You are on page 1of 9

Chương 1: Kết quả học tập

Tổng quan về Quản trị tài chính


Sau khi học xong bài này sinh viên có thể:
l Giải thích các quyết định tài chính trong doanh nghiệp, vai
trò và chức năng của bộ phận tài chính.
l Thảo luận mục tiêu của quản lý tài chính trong doanh
nghiệp và các yếu tố quyết định giá trị doanh nghiệp
GV: TS. Nguyễn Hoàng Anh l Nhận dạng những xung đột lợi ích giữa ban quản lý và chủ
sở hữu công ty và thảo luận những công cụ công ty thường
dùng để hạn chế mâu thuẫn.
l Trình bày những thuận lợi và bất lợi của các loại hình tổ
chức doanh nghiệp.

Ba câu hỏi quan trọng của


Outline Quản trị tài chính

1.1 Tài chính doanh nghiệp là gì l 1. Khoản đầu tư dài hạn nào công ty nên thực
hiện?
1.2 Mục tiêu quản trị tài chính doanh nghiệp → Quyết định đầu tư
1.3 Vấn đề người đại diện l 2. Phương thức tài trợ tốt nhất cho các khoản đầu
tư dài hạn là gì? Nợ hay VCSH (equity)?
1.4 Đạo đức nghề nghiệp và quản trị doanh
nghiệp → Quyết định tài trợ
l 3. Công ty quản lý TS ngắn hạn và nợ ngắn hạn
như thế nào?
→ Quản trị vốn lưu động (Working capital
managment) 1-4
1/24/20

1. Quyết định đầu tư Câu hỏi quan trọng

l Tiến trình lên kế hoạch và quản lý các khoản l Lượng tiền công ty dự tính thu về là bao
đầu tư dài hạn của công ty. nhiêu?
l Giám đốc tài chính xác định các cơ hội đầu - Quy mô của dòng tiền thu về và chi ra
tư có giá trị lớn hơn chi phí bỏ ra. l Khi nào công ty thu được tiền?
• Ước lượng dòng tiền - Thời điểm của dòng tiền
• Đánh giá hiệu quả
l Công ty thu tiền về như thế nào?
• Xếp hạng lựa chọn
- Rủi ro dòng tiền

1/24/20 1-5 1/24/20 1-6


2. Quyết định tài trợ Câu hỏi quan trọng

l Công ty huy động và quản lý nguồn tài trợ l Công ty tài trợ cho tài sản như thế nào? Nợ
dài hạn cho các dự án dài hạn như thế nào? hay vốn chủ sở hữu?
l Cấu trúc vốn là kết hợp nợ và vốn chủ sở l Công ty vay bao nhiêu tiền?
hữu. l Nguồn tài trợ nào có chi phí thấp nhất?
l Huy động vốn dài hạn tốn kém chi phí, vì thế l Huy động vốn như thế nào, khi nào và từ
cần xem xét các khả năng cẩn trọng. đâu?

1/24/20 1-7 1/24/20 1-8

3. Quản trị vốn lưu động Câu hỏi quan trọng

l Vốn lưu động (working capital) l Công ty quản lý tiền thu chi hằng ngày như
l Quản trị VLĐ là hoạt động hằng ngày gắn thế nào?
liền hoạt động sản xuất kinh doanh. l Đâu là phương thức tốt nhất để quản lý vốn
lưu động?
l Đảm bảo cho công ty có đủ nguồn lực để l Công ty huy động nguồn tài trợ ngắn hạn
hoạt động môt cách liên tục. như thế nào?
l Đảm bảo khả năng thanh toán cho công l Công ty nên mua chịu hay vay tiền trả sớm
ty. người bán?
l Công ty có mua chịu và bán chịu không?
1/24/20 1-9 Điều kiện là gì? 1-10
1/24/20

Mini Case: VINAMILK (tt)


