Professional Documents
Culture Documents
a)
b)
Bài 5:
a) b)
a) b)
a) b)
Bài 11:
1) Tìm
a)
b)
2) Tìm biết:
a) b)
c) d)
b)
c)
a)
b)
Bài 16: Một người đi xe đạp, một người đi xe máy và một người đi ô tô xuất phát từ địa điểm A lần
lượt lúc 8 giờ, 9 giờ, 10 giờ với vận tốc theo thứ tự là Hỏi đến
Bài 21: Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết
rằng:
Bài 22: Lúc 7 giờ, một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau rồi ngay lập tức quay trở về A
lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc ca nô khi xuôi dòng, biết vận tốc dòng nước chảy là
Bài 24: Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ đến Khởi hành lần lượt lúc 5 giờ, 6
giờ, 7 giờ và vận tốc theo thứ tự là và .
Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe máy.
b)
a)
b)
Bài 32: Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số lên 4
đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó
Bài 33: Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 34: Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Khởi hành lần lượt lúc 5 giờ, 6
giờ, 7 giờ và vận tốc theo thứ tự là 15km / h;45km / h và 60km / h .
Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe máy.
Bài 36: Tìm giá trị của để cho phương trình có nghiệm số gấp ba nghiệm số
a)
b)
a ) x 2 x 4 x 2 x 12
2
Bài 43: Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất, mỗi ngày sản xuất được 50 sản phẩm. Khi thực hiện,
mỗi ngày tổ đó sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch một ngày và còn
vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm và thực hiện trong
bao nhiêu ngày.
Bài 46: Một người đi xe gắn máy từ A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu người ấy tăng vận tốc
thêm thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự định đi của người
đó
a) 3x 6561
b) 2 x 1 2 x 1
2012 2010
2 3 4
Bài 52: Một khối 8 có số học sinh đội tuyển Toán bằng số học sinh đội tuyển Anh và bằng
3 4 5
số học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của hai đội tuyển
kia là 38 học sinh. Tính số học sinh của mỗi đội tuyển ?
Bài 53: Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc nhưng sau khi đi được 1
giờ người ấy nghỉ hết 15 phút, do đó phải tăng vận tốc thêm để đến B đúng giờ đã định.
Tính quãng đường AB ?
a)
b)
c)
Bài 55: Một người đi xe gắn máy từ đến dự định mất giờ phút. Nếu người ấy tăng vận tốc
thêm thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự định đi của người
đó
Bài 56: Giải phương trình:
a) b)
b)
a)
b)
Bài 66: Giải phương trình:
ngày của người thứ hai chỉ bằng người thứ nhất. Hỏi nếu làm riêng, mỗi người làm trong bao lâu
Bài 69: Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết
rằng:
a)
b)
c)
Bài 73: Một vật thể chuyển động từ A đến B theo cách sau: đi được thì dừng lại 1 giây, rồi đi
tiếp dừng lai 2 giây, rồi đi tiếp dừng lại 3 giây… Cứ như vậy đi từ A đến B kể cả dừng hết
tất cả giây. Biết rằng khi đi vật thể luôn có vận tốc giây. Tính khoảng cách từ A đến B.
Bài 75.
a) Lúc 7 giờ sáng một xe buýt đi từ vị trí A đến vị trí B với độ dài là 60 km. Khi đi tới vị trí C
cách vị trí thì xe bị hỏng. Xe phải dừng lại và sửa chữa mất phút, sau đó xe tiếp
tục đi từ C đến B với vận tốc giảm hơn so với vận tốc đi từ A tới C là Tổng thời
gian xe đi từ A đến B hết giờ (tính cả thời gian dừng lại sửa xe). Hỏi xe buýt bị hỏng lúc
mấy giờ ?
b) Giải phương trình
Bài 78.
Bài 80
Giải phương trình:
a)
Bài 83. Hưởng ứng ngày chủ nhật xanh – sạch – đẹp. Học sinh khối lớp 8 nhận làm vệ sinh một
đoạn đường em chăm. Lớp 8/1 nhận 10 mét và 1/10 của phần còn lại, lớp 8/2 nhận 20 mét và 1/10
của phần còn lại, lớp 8/3 nhận 30 mét và 1/10 của phần còn lại … cứ chia như vậy cho đến lớp cuối
cùng thì vừa đủ và phần đường của mỗi lớp dài bằng nhau. Hỏi khối 8 có bao nhiêu lớp và đoạn
đường mỗi lớp nhận dài bao nhiêu mét ?
Bài 84. Nhân ngày 1/6 một phân đội thiếu niên được tặng một số kẹo. Số kẹo này được chia hết và
chia đều cho mọi người trong phân đội. Để đảm bảo nguyên tắc ấy phân đội trưởng đề xuất cách
nhận phần kẹo của mỗi người như sau:
Bạn thứ nhất 1 cái kẹo và được lấy thêm số kẹo còn lại. Sau khi bạn thứ nhất đã lấy phần mình,
bạn thứ hai nhận 2 cái kẹo và được lấy thêm số kẹo còn lại. Cứ tiếp tục như thế đến bạn cuối
cùng thứ n nhận cái kẹo và được lấy thêm số kẹo còn lại.
Hỏi phân đội thiếu niên nói trên có bao nhiêu đội viên và mỗi đội viên nhận bao nhiêu kẹo.
Bài 85. Giải các phương trình sau:
Bài 86
Bài 87
a) Tìm biết:
b) Tìm biết: và
Bài 88:
a) Giải phương trình:
b) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:
Bài 90:
2. Bạn Nam hỏi bạn Bắc: “Năm nay cha và mẹ của bạn bao nhiêu tuổi”. Bắc trả lời: “Cha tôi
hơn mẹ tôi 4 tuổi. Trước đây tổng số tuổi của cha và mẹ tôi là 66 tuổi thì tổng số tuổi của hai
anh em chúng tôi là 10. Hiện nay tổng số tuổi của cha và mẹ tôi gấp 3 lần tổng số tuổi của
hai anh em chúng tôi”
Tính xem tuổi của cha và tuổi của mẹ bạn Bắc là bao nhiêu?
Bài 91: Giải các phương trình sau:
a)
b)
áo và chia đều cho các lớp. Biết rằng theo thứ tự, lớp thứ nhất nhận được 4 áo và số còn lại, rồi
đến lớp thứ nhận được 4n áo và số áo còn lại. Cứ như thế các lớp đã nhận hết số
a)
b)
Bài 106: Tìm sao cho phương trình ẩn : có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Bài 111: Cho phương trình . Tìm m nguyên để phương trình có nghiệm dương.
Bài 114:
Bài 116: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lên 4 đơn vị thì sẽ
được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó.
Bài 117: Tìm thỏa mãn phương trình sau:
a)
b)
c)
ngày của người thứ hai chỉ bằng người thứ nhất. Hỏi nếu làm riêng, mỗi người làm trong bao lâu
b) x 2 y x 2 xy 4 y 0 và x 2 y x 2 xy 4 y 16
2 2 2 2
1 1
c) x y2 2 4
2
2
x y
Bài 131: Giải và biện luận nghiệm của phương trình m 2 x 1 x m theo m .
Bài 132: Giải các phương trình:
a) x 2 x 2 x 10 72
2
2 2
x2 x2 x2 4
b) Giải phương trình: 3 25 20 2 0
x 1 x 1 x 1
Bài 133: Giải phương trình:
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3 x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
a)
99 98 97 96 95 94
2 x 1 x x
b) 1
2017 2018 2019
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
c) 5 ;
41 43 45 47 49
d)
1.2 2.3 3.4 98.99 .x 2018
323400
1 1 1 1 1
e) 2 2 2 .
x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8
2
a) x 3 x 1 56
3 3
b) x 6 x 8 16
4 4
c) x 4 3x3 4 x 2 3x 1 0
ab x bc x ca x 4x
Bài 137: Giải phương trình: 1
c a b abc
2
Bài 138: Giải phương trình: x 2
x 5
x 1 4
Bài 139: Hai đội bóng bàn của hai trường A và B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi đấu thủ của đội
A phải lần lượt gặp các đối thủ của đội B một lần và số trận đấu gấp đôi tổng số đấu thủ của hai đội.
