You are on page 1of 8

TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2021 - 2022


Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ THI THỬ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây đúng?


x6
 x dx  x  C  x dx  C
5 6 5
A. B.
6
 x dx  x C D.  x3dx  x 4  C
5 5
C.

Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R , k  0 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A.  kf ( x)dx   f ( x )dx. B.  kf ( x )dx  k   f ( x)dx.
k
C.  kf ( x )dx   f ( x)dx. D.  kf ( x )dx  k  f ( x )dx.

Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A.  sin xdx  sin x  C. B.  s inxdx   cos x  C.
cos 2 x
C.  cos xdx   cos x  C. D.  cos xdx   C.
2
Câu 4: Để tính nguyên hàm   ax  b  sin xdx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt

u  ax  b u  ax  b
A.  B. 
dv  cos x dv  sin xdx
u   ax  b  dx u  ax  b
C.  D. 
dv  cos x dv  sin x
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   ax3  bx là

ax3 bx 2
A.  C . B. 3ax 2  b  C .
3 2

x4 x2
C. 3ax 2  b  C . D. a b C .
4 2
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f '( x )  6  7 cos x và f (0)  4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x )  6 x  7 sin x  7 B. f ( x )  6 x  7 sin x  4
C. f ( x )  6 x  7 sin x  4 D. f ( x )  6 x  7 cos x  3

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số y  e ax b là


1 ax b
A. e ax  b  C . B. e C.
a
a ax b b
C. e C. D. e ax b  C .
b a

Câu 8: Khi tính nguyên hàm  2 x x 2  1dx , bằng cách đặt u  x 2  1 ta được nguyên hàm nào?

Đề thi thử, trang 1


A.  2du . B.  2u 2 du .

C.  u 2 du . D.  2u du .

Câu 9: F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F  x  ?
2

A. F  x  
1 x2
2
e 2. B. F  x  
2

1 x2
e 5 . 
1 2
C. F  x    e x  C .
2
D. F  x   
1
2
 2
2  ex . 
2
Câu 10: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   6 x  sin 3x , biết F  0   .
3
cos 3 x 2 cos 3 x
A. F  x   3 x 2   . B. F  x   3 x 2  1.
3 3 3

cos 3 x cos 3 x
C. F  x   3 x 2  1. D. F  x   3 x 2  1.
3 3

Câu 11: Nếu hàm số f  x  liên tục trên  a; b và F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  a; b
thì
b b
A.  f  x   F  a   F b . B.  f  x   F  a   F b  .
a a

b b
C.  f  x   F b   F  a . D.  f  x   F b  a .
a a

b b
Câu 12: Biết  f  x  dx  m . Giá trị của  nf  x  dx bằng
a a

A. m . B. n .
C. m.n . D. m  n .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
1 0 2 1 2
A.  f  x  dx    f  x  dx . B.  f  x  d x   f  x  d x   f  x  dx .
0 1 0 0 1

1 2 2 1 0
C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . D.
0 1 1
 0
f  x  dx   f  t  dt .
1

5 5
Câu 14. Cho hàm số f  x  , g  x  liên tục trên đoạn 1;5 và  f  x  dx  2 và  g  x  dx  4 . Tính
1 1
5
P    f  x   3 g  x   dx .
1

A. P  13 . B. P  14 .

C. P  15 . D. P  16 .

Đề thi thử, trang 2


1 2 2
Câu 15. Cho  f  x  dx  6 ,  f  x  dx  7 , khi đó  f  x  dx  ?
0 1 0

A. 6 . B. 2 .
C. 1. D. 3 .
b

  3x  12 x  dx  0 ?
2
Câu 16. Giá trị nào của b để
0

A. b  0 hoặc b  6 . B. b  0 hoặc b  3

C. b  5 hoặc b  0 . D. b  1 hoặc b  5 .
4
Câu 17. Biết F  x   x5 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của   2  3 f  x  dx
3

bằng
A. 3033 . B. 2345 .
C. 3803 . D. 1033

2
Câu 18. Tích phân f  x     cos x  sin x  dx bằng
0

A. 1. B. 2 .
C. 3 . D. 4
e
ln x
Câu 19. Với cách đổi biến u  3  ln x thì tích phân x
1 3  ln x
dx trở thành

2 2
u2  3
  u  3  du .  u du
2
A. B..
3 3

2 2
3
C.
2  u
2
 1 du . 
D. 2  u 2  3 du 
3 3

2 9
Câu 20. Cho  f  2 x 2  1 xdx  8 . Khi đó I   f  x dx bằng:
1 3

A. 8 . B. 10 .

C. 32 . D. 2
2
Câu 21. Tính I    x  1 e x dx .
0

A. I  3 e 2 . B. I  2 e 2 .

C. I  e 2  3 e . D. I  2 e 2

Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x  a , x  b , đồ thị hàm số y  f  x  và
trục Ox là

Đề thi thử, trang 3


b b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a a

b b
C.. S    f  x  dx D. S     f  x   dx .
2

a a

Câu 23. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f  x  và y  g  x  , trục
tung và đường thẳng x  1 được tính theo công thức:
1 1
A. S    f  x   g  x   dx . B. S   f  x   g  x  dx
0 0

1 1
C. S    g  x   f  x  dx . D. S    f  x   g  x   dx .
0 0

Câu 24. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y  2 x 2  x, y  3 x bằng
8
A. 4 B.
3
8 4
C. D.
3 3
Câu 25. Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:

b c b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
a a c

b c b
C. S   f  x  dx .
a
D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c

Câu 26. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 , trục Ox và hai đường thẳng x  1, x  2 , xung quanh trục
Ox.
2 2
A. V    x  1 dx B. V     x  1 dx
2
1 1
2 2
C. V     x  1 dx D. V    x  1 dx
2
1 1

Câu 27. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 , trục hoành và đường thẳng
x  1, x  2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox.

