Professional Documents
Culture Documents
2023 - Slide Bai Giang QTXNK Tong Hop Goi Sinh Vien (20!5!2023)
2023 - Slide Bai Giang QTXNK Tong Hop Goi Sinh Vien (20!5!2023)
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
NHẬP KHẨU
1.1.1. Giới thiệu chung về Incoterms
CHƯƠNG 1 1.1.2. Mục đích và phạm vi ứng dụng của Incoterms
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ĐỂ QUẢN 1.1.3. Lịch sử phát triển của Incoterms
TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU 1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
2020
1.1.5. Incoterms 2020
1
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng
1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.1.1. Giới thiệu chung về Incoterms 1.1.2. Mục đích và phạm vi ứng dụng của Incoterms
1
5/20/2023
1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.1.2. Mục đích và phạm vi ứng dụng của Incoterms 1.1.3. Lịch sử phát triển của Incoterms
1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.1.3. Lịch sử phát triển của Incoterms 1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
- Incoterms 1980: có 14 điều kiện, thêm 2 điều kiện:
CPT và CIP. - Người chuyên chở: là một bên mà với người đó
việc vận chuyển được ký hợp đồng.
- Incoterms 1990: có 13 điều kiện, được chia làm 4
nhóm (E, F, C, D). - Thủ tục hải quan: đó là những yêu cầu đáp ứng cần
để tuân thủ những quy định về hải quan và có thể
- Incoterms 2000: có 13 điều kiện, được chia làm 4
bao gồm chứng từ, an ninh, thông tin và nghĩa vụ
nhóm (E, F, C, D).
kiểm tra thuế.
- Incoterms 2010: có hiệu lực từ 01-01-2011, gồm 11
- Giao hàng: nó được chỉ địa điểm tại đó rủi ro về
điều kiện: EXW, FCA, FAS, FOB, CFR, CIF, CPT, CIP,
hàng hóa bị mất mát hoặc hư hỏng được chuyển từ
DAT, DAP, DDP
người bán sang người mua
- Incoterms 2020: có hiệu lực từ 01-01-2020, gồm
11 điều kiện: EXW, FCA, FAS, FOB, CFR, CIF,
CPT, CIP, DPU, DAP, DDP
2
5/20/2023
1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms vào hợp đồng mua
bán hàng hóa
- Nếu muốn áp dụng các quy tắc Incoterms vào hợp
đồng mua bán hàng hóa thì phải làm rõ điều đó trong
hợp đồng bằng cách dùng các từ ngữ:
3
5/20/2023
4
5/20/2023
INCOTERMS 2020
1. EXW – Giao tại xưởng
Giao tại xưởng có nghĩa là
người bán giao hàng khi đặt
hàng hóa dưới quyền định
đoạt của người mua tại cơ sở
R
của người bán hoặc tại một
C
địa điểm chỉ định. Người bán
không cần xếp hàng lên Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
phương tiện tiếp nhận cũng - Giao cho người mua các - Bốc hàng
như không cần làm thủ tục chứng từ có liên quan đến - Thanh toán
hàng hóa - Thủ tục xuất khẩu
thông quan xuất khẩu . - Không phải chịu chi phí bốc - Vận chuyển (thuê tàu)
hàng lên phương tiện VT. - Thủ tục nhập khẩu
- Dỡ hàng
INCOTERMS 2020
2. FCA – Giao cho người chuyên chở
5
5/20/2023
INCOTERMS 2020
3. FAS – Giao dọc mạn tàu
INCOTERMS 2020
4. FOB – Giao hàng trên tàu
Giao hàng trên
tàu có nghĩa là người
bán giao hàng lên con
tàu do người mua chỉ
định tại cảng xếp R
C
hàng chỉ định
Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Giao hàng lên tàu tại cảng bốc - Thanh toán
- Giao chứng từ - Vận chuyển (thuê tàu)
Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng của hàng hóa di - Thủ tục xuất khẩu - Thủ tục nhập khẩu
chuyển khi hàng hóa được xếp lên tàu, và người mua - Dỡ hàng
6
5/20/2023
INCOTERMS 2020
5. CPT – Cước phí trả tới
CPT
Cước phí trả tới có nghĩa là người bán giao hàng
cho người chuyên chở hoặc một người khác do
người bán chỉ định tại một nơi thỏa thuận (nếu điểm
đó đã được các bên thỏa thuận) và người bán phải R
C
ký hợp đồng và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa
hàng hóa tới địa điểm đến được chỉ định. Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển (thuê tàu) - Thanh toán
- Giao hàng cho đơn vị vận tải. - Thủ tục nhập khẩu
- Giao chứng từ - Dỡ hàng
- Thủ tục xuất khẩu
INCOTERMS 2020
6. CIP – Cước phí và bảo hiểm trả tới
CIP
Cước phí và bảo hiểm trả tới có nghĩa là người
bán giao hàng hóa cho người chuyên chở hoặc người
khác do người bán chỉ định tại địa điểm đã thỏa
thuận, ngoài ra người bán phải trả chi phí vận tải cần R
thiết để đưa hàng hóa tới nơi đến quy định. Người C
bán cũng phải ký hợp đồng bảo hiểm cho những rủi Người bán Người mua
ro của người mua về mất mát hư hỏng hh trong qt - Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
vận tải. - Mua bảo hiểm - Thanh toán