Tính số đấu thủ của mỗi đội.
Bài 140: Một đoàn học sinh tổ chức đi tham quan bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22 học sinh thì còn
thừa 1 học sinh. Nếu bớt đi 1 ô tô thì có thể phân phối đều các học sinh trên các ô tô còn lại. Biết mỗi
ô tô chỉ chở không được quá 32 người, hỏi ban đầu có bao nhiêu ô tô và có tất cả bao nhiêu học sinh
đi tham quan?
b)
c)
b)
Bài 151: Một vật thể chuyển động từ đến theo cách sau: đi được thì dừng lại 1 giây, rồi đi
tiếp dừng lai 2 giây, rồi đi tiếp dừng lại 3 giây… Cứ như vậy đi từ đến kể cả dừng
hết tất cả giây. Biết rằng khi đi vật thể luôn có vận tốc giây. Tính khoảng cách từ đến
.
Bài 152: Lúc 7 giờ, một ca nô xuôi dòng từ đến cách nhau rồi ngay lập tức quay trở về
lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc ca nô khi xuôi dòng, biết vận tốc dòng nước chảy là
Bài 153: Một người đi xe gắn máy từ đến dự định mất giờ 20 phút. Nếu người ấy tăng vận
tốc thêm thì sẽ đến sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách và vận tốc dự định đi của
người đó.
Bài 154 Giải phương trình:
Bài 155: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
Bài 156: Giải phương trình
Bài 161
b)
b)
c)
Bài 166: Giải các phương trình sau:
b)
1) x 2 3 x 2 x 1 0
2 2 2
1 1 1 1
2)8 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x x 4
2
x x x x
a) .
b) .
Bài 179: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) .
b) .
a) .
b) .
a) ( x2 + x + 1)(x2 + x + 2) = 12
a,
b, + + =
a) .
b) .
Bài 185: Giải phương trình:
a.) . b.
Bài 187: Giải phương trình:
a) x 2 x 2 x 10 72
2
2 2
x2 x2 x2 4
b) Giải phương trình: 3 25 20 2 0
x 1 x 1 x 1
Bài 189: Giải phương trình:
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3 x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
a)
99 98 97 96 95 94
2 x 1 x x
b) 1
2017 2018 2019
Bài 190: Giải các phương trình sau:
b2 x2
a) x a x 2
2
a 2 2 ( Phương trình ẩn x )
b x2 x b
1 1 1 10
b)
x 2000 x 2001 x 2001 x 2002 x 2009 x 2010 11
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
c) 5 ;
41 43 45 47 49
d)
1.2 2.3 3.4 98.99 .x 2018
323400
1 1 1 1 1
e) 2 2 2 .
x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8
2
2
x 5
Bài 192: Giải phương trình: x
2
x 1 4
a) x 3 x 1 56
3 3
b) x 6 x 8 16
4 4
c) x 4 3x 3 4 x 2 3x 1 0
Bài 196: Tìm x, y biết :
a) x 2 2 x y 2 4 y 5 0
1 1
c) x y2 2 4
2
2
x y
Bài 197: Giải và biện luận nghiệm của phương trình m 2 x 1 x m theo m .
Bài 198: Một đoàn học sinh tổ chức đi tham quan bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22 học sinh thì còn
thừa 1 học sinh. Nếu bớt đi 1 ô tô thì có thể phân phối đều các học sinh trên các ô tô còn lại. Biết mỗi
ô tô chỉ chở không được quá 32 người, hỏi ban đầu có bao nhiêu ô tô và có tất cả bao nhiêu học sinh
đi tham quan?
Bài 199: Bạn Nam hỏi bạn Bắc: “Năm nay cha và mẹ của bạn bao nhiêu tuổi”. Bắc trả lời: “Cha tôi
hơn mẹ tôi 4 tuổi. Trước đây tổng số tuổi của cha và mẹ tôi là 66 tuổi thì tổng số tuổi của hai anh
em chúng tôi là 10. Hiện nay tổng số tuổi của cha và mẹ tôi gấp 3 lần tổng số tuổi của hai anh em
chúng tôi”. Tính xem tuổi của cha và tuổi của mẹ bạn Bắc là bao nhiêu ?
Bài 200: Hai đội bóng bàn của hai trường A và B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi đấu thủ của đội A
phải lần lượt gặp các đối thủ của đội B một lần và số trận đấu gấp đôi tổng số đấu thủ của hai đội.
Tính số đấu thủ của mỗi đội.
Bài 201: Giải các phương trình sau:
a) x x 2 3x 7 0
2
b) x 1 2 x 3 x 4
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
5
41 43 45 47 49
1 1 1 1
Bài 209: Giải phương trình: 2 2
x 9x 20 x 11x 30 x 13x 42 18
2
1)x 2 3x 2 x 1 0
2 2 2
1 1 1 1
2)8 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x x 4
2
x x x x
B. Lời giải
Bài 1: Giải phương trình:
a)
b)
a)
b)
c)
Đặt
Thay vào phương trình (*) rồi giải phương trình ta được:
Lời giải
Đặt Ta có:
Lời giải
Bài 4: Giải phương trình:
Lời giải
ĐKXĐ:
Bài 5:
Lời giải
a) ĐKXĐ: ta có:
Nghiệm đúng mọi thỏa mãn điều kiện , do đó tập nghiệm của phương trình là
Để giá trị này là nghiệm của phương trình thì ta phải có:
và tức là
b) Ta có:
Đặt ta có:
Với ta có:
(Vô nghiệm vì
Với ta có
Lời giải
a) b)
Lời giải
a)
*) Nếu , phương trình đã cho trở thành
*) Nếu , phương trình đã cho trở thành
Vậy
b) ĐKXĐ:
Vậy
Lời giải
Đặt
Khi đó ta có:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
a) b)
Lời giải
a)
Ta có:
b) (2)
ĐKXĐ:
a) b)
Lời giải
a) Đặt
Ta có (pt đề)
Vậy
b) ĐKXĐ:
Vậy
Bài 11:
1) Tìm
a)
b)
2) Tìm biết:
Lời giải
1a)
Do đó
1b)
Điều kiện :
. Vậy
2)
Vậy
Bài 12: Tìm biết:
a) b)
c) d)
Lời giải
a)
b)
c)
Vậy
Bài 13: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Lời giải
a)
b)
c) ĐKXĐ:
Bài 14: Giải phương trình:
Lời giải
Ta có điều kiện . Khi đó ta có:
Vậy
a) b)
Lời giải
a)
b)
Đặt
Với
Quãng đường ô tô đi là
Vậy đến 10 giờ 50 phút thì ô tô ở vị trí cách đều xe dạp và xe máy
Bài 17: Năm 2016, số công nhân ở xí nghiệp I và II tỉ lệ với 4 và 5. Năm 2017, xí nghiệp I tăng
thêm 60 công nhân nữa, xí nghiệp II tăng thêm 90 công nhân; do đó số công nhân của 2 xí nghiệp tỉ
lệ với 5 và 7. Hỏi năm 2017, mỗi xí nghiệp có bao nhiêu công nhân ?
Lời giải
Gọi số công nhân xí nghiệp I năm 2016 là (
phương trình:
Vậy số công nhân năm 2017 của xí nghiệp I và xí nghiệp II lần lượt là 100 và 140 công
nhân.
Bài 18: Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số di 7 đơn vị và tăng mẫu số lên 4
đơn vị thì sẽ được phân số mới là nghich đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó.
Lời giải
Gọi tử số của phân số cần tìm là thì mẫu số của phân số cần tìm là
Lời giải
, đặt
Vậy
Bài 20: Giải phương trình
Lời giải
Đặt và
+Nếu thì
+Nếu thì
Vậy
Bài 21: Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết
rằng:
Lời giải
vả
Do
Bài 22: Lúc 7 giờ, một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau rồi ngay lập tức quay trở về A
lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc ca nô khi xuôi dòng, biết vận tốc dòng nước chảy là
Lời giải
Lời giải
1)
hoặc
Vậy hoặc
2)
Vậy
Bài 24: Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ đến Khởi hành lần lượt lúc 5 giờ, 6
giờ, 7 giờ và vận tốc theo thứ tự là và .
Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe máy.
Lời giải
- Gọi thời gian để ô tô cách đều xe đạp và xe máy kể từ lúc xe đạp chạy là (giờ). Điều kiện
b)
Lời giải
a) Đặt . Ta có:
Vậy
b)
a)
b)
Lời giải
a)
Vậy
Lời giải
Bài 28: Tìm biết:
Lời giải
ĐKXĐ:
Đặt , ta có hệ thức:
Lời giải
ĐKXĐ:
Phương trình trở thành:
Lời giải
Do
Nên :
Lời giải
Ta có:
Điều kiện xác định của phương trình (1) là :
Ta có:
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:
Bài 32: Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số lên 4
đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó
Lời giải
Gọi tử số của phân số cần tìm là x thì mẫu số của phân số cần tìm là x 11
Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số lên 4 đơn vị thì ta được phân số
Lời giải
a)
hoặc
1
Vậy x hoặc x 3
2
b)
Vậy
Bài 34: Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Khởi hành lần lượt lúc 5 giờ, 6
giờ, 7 giờ và vận tốc theo thứ tự là 15km / h;45km / h và 60km / h .
Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe máy.
Lời giải
Gọi thời gian để ô tô cách đều xe đạp và xe máy kể từ lúc xe đạp chạy là x (giờ). Điều kiện x 2
Khi đó: Xe đạp đi được :
Xe máy đi được :
Ô tô đi được:
Khi ô tô bắt đầu chạy thì xe đạp đã bị xe máy vượt qua
Hiệu quãng đường đi được của xe máy và ô tô là:
Hiệu quãng đường đi được của ô tô và xe đạp:
Theo đề bài ta có phương trình:
Giải phương trình tìm được giờ 3 giờ 15 phút
Vậy lúc 8 giờ 15 phút thì ô tô cách đều xe đạp và xe máy.
Lời giải
a)
b)
Bài 36: Tìm giá trị của để cho phương trình có nghiệm số gấp ba nghiệm số
Lời giải
Vậy với m 3 thì phương trình có nghiệm số gấp ba nghiệm số của phương
trình
Vì
Do đó:
Vậy phương trình có nghiệm : x 100
b)
Ta có:
Do và với mọi x
Nên
ĐKXĐ: và
1
+Nếu m ta có
2
- Xét x m
x 1 x 2 x 3 x 2012
Bài 39: Giải phương trình : ..... 2012
2012 2011 2010 1
Lời giải
Bài 40: Giải các phương trình sau:
d)
e)
Lời giải
a)
Vậy S 300
b)
Đặt
Ta có:
Vậy
c)
và
a ) x 2 x 4 x 2 x 12
2
Lời giải
x x 4 x 2 x 12
2 2
a)
Đặt y x x
2
b)
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
2008 2007 2006 2005 2004 2003
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
1 1 1 1 1 1
2008 2007 2006 2005 2004 2003
x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x 2009
2008 2007 2006 2005 2004 2003
1 1 1 1 1 1
x 2009 0
2008 2007 2006 2005 2004 2003
Vì
Lời giải
ĐKXĐ:
Vậy S 1
Bài 43: Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất, mỗi ngày sản xuất được 50 sản phẩm. Khi thực hiện,
mỗi ngày tổ đó sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch một ngày và còn
vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm và thực hiện trong
bao nhiêu ngày.
Lời giải
Gọi số ngày tổ dự định sản xuất là : x (ngày)
Số sản phẩm phải sản xuất theo kế hoạch: 50.10 500 (sản phẩm)
Lời giải
2.1
Nếu (thỏa mãn điều kiện x 1)
Nếu
Vậy S 0
b)
Vậy S 123
c)
Ta có: nên
Phương trình được viết dưới dạng:
Bài 46: Một người đi xe gắn máy từ A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu người ấy tăng vận tốc
thêm thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự định đi của người
đó
Lời giải
Vận tốc của người đi xe gắn máy khi tăng lên 5km / h là:
Lời giải
1 1 1 1
Vì 0 x 2009 0 x 2009
4 5 2005 2004
1 3 2
Bài 49: Giải phương trình: 2
x 2
x 1 x 12
Lời giải
Điều kiện x 0; x 1
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;
2
Bài 50: Tìm x biết :
a) 3x 6561
b) 2 x 1 2 x 1
2012 2010
Lời giải
a) hay
Bài 51: Tìm x, y, z biết: 10 x y 4 z 6 x 4 y 4 xz 5 0
2 2 2
Lời giải
2 3 4
Bài 52: Một khối 8 có số học sinh đội tuyển Toán bằng số học sinh đội tuyển Anh và bằng
3 4 5
số học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của hai đội tuyển
kia là 38 học sinh. Tính số học sinh của mỗi đội tuyển ?
Lời giải
Ta có:
Bài 53: Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc nhưng sau khi đi được 1
giờ người ấy nghỉ hết 15 phút, do đó phải tăng vận tốc thêm để đến B đúng giờ đã định.
Tính quãng đường AB ?
Lời giải
(thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB là 60km.
a)
b)
c)
Lời giải
a)
c) Ta có: nên
Phương trình được viết lại:
Vậy
Bài 55: Một người đi xe gắn máy từ đến dự định mất giờ phút. Nếu người ấy tăng vận tốc
thêm thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự định đi của người
đó
Lời giải
Lời giải
Ta có: 2.1
Nếu
2.2 Ta có:
Lời giải
Lời giải
Ta có:
ĐKXĐ:
Đặt , ta có hệ thức:
, đặt
Vậy
1)
hoặc
Vậy hoặc
2)
Vậy
Bài 62: Giải Câu toán bằng cách lập phương trình
Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ đến Khởi hành lần lượt lúc 5 giờ, 6 giờ,
7 giờ và vận tốc theo thứ tự là và .
Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe máy.
Lời giải
- Gọi thời gian để ô tô cách đều xe đạp và xe máy kể từ lúc xe đạp chạy là (giờ). Điều kiện
Xe máy đi được :
Ô tô đi được:
a) b)
Lời giải
(khẳng định sai vì )
b) ĐKXĐ:
Vậy
b)
Lời giải
a) Đặt . Ta có:
Vậy
b)
a)
b)
Lời giải
a)
Vậy
Lời giải
Ta có:
Lời giải
ĐKXĐ:
Đặt , ta có hệ thức:
Bài 68: Hai người làm chung một công việc trong 12 ngày thì xong. Năng suất làm việc trong một
ngày của người thứ hai chỉ bằng người thứ nhất. Hỏi nếu làm riêng, mỗi người làm trong bao lâu
Gọi (ngày) là thời gian để người thứ nhất hoàn thành công việc
Bài 69: Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết
rằng:
Lời giải
vả
Do
a)
b)
c)
Lời giải
a)
c)
(1)
ĐKXĐ:
Lời giải
Ta có:
Đặt
Ta có phương trình:
Xét các trường hợp ta tìm được
Lời giải
Đặt có
Bài 73: Một vật thể chuyển động từ A đến B theo cách sau: đi được thì dừng lại 1 giây, rồi đi
tiếp dừng lai 2 giây, rồi đi tiếp dừng lại 3 giây… Cứ như vậy đi từ A đến B kể cả dừng hết
tất cả giây. Biết rằng khi đi vật thể luôn có vận tốc giây. Tính khoảng cách từ A đến B.
