Professional Documents
Culture Documents
Unit 4B
Unit 4B
Dưới đây là những TỪ và CỤM TỪ VỰNG then chốt để bạn có thể ứng dụng khi nói về
EXTREME WEATHER trong tiếng Anh:
Activity 1. Điền các dạng thời tiết cực đoan vào hình thích hợp
Heat wave /hiːt/ /weɪv/: đợt nắng nóng
Cold wave /koʊld/ /weɪv/: đợt không khí lạnh
Hailstorm /ˈheɪl.stɔːrm/: Mưa đá nặng hạt
Earthquake /ˈɝːθ.kweɪk/: động đất
Thunderstorm /ˈθʌn.dɚ.stɔːrm/: giông sét kèm mưa to
Tornado /tɔːrˈneɪ.doʊ/: Lốc xoáy
Blizzard /ˈblɪz.ɚd/: bão tuyết kèm gió mạnh
Drought /draʊt/: hạn hán
Typhoon /taɪˈfuːn/: bão
Các tính từ chỉ cảm xúc khi gặp thời tiết cực đoan:
B. Pair work. Điền hậu quả đi kèm với thời tiết cực đoan tương ứng
Heat waves Typhoons Cold waves Thunderstorms Tornadoes
Flood (v) /flʌd/: ngập lụt Flood(n): lũ lụt
Drought (n) /draʊt/: hạn hán
Heatstroke /ˈhiːt.stroʊk/ (n) /ˈhiːt.stroʊk/: sự say nóng
High winds /wɪnd/: gió lớn
destroyed houses: những ngôi nhà bị phá hủy
Respiratory diseases /ˈres.pə.rə.tɔːr.i/ /dɪˈziːz/: những bệnh về đường hô hấp
Landslide (n) /ˈlænd.slaɪd/: sự lở đất
Flash flood /flæʃ/ /flʌd/: lũ quét
Frostbite (n) /ˈfrɒst.baɪt/: sự tê cóng
Closed roads /kloʊzd/ /roʊd/: đường bị đóng/ chặn
Power loss /paʊər/ /lɒs/: mất điện
Wildfires /ˈwaɪld.faɪr/: cháy rừng
Traffic accidents /ˈtræf.ɪk/ /ˈæk.sə.dənt/: tai nạn giao thông
Deaths /deθ/
Activity 2
A - Pair work Làm quen với các cách đưa ra lời khuyên dưới đây và áp dụng vào
bài nghe trang 19:
Dos Don’ts