- Vận chuyển ( thuê tàu) - Thủ tục nhập khẩu
- Giao hàng cho đơn vị vận tải - Dỡ hàng
- Giao chứng từ
- Thủ tục xuất khẩu
7
5/20/2023
INCOTERMS 2020
7. CFR – Tiền hàng và cước phí
INCOTERMS 2020
8. CIF – Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí
Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí có nghĩa là
người bán phải giao hàng lên tàu. Người bán phải ký
hợp đồng và trả các chi phí và cước phí cần thiết để
đưa hàng hóa đến cảng đến quy định. Người bán
R
cũng ký hợp đồng bảo hiểm để bảo hiểm những rủi ro C
của người mua về mất mát hoặc thiệt hại của hàng
Người bán Người mua
hóa trong quá trình vận chuyển
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển ( thuê tàu) - Thanh toán
- Mua bảo hiểm - Thủ tục nhập khẩu
- Giao hàng lên tàu tại cảng bốc - Dỡ hàng
- Giao chứng từ
8
5/20/2023
INCOTERMS 2020
9. DPU – Giao hàng đã dỡ tại bến
INCOTERMS 2020
10. DAP – Giao hàng tại nơi đến
Giao hàng tại nơi đến có nghĩa là người bán giao
hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt
của người mua trên phương tiện vận tải, sẵn sàng dỡ
tại nơi đến chỉ định. Người bán chịu mọi rủi ro liên
quan để đưa hàng hóa đến nơi đến chỉ định. R
C
Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển (thuê tàu) - Thanh toán
- Giao chứng từ - Thủ tục nhập khẩu
- Thủ tục xuất khẩu - Dỡ hàng từ phương tiện
- Giao hàng tại nơi đến chỉ định vận chuyển đến
9
5/20/2023
INCOTERMS 2020
11. DDP – Giao hàng đã thông quan NK
Giao hàng đã thông quan nhập khẩu có nghĩa là
người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới
quyền định đoạt của người mua, đã thông quan nhập
khẩu, trên phương tiện vận tải chở đến và đã sẵn R
sàng để dỡ hàng tại nơi đến quy định. C
10
5/20/2023
11
5/20/2023
1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN 1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
▪ Người chuyển tiền (Remitter) Hai bên ký kết hợp đồng Hai bên ký kết hợp đồng ngoại
ngoại thương, thương,
▪ Người thụ hưởng (Beneficiary)
Các bên tham gia ▪ Ngân hàng chuyển tiền (Remitting bank) Phương thức thanh toán áp Phương thức thanh toán áp dụng
▪ Ngân hàng thanh toán (Paying bank) dụng là chuyển tiền, là chuyển tiền,
▪ Ngân hàng trung gian (Intermediary bank) Thời gian thanh toán là trước Thời gian thanh toán là sau khi
khi giao hàng, giao hàng
Phân loại ▪ Chuyển tiền trước (Payment in advance)
Tỷ lệ thanh toán là do hai bên Sau bao lâu cụ thể do hai bên
▪ Chuyển tiền sau ((Deferred/usance): _ thỏa thuận
thương lượng, có thể là toàn
▪ Chuyển tiền bằng điện bộ hoặc một phần giá trị hợp
đồng
Các hình thức ▪ Chuyển tiền bằng thư
▪ Chuyển tiền bằng Bankdraft
▪ Chuyển tiền thông qua các Tổ chức tài chính khác
3 4
1
5/20/2023
(2) (3)
Thu phí, thực hiện Thu phí, thực hiện
nghiệp vụ chuyền nghiệp vụ chuyền
tiền tiền
QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU THEO PHƯƠNG QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG
THỨC TTR TẠI NGÂN HÀNG THỨC TTR TẠI NGÂN HÀNG
2
5/20/2023
THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TiỀN TẠI NGÂN HÀNG 1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
THỦ TỤC THỰC HIỆN THANH TOÁN THEO PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (TTR)
HỒ SƠ YÊU CẦU
1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN 2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
Laø phöông thöùc thanh trong ñoù ngöôøi baùn, sau khi giao haøng,
Khái niệm seõ göûi chöùng töø (kyù phaùt hoái phieáu…) uyû thaùc cho ngaân haøng
thu hoä tieàn haøng töø ngöôøi mua (soá tieàn treân hoái phieáu…)
▪ Phương thức nhờ thu dựa vào sự tín nhiệm của người
bán đối với người mua
▪ DN xuất khẩu có thể nhờ thu bằng hối phiếu (nhờ thu
trơn) hoặc bằng bộ chứng từ (nhờ thu kèm chứng từ)
Đặc điểm
▪ Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian thực hiện theo chỉ
dẫn, không chịu trách nhiệm thanh toán và được hưởng
phí dịch vụ
▪ Theo hình thức:
- Nhờ thu trơn
Phân loại - Nhờ thu kèm chứng từ
▪ Theo kỳ hạn:
- Nhờ thu trả ngay-D/P(Documents against payment)
- Nhờ thu trả chậm-D/A (Documents against acceptance)
12
3
5/20/2023
2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU QUI TRÌNH THANH TOÁN NHỜ THU
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ 1. Hợp đồng
6. Thanh toán
Ngân hàng thu hộ chịu trách nhiệm thanh toán
5. Chứng từ
ngay khi giao chứng từ cho người mua
8. Thanh toán
3. Chứng từ
Nhờ thu trả chậm – D/A
QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG THANH TOÁN XUẤT KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THANH TOÁN XK THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG THỦ TỤC THANH TOÁN XK THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG
HỒ SƠ YÊU CẦU
Chứng từ (1) (2)
DOANH Xuất DN có thể Không Giấy yêu cầu gửi chứng từ đòi tiền x x
NGHIỆP trình sử dụng tiền chiết (1)
Tiếp
BCT ngay nhận - khấu x x
Bộ chứng từ gốc liên quan
Xử lý
Kiểm tra Gửi BCT đòi NHNN SMS BCT Giấy đề nghị chiết khấu (D/A, D/P) x
tiền NHNN thanh toán báo cho Có
BCT Bộ (2)
DN chiết
chứng
khấu
từ
NGÂN
Không Nhờ
HÀNG
chiết khấu thu
Thanh
Chiết Ghi có TK toán
khấu DN BCT
4
5/20/2023
THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG 2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
THỦ TỤC THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
HỒ SƠ YÊU CẦU
Quy trình nghiệp vụ Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) (Cash
3.Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) Against Document) – (Cash On Delivery)
(Cash Against Document) – (Cash On Delivery)
Giao hàng
Khái niệm
Xuất TB
Thanh trình Mở TK
CAD là phương thức thanh toán trong đó nhà toán CT tín thác
5
5/20/2023
3.Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(Cash Against Document) – (Cash On Delivery)
xuất khẩu và nhập khẩu, nhà nhập khẩu có văn Là cam kết của ngân hàng phát hành về việc thanh
Khái niệm LC toán cho người thụ hưởng khi xuất trình bộ chứng từ
phòng đại diện tại nước xuất khẩu. Đặc biệt người hoàn toàn phù hợp với các điều khoản của L/C
4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
số tiền nhất định cho một người thứ ba (người hưởng lợi số LC Xác nhận (Confirmed LC)
tiền của thư tín dụng) thông quan ngân hàng của người đó
LC chuyển nhượng (Transferable LC)
(ngân hàng thông báo LC) hoặc chấp nhận hối phiếu do người
thứ này ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình LC dự phòng (Standby LC)
cho ngân hàng một bộ chứng từ thanh toán phù hợp những LC tuần hoàn (Revolving LC)
quy định đề ra trong thư tín dụng.
LC đối ứng (Reciprocal LC)
23
24
6
5/20/2023
QUI TRÌNH THANH TOÁN LC QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU TẠI
NGÂN HÀNG
1. Hợp đồng
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THANH TOÁN THEO PHƯƠNG THỨC LC TẠI NGÂN HÀNG
5. Giao hàng
Xuất trình Chỉnh sửa BCT DN có thể sử
DOANH cho phù hợp dụng ngay tiền
2. Đề nghị mở LC
BCT
NGHIỆP trong TK
8. Chứng từ
10. Thanh toán
6. Chứng từ
4. Thông báo LC
Giao L/C/ tu Kiểm tra Gửi BCT đòi NH nước SMS báo
chỉnh L/C gốc bộ chứng từ tiền NH ngoài tin cho
cho DN nước ngòai thanh toán DN
QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN NHẬP KHẨU TẠI NGÂN HÀNG
THỦ TỤC THANH TOÁN XK THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THANH TOÁN THEO PHƯƠNG THỨC LC TẠI NGÂN HÀNG
Thông báo
L/C/ (1)
tu chỉnh L/C KQ Bộ phận
HỒ SƠ YÊU CẦU TTQT Chứng KH thanh
Chứng từ (1) (2) (3) (4a) (4b) (5) 100 tiếp từ phù toán
Chuyển % nhận hợp
(2) Giấy yêu cầu chuyển nhượng x
nhượng
Phát NH kiểm
Bản thỏa thuận hợp tác x Tiếp hành tra &
nhận hồ LC/TC thông Chấp NH giao
Các thông tin chi tiết liên quan lô x
sơ đề báo BCT nhận/ BCT cho
Tư vấn hàng xuất khẩu
nghị mở Thanh KH
lập bộ (3) Giấy yêu cầu gửi chứng từ đòi tiền x x toán
LC
chứng từ Chứng
Không Bản chính L/C và các tu chỉnh x x x x từ
chiết (4a) (nếu có) KQ Bộ phận Giao không
khấu ít Tín dụng LC/TC KH từ
Tiếp nhận - Bộ chứng từ gốc liên quan x x hơn
phù hợp
chối
xét duyệt gốc cho NH thanh
Xử lý Giấy đề nghị chiết khấu L/C (trả x 100 hồ sơ KH thanh
% toán cho
bộ chứng từ ngay, trả chậm) toán
Có NHNN
chiết (4b)
khấu
Trả chứng từ
Thanh toán cho NHNN
(5)
bộ chứng từ
7
5/20/2023
QUY TRÌNH THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC L/C QUY TRÌNH KÝ HẬU VẬN ĐƠN,PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH,THƯ ỦY QUYỀN NHẬN HÀNG
THỦ TỤC KÝ HẬU VẬN ĐƠN, PHÁT HÀNH SHIPPING GUARANTEE, THƯ ỦY QUYỀN NHẬN HÀNG 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
HỒ SƠ YÊU CẦU
TH1 TH2 TH3
NỘI DUNG THU TÍN DỤNG
Trường hợp hàng về đến cảng Việt Chứng từ
Nam trước khi bộ chứng từ về NH, Bản gốc đề nghị ký hậu x
khách hàng đề nghị NH thực hiện: B/L/AWB - Ngân hàng phát hành LC
1. Trường hợp 1: Ký hậu vận Bản gốc đề nghị bán ngoại tệ x x x
đơn/Thư ủy quyền nhận hàng Bản gốc B/L/AWB x - Số hiệu của LC