Lời giải
Thời gian đi
Khoảng cách AB là
Bài 74: Giải phương trình
Lời giải
b)
Đặt
Khi đó
Vậy
Bài 75.
a) Lúc 7 giờ sáng một xe buýt đi từ vị trí A đến vị trí B với độ dài là 60 km. Khi đi tới vị trí C
cách vị trí thì xe bị hỏng. Xe phải dừng lại và sửa chữa mất phút, sau đó xe tiếp
tục đi từ C đến B với vận tốc giảm hơn so với vận tốc đi từ A tới C là Tổng thời
gian xe đi từ A đến B hết giờ (tính cả thời gian dừng lại sửa xe). Hỏi xe buýt bị hỏng lúc
mấy giờ ?
b) Giải phương trình
Lời giải
a) Gọi vận tốc của xe buýt khi đi từ đến là thì vận tốc của xe buýt khi đi
từ C đến là
Thời gian để xe buýt đi hết quãng đường là thời gian để xe buýt đi hết quãng đường
Giải ra được
Vậy khi đi từ tới xe buýt đi với vận tốc , suy ra thời gian để xe buýt đo đi hết quãng
đường AC là : (giờ)
Do đó đúng 8 giờ sáng thì xe buýt bị hỏng.
b) Giải phương trình
Vì
Bài 77.
Lời giải
Đặt
Khi đó ta có:
Bài 78.
1.
(Thỏa *)
Lời giải
a) ĐK:
Bài 80:
Giải phương trình:
Lời giải
a)
b)
Lời giải
a) (I)
Đặt ta có:
b) (II)
+Nếu ta có
Lời giải
và hoặc và
*) (vì
Vậy hoặc và
Bài 83. Hưởng ứng ngày chủ nhật xanh – sạch – đẹp. Học sinh khối lớp 8 nhận làm vệ sinh một
đoạn đường em chăm. Lớp 8/1 nhận 10 mét và 1/10 của phần còn lại, lớp 8/2 nhận 20 mét và 1/10
của phần còn lại, lớp 8/3 nhận 30 mét và 1/10 của phần còn lại … cứ chia như vậy cho đến lớp cuối
cùng thì vừa đủ và phần đường của mỗi lớp dài bằng nhau. Hỏi khối 8 có bao nhiêu lớp và đoạn
đường mỗi lớp nhận dài bao nhiêu mét ?
Lời giải
Ta có phương trình :
Giải ra : (thích hợp)
Khối 8 có 9 lớp
Bài 84. Nhân ngày 1/6 một phân đội thiếu niên được tặng một số kẹo. Số kẹo này được chia hết và
chia đều cho mọi người trong phân đội. Để đảm bảo nguyên tắc ấy phân đội trưởng đề xuất cách
nhận phần kẹo của mỗi người như sau:
Bạn thứ nhất 1 cái kẹo và được lấy thêm số kẹo còn lại. Sau khi bạn thứ nhất đã lấy phần mình,
bạn thứ hai nhận 2 cái kẹo và được lấy thêm số kẹo còn lại. Cứ tiếp tục như thế đến bạn cuối
cùng thứ n nhận cái kẹo và được lấy thêm số kẹo còn lại.
Hỏi phân đội thiếu niên nói trên có bao nhiêu đội viên và mỗi đội viên nhận bao nhiêu kẹo.
Lời giải
Số kẹo còn lại sau khi bạn thứ nhất nhận (cái)
Số kẹo bạn thứ hai nhận : (cái)
Lời giải
a)
b)
Bài 86
Lời giải
Điều kiện
Điều kiện :
Với thì
Với thì
Bài 87
a) Tìm biết:
b) Tìm biết: và
Lời giải
a)
b)
Do đó: và
Vậy
Bài 88:
a) Giải phương trình:
b) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:
Lời giải
Vì
b) Ta có:
Vì nên
(2) viết thành:
Vậy
Lời giải
a) ĐKXĐ:
Thay vào phương trình và kết luận nghiệm của phương trình
Với ta có:
Vậy
Bài 90:
2. Bạn Nam hỏi bạn Bắc: “Năm nay cha và mẹ của bạn bao nhiêu tuổi”. Bắc trả lời: “Cha tôi
hơn mẹ tôi 4 tuổi. Trước đây tổng số tuổi của cha và mẹ tôi là 66 tuổi thì tổng số tuổi của hai
anh em chúng tôi là 10. Hiện nay tổng số tuổi của cha và mẹ tôi gấp 3 lần tổng số tuổi của
hai anh em chúng tôi”
Tính xem tuổi của cha và tuổi của mẹ bạn Bắc là bao nhiêu ?
Lời giải
giải ra
vô nghiệm vì
Vậy
2. Gọi là tuổi của mẹ bạn Bắc khi tổng số tuổi của cha và mẹ là ( nguyên dương)
Ta có:
Gọi là số tuổi thêm từ khi mẹ Bắc 31 tuổi đến nay ( nguyên dương)
Tổng số tuổi hiện nay của hai người là
Tổng số tuổi của hai người con hiện nay là
Ta có phương trình:
a)
b)
Lời giải
a)
Đặt
Vậy
b)
ĐKXĐ:
Vậy
Lời giải
Đặt
Khi đó ta có:
Bài 93:
1. Tìm m để phương trình có nghiệm (với m tham số)
Với thì có dạng Nghiệm đúng mọi thỏa mãn điều kiện
Để giá trị này là nghiệm của phương trình thì ta phải có:
2) Ta có:
Đặt ta có:
Với ta có:
(Vô nghiệm vì
Với ta có
Bài 94: Để tham gia ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân, trường A đã nhận được một số chiếc
áo và chia đều cho các lớp. Biết rằng theo thứ tự, lớp thứ nhất nhận được 4 áo và số còn lại, rồi
đến lớp thứ nhận được 4n áo và số áo còn lại. Cứ như thế các lớp đã nhận hết số
vô nghiệm
Bài 96:
+ Nếu
+Nếu
b)Ta có:
Vậy thì phương trình có nghiệm duy nhất và nghiệm đó không lớn hơn 1
Lời giải
Lời giải
Đặt . Ta có:
Lời giải
a)
c)
(1)
ĐKXĐ:
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
Ta có:
Đặt
Ta có phương trình:
Lời giải
Đặt có
Bài 102: Một vật thể chuyển động từ A đến B theo cách sau: đi được thì dừng lại 1 giây, rồi đi
tiếp dừng lai 2 giây, rồi đi tiếp dừng lại 3 giây… Cứ như vậy đi từ A đến B kể cả dừng hết
tất cả giây. Biết rằng khi đi vật thể luôn có vận tốc giây. Tính khoảng cách từ A đến B.
Lời giải
Khoảng cách AB là
Bài 103: Giải phương trình
Lời giải
b)
Đặt
Khi đó
+)
+)
Vậy
Lời giải
Ta có:
Đặt
Ta có phương trình:
Bài 106: Tìm sao cho phương trình ẩn : có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Lời giải
phương trình đã cho trở thành 1=0 (vô lý) nên phương trình vô nghiệm, loại
Kết hợp điều kiện ta có thì có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Lời giải
ĐKXĐ:
Vậy tập nghiệm phương trình
Bài 108: Giải các phương trình sau:
Lời giải
a)
b)
Đặt thì
Ta có phương trình:
hoặc
Vậy
vô nghiệm
Bài 111: Cho phương trình . Tìm m nguyên để phương trình có nghiệm dương.
Lời giải
ĐKXĐ:
(*)
Nếu m = 1 thì phương trình (*) có dạng 0 = -12 vô nghiệm.
Nếu phương trình (*) trở thành
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm dương
Mà m nguyên.
Vậy thì thỏa mãn đầu bài
Do và với mọi
Nên
Suy ra
Bài 113: Giải phương trình:
Lời giải
ĐKXĐ:
Phương trình trở thành:
Bài 114:
a) Giải phương trình:
Lời giải
a)
b)
Lời giải
b) Ta có:
ĐKXĐ:
Phương trình trở thành:
Từ đó tìm được
Bài 116: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lên 4 đơn vị thì sẽ
được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó.
Lời giải
Gọi tử số của phân số cần tìm là thì mẫu số cua phân số cần tìm là . Phân số cần tìm là
Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số lên 4 đơn vị ta được phân số:
Do:
Nên :
Vậy
Lời giải
TXĐ:
Phương trình trở thành:
a)
b)
c)
Lời giải
d)
ĐKXĐ:
Lời giải
b) ĐKXĐ:
Vậy
Bài 121: Hai người làm chung một công việc trong 12 ngày thì xong. Năng suất làm việc trong một
ngày của người thứ hai chỉ bằng người thứ nhất. Hỏi nếu làm riêng, mỗi người làm trong bao lâu
Lời giải
Đặt
Lời giải
ĐKXĐ : ta có:
Với m = 3 thì (1) có dạng 0x = 0. Nghiệm dúng với mọi x thỏa mãn điều kiện , do
Để giá trị này là nghiệm của phương trình thì ta phải có:
tức là .
