giác vuông tại B, AB  a, BC  3a; SA vuông góc

với mặt phẳng đáy và SA  30 a (tham khảo hình


bên). Góc giữa đường thẳng đáy và bằng A C
A. 45. B. 90.
C. 60. D. 30.
B

BON 33 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình


z 2  4 z  13  0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là
A. P  1; 3  . B. M  1; 3 . C. N  3; 3 . D. Q  3; 3 .

BON 34 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B 1;1; 2  và C  2; 3;1 .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   .
1 2 1 3 4 3
x1 y  2 z x1 y  2 z
C.   . D.   .
3 4 3 1 2 1
BON 35 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  30x trên đoạn 2;19 bằng

A. 20 10. B. 63. C. 20 10. D. 52.


BON 36 Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như
sau:

x –∞ -2 1 2 3 +∞
f'(x) – 0 + 0 – + 0 +
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
BON 37 Cho hai số phức z  4  2i và w  1  i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.
BON 38 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y  x2  5x
3 2


A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
BON 39 Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả
sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với
diện tích xung quanh rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm
nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó
đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 148


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 40 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
43a 2 19 a 2 43a 2
A. . B. . C. . D. 21a2 .
3 3 9
x2
BON 41 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng
xm
biến trên khoảng  ; 5  là

A.  2; 5 . B. 2; 5 . C.  2;   . D.  2; 5 .

Cho hàm số f  x  
x
BON 42 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2  1
g  x    x  1 f   x  là:
x2  2x  1 x1
A.  C. B.  C.
2 x2  1 2 x2  1
2 x2  x  1 x 1
C.  C. D.  C.
x 1
2
x2  1
BON 43 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S,
xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
BON 44 Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ +
0
+∞ 3 +∞
f (x)
-1 -1

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1  là


2

A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
BON 45 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x  y.4x y1  3. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x2  y2  2x  4y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
BON 46 Cho hàm số y
y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các
số a, b, c , d ?
O x
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 149


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đấy bằng a, cạnh bên bằng a 2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng
tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng với S qua O.
Thể tích của khối chóp S.MNPQ bằng
2 6a3 40 6 a 3 10 6a3 20 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
BON 48 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a và AA  2a. Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

A’ B’
C’

A B

57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
BON 49 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số
 
nguyên y thỏa mãn log 3 x2  y  log 2  x  y  ?
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
BON 50 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x2 f  x   2  0 là 
y

O x

-2

A. 8. B. 12. C. 6. D. 9.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 150


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 23
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – MÃ 104
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Tập xác định của hàm số y  log 4 x là
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A.  ;0  . B. 0;  . C.  0;  . D.  ;  .
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Cho hình trụ có bán kính đáy r  7 và độ dài đường sinh l  3. Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
 QUICK NOTE A. 42. B. 147 . C. 49 . D. 21.
x4 y2 z3
BON 03 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 1 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u2   4; 2; 3  . B. u4   4; 2; 3  . C. u3   3; 1; 2  . D. u1   3;1; 2  .
BON 04 Trong hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là y
đường cong như hình bên. Số nghiệm thực của phương 3

trình f  x   2 là
A. 0. B. 3. 1
-1 O x
C. 1. D. 2.
-1
3 3
BON 05 Biết  f  x dx  6. Giá trị  2 f  x  dx bằng
2 2

A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
3x  1
BON 06 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  3. C. y  1. D. y  1.
3
BON 07 Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  8;1;2  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0;1;0  . B.  8;0;0  . C.  0;1; 2  . D.  0;0; 2  .
BON 08 Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là
A. x  2. B. x  1. C. x  2. D. x  1.
BON 09 Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  4. Thể tích của
khối nón đã cho bằng
8 16
A. 8. B. . C. . D. 16.
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 151


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 10 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y  x4  2x2  1. B. y  x3  3x2  1.
C. y  x3  3x2  1. D. y  x4  2x2  1. O x

BON 11 Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, loga4 b bằng


1 1
A. 4  log a b . B. log a b . C. 4 log a b . D.  log a b .
4 4
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x2  y 2   z  2   16. Bán
2
BON 12
kính của S bằng
A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
BON 13 Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là
A. z  3  5i. B. z  3  5i. C. z  3  5i. D. z  3  5i.
BON 14 Cho khối chóp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
BON 15 Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  8. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
BON 16 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –3 0 3 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 1 +∞
f (x)
-1 -1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;0  . B.  3; 3 . C.  0; 3  . D.  ; 3  .

BON 17 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
2 +∞
f (x)
–∞ -3

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 3. C. 1. D. 2.
BON 18 Cho cấp số nhân  un  với u1  4 và công bội q  3. Giá trị của u 2 bằng
4
A. 64. B. 81. C. 12. . D.
3
BON 19 Cho khối cầu có bán kính r  2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 8
A. . B. 16. C. 32. D. .
3 3
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 152
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  1; 2  là điểm biểu diễn số phức z.
Phần thực của z bằng
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1 .
BON 21  x dx bằng
5

1 6
A. 5x4  C. B. x  C. C. x6  C. D. 6 x6  C.
6
BON 22 Nghiệm của phương trình log3  x  2   2 là
A. x  11. B. x  10. C. x  7. D. x  8.
BON 23 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B 0; 1;0  , C 0;0; 3 .
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z
   1.
A. B.    1.
2 1 3 2 1 3
x y z x y z
C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3
BON 24 Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
BON 25 Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 4  2i. B. 4  2i. C. 4  2i. D. 4  2i.
BON 26 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là S
tam giác vuông tại B, AB  a, BC  2a; SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy A C
bằng
A. 90. B. 45.
B
C. 60. D. 30.

BON 27 Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9


   4a3 . Giá trị của
log3 a2 b

ab2 bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
BON 28 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2;2  và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
d:   . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d có phương
1 2 2
trình là
A. x  2 y  2 z  5  0. B. 3x  2 y  2z  17  0.
C. 3x  2 y  2 z  17  0. D. x  2 y  2 z  5  0.
BON 29 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x2  33x trên đoạn 2;19 bằng

A. 72. B. 22 11. C. 58 D. 22 11.


BON 30 Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 1
 8 là
A.  0; 2  . B.  ; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 153


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 31 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x2  3 và y  x  3
bằng
125 1 125 
A. . B.
. C. . D. .
6 6 6 6
BON 32 Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
64 3 32 3
A. . B. 32. C. 64. D. .
3 3
BON 33 Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2  4 z  13  0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là
A. M  3; 3 . B. P  1; 3 . C. Q 1; 3 . D. N  1; 3 .

BON 34 Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như
sau:

x –∞ -2 1 2 3 +∞
f'(x) + 0 – 0 + – 0 –
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
BON 35 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;0  , B 1;0;1 và C  3;1;0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x1 y 1 z x1 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 1 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1
BON 36 Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 5. B. 2 2. C. 20. D. 8.
BON 37 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x2 và đồ thị hàm số  x 2  3x

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
BON 38 Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên
2
. Giá trị
3
của  1  f  x  dx
1
bằng

26 32
A. 10. B. 8. C. . D. .
3 3

Cho hàm số f  x  
x
BON 39 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x 4
2

g  x    x  1 f   x  là
x4 x4
A.  C. B.  C.
2 x 4
2
x2  4
x2  2x  4 2x2  x  4
C.  C. D.  C.
2 x2  4 2 x2  4

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 154


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 40 Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả
sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với
diện tích xung quanh rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm
nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó
đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
BON 41 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng 30. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
43a 2 19 a 2 19 a 2
A. . B. . C. . D. 13a2 .
3 3 9
x3
BON 42 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng  ; 6  là

A.  3;6 . B.  3;6  . C.  3;   D. 3;6  .


BON 43 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1; 2; 3; 4; 5;6;7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác
suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 7
BON 44 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA A’ B’
C’
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt
phẳng  ABC  bằng M

2a 21a A B
A. . B. .
4 7
2a 21a C
C. . D. .
2 14
BON 45 Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của
các tam giác SAB, SBC , SCD , SDA và S là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích
của khối chóp S.MNPQ bằng
2 2 a3 20 2 a 3 40 2 a 3 10 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
BON 46 Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 0 1 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

3 3
f (x)
–∞ -2 –∞

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1  là


4

A. 7. B. 8. C. 9. D. 5.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 155
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x  y.4x y1  3. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x2  y2  4x  2y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
BON 48 Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có đồ thị là đường cao
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c , d ?
y

O x

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 49 Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255
 
số nguyên y thỏa mãn log 3 x2  y  log 2  x  y  ?

A. 80. B. 79. C. 157. D. 158.


BON 50 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số là đường cong trong


hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x2 f  x   2  0 là 
y
2

O x

A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 156


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 24
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ 101
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là y
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương -1
nó một cách thật ngoạn mục, O
trình f  x    là
1
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. -2 -1 -1 1 2 x
2
A. 3 . B. 4 . -2
 QUICK NOTE
C. 2 . D. x  1 .
BON 02 Tập xác định của hàm số y  4x là
A. \0 . B. 0;   . C.  0;   . D. .
BON 03 Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường y
2
cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
1
A. (1; ) . B. (1;0) .
-1 O 1 x
C. (0;1) . D. ( ; 0) .
BON 04 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là biểu diễn số phức
z  3  4i ?
A. N(3; 4) . B. M(4; 3) . C. P(3; 4) D. Q(4; 3) .
BON 05 Cho mặt cầu có bán kính r  4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
256  64 
A. . B. . C. 16 . D. 64 .
3 3
BON 06  5x dx bằng
4

1 5
A. x C . B. x5  C . C. 5x5  C . D. 20x 3  C .
5
BON 07 Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc
của điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. N(0; 4; 2) . B. P(1; 4; 0) . C. Q(1;0; 2) . D. M(0;0; 2) .
BON 08 Cho cấp số cộng (un ) với u1  11 và công sai d  3 . Giá trị của 7 bằng
11
A. 8 . B. 33 . .C. D. 14 .
3
BON 09 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  6 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 6 .
BON 10 Nghiệm của phương trình log 2 ( x  8)  5 bằng
A. x  17 . B. x  24 . C. x  2 . D. x  40 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 157


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE 3 3 3
BON 11 Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:   f  x   g  x dx bằng:
2 2 2

A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x  2 y 1 z  3
BON 12 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
4 2 1
Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. Q  4; 2;1 . B. N  4; 2;1 . C. P  2;1; 3 . D. M  2;1; 3 .
BON 13 Phần thực của số phức z  3  4i bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  1   y  2    z  3  4 . Tâm của S có tọa độ là


2 2 2

A.  1; 2;  3 . B.  2;  4;6  . C. 1;  2; 3 . D.  2; 4;  6  .

BON 15 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 3 +∞

f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 2
f (x)
–3 –∞

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
BON 16 Cho khối chóp có diện tích đáy B  2 a và chiều cao h  6a . Thể tích
2

của khối chóp đã cho bằng


A. 12a 3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. 6a3 .
BON 17 Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 24 .
BON 18 Nghiệm của phương trình 22 x3  2x là
A. x  8 . B. x  8 . C. x  3 . D. x  3 .
BON 19 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng    : 2x  4 y  z  3  0 . Véctơ

nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của   ?

A. n1   2; 4; 1 . B. n2   2;  4;1 . C. n3   2; 4;1 . D. n1   2; 4;1 .


2x  2
BON 20 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1. D. x  1 .
BON 21 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong hình bên
A. y  x4  2x2  2 . B. y  x3  2x2  2 .
C. y  x3  3x2  2 . D. y  x4  2x2  2 . O x

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 158


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 22 Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một
nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ ?
A. 11 B. 30 C. 6 D. 5
BON 23 Với a là số thực dương tùy ý, log4  4a  bằng
A. 1  log 4 a . B. 4  log 4 a C. 4  log 4 a . D. 1  log 4 a .
BON 24 Cho hai số phức z1  3  2i và z2  1  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 2  3i . B. 2  3i C. 2  3i . D. 2  3i .
BON 25 Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
20  10 
A. 20 . B. C. 10 . D. .
3 3
BON 26 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  6x với trục hoành là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
1 1
BON 27 Biết   f  x   2xdx=2 . Khi đó  f  x dx bằng :
0 0

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
BON 28 Cho số phức z  1  2i , số phức  2  3i  z bằng
A. 4  7i . B. 4  7i C. 8  i . D. 8  i .
BON 29 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e , y  0 , x  0 và
3x

x  1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A.  e3 x dx . B.  e6 x dx . C.  e6 x dx . D.  e3 x dx .
0 0 0 0

BON 30 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  BC  a, AA  6a


(tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng:
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
BON 31 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  10x  4 trên 0;9  bằng
4 2

A. 28 . B. 4 . C. 13 . D. 29 .


BON 32 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x  . Số điểm
3

cực đại của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
BON 33 Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2 log 4 b  3 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  8b2 . B. a  8b . C. a  6b . D. a  8b4 .
BON 34 Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện
là một hình vuông cạnh bằng 7 . Diện tích xung quanh của T  bằng
49π 49π
A. . B. . C. 49π . D. 98π .
4 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 159


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 35 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3  và mặt phẳng
 P : 2x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với
 P là
 x  1  2t  x  1  2 t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
BON 36 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  2  0 . Khi
đó z1  z2 bằng

A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2.
BON 37 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1; 4  và mặt phẳng
 P :3x  2y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với
mặt phẳng  P  là
A. 2 x  2 y  4 z  21  0 . B. 2 x  2 y  4 z  21  0
C. 3x  2 y  z  12  0 . D. 3x  2 y  z  12  0 .

BON 38 Tập nghiệm của bất phương trình log 3 18  x2   2 là


A.   ; 3 . B.  0; 3 .

C. 3; 3 . D.   ;  3  3;   .

BON 39 Cho hình nón  N  có đỉnh S ,bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường
sinh bằng 4a .Gọi T  là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  .Bán kính

của T  bằng

4 2 4 14 8 14
A. a. B. 14a . C. a. D. a.
3 7 7
BON 40 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x3  3x2   4  m x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ;1 B.  ; 4 C.  ;1 D.  ; 4 
BON 41 Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán
năm trướC. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là
bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
BON 42 Biết F  x   e x  x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Khi

đó  f  2x  dx bằng
1 2x 1 2x
A. 2e x  2 x 2  C. B. e  x 2  C. C. e  2 x 2  C. D. e 2 x  4x2  C.
2 2
BON 43 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x  y 2 1
 
2
 x2  y 2  2x  2 4 x . Giá trị nhỏ
4y
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y  1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 160
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 44 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng
3a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc
2
của O trên các mặt phẳng (SAB) , (SBC) , (SCD) và (SAD) . Thể tích khối chóp
O.MNPQ bằng
9a3 2a3 9a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 32 3
BON 45 Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ 0 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
3 +∞
f(x)
–∞ –5
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c , d ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
BON 46 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
S
giác vuông cân tại A . AB  a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của BC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A C
AC và SM bằng
M
a 2 a 39 B
A. . B. .
2 13
a a 21
C. . D. .
2 7
BON 47 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác
tính chẵn lẻ bằng:
50 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
81 9 18 2

BON 48 Cho hàm số f  x  có f  0   0. Biết y

y  f   x  là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường


y = f ’(x)

cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số 1


g( x)  f x  x
3
là O
1 x
A. 5. B. 4.
C. 6. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 161


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE
BON 49 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –4 –2 0 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
f(x)
–9 –3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f x2  4x  m có ít 
nhất ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;  
A. 24 . B. 21 . C. 25 . D. 20 .
BON 50 Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  m, n sao cho m  n  14 và ứng
với mỗi cặp  m, n tồn tại đúng ba số thực a  1;1 thỏa mãn


2 a m  n ln a  a 2  1 ? 
A. 14 . B. 12 . C. 11 . D. 13 .

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 162


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 25
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ 103
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. 1  log 2 a . B. 1  log 2 a . C. 2  log 2 a . D. 2  log 2 a .
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 , và chiều cao h  3 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng.
 QUICK NOTE A. 3 . B. 18 C. 6 D. 9 .
BON 03 Phần thực của số phức z  5  4i bằng
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
BON 04 Cho khối chóp có diện tích đáy B  2a và chiều cao h  9a . Thể tích 2

của khối chóp đã cho bằng


A. 3a3 . B. 6a3 . C. 18a 3 . D. 9a3 .
BON 05 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  1   y  2    z  3  4 . Tâm của S có tọa độ là


2 2 2

A.  1; 2; 3  . B.  2; 4; 6  . C.  2; 4;6  . D. 1; 2; 3 .


BON 06 Cho cấp số cộng  u  với u  8 và công sai d  3 . Giá trị của u bằng
n 1 2

8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11 .
3
BON 07 Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh
nam và 7 học sinh nữ là
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
2 2 2
BON 08 Biết  f  x  dx  3 và  g  x dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng?
1 1 1

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
2x  2
BON 09 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
BON 10 Tập xác định của hàm số y  2 là
x

A. . B.  0;   . C. 0;   . D. \0 .
BON 11 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau :

x –∞ –1 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
3 +∞
f(x) –∞
–2

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3. B. x  2. C. x  2. D. x  1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 163


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 12 Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng    : 2x  y  3z  5  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?

A. n3   2;1; 3  . B. n4   2;1; 3  . C. n2   2; 1; 3  . D. n1   2;1; 3  .


BON 13 Cho mặt cầu có bán kính r  4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
64  256 
A. 16 . B. 64 . C. . D. .
3 3
BON 14 Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 2  4i . B. 2  4i . C. 2  4i . D. 2  4i .
BON 15 Nghiệm của phương trình 2 2 x 1
 2 là:
x

A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
BON 16 Cho hình nón có bán kính đáy r  2 , độ dài đường sinh l  5 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
10  50 
A. . B. . C. 20 . D. 10 .
3 3
BON 17 Nghiệm của phương trình log 2  x  6   5 là:
A. x  4 . B. x  19 . C. x  38 . D. x  26 .
BON 18 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số
phức z  3  2i ?
A. P  3; 2  . B. Q  2; 3  . C. N  3; 2  . D. M  2; 3 .
BON 19 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là y

đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến


-1 O 1
trên khoảng nào dưới đây ?
x
A.  1;0  . B.  ; 1 .
C.  0;   . D.  0;1 . -1

BON 20 Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như


y
đường cong bên?
A. y  x3  3x  1 .
B. y  x4  2x2  1 .
C. y  x4  2x2  1 . O x

D. y  x3  3x  1 .
x3 y 1 z 2
BON 21 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 4 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. N  3; 1; 2  . B. Q  2; 4;1 . C. P  2; 4; 1 . D. M  3;1; 2  .
BON 22 Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc
của điểm A  3; 5; 2  trên mặt phẳng Oxy  ?
A. M  3;0; 2  B.  0;0; 2  C. Q  0; 5; 2  D. N  3; 5;0 
BON 23 Cho khối trụ có bán kính r  3 và chiều cao h  4 . Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 164


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 24  3x dx bằng


2

1 3
A. 3x3  C . x C .
B. 6x  C . C. D. x3  C .
3
BON 25 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y
2
là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của

phương trình f  x  
1

2 1

A. 2 . B. 4 .
-1 O 1 x
C. 1 . D. 3 .
BON 26 Gọi x 1 và x 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  2  0 . Khi
đó z1  z2 bằng

A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2.
BON 27 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x với trục hoành là 3

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
BON 28 Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của T  bằng
9 9
A. . B. 18 . C. 9 . D. .
4 2
BON 29 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e2 x , y  0, x  0 và
x  1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng
1 1 1 1
A.   e 4 x dx . B.  e 2 x dx . C.   e 2 x dx . D.  e 4 x dx .
0 0 0 0

 f  x   2 x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 1
BON 30 Biết 0    0

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
BON 31 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1; 3  và mặt phẳng
 P : 3x  2y  z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  P 

A. 3x  2 y  z  11  0 . B. 2 x  y  3z  14  0 .
C. 3x  2 y  z  11  0 . D. 2 x  y  3z  14  0 .
BON 32 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x4  10x2  2 trên đoạn 0; 9  bằng
A. 2 . B. 11 . C. 26 . D. 27 .
BON 33 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x  . Số điểm
3

cực đại của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
BON 34 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng
 P : 2x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với
mặt phẳng  P  là
 x  1  2t x  1  t x  2  t  x  1  2 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  2  3t z  2  t  z  3  2 t  z  2  3t
   

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 165


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 35 Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2 log 9 b  3 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  27b . B. a  9b . C. a  27 b4 . D. a  27 b2 .
BON 36 Tập nghiệm của bất phương trình log 3  36  x2   3 là
A.  ; 3  3;   . B.  ; 3 .
C.  3; 3 . D.  0; 3 .
BON 37 Cho hình hộp chữ nhật
A’ D’
ABCD.ABCD , có AB  AA  a , AD  a 2
C’
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC B’
và mặt phẳng  ABCD  bằng A D

A. 30 . B. 45 . B C
C. 90 . D. 60 .
BON 38 Cho số phức z  2  3i , số phức 1  i  z bằng
A. 5  i . B. 1  5i . C. 1  5i . D. 5  i .
BON 39 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x3  3x2   2  m x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  ; 1 . D.  ; 2 .
BON 40 Biết F  x   e x  x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Khi
đó  f  2x  dx bằng
1 2x 1
e  2 x2  C . B. e 2 x  4 x2  C .
A. C. 2e x  2x2  C . D. e 2 x  x 2  C.
2 2
BON 41 Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán
của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại
xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng.
C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
BON 42 Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 4a . Gọi T  là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán kính
của T  bằng

2 6a 16 15a 8 15a
A. . B. . C. . D. 15a .
3 15 15
BON 43 Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ –2 0 +∞
f’(x) + 0 – 0 +

f(x) 1 +∞
–∞ –1

Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c , d ?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 166
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác
tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
81 2 18 9
BON 45 Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết y  f   x 
y
là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực
y = f ’(x)
 
trị của hàm số g  x   f x 4  x 2 là

A. 4. B. 3.
O x
C. 6. D. 5.
BON 46 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x  y 2 1
 
2
 x2  y 2  2x  2 .4 x . Giá trị nhỏ

8x  4
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây
2x  y  1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BON 47 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của
BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
3a 2a a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 5
3a
BON 48 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M, N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O
trên các mặt phẳng SAB , SBC  , SCD và SDA  . Thể tích của khối chóp
O.MNPQ bằng
a3 2a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96
BON 49 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –4 –2 0 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
y
–2 –3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x2  4x  m có ít  


nhất ba nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;   ?
A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
BON 50 Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n sao cho m  n  10 và ứng
với mỗi cặp  m; n tồn tại đúng 3 số thực a  1;1 thỏa mãn


2 a m  n ln a  a 2  1 ? 
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .

----Hết----
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 167
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 26
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ 112
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  4. Thể tích
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm của khối lăng trụ đã cho bằng
nó một cách thật ngoạn mục, A. 4. B. 12. C. 8. D. 24.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 2 2 2
BON 02 Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2. Khi đó   f  x  +g  x  dx bằng
 QUICK NOTE
1 1 1

A. 5. B. 1. C. 6. D. 1.
BON 03 Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng
A. 1  log 3 a. B. 3  log 3 a. C. 3  log 3 a. D. 1  log 3 a.
BON 04 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -2 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–∞ -3
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  3. B. x  3. C. x  1. D. x  2.
BON 05 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng    : x  2y  4z  1  0. Vectơ

nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của    ?

A. n3  1; 2; 4  . B. n4   1; 2; 4  . C. n2  1; 2; 4  . D. n1  1; 2; 4  .


BON 06 Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  5. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 45. B. 15. C. 30. D. 5.
BON 07 Nghiệm của phương trình log 2  x  7   5 là
A. x  3. B. x  18. C. x  25. D. x  39.
BON 08 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc
của điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng Oxy  ?

A. M  0;0;1 . B. Q  0; 4;1 . C. P  3;0;1 . D. N  3; 4;0  .


x1
BON 09 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  1. B. x  3. C. x  3. D. x  1.
BON 10 Cho mặt cầu có bán kính r  5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
100  500
A. . B. 100. C. 25. D. .
3 3
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 11 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y  x4  2x2 . B. y  x4  2x2 .
O x
C. y  x3  3x. D. y  x3  3x.
BON 12  4x dx bằng
3

1 4
A. x  C. B. 4 x4  C. C. x4  C. D. 12 x 2  C.
4
BON 13 Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  2i. Số phức z1  z2 bằng
A. 1  3i. B. 1  3i. C. 1  3i. D. 1  3i.
x  3 y 1 z  5
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 2 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. Q  2; 2;1 . B. P  2; 2; 1 . C. M  3;1; 5  . D. N  3;1; 5 .