(đối với trường hợp KH nhận Bản sao B/L/AWB x x
được vận đơn gốc từ người bán Bản sao hóa đơn thương mại x x x - Địa điểm mở LC
gửi trực tiếp) Bản gốc Thư bảo đảm nhận x
2. Trường hợp 2: Phát Hành Thư hàng-Shipping guarantee (02 - Ngày mở LC
Bảo Đảm Nhận Hàng Shipping bản)
Guarantee (đối với trường hợp Bản gốc Thư ủy quyền nhận x - Loại thư tín dụng
KH chưa có vận đơn gốc) hàng (02 bản)
* Ghi chú: NH thực hiện ký hậu vận đơn/phát - Người hưởng lợi LC
3. Trường hợp 3: Phát hành Thư
ủy quyền nhận hàng (đối với hành shipping guarantee/Thư ủy quyền nhận
hàng khi KH ký quỹ đủ hoặc đã hoàn tất thủ tục - Số tiền của thư tín dụng
trường hợp hãng tàu yêu cầu)
vay vốn tại NH
- Thời hạn hiệu lực của L/C
8
5/20/2023
4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NỘI DUNG THU TÍN DỤNG ĐỌC HIỂU THƯ TÍN DỤNG QUA SWIFT
- Thời hạn trả tiền của L/C
- Thời hạn giao hàng
- Điều khoản hàng hóa
- Những nội dung về vận tải, giao nhận
9
5/20/2023
1
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.1.1. Khái niệm
2.1.1. Khái niệm
Hợp đồng là sự thỏa thuận đạt được giữa hai
2.1.2. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế hay nhiều bên đương sự nhằm mục đích tạo ra,
2.1.3. Kết cấu của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế thay đổi hoặc triệt tiêu quan hệ giữa các bên.
1
5/20/2023
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.1.1. Khái niệm 2.1.1. Khái niệm
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, bản chất là sự
Hợp đồng kinh tế là sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu
thoả thuận giữa các bên MUA – BÁN ở các nước khác
giao dịch giữa các bên ký kết về thực hiện công việc sản
nhau, trong đó qui định quyền và nghĩa vụ của các bên.
xuất, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, nghiên cứu ứng dụng
khoa học kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích
Cung cấp hàng hóa và chuyển giao các chứng từ:
kinh doanh với quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của liên quan đến hàng hóa, quyền sở hữu hàng hóa
mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình.
Nhận hàng và thanh toán tiền hàng.
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.1.1. Khái niệm ĐẶC ĐIỂM
Chủ thể hợp Người mua, người bán – có cơ sở kinh
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là sự thỏa thuận đồng doanh đăng ký tại hai quốc gia khác nhau.
về mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại
Di chuyển ra khỏi biên giới nước người Bán
đặt ở các nước khác nhau, hoặc giữa các bên có trụ sở Hàng hóa
trong quá trình thực hiện hợp đồng.
cùng nằm trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng một bên ở trong
nội địa và bên kia ở trong các khu vực hải quan riêng Đồng tiền Đồng tiền sử dụng trong hợp đồng là ngoại tệ đối
thanh toán với một trong hai bên hoặc cả hai bên.
theo quy định của pháp luật. Trong đó quy định quyền và
nghĩa vụ của các bên, bên bán phải cung cấp hàng hóa,
Nguồn luật Các điều ước quốc tế, luật quốc gia, tập
chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và điều chỉnh quán thương mại quốc tế, án lệ
quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền
hàng và nhận hàng Cơ quan giải
Tòa án hoặc trong tài của một trong hai nước
quyết tranh
Theo luật pháp Việt Nam (Điều 34-62 Luật thương mại 2005) hoặc nước thứ ba do hai bên thỏa thuận
chấp
Giáo trình Quản trị xuất nhập khẩu
2
5/20/2023
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.1.2. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế 2.1.3. Kết cấu của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
1. PHẦN MỞ ĐẦU
3. PHẦN NỘI DUNG
2.THEO HÌNH THỨC KINH DOANH
1.THEO THỜI GIAN - Tên hợp đồng, số
- Những điều khoản chủ yếu.
- Thời gian, địa điểm ký kết
- Những điều khoản thường lệ.
- Hợp đồng XK hợp đồng
- Những điều khoản tùy nghi.
- Hợp đồng ngắn hạn - Hợp đồng NK - Những căn cứ xác lập
.
hợp đồng.
- Hợp đồng dài hạn. - Hợp đồng tạm nhập, tái xuất CẤU
- Hợp đồng tạm xuất, tái nhập TRÚC
- Tên, địa chỉ, các số - Người đại diện ký
- Hợp đồng chuyển khẩu máy Fax, Telex, Phone kết, tên, chức vụ
- Số tài khoản và NH
SALES CONTRACT Contract No… 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Date… HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Between: And:
Name:……………….. Name:………………. 2.1.3. Kết cấu của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
Address:…………… Address:………………..
