You are on page 1of 2

CHƯƠNG 2.

15) Nhu cầu hàng năm về loại hàng A là đại lượng ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật
độ xác suất như sau: (đơn vị:ngàn sản phẩm)

a) Tìm k.
b) Tìm xác suất để nhu cầu về loại hàng đó không vượt quá 12000 sản phẩm một năm.
c) Tìm nhu cầu trung bình hàng năm về loại hàng đó.
Giải
a) Do f(x) là hàm mật độ nên ta có:
f(x) ≥ 0, x ∈ R

∫ ❑f(x)dx = 1
−∞

Do đó, k ≥ 0 và:
30 30
1
∫ ❑f(x)dx = 1 ⟺ ∫ ❑k(30 - x)dx = 1 ⟺ 450k = 1 ⟺ k = 450
0 0

Vậy

b Xác suất để nhu cầu về loại hàng A không vượt quá 12000 sản phẩm một năm là:
∞ 12
1
∫ ❑f(x)dx = ∫ ❑ = 450 (30 - x)dx = 0.64
Ycbt ⟺ P ( X ≤ 12) ⟺ −∞ 0
c) Nhu cầu trung bình hàng năm về loại hàng đó là:
∞ 0 30 ∞
1
E(x) = ∫ ❑xf(x)dx =
−∞
∫ ❑0xdx + ∫ ❑x
−∞ 0
450 (30 - x)dx + ∫ ❑0xdx
30
= 0 + 10 + 0 = 10

16) Thời gian xếp hàng chờ mua hàng của khách là đại lượng ngẫu nhiên liên tục có
hàm phân bố xác suất như sau(đơn vị phút)

a) Tìm hệ số a.
b) Tìm thời gian xếp hàng trung bình
Giải:
a) Ta có:

Do f(x) là hàm mật độ nên ta có:


∞ 1 1

∫ ❑f(x)dx = 1 ⟺ ∫ ❑f(x)dx = 1 ⟺ ∫ ❑(3ax2 - 6x + 2) dx = 1


−∞ 0 0

⟺ ( ax - 3x + 2x )|01 =1 ⟺ a - 1 = 1 ⟺ a = 2
3 2

b) Thời gian xếp hàng trung bình là:


∞ 0 1 ∞

E(x) = ∫ ❑xf(x)dx = ∫ ❑0xdx + ∫ x (6x 2


- 6x + 2) dx + ∫ ❑0xdx
−∞ −∞ 0 1

= 0 + 0.5 + 0 = 0.5

CHƯƠNG 3.
5) Trong một lô thuốc, tỷ lệ thuốc hỏng p = 0.003. Kiểm tra 1000 ống. Tính xác suất
để có không quá 3 ống hỏng.
Giải
Gọi X là số ống thuốc bị hỏng, X = {0;1;2…1000}
X ~(1000; 0.003)
Ta có: P (X ≦ 3) = P(X = 0) + P (X = 1) + P (X = 2) + P (X = 3)
= 1000C0*p 0*(1 - p)1000 + 1000C1*p1*(1 - p)999 + 1000C2*p2*(1 - p)998 +
1000C3*p3*(1 - p)997
= 1000C0*0.0030*(0.997)1000 + 1000C1*0.0031*(0.997)999 +
1000C2*0.0032*(0.997)998 + 1000C3*0.0033*(0.997)997
= 0.647

You might also like