BON 15 Nghiệm của phương trình 22 x2  2x là


A. x  4. B. x  2. C. x  4. D. x  2.
BON 16 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z  1  2i ?
A. Q  2;1 . B. N  1; 2  . C. M 1; 2  . D. P  2; 1 .
BON 17 Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  6a. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A. 18a3 . B. 6 a 3 . C. 3a 3 . D. 9 a 3 .
BON 18 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có y

đồ thị là đường cong trong hình bên. Số 1

nghiệm thực của phương trình f  x  


1

2 O
-1 1 x
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
BON 19 Tập xác định của hàm số y  3x là
A.  0;  . B. . C. \0. D. 0;  .
BON 20 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  1   y  2   z  3  9. Tâm của S có tọa độ là


2 2 2

A.  1; 2; 3 . B.  2; 4;6  . C.  2; 4; 6  . D. 1; 2; 3 .

BON 21 Cho cấp số cộng  u  với u  7 và công sai d  2. Giá trị của u bằng
n 1 2

7
A. . B. 9. C. 14. D. 5.
2
BON 22 Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14. C. . D. 28.
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 169


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 23 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường y

cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên


-1 O 1
khoảng nào dưới đây?
x
A.  0;1 . B. 1;   . -1

C.  ;0  . D.  1;0  . -2

BON 24 Phần thực của số phức z  5  4i bằng


A. 5. B. 5. C. 4. D. 4.
BON 25 Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh
nam và 8 học sinh nữ?
A. 15. B. 7. C. 8. D. 56.
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x  . Số điểm
3
BON 26
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
BON 27 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  5x với trục hoành là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
BON 28 Cho hình hộp chữ nhật A’ D’
ABCD, ABCD có AB  a, AD  3a, AA  2 3a
B’
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng AC C’

và mặt phẳng  ABCD  bằng


A
D
A. 45. B. 30.
C. 60. D. 90. B C

BON 29 Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2 log 4 b  4, mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  16b. B. a  8b. C. a  16b4 . D. a  16b2 .
BON 30 Cho số phức z  3  2i , số phức 1  i  z bằng
A. 5  i. B. 1  5i. C. 5  i. D. 1  5i.
BON 31 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z  3  0. Khi
đó z1  z2 bằng

A. 6. B. 3. C. 2 3. D. 3.
BON 32 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  x4  12x2  1 trên đoạn 0; 9  bằng
A. 1. B. 37. C. 28. D. 36.
BON 33 Tập nghiệm của bất phương trình log 3  31  x2   3 là
A.  0; 2 . B.  ; 2 . C.  ; 2  2;  . D. 2; 2 .
BON 34 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x  0 và
x  1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A.  e 2 x dx. B.  e xdx. C.  e 2 x dx. D.  e xdx.
0 0 0 0

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 170


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE 1 1
BON 35 Biết   f  x   2x  dx  5. Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 7. B. 5. C. 3. D. 4.
BON 36 Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết

diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của T  bằng
25 25
A. . B. 50. C. 25. D. .
2 4
BON 37 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 3 và mặt phẳng

 P : 3x  2y  z  3  0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với

 P là
A. 2x  y  3z  14  0. B. 2x  y  3z  14  0.
C. 3x  2 y  z  1  0. D. 3x  2 y  z  1  0.
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng

 P : 2x  y  3z  1  0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với


 P là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
BON 39 Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán
của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại
xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 765.000.000 đồng. B. 752.966.000 đồng.
C. 784.013.000 đồng D. 768.333.000 đồng
BON 40 Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 2 2 a. Gọi T  là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán

kính của T  bằng

8 7a 4 7a 4a
A. . B. 7 a. C. . D. .
7 7 3
BON 41 Biết F  x   e x  2x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Khi
đó  f  2x  dx bằng
1 2x
A. 2e x  4 x 2  C. B. e  4 x 2  C.
2
1 2x
C. e 2 x  8x2  C. e  2 x 2  C.
D.
2
BON 42 Tập hợp tất của các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x3  3x2  1  m x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 2 . B.  ; 2  . C.  ;1 . D.  ;1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 171


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 43 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là S


tam giác vuông cân tại A, AB  a; SA vuông góc với

mặt phẳng đáy và SA  2 a. Gọi M là trung điểm


của BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai
A C
đường thẳng AC và SM bằng
2a 10 a M
A. . B. .
3 5 B

a 2a
C. . D. .
2 2
BON 44 Cho hàm số f  x  có f  0   0. Biết y  f   x  là hàm số bậc 4 và có đồ

thị là đường cong như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f x 4  x 2 là  
y

O
x

y = f’(x)

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
BON 45 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a
và O là tâm của đáy. Gọi M, N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O
trên các mặt phẳng SAB , SBC  , SCD  và SDA  . Thể tích của khối chóp
O.MNPQ bằng
a3 a3 16 a 3 8a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 81 81
BON 46 Cho hàm số f  x  ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ 0 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
-1 +∞
f(x)
–∞ -5
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c , d ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 47 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x  y 1
 
2 2
 x2  y 2  2x  2 4 x. Giá trị lớn
4y
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y  1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 172


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 48 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng
tính chẵn lẻ bằng
2 32 4 32
A. . B. . C. . D. .
5 81 9 45
BON 49 Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m, n sao cho m  n  12 và ứng
với mỗi cặp  m, n tồn tại đúng 3 số thực a  1;1 thỏa mãn


2am  n ln a  a2  1 ? 
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
BON 50 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -4 -2 0 +∞

f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ +∞
2
f(x)

–2 –3


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f x2  4x  m có ít 
nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;   ?
A. 19. B. 20. C. 16. D. 17.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 173


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 27
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 ĐỢT 2 – MÃ 124
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Với a là số thực dương tùy ý, log 5  5a  bằng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. 5  log 5 a. B. 1  log 5 a. C. 1  log 5 a. D. 5  log 5 a.
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2. Giá trị của u 2 bằng
9
 QUICK NOTE A. 11. B. . C. 7. D. 18.
2
BON 03 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng    : 2x  3y  4z  1  0. Vectơ

nào dưới dây là một vectơ pháp tuyến của   ?

A. n2   2; 3; 4  . B. n3   2; 3; 4  . C. n4   2; 3; 4  . D. n1   2; 3; 4  .
BON 04 Phần thực của số phức z  3  4i bằng
A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.
3 3 3
BON 05 Biết  f  x  dx  3 và  g  x dx  1. Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2

A. 3. B. 2. C. 2. D. 4.
BON 06  6x dx bằng
5

1 6
A. x  C. B. x6  C. C. 30x 4  C D. 6 x6  C.
6
x4 y 2 z 1
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 5 1
Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A. N  4; 2; 1 . B. M  4; 2;1 . C. P  2; 5;1 . D. Q  2; 5;1 .

BON 08 Nghiệm của phương trình log2  x  9   5 là


A. x  1. B. x  16. C. x  41. D. x  23.
BON 09 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  1   y  2    z  3  9. Tâm của S có tọa độ là


2 2 2

A. 1; 2; 3 . B.  2; 4;6  . C.  1; 2; 3 . D.  2; 4; 6  .


BON 10 Cho mặt cầu có bán kính r  5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
100  500
A. . B. 25. C. . D. 100.
3 3
BON 11 Nghiệm của phương trình 22 x4  2x là
A. x  16. B. x  4. C. x  4. D. x  16.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 174


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 12 Cho hình nón có bán kính đáy r  7 và độ dài đường sinh l  2. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 14. B. . C. . D. 28.
3 3
BON 13 Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 a 2 và chiều cao h  2a. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A. 12a3 . B. 6 a 3 . C. 4 a 3 . D. 2 a 3 .
BON 14 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z  1  2i ?
A. N 1; 2  . B. Q 1; 2  . C. P  2;1 . D. M  2;1 .

BON 15 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y

là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của -1 1

phương trình f  x   
3 O x

2 -1
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
-2

BON 16 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường


y
cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên 1
khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  . B.  0;  . x
-1 O 1
C.  ; 1 . D.  0;1 .

BON 17 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng


y
như đường cong trong hình bên?
A. y  x4  2x2  1.
B. y  x3  3x2  1.
O
C. y  x4  2x2  1. x
D. y  x3  3x2  1.
BON 18 Tập xác định của hàm số y  5x là
A. . B. 0;  . C.  0;  . D. \0.
BON 19 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 1 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _
+∞ 3
f (x)
–1 –∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  1. B. x  2. C. x  3. D. x  1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 175


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh
nam và 9 học sinh nữ?
A. 15. B. 6. C. 54. D. 9.
BON 21 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1. B. 6. C. 2. D. 3.
x 1
BON 22 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  3. B. x  3. C. x  1. D. x  1.
BON 23 Cho khối trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  3. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 5. B. 25. C. 30. D. 75.
BON 24 Cho hai số phức z1  1  2i và z2  4  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 3  3i. B. 3  3i. C. 3  3i. D. 3  3i.
BON 25 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc
của điểm A 1; 2; 3  trên mặt phẳng Oxy  ?
A. P 1; 2;0  . B. N  0; 2; 3 . C. Q 1;0; 3 . D. M  0;0; 3 .
BON 26 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x4  12x2  4 trên đoạn 0; 9  bằng
A. 4. B. 40. C. 39. D. 36.
BON 27 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 2  và mặt phẳng

 P : 3x  2y  z  1  0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với

 P là
A. 2 x  y  2 z  9  0. B. 2 x  y  2 z  9  0.
C. 3x  2 y  z  2  0. D. 3x  2 y  z  2  0.
BON 28 Cho hình hộp chữ nhật A’
D’
ABCD.ABC D có AB  a, AD  2 2a, C’
B’
AA  3a (tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng A D
A. 60. B. 45.
B C
C. 90. D. 30.
BON 29 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z  3  0. Khi
đó z1  z2 bằng

A. 6. B. 2 3. C. 3. D. 3.
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x  . Số điểm
3
BON 30
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
BON 31 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  7 x với trục hoành là
3

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 176


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 32 Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của T  bằng
 
A. 2. B. . C. . D. .
2 4
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 3  và mặt phẳng

 P : 2x  y  3z  1  0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với


 P là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
BON 34 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e4 x , y  0, x  0 và
x  1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A.  e 8 x dx. B.  e 4 x dx. C.  e 4 x dx. D.  e 8 x dx.
0 0 0 0
1 1
BON 35 Biết   f  x   2x  dx  3. Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
BON 36 Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2 log 9 b  2, mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  9b2 . B. a  9b. C. a  6b. D. a  9b4 .
BON 37 
Tập nghiệm của bất phương trình log 3 13  x2  2 là 
A.  ; 2 . B.  0; 2 . C.  ; 2  2;  . D. 2; 2 .

BON 38 Cho số phức z  2  i , số phức  2  3i  z bằng


A. 7  4i. B. 1  8i. C. 7  4i. D. 1  8i.
BON 39 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x3  3x2   5  m x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 5 . B.  ; 2 . C.  ; 2  . D.  ; 5 .

BON 40 Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường
sinh bằng 4a. Gọi T  là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán kính
của T  bằng

16 13a 2 10 a 8 13a
A. . B. . C. . D. 13 a.
13 3 13
BON 41 Năm 2020, một hãng ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của
năm liền trước. Theo dự tính đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X
là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 675.000.000 đồng. B. 691.776.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 677.941.000 đồng.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 177


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 42 Biết F  x   e x  2x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Khi
đó  f  2x  dx bằng
1 2x
A. e 2 x  8 x2  C. B. e  4 x 2  C.
2
1 2x
C. 2e x  4 x 2  C. D. e  2 x 2  C.
2
BON 43 Xét các số thực x , y thỏa mãn 2x  y 2 1
 
2
 x2  y 2  2x  2 4 x. Giá trị lớn

8x  4
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào sau đây?
2x  y  1
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng
tính chẵn lẻ bằng
1 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 5
BON 45 Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có bảng biến thiên
như sau:
x –∞ -2 0 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
2 +∞
f(x)
–∞ 1
Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c , d ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
BON 46 Cho hàm số f  x có f  0   0. Biết
y
y  f   x  là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
 
g  x   f x 3  x là O x

A. 3. B. 6. y = f’(x)

C. 5. D. 4.

BON 47 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là S


tam giác vuông cân tại A, AB  a; SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a. Gọi M là trung điểm
của BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và SM bằng C
A
2a 2 17 a
A. . B. . M
2 17
2a a B
B. . D. .
3 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 178


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 48 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên bằng
2 3a và tâm O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông
góc của O trên các mặt phẳng SAB , SBC  , SCD  và SDA . Thể tích của khối
chóp O.MNPQ bằng
64 a 3 128 a 3 2a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 3 3
BON 49 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –4 -2 0 +∞
_ 0 + 0 _ +
f’(x) 0
+∞ 2 +∞
f (x)
-2 -3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x2  4x  m có ít  


nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;   ?
A. 25. B. 24. C. 29. D. 30.
BON 50 Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m, n sao cho m  n  16 và ứng

với mỗi cặp  m, n tồn tại đúng 3 số thực a  1;1 thỏa mãn 2 a m  n ln a  a 2  1  
A. 14. B. 16. C. 13. D. 15.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 179


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 28
ĐIỂM: _______________ ĐỀ MINH HỌA THPT QG NĂM 2021
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. 5!. B. A53 . C. C53 . D. 5 3.
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
BON 02 Cho cấp số cộng  un  có u1  1 và u2  3. Giá trị của u 3 bằng
A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
 QUICK NOTE BON 03 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

1 1
f(x)
–∞ –1 –∞

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  2; 2  . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  2;   .

BON 04 Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–∞ –3

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
BON 05 Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

x –∞ –2 1 3 5 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2x  4
BON 06 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 1
A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  2.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 180


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 07 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
y
A. y  x4  2x2  1.
O
B. y  x4  2x2  1.
x
C. y  x3  3x2  1.
D. y  x3  3x2  1.
BON 08 Đồ thị của hàm số y  x3  3x2  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. −2.
BON 09 Với a là số thực dương tùy ý, log 3  9a  bằng

C.  log 3 a  .
1 2
A.  log 3 a. B. 2 log 3 a. D. 2  log 3 a.
2
BON 10 Đạo hàm của hàm số y  2x là
2x
A. y  2x ln2. B. y  2x. C. y  . D. y  x2x1.
ln 2
BON 11 Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
A. a 6 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 .
BON 12 Nghiệm của phương trình 52 x4  25 là
A. x  3. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
BON 13 Nghiệm của phương trình log2  3x   3 là
8 1
A. x  3. B. x  2. C. x  . D. x  .
3 2
BON 14 Cho hàm số f  x   3x2  1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?

 f  x dx  3x  x  C.  f  x dx  x  x  C.
3 3
A. B.

 f  x  dx  3 x  f  x dx  x
1
C. 3
 x  C. D. 3
 C.

BON 15 Cho hàm số f  x   cos2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?

 f  x  dx  2 sin 2x  C.  f  x  dx   2 sin 2x  C.
1 1
A. B.

C.  f  x  dx  2sin 2x  C. D.  f  x  dx  2sin 2x  C.
2 3 3
BON 16 Nếu  f  x  dx  5 và
1
 f  x  dx  2 thì
2
 f  x  dx
1
bằng

A. 3. B. 7. C. 10. D. 7.
2
BON 17 Tích phân  x3dx bằng
1

15 17 7 15
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 181


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 18 Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là


A. z  3  2i. B. z  2  3i. C. z  3  2i. D. z  3  2i.
BON 19 Cho hai số phức z  3  i và w  2  3i. Số phức z  w bằng
A. 1  4i. B. 1  2i. C. 5  4i. D. 5  2i.
BON 20 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3  2i có tọa độ là
A.  2; 3 . B.  2; 3 . C.  3; 2  . D.  3; 2  .
BON 21 Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích
của khối chóp bằng
A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
BON 22 Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
BON 23 Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao
h là:
1 1
A. V  rh. B. V  r 2 h. C. V 
rh. D. V  r 2 h.
3 3
BON 24 Một hình trụ có bán kính đáy r  4 cm và độ dài đường sinh l  3 cm.
Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm2 . D. 36 cm2 .
BON 25 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2  và B  3;1;0  . Trung
điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2; 2  . B.  2;1;1 . C.  2;0; 2  . D. 1;0; 1 .

Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  : x2   y  1  z2  9 có bán kính


2
BON 26
bằng
A. 9. B. 3. C. 81. D. 6.
BON 27 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
M 1; 2;1 ?
A.  P1  : x  y  z  0. B.  P2  : x  y  z  1  0.

C.  P3  : x  2y  z  0. D.  P4  : x  2y  z  1  0.
BON 28 Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M 1; 2;1 ?

A. u1  1;1;1 . B. u2  1; 2;1 . C. u3   0;1;0  . D. u4  1; 2;1 .


BON 29 Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được số chẵn bằng
7 8 7 1
A. . B.
. C. . D. .
8 15 15 2
BON 30 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x1
A. y  . B. y  x2  2x.
x2
C. y  x3  x2  x. D. y  x4  3x2  2.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 182


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 31 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  x   x4  2x2  3 trên đoạn 0; 2 . Tổng M  m bằng
A. 11. B. 14. C. 5. D. 13.
BON 32 Tập nghiệm của bất phương trình 34  x  27 là
2

A. 1;1 . B.  ;1 . C.   7 ; 7  . D. 1;   .


 
3 3
BON 33 Nếu  2 f  x   1 dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 1

3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
BON 34 Cho số phức z  3  4i. Môđun của số phức 1  i  z bằng

A. 50. B. 10. C. 10. D. 5 2.


BON 35 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có A’ D’
AB  AD  2 và AA  2 2 (tham khảo hình bên). Góc B’
C’

giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng A


D
A. 30. B. 45.
C. 60. D. 90. B C

BON 36 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ S


dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
 ABCD bằng A
D

A. 7. B. 1.
B C
C. 7. D. 11.
BON 37 Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua
điểm M  0;0;2  có phương trình là

A. x2  y2  z2  2. B. x2  y2  z2  4.

C. x2  y 2   z  2   4. D. x2  y 2   z  2   2.
2 2

BON 38 Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 1 và

B  2; 1;1 có phương trình tham số là


x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  3  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  2t  z  1  2t z  2  t  z  t
   
BON 39 Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y

y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn


nhất của hàm số g  x   f  2x   4x trên đoạn

 3 
 2 ; 2  bằng
  2
A. f  0  . B. f  3   6.
-3 O 2 4 x
C. f  2   4. D. f  4   8.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 183


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 40 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá

10 số nguyên x thỏa mãn 2 x 1  2 2 x  y  0?  
A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.

x  1
2
khi x  2
BON 41 Cho hàm số f  x    2 .
 x  2 x  3 khi x  2


2
Tích phân  f  2sin x  1 cos xdx
0
bằng

23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
BON 42 
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và  z  2i  z  2 là số thuần 
ảo?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
BON 43 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
S
đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa SA và mặt phẳng SBC  bằng 45 (tham khảo
hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A C
a3 3a 3
A. . B. .
8 8
B
3a3 a3
C. . D. .
12 4
BON 44 Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính
cường lực. Tấm kính đó là một phần của xung quanh của một hình trụ như hình
bên. Biết giá tiền của 1 m2 kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn
đến hàng nghìn) mà ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?
4,45m

1500
1,35m

A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng.


C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.
BON 45 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  3  0 và hai
x 1 y z 1 x2 y z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng vuông góc
2 1 2 1 2 1
với  P  , đồng thời cắt cả d1 và d 2 có phương trình là:
x3 y2 z2 x2 y 2 z1
A.   B.   .
2 2 1 3 2 2
x 1 y z 1 x2 y 1 z 2
C.   . D.  
2 2 1 2 2 1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 184


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   0. Hàm số f   x  có bảng
biến thiên như sau:
x –∞ –3 –1 +∞
–1 +∞
f’(x)

–∞

 
Hàm số g  x   f x 3  3x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
BON 47 Cho bao nhiêu số nguyên a  a  2  sao tồn tại số thực x thỏa mãn

a 
log a
log x
2  x  2?

A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
BON 48 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và

f  x1   f  x2   0. Gọi S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong
S1
hình bên. Tỉ số bằng
S2
y

S1

S2
x2
O x1 x

3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
BON 49 Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1, z2  2 và z1  z2  3. Giá trị
lớn nhất của 3z1  z2  5i bằng

A. 5  19. B. 5  19. C. 5  2 19. D. 5  2 19.


BON 50 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 3 và B  6; 5; 5 . Xét khối
nón  N  có đỉnh A, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi  N  có

thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình
dạng 2 x  by  cz  d  0. Giá trị của b  c  d bằng
A. 21. B. 12. C. 18. D. 15.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 185


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 29
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – MÃ 101
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BON
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A.  ;log3 2  . B.  log3 2;  . C.  ;log2 3 . D.  log2 3;  .
nó một cách thật ngoạn mục, 4 4 4
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

 QUICK NOTE A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.


BON 03 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 1; 4;0  và bán kính
bằng 3. Phương trình của S là

A.  x  1   y  4   z 2  9. B.  x  1   y  4   z 2  9.
2 2 2 2

C.  x  1   y  4   z 2  3. D.  x  1   y  4   z 2  3.
2 2 2 2

BON 04 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M  3; 1; 4  và có
một vectơ chỉ phương u   2; 4; 5  . Phương trình của d là
 x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  4  t B.  y  1  4t C.  y  1  4t D.  y  1  4t
 z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
   
BON 05 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x –∞ –2 –1 1 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 – 0 + 0 –
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
BON 06 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
y
đường cong trong hình bên?
O
A. y  2x4  4x2  1. B. y  x3  3x  1.
x
C. y  2x4  4x2  1. D. y  x3  3x  1.

BON 07 Đồ thị của hàm số y  x4  4x2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 3 .
BON 08 Với n là số nguyên dương bất kì, n  4, công thức nào dưới đây đúng?

A. An4 
 n  4 ! B. An4 
4!
C. An4 
n!
D. An4 
n!
n!  n  4 ! 4!  n  4  !  n  4 !
BON 09 Phần thực của số phức z  5  2i bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 186
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE 5
BON 10 Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  x 2 là

2 72 2 23 5 23 5  23
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
7 5 2 2
BON 11 Cho hàm số f  x   x2  4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  2x  C.  f  x dx  x  4x  C.
2
A. B.

x3
C.  f  x  dx   4 x  C.  f  x dx  x  4x  C. D. 3

3
BON 12 Trong không gian Oxyz, cho điểm A  2;3;5 . Tọa độ của vectơ OA là
A.  2; 3; 5 . B.  2; 3; 5 . C.  2; 3; 5 . D.  2; 3; 5 .
BON 13 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 1 +∞

f’(x) – 0 + 0 –
+∞ 5
f (x)
–3 –∞

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1. B. 5. C. 3 . D. 1.
BON 14 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong y

trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


-1 1
nào dưới đây?
O x
A.  0;1 . B.  ;0  .
C.  0;  . D.  1;1 . -2

BON 15 Nghiệm của phương trình log3  5x   2 là


8 9
A. x  . B. x  9. C. x  . D. x  8.
5 5
3 3
BON 16 Nếu  f  x  dx  4 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 36. B. 12. C. 3. D. 4.
BON 17 Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a . 3
B. a 3 . C. 125a3 . D. 25a 3 .
BON 18 Tập xác định của hàm số y  9x là
A. . B. 0;  . C. \0. D.  0;  .
BON 19 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S  16R2 . B. S  4R2 . C. S  R2 . D. S  R2 .
3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 187


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 


2x  1
là đường thẳng có
x 1
phương trình
1
A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  .
2
BON 21 Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4. B. . C.  . D. 4.
4 4
BON 22 Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
5 3 5 3 5 3
A. a . B. a . C. 5a 3 . D. a .
6 2 3
BON 23 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2z  1  0. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n1   3;1; 2  . B. n2   3; 1; 2  . C. n3   3;1; 2  . D. n4   3;1; 2  .


BON 24 Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  3. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 108. B. 36. C. 18. D. 54.
BON 25 Cho hai số phức z  4  2i và w  3  4i. Số phức z  w bằng
A. 1  6i. B. 7  2i. C. 7  2i. D. 1  6i.
BON 26 Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  9. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
1
A. 6. B. . C. 3. D. 6.
3
BON 27 Cho hàm số f  x   e x  2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x dx  e  f  x dx  e  2x  C.
x2
A.  C. B. x

C.  f  x  dx  e C.
x
D.  f  x  dx  e  2x  C. x

BON 28 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3;4  là điểm biểu diễn của số phức
nào dưới đây?
A. z2  3  4i. B. z3  3  4i. C. z4  3  4i. D. z1  3  4i.
xa
BON 29 Biết hàm số y  (a là số thực cho trước,
x1 y
a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y  0, x  1. B. y  0, x  1.
O x
C. y  0, x  . D. y  0, x  .

BON 30 Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 188


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 31 Trên đoạn 0; 3 , hàm số y  x3  3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  0. B. x  3. C. x  1. D. x  2.
BON 32 Trong không gian Oxyz, cho điểm M  1;3;2  và mặt phẳng

 P : x  2y  4z  1  0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương


trình là
x1 y 3 z2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  3 z  2 x1 y 3 z2
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
BON 33 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  2a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng

A. 2 a. B. 2a. C. a. D. 2 2 a.
BON 34 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;0;0  và B  4;1; 2  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x  y  2z  17  0. B. 3x  y  2 z  3  0.
C. 5x  y  2 z  5  0. D. 5x  y  2z  25  0.
BON 35 Cho số phức z thỏa mãn iz  5  4i. Số phức liên hợp của z là
A. z  4  5i. B. z  4  5i. C. z  4  5i. D. z  4  5i.

A C
BON 36 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tất
cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa B
hai đường thẳng AA’ và BC’ bằng
A. 30. B. 90. A’ C’
C. 45. D. 60.
B’

BON 37 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3  log2 b  6, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 3 b  64. B. a 3 b  36. C. a3  b  64. D. a3  b  36.
2 2
BON 38 Nếu  f  x  dx  5 thì  2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.

2 x  5 khi x  1
BON 39 Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x  4 khi x  1

trên thỏa mãn F  0   2. Giá trị của F  1  2F  2  bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.

 
BON 40 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x log 3  x  25   3   0?
2

A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 189


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị y

đường cong như hình bên. Số nghiệm thực phân 3

biệt của phương trình f f  x   1 là  


1
A. 9. O 1
B. 3. -1 2 x
-1
C. 6.
D. 7.
BON 42 Cắt hình nón  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng
chứa đáy một góc bằng 60, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích
xung quanh của  bằng

A. 8 7 a2 . B. 4 13a 2 . C. 8 13a 2 . D. 4 7 a2 .


BON 43 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  2  m  1 z  m2  0 (m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa
mãn z0  7?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
BON 44 Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2. Khi z  iw  6  8i đạt

giá trị nhỏ nhất, z  w bằng

221 29
A. . B. 5. C. 3. D. .
5 5
x y 1 z  2
BON 45 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt
1 1 1
phẳng  P  : x  2y  z  4  0. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng
có phương trình
x y 1 z 2 x y 1 z 2
A.   . B.   .
2 1 4 3 2 1
x y 1 z  2 x y 1 z  2
C.   . D.   .
2 1 4 3 2 1
BON 46 Cho hàm số f  x  x3  ax2  bx  c với a, b, c là các số thựC. Biết hàm
số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 3 và 6. Diện tích hình phẳng

f  x
giới hạn bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln2.
1 
BON 47 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 3  thỏa mãn
3 
 xy
 1  xy  27 9 x ?
2
27 3 x
A. 27. B. 9. C. 11. D. 12.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 190


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 48 Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD  2a, góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  ABCD  bằng 30. Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a3 . B. a . C. 2 3 a 3 . D. a .
9 3
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 3; 4  và B  2;1; 2  . Xét
hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho MN  2. Giá trị lớn
nhất của AM  BN bằng

A. 3 5. B. 61. C. 13. D. 53.


BON 50  
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  7  x2  9 , x  . Có


bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  5x  m 
có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 191


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 30
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – MÃ 102
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BON
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt 5
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  x là 4

"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm


nó một cách thật ngoạn mục, 4 94 4 41 5 41 5  41
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 9 5 4 4
BON 02 Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a2 và chiều cao h  a. Thể tích của
 QUICK NOTE khối chóp đã cho bằng
3 3 1 3
A. a . B. 3a 3 . C. a . D. a 3 .
2 3
4 4 4
BON 03 Nếu  f  x  dx  6 và  g  x  dx  5 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 1. B. 11. C. 1. D. 11.