Tel Fax E mail Tel Fax E mail NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Represented by Mr…… Represented by Mr……
Hereinafter called as the SELLER Hereinafter called as the BUYER 1. Tên hàng 9. Phạt
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the 2. Chất lượng 10. Bảo hiểm
commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
3. Số lượng 11. Bất khả kháng
Art. 1: Commodity Art. 8: Warranty 4. Giá cả 12. Khiếu nại
Art. 2: Quality Art. 9: Penalty
5. Giao hàng 13. Trọng tài
Art. 3: Quantity Art. 10: Insurance
Art. 4: Shipment Art. 11: Force majeuce 6.Thanh toán 14. Các điều khoản khác
Art. 5: Price Art. 12: Claim 7. Bao bì và ký mã hiệu
Art. 6: Payment Art. 13: Arbitration 8. Bảo hành
Art. 7: Packing and marking Art. 14: Other terms and conditions
For the Seller For the Buyer
3
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
- Xác định đúng hàng hóa cần mua bán, chính xác, Ví dụ: Về tên hàng
ngắn gọn, tránh nhầm lẫn
- Shrimp => Frozen shrimp white/pink
Có thể dùng các cách sau đây:
- Telephone => Sanyo telephone CLT-6700Z
- Tên thông dụng, tên thương mại, tên khoa học.
- Tên hàng kèm theo xuất xứ, theo địa phương SX. - Bus => Used 25-35 Seats bus
- Tên hàng kèm qui cách chính - Pepper => Black pepper (FAQ), Vietnam origin
- Tên hàng kèm tên nhà sản xuất.
- Tên hàng kèm với công dụng hàng hóa.
- Tên hàng kèm với mã HS của hàng hóa
4
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Chất lượng là điều khoản nói lên mặt “chất” của Xác định chất lượng, dựa vào:
hàng hóa mua bán, quy định hiện trạng, tính - Mẫu hàng
năng, quy cách, kích thước, tác dụng, công suất, Correspond to sample, according to sample
hiệu suất, tiêu chuẩn chế tạo của hàng hóa đó - Tiêu chuẩn
- Nhãn hiệu hàng hóa
- Tài liệu kỹ thuật
- Hàm lượng chất chính
5
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
2. CHẤT LƯỢNG (QUALITY)
Ví dụ
Điều khoản này nói lên mặt “lượng” của hàng
- Pepper: Density : 550grs/litre
hóa được giao dịch: đơn vị tính số lượng (hoặc
Moisture : 13% max.
Admixture : 1% max trọng lượng), phương pháp xác định số lượng và
phương pháp xác định trọng lượng
- Coffee: Moisture: 12,5% max
Black & broken beans: 3% max - Đơn vị tính số lượng
Foreign matter: 0,5% max Sử dụng thống nhất hệ thống đo lường:
Beans over screen size 16 (6,3 mm). + Hệ thống đo lường của Anh
+ Hệ thống đo lường của Mỹ
6
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
- Phương pháp qui định số lượng:
- Phương pháp qui định trọng lượng:
+ Phương pháp quy định dứt khoát số lượng:
VD: 100 chiếc xe hơi, 50 cái bàn + Trọng lượng tịnh: Net weight
+ Phương pháp quy định phỏng chừng (dùng cho phân + Trọng lượng cả bì: Gross weight
bón, quặng, ngũ cốc) Gross weight = Net weight + tare
VD: khoảng 10.000 MT gạo, xấp xỉ 5.000 MT cà phê + Trọng lượng thương mại: Commercial weight
• About (khoảng) + Trọng lượng lý thuyết: Theorical weight
• Approximately (xấp xỉ)
• From … to …(từ .. đến)
7
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Hai beân mua baùn coù theå giao nhaän vôùi soá löôïng cao hôn Khoaûng cheânh leäch ñoù goïi laø “dung sai” veà SL (Tolerance).
hoaëc thaáp hôn soá löôïng ghi trong hôïp ñoàng.
Quy định thể hiện
Khoaûng cheânh leäch ñoù goïi laø “dung sai” veà SL (Tolerance).
+ Möùc dung sai.
+ Ngöôøi quyeàn choïn dung sai
Theå hieän dung sai thöôøng söû duïng caùc từ:
Plus or minus (). 180MT 2%
Ví duï: Quantity: 5,000 MT 10%
More or less More or less 180 MT
(at Seller’s option) Hoặc (at Buyer’s option).
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Ví dụ Laø ñieàu khoaûn trong hôïp ñoàng thoûa thuaän nghóa vuï giao, nhaän
haøng giöõa ngöôøi baùn vaø ngöôøi mua.
- Hyundai van: 5 units
Trong ñieàu khoaûn naøy, 2 beân caàn xaùc ñònh roõ:
- Raincost: 108,000 pcs
+ Thôøi haïn giao haøng,
- Urea fertilizer: 10,000 MT +/- 10% at + Đòa ñieåm giao haøng,
Seller’s option.
+ Quy định giao nhaän haøng,
- Rice: 20,000 MT +/- 5% at Buyer’s option. + Thoâng baùo giao nhaän haøng,
- Natural Rubber: 38.40 MT. => Haïn cheá tranh chaáp xaûy ra trong quaù trình thöïc hieän vieäc
giao nhaän haøng.
8
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
9
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
10
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
11
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Laø ñieàu khoaûn trong hôïp ñoàng ngoaïi thöông quy ñònh: - Đồng tiền thanh toán (Currency of payment):
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
12
5/20/2023
1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN 1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
100% contract value in JPY by the T/T in advance within 7 working days from
Contract signing date through the Hong Kong & Shang Hai Banking HSBC Ho Chi 2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
Minh City.
The following documents must be presented within 07 days from the B/L date to
Consignee
Laø phöông thöùc thanh trong ñoù ngöôøi baùn, sau khi giao haøng,
Consignee: CONG TY CO PHAN CO DIEN LANH REE (REE CORP.)
Khái niệm seõ göûi chöùng töø (kyù phaùt hoái phieáu…) uyû thaùc cho ngaân haøng
Address: 364 Cong Hoa Str., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh city, Vietnam.