Kết luận :
+ Với m = -3 thì
+ Với thì
Lời giải
Ta có: 2x(8x -1)2(4x – 1) = 9 (64x2 – 16x + 1)(8x2 – 2x) = 9
(64x2 – 16x + 1)(64x2 – 16x) = 72 (*)
Đặt : 64x2 – 16x = t ta có :
(*) t(t + 1) – 72 = 0
Lời giải
+ Nếu phương trình đã cho trở thành :
(x -2)(x-1)(x+1)(x+2) = 4
(x2 -1)(x2-4) = 4
x4 – 5x2 = 0 x2(x2 – 5) = 0
(x2 – 1)(x2 – 4) = -4
x4 – 5x2 + 8 = 0
(Vô nghiệm)
Lời giải
a) x2 – 3x + 2 + |x - 1| = 0 (1)
( Do m2 + 2m + 4 > 0)
Vậy thì phương trình có nghiệm duy nhất và nghiệm đó không lớn hơn 1.
Bài 127: Tìm x biết:
Lời giải
Ta có:
Lời giải
(6x + 8)(6x + 6)(6x + 7)2 = 72
Đặt 6x + 7 = t. Ta có:
(t + 1)(t – 1)t2 = 72 (t2 – 1)t2 = 72 t4 – t2 – 72 = 0
Lời giải:
7 x 16 0
2
16
x .
7
Bài 130: Tìm x, y biết :
a) x 2 2 x y 2 4 y 5 0
b) x 2 y x 2 xy 4 y 0 và x 2 y x 2 xy 4 y 16
2 2 2 2
1 1
c) x y2 2 4
2
2
x y
Lời giải:
Tìm x, y biết :
a) x 2 2 x y 2 4 y 5 0
x 1 y 2 0
2 2
x 1 và y 2
b) x 2 y x 2 xy 4 y 0 và x 2 y x 2 xy 4 y 16
2 2 2 2
Ta có: x 2 y x 2 xy 4 y 0 x 8 y 0 1
2 2 3 3
và x 2 y x 2 xy 4 y 16 x 8 y 16 2
2 2 3 3
1 1
x 0 và y 0
x y
x 1 và y 1
a) x 2 x 2 x 10 72
2
2 2
x2 x2 x2 4
b) Giải phương trình: 3 25 20 2 0
x 1 x 1 x 1
Lời giải:
a) x 2 x 2 x 2 10 72
x 2 4 x 2 10 72
x2 7 9 x 4
x 7 9 2
2 2
x 4
x 7 9 x
Vậy, S 4; 4
2 2
x2 x2 x2 4
b) Giải phương trình: 3 25 20 2 0
x 1 x 1 x 1
x2
x 1 0
Điều kiện x 1 . Dễ thấy hệ vô nghiệm nên x 2.
x2 0
x 1
2
x 2 x 2 ( x 2)( x 1) x2
Đặt y : . Chia 2 vế phương trình đã cho cho ta được:
x 1 x 1 ( x 2)( x 1) x 1
y 5
3 y 20 y 25 0
2
.
y 5
3
x 4
( x 2)( x 1)
*) Với y = 5, ta có: 5 2x 9x 4 0
2
.
( x 2)( x 1) x 1
2
5
*) Với y ,ta có:
3
( x 2)( x 1) 5 x 6 34
x 2 12 x 2 0 .
( x 2)( x 1) 3 x 6 34
Các nghiệm trên đều thỏa điều kiện. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1
x 4, x , x 6 34, x 6 34 .
2
Bài 133: Giải phương trình:
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3 x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
a)
99 98 97 96 95 94
2 x 1 x x
b) 1
2017 2018 2019
Lời giải:
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3 x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
a)
99 98 97 96 95 94
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3
1 1 1
99 98 97
x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
1 1 1
96 95 94
Lời giải:
Giải các phương trình sau:
b2 x2
a) x a x 2
2
a 2 2 ( Phương trình ẩn x ) ( ĐK: x b )
b x2 x b
x2 b2
1 a x 2 2 2 2 a
2
x b x b
1 a 2 x
x 2
b 2 1 a
x2 b2
1 a 2 x 1 a ( Vì x 2 b 2 0 )
1
+ Nếu a 1 , phương trình có nghiệm duy nhất , S .
1 a
1 1 1 10
b)
x 2000 x 2001 x 2001 x 2002 x 2009 x 2010 11
1 1 1 1 1 1 10
x 2000 x 2001 x 2001 x 2002 x 2009 x 2010 11
1 1 10
x 2000 x 2010 11
10 10
x 2000 x 2010 11
x 2000 x 2010 11
x 2011
( Thỏa ĐKXĐ )
x 1999
a 1 a 1 a a 2
2
19 a 2 a 1 19
2
a 1 a 1 a a 2 3a 3a 1 49
2
49
49a 2 49a 49 57 a 2 57 a 19
3
a 2
8a 8a 30 0 2a 1 4 0 2a 3 2a 5 0
2 2 2
a 5
2
3 3 4023
+ Với a , ta có: x 2010 x
2 2 2
5 5 4015
+ Với a , ta có: x 2010 x
2 2 2
4015 4023
Vậy, S ;
2 2
Bài 135: Giải các phương trình sau:
1 1 1 2017 2016 2 1
a) .x ;
2 3 2018 1 2 2016 2017
1 1 1 2 2017
b)
3 6 10 x x 1 2019
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
c) 5 ;
41 43 45 47 49
1.2 2.3 3.4 98.99 .x 2018
d)
323400
1 1 1 1 1
e) 2 2 2 .
x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8
2
Lời giải:
Giải các phương trình sau:
1 1 1 2017 2016 2 1
a) .x
2 3 2018 1 2 2016 2017
1 1 1 2016 2 1
.x 1 1 1 1
2 3 2018 2 2016 2017
1 1 1 2018 2018 2018 2018
.x
2 3 2018 2 3 2017 2018
1 1 1 1 1 1
.x 2018
2 3 2018 2 3 2018
x 2018
1 1 1 2 2017
b)
3 6 10 x x 1 2019
2 2 2 2 2017
2.3 3.4 4.5 x x 1 2019
1 1 1 1 1 1 2017
2. ...
2 3 4 5 x x 1 2019
1 1 2017 1 1 2017 1 1
2. x 2018
2 x 1 2019 x 1 2 2.2019 x 1 2019
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
c) 5
41 43 45 47 49
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
1 1 1 1 1 0
41 43 45 47 49
1 1 1 1 1
x 100 0
41 43 45 47 49
x 100 (?)