BON 04 Tập xác định của hàm số y  7 là x

A. \0. B. 0;  . C.  0;  . D. .

BON 05 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 1 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
3 +∞
f(x)
–∞ –5
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 1. C. 5. D. 1.
BON 06 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S  4R2 . B. S  16R2 . C. S  R2 . D. S  R2 .
3
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  2;2;1
và có một vectơ chỉ phương u   5; 2; 3 . Phương trình của d là:
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  5  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t  z  3  t
   

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 192


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 08 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số là y


2
đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 . B.  ;0  . O
-1 1 x
C.  0;1 . D.  0;  .
BON 09 Với n là số nguyên dương bất kì, n  5, công thức nào dưới đây đúng?

A. An5 
n!
. B. An5 
5!
. C. An5 
n!
. D. An5 
 n  5! .
5! n  5  !  n  5!  n  5! n!
BON 10 Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64 a 3 . B. 32 a 3 . C. 16a3 . D. 8 a 3 .
BON 11 Cho hàm số f  x   x2  3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
 f  x dx  x  3x  C.  f  x  dx   3 x  C.
2
A. B.
3

 f  x dx  x  3x  C.  f  x  dx  2x  C.
3
C. D.

BON 12 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3; 2  là điểm biểu diễn của số phức
nào dưới đây?
A. z3  3  2i. B. z4  3  2i. C. z1  3  2i. D. z2  3  2i.
BON 13 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :  2x  5y  z  3  0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n2   2; 5;1 . B. n1   2; 5;1 . C. n4   2; 5; 1 . D. n3   2; 5;1 .

BON 14 Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 1; 3 . Tọa độ của vectơ OA

A.  4;1; 3 . B.  4; 1; 3 . C.  4;1; 3 . D.  4;1; 3 .
BON 15 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y  x3  3x  1. B. y  2x4  4x2  1.
O x
C. y  x3  3x  1. D. y  2x4  4x2  1.

BON 16 Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  12. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
1
A. 9. B. 9. C. . D. 4.
4
BON 17 Cho a  0 với a  1, khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3. B. . C.  . D. 3.
3 3
BON 18 Đồ thị hàm số y  x4  2x2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 0. C. 2.D. 3.
BON 19 Cho hai số phức z  5  2i và w  1  4i. Số phức z  w bằng
A. 6  2i. B. 4  6i. C. 6  2i. D. 4  6i.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 193
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Cho hàm số f  x   e x  1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x dx  e  f  x dx  e  x  C.
x 1
A.  C. B. x

C.  f  x  dx  e x
 x  C. D.  f  x  dx  e  C.
x

BON 21 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x –∞ –3 –2 3 5 +∞
f'(x) – 0 + 0 – 0 + 0 –

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
3 3
BON 22 Nếu  f  x  dx  3 thì  2 f  x  dx bằng
0 0

A. 3. B. 18. C. 2. D. 6.
x1
BON 23 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x  1. B. x  2. C. x  2. D. x  1.
BON 24 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  0; 2;1 và bán

kính bằng 2. Phương trình của S là

A. x2   y  2    z  1  2. B. x2   y  2    z  1  2.
2 2 2 2

C. x2   y  2    z  1  4. D. x2   y  2    z  1  4 .
2 2 2 2

BON 25 Phần thực của số phức z  6  2i bằng


A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.
BON 26 Tập nghiệm của phương trình 2  5 là x

A.  ;log2 5 . B.  log2 5;  . C.  ;log5 2  . D.  log5 2;  .

BON 27 Nghiệm của phương trình log5  3x   2 là


32 25
A. x  25. . B. x 
C. x  32. D. x  .
3 3
BON 28 Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 16. B. 48. C. 36. D. 12.
A C
BON 29 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tất
B
cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa
hai đường thẳng AA và BC bằng
A. 90. B. 45. A’ C’
C. 30. D. 60.
B’

BON 30 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;1 và B  2;1; 3 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2x  y  2 z  11  0. B. 2 x  y  2 z  2  0.
C. 2 x  y  4 z  4  0. D. 2x  y  4z  17  0.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 194
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 31 Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B.. C. . D. .
6 30 5 5
BON 32 Cho số phức z thỏa mãn iz  6  5i. Số phức liên hợp của z là
A. z  5  6i. B. z  5  6i. C. z  5  6i. D. z  5  6i.
xa
BON 33 Biết hàm số y  (a là số thực cho trước,
x1 y
a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. y  0, x  . B. y  0, x  1. O x
C. y  0, x  1. D. y  0, x  .

BON 34 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1  1 và mặt phẳng

 P : x  3y  2z  1  0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương


trình là
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 3 1 1 3 2
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 3 1 1 3 2
BON 35 Trên đoạn 2;1 , hàm số y  x3  3x2  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  2. B. x  0. C. x  1. D. x  1.
BON 36 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  3a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC 
bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a. D. 3 2 a.
2 2
2 2
BON 37 Nếu  f  x  dx  3 thì  2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 6. B. 4. C. 8. D. 5.
BON 38 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3  log2 b  8, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a3  b  64. B. a3 b  256. C. a 3 b  64. D. a3  b  256.
BON 39  
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x log 2  x  30   5   0?
2

A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.



2 x  1 khi x  1
BON 40 Cho hàm số f  x    . Giả sử F là nguyên hàm của
3x  2 khi x  1
2

f trên thỏa mãn F  0   2. Giá trị của F  1  2F  2  bằng
A. 9. B. 15. C. 11. D. 6.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 195


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là y

đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân 3

biệt của phương trình f f  x   1 là  


1
A. 9.
-1 2
B. 7. O x
1
C. 3.
-1
D. 6.
BON 42 Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2. Khi z  iw  6  8i đạt

giá trị nhỏ nhất, z  w bằng

221 29
A. 5. B. . C. 3. D. .
5 5
BON 43 Cho hàm số f  x   x3  ax2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm

số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 4 và 2. Diện tích hình phẳng

f  x
giới hạn bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln2. B. ln6. C. 3ln2. D. ln2.
BON 44 Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD  4a, góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  ABCD  bằng 30. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a 3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
1 
BON 45 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 4  thỏa mãn
3 
 xy
 1  xy  2712 x ?
2
27 3 x
A. 14. B. 27. C. 12. D. 15.
x 1 y z 1
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
1 1 2
phẳng  P  : 2x  y  z  3  0. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng
có phương trình
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   .
4 5 13 3 5 1
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C.   . D.   .
3 5 1 4 5 13
BON 47 Cắt hình tròn  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng
chứa đáy một góc bằng 60, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích
xung quanh của  bằng

A. 7 a 2 . B. 13a 2 . C. 2 7 a2 . D. 2 13a 2 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 196


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 48 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  2  m  1 z  m2  0 (m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0
thỏa mãn z0  5?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
BON 49 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  8   x  9  ,  . Có bao
2


nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  6 x  m có ít 
nhất 3 điểm cực trị?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 3 . Xét

hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho MN  1. Giá trị lớn

nhất của AM  BN bằng

A. 17. B. 41. C. 37. D. 61.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 197


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 31
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – MÃ 103
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BON
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
BON 01 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
ghi tâm khí chất BONer:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm bên?
y
nó một cách thật ngoạn mục, 1
A. y   x 3  2 x  .
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 2
1
 QUICK NOTE B. y  x 3  2 x  .
2
O x
1
C. y  x4  2 x 2  .
2
1
D. y  x4  2 x2  .
2

BON 02 Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  15. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
1
A. 12 . B. . C. 5. D. 12.
5
BON 03 Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 a2 và chiều cao h  a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
7 3 7 3 7 3
A. a . B. a . C. a . D. 7 a 3 .
6 2 3
4 4 4
BON 04 Nếu  f  x  dx  5 và
1
 g  x  dx  4 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1

A. 1 . B. 9 . C. 1. D. 9.
BON 05 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3;1; 2 
và có một vectơ chỉ phương u   2; 4; 1 . Phương trình của d là
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  2  3t
   
A.  y  1  4t. B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  4  t .
z  2  t z  2  t z  2  t  z  1  2t
   
BON 06 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S  R2. B. S  R2 . C. S  4R2 . D. S  16R2 .
3
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  3  0. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n3  1; 2; 2 . B. n1  1; 2; 2  . C. n4  1; 2; 3 . D. n2  1; 2; 2  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 198


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 08 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  0;1; 2  và bán
kính bằng 3. Phương trình của S là

A. x2   y  1   z  2   9. B. x2   y  1   z  2   9.
2 2 2 2

C. x2   y  1   z  2   3. D. x2   y  1   z  2   3.
2 2 2 2

BON 09 Cho hàm số f  x   x2  1. Khẳng định nào dưới đây đúng?


x3
 f  x dx  x  x  C.  f  x  dx   x  C.
3
A. B.
3
 f  x dx  x  x  C.  f  x  dx  2x  C.
2
C. D.

BON 10 Cho hàm số y  f  x  có bản xét dấu của đạo hàm như sau

x –∞ –3 –1 1 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
BON 11 Tập xác định của hàm số y  6 là x

A. 0;  . B. \0. C.  0;  . D. .


3 3
BON 12 Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 6. B. 2. C. 18. D. 3.
BON 13 Trên mặt phảng tọa độ, điểm M  2;3  là điểm biểu diễn của số phức
nào dưới đây?
A. z3  2  3i. B. z4  2  3i. C. z1  2  3i. D. z1  2  3i.
BON 14 Cho hàm số f  x   e x  3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

 f  x dx  e  3x  C.  f  x dx  e  C.
x x
A. B.

C.  f  x  dx  e x3
 C. D.  f  x  dx  e  3x  C.
x

BON 15 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong y

trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2

nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  0; 2  . O 2 x

C.  2; 2  . D.  2;   . -2

BON 16 Đồ thị của hàm số y  x3  2x2  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 3. B. 1. C. 1 . D. 0.
4
BON 17 Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  x là 3

4  13 4 13 3 73 3 13
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
3 3 7 4

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 199


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 18 Cho a  0 và a  1, khi đó log a a bằng


1 1
A. 2. B. 2 . C.  . D. .
2 2
BON 19 Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3; 2; 4  . Tọa độ của vectơ OA là

A.  3; 2; 4  . B.  3; 2; 4  . C.  3; 2; 4  . D.  3; 2; 4  .

BON 20 Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là


A.  log3 2;   . B.  ; log 2 3 . C.  ; log3 2  . D.  log2 3;  .
BON 21 Cho hai số phức z  1  2i và w  3  4i. Số phức z  w bằng
A. 2  6i. B. 4  2i. C. 4  2i. D. 2  6i.
BON 22 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 3 +∞
f(x)
1 1

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
BON 23 Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 27 a 3 . B. 3a 3 . C. 9 a 3 . D. a 3 .
2x  1
BON 24 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x 1
trình
1
A. x  2. B. x  1.
C. x   . D. x  1.
2
BON 25 Phần thực của số phức z  3  2i bằng
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
BON 26 Nghiệm của phương trình log3  2x   2 là
9
A. x  . B. x  9. C. x  4. D. x  8.
2
BON 27 Với n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào sau đây đúng?

A. An2 
 n  2 ! . B. An2 
2!
. C. An2 
n!
. D. An2 
n!
.
n!  n  2 ! 2! n  2  !  n  2 !
BON 28 Cho khối trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  3. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 12. B. 18. C. 6. D. 4.
BON 29 Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2; 1 và mặt phẳng
 P : 2x  y  3z  1  0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương
trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 3
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 200
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tất cả A C
các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
B
đường thẳng AB và CC bằng
A. 45. B. 30.
A’
C. 90. D. 60. C’

B’
BON 31 Cho số phức z thỏa mãn iz  3  2i. Số phức liên hợp của z là
A. z  2  3i. B. z  2  3i. C. z  2  3i. D. z  2  3i.
BON 32 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC  a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC  bằng

1 2
A. a. B. 2 a. C. a. D. a.
2 2
BON 33 Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
BON 34 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3  log2 b  7, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a3  b  49. B. a3 b  128. C. a3  b  128. D. a 3 b  49.
BON 35 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  0;0;1 và B 1; 2; 3 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  2 y  2 z  11  0. B. x  2 y  2 z  2  0.
C. x  2 y  4 z  4  0. D. x  2 y  4z  17  0.
BON 36 Trên đoạn 0; 3 , hàm số y  x3  3x  4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  1. B. x  0. C. x  3. D. x  2.
2 2
BON 37 Nếu  f  x  dx  6
0
thì  2 f  x   1 dx bằng
0

A. 12. B. 10. C. 11. D. 14.


xa y
BON 38 Biết hàm số y  (a là số thực cho trước,
x 1
a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
O x
A. y  0, x  1 . B. y  0, x  .
C. y  0, x  . D. y  0, x  1.

 
BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x log 2  x  14   4   0?
2

A. 14. B. 13. C. Vô số. D. 15.



2 x  3 khi x  1
BON 40 Cho hàm số f  x    . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x  2 khi x  1
2

trên thỏa mãn F  0   2. Giá trị của F  1  2F  2  bằng
A. 23. B. 11. C. 10. D. 21.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 201


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là y


đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt 1

của phương trình f f  x   0 là   -1


O
1
x
A. 4. B. 10.
C. 12. D. 8. -1

BON 42 Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2. Khi z  iw  6  8i đạt

giá trị nhỏ nhất, z  w bằng

29 221
A. 3. B. . C. 5. D. .
5 5
x 1 y  2 z 1
BON 43 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và
1 1 2
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  6  0. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường
thẳng có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7
1 
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 5  thỏa mãn
3 
 xy
 1  xy  2715 x ?
2
27 3 x
A. 17. C. 18. B. 16.D. 15.
BON 45 Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD  2a, góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  ABCD  bằng 60. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a3 . C. a . D. 2 3 a 3 .
9 3
BON 46 Cho hàm số f  x  x3  ax2  bx  c với a , b , c là các số thực. Biết hàm
số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3. Diện tích hình phẳng

f  x
giới hạn bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln3. B. ln2. C. ln15. D. 3ln2.
BON 47 Cắt hình nón  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung
quanh của  bằng

A. 4 7 a2 . B. 8 7 a2 . C. 8 13a 2 . D. 4 13a 2 .


BON 48 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  2  m  1 z  m2  0 (m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa
mãn z0  8?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 202


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 49 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 4  . Xét
hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho MN  4. Giá trị lớn

nhất của AM  BN bằng

A. 5 2. B. 3 13. C. 61. D. 85.


BON 50 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  10   x2  25 , x  . Có


bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  8 x  m 
có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9. B. 25. C. 5. D. 10.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 203


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 32
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – MÃ 104
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Cho hai số phức z  3  2i và w  1  4i. Số phức z  w bằng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. 4  2i. B. 4  2i. C. 2  6i. D. 2  6i.
nó một cách thật ngoạn mục, BON 02 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
đường cong trong hình bên?
A. y  x3  3x  1. B. y  x4  4x2  1.
 QUICK NOTE
C. y  x3  3x  1. D. y  x4  2x2  1. O x

4 4 4
BON 03 Nếu  f  x  dx  4 và
1
 g  x  dx  3 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1

A. 1. B. 7.C. 1. D. 7.
x 1
BON 04 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x  2. B. x  1. C. x  2. D. x  1.
BON 05 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I  1; 3;0  và bán kính
bằng 2. Phương trình của S là

A.  x  1   y  3   z 2  2. B.  x  1   y  3   z 2  4.
2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z2  4. D.  x  1   y  3   z2  2.
2 2 2 2

BON 06 Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


A.  ;log2 5 . B.  log5 2;  . C.  ;log5 2  . D.  log2 5;  .
BON 07 Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 8 a 3 . D. 4 a 3 .
5
BON 08 Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
3 83 5 23 3 23
5 2
A. y  x . B. y  x . C. y  x 3 .
x . D. y 
8 3 5
3
BON 09 Trong không gian Oxyz, cho điểm A  2; 1;4 . Tọa độ vectơ OA là
A.  2;1; 4  . B.  2; 1; 4  . C.  2;1; 4  . D.  2;1; 4  .
3 3
BON 10 Nếu  f  x  dx  3 thì  4 f  x  dx bằng
0 0

A. 3. B. 12. C. 36. D. 4.
BON 11 Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u2  10. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
1
A. 8. B. 8. C. 5. D. .
5

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 204


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 12 Với n là số nguyên dương bất kì, n  3, công thức nào dưới đây đúng?

A. An3 
 n  3! . B. An3 
3!
.
n!  n  3!
n! n!
C. An3  . D. An3  .
 n  3! 3! n  3  !
BON 13 Cho hàm số f  x   x2  2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

x3
A.  f  x  dx  2x  C. B.  f  x  dx 
3
 2 x  C.

 f  x dx  x  2x  C.  f  x dx  x  2x  C.
2 3
C. D.

BON 14 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –1 0 1 +∞
0 _ 0 + _
f’(x) + 0
3 3
f (x)
–∞ 1 –∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 1.
BON 15 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  4y  z  1  0. Vectơ

nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n2   2; 4;1 . B. n2   2; 4;1 . C. n2   2; 4; 1 . D. n2   2; 4;1 .


BON 16 Phần thực của số phức z  4  2i bằng
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
BON 17 Nghiệm của phương trình log2  5x   3 là
8 9
A. x  . B. x  . C. x  8. D. x  9.
5 5
BON 18 Tập xác định của hàm số y  8x là
A. \0. B. . C. 0;  . D.  0;  .

BON 19 Cho a  0 và a  1, khi đó log a 5 a bằng


1 1
A. . B.  . C. 5. D. 5.
5 5
BON 20 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 5; 2 
và có một vectơ chỉ phương u   3; 6;1 . Phương trình của d là
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  6  5t . B.  y  5  6t . C.  y  5  6t . D.  y  5  6t .
 z  1  2t z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
BON 21 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  4;3  là điểm biểu diễn của số phức
nào dưới đây?
A. z3  4  3i. B. z4  4  3i. C. z2  4  3i. D. z1  4  3i.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 205


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 22 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x –∞ –2 –1 2 4 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
BON 23 Cho hàm số f  x   e  4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x

 f  x dx  e  4x  C.  f  x dx  e  C.
x x
A. B.

C.  f  x  dx  e
x4
 C. D.  f  x  dx  e  4x  C.
x

BON 24 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong y


3
trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây? 1
A.  1;1 . B. 1;   . O 1
-1 x
C.  ;1 . D.  0; 3  .
-1

BON 25 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S  R2 . B. S  16R2 . C. S  4R2 . D. S  R2 .
3
BON 26 Đồ thị của hàm số y  2x3  3x2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 5. B. 0. C. 1. D. 2.
BON 27 Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a. Thể tích của
2

khối chóp đã cho bằng


4 3 8
A. 8 a 3 . a . B. C. 4 a 3 . D. a3 .
3 3
BON 28 Cho khối trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  3. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 15. B. 75. C. 25. D. 45.
BON 29 Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2;1; 2  và mặt phẳng
 P : 3x  2y  z  1  0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương
trình là
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
A.   . B.   .
3 2 1 3 2 1
x 2 y 1 z2 x 2 y 1 z2
C.   . D.   .
3 2 1 3 2 1
BON 30 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tất A C
cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa B

hai đường thẳng AB và CC bằng


A. 30. B. 90.
C. 60. D. 45. A’ C’

B’

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 206


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 31 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  4a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng

A. 4a. B. 4 2 a. C. 2 2 a. D. 2a.
2 2
BON 32 Nếu  f  x  dx  4 thì  2 f  x   1 dx bằng
0 0

A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
xa
BON 33 Biết hàm số y  (a là số thực cho trước, y
x 1
a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y  0, x  . B. y  0, x  1. O x

C. y  0, x  . D. y  0, x  1.
BON 34 Cho số phức z thỏa mãn iz  4  3i. Số phức liên hợp của z là
A. z  3  4i. B. z  3  4i. C. z  3  4i. D. z  3  4i.
BON 35 Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
BON 36 Với mọi a, b thỏa mãn log2 a3  log2 b  5, khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 3 b  32. B. a 3 b  25. C. a3  b  25. D. a3  b  32.
BON 37 Trên đoạn 1; 2  , hàm số y  x3  3x2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2. B. x  0. C. x  1. D. x  1.
BON 38 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;0;0  và B  3; 2;1 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  2  0. B. 4x  2 y  z  17  0.
C. 4 x  2 y  z  4  0. D. 2x  2 y  z  11  0.
BON 39 Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đồ thị là y
1
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt

của phương trình f f  x   0 là  -1
O
1 x
A. 12. B. 10.
-1
C. 8. D. 4.

 
BON 40 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x log 3  x  25   3   0?
2

A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.



2 x  2 khi x  1
BON 41 Cho hàm số f  x    . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x  1 khi x  1
2

trên thỏa mãn F  0   2. Giá trị của F  1  2F  2  bằng
A. 18. B. 20. C. 9. D. 24.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 207


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 42 Cắt hình nón  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng
chứa đáy một góc bằng 30, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích
xung quanh của  bằng
A. 7 a 2 . B. 13a 2 . C. 2 13a 2 .
D. 2 7 a2 .
x y z 1
BON 43 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt
1 1 2
phẳng  P  : x  2y  2z  2  0. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng
có phương trình
x y z 1 x y z 1
x y z 1 x y z1
A.   . B.    
. . C.   . D.
2 4 3 14 1 14 1
8 8 2 4 3
1 
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;6  thỏa mãn
3 
 xy
 1  xy  2718 x ?
2
27 3 x
A. 19. B. 20. C. 18. D. 21.
BON 45 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m2  0 (m 2

là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa
mãn z0  6?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
BON 46 Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông,
BD  4a, góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  ABCD  bằng 60. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3
16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a .
a . D. 16 3a 3 .
C.
3 9
BON 47 Cho hàm số f  x  x3  ax2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm
số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng
f  x
giới hạn bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. ln3. B. 3ln2. C. ln10. D. ln7.
BON 48 Xét các số phức z, w thỏa mãn z  1 và w  2. Khi z  iw  6  8i đạt
giá trị nhỏ nhất, z  w bằng
221
29
A. . . C. 3. B. D. 5.
5 5
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 3  và B 1; 3; 2  . Xét
hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho MN  3. Giá trị lớn
nhất của AM  BN bằng
A. 65. B. 29. C. 26. D. 91.
BON 50 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  9   x  16  , x  . Có 2

bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  7 x  m  


có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 16. B. 9. C. 4. D. 8.
----Hết----
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 208
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 33
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 ĐỢT 2 – MÃ 101
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
4x  1
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm BON 01 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có
nó một cách thật ngoạn mục, x1
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. phương trình
A. y  4. B. y  1. C. y  4. D. y  1.
 QUICK NOTE BON 02 Cho hàm số y  ax4  bx2  c  a, b, c   có
y
đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của
-1 O 1
hàm số đã cho là
x
A. x  1. -1

B. x  1.
C. x  2. -2

D. x  0.
BON 03 Với mọi số thực a dương, log4  4a  bằng
A. 1  log 4 a. B. 1  log 4 a. C. log 4 a. D. 4 log 4 a.
BON 04 Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

4
A. Sxq  rl. B. Sxq  2rl. C. Sxq  4rl. D. Sxq  rl.
3
BON 05 Đạo hàm của hàm số y  3x là
3x
A. y  . B. y  3x. C. y  x.3x1. D. y  3x ln3.
ln 3
BON 06 Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối
chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  3Bh. D. V  Bh.
3 3
BON 07 Tập xác định của hàm số y  log3  x  3 là
A.  ; 3 . B.  3;  . C. 3;  . D.  ; 3 .
BON 08 Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn y
P M
số phức z  2  i ?
1
A. Điểm P. B. Điểm Q.
-2 O 2 x
C. Điểm M. D. Điểm N.
Q -1 N

BON 09 Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng


4 3 256 3 64 3
A. a . B. a . C. 256a3 . D. a .
3 3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 209


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 10 Phần ảo của số phức z  2  3i bằng


A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
BON 11 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường
y
cong trong hình bên?
3x  1
O
A. y  . B. y  x2  2x.
x2 x

C. y  2x3  x2 . D. y  x4  2x2 .

BON 12 Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2; 3  và v   1; 2;0  .

Tọa độ của vectơ u  v là


A.  0;0; 3 . B.  0;0; 3 . C.  2; 4; 3 . D.  2; 4; 3 .
1 3 3
BON 13 Nếu  f  x  dx 2 và
0
 f  x  dx 5 thì
1
 f  x  dx
0
bằng

A. 10. B. 3. C. 7. D. 3.
BON 14 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3a và chiều cao h  a. Thể tích 2

của khối lăng trụ đã cho bằng


1 3 3 3
A. a . B. 3a 3 . C. a . D. a 3 .
2 2
BON 15 Cho hàm số f  x   4x3  3. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

 f  x dx  x  3x  C.  f  x dx  x  C.
4 4
A. B.

C.  f  x  dx 4x  3x  C.
3
D.  f  x  dx 12x  C. 2

BON 16 Cho hai số phức z  3  4i và w  1  i. Số phức z  w bằng


A. 7  i. B. 2  5i. C. 4  3i. D. 2  5i.
BON 17 Với n là số nguyên dương bất kì, n  5, công thức nào dưới đây đúng?
n! n!
A. Cn5  . B. Cn5  .
 n  5! 5! n  5  !

C. Cn5 
5!  n  5  !
. D. Cn5 
 n  5! .
n! n!
BON 18 Cho hàm số f  x   4  cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f  x dx   sin x  C. B.  f  x dx 4x  sin x  C.


C.  f  x  dx 4x  sin x  C. D.  f  x  dx 4x  cos x  C.

BON 19 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 1 5 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ –5
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 210


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 –

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;  . B.  2; 2  . C.  2;0  . D.  ; 2  .