- 3/3 original “Clean shipped on board ocean Bill of Lading marked “Freight
thu hoä tieàn haøng töø ngöôøi mua (soá tieàn treân hoái phieáu…)
prepaid”. ▪ Phương thức nhờ thu dựa vào sự tín nhiệm của người
Commercial Invoice: signed commercial invoice showing in detail the unit price bán đối với người mua
quantity and total price (3/3 originals) ▪ DN xuất khẩu có thể nhờ thu bằng hối phiếu (nhờ thu
- Detail packing list showing the content of each case, carton, lot, package, skid, trơn) hoặc bằng bộ chứng từ (nhờ thu kèm chứng từ)
gross and net weight (3/3 originals)
Đặc điểm
▪ Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian thực hiện theo chỉ
- Certificate of Origin “Form D” (1 Original Set) issued by the Foreign Trade Dept. of dẫn, không chịu trách nhiệm thanh toán và được hưởng
Thailand. phí dịch vụ
- Certificate of quality and quantity (3/3 Originals): issued by manufacturer AWAJI
MATERIA (THAILAND) CO.LTD.
▪ Theo hình thức:
- Inspection certificate of goods (3/3 Originals): issued by AWAJI MATERIA - Nhờ thu trơn
(THAILAND) CO., LTD. Phân loại - Nhờ thu kèm chứng từ
- Warranty certificate (3/3 Originals): issued by AWAJI MATERIA manufacturer ▪ Theo kỳ hạn:
- Insurance Certificate (3/3 Originals) : Insurance certificate policy in duplicate cover - Nhờ thu trả ngay-D/P(Documents against payment)
all risk Class A port to port, blank endorsed for 110% of invoice value and payable - Nhờ thu trả chậm-D/A (Documents against acceptance)
at Ho Chi Minh city. 52
13
5/20/2023
2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU 3. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
54
55
14
5/20/2023
Ví dụ
ARTICLE 6: PAYMENT
- Payment shall be made by an Irrevocable L/C at sight for full amount in
favor of SAY – YOU – SHA, LTD, HEIGHTS SHIMIZU G/F 1-23,2-
Chome,Kominato Dori, Chuo Ku,Kobe Japan . L/C is available with any
bank for negotiation.
+ Advising bank : SUMITOMO MITSUI BANKING CORPORATION
SANNOMIYA – BRANCH, KOBE, JAPAN
+ Period for presentation: within 10 days after shipment date but within the
validity of L/C.
SHIPPING DOCUMENTS REQUIRED
•+ Full set (3/3) originals clean shipped on board Bill of Lading marked "
FREIGHT PREPAID” made out to the order of issuing bank and notify the
Buyer.
•+ Signed Commercial Invoice duly signed in triplicate.
•+ Certificate of Quality, Quantity issued by: Manufacturer or Seller.
•+ Certificate of Origin issued by Japanese Chamber of Commerce and
Industry in one original and two copies.
+ Detailed packing list in triplicate
Quy trình nghiệp vụ Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) (Cash
4.Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) Against Document) – (Cash On Delivery)
(Cash Against Document) – (Cash On Delivery)
Giao hàng
Khái niệm
Xuất TB
Thanh trình Mở TK
CAD là phương thức thanh toán trong đó nhà toán CT tín thác
15
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Caùc loaïi chöùng töø thanh toaùn: - PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỊNH CHẤT LƯỢNG BAO BÌ:
- Hoùa ñôn thöông maïi: Commercial Invoice + Qui định chung chung.
- Phieáu ñoùng goùi: Packing List + Qui định cụ thể.
- Vaän ñôn ñöôøng bieån: Bill of lading – B/L
- Giaáy chöùng nhaän xuaát xöù haøng hoùa: Certificate of Origin – C/O - PHƯƠNG PHÁP CUNG CẤP BAO BÌ:
- Giaáy chöùng nhaän soá löôïng/khoái löôïng/chaát löôïng: Certificate of + Người bán cung cấp bao bì.
quantity/Weight/Quality + Người mua tự cung cấp
- Giaáy chöùng nhaän baûo hieåm: Insurance Policy + Thuê bao bì.
- Hoái phieáu: Bill of exchange/Exchange/Draft
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch ñoäng vaät: Veterinary Certificate - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CẢ BAO BÌ:
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch saûn phaåm ñoäng vaät: Animal products + Tính như giá hàng
sanitary inspection Certificate + Tính vào giá hàng
- Giaáy chöùng nhaän khöû truøng: Fumigation Certificate + Bao bì được tính riêng
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
7. BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING) 7. BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING)
- Được viết bằng sơn hoặc mực không phai, không nhòe
- Teân haøng
- Phải dễ đọc, dễ thấy
- Ngöôøi nhaän
- Có kích thước lớn hơn hoặc bằng 2cm
- Nhöõng höôùng daãn veà haøng hoùa
- Không làm ảnh hưởng đến phẩm chất hàng hóa
- Phải dùng màu đen hoặc tím với hàng hóa thông thường, màu
đỏ với hàng hóa nguy hiểm, màu cam đối với hàng hóa độc hại,
- Phải viết theo thứ tự nhất định
- Ký mã hiệu phải được kẻ ít nhất trên hai mặt giáp nhau
16
5/20/2023
Chung chung: 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
- Packing: Export standard with can withstand with
Sea transportation. -7.Raincoat:
BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING)
- The packing bag shall be strong enough and + One piece to be packed in one P.E zipper bag with
suitable for ocean transportation label.