1 1 1 4 1 x 2
x 2 8 x 20 0 (thỏa ĐKXĐ)
x2 x6 8 x 2 x 6 8 x 10
Bài 136: Giải các phương trình sau:
a) x 3 x 1 56
3 3
b) x 6 x 8 16
4 4
c) x 4 3x3 4 x 2 3x 1 0
Lời giải:
a) x 3 x 1 56
3 3
y 3 3 y 2 3 y 1 y 3 3 y 2 3 y 1 56
6 y 2 2 56
y 3
+ Với y 3 thì x = 1
+ Với y 3 thì x = -5
b) x 6 x 8 16
4 4
Đặt y 2 z 0 , ta có: z 2 6 z 7 0
Giải phương trình trên z 1 ( nhận ) và z 7 ( loại )
Với z 1 thì y 1 y 1
2
2
c) x 4 3x3 4 x 2 3x 1 0
Ta thấy x 0 không là nghiệm của pt đã cho. Chia hai vế của pt cho x 0 , ta được :
2
3 1 1 1
x 2 3x 4 2 0 x2 2 3 x 4 0
x x x x
1 1
Đặt x y thì x 2 2 y 2 2 , ta được y 2 3 y 2 0 .
x x
Giải pt trên y 1 hoặc y 2
2
1 1 3
+Với y 1 , ta có : x 1 nên x x 1 0 x 0 ( vô nghiệm )
2
x 2 4
1
2 nên x 1 0 x 1
2
+Với y 2 , ta có : x
x
Vậy, S 1
Lời giải:
ab x bc x ca x 4x
a) Giải phương trình: 1
c a b abc
ab x bc x ca x 4x
Ta có: 1
c a b abc
ab x bcx cax 4x
1 1 1 1 1 4
c a b abc
a b c x b c a x c a b x 4x a b c
5
c a b abc
a b c x b c a x c a b x 4x a b c
5 0
c a b abc
a b c x a b c x a b c x 4 a b c x
0
c a b a b c
1 1 1 4
a b c x 0 (*)
a b c abc
1 1 1 4
Xét A :
a b c abc
1 1 1 4
Khi đó, A. a b c a b c với a b c 0 (gt)
a b c abc
a b c
1 1 1
4 9 4 5 0 ( theo câu a)
a b c
Suy ra A 0 .
Theo (*) suy ra a b c x 0 x a b c 0
Vậy, phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x a b c 0 .
2
Bài 138: Giải phương trình: x
x 5
2
x 1 4
Lời giải:
2
x 5
ĐKXĐ: x 1 , ta có: x 2
x 1 4
2 2
x x2 5 x x2 5
x 2. 2. 1 1
x 1 x 1 4 x 1 x 1 4
x 3
x
2
3
2
x 1 1 2 2 x2 x 1 0
1 2
x 1 2 x 1 3 2 x 5x 5 0
x 1 2
x 1
+ Xét phương trình: 2 x x 1 0 x 1 2 x 1 0
2
x 1
( thỏa ĐKXĐ)
2
2
5 15
+ Xét phương trình: 2 x 2 5 x 5 0 2 x 0 x .
4 8
1
Vậy, S 1;
2
Bài 139: Hai đội bóng bàn của hai trường A và B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi đấu thủ của đội A
phải lần lượt gặp các đối thủ của đội B một lần và số trận đấu gấp đôi tổng số đấu thủ của hai đội.
Tính số đấu thủ của mỗi đội.
Lời giải:
Gọi a và b lần lượt là số đấu thủ ở đội trường A và trường B, với a, b N * .
Nhận xét : Do a, b N * a 2 Z ; b 2 Z
Lập bảng :
a2 -4 -2 -1 1 2 4
b2 -1 -2 -4 4 2 1
a -2 0 1 3 4 6
b 1 0 -2 6 4 3
KL : a 4; b 4 hoặc a 3; b 6 hoặc a 6; b 3
Bài 140: Một đoàn học sinh tổ chức đi tham quan bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22 học sinh thì còn
thừa 1 học sinh. Nếu bớt đi 1 ô tô thì có thể phân phối đều các học sinh trên các ô tô còn lại. Biết mỗi
ô tô chỉ chở không được quá 32 người, hỏi ban đầu có bao nhiêu ô tô và có tất cả bao nhiêu học sinh
đi tham quan?
Lời giải
+ Gäi sè « t« lóc ®Çu lµ x ( x nguyªn vµ x 2)
Sè häc sinh ®i c¾m tr¹i lµ: 22x + 1.
+ Theo gi¶ thiÕt: NÕu sè xe lµ x 1 th× sè häc sinh ph©n phèi ®Òu cho tÊt c¶ c¸c xe, mçi xe chë
sè häc sinh lµ y (y lµ sè nguyªn vµ 0 < y 30).
22 x 1 23
+ Do ®ã ta cã ph¬ng tr×nh: x 1 y 22 x 1 y 22
x 1 x 1
+ V× x vµ y ®Òu lµ sè nguyªn dư¬ng, nªn x 1 ph¶i lµ íc sè cña 23.
Mµ 23 nguyªn tè, nªn: x 1 1 x 2 hoÆc x 1 23 x 24
NÕu x 2 th× y 22 23 45 30 (tr¸i gi¶ thiÕt)
NÕu x 24 th× y 22 1 23 < 30 (tháa ®iÒu kiÖn bµi to¸n).
+ VËy sè « t« lµ: 24 vµ tæng sè häc sinh ®i c¾m tr¹i lµ: 22 24 1 23 23 529 häc sinh.
Lời giải
Ta có:
TXĐ:
Phương trình trở thành:
c)
Lời giải
a)
b)
c)
Ta có: nên
Phương trình được viết dưới dạng:
Vậy
Lời giải
Vì
Bài 144: Giải các phương trình sau:
Lời giải
c)
d)
Lời giải
Lời giải
Đặt có
Lời giải
ĐKXĐ:
Đặt , ta có hệ thức:
b)
Lời giải
a) Ta có:
b)
Lời giải
(1)
Do
Với thì
Khi đó từ phương trình (1)
và
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Bài 151: Một vật thể chuyển động từ đến theo cách sau: đi được thì dừng lại 1 giây, rồi đi
tiếp dừng lai 2 giây, rồi đi tiếp dừng lại 3 giây… Cứ như vậy đi từ đến kể cả dừng
hết tất cả giây. Biết rằng khi đi vật thể luôn có vận tốc giây. Tính khoảng cách từ đến
.
Lời giải
Gọi là số lần đi , số lần dừng là
Thời gian đi
Khoảng cách AB là
Bài 152: Lúc 7 giờ, một ca nô xuôi dòng từ đến cách nhau rồi ngay lập tức quay trở về
lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc ca nô khi xuôi dòng, biết vận tốc dòng nước chảy là
Lời giải
Gọi là vận tốc ca nô xuôi dòng
Bài 153: Một người đi xe gắn máy từ đến dự định mất giờ 20 phút. Nếu người ấy tăng vận
tốc thêm thì sẽ đến sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách và vận tốc dự định đi của
người đó.
Lời giải
Gọi khoảng cách giữa và là
Vận tốc của người đi xe gắn máy khi tăng lên là:
Lời giải
Đặt có
Bài 155: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
Lời giải
Vì nên
Lời giải
Trước hết chứng minh được rằng:
Nếu có 3 số thỏa mãn thì
Ta có:
Lời giải
1)
*Với ta có phương trình:
ĐKXĐ:
Lời giải
ĐK:
Xét ta có:
Xét ta có:
Vậy
Bài 159: Giải phương trình :
Lời giải
Lời giải
ĐKXĐ:
Phương trình trở thành:
Bài 161:
Lời giải
a) (ĐKXĐ:
Vậy
b)
Ta có:
Lời giải
a)
b) Đặt
Phương trình đã cho trở thành:
b)
Lời giải
a) Đặt:
Lời giải
: Đặt
Khi đó ta có:
b)
c)
Lời giải
d)
e)
f)
Ta có: nên
Phương trình được viết dưới dạng:
Vậy
Lời giải
e)
f)
Lời giải
Đặt
Phương trình đã cho trở thành:
Khi đó ta có:
b)
Lời giải
b)
Đặt
Vậy
b)
ĐKXĐ:
Vậy
1) x 2 3 x 2 x 1 0
2 2 2
1 1 1 1
2)8 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x x 4
2
x x x x
Lời giải
1)
Nếu
Lời giải
b)
Đặt thì
Ta có phương trình
Lời giải
a) đặt
b)
Vì
Lời giải
Điều kiện xác định
Vậy
Bài 174: Giải các phương trình sau :
Lời giải
Ta có:
ĐKXĐ:
Phương trình trở thành:
Ta có :
Vậy
Do và với mọi
Nên
Suy ra
Bài 177: Tìm các giá trị x và y thỏa mãn:
Lời giải
và
b) .
Lời giải
PT
(x – 2014)( )=0
x = 2014
Bài 179: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) .
b) .
Lời giải
a) Nếu hay thì .
a) .
b) .