BON 21 Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M  2;1; 3  và

nhận vectơ u  1; 3; 5  làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 y  3 z  5 x2 y 1 z 3
A.   . B.   .
2 1 3 1 3 5
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
BON 22 Nghiệm của phương trình 5x  3 là
3
A. x  3 5. B. x  . C. x  log 3 5. D. x  log 5 3.
5
BON 23 Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2  . Biết F là nguyên hàm của f
2
trên đoạn 1; 2  thỏa mãn F 1  2 và F  2   4. Khi đó  f  x  dx bằng
1

A. 6. B. 2. C. –6. D. –2.
BON 24 Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  7. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
2 7
A. 5. B. . C. –5. D. .
7 2
BON 25 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z 2  9.
2 2

Tâm của S có tọa độ là

A. 1; 3;0  . B.  1; 3;0  . C. 1; 3;0  . D.  1; 3;0  .


BON 26 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x3  x  2?
A. Điểm M 1;1. B. Điểm P 1; 2  . C. Điểm Q 1;3 . D. Điểm N 1;0 .
BON 27 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ
n  1; 2; 5  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  5z  0. B. x  2 y  5z  1  0.
C. x  2 y  5z  0. D. x  2 y  5z  1  0.
BON 28 Tập nghiệm của bất phương trình log2  3x   5 là
 32   32   25   25 
A.  0;  . B.  ;   . C.  0;  . D.  ;   .
 3   3   3  3 
BON 29 Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương
đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 211


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh S
bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường
thẳng SC và AB bằng
A. 90. B. 60.
A
C. 30. D. 45. D

B C

BON 31 Cho hình lập phương ABCD.ABCD A’


B’
có cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ C đến mặt phẳng  BDDB ? D’ C’

A. 2 2 a.
A
B. 2 3a. B

C. 2 a. D C
D. 3a.

BON 32 Cho số phức z  4  i , môđun của số phức 1  i  z bằng


A. 34. B. 30. C. 34. D. 30.
2 2
BON 33 Nếu  f  x  dx 2 thì  4x  f  x  dx bằng
0 0

A. 12. B. 10. C. 4. D. 6.
BON 34 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
3x  1
A. y  . B. y  x3  x.
x1
C. y  x4  4x2 . D. y  x3  x.
BON 35 Trên đoạn 4; 1 , hàm số y  x4  8x2  13 đạt giá trị nhỏ nhất tại
điểm
A. x  2. B. x  1. C. x  4. D. x  3.
BON 36 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và N  3;1; 2 . Đường
thẳng MN có phương trình là
x1 y  2 z1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
4 3 1 2 1 3
x 1 y  2 z 1 x1 y  2 z1
C.   . D.   .
4 3 1 2 1 3
BON 37 Với a  0, đặt log2  2a  b, khi đó log2  8a4  bằng
A. 4b  7. B. 4b  3. C. 4b. D. 4b  1.
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  và mặt phẳng
 P : 2x  y  3z  1  0. Mặt phẳng đi qua A và song song với  P có phương trình

A. 2 x  y  3z  7  0. B. 2 x  y  3z  7  0.
C. 2 x  y  3z  9  0. D. 2 x  y  3z  9  0.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 212


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn


  
log 3 x 2  1  log 3  x  31  32  2 x 1  0?
  
A. 27. B. Vô số. C. 26. D. 28.
BON 40 Cho hàm số f  x   ax4  bx3  cx2 ,  a, b, c  . y

Hàm số y  f   x  có đồ thị như trong hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f  x   4  0 là


O
A. 4. B. 2. x
C. 3. D. 1.

BON 41 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên


y
đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp khúc A B
1
6
ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của
O
F  1  1.
-1 2 x
f thỏa mãn Giá trị của -1
C
F  4   F  6  bằng
A. 10. B. 5.
C. 6. D. 7.
BON 42 Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn z  w  3 và z  w  3 2.
Giá trị nhỏ nhất của P  z  1  i  w  2  5i bằng

A. 5  3 2. B. 29  2. C. 17. D. 5.
BON 43 Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC  có cạnh bên bằng 2a, góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
8 3 3 8 3 3 8 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 8 3a3 .
9 3 27
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1;6  thỏa


mãn 4  x  1 e x  y e x  xy  2x2  3 ? 
A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.
BON 45 Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  4az  b  2  0 (a, b là các 2 2

tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực  a; b sao cho phương trình đó có hai
nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2  3  3i ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
BON 46 Cho hai hàm số f  x  ax  bx  cx  2x và g  x  mx3  nx2  x; với
4 3 2

a, b, c, m, n . Biết hàm số y  f  x   g  x  có 3 điểm cực trị là –1; 2 và 3. Diện tích


hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g  x  bằng
71 32 16 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 213


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 3  và đường thẳng
x 1 y z 1
d:   . Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có
1 2 1
phương trình là
x  1  t  x  3  3t x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  4  2t . C.  y  1  t . D.  y  5  2t .
 z  3  3t  z  1  t z  3  t  z  3  3t
   
BON 48 Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36 a 2 . Diện
tích xung quanh của T  bằng

A. 4 13a 2 . B. 12 13a 2 . C. 3 13a 2 . D. 8 13a 2 .


BON 49 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  3   y  2    z  1  1.
2 2 2

Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại M cắt các trục Ox,

Oy lần lượt tại các điểm A  a;0;0  , B 0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và góc

AMB  90 ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
BON 50 Cho hàm số f  x   x  12x  30x   4  m x, với m là tham số thực.
4 3 2

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f x có đúng 7 điểm cực trị?
A.27 B. 31. C. 28. D. 30.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 214


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 34
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 ĐỢT 2 – MÃ 103
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
nó một cách thật ngoạn mục, x –∞ –1 0 1 +∞
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. f'(x) – 0 + 0 – 0 +

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 QUICK NOTE
A.  ; 1 . B.  0;  . C.  1;1 . D.  1;0  .

BON 02 Trong không gian Oxyz, cho hai vecto u   1; 2; 5  và v   0; 2; 3 .
Tọa độ của vecto u  v là
A. 1;0; 2  . B.  1; 4; 8  . C.  1;0; 2  . D. 1; 4;8  .

BON 03 Tập nghiệm của bất phương trình log2  3x   3 là


8   8
A.  ;   . B.  0;  . C.  0; 3  . D.  3;  .
3   3
BON 04 Với mọi số thực a dương, log2  2a  bằng
A. 1  log 2 a. B. 1  log 2 a. C. 2.log 2 a. D. log 2 a.

 f  x  dx  3  f  x  dx  4 thì  f  x  dx bằng
1 3 3
BON 05 Nếu 0

1 0

A. 1. B. 12. C. 7. D. 1.
BON 06 Với n là số nguyên dương bất kì, n  2, công thức nào dưới đây đúng?
n!  n  2 ! . n! 2!  n  2  !
A. Cn2  . B. C n2  C. Cn2  . D. Cn2  .
2! n  2  ! n!  n  2 ! n!
2x  1
BON 07 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có
x1
phương trình
A. y  2. B. y  2. C. y  1. D. y  1.
BON 08 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

3 3
f (x)
–∞ 0 –∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 215


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Cho f là hàm số liên tục đoạn 1; 2  . Biết F là nguyên hàm của f trên

đoạn 1; 2  thỏa mãn F 1  1 và F  2   3. Khi đó  f  x  dx bằng


2

A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
BON 10 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ
n  1; 2; 3  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  3z  1  0. B. x  2 y  3z  1  0.
B. x  2 y  3z  0. D. x  2 y  3z  0.
BON 11 Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l thì diện tích
xung quanh của hình nón tính bằng công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq  rl. B. Sxq  rl.
3
C. Sxq  4rl. D. Sxq  2rl.
BON 12 Phần ảo của số phức z  3  2i bằng
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
BON 13 Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng
256 3 4 3 64
A. a . B. 64a3 . C. a . D. .
3 3 3a 3
BON 14 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  1  y 2   z  2   4.
2 2

Tâm mặt cầu S có tọa độ là

A. 1;0; 2  . B. 1;0; 2  . C.  1;0; 2  . D.  1;0; 2  .

BON 15 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  2 a 2 và chiều cao h  a. Thể tích
của khối lăng trụ có tọa độ là
1 3 2 3
A. a . B. 2 a 3 . C. a . D. a 3 .
3 3
BON 16 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  x  1?
A. Điểm M 1;1. B. Điểm Q 1; 3 .

C. Điểm N 1;0 . D. Điểm P 1; 2  .

BON 17 Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M  2;1; 3  và có

một vectơ u   2; 3; 5  làm vectơ chỉ phương có phương trình là


x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x2 y3 z5 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
2 1 3 2 3 5
BON 18 Nghiệm của phương trình 7 x  2 là
2
A. x  log 2 7. B. x  . C. x  log 7 2. D. x  7.
7
BON 19 Tập xác định của hàm số y  log3  x  1 là
A. 1;   . B.  ;1 . C. 1;   . D.  ;1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 216


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Tập xác định của hàm số y  ax4  bx2  c y

 a , b, c   có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm


-1 1
cực đại của hàm số đã cho là O x
A. x  1. B. x  0.
-2
C. x  2. D. x  1.

-3

BON 21 Cho hàm số f  x   1  cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f  x dx  x  sin x  C. B.  f  x dx  x  sin x  C.
C.  f  x  dx   sin x  C. D.  f  x  dx  x  cos x  C.
BON 22 Cho hai số phức z  2  3i và w  1  i. Số phức z  w bằng
A. 1  4i. B. 5  i. C. 3  2i. D. 1  4i.
BON 23 Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn y
P M
của số phức z  2  i ?
1
A. Điểm N.
-2 O 2 x
B. Điểm M.
Q -1 N
C. Điểm Q.
D. Điểm P.

BON 24 Đạo hàm của hàm số y  6x là


6x
A. y  . B. y  x.6x1. C. y  6x.ln6. D. y  6x.
ln 6
BON 25 Cho hàm số f  x  4x3  1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x dx  x  C.  f  x dx  12x  C.
4 2
A. B.

C.  f  x  dx  x 4
 x  C. D.  f  x  dx  4x  x  C.
3

BON 26 Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối
chóp đã cho được tính bằng công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  3Bh. B. V  Bh.
C. V  Bh. D. V  Bh.
3 3
BON 27 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong y
trong hình bên?
A. y  x2  x. B. y  x3  3x.
2x  1 O x
C. y  x4  x2 . D. y  .
x2

BON 28 Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  5. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
5 2
A. . B. . C. 3. D. 3.
2 5

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 217


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 29 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1;0;1 và N  4; 2; 2  . Đường
thẳng MN có phương trình là
x1 y z1 x 1 y x 1
A.   . B.   .
3 2 3 5 2 1
x 1 y z 1 x1 y z1
C.   . D.   .
3 2 3 5 2 1
BON 30 Trên đoạn 1; 4  , hàm số y  x4  8x2  19 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  3. B. x  1. C. x  2. D. x  4.
BON 31 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y  x4  x2 . B. y  . C. y  x3  3x. D. y  x3  3x.
x1

 f  x  dx  3 thì   2 x  f  x  dx bằng


2 2
BON 32 Nếu 0 0  
A. 7. B. 10. C. 1. D. –2.
BON 33 Với a  0 , đặt log3  3a  b, khi đó log 3  9a3  bằng
A. 3b. B. 3b  2. C. 3b  5. D. 3b  1.
BON 34 Cho số phức z  2  i , môđun của số phức 1  i  z bằng
A. 10. B. 10. C. 6. D. 6.
BON 35 Cho hình lập phương ABCD.ABCD A’
D’
có cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng  BDDB bằng B’ C’

2
A. a. B. 3a.
2 A
D
3
C. a. D. 2 a. B
2 C

BON 36 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 1; 2  và mặt phẳng
 P : x  2y  3z  1  0. Mặt phẳng đi qua A và song song với  P có phương trình

A.  P  : x  2y  3z  5  0. B.  P  : x  2y  3z  7  0.

C.  P  : x  2y  3z  5  0. D.  P  : x  2y  3z  7  0.
BON 37 Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương
đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng
8 9 7 9
A. . . B. C. . D. .
17 34 34 17
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh
S
bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. 90.
B. 45.
C. 30. A
D
D. 60.
B C

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 218


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

    
log 2 x 2  1  log 2  x  21  16  2 x 1  0?

A. 17. B. 16. C. 18. D. Vô số.


BON 40 Cho hàm số f  x   ax4  bx3  cx2  a, b, c  . y

Hàm số y  f   x  có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm


O
thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là
x
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.

BON 41 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  1. Giá

trị của F  5  F  6  bằng

y
A 2
B

6
-1 O 4 x

-2 C

A. 21. B. 25. C. 23. D. 19.


BON 42 Xét số phức z và w thay đổi thỏa mãn z  w  3 và z  w  3 2. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  i  w  2  5i bằng

A. 5. B. 17. C. 29  2. D. 5  3 2.
BON 43 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng
x 1 y z 1
d:   . Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có
1 2 1
phương trình là
x  1  t  x  1  t  x  1  t  x  1  3t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1  t  z  3  3t  z  1  t z  1  t
   
BON 44 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1;6  thỏa


mãn 4  x  1 e x  y e x  xy  2x2  3 ? 
A. 15. B. 17. C. 18. D. 16.
BON 45 Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16 a 2 . Diện
tích xung quanh của T  bằng

16 2 2 32 2 2
A. 8 2a2 . B. 16 2 a2 . C. a . D. a .
3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 219


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 46 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  2az  b2  2  0 (a,b là
các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực  a; b sao cho phương trình đó có hai
nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2  3  3i ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
BON 47 Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  x và g  x   mx3  nx2  2x, với
4 3 2

a, b, c, m, n . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1,2 và 3. Diện


tích hình phẳng giới hạn với hai đường y  f   x  và y  g  x  bằng
71 16 32 71
A. . .B. C. . D. .
6 3 3 12
BON 48 Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 2a, góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
8 3 3 8 3 3 8 3 3
A. a . B. a . C. 8 3a3 . D. a .
3 9 27
BON 49 Cho hàm số f  x   x4  10x3  24x2   4  m x, với m là tham số thực.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f x có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22. B. 26. C. 25. D. 21.
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  2    y  3   z  1  1.
2 2 2

Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại M cắt các trục Ox,

Oy lần lượt tại các điểm A  a;0;0  , B 0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và góc

AMB  90 ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 220


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ SỐ 35
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 ĐỢT 2 – MÃ 120
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: 3x  1
BON 01 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm x1
nó một cách thật ngoạn mục, phương trình
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. A. y  3. B. y  1. C. y  3. D. y  1.
BON 02 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  4 a 2 và chiều cao h  a. Thể tích
 QUICK NOTE
của khối lăng trụ đã cho bằng
4 3 2 3
A. 2 a 3 . B. a . C. a . D. 4 a 3 .
3 3
BON 03 Cho hàm số f  x   3  cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f  x  dx  3x  sin x  C. B.  f  x  dx   sin x  C.
C.  f  x  dx  3x  sin x  C. D.  f  x  dx  3x  cos x  C.
1 3 3

BON 04 Nếu  f  x  dx  4 và  f  x  dx  3 thì  f  x  dx bằng


0 1 0

A. 1. B. 12. C. 7. D. 1.
BON 05 Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u   0; 2; 3  và v   1; 2; 5 .

Tọa độ của vectơ u  v là


A.  1;0; 2  . B. 1; 4;8  . C.  1; 4; 8  . D. 1;0; 2  .

BON 06 Tập xác định của hàm số y  log3  x  2  là


A.  ; 2 . B. 2;  . C.  ; 2  . D.  2;   .
BON 07 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường y
cong trong hình bên?
A. y  x4  x2 . B. y  x3  3x.
2x  1 O x
C. y  x2  x. D. y  .
x2

BON 08 Cho hàm số y  ax4  bx2  c  a, b, c   có y


2
đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là
1
A. x  0.
-1 O x
B. x  2. 1

C. x  1.
D. x  1.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 221


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 09 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
f'(x) – 0 + 0 – 0 +
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  0;  .
BON 10 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ
n   2; 3; 4  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. 2x  3y  4 z  1  0. B. 2x  3y  4 z  0.
C. 2x  3y  4 z  0. D. 2x  3y  4z  1  0.
BON 11 Phần ảo của số phức z  4  3i bằng
A. 4. B. 3. C. 3. D. 4.
BON 12 Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M  2;1;3  và nhận

vectơ u  1; 3; 5  làm vectơ chỉ phương có phương trình là


x  2 y 1 z  3 x 1 y  3 z  5
A.   . B.   .
1 3 5 2 1 3
x  2 y 1 z  3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
BON 13 Cho hàm số f  x   4x3  4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  x  C.  f  x  dx  x  4x  C.
4 4
A. B.

C.  f  x  dx  12 x  C.
2
D.  f  x  dx  4 x  4 x  C.
3

BON 14 Đạo hàm của hàm số y  5x là


5x
A. y  x5x1. B. y  . C. y  5x ln5. D. y  5x.
ln 5
BON 15 Tập nghiệm của bất phương trình log3  2x   4 là

 81   81 
A.  ;   . B.  0; 32  . C.  0;  . D.  32;   .
 2   2
BON 16 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 0 +∞
f (x)
–3 –3

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
BON 17 Cho hai số phức z  3  2i và w  1  i. Số phức z  w bằng
A. 2  3i. B. 4  i. C. 5  i. D. 2  3i.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 222


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 18 Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  7. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
3 7
A. . . B. C. 4. D. 4.
7 3
BON 19 Điểm nào trong hình bên là điểm y
biểu diễn của số phức z  2  i ? P
1
M
A. Điểm N.
B. Điểm Q. -2 O 2 x
C. Điểm M. Q N
-1
D. Điểm P.
BON 20 Với mọi số thực a dương, log 5  5a  bằng
A. 1  log 5 a. B. log 5 a. C. 5log 5 a. D. 1  log 5 a.
BON 21 Nghiệm của phương trình 7 x  3 là
3
A. x  log 7 3. B. x  3 7. C. x  . D. x  log 3 7.
7
BON 22 Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết F là nguyên hàm của
2

f trên đoạn 1; 2  thỏa mãn F 1  1 và F  2   4. Khi đó  f  x  dx bằng


1

A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.
BON 23 Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối
chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  3Bh. B. V  Bh.
C. V  Bh. D. V  Bh.
3 3
BON 24 Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
32 3 4 8
A. a . B. 8 a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3
BON 25 Với n là số nguyên dương bất kì, n  4, công thức nào dưới đây đúng?
n! n!
A. Cn4  . B. Cn4  .
4! n  4  !  n  4 !
 n  4 ! . 4!  n  4  !
C. C n4  D. Cn4  .
n! n!
BON 26 Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

4
A. Sxq  2rl. B. Sxq  4rl. C. Sxq  rl. D. Sxq  rl.
3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  1  y 2   z  2   4.
2 2
BON 27
Tâm của S có tọa độ là

A.  1;0; 2  . B. 1;0; 2  . C. 1;0; 2  . D.  1;0; 2  .

BON 28 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x3  x  1?


A. Điểm Q 1; 3 . B. Điểm M 1; 2  . C. Điểm N 1;1. D. Điểm P 1;0  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 223


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 29 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng

 P : x  2y  3z  1  0. Mặt phẳng đi qua A và song song với  P có phương trình



A. x  2 y  3z  6  0. B. x  2 y  3z  2  0.
C. x  2 y  3z  2  0. D. x  2 y  3z  6  0.
2 2
BON 30 Nếu  f  x  dx  3 thì  4x  f  x  dx bằng
0 0

A. 2. B. 5. C. 14. D. 11.


BON 31 
Với a  0, đặt log3  3a   b, khi đó log 3 27a4 bằng 
A. 4b  3. B. 4b  1. C. 4b  7. D. 4b.
BON 32 Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương
đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng
9 10 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
BON 33 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1;1;0  và N  3; 2; 1 . Đường
thẳng MN có phương trình là
x1 y 1 z x1 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 3 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
4 3 1 2 1 1
BON 34 Cho số phức z  3  2i , mô đun của số phức 1  i  z bằng

A. 10. B. 26. C. 10. D. 26.


S
BON 35 Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các
cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa
hai đường thẳng SD và AB bằng
A. 90. B. 60. D C
C. 30. D. 45.
A B

BON 36 Cho hình lập phương ABCD.ABCD D’ C’


có cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên). Khoảng cách B’
A’
từ A đến mặt phẳng  BDDB bằng
D C
A. 3 a. B. 2 2 a.
C. 2 a. D. 2 3 a. A B

BON 37 Trên đoạn 1; 4 , hàm số y  x4  8x2  13 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  4. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
BON 38 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x  1
A. y  x3  2x. B. y  x4  3x2 . C. y  . D. y  x3  2x.
x1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 224


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn


  
log x2  1  log  x  31  32  2 x 1  0?
 3 3  
A. Vô số. B. 27. C. 26. D. 28.
BON 40 Cho hàm số y  f  x  liên tục
y
trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp A 2
B
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên
hàm của f thỏa mãn F  1  2. Giá trị của
6
-1 O 4 5 x
F  5  F  6  bằng
-2 C
A. 19. B. 17.
C. 22. D. 18.
BON 41 Cho hàm số
y
f  x   ax  bx3  cx2  a, b, c 
4
. Hàm số y  f   x 
có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là
O x
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
BON 42 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1; 5  thỏa


mãn 4  x  1 e x  y e x  xy  2x2  3 ? 
A. 14. B. 11. C. 12. D. 10.
BON 43 Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 4a, góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
64 3 3 64 3 3 64 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 64 3a 3 .
27 9 3
BON 44 Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn z  w  4 và z  w  4 2.
Giá trị nhỏ nhất của P  z  1  i  w  3  4i bằng

A. 5  2 2. B. 5  2. C. 41. D. 13.
BON 45 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2az  b  2  0 (a, b là
2 2

các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực  a; b sao cho phương trình đó có hai
nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z1  2iz2  3  3i ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
BON 46 Cho hai hàm số f  x  ax  bx  cx  2x và g  x   mx3  nx2  2x ,
4 3 2

với a, b, c, m, n . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2 và 3.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g  x  bằng
32 71 64 71
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 6

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 225


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 47 Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36 a 2 . Diện
tích xung quanh của T  bằng

A. 24 2 a2 . B. 18 2 a2 . C. 12 2 a2 . D. 36 2 a2 .


BON 48 Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 3;1 và đường thẳng
x 1 y z 1
d:   . Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có
1 2 1
phương trình là
 x  1  3t  x  1  t x  2  t x  1  t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  t . C.  y  2  t . D.  y  3  t .
z  1  t  z  3  3t z  2  t z  1  t
   
BON 49 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :  x  3   y  2    z  1  1. Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp
2 2 2

diện của S tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A  a;0;0  , B 0; b;0  mà

a, b là các số nguyên dương và góc AMB  90 ?


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
BON 50 Cho hàm số f  x   x  10x  24x   3  m x, với m là tham số thực.
4 3 2

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f x có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22. B. 21. C. 25. D. 24.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 226


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập ĐỀ SỐ 36
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THAM KHẢO 2022 – BỘ GD&ĐT
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt BON 01 Môđun của số phức z  3  i bằng
ghi tâm khí chất BONer:
A. 8. B. 10. C. 10. D. 2 2.
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
BON 02 Trong không gian Oxyz, mặt cầu S :  x  1   y  2   z2  9 có bán
2 2
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
kính bằng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.
 QUICK NOTE
BON 03 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  x2  2 ? 4

A. Điểm P  1; 1 . B. Điểm N  1; 2  . C. Điểm M  1;0 . D. Điểm Q  1;1 .


BON 04 Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 4
A. V  r 3 . B. V  2r 3 . C. V  4r 3 . D. V  r 3 .
3 3
3
BON 05 Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là
3 21 5 25
A.  f  x  dx  x  C. B.  f  x  dx  x  C.
2 2
2 25 2 21
C.  f  x  dx  x  C. D.  f  x  dx  x  C.
5 3
BON 06 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x –∞ –2 0 1 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 + 0 _

Số điểm cực trị đã cho là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
BON 07 Tập nghiệm của bất phương trình 2  6 là x

A.  log2 6;  . B.  ; 3 . C.  3;  . D.  ;log2 6  .


BON 08 Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 42. B. 126. C. 14. D. 56.
BON 09 Tập xác định của hàm số y  x 2

A. . B. \ 0 . C.  0;   . D.  2;   .

BON 10 Nghiệm của phương trình log2  x  4   3 là


A. x  5. B. x  4. C. x  2. D. x  12.
5 5 5
BON 11 Nếu  f  x  dx  3 và  g  x dx  2 thì   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2

A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 227
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 12 Cho số phức z  3  2i , khi đó 2z bằng


A. 6  2i . B. 6  4i . C. 3  4i . D. 6  4i .
BON 13 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  1  0 có một
vectơ pháp tuyến là
A. n4   1; 2; 3  . B. n3   3; 4; 1 . C. n2   2; 3; 4  . D. n1   2; 3; 4  .

BON 14 Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 3; 2  và v   2;1; 1 . Tọa
độ vectơ u  v là
A.  3; 4; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2; 1 . D. 1; 2;1 .

BON 15 Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z .
Phần thực của z bằng
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
3x  2
BON 16 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x  2. B. x  1. C. x  3. D. x  2.
a
BON 17 Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a. B. log 2 a  1. C. log 2 a  1. D. log 2 a  2.
2
BON 18 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường y
cong trong hình bên?
O
A. y  x4  2x2  1.
x
x1
B. y  .
x 1
C. y  x3  3x  1.
D. y  x2  x  1.
 x  1  2t

BON 19 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào
 z  3  3t

dưới đây?
A. Điểm Q  2; 2; 3 . B. Điểm N  2; 2; 3.

C. Điểm M 1;2; 3 . D. Điểm P 1; 2; 3.


BON 20 Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn  n !. B. Pn  n  1. C. Pn   n  1!. D. Pn  n.
BON 21 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  6Bh. D. V  Bh.
3 3
BON 22 Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là
1 ln 2 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x ln 2 x x 2x

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 228


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 23 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 1 +∞
f(x)
–1 –1

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  0;  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  2;0  .
BON 24 Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. Sxq  4rl. B. Sxq  2rl. C. Sxq  3rl. D. Sxq  rl.


5 5
BON 25 Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x  dx bằng
2 2

A. 6. B. 3. C. 18. D. 2.
BON 26 Cho cấp số cộng  un  với u1  7 và công sai d  4. Giá trị của u 2 bằng
7
A. 11. B. 3. C. . D. 28.
4
BON 27 Cho hàm số f  x   1  sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x dx  x  cos x  C. B.  f  x dx  x  sin x  C.
C.  f  x  dx  x  cos x  C. D.  f  x  dx  cos x  C.

BON 28 Cho hàm số y  ax4  bx2  c  a, b, c   có y


-2 O 2
đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại
-1 x
của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 1. -3
C. 3. D. 2.
4
BON 29 Trên đoạn 1; 5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5. B. x  2. C. x  1. D. x  4.
BON 30 Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
x2
A. y  x3  x. B. y  x4  x2 . C. y  x3  x. D. y  .
x 1
BON 31 Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a  3log 2 b  2. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
4
A. a  4b3 . B. a  3b  4. C. a  3b  2. D. a 
b3 .
BON 32 Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả D’ C’
các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa
hai đường thẳng AC và BD bằng A’ B’

A. 90. B. 30. D
C
C. 45. D. 60.
A B

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 229


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE 3 3
BON 33 Nếu  f  x  dx  2 thì   f  x   2x dx bằng
1 1

A. 20. B. 10. C. 18. D. 12.


BON 34 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5;3 và đường thẳng
x y2 z3
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
2 4 1
A. 2 x  5y  3z  38  0. B. 2 x  4 y  z  19  0
C. 2x  4 y  z  19  0. D. 2x  4 y  z  11  0.