+ 6 pcs packed in one poly bag. Ví dụ
Cụ thể: + 8 poly bags packed in one box
Packing: 50 kgs net in PP woven bags with PP inner + 6 boxes in one caton (288 pcs).
liner.
Total 375 cartons
2% of total bags as empty space bags to be
supplied free of charges.
Marking: UREA - Natural Rubber: 1,260 kgs per pallet
46% nitrogen minimum + Shipping mark: CM 1207 Genoa
0,5% moisture maximum + Produce of Vietnam CVR CV 60
50 kgs net + Dong Nai rubber Company. N.W: 1,260 kgs
Made in China.
G.W 1,310 kgs
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
- Baûo haønh laø söï ñaûm baûo cuûa NB ñoái vôùi NM veà chất - Thời hạn bảo hành: Quy định rõ thời hạn bảo
lượng haøng hoùa trong moät thôøi gian nhaát ñònh, thôøi gian hành/kể từ thời điểm nào.
naøy goïi laø thôøi haïn baûo haønh. - Phạm vi bảo hành (của người bán):
+ Theo phạm vi không gian: chỉ bảo hành trong
Trong thôøi haïn baûo haønh, neáu NM phaùt hieän nhöõng một số vùng lãnh thổ/quốc gia.
khuyeát taät cuûa HH vaø khieáu naïi NB thì NB coù nghóa vuï + Theo phạm vi chi tiết kỹ thuật: chỉ bảo hành một
thay theá HH môùi hoaëc söûa chöõa mieãn phí cho NM ñeå coù số chi tiết/bộ phận trong SP
chaát löôïng nhö ñaõ cam keát. - Nội dung bảo hành: đó là nội dung người bán hàng
cam kết trong thời gian bảo hàng
17
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
18
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
ARTICLE 7 : PENALTY
Là điều khoản thỏa thuận nghĩa vụ mua bảo hiểm cho
- In case of delay shipment for more than one
month/delay payment happens, the penalty for such hàng hóa của các bên mua bán để khi hàng hóa bị rủi
delay will be pased on annual interest rate of 8% ro, tổn thất được người bảo hiểm xét bồi thường
- If the Seller or the Buyer want to cancel the contract,
10% of total contract value will be charged as penalty Theo thông lệ, ai chịu rủi ro, người đó mua bảo hiểm
to that party.
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
19
5/20/2023
20
5/20/2023
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
21
5/20/2023
Ví dụ
Ví dụ
ARTICLE 13: ARBITRATION
Claim/Complaint: Any complaint of quality and
- All disputes or differences which can not be settled amicably
quantity, if any, the buyer will inform the seller by fax will be arbitrated by VIET NAM INTERNATIONAL ARBITRATION
about the effect. Then within 45 days from the day of CENTER at the Chamber of Commerce & Industry of Viet Nam
discharging the buyer will lodge a formal claim with the .The arbitration will be final and binding upon both parties, all of
charges will be born by the losing party .
proper documents issued by Control Co. Such claim will
- The settlement of all disputes and differences must be based
be settled by the seller within 45 days upon receipt of the on Incoterms 2010.
buyer’s formal claim. After the above mentioned specific
date, all claims will become null and void.
22
5/20/2023
23
1
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT
NHẬP KHẨU NỘI DUNG
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.1 Làm thủ tục xuất khẩu theo quy định của nhà nước
3.1.1. Làm thủ tục xuất khẩu theo quy định của Nhà nước
3.1.2. Thực hiện những công việc bước đầu của khâu thanh toán * NGHỊ ĐỊNH Số: 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của CP
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
3.1.3. Chuẩn bị hàng hóa để xuất khẩu
- DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
3.1.4. Kiểm tra hàng xuất khẩu
- DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
3.1.5. Làm thủ tục hải quan VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
3.1.6. Thuê phương tiện vận tải
+ BỘ CÔNG THƯƠNG
3.1.7. Giao hàng cho người vận tải + BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
3.1.8. Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu + BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
+ BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1.9. Lập bộ chứng từ thanh toán + BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
3.1.10. Khiếu nại + BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
+ BỘ Y TẾ
3.1.11. Thanh lý hợp đồng + NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
1
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm www.themegallery.com
2018 của Chính phủ I. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
THƯƠNG
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUỐC PHÒNG, AN NINH
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ
ĐIỀU KIỆN
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI
XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÃ QUA SỬ DỤNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU
KIỆ
PHỤ LỤC X
DANH MỤC SẢN PHẨM QUÂN PHỤC CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, GIA CÔNG SỬ DỤNG
CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI Company name
III. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN V. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
2
VII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU VIII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU
KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.2 Thực hiện những công việc đầu của khâu thanh toán 3.1.3 Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
1
Phương thức thanh toán - Nhắc người mua mở LC - Thu gom hàng hoá
tín dụng chứng từ LC. - Kiểm tra LC.
- Đóng gói hàng hóa
- Nhắc người mua mở tài + Nguyên tắc đóng gói
2 Phương thức thanh khoản tín thác
toán CAD. • Chi phí thấp
- Kiểm tra thông tin TK, NH
• Tận dụng hết dung tích bao bì
Phương thức thanh toán - Nhắc người mua chuyển • Đóng gói chắc chắn, an toàn.
3 chuyển tiền trả trước tiền đủ và đúng hạn
+ Lập phiếu đóng gói (packing list)
Các phương thức thanh toán TT trả sau, nhờ thu, thì
người bán giao hàng rồi mới thực hiện công việc thanh toán
3
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.3 Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
- Kẻ ký mã hiệu
- Nguyên tắc kẻ ký mã hiệu:
+ Kẻ ký mã hiệu ở trên kiện hàng và ở nơi dễ nhìn thấy.