Lời giải
a)
Pt
CM Pt vô nghiệm
b)
a) ( x2 + x + 1)(x2 + x + 2) = 12
(x - 105)
1 1 1 1 1 1
= 0
100 101 102 5 4 3
x = 105
KL: Vâỵ PT đã cho có nghiệm x= 105.
Bài 182: Giải các phương trình sau:
a,
b, + + =
Lời giải
a) x2-2=(2x+3)(x+5)+23
x2-25=(2x+3)(x+5)
(x-5)(x+5)=(2x+3)(x+5)
(x-5)(x+5)-(2x+3)(x+5)=0
(x+5) [x-5 –(2x+3)] = 0
(x+5)(-x-8)=0
x-5=0 hoặc x+8 =0
x=-5 hoặc x=-8
( )+( )+( )=
= (x + 4)(x +7) = 54
a) .
b) .
Lời giải
a) PT
(1)
Nên (1)
b)
a.) . b.
Lời giải
a) ĐK:
b) PT
Lời giải
Ta có: 2 x 2 x 2016 4 x 2 3x 1000 4 2 x 2 x 2016 x 2 3x 1000
2 2
7 x 16 0
2
16
x .
7
a) x 2 x 2 x 10 72
2
2 2
x2 x2 x2 4
3
b) Giải phương trình: 25 20 2 0
x 1 x 1 x 1
Lời giải
a) x 2 x 2 x 2 10 72
x 2 4 x 2 10 72
x2 7 9 x 4
x 7 9 2
2 2
x 4
x 7 9 x
2 2
x2 x2 x2 4
3
b) Giải phương trình: 25 20 2 0
x 1 x 1 x 1
x2
x 1 0
Điều kiện x 1 . Dễ thấy hệ vô nghiệm nên x 2.
x2 0
x 1
x 2 x 2 ( x 2)( x 1) x2
2
y 5
3 y 20 y 25 0
2
.
y 5
3
x 4
( x 2)( x 1)
*) Với y = 5, ta có: 5 2x 9x 4 0
2
.
( x 2)( x 1) x 1
2
5
*) Với y ,ta có:
3
( x 2)( x 1) 5 x 6 34
x 2 12 x 2 0 .
( x 2)( x 1) 3 x 6 34
Các nghiệm trên đều thỏa điều kiện. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1
x 4, x , x 6 34, x 6 34 .
2
Bài 189: Giải phương trình:
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3 x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
a)
99 98 97 96 95 94
2 x 1 x x
b) 1
2017 2018 2019
Lời giải
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3 x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
a)
99 98 97 96 95 94
x 2 99 x 1 x 2 99 x 2 x 2 99 x 3
1 1 1
99 98 97
x 2 99 x 4 x 2 99 x 5 x 2 99 x 6
1 1 1
96 95 94
x 2 99 x 100 x 2 99 x 100 x 2 99 x 100 x 2 99 x 100 x 2 99 x 100 x 2 99 x 100
99 98 97 96 95 94
1 1 1 1 1 1
x 2 99 x 100 0
99 98 97 96 95 94
1 1 1 1 1 1
x 2 99 x 100 0 ( Vì 0)
99 98 97 96 95 94
x 1
x 1 x 100 0
x 100
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
2 x 1 x x 2 x 1 x x
b) Ta có: 1 1 1 1
2017 2018 2019 2017 2018 2019
Lời giải
b2 x2
a) x a 2 x a ( Phương trình ẩn x ) ( ĐK: x b )
b2 x 2 x2 b2
x2 b2
1 a 2 x a
x2 b2 x2 b2
1 a
x 2
b 2 1 a
2
x
x2 b2
1 a 2 x 1 a ( Vì x 2 b 2 0 )
1 1 1 1 1 1 10
x 2000 x 2001 x 2001 x 2002 x 2009 x 2010 11
1 1 10
x 2000 x 2010 11
10 10
x 2000 x 2010 11
x 2000 x 2010 11
x 2011
( Thỏa ĐKXĐ )
x 1999
a 1 a 1 a a 2
2
19 a 2 a 1 19
2
a 1 a 1 a a 2 3a 3a 1 49
2
49
a 5
2
3 3 4023
+ Với a , ta có: x 2010 x
2 2 2
5 5 4015
+ Với a , ta có: x 2010 x
2 2 2
4015 4023
Vậy, S ;
2 2
Bài 191: Giải các phương trình sau:
1 1 1 2017 2016 2 1
a) .x ;
2 3 2018 1 2 2016 2017
1 1 1 2 2017
b)
3 6 10 x x 1 2019
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
c) 5 ;
41 43 45 47 49
1.2 2.3 3.4 98.99 .x 2018
d)
323400
1 1 1 1 1
e) 2 2 2 .
x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8
2
Lời giải
1 1 1 2017 2016 2 1
a) .x
2 3 2018 1 2 2016 2017
1 1 1 2016 2 1
.x 1 1 1 1
2 3 2018 2 2016 2017
1 1 1 2018 2018 2018 2018
.x
2 3 2018 2 3 2017 2018
1 1 1 1 1 1
.x 2018
2 3 2018 2 3 2018
x 2018
1 1 1 2 2017
b)
3 6 10 x x 1 2019
2 2 2 2 2017
2.3 3.4 4.5 x x 1 2019
1 1 1 1 1 1 2017
2. ...
2 3 4 5 x x 1 2019
1 1 2017 1 1 2017 1 1
x 2018
2.
2 x 1 2019 x 1 2 2.2019 x 1 2019
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
c) 5
41 43 45 47 49
59 x 57 x 55 x 53 x 51 x
1 1 1 1 1 0
41 43 45 47 49
1 1 1 1 1
x 100 0
41 43 45 47 49
x 100 (?)
1 1 1 1 1
x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6 8
1 1 1 4 1 x 2
x 2 8 x 20 0 ( thỏa ĐKXĐ )
x2 x6 8 x 2 x 6 8 x 10
2
x 5
Bài 192: Giải phương trình: x 2
x 1 4
Lời giải
2
x 5
ĐKXĐ: x 1 , ta có: x 2
x 1 4
2 2
x x2 5 x x2 5
x 2. 2. 1 1
x 1 x 1 4 x 1 x 1 4
x 3
x 3
2
x 1 1
2
2 2 x2 x 1 0
1 2
x 1 2 x 1 3 2 x 5x 5 0
x 1 2
x 1
+ Xét phương trình: 2 x x 1 0 x 1 2 x 1 0
2
x 1
( thỏa ĐKXĐ)
2
2
5 15
+ Xét phương trình: 2 x 5 x 5 0 2 x 0 x .
2
4 8
1
Vậy, S 1;
2
Lời giải
ĐKXĐ:
Thay vào phương trình và kết luận nghiệm của phương trình
Với ta có:
Vậy
Lời giải
Lời giải
Điều kiện xác định đặt
giải ra
vô nghiệm vì
Vậy
Bài 195: Giải các phương trình sau:
a) x 3 x 1 56
3 3
b) x 6 x 8 16
4 4
c) x 4 3x 3 4 x 2 3x 1 0
Lời giải
a) x 3 x 1 56
3 3
y 3 3 y 2 3 y 1 y 3 3 y 2 3 y 1 56
6 y 2 2 56
y 3
+ Với y 3 thì x = 1
+ Với y 3 thì x = -5
b) x 6 x 8 16
4 4
Đặt x 7 y , phương trình đã cho trở thành: y 1 y 1 16
4 4
Đặt y 2 z 0 , ta có: z 2 6 z 7 0
Giải phương trình trên z 1 ( nhận ) và z 7 ( loại )
Với z 1 thì y 1 y 1
2
2
c) x 4 3x 3 4 x 2 3x 1 0
Ta thấy x 0 không là nghiệm của pt đã cho. Chia hai vế của pt cho x 2 0 , ta được :
3 1 1 1
x 2 3x 4 2 0 x2 2 3 x 4 0
x x x x
1 1
Đặt x y thì x 2 2 y 2 2 , ta được y 2 3 y 2 0 .
x x
Giải pt trên y 1 hoặc y 2
2
1
1 nên x 2 x 1 0 x 0 ( vô nghiệm )
1 3
+Với y 1 , ta có : x
x 2 4
1
+Với y 2 , ta có : x 2 nên x 1 0 x 1
2
Vậy, S 1
Bài 196: Tìm x, y biết :
a) x 2 x y 4 y 5 0
2 2
1 1
b) x y2 2 4
2
2
x y
Lời giải
a) x 2 x y 4 y 5 0
2 2
x 1 y 2 0
2 2
x 1 và y 2
KL :.............