BON 35 Cho số phức z thỏa mãn iz  5  2i. Phần ảo của z bằng


A. 5. B. 2. C. 5. D. 2.
BON 36 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có A’ C’
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  4
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt B’
phẳng  ABBA bằng
A C
A. 2 2. B. 2.
C. 4 2. D. 4.
B

BON 37 Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau
bằng
7 21 3 2
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 15
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 3  , B 1; 3; 4  và

C  3; 1; 5 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là


x  2 y  4 z 1 x2 y2 z3
A.   . B.   .
2 2 3 2 4 1
x2 y2 z3 x2 y2 z3
C.   . D.   .
4 2 9 2 4 1
BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  4 x  5.2x 2  64  2  log  4 x   0?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
BON 40 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –1 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–5
–∞

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x   0 là  


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 230


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   12x2  2, x  và

f 1  3. Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2, khi đó F 1 bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 7.
BON 42 Cho khối chóp đều S.ABCD có AC  4a, hai mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3
BON 43 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0 ( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai
nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1  z2 ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
1
BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có
z z
1
phần thực bằng . Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2, giá trị lớn nhất
8
2 2
của P  z1  5i  z2  5i bằng
A. 16. B. 20. C. 10. D. 32.
BON 45 Cho hàm số f  x   3x  ax  bx  cx  d  a, b, c , d 
4 3 2
 có ba điểm cực
trị là 2, 1 và 1. Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị

của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x 

và y  g  x  bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3; 3  và mặt phẳng
 P : x  y  z  0. Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có
phương trình là
x4 y3 z3 x4 y3 z3
A.   . B.   .
4 3 7 4 3 1
x4 y3 z3 x  8 y  6 z  10
C.   . D.   .
4 3 1 4 3 7
BON 47 Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a. Gọi A và B là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  4a. Biết khoảng cách từ tâm đáy đến mặt
phẳng SAB bằng 2a, thể tích của khối nón đã cho bằng

8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2a3 .
3 3
BON 48 Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn
số nguyên b  12;12  thỏa mãn 4 a b
 3b  a  65 ?
2

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 231


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 49 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x y2 z3
S  :  x  4    y  3    z  6 
2 2 2
 
 50 và đường thẳng d :
.
2 4 1
Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ
được đến S hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
BON 50 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x2  10x, x  . Có bao


nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x4  8x2  m có đúng 9 điểm 
cực trị?
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 232


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Ngọc Huyền LB biên soạn
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ THI THAM KHẢO 2022 – BỘ GD&ĐT
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BẢNG ĐÁP ÁN
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.C 7.A 8.C 9.C 10.B
nó một cách thật ngoạn mục, 11.C 12.B 13.C 14.C 15.A 16.A 17.C 18.C 19.C 20.A
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
21.D 22.A 23.D 24.B 25.A 26.A 27.A 28.B 29.B 30.A
31.A 32.A 33.B 34.B 35.A 36.D 37.B 38.D 39.D 40.B
41.B 42.B 43.D 44.B 45.D 46.D 47.D 48.D 49.D 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


BON 01 Môđun của số phức z  3  i bằng
A. 8. B. 10. C. 10. D. 2 2.

 LỜI GIẢI
Ta có: z  3  i  32  12  10 .
Đáp án B.

BON 02 Trong không gian Oxyz, mặt cầu S :  x  1   y  2   z2  9 có bán


2 2

kính bằng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.

 LỜI GIẢI
Ta có: R  9  3 .
Đáp án A.
BON 03 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x4  x2  2 ?
A. Điểm P  1; 1 . B. Điểm N  1; 2  . C. Điểm M  1;0 . D. Điểm Q  1;1 .

 LỜI GIẢI
Ta có: y  1   1   1  2  0  M  1;0   đồ thị hàm số.
4 2

Đáp án C.
BON 04 Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 4
A. V  r 3 . B. V  2r 3 . C. V  4r 3 . D. V  r 3 .
3 3

 LỜI GIẢI
4 3
Ta có: VcÇu  R .
3
Đáp án D.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 233
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

3
BON 05 Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là
3 21 5 25
A.  f  x  dx  x  C. B.  f  x  dx  x  C.
2 2
2 25 2 21
C.  f  x  dx  x  C. D.  f  x  dx  x  C.
5 3

 LỜI GIẢI
3
2 25
Ta có:  x 2 dx  x  C.
5
Đáp án C.
BON 06 Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x –∞ –2 0 1 4 +∞
f'(x) – 0 + 0 _ 0 + 0 _

Số điểm cực trị đã cho là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

 LỜI GIẢI
 BON TIP
f   x  đổi dấu qua x  2; x  0; x  1; x  4
Trong bài toán này ta đếm số
lần đổi dấu của f   x   Hàm số có 4 điểm cực trị.
Đáp án C.
BON 07 Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  6 là
A.  log2 6;  . B.  ; 3 . C.  3;  . D.  ;log2 6  .

 LỜI GIẢI
Ta có: 2x  6  x  log2 6
 S   log2 6;  
Đáp án A.
BON 08 Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 42. B. 126. C. 14. D. 56.

 LỜI GIẢI
1 1
Vchóp  Sđáy .h  .7.6  14 .
3 3
Đáp án C.
 BON TIP
Điều kiện xác định của hàm BON 09 Tập xác định của hàm số y  x 2

\ 0 . C.  0;   . D.  2;   .
số y  x 
A. . B.
+ Nếu  nguyên dương thì
D .  LỜI GIẢI
+ Nếu  nguyên âm hoặc
bằng 0 thì D  \0.
Vì a  2 không nguyên nên ta có ĐKXĐ: x  0

+ Nếu  không nguyên thì  TXĐ:  0;  


D   0;   . Đáp án C.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 234


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 10 Nghiệm của phương trình log2  x  4   3 là


 BON TIP A. x  5. B. x  4. C. x  2. D. x  12.
Trong BON 10 ta có thể thử x
 LỜI GIẢI
vào xem phương án nào thỏa
mãn thì ta chọn. log2  x  4   3  x  4  23  x  4 .
Đáp án B.
5 5 5
BON 11 Nếu  f  x  dx  3 và
2
 g  x dx  2 thì   f  x   g  x  dx bằng
2 2

A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

 LỜI GIẢI
5 5 5

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3   2   1
2 2 2

Đáp án C.
BON 12 Cho số phức z  3  2i , khi đó 2z bằng
A. 6  2i . B. 6  4i . C. 3  4i . D. 6  4i .

 LỜI GIẢI
2z  2. 3  2i   6  4i.
Đáp án B.
BON 13 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  1  0 có một
vectơ pháp tuyến là
A. n4   1; 2; 3  . B. n3   3; 4; 1 . C. n2   2; 3; 4  . D. n1   2; 3; 4  .

Đáp án C.

BON 14 Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 3; 2  và v   2;1; 1 . Tọa
độ vectơ u  v là
A.  3; 4; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2; 1 . D. 1; 2;1 .

 LỜI GIẢI
u  v   1; 2; 1 .
Đáp án C.
BON 15 Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z .
Phần thực của z bằng
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.

 BON TIP  LỜI GIẢI


Điểm M  x; y  là điểm biểu M  2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z
diễn số phức z trên mặt
phẳng tọa độ thì z  x  yi.  z  2  3i
Phần thực của z bằng 2.
Đáp án A.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 235


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

3x  2
 BON TIP BON 16 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x2
Xét hàm số trình
ax  b
y ;  ab  bc  0; c  0  A. x  2. B. x  1. C. x  3. D. x  2.
cx  d
có các đường tiệm cận như
sau
 LỜI GIẢI
d ĐKXĐ: x  2
+ TCĐ: x  .
c  3x  2
a  xlim  
+ TCN: y  .  2 x  2
c   Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng.
 lim 3 x  2  
 x  2 x  2
Đáp án A.
a
BON 17 Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a. B. log 2 a  1. C. log 2 a  1. D. log 2 a  2.
2

 LỜI GIẢI
log 2
a
2
 log 2 a  log 2 2  log 2 a  1 a  0
Đáp án C.
BON 18 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường y
cong trong hình bên?
O
x1
A. y  x4  2x2  1. B. y  . x
x 1
C. y  x3  3x  1. D. y  x2  x  1.

 BON TIP
 LỜI GIẢI
Mẹo: Dạng chữ N thường là
Hàm số trùng phương, hàm số bậc hai và hàm số phân thức dạng bậc nhất trên
dạng đồ thị hàm số bậc ba có
hệ số a  0. bậc nhất đều không thể có 2 điểm cực trị  Chọn đáp án C.
Đáp án C.
 x  1  2t

BON 19 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào
 z  3  3t

dưới đây?
A. Điểm Q  2; 2; 3 . B. Điểm N  2; 2; 3.

C. Điểm M 1;2; 3 . D. Điểm P 1; 2; 3.

Đáp án C.
BON 20 Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn  n !. B. Pn  n  1. C. Pn   n  1!. D. Pn  n.

 LỜI GIẢI
Pn là kí hiệu chỉ số cách lấy hoán vị của 1 tập hợp có n phần tử.
Đáp án A.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 236
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 21 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  6Bh. D. V  Bh.
3 3
 LỜI GIẢI
Thể tích lăng trụ: V  B.h trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
Đáp án D.
BON 22 Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là
 BON TIP
1 ln 2 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 log a x  
1
x ln 2 x x 2x
x.ln a
Đáp án A.
BON 23 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –2 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 1 +∞
f(x)
–1 –1

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  0;  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  2;0  .

 LỜI GIẢI
Dựa vào BBT, ta có các khoảng mà hàm số luôn đồng biến là  2;0  và  2;   .
 So sánh đáp án ta chọn D.
Đáp án D.
BON 24 Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung
quanh Sxq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. Sxq  4rl. B. Sxq  2rl. C. Sxq  3rl. D. Sxq  rl.

Đáp án B.
5 5
BON 25 Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x  dx bằng
2 2

A. 6. B. 3. C. 18. D. 2.

 LỜI GIẢI
5 5
Ta có:  3 f  x  dx  3 f  x  dx  3.2  6.
2 2

Đáp án A.
BON 26 Cho cấp số cộng  un  với u1  7 và công sai d  4. Giá trị của u 2 bằng
 BON TIP
7
Cấp số cộng  un  với u1 và A. 11. B. 3. C. . D. 28.
4
công sai d thì
un  u1   n  1 d.  LỜI GIẢI
Ta có: u2  u1  d  7  4  11.
Đáp án A.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 237
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 27 Cho hàm số f  x   1  sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x dx  x  cos x  C. B.  f  x dx  x  sin x  C.
C.  f  x  dx  x  cos x  C. D.  f  x  dx  cos x  C.

 LỜI GIẢI
 f  x dx   1  sin x dx   1dx   sin xdx  x  cos x  C.
Đáp án A.
BON 28 Cho hàm số y  ax4  bx2  c  a, b, c   có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
y
-2 O 2

 BON TIP -1 x

Lưu ý đề hỏi giá trị cực đại


-3
nên ta xét yCD . Phải phân biệt
rõ với điểm cực đại của hàm
số xCD . A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

 LỜI GIẢI
Giá trị cực đại hay y CĐ . Nhìn đồ thị ta có yCĐ  1 tại x  0 .
Đáp án B.
4
BON 29 Trên đoạn 1; 5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5. B. x  2. C. x  1. D. x  4.

 LỜI GIẢI
 BON TIP
 
4 4
yx  y  1  2  0  x  2 do x  1; 5
Bài này ta có thể sử dụng x x
MÁY TÍNH CASIO CHỨC BBT:
NĂNG TABLE
x 1 2 5
y’ _ +
0

Do đó hàm số đạt GTNN tại x  2.


Đáp án B.
BON 30 Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
x2
A. y  x3  x. B. y  x4  x2 . C. y  x3  x. D. y  .
 BON TIP x 1
Hàm bậc bốn trùng phương  LỜI GIẢI
và hàm phân thức bậc nhất
trên bậc nhất không bao giờ Với đáp án A: y  x3  x (TXĐ: )
luôn đơn điệu trên .
Có y  3x2  1  0  .
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên .
Đáp án A.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 238


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 31 Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a  3log 2 b  2. Khẳng định nào dưới đây
 BON TIP
đúng?
log c am  m.log c a
a 4
log c a  log c b  log c   A. a  4b3 . B. a  3b  4. C. a  3b  2. D. a 
b b3 .
MẸO NHỚ CÔNG THỨC
BẰNG LỜI  LỜI GIẢI
+ Hiệu hai loga có cùng cơ số
Điều kiện: a  0; b  0.
là loga của một thương.
+ Tổng hai loga có cùng cơ số log 2 a  3log 2 b  2  log 2 a  log 2 b3  2
là loga của một tích.
a a
 log 2 3
 2  3  4  a  4b3
b b
Đáp án A.
BON 32 Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
D’ C’

A’ B’

D
C

A B

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

 LỜI GIẢI
Do AC / / AC   AC, BD    AC , BD 
Mà hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau
 ABCD là hình thoi  AC  BD   AC , BD   90

Vậy  AC, BD   90 .


Đáp án A.
3 3
BON 33 Nếu  f  x  dx  2 thì   f  x   2x dx bằng
1 1

A. 20. B. 10. C. 18. D. 12.

 LỜI GIẢI
3 3 3

  f  x   2x dx   f  x  dx   2xdx  2  8  10 .
1 1 1

Đáp án B.
BON 34 Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5;3 và đường thẳng
x y2 z3
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
2 4 1
A. 2 x  5y  3z  38  0. B. 2 x  4 y  z  19  0
C. 2x  4 y  z  19  0. D. 2x  4 y  z  11  0.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 239


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 LỜI GIẢI
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.

Có mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d  nP  ud   2; 4; 1

Phương trình mặt phẳng  P  là:

2  x  2   4  y  5   z  3  0  2x  4 y  z  19  0.
Đáp án B.

BON 35 Cho số phức z thỏa mãn iz  5  2i. Phần ảo của z bằng


A. 5. B. 2. C. 5. D. 2.
 BON TIP
z  a  bi  z  a  bi  LỜI GIẢI
Lưu ý đọc kĩ đề bài: khi tính 5  2i
iz  5  2i  z   2  5i  z  2  5i .
ra z không hấp tấp khoanh i
luôn là sai. Phải chuyển qua
Vậy phần ảo của z bằng 5.
z.
Đáp án A.
BON 36 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AB  4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
 ABB' A' bằng
A’ C’

B’

A C

A. 2 2. B. 2. C. 4 2. D. 4.

A’ C’  LỜI GIẢI
 AB  BC  4
ABC vuông cân tại B  
B’ CB  AB 1
ABC.ABC là lăng trụ đứng  AA   ABC   AA  BC  2
A C
4 
Từ (1) và (2)  CB   ABBA   d C ,  ABBA   CB  4. 
B Đáp án D.
BON 37 Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau
bằng
7 21 3 2
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 15

 LỜI GIẢI
2
Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp chứa 16 quả cầu có C16 cách
 n   C16
2
 120
A: “Lấy được 2 quả cầu có màu khác nhau”
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 240
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

Chọn 1 quả cầu màu đỏ có C71 cách


Chọn 1 quả cầu màu xanh có C91 cách
 n  A  C71 .C91  63
n A
Vậy xác suất để lấy được hai quả cầu màu khác nhau là P  A  
63 21
  .
n 120 40
Đáp án B.
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 3  , B 1; 3; 4  và

 BON TIP C  3; 1; 5 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x  2 y  4 z 1 x2 y2 z3
qua A  a; b; c 
 A.   . B.   .
 2 2 3 2 4 1
vtcp u  m; n; p 

x2 y2 z3 x2 y2 z3
Phương trình tham số của C.   . D.   .
 x  a  mt 4 2 9 2 4 1

∆:  y  b  nt .
 z  c  pt  LỜI GIẢI

Phương trình chính tắc của Gọi d là đường thẳng cần tìm. Do d//BC  ud  BC   2; 4;1
xa yb z c
  x2 y2 z3
∆:
m n p
. Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là   .
2 4 1
Đáp án D.

BON 39 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  4 x  5.2x 2  64  2  log  4 x   0?


A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.

 LỜI GIẢI
4 x
 5.2 x  2  64  2  log  4 x   0 * 
4 x  0  x  0 x  0 x  0
ĐK:      0  x  25
2  log  4 x   0 log  4 x   2 4 x  100  x  25
Cách 1: Do 2  log  4 x   0 nên  *   4x  5.2x2  64  0

 2 x  16 x  4
 
2
 2x  20.2 x  64  0   x 
 2  4 x  2
 4  x  25
Kết hợp điều kiện   . Vậy có 24 giá trị x thỏa mãn.
0  x  2
Cách 2: CASIO
Nhập vào máy tính: Menu 8. Máy hiện TABLE
 BON TIP Nhập hàm f  x  như hình vẽ:
Trong bài này, vì đề yêu cầu
tìm nghiệm nguyên, việc sử
dụng TABLE sẽ cho ra chính
xác trường hợp nào là
nghiệm của bất phương
trình một cách nhanh chóng. Ấn = máy hiện start: nhập 1; end nhập 25; step nhập 1 =

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 241


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

Nhìn vào bảng giá trị, loại các trường hợp mà f  x   0 thì chỉ có 1 trường hợp

x  3 không thỏa mãn.


Vì vậy có 24 giá trị của x thỏa mãn.
Đáp án D.
BON 40 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –1 2 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–5
–∞

 BON TIP Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x   0 là  


Lưu ý đây là bài toán hỏi A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
 
f  f  x   0 khác với bài
 LỜI GIẢI
toán f  f  x    0. Học sinh
 x  1
cần đọc kĩ tránh nhầm lẫn. Dựa vào BBT f   x   0  
Xem kĩ đề minh họa đặc x  2
 f  x   1  3 nghiÖm 
biệt số 1;2 khóa Về Đích
Đặc Biệt 2022.
Xem Live O buổi số 5 –
 
 f  f  x  0  
 f  x   2  1 nghiÖm 
(dựa vào BBT)
Tương giao hàm hợp hàm
tổng.  
Vậy phương trình f  f  x   0 có 4 nghiệm phân biệt.
Đáp án B.
BON 41 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   12x2  2, x  và

f 1  3. Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2, khi đó F 1 bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 7.

 LỜI GIẢI
 BON TIP
Nếu đề cho F  x  là một
 
f  x    f   x  dx   12 x 2  2 dx  4 x 3  2 x  C
f  1  3  4.13  2.1  C  3  C  3
nguyên hàm của f  x  . Biết
F  a  và yêu cầu tìm F  b 
 f  x   4x3  2x  3
1 1

 
1
f  x  dx  F  x   F  1  F  0    4 x 3  2 x  3 dx
thì sử dụng bấm máy tính
b  0
luôn  f  x  dx  F b   F  a  . 0
1
0

 
a

 F 1  F  0    4x3  2x  3 dx (Bấm máy tính)


0

 F 1  1.
Đáp án B.
BON 42 Cho khối chóp đều S.ABCD có AC  4a, hai mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 242


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 LỜI GIẢI
S SAB  SCD
AB//CD  giao tuyến SAB và SCD là đường thẳng d qua S và //AB//CD

Kẻ SH  AB, H  AB  SH  d  SH  SCD
A
D  SH  SD  SHD vuông tại S.
H O SH 2  AH 2  SA2
B C  2  SA2  AH 2  HD 2  SD 2  SA2  SD 2  AH 2  HD 2  12a 2
SH  SD 2
 HD 2

 SA  SD  a 6
 SO  SA2  OD2  6a2  4a2  a 2
1
  8 2 3
2
Vậy V  .a 2. 2 a 2  a .
3 3
Đáp án B.
BON 43 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0 ( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai
nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1  z2 ?
 BON TIP
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
+ Thứ nhất: Đề hỏi hai
nghiệm phân biệt nên không
 LỜI GIẢI
xét trường hợp   0.
+ Thứ hai: Cần phải xét   m2   8m  12   m2  8m  12
trường hợp ra nghiệm thực
m  2
riêng, và nghiệm phức +) TH1:   0  m2  8m  12  0    PT có 2 nghiệm là số thực.
riêng. Tránh thiếu trường m  6
hợp nghiệm thực.
+ Thứ ba: Trong trường hợp Để z1  z2 thì z1  z2  z1  z2  0 
Vi-et
m  0
nghiệm thực thì chú ý
z1  z2 ta giải như phương
+) TH2:   0  m2  8m  12  0  2  m  6  nghiệm phức
trình trị tuyệt đối.  z1  z2  z1  z2 luôn thỏa mãn.

 m 3; 4; 5.
Xem kĩ đề minh họa đặc
biệt số 1;2 khóa Về Đích
Đặc Biệt 2022.
Vậy có tất cả 4 giá trị m thỏa mãn.
Đáp án D.
1
BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có
z z
1
phần thực bằng . Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2, giá trị lớn nhất
8
2 2
của P  z1  5i  z2  5i bằng
 BON TIP
A. 16. B. 20. C. 10. D. 32.
Xem kĩ khóa live O (Vận
Dụng Vận Dụng Cao) buổi  LỜI GIẢI
37 – Phân tích sâu bản chất
giải số phức quy về hình z  x  yi  x , y  ;
học.
Các bài toán quy về đường
w
1

 x  y  x  yi
2 2

  x   yi
 x  y  x  y
thẳng, đường tròn, elip, xem 2

kĩ buổi 33;34;35 Live O


x2  y 2 2 2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 243


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022


 
x 2  y 2  x  yi

x2  y 2  x

y
.i
2x  2 y  2x x  y
2 2 2 2
2x  2 y  2x x  y
2 2 2 2
2x  2 y  2x x2  y 2
2 2

1 x2  y 2  x 1
Theo giả thiết  Phần thực w   
8 2

2 x  y  2x x  y
2

2 2 8

 x2  y 2  4
x2  y 2  x   x  y  16
2 2
1
   
2 x2  y 2  x2  y 2  x  8  x 2  y 2  x  0  x  4

y Gọi M là điểm biểu diễn của z1 , N là điểm biểu diễn của z2 .


 MN  C  : x 2  y 2  16
z1  z2  2  MN  2

-4 O 4 x P  AM 2  AN 2 với A  0; 5

    AO  ON 
2 2
P  AO  OM

 OA 2  OM 2  2 AO.OM  OA 2  ON 2  2 AO.ON
 
 2 AO. OM  ON  2 AO.NM  2OA.MN .cos AO , NM  

 2.5.2.cos AO , NM  2.5.2.1  20
( OM  ON  R vì M, N  C  ; OA  5 )

Dấu bằng xảy ra  2 vectơ AO, NM cùng hướng


Đáp án B.
BON 45 Cho hàm số f  x   3x4  ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d   có ba điểm cực
trị là 2, 1 và 1. Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị

của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x 

và y  g  x  bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405

 LỜI GIẢI
f   x   12 x 3  3ax 2  2bx  c
 BON TIP
 x   2  f   2   0
 
Xem kĩ khóa live O (Vận
f   x   0   x  1   f    1   0
Dụng Vận Dụng Cao) buổi

 f   1  0
32 – bài toán VDC kết hợp  x  1
hàm số và diện tích hình
phẳng. a  8

 Giải hệ ta được b  6  f  x   3x 4  8 x 3  6 x 2  24 x  d
c  24

 Các điểm cực trị của f  x  : 1; d  19  ;  1; d  13 ;  2; d  8 
m  n  p  d  19 m  p  d  3  m  7
  
g  x   mx  nx  p  m  n  p  d  13  n  16
2
 n  16
4m  2n  p  d  8 4m  p  d  24  p  d  4
  

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 244


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 g  x   7 x2  16x  d  4
f  x   g  x   3x 4  8 x 3  6 x 2  24 x  d  7 x 2  16 x  d  4
x  1

x   2
 3x  8 x  x  8 x  4  0  
4 3 2
3
 x  1

 x  2
1
2948
S   3x  8x3  x2  8x  4 dx 
4

2
405
Đáp án D.
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3; 3  và mặt phẳng
 P : x  y  z  0. Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có
phương trình là
x4 y3 z3 x4 y3 z3
A.   . B.   .
4 3 7 4 3 1
x4 y3 z3 x  8 y  6 z  10
C.   . D.   .
4 3 1 4 3 7

 LỜI GIẢI
nP  1;1;1
ud
Gọi d là đường cần tìm.
n d cắt Oz  d  Oz  B  0;0; b

 ud  AB  4; 3; b  3 
d //  P   ud .nP  0  4.1  3.1  b  3  0  b  4
 B  0; 0; 4  ; AB  4; 3; 7 
x  8 y  6 z  10
Vậy phương trình cần tìm là   .
4 3 7
Đáp án D.

BON 47 Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a. Gọi A và B là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  4a. Biết khoảng cách từ tâm đáy đến mặt
phẳng SAB bằng 2a, thể tích của khối nón đã cho bằng

8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2a3 .
3 3

S  LỜI GIẢI
Trong mặt phẳng đáy, lấy H là trung điểm của AB.
Tam giác OAB cân tại O nên OH  AB.
OH  AB

K Ta có SO  AB   SOH   AB  SOH   SAB 
SO; OH  SOH ; SO  OH  O
O B     
H Trong mặt phẳng SOH  kẻ OK  SH tại K. Suy ra OK  SAB .
A
Suy ra OK  2a.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 245
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 2 3a    2a   2a 2
2 2
OH  OA2  HA2 
1 1 1 1 1 1
       OS  2a 2
 2a  2a 2  
2 2 2 2 2
OK OH OS OS2

1 1
 
2
 V  SO.Sđáy  .2a 2.. 2a 3  8 2 a3
3 3
Đáp án D.
BON 48 Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn
số nguyên b  12;12  thỏa mãn 4 a b
 3b  a  65 ?
2

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

 LỜI GIẢI
b
 3ba  65 1  4 a2  b
 3ba  65  0
2
4a
 BON TIP
2 3b  a 65
Dấu hiệu nhận biết đưa về  4a   b 0
hàm số là đề hỏi có bao 4b 4
b b
nhiêu số nguyên a có nghĩa 3 1 1 2

ta nghĩ ngay đưa a như một     . a  65.    4 a  0


tham số.
4 3 4
b b
Vì có ít nhất 4 số nguyên b 3 1  1
Xét hàm số f  b      . a  65.    4a trên  12;12 
2

thỏa mãn nên ta tính từ 12


trở sang phải thì dừng lại ở
4 3 4
b b
8. Và đánh giá từ đó. 3 3 1 1  1
f   b    ln   .   . a  65.ln   .    0, b   12;12 
4 4 3 4 4
Do đó, f  b đồng biến trên  12;12 
BBT:

b –12 –11 –10 –9 –8... 12

f’(b) +

f(b)

Cách 1: Sử dụng CASIO


1  f b  0 . Để có ít nhất 4b thỏa mãn  f  8  0
4 3  65  0  Table 
a2  8 8  a

 a  3; 2; 1; 0;1; 2; 3


Cách 2: Không sử dụng CASIO
8
 3 a  8  65  * 
2
4a
8

 65 do 3 a  8  0 
2
 4a
 a 2  8  log 4 65
Do a   a 3; 2; 1;0;1; 2; 3
Thử lại thấy thỏa mãn.
Đáp án D.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 246


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 49 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


x y2 z3
S  :  x  4    y  3    z  6 
2 2 2
 
 50 và đường thẳng d :
.
2 4 1
 BON TIP
Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ
được đến S hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
Ôn lại Live O buổi 37 – Bài
toán tiếp tuyến Oxyz
Lưu ý rất nhiều học sinh A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
quên trường hợp xét điều
kiện để điểm M nằm ngoài
 LỜI GIẢI
mặt cầu. Đây là điều kiện
 I  4; 3; 6 
S  : 
quan trọng!!!!!