Mini Case: VINAMILK

l CTCP Sữa Việt Nam (VINAMILK) được


thành lập năm 1976, sau hơn 40 năm, VNM
là doanh nghiệp có vốn hóa lớn nhất thị
trường chứng khoán Việt Nam với hơn 9 tỷ
USD (theo số liệu 11/08/2016). Trong ngành
sữa, Vinamilk chiếm 55% thị phần sữa nước,
85% thị phần sữa chua, 80% thị phần sữa
đặc, 40% thị phần sữa bột.
Mini Case: VINAMILK (tt) Mini Case: VINAMILK (tt)

l Công ty đặt mục tiêu chủ yếu như sau (theo báo cáo thường l Để đảm bảo hoạt động kinh doanh, VNM thiết lập chính
niên 2015): sách mua hàng tương đối linh hoạt, thông qua việc
– Luôn là công ty sản xuất và kinh doanh sữa số một tại thị trường Việt đánh giá xu hướng giá sữa trong năm để quyết định
nam trong khoảng thời gian ít nhất là 5 năm tới.
chốt giá một phần hay toàn bộ lượng nguyên liệu sữa
– Doanh số của hoạt động kinh doanh tại thị trường quốc tế sẽ chiếm 50%
so với doanh thu nội địa trong vòng 5 năm tới. cần để sản xuất ngay tại thời điểm đầu năm. Ví dụ,
– Ngoài ra, sẽ là một công ty kinh doanh đa ngành nghề hoạt động trên năm 2015, VNM đã chốt giá bột sữa ngay từ đầu năm,
nền tảng các lợi thế cạnh tranh sẵn có trong 2-3 năm tới. nhưng thời điểm cung cấp lại theo nhu cầu sản xuất
l Trong giai đoạn 2015-2017, Vinamilk dự tính sẽ chi đầu tư thực tế, và thời gian lưu kho bình quân khoảng 2
4,500 tỷ đồng, trong đó năm 2015 là 2,000 tỷ đồng và 2016- tháng, qua đó duy trì được tỷ suất lợi nhuận gộp rất tốt.
2017 là 2,500 tỷ đồng vào các dự án: Dự án trang trại bò sữa Tỷ suất LN gộp và LN ròng của VNM đã tăng từ mức
Thanh Hóa (25,000 con) và Tây Ninh (8,000 con) và dự án 35.19% và 17.35% (năm 2014) lên mức 39.18% và
nhà máy sữa tại Campuchia.
19.72% (năm 2015).

Mini Case: VINAMILK (tt) Mini Case: VINAMILK (tt)

Tuy không ngừng đầu tư và lớn mạnh trong các năm qua,
l Câu hỏi : Hãy xác định các quyết
l
Vinamilk vẫn duy trì cơ cấu tài chính lành mạnh với tỷ lệ
nợ vay/ Tổng tài sản ở mức <10%, trong đó vay nợ ngắn
hạn là chủ yếu. Chính sách hạn chế sử dụng vốn vay của
định tài chính quan trọng của
VNM được vận dụng linh hoạt để tận dụng được chênh Vinamilk trong bài đọc trên?
lệch lãi suất tiền gửi VND và các khoản vay USD của công
ty. Chẳng hạn, cuối năm 2015, giá trị vay nợ ngắn hạn
của công ty mẹ là 790 tỷ đồng – chủ yếu là các khoản vay
bằng USD (lãi suất 1.7%/năm) để thanh toán tiền nguyên
vật liệu trong khi lượng tiền và tương đương tiền (bao gồm
cả khác khoản đầu tư ngắn hạn – chủ yếu là tiền gửi có kỳ
hạn) là rất lớn (trên 8,000 tỷ đồng) (lãi suất 6-7%/năm).