Đề thi thử, trang 4


3 5
A. B.
2 2

C. D. 
2
Câu 28. Một vật chuyển động với vận tốc v (t )  2t  3 (m /s ). Quãng đường vật di chuyển trong
khoảng thời gian từ thời điểm 3 đến giây thứ 9 là:
A. 96 m. . B. 90 m. .
C. 100 m. . D. 134 m. .

20
Câu 29. Một hạt proton di chuyển trong điện trường có gia tốc a  t  
 2t  1
2  cm s  với t tính
2

bằng giây. Tìm hàm vận tốc v theo t , biết rằng khi t  0 thì v  30 cm s .
20 10
A. v  t    30 . B. v  t   .
2t  1 2t  1
10
C. v  t   D. v  t    2t  1  30 .
3
 20 .
2t  1
Câu 30. Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất
rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng / m 2 . Hỏi cần bao
nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

6m

A. 4821232 đồng. B. 8412322 đồng. C. 8142232 đồng. D. 4821322


đồng.
    
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a  xi  y j  zk

. Tọa độ của vectơ a là
 
A. a   x; y; z  . B. a   x; z; y  .
 
C. a   y; z; x  . D. a   y; x; z  .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  0; 1; 1 . Tính độ dài
đoạn thẳng AB
A. AB  3 . B. AB  5 .

C. AB  26 . D. AB  6 .
Đề thi thử, trang 5
    
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2i  j  3k , b  0;1; 2  . Tìm tọa độ của
  
x  3a  2b .
 
A. x   6;  1;  13 . B. x   6;  5;5  .
 
C. x   6;  1;13 . D. x   6;  1;1 .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1;0; 2 ; C  2; 2;1 . Tích
 
vô hướng AB. AC là

A. 5 B. 6

C. 7 D. 8
 
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ a  1; 2;3 và b   2; x  3; y  5  .
 
Tìm x; y biết rằng véctơ b cùng phương với véctơ a .

A. x  7; y  1 . B. x  7; y  11 .

C. x  5; y  8 . D. x  3; y  8 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2; 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên
trục tọa độ Ox là điểm M . Tọa độ của điểm M là

A. M  1; 2;3 . B. M  1;0; 0  .

C. M  0; 2;0  . D. M 1; 0; 0  .

Câu 37. Hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng  Oxz  là điểm
A. M  0; 2;3 . B. N 1; 0;3 .

C. P 1; 2;0  . D. Q 1; 2;3 .

Câu 38. Trong không gian , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?

 x  3   y  2    z  1 B. .  x  3   z  1  1
2 2 2 2 2
A. 1

C.  x  3   y  2   1 . D.  x  3   y  2    z  1  0 .
2 2 2 2 2

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
 x  1   y  1   z  3
2 2 2
 2 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I  1;1;3  ; R  2 . B. I  1;1;3 ; R  2 .

C. I  1;1;3 ; R  2 D. I 1; 1; 3 ; R  2

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :

Đề thi thử, trang 6


x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  .

A. I 1; 2; 1 ; R  2 B. I 1; 2; 1 ; R  6

C. I  1; 2;1 ; R  6 D. I  1; 2; 3 ; R  2

Câu 41. Phương trình mặt cầu có tâm I  0;2; 4 , bán kính R  3 là

A. x 2   y  2    z  4   3 B. x 2   y  2    z  4   9
2 2 2 2

C. x 2   y  2    z  4   3 D. x 2   y  2    z  4   9
2 2 2 2

Câu 42. Viết phương trình mặt cầu I 1; 2;3 và đi qua điểm A  2;4;3 ?
A.  x  1   y  2    z  3  13 . B.  x  1   y  2    z  3  13
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  13 D..  x  1   y  2    z  3  13
2 2 2 2 2 2

Câu 43. Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm M 1; 2; 0 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : 4x  3y  z  5  0 .
A.  x  1   y  2   z 2  5 B.  x  1   y  2   z 2  25
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  5 D.  x  1   y  2   z 2  25 .
2 2 2 2

Câu 44. Cho mặt phẳng   : 3x  y  z  1  0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của   là
 
A. n  3;1;1 . B. n  3;1; 1 .
 
C. n  3;1;1 . D. n  3;1; 1 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  m;0;0  , N  0; n;0 và P  0;0; p  ;  mnp  0  . Mặt
phẳng  MNP  có phương trình là
x y z x y z
A.    1. B.    1.
m n p n m p

x y z x y z
C.    1. D.    1.
p m n m p n

Câu 46. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  P  : x  y  z  0 .
A. N  0;0;0  . B. Q 1;1;1 .

C. P  1; 1; 1 . D. M  0;0; 1 .

Câu 47. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  2; 1;0  và có một véctơ pháp tuyến

n   2;1; 2  . có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  1  0 .

Đề thi thử, trang 7


C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  3  0 .

Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A  0; 4;1 , B  2; 3;1 , C  2; 2;3
. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

A. y  2 z  2  0 . B. x  2 y  8  0 .

C. y  2 z  2  0 . D. y  2 z  3  0 .

Câu 49. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm B  2;1;  3 , đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  1  0 ,  R  : x  z  2 là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 .

C. x  y  z  6  0 . D 2 x  3 y  z  6  0 ..

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M và gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu
của M 1; 2;3 trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ
và song song với mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z
  1   0
A. 1 2 3 . B. 1 2 3 .

x y z
   1
C. x  2 y  3 z  0 . D1 2 3

Đề thi thử, trang 8

You might also like