 R  5 2
M Ox  M  m;0;0 
Gọi 2 tiếp tuyến qua M thỏa mãn yêu cầu là d1 và d 2 d 1
 d; d2  d 
1 đường thẳng vuông góc 2 đường cắt nhau trong không gian
 vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường đó.

d  d1
  d   d1 , d2          chứa d1 , d2
d  d2
d1

n   2; 4; 1
    : 2x  4y  z  D  0
M
M  m; 0; 0  ; I  4; 3; 6 
d2 M      2m  4.0  0  D  0  2 m  D  0  D  2 m
    : 2 x  4 y  z  2m  0

Ycbt     cắt mặt cầu giao tuyến là đường tròn  d I ,     R  


2.4  4.  3    6   2 m
  5 2  2  2 m  5 42
2  4   1
2 2 2

5 42  2 2  5 42
 m  15,2  m  17,2  1
2 2
Mặt khác M nằm ngoài mặt cầu IM  R
 m  1,76
  m  4   45  50   m  4   5   2
2 2

 m  6,23
Từ (1) và (2)  m 15; 14;...;1;7;8;...;17
 Có 28 số m  28 điểm M thỏa mãn.
Đáp án D.
BON 50 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x2  10x, x  . Có bao

 BON TIP 
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x4  8x2  m có đúng 9 điểm 
Xem kĩ đề minh họa đặc cực trị?
biệt số 1;2 khóa Về Đích
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
Đặc Biệt 2022.
Xem Live O buổi số 5 –
Tương giao hàm hợp hàm
 LỜI GIẢI
tổng. Cách 1: Trắc nghiệm

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 247


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

x  0
f  x  0  
 x  10
    
y  4x3  16x . f  x4  8x2  m  4x x2  4 . f  x4  8x2  m   
x  0 x  0 x  0
  
x  2  x  2
y  0   x 2  4  4 
 x  8x  m  0
2  x 4  8 x 2  m

 f  x  8 x  m  0
4 2  
 x  8 x  m  10
4 2
 4
 x  8 x  10   m
2

10

0 y = –m  0  m  10  10  m  0
tiếp xúc  Có 10 giá trị của m thỏa mãn.
-6 -6

-16 -16

Cách 2: Tự luận
x  0
f  x  0  
 x  10
    
y  4x3  16x . f  x4  8x2  m  4x x2  4 . f  x4  8x2  m   
x  0 x  0 x  0
  
x  2  x  2
y  0   x 2  4  4 
 x  8x  m  0
2  x 4  8 x 2  m

 f  x  8 x  m  0
4 2  
 x  8 x  m  10
4 2
 4
 x  8 x   m  10
2

Xét hàm số g  x   x4  8x2 trên

Đạo hàm: g  x   4 x3  16 x  4 x x2  4  
x  0

g  x   0   x  2
 x  2

Bảng biến thiên


x –∞ –2 0 1 +∞
_ 0 + 0 _ 0 +
g’(x)
_ +∞ 0 +∞
g(x)
-16 -16
Để hàm số đã cho có 9 điểm cực trị
16  m  10  0  do  m  10  m 


0   m

6  m  10
  0  m  10  0  m  10
m  0
Vì m nguyên  m  9; 8;...; 1;0. Có 10 giá trị nguyên của m.
Đáp án D.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 248


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Ngọc Huyền LB biên soạn
ĐỀ SỐ 37
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – NGỌC HUYỀN LB
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Phần ảo của số phức z  3  2i bằng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
nó một cách thật ngoạn mục, A. i . B. 2i . C. 3. D. 2.
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 1
BON 02 Tích phân I   3e 3 xdx bằng
0
 QUICK NOTE
A. e  1 .
3
B. 3e 3 . C. 3e 3  1 . D. e 3 .
BON 03 Đồ thị hàm số y  x4  2x2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1 . B. 3. C.  3 . D. 3 .
BON 04 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  1  0 . Vectơ
nào sau đây không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. n2  1; 2;1 . B. n4   2; 4; 2  . C. n3   1; 2; 1 . D. n1  1; 2; 1 .

BON 05 Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , chiều cao
bằng a . Thể tích của khối chóp đó là
2a3 a3 2 2a3 7
A. V  . B. V  . C. V  2a3 . D. V  .
3 3 3
BON 06 Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r  2 cm,
đường sinh l  3cm là

4 5
A. 12 cm2 . B. 6 cm2 . C. cm 2 . D. 2 5 cm2 .
3
3
BON 07 Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 5 . 4 a bằng
17 3 23 12
A. a 20 . B. a 20 . C. a 5 . D. a 5 .
BON 08 Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1,3,5 là
A. V  8 . B. V  9 . C. V  5 . D. V  15 .
BON 09 Cho hàm số f  x   sin 5x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?

 f  x dx   cos5x  C .  f  x  dx   5 cos 5x  C .
1
A. B.

 f  x  dx  5 cos5x  C .  f  x dx  cos5x  C .
1
C. D.

BON 10 Tập nghiệm của bất phương trình 3x 5  27 là


A.  2;   . B.  0;   . C.  8;   . D.  3;   .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 249


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 11 Trong không gian Oxyz , cho a   2; 1; 2  , b   1;1; 3  . Giá trị của

a  b bằng

A. 26 . B. 14 . C. 11 . D. 2 .
BON 12 Cho số phức z  5  2i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức z là điểm nào trong các điểm sau?
A. Q  5; 2  . B. M  5; 2  . C. N  5; 2  . D. P  5; 2  .

BON 13 Nghiệm của phương trình log 2  x  3  3 là

A. x  12 . B. x  9 . C. x  11 . D. x  8 .
BON 14 Cho F  x     3x  4x  1 dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A. F  x   x3  2x2  1 . B. F  x   x3  2x2  2x .

C. F  x   x3  2x2  x  C . D. F  x   x3  2x2  1  C .
BON 15 Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng
và tổ phó từ một tổ có 12 học sinh?
10
A. A12 . 2
B. C12 . 2
C. A12 . D. 122 .
BON 16 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình vẽ bên? 3

A. y  x4  2x2  2.
B. y  x3  2x2  2. 2
1
C. y  x3  2x2  2.
D. y  x4  2. -1 O 1 x

BON 17 Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và số hạng thứ hai u2  4.
Số hạng thứ ba bằng
A. 2. B. 8 . C. 8. D. 10 .
BON 18 Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình
vuông cạnh 4a. Thể tích khối trụ bằng
64a3 16a3
A. . B. 16 a 3 . C. . D. 64 a 3 .
3 3
BON 19 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ 0 _ 0 + _
+ 0
0 0
y
–∞ –1 –∞

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 1 . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  ;0  .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 250


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 20 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x1
A. y  . B. y  x3  3x  4.
x 1
C. y  2022x  5 . D. y  x4  2x2  1 .
BON 21 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x4  2x2  1 là
A. 1;0  . B.  0; 1 . C. x  0 . D. x  1 .
x2 y3 z2
BON 22 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua
1 1 1
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. D  3; 2;1 . B. C  3; 2; 1 . C. B  3; 2; 1 . D. A 1; 2; 1 .

 
BON 23 Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin2x và F    1.
4  

Tính F   .
6
  1   5   3  
A. F    . B. F    . C. F    . D. F    0 .
6 2 6 4 6 4 6
5x  6
BON 24 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng nào dưới
x1
đây?
A. x  1 . B. y  5 . C. y  6 . D. x  1 .
BON 25 Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 P : x  2y  2z  6  0 bằng
6 2
A. . . B. C. 2. D. 6.
5 3
BON 26 Trong không gian Oxyz , tìm điều kiện của tham số m để phương trình
x2  y2  z2  2x  4y  2z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .
5  2 log a b
BON 27 Với các số thực dương a , b và a  1 , a bằng
A. a5 b2 . B. a 5 b2 . C. a5 b2 . D. a 5 b2 .
BON 28 Cho z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Giá trị
của z1 z1  z2 z2 bằng

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
BON 29 Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 1; 2  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2y  3z  4  0 là
x 1 y  2 z  3 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 2 1 2 3
x1 y  2 z 3 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
1 1 2 1 2 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 251


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 30 Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?
2x  5 x2  x  1
A. y  . B. y  .
x2  1 x3
5x  1 x2
C. y  . D. y  .
x  4x  1
2 x  3x  2
2

10
BON 31 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0;10 và thỏa mãn  f  x dx  8 ,
0
7 3 10

 f  x dx  2. Khi đó, giá trị của P   f  x  dx   f  x  dx bằng


3 0 7

A. 8. B. 6 . C. 6. D. 10.
BON 32 Tổng các nghiệm thực của phương trình 4 x 1
 9.2  2  0 là
x

9
A. 9. B. 2. C. 1 . . D.
2
BON 33 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số
phức z thỏa mãn z  3  i  z  i là đường thẳng

A. 2x  3  0 . B. 2x  3  0 .
C. 6 x  4 y  9  0 . D. 6x  4 y  9  0 .

BON 34 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD 
bằng
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
BON 35 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO   ABCD ,

và AD  SD  a. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAD  bằng


a 6
AO 
3
a 6 2a 3 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 6
BON 36 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x3 m
y  2 x 2  3x  1 trên đoạn 0; 4  . Giá trị bằng
3 M
1 1
A. . B. 3. C. 3 . D. .
3 3
BON 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng SBD bằng

60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng


3a 3 2 3a 3 2 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
BON 38 Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính
V1
bằng 5. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 36 V1 18 V1 54
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 25 V2 125 V2 25 V2 125

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 252


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE z
BON 39 Xét các số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và w  là
5  z2
số thực. Môđun của số phức z bằng
A. 2. B. 5. C. 5. D. 2.
BON 40 Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c 
và D 1;1; 2  với a , b , c là các số thực khác 0. Biết rằng bốn điểm A, B, C , D đồng

phẳng khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng  ABC  là lớn nhất. Giá trị

biểu thức a  b  c bằng


A. 0. B. 3. C. 9. D. 15.
BON 41 Cho phương trình log x  2log x  2mlog3 x  m  0 với m là tham
4
3
3
3
2

số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 4
1 
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ; 3  ?
9 
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
BON 42 Gọi A là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x3
y nghịch biến trên khoảng  9;   . Tổng các phần tử của A bằng
x  3m
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
x  2 y 1 z 1
BON 43 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 1
x  2 y z 1
đường thẳng  :   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa  và tạo với d góc
2 1 1
lớn nhất. Giao điểm của  P  với trục Oz là điểm

A. M  0;0; 4  . B. N  0;0; 2  .

C. P  0;0; 2  . D. Q  0;0; 4  .

BON 44 Cho hàm số y  f  x   x3  2ax có đồ thị  C  như hình vẽ. Gọi S1 , S 2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo như trong hình.
y
y = f (x)

S2
-1 O
S1 2 x

Khi S2  7S1 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?


2   1 1 2  4
A.  ;1  . B.  0;  . C.  ;  . D.  1;  .
3   3 3 3  3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 253


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 45 Cho tập hợp X gồm 20 phần tử. Có tất cả bao nhiêu cách chọn hai tập
con của X sao cho chúng khác tập rỗng và không giao nhau?
320  2 21  1 320  2 21  1 320  2 20  1 320  2 20  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
BON 46 Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn đồng thời

 
2 3x  y  log 3  5x  y   9x và x, y thuộc đoạn  1; 2 ?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
BON 47 Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Giá trị lớn nhất của
P  z 2  2z  z 2  z  4 bằng

A. 11. B. 14. C. 10. D. 2 10.


BON 48 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f  0   1 ,

f  x   0 và x  f   x   3xf 2  x   f  x  1  f  x  với mọi x . Tiếp tuyến của đồ

thị hàm số y  f  x  tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc
bằng
1
A. 1. B. 0. C. 1 . D. .
2
BON 49 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị f   x  như hình vẽ
dưới đây.
y
y = f’(x)

-1 1 4

O x

Bất phương trình log 3  f  x   m  2   f  x   6  m đúng với mọi x  1;4  khi và


chỉ khi
A. m  5  f 1 . B. m  5  f  4  . C. m  5  f  1 . D. m  5  f  1 .

BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x  10 y z  10
x2  y2  z2  10. Từ điểm A thay đổi trên đường thẳng    :  
1 1 1
kẻ các tiếp tuyến AB, AC , AD tới mặt cầu S với B, C , D lần lượt là các tiếp điểm.

Biết rằng mặt phẳng  BCD  luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường

thẳng cố định đó với trục Ox bằng


A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 254


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Ngọc Huyền LB biên soạn
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – NGỌC HUYỀN LB
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BẢNG ĐÁP ÁN
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 1.D 2.A 3.D 4.D 5.A 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.A 17.C 18.B 19.A 20.C
21.B 22.C 23.C 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.B 30.D
31.C 32.C 33.A 34.D 35.D 36.C 37.B 38.D 39.B 40.C
41.B 42.C 43.B 44.A 45.B 46.A 47.B 48.B 49.B 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


BON 01 Đáp án D.
 
z  a  bi a, b  , i 2  1 thì a là phần thực, b là phần ảo.
 z  3  2i có phần ảo b  2 .
BON 02 Đáp án A.
1 1
Ta có I   3e3 xdx   e3 xd  3x   e3 x  e3  1 .
1

0
0 0

BON 03 Đáp án D.
Cho x  0 thì y  3 .
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
BON 04 Đáp án D.
 P : x  2y  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2;1 .2

Ta có:
n4  2n2 ; n3  n2 nên n2 ; n3 ; n4 là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
1 2 1
Lại có   nên n1 không cùng phương với n2 .
1 2 1
Do đó n1 không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
BON 05 Đáp án A.
1 1
 
2a3
2
V  B.h  a 2 .a  .
3 3 3
BON 06 Đáp án B.
Ta có: Sxq  rl  .2.3  6 cm2 .
BON 07 Đáp án A.
3 3 1 3 1 17

Ta có: a . a  a 5 .a 4  a 5
5 4 4
 a 20 .
BON 08 Đáp án D.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  1.3.5  15 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 255


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 09 Đáp án B.

 f  x  dx   sin 5x dx  5  sin 5x d  5x    5 cos 5x  C .


1 1
Ta có

BON 10 Đáp án C.
x5
Ta có 3  27  3x5  33  x  5  3  x  8.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  8;   .
BON 11 Đáp án B.

Ta có: a  b   3; 2; 1  a  b  32   2    1  14 .


2 2

BON 12 Đáp án B.
Điểm biểu diễn số phức z  5  2i trên mặt phẳng tọa độ là điểm M  5;2 .
BON 13 Đáp án C.
Ta có: log2  x  3  3  x  3  8  x  11 .
BON 14 Đáp án C.
 
Ta có F( x)   3x2  4 x  1 dx  x3  2 x2  x  C .
BON 15 Đáp án C.
Số cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó chính là số
2
chỉnh hợp chập 2 của 12 phần tử nên ta có số cách chọn là: A12 .
BON 16 Đáp án A.
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số trùng phương y  ax4  bx2  c với hệ số a  0.
BON 17 Đáp án C.
u2 4
Ta có công bội q    2 .
u1 2
Vậy số hạng thứ ba u3  u2 .q  4.  2   8 .
BON 18 Đáp án B.
4a
Từ giả thiết ta có r   2a , h  4a .
2
Ta có thể tích hình trụ là V    2a  4a  16a3 .
2

BON 19 Đáp án A.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: y  0 x  ; 1   0;1 .

Do đó hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .


BON 20 Đáp án C.
Hàm số y  2022x  5 có y  2022  0 với x  nên hàm số nghịch biến trên
.
BON 21 Đáp án C.
Tập xác định: D  .
x  0
Ta có: y  4x3  4x ; y  0   .
 x  1
Bảng biến thiên:

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 256


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ + 0 _ 0 + 0 _

0 0
y
–∞ –1 –∞

Vậy đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  0; 1 .


BON 22 Đáp án C.
Thay lần lượt tọa độ các điểm A, B,C , D vào phương trình đường thẳng d ta thấy
3  2 2  3 1  2
chỉ có toạ độ điểm B thoả mãn, vì   .
1 1 1
BON 23 Đáp án C.

Ta có: F  x    sin 2 xdx   cos 2 x  C .


1
2
  
Vì F    1   cos 2  C  1  C  1  F  x    cos 2 x  1 .
1 1
4 2 4 2
  1  3
Vậy F     cos2  1  .
6 2 6 4
BON 24 Đáp án D.
5x  6
Có lim    nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x  1 x  1

BON 25 Đáp án C.
6

Ta có d O ,  P    
6
2.
12  2 2   2  3
2

BON 26 Đáp án D.
Điều kiện để phương trình x2  y2  z2  2x  4y  2z  m  0 là phương trình của

một mặt cầu là 12   2    1  m  0  6  m  0  m  6 .


2 2

BON 27 Đáp án C.
2
5  2 log a b
Ta có a  a 5 .a 2 log a b  a 5 .alog a b  a 5 b 2 .
BON 28 Đáp án B.
Theo Vi-et: z1 z2  1 .

Ta có z1  z2 ; z2  z1 nên z1 z1  z2 z2  z1 z2  z2 z1  2 z1 z2  2. 1  2.

BON 29 Đáp án B.
Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nP  1; 2;  3  .

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên nhận vectơ pháp tuyến của

 P làm một vectơ chỉ phương .


x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình của d là   .
1 2 3
BON 30 Đáp án D.
x2
Xét hàm số y  có tập xác định D   ;1  1; 2   2;  .
x  3x  2
2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 257


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

x2 x2 1
Ta có y  y y .
x  3x  2
2
 x  1 x  2  x 1
1 4x  2
Ta có lim y  lim  0 nên đồ thị hàm số y  2 chỉ có một đường tiệm
x  x  x 1 x  3x  2
cận ngang là y  0 .
BON 31 Đáp án C.
10 3 7 10
Ta có  f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
0 0 3 7
3 10 10 7
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  2  6 .
0 7 0 3
3 10
Vậy P   f  x  dx   f  x  dx  6 .
0 7

BON 32 Đáp án C.

 
2
Ta có: 4 x 1  9.2 x  2  0  4. 2 x  9.2 x  2  0

 2x  2
 x 1
  x 1  .
2  x  2
 
4
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 1 .
BON 33 Đáp án A.
Giả sử z  x  yi  x, y    z  x  yi .
Ta có:
z  3  i  z  i  x  3   y  1 i  x   1  y  i

  x  3    y  1  x 2   1  y 
2 2 2

 x2  6x  9  y 2  2 y  1  x2  1  2 y  y 2
 2 x  3  0.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  3  i  z  i là
đường thẳng 2x  3  0 .
BON 34 Đáp án D.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
S Ta có AO  BD và SA  BD nên BD  SOA

 
  SBD  ,  ABCD    SO , AO   SOA .

Vì ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên AC  a 2. 2  2 a .


A D
AC
Do đó, AO  a.
O 2
B C
SA a
Ta có tan SOA    1  SOA  45 .
AO a
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD  bằng 45 .
BON 35 Đáp án D.
Tứ giác ABCD là hình thoi nên BD  AC  DO  AO
a2
 OD2  AD2  OA2  .
3
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 258
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

S Ta có SO   ABCD  SO  OD
2a2
 SO 2  SD 2  OD 2  .
3

A
Có SO, OA, OD đôi một vuông góc nên gọi h  d O, SAD thì  
D
1 1 1 1 6
2
 2
 2
 2
 2
O h OS OD OA a
B C
a 6
h .
6
BON 36 Đáp án C.
x  1
Ta có y  x2  4 x  3  0   .
x  3

y  0   1 , y  1  , y  3  1 , y  4   .
1 1
3 3
1 m
Vậy m  min y  1 , M  max y  nên  3 .
0;4  0;4  3 M
BON 37 Đáp án B.
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
S
AC 2a
Ta có AC  a 2. 2  2a  AO   a
2 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SO .
H
BD  AC
A D Ta có   BD  SAC   SBD   SAC  .
BD  SA
O
B C Có SBD  SAC   SO và AH  SO . Suy ra AH  SBD .

Có SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng SBD

 
 SA ,  SBD    SA , SO   ASO  60 (do SAO vuông tại A ).

AO AO a
Có tan ASO   SA   .
SA tan ASO 3

1 1 a 2a3 3
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: VS. ABCD  .SA.SABCD  . .2a2  .
3 3 3 9
BON 38 Đáp án D.
T Gọi TT  là chiều cao hình trụ, suy ra TT   8 .
Bán kính của mặt cầu là R  5 .
2
 TT  
I Bán kính đáy của hình trụ là r  R     25  16  3 .
2

 2 
R
V1 r 2 .TT  .9.8 54
Khi đó    .
T’ V2 4 3 4 3 125
r R .5
3 3
BON 39 Đáp án B.
Giả sử z  a  bi trong đó a , b . Mà z không phải là số thực nên b  0.
z z
Vì w  là số thực nên đặt  m , m .
5z 2
5  z2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 259


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022



Khi đó ta có a  bi  m 5  a 2  b 2  2abi   
2

a  m 5  a  b
2

b  m2 ab

a 5  a2  b2
   2 a2  5  a2  b2  a2  b2  5 .
b 2ab
Do đó z  a2  b2  5 .
BON 40 Đáp án C.
Ta có khoảng cách từ O đến  ABC  lớn nhất khi D là hình chiếu của O lên

 ABC  . Lúc đó, mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  và nhận OD  1;1; 2
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
1 x  1  1 y  1  2  z  2   0  x  y  2z  6  0 .
Khi đó A, B, C lần lượt là giao điểm của  ABC  với Ox , Oy , Oz nên A  6;0;0  ,

B  0;6;0  và C  0;0; 3 .


Suy ra a  6, b  6, c  3 và do đó a  b  c  9 .
BON 41 Đáp án B.
Điều kiện xác định: x  0 .
1 
Đặt t  log 3 x , x   ; 3   t   2;1 .
9 
Phương trình đã cho có dạng:
   
t 4  2t 3  2mt  m2  0  t 4  m2  2t 3  2mt  0  t 2  m t 2  m  2t t 2  m  0 
 t2  m
  
 t 2  m t 2  2t  m  0   2
(1)
 t  2t  m (2)
y Xét đồ thị của hai hàm số y  t 2  2t và y  t 2 được vẽ trên cùng hệ trục tọa độ
Oty .
1 1 
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ; 3  khi và chỉ khi
9 
-2 -1 O 1 t mỗi phương trình (1) và (2) có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2;1 và 4
nghiệm này đôi một khác nhau. Dựa vào đồ thị suy ra điều kiện của m là 0  m  1.
Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BON 42 Đáp án C.
Tập xác định: D  \3m .
3m  3
Đạo hàm y  .
 x  3m 
2

x3  3m  3  0
Hàm số y  nghịch biến trên khoảng  9;    
x  3m 3m  9
m  1
  3  m  1 .
m  3
Do m nên A  3; 2; 1;0 .
Do đó tổng các phần tử của A bằng 6 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 260


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 43 Đáp án B.
Trên đường thẳng  lấy điểm M  2;0;1 .
d
d’ Dựng đường thẳng d  đi qua M song song với d .
A
Khi đó góc giữa d và  P  chính là góc giữa d  và  P  .
H
∆ K Trên đường thẳng d  lấy điểm A khác M .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và  .
P M

  
Ta có: d ,  P   d,  P   AMH . 
Góc giữa d và  P  lớn nhất khi sin AMH lớn nhất.
AH AK
Mà sin AMH   .
AM AM
Dấu bằng xảy ra khi H  K , tức là khi mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng

 AMK  .
Do đó  P  đi qua M và nhận  u  u   u  2 1; 4; 2 làm véctơ pháp tuyến.
 d 

Phương trình mặt phẳng  P  : 1 x  2   4  y  0   2  z  1  0  x  4y  2z  4  0 .

Vậy giao điểm của  P  với trục Oz là điểm N  0;0; 2  .


BON 44 Đáp án A.
0
y 0
 x4   1 
 
y = f(x) 1
Ta có S1   x  2 ax dx     ax 2       a   a  .
3

1  4  1  4  4
2
2
 x4 
-1 O
S2 S2    3

x  2 ax dx    ax 2   4  4 a .
0  4 0
2 x
S1  1 3 2 
Theo giả thiết S2  7S1  4a  4  7  a    a  . Vậy a   ;1  .
 4 4 3 
BON 45 Đáp án B.
Giả sử A, B là hai tập con được chọn của X , A  , B  , A  B   , trong đó A
có k phần tử, 1  k  19 .
k
A là một tập con có k phần tử của X nên có C20 cách chọn A .
Khi đó B là một tập con khác rỗng của tập hợp gồm 20  k phần tử còn lại của X.
Do đó có 220 k  1 cách chọn B.

 
19 19 19
Vậy số cách chọn cặp tập con là  C20k 220k  1   C20k 220k   C20k .
k 1 k 1 k 1

19 19
 20
20 0   20
20 
Ta có C k
20
220 k  C20 k
  C20 k
220 k  C20
0
220  C20 2    C20
k
 C20
0
 C20 
k 1 k 1  k 0   k 0 
 20
  20 k  20
  20    C20  1  1  3  2  1  2  2  3  2  1 .
20  k
 C k
2  2 20
 1 20 20 20 21

 k 0   k 0 
320  2 21  1
Vì vai trò A, B như nhau nên có cách chọn thỏa mãn đề bài.
2
BON 46 Đáp án A.
Điều kiện: x , y  ; 1  x , y  2; 5x  y  0.
Từ điều kiện ta suy ra x  0 (1).