Quản trị tài chính & Công ty và thị trường tài chính
bảng cân đối kế toán
The Market The Firm
Capital Structure Capital Budgeting
Tài sản Nợ & vốn chủ sở hữu
Tài sản lưu động Nợ phải trả Dividends
Stockholders Cash flow
Tiền mặt & tiền gửi NH Nợ ngắn hạn
Chứng khóan đầu tư Quyết định Khoản phải trả Equity
Financial
QL VLĐ Projects
Khoản phải thu Nợ vay ngắn hạn Debt Manager
Tồn kho Nợ vay dài hạn Bondholders Investments
Tài sản cố định Quyết Interest
Vốn chủ sở hữu
định
Đất đai Quyết CPƯĐ nguồn
Trụ sở, nhà xưởng định đầu CPPT vốn tài Corporate
tư Personal Taxes
Trang thiết bị trợ
Lợi nhuận giữ lại Taxes

Tổng cộng Tổng cộng Government 1-18


1/24/20 1-17 1/24/20
Công ty và thị trường tài chính
The Market The Firm Tổ chức QTTC
Capital Structure Capital Budgeting

Stockholders
Dividends l CEO - Tổng giám đốc
Cash flow

Equity
l CFO – Giám đốc tài chính – báo cáo cho
Financial
Debt Manager
Projects CEO
Bondholders
– Controller (kế toán trưởng) - chịu trách nhiệm về
Investments
Interest kế toán & báo cáo đối ngoại.
– Treasurer (Trưởng phòng tài chính) - Chịu trách
Corporate
Taxes
Ethical
Cooperation vs.
Ethical
Pressures
nhiệm về đầu tư, tìm nguồn tài trợ & quản lý tài
Personal Social Costs sản.
Taxes
Government Society
Politics

1/24/20 1-19 1/24/20 1-20

Vị trí của bộ phận tài chính trong tổ chức công ty


Giám đốc tài chính (Chief Financial Officer)
Hội đồng quản trị

Ban giám đốc (CEO) Kế toán trưởng


Quản lý ngân quỹ (Treasurer)
(controller)
- Hoạch định ngân sách đầu tư - Tính giá thành
- Quản trị tiền mặt và chứng khoán - Quản lý chi phí
Bộ phận Bộ phận tài Bộ phận
- Quản trị tín dụng (khoản phải thu) - Xử lý dữ liệu kế toán, ghi sổ
Marketing chính (CFO) sản xuất - Quan hệ với các định chế tài chính trung các nghiệp vụ kinh tế
gian. - Kiểm soát nội bộ
- Huy động các nguồn vốn - Lập báo cáo tài chính
- Quan hệ với các nhà đầu tư, chia cổ tức - Lập ngân sách hoạt động
- Phân tích và hoạch định tài chính
Bộ phận ngân quỹ Bộ phận kế toán
(Treasury head) (Chief Accountant)
1/24/20 1-21 1/24/20 1-22

Mục tiêu của QTTC Mục tiêu của QTTC

Các mục tiêu có thể l Ba mục tiêu tương đương trong quản trị tài chính
– Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
v Tồn tại
– Tối đa hóa giá trị của cổ phiếu
v Tránh kiệt quệ tài chính và phá sản
– Tối đa hóa giá trị của doanh nghiệp
v Tối đa hóa doanh thu hay thị phần
ÊTối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường được
v Giảm thiểu chi phí xem là mục tiêu phù hợp của công ty.
v Tối đa hóa lợi nhuận l Mục tiêu tối đa hoá giá trị của cổ phiếu tránh được
v Duy trì tốc độ tăng trưởng của lợi nhuận các vấn đề mà chúng ta đề cập với các mục tiêu
khác nhau ở trên. Mục tiêu này tránh được vấn đề
v Duy trì tính thanh khoản về dài hạn – ngắn hạn, mục tiêu này là tối đa hoá
v Tối đa hóa giá trị cổ phần doanh nghiệp giá trị hiện tại của cổ phiếu
1/24/20 1-23 1-24
1/24/20
Các nhân tố quyết định giá trị Các nhân tố quyết định giá trị

§ Độ lớn dòng tiền kỳ vọng thu được Các yếu tố khác là như nhau
trong tương lai. § Giá trị doanh nghiệp tỷ lệ thuận với độ lớn
§ Thời điểm phát sinh dòng tiền kỳ vọng lợi nhuận (dòng tiền) kỳ vọng
§ Độ rủi ro của dòng tiền kỳ vọng § Thời điểm phát sinh lợi nhuận (dòng tiền)
càng gần giá trị doanh nghiệp càng cao.
§ Độ rủi ro của lợi nhuận (dòng tiền) kỳ
vọng càng lớn giá trị càng thấp
1/24/20 1-25 1/24/20 1-26