1 1
b) x
2
2
y 2 2 4 ( ĐK: x 0, y 0 )
x y
2 2
1 1
x y 0
x y
1 1
x 0 và y 0
x y
x 1 và y 1
Bài 197: Giải và biện luận nghiệm của phương trình m 2 x 1 x m theo m .
Lời giải
2 2 2
Ta có: m x 1 x m m x x m 1 m 1 x m 1 m 1 m 1 x m 1 (*)
Bài 200: Hai đội bóng bàn của hai trường A và B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi đấu thủ của đội A
phải lần lượt gặp các đối thủ của đội B một lần và số trận đấu gấp đôi tổng số đấu thủ của hai đội.
Tính số đấu thủ của mỗi đội.
Lời giải
Gọi a và b lần lượt là số đấu thủ ở đội trường A và trường B, với a, b N * .
Nhận xét : Do a, b N * a 2 Z ; b 2 Z
Lập bảng :
a2 -4 -2 -1 1 2 4
b2 -1 -2 -4 4 2 1
a -2 0 1 3 4 6
b 1 0 -2 6 4 3
KL : a 4; b 4 hoặc a 3; b 6 hoặc a 6; b 3
a) x x 2 3x 7 0
2
b) x 1 2 x 3 x 4
Lời giải
Giải các phương trình sau:
a) x x 2 3 x 7 0
2
2
1 7
Ta có x 2 x 2 x 0 với mọi x .
2 4
Do đó, x x 2 3 x 7 0
2
x 2 x 2 3x 7 0
x2 4x 4 9 0
x 5 x 1 0
x 5
x 1
Vậy, S 1;5
x3 x 2 x
b) x x 2 1
ĐKXĐ: x 0, x 2
x3 x 2 x
Ta có 1 x3 x 2 x x x 2 0
x x2
x 0 (loai )
+ Với x 2 , ta có pt x 2 x 3x 0 x x 1 x 3 0 x 1
3 2
x 3
+ Với x 2 , ta có pt x x 0 x x 1 0 x 0 loai
3 2
Vậy, S 3;1 .
c) Ta có: x 1 2 x 3 x 4 x 1 2 x 3 x 4 (*)
3
Các giá trị đặc biệt : x 1; x ; x0
2
Lập bảng xét dấu bỏ giá trị tuyệt đối :
x 3
2 0 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2x 3 2 x 3 2x 3 2x 3 2x 3
x -x -x x x
VT 2 x 2 2x 4 4 2x 2
3
+ Xét x , pt đã cho trở thành 2 x 2 4 x 3 ( nhận )
2
3
+ Xét x 0 , pt đã cho trở thành 2 x 4 4 x 0 ( nhận )
2
+ Xét 0 x 1 , pt đã cho trở thành 4 4 0 x 1 ( nhận )
+ Xét x 1 , pt đã cho trở thành 2 x 2 4 x 1 ( nhận )
KL : Pt đã cho có các nghiệm là : x 3; 0 x 1 .
Ta có:
+ Với thì
Vậy,
Ta có:
Lời giải
2
Đặt 6x 7 t. Ta có: t 1 t 1 t 72 t 1 t 72 tt
2 2 4 2
72 0
2
x 3
t 3
x 5
3
2 5
Vậy phương trình có tập nghiệm S ;
3 3
Bài 205: Giải phương trình:
Lời giải
Phân tích được x 1 x x 2x 8 0
3 2
x 1 x 2 x 2 x 4 0 (1)
x 1 0 x 1
Vì x x 4 0 1
2
x 2 0 x 2
Bài 206: Tìm x :
x
a) 3 6561
2x 1 2x 1
2012 2010
b)
Lời giải
x
a) 3 6561 hay 3x 38 x 8
c) 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
2012 2010 2012 2010
0
2x 1 . 1 2x 1 0
2010 2
2x 1 . 1 2x 11 2x 1 0
2010
1
2x 1 0 x
2
2 2x 0 x 1
2x 0 x 0
Lời giải
x 2 2xy y 2 3x 2y 1 4 2x x 2 3x 2
x y 1 x 2 x 1 x 2 2x 4
2
(1)
Do
x y 1 x 2 x 1 x 2 0
2
(x, y)
2x 4 0 2 x 2 0 x 2
Với x 2 thì x y 1 x 2 x y 1 x 2; x 1 x 2 x 3x 2
2 2 2
x y 1 x 2 0 x 2 0 và x y 1 0 x 2; y 3(tm)
2 2
1 1 1 1
Bài 209: Giải phương trình: 2 2
x 9x 20 x 11x 30 x 13x 42 18
2
Lời giải
Ta có:
x 2 9x 20 x 4 x 5
x 2 11x 30 x 5 x 6
x 2 13x 42 x 6 x 7
TXĐ: x 4; x 5; x 6; x 7
Phương trình trở thành:
1 1 1 1
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18
1 1 1 1 1 1 1
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18
1 1 1
x 4 x 7 18
18 x 7 18 x 4 x 7 x 4
x 13 x 2 0
x 13 (tm)
x 2 (tm)
Bài 210: Giải phương trình sau:
2010x 2010 2010x 2010 2011
2
x x1 2
x x1 x x4 x2 1
Lời giải
2010x 2010 2010x 2010 2011
Ta có: (1)
2
x x1 2
x x1 x x x2 1
4
2 2
1 3 1 3
2
Ta có: x x 1 x 0x; 2
x x 1 x 0x
2 4 2 4
Điều kiện xác định của phương trình (1) là : x 0
4 2 4 2 2 2
2
Ta có: x x 1 x 2x 1 x x x 1 x x 1
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:
1 2010x x 1 x 2
x 1 2010x x 1 x 2 x 1 2011
2010x x 3 1 2010x x 3 1 2011 2010x x 3 1 x 3 1 2011
2011
2010x.2 2011 x (TM)
4020
Bài 211: Giải phương trình:
3
8 5 3 9
1) . x
81 16 8 64
x 2 2x 1 x 2 2x 2 7
2) 2
x 2x 2 x 2 2x 3 6
Lời giải
3
8 5 3 9
2.1. . x
81 16 8 64
3 3
5 3 9 81 9
x .
16 8 64 8 8
5 3 9
x
16 8 8
9 5
23
x 8 16
3 6
8
x 2 2x 1 x 2 2x 2 7
2.2
x 2 2x 2 x 2 2x 3 6
x
Đặt t x 2 2x 3 x 2 2x 2 t 1, DK : t 2
Phương trình trở thành:
t 2 t 1 7
t 1 t 6
6tt 2 6 t 1 t 1 7t(t 1)
tt 1 t 6tt 1
6t 2 12t 6t 2 12t 6 7t 2 7t
5t 2 17t 6 0
t 3(TM)
2
t 3 t 0 2
5 t (ktm)
5
2 x 0
Với t 3 x 2x 3 3
x 2
Vậy nghiệm của phương trình là : x 0; x 2
1)x 2 3x 2 x 1 0
2 2 2
1 1 1 1
2)8 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x x 4
2
x x x x
Lời giải
2.1 x 3x 2 x 1 0 1
2
x 1 : 1 x 2 4x 3 0 x 2 x 3 x 1 0
Nếu x 1 (ktm)
x 1 x 3 0
x 3 (ktm)
Vậy phương trình 1 có một nghiệm duy nhất x 1
2.2
2 2
1 1 1 1
8 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x x 4
2
(2)
x x x x
Điều kiện để phương trình có nghiệm: x 0
2 1 2 1 1
2 2
1
2 8 x x 4 x x 2 x x 2 x x x 4
2
2
1 1
8 x 8 x 2 2 x 4 x 4 16
2 2
x x
x 0(ktm)
x 8(tm)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x 8