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 261


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

Theo bài ra:


 
2 3x  y  log 3  5x  y   9x  log 3 3x  2.3x  log 3  5x  y   2  5x  y   *  .

Xét hàm số f  t   log 3 t  2t với t  0  f   t  


1
 2  0 t  0.
t.ln 3
Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .

 
Do 3x  0 và 5x  y  0 nên  *   f 3x  f  5x  y   3x  5x  y  y  5x  3x.

Mà y  1  5x  3x  1  3x  5x  1  11  x  log3 11  2,18 (2)


Từ (1) và (2) ta có 0  x  2  x 0;1; 2.
+ Với x  0  y  1  y  1 .
+ Với x  1  y  2  y 1;0;1; 2 .

+ Với x  2  y  1  y 1;0;1 .
Vậy có tất cả 8 cặp số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
BON 47 Đáp án B.
Với z  x  yi; x , y  ta có z  2  x2  y2  4  2  x  2 .

Mặt khác z  2  z.z  4

P  z2  2z  z2  z  4  z  z  2   z z  1  z  
 
 x  2
2
P  z z  2  z z  1  z  2  y 2  2x  1 
 
2   
8  4 x  2 x  1  2 2 2  x  2  2  x   5 . 

Đặt t  2  x , t  0; 2  suy ra P  2 2t  2t 2  5 . 
 2  5 
2t  2t  5, t   ; 2 
  2 
Xét f  t   2t  2t 2  5  
 2  5
 2 t  2 t  5, t   0; 
  2 

  5 
 4t  2, t   ; 2 
  2 
 f t    .
  5
 4t  2, t  0; 2 
  

Khi đó f   t   0  t  , f   t  không xác định khi t 


1 5
.
2 2
 1  11  5 
Ta có f  0   5; f  2   7; f    ; f    10.
 2  2  2 
Vậy GTLN của f  t  trên đoạn 0; 2  bằng 7, đạt được khi t  2 .
Suy ra Pmax  14  x  2  y  0 .
BON 48 Đáp án B.
 
x  f   x   3xf 2  x   f  x  1  f  x   f  x   xf   x   3x2  1 f 2  x 

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 262


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

f  x   xf   x   x  x
  3x 2  1     3x 2  1   x3  x  C .
f 2  x  f  x  f  
x
 

Vì f  0   1 nên C  0 . Vậy  x3  x  f  x   2
x 1
.
f  x x 1
2 x
Ta có f   x   . Do đó f   0   0 .
 
2
x2  1

BON 49 Đáp án B.
ĐK: f  x   m  2  0 .

Ta có log 3  f  x   m  2   f  x   6  m  log 3  f  x   m  2   f  x   m  2  4 (*).

Đặt t  f  x   m  2 t  0  . Bất phương trình (*) trở thành log 3 t  t  4 (**) .

Xét hàm số h  t   log3 t  t trên  0;   .

h  t    1  0 t   0;   , suy ra h  t  đồng biến trên khoảng  0;   .


1
t ln 3
Mà h  3   4 nên  * *   h t   h  3  t  3  f  x   m  2  3  m  5  f  x  .

Xét hàm số g  x   5  f  x   g  x    f   x  . Ta có bảng biến thiên sau:

x –1 1 4
g’ 0 _ 0 + 0
g(–1) g(4)
g
g(1)

Dựa vào đồ thị của hàm số y  f   x  ta có:


1 4

 f   x  dx   f   x  dx
1 1
1 4
  f   x  dx   f   x  dx  f 1  f  1  f 1  f  4 
1 1

  f  1   f  4   5  f  1  5  f  4   g  1  g  4  .


Để m  5  f  x  với mọi x   1; 4   m  g  4  m  5  f  4 .
BON 50 Đáp án D.
Mặt cầu S có tâm O  0;0;0  và bán kính R  10 .
B
Do A      A  10  a ;  a ;10  a  .

A O
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BOA (vuông tại điểm B ), ta có:
AB2  R2  OA2  AB2  OA2  R2   a  10   a2   a  10   10 .
2 2
D
Gọi  S  là mặt cầu tâm A và bán kính bằng độ dài đoạn AB , có phương trình là:
C

 x   a  10     y  a    z   a  10     a  10   a 2   a  10   10.
2 2 2 2 2
   
Do các tiếp điểm B , C , D cùng thuộc hai mặt cầu S và  S  nên  BCD  có

phương trình:  a  10  x  ay   a  10  z  10  0.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 263


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

Đường thẳng d cố định mà  BCD  luôn đi qua thì mọi điểm thuộc d đều có tọa
độ thỏa mãn:
 a  10 x  ay   a  10 z  10  0,a  a  x  y  z   10x  10z  10  0,a
x  t
x  y  z  0 
  d : y  1 ,t    u  1; 0; 1 .
 x  z  1 z  1  t
d


Trục Ox có một véc tơ chỉ phương là i  1;0;0  .
Gọi  là góc giữa đường thẳng d với trục Ox . Khi đó:
1.1  0.0   1 .0
 
cos  cos ud ; i  
1
   45.
1  0   1 . 1  0  0
2
2 2 2 2 2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 264


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Ngọc Huyền LB biên soạn
ĐỀ SỐ 38
ĐIỂM: _______________ ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT 9+ – ĐỀ SỐ 1
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Cho cấp số cộng  un  có u1  1 và công sai d  2. Khi đó u11 bằng
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm A. 19. B. 18. C. 18. D. 19.
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Cho số phức z  1  2i. Phần ảo của số phức z là
A. 2. B. 2i. C. 2. D. 1.
 QUICK NOTE BON 03 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị y

hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số

y  f  x  là
O 2 x
A. 2. B. 0.
C. 1. D. 3.
1
BON 04 Tích phân  x2dx bằng
0

1 1
A. . B. 2. C. 3. D. .
3 2
BON 05 Đồ thị hàm số y  x2  3x  2 cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
x 1 3 y z
BON 06 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Một
2 3 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A.  2; 3;1 . B.  4; 6; 2  . C.  2; 3;1 . D. 1; 3;0  .
BON 07 Cho hình chóp có đáy là tam giác đều có cạnh là a, chiều cao bằng 2a.
Thể tích của khối chóp đó là
a3 3 2a3 7 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 2 12
BON 08 Tập nghiệm của bất phương trình 0,6 x  3 là

A. ;log0,6 3 .  
B. log0,6 3;  .  C.  ;log3 0,6  . D.  log3 0,6;   .
6 6 6
BON 09 Nếu  f  x  dx  2 và
1
 g  x  dx  4 thì
1
  f  x  g  x  dx
1
bằng

A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
BON 10 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  1;0; 2  và đường

kính bằng 6. Phương trình của S là

A.  x  1  y 2   z  2   9 . B.  x  1  y 2   z  2   9 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   36 . D.  x  1  y 2   z  2   36 .
2 2 2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 265


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 11 Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
x –∞ 0 2 +∞
y’ + 0 – 0 +
–1 +∞
y
–∞ –5

A. y  x3  3x  2 . B. y  x3  3x2  1 .
C. y  x3  3x2  2 . D. y  x4  3x2  1 .
BON 12 Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là
A. 9! . B. 9. C. 1. D. 9 9 .
BON 13 Tập xác định của hàm số y  x5 là
A.  0;   . B. . C. \0 . D. 0;   .

5x
BON 14 Biết  f  x  dx   3x  C , khi đó f  x  bằng
ln 5
5x
A. f  x   5x  3 . B. f  x    3x .
ln 5
5x
C. f  x   3. D. f  x   5x  3x .
ln 5
BON 15 Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 1; 5  . Tọa độ vectơ 2a là

A.  2; 1; 5  . B.  4; 2; 10  . C.  4; 2;10  . D.  2;1; 5 .

BON 16 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. y

Hàm số đồng biến trên khoảng


A.  2;0  . B.  1;0  .
-1 O 1

1 x
C.  0;   . D.  1;1 .
-2

BON 17 Diện tích S của mặt cầu bán kính 2R được tính theo công thức nào
dưới đây?
4
A. S  R2 . B. S  R2 . C. S  4 R2 . D. S  16R2 .
3
BON 18 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 5x  3y  9  0 . Vectơ nào

dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. n   5; 3;9  . B. n   5;0; 3  . C. n   5;  3;0  . D. n   5;9;0  .


3x  2
BON 19 Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  là
2x
 3
A.  2;  . B.  2; 3  . C.  2; 3 . D.  3; 2  .
 2
BON 20 Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của iz bằng
A. 3  2i. B. 3  2i. C. 3  2i. D. 3  2i.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 266


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE 3
BON 21 Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 5 . 4 a bằng
17 3 23 12
A. a 20 . B. a 20 . C. a 5 . D. a 5 .
BON 22 Nghiệm của phương trình log2  3x   4 là
16 4
A. x  . B. x  16 . C. x  . D. x  9 .
3 3
BON 23 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;2  và mặt phẳng
 P : 5x  y  4z  0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có
phương trình là
x1 y 2 z  2 x 1 y  2 z  2
A.   . B.   .
5 1 4 5 1 4
x5 y 1 z4 x  5 y 1 z  4
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
BON 24 Họ nguyên hàm của hàm số f  x   ln x là
1 2
A. ln x  ln x  x  C. B. ln 2 x  ln x  x  C.
2
C. x ln x  x  C. D. x ln x  x  C.
6 2
BON 25 Cho  f  x  dx  12. Tính I   f  3x  dx.
0 0

A. I  6 . B. I  36 . C. I  2 . D. I  4 .
BON 26 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x2  1  3  x   4  2 x  . Số
2 3

điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BON 27 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  2x2  2x  1 và đường thẳng
y  x  1 bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
BON 28 Cho số phức z thỏa mãn z  3z  12  4i. Môđun của số phức z là
A. 5. B. 5. C. 13. D. 13.
BON 29 Trên mặt phẳng cho 2022 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác
vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 2022 điểm đã cho?
A. 22022 . B. 2022 2 . 2
C. C2022 . 2
D. A2022 .
BON 30 Cho khối trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  5. Thể tích khối
trụ đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 50. D. 4.
BON 31 Thể tích của khối hộp chữ nhật cạnh 3a, 4a, 5a bằng
A. 12a3 . B. 60 a 3 . C. 80 a 3 . D. 20 a 3 .
BON 32 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để
phương trình 4x1  m.2 x 2  1  0 có nghiệm?
A. 2018. B. 2017. C. 2021. D. 2019.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 267


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 33 Cho a  0 và a  1 , khi đó log 3


a3 bằng
a2

1 9 9
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
BON 34 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–∞ –2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  2cos x  1 . Tính M  m.
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.
BON 35 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi giá trị của y
có nghiệm nguyên dương x và có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn
 log 3
x  2021 log3 x  y   0 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x  2 x  2m
2
BON 36 Cho hàm số y  f  x   . Có bao nhiêu giá trị của m để
 x  1 x  m
đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng?
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
BON 37 Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai đường thẳng CD
và AC bằng
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
BON 38 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a. Khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng SAC  bằng

A. 4 2a . B. 2a . C. 2 2a . D. 2a .
xm
BON 39 Cho hàm số y  , có đồ thị như hình y
x1
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  1 .
B. m  1. O x
C. m  1 .
D. m  1 .

BON 40 Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn O ; 3 và O ; 3 .
Biết rằng tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn  O  sao cho OAB là tam giác

đều và mặt phẳng OAB hợp với mặt phẳng chứa đường tròn  O  một góc 60.
Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh O , đáy là hình tròn O; 3 .

54  7 81 7 27  7 36  7
A. Sxq  . B. Sxq  . C. Sxq  . D. Sxq  .
7 7 7 7

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 268


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 41 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;0;1 , B  4;2;5 phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 3x  y  2 z  10  0 . B. 3x  y  2 z  10  0 .
C. 3x  y  2 z  10  0 . D. 3x  y  2 z  10  0 .
x  2  t

BON 42 Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và
z  1 t

y 7 z
 d  : x1 
2
3

1
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

 d  và  d  là
1 2

x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z 1 x 1 y z
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
BON 43 Cho lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
CD  a , CB  2 a , góc giữa hai mặt phẳng CBD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích

của khối hộp chữ nhật đã cho bằng


A. 2a3 . B. 2 2a3 . C. 3 2a 3 . D. 3a3 .
BON 44 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z2  2  2m  1 z  4m2  5m  0 ( m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z 0 thoả mãn
z0  3  10 ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
1
BON 45 Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 thỏa mãn f  x   x4   x4 f  x3  dx.
0
1
Tính giá trị tích phân I   f  x  dx.
0

1113 93 5 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
170 340 68 15
BON 46 Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn x  2021; y  2021 và

 x  1.3 x
 y.27 y ?
A. 2021. B. 673. C. 674. D. 2020.
BON 47 Cho hàm số f  x   ax3  bx2  c  a  0  với a , b , c là các số thực. Biết
rằng hàm số g  x   f  x   f   x   f   x  thỏa mãn g  2   1, g  1  1 . Giá trị
1
6a  f  x 
của tích phân 
2 ex
dx bằng

1 e e 1
A. . B. e 1  e  . C. . D. e 1  e  .
e2 e2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 269


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 QUICK NOTE BON 48 Xét các số phức z ; w thỏa mãn 9 z  2 z  i  z  2i và iw  2  1 . Khi


z  w  6i đạt giá trị lớn nhất, z  w bằng
3 11 9 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
BON 49 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm

f   x    x  1  x2  1  3m  x  2m2  2m , x  .
3

Có bao nhiêu giá trị của tham số m  5; 5 để hàm số g  x   f x  m có tối  
thiểu 3 cực trị?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
BON 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  y  z2  1  0 và mặt
2 2

phẳng  P  : x  y  z  1  0. Gọi S1  (phân biệt với  S ) là mặt cầu chứa đường

tròn giao tuyến của S và  P  đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng Q  : x  1  0.

Tâm của mặt cầu S1  là điểm I  a; b; c  . Tính T  a  b  c.


A. T  2. B. T  6. C. T  3. D. T  0.

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 270


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
Ngày làm đề___/___/___
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Ngọc Huyền LB biên soạn
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT 9+ SỐ 1
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BẢNG ĐÁP ÁN
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 1.D 2.C 3.C 4.A 5.C 6.B 7.A 8.A 9.A 10.B
nó một cách thật ngoạn mục, 11.B 12.A 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.C 19.C 20.B
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
21.A 22.A 23.B 24.C 25.D 26.A 27.B 28.D 29.D 30.B
31.B 32.C 33.D 34.C 35.D 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D
41.A 42.A 43.A 44.D 45.B 46.C 47.B 48.A 49.D 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


BON 01 Đáp án D.
Ta có un  u1   n  1 d nên u11  u1  10d  1  10. 2   19.

BON 02 Đáp án C.
Số phức z  1  2i  phần ảo của số phức z là 2.
BON 03 Đáp án C.
x  0
Từ đồ thị hàm số ta có f   x   0   .
x  2
Nhưng x  2 là hoành độ điểm tiếp xúc của f   x  với trục hoành, vì vậy đây là

nghiệm kép, nên không thể là điểm cực trị của hàm số y  f  x  .

Vậy hàm số y  f  x  có một điểm cực trị.


BON 04 Đáp án A.
BON 05 Đáp án C.
BON 06 Đáp án B.
x 1 y  3 z
Viết lại phương trình đường thẳng d :   .
2 3 1
Suy ra đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   2; 3;1 //  4; 6; 2  .
BON 07 Đáp án A.
1 a2 3 a3 3
Thể tích của khối chóp là V  . .2a  .
3 4 6
BON 08 Đáp án A.
Ta có 0,6x  3  x  log0,6 3 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S  ;log0,6 3 .  


BON 09 Đáp án A.
6 6 6
Ta có   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2   4   2.
1 1 1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 271


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 10 Đáp án B.
Do mặt cầu S có tâm I  1;0; 2  và đường kính bằng 6 nên mặt cầu S có bán
kính bằng 3.
Khi đó phương trình mặt cầu S là:  x  1  y 2   z  2   9 .
2 2

BON 11 Đáp án B.
Từ bảng biến thiên ta thấy: đây là bảng biến thiên của một hàm số bậc ba, có hệ số
của x 3 là a  0 .
Do đó, đáp án A, D, C sai. Đáp án đúng là B.
BON 12 Đáp án A.
Mỗi cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là một hoán vị của 9 phần
tử.
Vậy có 9! cách sắp xếp.
BON 13 Đáp án C.
Vì 5 là số nguyên âm nên hàm số y  x5 nên tập xác định của hàm số là \0.
BON 14 Đáp án A.
Ta có  f  x dx  F  x   C với F  x   f  x .

 5x 
Do đó f  x     3x   5x  3 .
 ln 5 
BON 15 Đáp án B.
Ta có: 2a   4; 2; 10  .
BON 16 Đáp án B.
Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .
BON 17 Đáp án D.
Ta có diện tích S của mặt cầu bán kính 2R là: S  4  2 R   16R2 .
2

BON 18 Đáp án C.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 5x  3y  9  0 là n   5;  3;0  .
BON 19 Đáp án C.
Tập xác định: D  \2 .
Ta có các đường thẳng x  2 , y  3 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy tọa độ tâm đối xứng của đồ thị là  2;  3  .
BON 20 Đáp án B.
Ta có: iz  3  2i  iz  3  2i.
BON 21 Đáp án A.
3 3 1 3 1 17

Ta có: a . a  a 5 .a 4  a 5
5 4 4
 a 20 .
BON 22 Đáp án A.
Điều kiện: x  0.
16
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 3x  4 2  x  .
3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 272


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 23 Đáp án B.
Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là nP   5; 1; 4 
làm vectơ chỉ phương.
x 1 y  2 z  2
Phương trình của đường thẳng cần tìm là   .
5 1 4
BON 24 Đáp án C.
Xét  ln x.dx.

 1
 u  ln x du  dx
Đặt:   x   ln x.dx  x ln x   dx  x ln x  x  C .
dv  dx  v  x

BON 25 Đáp án D.
Đặt t  3x  dt  3dx.
Đổi cận: với x  0  t  0 và x  2  t  6.
2 6 6
Do đó I   f  3x  dx   f  t  f  x  dx.
dt 1
3 3 0

0 0
2
Vậy I   f  3x  dx 
12
 4.
0
3
BON 26 Đáp án A.
 x  1

x 1
 
Ta có: f   x   x 2  1  3  x   4  2 x 
2 3

 x2
.

 x  3
Do đó ta có bảng biến thiên:

x –∞ –1 1 2 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 + 0 – 0 –

f (x)
–∞ –∞

Vậy số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 1 .


BON 27 Đáp án B.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
x  0

x  2 x  2 x  1  x  1  x  2 x  3x  0  x x  2 x  3  0   x  1 .
3 2 3 2
 2

 x  3

Vậy số giao điểm của hai đồ thị là 3.


BON 28 Đáp án D.
Gọi z  a  bi với a, b .
4a  12 a  3
Ta có z  3z  12  4i  a  bi  3  a  bi   12  4i   
2b  4 b  2
 z  3  2i .
Vậy z  13 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 273


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 29 Đáp án D.
Để lập véc tơ, ta có 2022 cách chọn điểm đầu, ứng với mỗi cách chọn điểm đầu có
2021 cách chọn điểm cuối.
Vậy theo quy tắc nhân, ta có số vectơ thỏa mãn yêu cầu là 2022.2021  A2022
2
.
Cách khác:
Qua 2 điểm phân biệt A , B có 2 vectơ là AB và BA .
Vậy số vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 2022 điểm
2
đã cho là số chỉnh hợp chập 2 của 2022 phần tử, bằng A2022 .
BON 30 Đáp án B.
Ta có V  r h  20 .
2

BON 31 Đáp án B.
Thể tích khối hộp chữ nhật là V  3a.4a.5a  60a3 .
BON 32 Đáp án C.
2 x 1
Ta có: 4 x 1  m.2 x  2  1  0  2  2m.2 x 1  1  0
Đặt 2x1  t  t  0  .

Khi đó phương trình đã cho trở thành: t 2  2mt  1  0  *  .

Để phương trình 4x1  m.2 x 2  1  0 có nghiệm  Phương trình  *  có nghiệm


dương.
Xét   m2  1 .
 m1
Phương trình  *  có nghiệm    0  m2  1  0   .
 m  1
t  t  2m
Gọi t1 ; t2 là hai nghiệm của  *  , theo Định lí Vi-ét ta có:  1 2 .
 t1 .t2  1
Do t1 .t2  1  0 nên t1 ; t2 cùng dấu. Vậy để  *  có nghiệm dương thì t1 ; t2 cùng
dương  t1  t2  0  m  0 .
Kết hợp các điều kiện ta có các giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021
để phương trình 4x1  m.2 x 2  1  0 có nghiệm là: 1; 2; 3;...; 2021 .
Vậy có 2021 giá trị m thỏa mãn đề bài.
BON 33 Đáp án D.
3 9
Ta có: log 3 2 a3  log 2 a3  3. log a a  .
a
a3 2 2
BON 34 Đáp án C.
Do 1  cos x  1, x   1  2cos x  1  3, x  .
Đặt t  2cosx 1, t  1; 3 .

Từ bảng biến thiên  max f  t   1 và min f  t   2 .


[ 1; 3] [ 1; 3]

 M  m  1   2   1 .
BON 35 Đáp án D.
Xét bất phương trình  log3 x  2021 log3 x  y   0 (1)

Do x   x  1 . Khi đó: log 3 x  0  log 3 x  2021  0, x  1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 274


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

Bất phương trình (1) tương đương log3 x  y  0  x  3y .


Kết hợp điều kiện ta có: 1  x  3y .
Để ứng với mỗi giá trị của y có nghiệm nguyên dương x và có không quá 100 số
nguyên x ta có: 1  3y  101  0  y  log 3 101 .
Với y  
 y 1; 2; 3; 4 .
Vậy có 4 giá trị của y thỏa yêu cầu bài toán.
BON 36 Đáp án B.
Tập xác định: D  \1;  m .
x2  2x  2
 Với m  1 , y  f  x   . Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x  1 nên
 x  1
2

m  1 thỏa mãn.
 Với m  1 : Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng
 g  x   x2  2x  2m có một nghiệm x  1 hoặc một nghiệm x   m
 1
m  2
 g  1  0 2m  1  0 
  2  m  0 .
 g   m   0 m  4m  0  m  4


Thử lại các giá trị m đều thỏa mãn. Vậy có 4 giá trị m thỏa đề.
BON 37 Đáp án B.

 
A’ D’
Ta có: CD.AC  CD. AD  DC
C’
 CD.AD  CD.DC  CD.AD  0
B’

A D
 
 CD  DD .AD  CD.AD  DD.AD  0 .

Suy ra CD.AC   0
B C Do đó góc giữa hai đường thẳng CD và AC là 90 .
BON 38 Đáp án C.
S Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có:
SO   ABCD  BO  SO ;
ABCD là hình vuông nên BO  AC
A D
 BO  SAC 
.
O  
 d B, SAC   BO  BD  2 2a
1
2
B C
BON 39 Đáp án B.
Tập xác định D  \1 .
1 m
Ta có: y  .
 x  1
2

xm
Từ đồ thị ta có hàm số y  đồng biến trên các khoảng  ; 1 ;  1;   nên
x1
1 m
y '  0, x  1   0, x  1  1  m  0  m  1 .
 x  1
2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 275


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 40 Đáp án D.
Gọi H là trung điểm của AB  OH  AB 1 .
O’
Lại có: OO  OAB  OO  AB  2  .

Từ 1 và  2  suy ra AB  OOH   AB  OH  OHO  60

Đặt OH  x. Khi đó: 0  x  3 và OO  x tan 60 0  x 3 .


B Xét OAH , ta có: AH 2  9  x2 .
O H Vì OAB đều nên: OA  AB  2 AH  2 9  x2  3 .
Mặt khác AOO vuông tại O nên AO2  OO2  32  3x2  9  4  .
A

 
Từ  3  ,  4  ta có: 4 9  x 2  3x 2  9  x 2 
27
7
x
3 21
7
 h  OO  x 3 
9 7
7
.

12 7
Độ dài đường sinh hình nón là l  OA  .
7
36  7
Vậy Sxq  Rl  .
7
BON 41 Đáp án A.
Gọi  P  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .

Gọi M là trung điểm AB  M 1;1; 3 .

+) AB   6; 2; 4   Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n   3;1; 2  .

+) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB qua M 1;1;3 và có vectơ pháp tuyến

n   3;1;2  .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là 3x  y  2 z  10  0 .
BON 42 Đáp án A.
Đường thẳng  d1  có một vectơ chỉ phương là u1  1;1;1 , đường thẳng  d2  có

một véc tơ chỉ phương là u2  1; 3; 1 .

Gọi MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng  d1  và  d2  .

Với điểm M   d1  suy ra toạ độ M  2  t1 ;1  t1 ;1  t1  , với N   d2  suy ra

N t2 ;7  3t2 ; t2 

Suy ra MN   t2  t1  2; 3t2  t1  6; t2  t1  1 .