Các nhân tố tác động đến giá trị nội


tại và giá thị trường của cổ phiếu
Giá thị trường và giá trị nội tại

l Trong điều kiện cân bằng, giá thị trường cổ


phiếu bằng giá trị nội tại.
l Trong điều kiện cảm nhận của nhà đầu tư về
lợi nhuận và rủi ro kỳ vọng của công ty không
đúng, giá cổ phiếu trong ngắn hạn có thể lệch
khỏi giá trị thật.
l Một cách lý tưởng, các nhà quản lý nên tránh
các hành động làm tổn hại đến giá trị nội tại,
thậm chí những hành động đó làm tăng giá
thị trường cổ phiếu trong ngắn hạn.
1/24/20 1-27 1/24/20 1-28

Home Depot CEO gets $210 million


severance for sucking at job Value vs. price

l Robert L. Nardelli, the CEO of Home Depot, l The value of shares are not observable. In contrast,
who came under heavy criticism for his pay the price of shares can be observable.
package and failure to lift the chain ’s l If one believes that share price is an accurate/good
stagnant stock price, has abruptly resigned. estimate of share value, the appropriate goal would
He will receive about $210 million in be to maximize the price of shares.
compensation from the company, including l This belief/assumption is, however, questionable.
the current value of retirement and other l But the previous slide (Home Depot ex-CEO),
benefits. Who would blame him for quitting? nevertheless, showed that investors care about
l (Source:digg.com) stock price, and that stock price performance is very
important to the tenure of managers.
Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và
Vấn đề đại diện quyền quản lý
Hội đồng quản trị
l Mối quan hệ người chủ và người đại diện
– Người chủ thuê người đại diện cho lợi ích của
mình Ban giám đốc

Cổ đông
Chủ nợ
– Cổ đông (người chủ) thuê các giám đốc (người
đại diện) điều hành công ty.
l Vấn đề người đại diện Nợ
– Xung đột lợi ích giữa chủ - người đại diện Tài sản
– Cổ đông và Trái chủ/Người cấp tín dụng VCSH
1/24/20 1-31 1/24/20 1-32

Mục tiêu của nhà quản lý Giám sát các nhà quản lý

l Mục tiêu của nhà quản lý có thể khác với l Đền đáp cho các nhà quản lý
mục tiêu của cổ đông – Các lợi ích cho nhà quản lý có thể được sử dụng để làm
hài hòa lợi ích của cổ động và nhà quản lý
l Tăng tốc độ tăng trưởng và quy mô của – Các lợi ích phải được tạo ra một cách cẩn thận sao cho
công ty chưa hẳn là sẽ làm gia tăng giá trị đạt được mục tiêu đề ra.
TS của cổ đông l Kiểm soát công ty
– Sự đe dọa của khả năng bị thâu tóm sẽ tạo ra các hoạt
động quản lý có hiệu quả
l Các bên liên quan khác: chủ nợ, nhà nước, nhân
viên
1/24/20 1-33 1/24/20 1-34

Các cổ đông có thể kiểm soát


được hành vi của các nhà quản
lý không? Agency costs
l Các cổ đông bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị, sau l Direct costs: (1) unnecessary expenses,
đó HĐQT lại thuê ban giám đốc.
such as a corporate jet, and (2) monitoring
l Hợp đồng được thiết kế kỹ càng với lợi ích tương
thích (incentive compatible). costs.
l Thị trường lao động cho các giám đốc giỏi – điều l Indirect costs. For example, a manager
này tạo ra kỷ luật thị trường (market discipline) đối may choose not to take on the optimal
với các nhà quản lý— họ có thể sẽ bị thay thế.
investment. She/he may prefer a less risky
l Nếu các nhà quản lý thất bại trong việc đối đa hoá
giá cổ phiếu, thì họ có thể sẽ bị thay thế bởi hoạt project so that she/he has a higher
động mua bán thù địch từ các đối thủ (hostile probability keeping her/his tenure.
takeover).
1/24/20 1-35
Two decades of CEO pay Biện pháp giải quyết vấn đề người
đại diện
-Cổ đông, Trái chủ
-Ban giám đốc
Giám sát
-Kiểm toán bên ngoài
(Monitoring)