Khi đó, MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng  d1  và  d2  khi và

 MN.u1  0 
t2  t1  2  3t2  t1  6  t2  t1  1  0
chỉ khi  
 MN.u2  0
 t2  t1  2  3  3t2  t1  6    t2  t1  1  0

 t  t  1 t 2
 2 1  2
11t2  3t1  19 t1  1
Suy ra M 1;0;0  , N  2;1; 2  và MN 1;1; 2 

Đường vuông góc chung của hai đường thẳng  d1  và  d2  là đường thẳng đi qua
x  2 y 1 z  2
hai điểm M , N , ta có phương trình MN là:   .
1 1 2
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 276
Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

BON 43 Đáp án A.
Ta có SABCD  CB.CD  2a2 .
B’
C’
Kẻ CH  BD (1) kết hợp với CC  BD suy ra DB  CH (2)

A’
D’
Từ (1),(2) suy ra  CBD  ;  ABCD    CH ; CH   CHC  CHC  60 .
B 1 1 1 1 1 3 2
C
Xét tam giác CBD , ta có 2
 2
 2
 2  2  2  CH  a.
CH CB CD 2a a 2a 3
H
A CC  2
D
Xét tam giác C ' CH , ta có tan C HC   CC   tan 60.CH  3. a  2 a .
CH 3
Nên suy ra VABCD. ABCD  CC.SABCD  2a. 2a2  2a3 .
BON 44 Đáp án D.
Cách 1: Ta có   m  1 .
Trường hợp 1: m  1  0  m  1 .
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực z 0 thoả mãn
z  7
z0  3  10   0 .
 z0  13
7 2  2  2m  1 7  4m2  5m  0  4m2  33m  63  0
Từ đó suy ra    2
 13   2  2m  1 13   4m2  5m  0  4m  47 m  143  0
2

 m  3  tm 
 .
 m  21 tm
 4
 
Trường hợp 2: m  1  0  m  1 .
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z 0 và z 0 và thoả mãn
z0  3  10   z0  3 z0  3  100

 z0  3  z0  z0   9  100  4m2  5m  3.2  2m  1  91  0


2

 7
m  
1601
 tm 
 4m2  7 m  97  0   8 .
 7
m  
 8
1601
 ktm
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Ta có z2  2  2m  1 z  4m2  5m  0   z  2m  1  m  1 1 .
2

Trường hợp 1: m  1  0  m  1 .
 z  2m  1  m  1
Khi đó  1   .
 z  2 m  1  m  1

Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z 0 thoả mãn z0  3  10 .

 2m  2  m  1  10  m  3  tm 
Do đó   .
  m  21 tm
 2 m  2  m  1  10  4
 
Trường hợp 2: m  1  0  m  1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 277


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 z  2m  1  i m  1
Khi đó  1   .
 z  2m  1  i m  1

Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z 0 thoả mãn z0  3  10 .

Do đó 2 m  2  i m  1  10  4 m2  8 m  4  m  1  100  4 m2  7 m  97  0

 7
m  
1601
 tm
 8 .
 7
m  
 8
1601
 ktm
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
BON 45 Đáp án B.
1 1
Nhận xét: Giá trị của 3
 
 x f x dx là một hằng số. Vì vậy ta đặt  x f x dx  m
4 4 3
 
0 0

Lúc này ta có f  x   x4  m.
1
1 1
 x17 x5 
Vậy m   x . x  m dx  
4
 12
  x  mx dx  
16 4

m  
1 m

0 0  17 5  0 17 5

5
m .
68
 5 
1
93
 I    x4   dx  .
0
68  340
BON 46 Đáp án C.
Ta có:  x  1 .3x  y.27 y  3  x  1 .3x  3y.27 y   x  1.3x1  3y.33 y (*)
Xét hàm số: f t   t.3t với t  0 . Có f  t   3t  t.3t ln3  0 , với t   0;   .

Suy ra hàm số f t   t.3t đồng biến trên  0;   mà phương trình  *  có dạng

f  x  1  f  y  .
x1
Do x , y nguyên dương suy ra: Phương trình  *   x  1  3 y  y  .
3
 x1
y  2022
Do x , y nguyên dương và  3 suy ra có  674 số nguyên
 x  2021; y  2021 3

dương y thỏa mãn đề bài (do cứ 3 số nguyên x liên tiếp lại có 1 số thỏa mã đề
bài).
Vậy có 674 cặp  x; y  thỏa mãn đề bài.
BON 47 Đáp án B.
Ta có g  x   f  x   f   x   f   x   g  x   f   x   f   x   6a

g  x   g  x  6a  f  x 
 g  x   g  x   6a  f  x   x

e ex
1
6a  f  x  1
g  x   g  x  1
g  x  .e x  g  x  .e x
 dx   dx   dx
ex ex e 
2
x
2 2 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 278


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 g  x   g  x
1
1
 1 1 
   x  .dx  x   1  2   e  e 2  e 1  e  .

2  e  e e e 
 2

Chú thích: Hàm f  x  trong bài toán nêu trên là f  x   x3  2x2  3 .


BON 48 Đáp án A.
y Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , N là điểm biểu diễn số phức w  6i .
Khi đó P  z  w  6i  z   w  6i   MN .
N
Ta có: iw  2  1  i iw  2  i  w  2i  1   w  6i   4i  1 .

I Suy ra N thuộc đường tròn tâm I  0; 4  bán kính bằng 1.

Gọi O  0;0  , A  0;1 , B  0; 2  .

Ta có: 9 z  2 z  i  z  2i

A 1  
 9 MO  2 MA  MB  3 2 MA 2  MB2  3 3 MO 2  6 (*)  
O (Do 2OA  OB  0 nên 2 MA2  MB2  3MO2  2OA2  OB2  3MO2  6 ).
1 x
1 1 2 MA MB  1
M Từ (*) suy ra OM  . ( OM     M  0;   ).
2 2 2 1  2
B 1 11
Suy ra: MN  MO  OI  IN   41 .
2 2
 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M  0;   và N  0; 5 .
 2
Suy ra w  6i  5i  w  i .
1 3
Vậy z  w   i  i  .
2 2
BON 49 Đáp án D.
x  1
Ta có: f   x   0   2
 x   1  3m  x  2m  2m  0  * 
2

 
  *    1  3 m   4 2 m 2  2 m   m  1 .
2 2


g  x   f  x  m . x
x
; g  x  không xác định tại x  0.

- TH1: m  1 .
g  x   0  x  m  1  x  2  x  2.
Vậy nhận m  1 .
- TH2: m  1 . Khi đó  *  có 2 nghiệm phân biệt m  1 và 2m .
 x m1  x  1 m
 
g  x   0   x  m  m  1   x  1(VN )
 
 x  m  2m  x  m
1
+ TH2.1: 1  m  m  m 
2
Yêu cầu bài toán  1  m  0  m  1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 279


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

 1
m
Vậy   m  5;  4;  3;  2; 0 .
m
 5;5 
 2 
 m  1
1
+ TH2.2: 1  m  m  m 
2
Yêu cầu bài toán  m  0 .

 m 1; 2; 3; 4; 5 .
1 m 5;5
Vậy m  
2
Vậy có 11 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BON 50 Đáp án B.
+) Mặt cầu S1  chứa đường tròn giao tuyến của S và  P 
  S1  : x 2  y 2  z 2  1  m  x  y  z  1  0
 x 2  mx  y 2  my  z 2  mz  m  1  0
2 2 2
 m  m  m 3m 2
 x  y   z   m1
 2  2  2 4
  m m m 
tâm I1  ; ; 
  2 2 2 
  S1  : 
 3m 2
R
 1  m1
4
+) S1  tiếp xúc với Q : x  1  0


 d I , Q   R
m
 1
2 3m 2
   m1
1 4
2
m 3m 2
 m1  m1
4 4


m2
 2m  0  

 m  0   S   lo¹i 
2  m  4
 I  2; 2; 2   T  6.
----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 280


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

PHẦN 2 ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1. ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2017 – LẦN 1
1.C 2.C 3.B 4.D 5.A 6.A 7.C 8.B 9.D 10.C
11.A 12.B 13.B 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.C 20.D
21.B 22.A 23.B 24.C 25.C 26.C 27.A 28.D 29.D 30.A
31.B 32.B 33.C 34.C 35.A 36.D 37.D 38.B 39.D 40.C
41.A 42.B 43.D 44.A 45.C 46.B 47.A 48.D 49.B 50.C

ĐỀ SỐ 2. ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2017 – LẦN 2


1.D 2.D 3.B 4.A 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.D
11.A 12.A 13.C 14.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.B 20.C
21.D 22.A 23.A 24.B 25.B 26.B 27.D 28.B 29.C 30.D
31.A 32.B 33.C 34.D 35.D 36.A 37.B 38.D 39.A 40.B
41.C 42.C 43.B 44.A 45.C 46.C 47.A 48.A 49.B 50.A

ĐỀ SỐ 3. ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2017 – LẦN 3


1.B 2.C 3.C 4.D 5.C 6.B 7.A 8.D 9.D 10.A
11.B 12.C 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18.D 19.A 20.D
21.A 22.C 23.B 24.C 25.C 26.D 27.C 28.D 29.D 30.D
31.A 32.A 33.C 34.C 35.C 36.D 37.D 38.D 39.C 40.A
41.A 42.D 43.C 44.D 45.C 46.A 47.C 48.B 49.C 50.A

ĐỀ SỐ 4. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2017 – MÃ ĐỀ 104


1.C 2.C 3.A 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B 9.D 10.D
11.C 12.B 13.C 14.C 15.A 16.B 17.B 18.C 19.A 20.C
21.D 22.B 23.D 24.A 25.C 26.B 27.D 28.D 29.C 30.C
31.D 32.B 33.B 34.A 35.D 36.A 37.A 38.C 39.C 40.B
41.B 42.D 43.D 44.B 45.A 46.C 47.B 48.A 49.A 50.B

ĐỀ SỐ 5. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2017 – MÃ ĐỀ 110


1.D 2.D 3.A 4.A 5.A 6.B 7.A 8.C 9.B 10.C
11.A 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.B 18.A 19.A 20.D
21.C 22.C 23.A 24.B 25.B 26.B 27.D 28.A 29.C 30.C
31.A 32.B 33.D 34.A 35.D 36.B 37.A 38.D 39.D 40.C
41.B 42.B 43.C 44.D 45.D 46.A 47.B 48.B 49.B 50.A

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 281


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

ĐỀ SỐ 6. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2017 – MÃ ĐỀ 113


1.A 2.C 3.C 4.D 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.A
11.D 12.D 13.C 14.A 15.D 16.C 17.D 18.A 19.B 20.C
21.B 22.C 23.D 24.B 25.C 26.B 27.D 28.B 29.D 30.C
31.A 32.A 33.C 34.B 35.B 36.A 37.A 38.B 39.A 40.C
41.A 42.A 43.C 44.C 45.B 46.A 47.B 48.B 49.A 50.C

ĐỀ SỐ 7. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2017 – MÃ ĐỀ 123


1.A 2.D 3.B 4.A 5.B 6.D 7.B 8.A 9.D 10.B
11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.D 17.C 18.D 19.A 20.C
21.B 22.C 23.A 24.A 25.A 26.C 27.B 28.A 29.D 30.B
31.C 32.D 33.C 34.C 35.D 36.B 37.C 38.B 39.A 40.D
41.A 42.C 43.D 44.B 45.D 46.C 47 48.A 49.D 50.A

ĐỀ SỐ 8. ĐỀ MINH HỌA THPT QG NĂM 2018


1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.A 7.D 8.C 9.D 10.B
11.A 12.A 13.B 14.B 15.D 16.D 17.B 18.A 19.C 20.D
21.B 22.A 23.C 24.B 25.D 26.D 27.A 28.C 29.A 30.D
31.B 32.D 33.A 34.B 35.A 36.B 37.C 38.D 39.C 40.C
41.A 42.B 43.D 44.A 45.C 46.A 47.B 48.B 49.A 50.A

ĐỀ SỐ 9. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2018 – MÃ ĐỀ 101


1.D 2.D 3.A 4.A 5.B 6.C 7.D 8.B 9.D 10.C
11.D 12.C 13.A 14.B 15.B 16.C 17.A 18.D 19.A 20.D
21.A 22.A 23.D 24.A 25.A 26.D 27.A 28.B 29.B 30.C
31.D 32.B 33.A 34.B 35.A 36.C 37.B 38.B 39.C 40.B
41.C 42.A 43.D 44.C 45.B 46.B 47.D 48.B 49.C 50.B

ĐỀ SỐ 10. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2018 – MÃ ĐỀ 103


1.D 2.C 3.B 4.D 5.A 6.C 7.B 8.C 9.B 10.D
11.D 12.C 13.D 14.B 15.A 16.A 17.A 18.C 19.C 20.A
21.D 22.C 23.B 24.B 25.B 26.C 27.C 28.A 29.D 30.D
31.A 32.D 33.C 34.D 35.A 36.A 37.D 38.B 39.B 40.B
41.C 42.B 43.A 44.C 45.B 46.C 47.C 48.B 49.B 50.A

ĐỀ SỐ 11. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2018 – MÃ ĐỀ 104


1.C 2.C 3.D 4.D 5.A 6.B 7.B 8.A 9.D 10.B
11.C 12.C 13.A 14.C 15.B 16.D 17.A 18.B 19.D 20.D
21.A 22.A 23.C 24.B 25.D 26.A 27.C 28.B 29.B 30.C
31.D 32.A 33.C 34.D 35.A 36.A 37.D 38.B 39.B 40.A
41.C 42.C 43.A 44.D 45.D 46.B 47.B 48.C 49.A 50.A

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 282


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

ĐỀ SỐ 12. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2018 – MÃ ĐỀ 110


1.B 2.B 3.A 4.B 5.B 6.D 7.C 8.D 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.C 15.C 16.B 17.D 18.C 19.D 20.D
21.C 22.B 23.B 24.B 25.C 26.D 27.C 28.D 29.C 30.D
31.B 32.C 33.D 34.C 35.D 36.D 37.C 38.D 39.C 40.B
41.B 42.C 43.B 44.C 45.D 46.C 47.B 48.C 49.D 50.D

ĐỀ SỐ 13. ĐỀ THAM KHẢO THPT QG NĂM 2019


1.A 2.D 3.A 4.D 5.B 6.D 7.B 8.D 9.A 10.D
11.B 12.B 13.A 14.B 15.C 16.D 17.A 18.C 19.A 20.D
21.A 22.D 23.A 24.C 25.D 26.A 27.C 28.C 29.D 30.B
31.C 32.A 33.A 34.B 35.D 36.A 37.C 38.A 39.D 40.C
41.C 42.B 43.B 44.C 45.A 46.B 47.C 48.B 49.C 50.A

ĐỀ SỐ 14. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 – MÃ ĐỀ 120


1.A 2.C 3.C 4.C 5.A 6.C 7.C 8.B 9.A 10.A
11.D 12.A 13.C 14.C 15.D 16.C 17.C 18.B 19.D 20.C
21.B 22.B 23.B 24.C 25.A 26.B 27.B 28.A 29.D 30.A
31.B 32.D 33.A 34.B 35.C 36.D 37.D 38.D 39.B 40.A
41.A 42.D 43.A 44.D 45.A 46.D 47.A 48.A 49.D 50.D

ĐỀ SỐ 15. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 – MÃ ĐỀ 121


1.B 2.B 3.B 4.C 5.D 6.D 7.B 8.B 9.C 10.D
11.C 12.B 13.C 14.C 15.B 16.A 17.B 18.C 19.A 20.C
21.A 22.A 23.A 24.C 25.D 26.C 27.D 28.C 29.A 30.D
31.C 32.A 33.B 34.A 35.A 36.C 37.D 38.B 39.A 40.D
41.A 42.B 43.C 44.A 45.B 46.B 47.D 48.B 49.D 50.D

ĐỀ SỐ 16. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 – MÃ ĐỀ 123


1.A 2.C 3.B 4.A 5.B 6.A 7.C 8.C 9.B 10.D
11.D 12.C 13.C 14.D 15.A 16.A 17.B 18.A 19.B 20.B
21.D 22.A 23.C 24.A 25.C 26.B 27.C 28.B 29.D 30.A
31.C 32.A 33.B 34.A 35.B 36.B 37.A 38.C 39.D 40.B
41.B 42.C 43.C 44.A 45.C 46.B 47.C 48.A 49.A 50.C

ĐỀ SỐ 17. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 – MÃ ĐỀ 124


1.C 2.B 3.D 4.B 5.C 6.A 7.C 8.B 9.D 10.D
11.B 12.D 13.B 14.B 15.B 16.B 17.D 18.A 19.C 20.D
21.A 22.C 23.A 24.B 25.D 26.D 27.D 28.C 29.B 30.A
31.B 32.B 33.B 34.C 35.C 36.D 37.C 38.A 39.A 40.D
41.D 42.C 43.A 44.C 45.D 46.A 47.D 48.A 49.D 50.B

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 283


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

ĐỀ SỐ 18. ĐỀ THAM KHẢO THPT QG NĂM 2020


1.A 2.A 3.C 4.D 5.A 6.B 7.B 8.D 9.A 10.C
11.A 12.C 13.B 14.D 15.D 16.A 17.B 18.B 19.C 20.D
21.A 22.B 23.C 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.A 30.C
31.A 32.B 33.A 34.C 35.B 36.A 37.A 38.B 39.D 40.A
41.B 42.A 43.C 44.C 45.B 46.C 47.D 48.B 49.D 50.A

ĐỀ SỐ 19. ĐỀ THAM KHẢO THPT QG NĂM 2020 LẦN 2


1.A 2.A 3.C 4.B 5.C 6.D 7.A 8.C 9.C 10.C
11.D 12.D 13.D 14.A 15.B 16.C 17.D 18.D 19.C 20.B
21.B 22.D 23.B 24.C 25.A 26.B 27.C 28.C 29.D 30.A
31.B 32.C 33.D 34.D 35.A 36.B 37.C 38.D 39.D 40.A
41.A 42.B 43.C 44.D 45.C 46.C 47.D 48.B 49.B 50.B

ĐỀ SỐ 20. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 – MÃ ĐỀ 101


1.C 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.C 8.A 9.D 10.D
11.B 12.C 13.D 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B
21.C 22.C 23.C 24.B 25.C 26.A 27.C 28.A 29.B 30.A
31.C 32.C 33.C 34.B 35.A 36.C 37.A 38.A 39.B 40.B
41.A 42.A 43.A 44.B 45.C 46.A 47.A 48.B 49.C 50.C

ĐỀ SỐ 21. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 – MÃ ĐỀ 102


1.D 2.C 3.D 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.D 10.C
11.B 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.C 18.B 19.A 20.A
21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A
31.D 32.D 33.B 34.C 35.C 36.A 37.A 38.D 39.B 40.D
41.D 42.B 43.C 44.D 45.D 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A

ĐỀ SỐ 22. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 – MÃ ĐỀ 103


1.C 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.D 9.C 10.A
11.D 12.B 13.A 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.C 20.C
21.A 22.B 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.A 29.A 30.D
31.A 32.C 33.C 34.A 35.C 36.C 37.C 38.A 39.C 40.A
41.A 42.D 43.C 44.C 45.D 46.C 47.D 48.A 49.D 50.D

ĐỀ SỐ 23. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 – MÃ ĐỀ 104


1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A
11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.D
21.B 22.A 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C
31.B 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.A 39.B 40.A
41.B 42.A 43.B 44.D 45.B 46.D 47.D 48.C 49.D 50.D

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 284


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

ĐỀ SỐ 24. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 101


1.C 2.D 3.C 4.C 5.D 6.B 7.B 8.D 9.B 10.B
11.B 12.C 13.B 14.A 15.A 16.B 17.A 18.C 19.A 20.C
21.B 22.A 23.A 24.D 25.C 26.B 27.A 28.B 29.C 30.A
31.D 32.D 33.B 34.C 35.A 36.B 37.C 38.C 39.C 40.B
41.B 42.C 43.B 44.C 45.A 46.B 47.B 48.A 49.C 50.C

ĐỀ SỐ 25. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 103


1.A 2.B 3.D 4.B 5.D 6.D 7.B 8.B 9.C 10.A
11.D 12.C 13.B 14.A 15.C 16.D 17.D 18.C 19.A 20.A
21.A 22.D 23.C 24.D 25.A 26.C 27.C 28.C 29.A 30.A
31.C 32.D 33.D 34.A 35.A 36.C 37.A 38.C 39.D 40.A
41.C 42.C 43.C 44.D 45.D 46.C 47.D 48.D 49.A 50.D

ĐỀ SỐ 26. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 112


1.D 2.A 3.D 4.D 5.A 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B
11.C 12.C 13.D 14.D 15.B 16.B 17.B 18.D 19.B 20.D
21.B 22.B 23.A 24.A 25.A 26.C 27.B 28.C 29.A 30.A
31.C 32.B 33.D 34.C 35.D 36.C 37.D 38.D 39.D 40.C
41.B 42.C 43.A 44.C 45.A 46.C 47.B 48.C 49.D 50.B

ĐỀ SỐ 27. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020 ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 124


1.B 2.A 3.B 4.A 5.D 6.B 7.A 8.D 9.C 10.D
11.C 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.B 18.A 19.A 20.A
21.B 22.B 23.D 24.D 25.A 26.B 27.D 28.D 29.B 30.C
31.D 32.B 33.B 34.D 35.B 36.B 37.D 38.C 39.D 40.C
41.D 42.B 43.C 44.C 45.D 46.C 47.B 48.C 49.D 50.C
Ghi chú: Câu 12 thực chất đề lỗi vì r không thể lớn hơn l

ĐỀ SỐ 28. ĐỀ MINH HỌA THPT QG NĂM 2021


1.C 2.D 3.B 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A
11.B 12.A 13.A 14.B 15.A 16.A 17.D 18.A 19.B 20.D
21.A 22.B 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.D 29.C 30.C
31.D 32.A 33.D 34.D 35.B 36.A 37.B 38.A 39.C 40.A
41.B 42.C 43.B 44.C 45.A 46.A 47.A 48.D 49.B 50.C

ĐỀ SỐ 29. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021 – MÃ ĐỀ 101


1.A 2.C 3.B 4.D 5.D 6.A 7.D 8.D 9.A 10.C
11.C 12.A 13.C 14.A 15.C 16.B 17.C 18.A 19.B 20.A
21.B 22.D 23.B 24.A 25.B 26.C 27.B 28.B 29.B 30.A
31.C 32.D 33.B 34.B 35.A 36.C 37.A 38.A 39.A 40.C
41.D 42.D 43.B 44.D 45.C 46.D 47.C 48.D 49.D 50.A

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 285


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

ĐỀ SỐ 30. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021 – MÃ ĐỀ 102


1.C 2.D 3.D 4.D 5.A 6.A 7.C 8.C 9.C 10.A
11.B 12.D 13.A 14.B 15.D 16.D 17.B 18.D 19.C 20.C
21.D 22.D 23.C 24.D 25.C 26.A 27.D 28.B 29.B 30.B
31.A 32.C 33.C 34.B 35.B 36.C 37.B 38.B 39.C 40.A
41.B 42.B 43.A 44.A 45.A 46.A 47.A 48.B 49.B 50.C

ĐỀ SỐ 31. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021 – MÃ ĐỀ 103


1.D 2.C 3.C 4.D 5.C 6.C 7.B 8.A 9.B 10.C
11.C 12.A 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.D 19.C 20.D
21.C 22.A 23.A 24.B 25.C 26.A 27.D 28.A 29.B 30.A
31.A 32.D 33.D 34.B 35.B 36.A 37.B 38.A 39.D 40.D
41.B 42.D 43.D 44.A 45.D 46.A 47.D 48.B 49.D 50.A

ĐỀ SỐ 32. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021 – MÃ ĐỀ 104


1.B 2.C 3.D 4.C 5.C 6.D 7.C 8.B 9.B 10.B
11.C 12.C 13.B 14.C 15.C 16.C 17.A 18.B 19.A 20.D
21.D 22.B 23.A 24.A 25.C 26.A 27.D 28.B 29.A 30.D
31.A 32.D 33.B 34.A 35.A 36.A 37.B 38.A 39.B 40.D
41.A 42.B 43.D 44.B 45.D 46.D 47.B 48.A 49.A 50.D

ĐỀ SỐ 33. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021 ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 101


1.C 2.D 3.A 4.A 5.D 6.A 7.B 8.A 9.B 10.B
11.D 12.B 13.C 14.B 15.A 16.D 17.B 18.B 19.C 20.C
21.D 22.D 23.A 24.A 25.B 26.B 27.C 28.B 29.C 30.B
31.C 32.C 33.D 34.D 35.A 36.B 37.D 38.D 39.A 40.B
41.B 42.C 43.D 44.C 45.A 46.D 47.D 48.B 49.A 50.A

ĐỀ SỐ 34. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021 ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 103


1.A 2.C 3.A 4.A 5.C 6.A 7.A 8.B 9.D 10.D
11.A 12.D 13.A 14.B 15.B 16.A 17.A 18.C 19.C 20.B
21.A 22.D 23.A 24.C 25.C 26.C 27.B 28.C 29.C 30.C
31.D 32.C 33.D 34.B 35.A 36.B 37.B 38.D 39.C 40.B
41.D 42.B 43.C 44.D 45.B 46.B 47.D 48.B 49.D 50.C

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 286


Kho đề tham khảo VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022

ĐỀ SỐ 35. ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021 ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 120


1.A 2.D 3.A 4.C 5.A 6.D 7.B 8.A 9.B 10.C
11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.D 18.D 19.C 20.D
21.A 22.B 23.C 24.A 25.A 26.D 27.D 28.C 29.A 30.B
31.B 32.D 33.D 34.D 35.B 36.C 37.C 38.D 39.B 40.B
41.C 42.C 43.B 44.D 45.D 46.B 47.D 48.C 49.C 50.B

ĐỀ SỐ 36. ĐỀ THI THAM KHẢO 2022 – BỘ GD&ĐT


1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.C 7.A 8.C 9.C 10.B
11.C 12.B 13.C 14.C 15.A 16.A 17.C 18.C 19.C 20.A
21.D 22.A 23.D 24.B 25.A 26.A 27.A 28.B 29.B 30.A
31.A 32.A 33.B 34.B 35.A 36.D 37.B 38.D 39.D 40.B
41.B 42.B 43.D 44.B 45.D 46.D 47.D 48.D 49.D 50.D

ĐỀ SỐ 37. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – NGỌC HUYỀN LB


1.D 2.A 3.D 4.D 5.A 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C
11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.A 17.C 18.B 19.A 20.C
21.B 22.C 23.C 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.B 30.D
31.C 32.C 33.A 34.D 35.D 36.C 37.B 38.D 39.B 40.C
41.B 42.C 43.B 44.A 45.B 46.A 47.B 48.B 49.B 50.D

ĐỀ SỐ 38. ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT 9+ SỐ 1


1.D 2.C 3.C 4.A 5.C 6.B 7.A 8.A 9.A 10.B
11.B 12.A 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.C 19.C 20.B
21.A 22.A 23.B 24.C 25.D 26.A 27.B 28.D 29.D 30.B
31.B 32.C 33.D 34.C 35.D 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D
41.A 42.A 43.A 44.D 45.B 46.C 47.B 48.A 49.D 50.B

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 287


Và cuối cùng

Tận đáy lòng, cô biết ơn em nhiều lắm vì đã cho cô được làm cô giáo của em, mặc dù chỉ là
một cô giáo online ở phương xa, chưa từng gặp mặt,…

Hãy ghì chặt mục tiêu, lì lợm nhích lên mỗi ngày

với khí chất BONer (the Best Or Nothing) bất diệt của cô trò ta nhé!

You might also like