- Đánh giá thành tựu


-Xây dựng chế độ Vấn đề dựa trên kết quả kinh
trách nhiệm rõ ràng Xây Gắn
- Xây dựn hệ thống dựng hệ
người đại quyền lợi
doanh của công ty,
diện lương thưởng theo
thưởng phạt minh thống của người quy mô lợi nhuận
bạch quản trị đại diện - Thưởng bằng cổ
- Thiết lập quy tắc đạo DN với CSH phiếu cty, biến nhà
đức trong DN (code mạnh quảnlý thành đồng sở
of ethics)
hữu
- Ưu đãi quyền mua cp

Nguyên tắc 2: Đánh đổi giữa rủi ro và lợi nhuận


Các nguyên tắc QTTC (tham khảo)
Nguyên tắc 1: Sinh lợi Lợi nhuận
kỳ vọng

Lợi nhuận kỳ vọng càng cao à Rủi ro càng lớn
Rủi ro

TẠO RA các dòng tiền Đánh giá các dòng tiền

Lợi nhuận kỳ vọng càng nhỏ à Rủi ro càng bé


Nhà quản trị TC không chỉ đánh giá các
dòng tiền mà còn phải biết tạo ra các
dòng tiền. Hay nói cách khác, họ phải
biết tìm ra các dự án sinh lợi 40

1/24/20 1-39 1/24/20 1-40

Nguyên tắc 3: Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền
Nguyên tắc 4: Đảm bảo khả năng chi trả

1 đồng tiền ngày hôm nay có giá trị > 1 đồng tiền ngày mai Dòng tiền vào > Dòng tiền ra

Khi đo lường hiệu quả kinh tế của Dự án:


àcần phải quy tất cả lợi ích và chi phí về cùng
một thời điểm (thường là hiện tại).

Nếu lợi ích > chi phí à Dự án được chấp nhận

1/24/20 1-41 1/24/20 1-42


Nguyên tắc 5: Gắn kết lợi ích của người quản lý với
Nguyên tắc 6: Tính đến tác động của thuế
lợi ích của cổ đông

Câu hỏi: Vì sao phải gắn kết lợi ích của


nhà QL với lợi ích của cổ đông?
Dòng tiền Dòng tiền
sau thuế trước thuế

Nhà quản lý = Cổ đông Nhà quản lý được thuê

1/24/20 1-43 1/24/20 1-44

Nguyên tắc 6: Tính đến tác động của thuế


Nguyên tắc 6: Tính đến tác động của thuế

Nguyên nhân 1: Nguyên nhân 2:


Thuế TNDN tác động tới
lợi nhuận của DN Chi phí trả lãi vay là chi phí giảm thuế TNDN

Bài học:
Bài học:
Khi xem xét một Dự án đầu tư:
Các khoản nợ có một lợi thế nhất định về chi phí so với
à DN phải tính tới dòng tiền sau thuế thu nhập do dự án tạo ra vốn chủ sở hữu
Vì: Đó mới là phần thực sự thuộc về DN
à Khi thiết lập cơ cấu vốn, cần tính đến tác động này để
tiết kiệm chi phí cho DN
46

1/24/20 1-45 1/24/20 1-46

Mâu thuẫn giữa cổ đông – chủ nợ


Đạo đức kinh doanh (Business Ethics)
(Stockholder-Debtholder conflicts)
Đạo đức kinh doanh Đạo đức kinh doanh

Đạo đức kinh doanh – Tại sao Đạo đức kinh doanh – Tại sao
quan trọng? quan trọng?

Đạo đức kinh doanh - VD Đạo đức kinh doanh - VD

l Masan

You might also like