+ Kẻ bằng mực không phai, không ảnh hưởng đến chất
lượng hàng.
- Các loại ký mã hiệu:
+ Những thông tin liên quan tới hàng hóa
+ Thông tin liên quan đến người gửi/ người nhận
+ Số vận đơn, người chuyên chở, cảng đi cảng đến
+ Các ký hiệu đặc biệt
4
1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
1.3 Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
3.1.4 Kiểm tra hàng xuất khẩu
- Kiểm tra để chứng minh hàng hóa có phẩm chất phù
hợp với hợp đồng phẩm chất, số lượng, trọng
lượng
+ Kiểm tra tại cơ sở sản xuất (doanh nghiệp) kiểm
nghiệm và kiểm dịch
bộ KCS chịu trách nhiệm
+ Kiểm tra tại nơi giao hàng (cửa khẩu) thẩm tra
Giấy chứng nhận ghi: “hàng hóa phù hợp với tiêu
chuẩn xuất khẩu”
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.4 Kiểm tra hàng xuất khẩu 3.1.5 Làm thủ tục hải quan
5
QUI TRÌNH THỰC HiỆN THỦ TỤC HẢI QUAN
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.5 Làm thủ tục hải quan 1.8 Làm thủ tục hải quan
- Luật hải quan Số: 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014
- Nghị định số: 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 quy định chi
tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan,
kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
- Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 Quy định về thủ
tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập 1-Người khai hải quan tiến hành khai báo, áp mã thuế đối với hàng hóa
và lập hồ sơ khai báo hải quan nộp cho cơ quan hải quan.
khẩu. 2-Công chức hải quan tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đăng ký hồ sơ và ra
quyết định hình thức kiểm tra thực tế đối với đối tượng hải quan.
- Thông tư 39 /2018/TT-BTC ngày 20/04/2019 sửa đổi, bổ sung 3-Người khai hải quan xuất trình hàng hóa tại địa điểm quy định để
một số điều tại Thông tư 38 /2015/TT-BTC . chuẩn bị tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa.
4-Công chức hải quan tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa.
1.8 Làm thủ tục hải quan 3.1.5 Thuê phương tiện vận tải
- Cơ sở để đi thuê tàu:
+ Căn cứ vào hợp đồng mua bán
+ Nếu hợp đồng mua bán không quy định thì dựa
vào Incoterms 2010
* Thuê tàu có khả năng đi biển
5-Cơ quan hải quan ra quyết định liên quan đến hàng hóa và người khai hải
quan. Thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; * Tàu phù hợp với tính chất của hàng hóa
6-Người khai hải quan thực hiện các quyết định của cơ quan hải quan, Nộp
thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
* Thuê tàu đi theo hành trình thông thường
7-Người khai hải quan được thông quan hàng hóa. * Không có các điều kiện đặc biệt.
8-Cơ quan hải quan giám sát thông quan.
9- Kiểm tra sau thông quan.
6
INCOTERMS 2010 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
Nhóm dùng FAS (.. Tên cảng bốc hàng quy định/cảng đi)
cho vận tải FOB (.. Cảng bốc hàng quy định)
biển & vận tải CFR (.. Cảng đến quy định)
CIF (.. Cảng đến quy định)
thủy nội địa
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.7 Giao hàng cho người vận tải 1.7 Giao hàng cho người vận tải
7
Gởi trọn container (FCL)
Đối với hàng xuất khẩu không phải lưu kho, bãi của cảng
Hàng hóa có khối lượng đồng nhất đủ chứa
trong một hay nhiều container FCL/FCL
Gửi hàng lẻ (LCL) - Hãng tàu sẽ cấp lệnh giao vỏ container để chủ hàng mượn và giao
Seal.
Hàng hóa không đủ xếp đầy 1 container, nên - Chủ hàng hoặc người gởi hàng lấy container rỗng đóng hàng
người gửi hàng phải thực hiện việc gửi hàng lẻ.
- Chủ hàng mời đại diện hải quan, kiểm nghiệm, kiểm dịch, giám định
(nếu có) đến kiểm tra và giám sát việc đóng hàng vào container.
Người gom hàng (Consolidation): tập hợp các lô hàng lẻ nhiều
chủ hàng, sắp xếp, phân loại, kết hợp các lô hàng lẻ để đóng - Chủ hàng vận chuyển và giao container cho tàu tại CY lấy Mate's
vào container; niêm phong kẹp chì và làm thủ tục Hải quan; bốc Receipt;
container từ bãi chứa của cảng xuống tàu để gửi đi; dỡ container - Sau khi hàng đã được xếp lên tàu thì mang Mate's Receipt để đổi lấy
lên bãi chứa tại cảng đích và giao cho người nhận. vận đơn.
Đối với hàng xuất khẩu không phải lưu kho, bãi của cảng 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
LCL/LCL 1.7 Giao hàng cho người vận tải
Giao hàng bằng đường hàng không:
- Chủ hàng gửi Booking Note, thoả thuận với hãng tàu về ngày, giờ,
địa điểm giao nhận hàng;
- Chủ hàng mang hàng đến giao cho người chuyên chở hoặc đại lý
tại CFS.
- Mời đại diện hải quan để kiểm tra, kiểm hoá và giám sát việc đóng
hàng vào container của người chuyên chở hoặc người gom hàng.
- Sau khi hải quan niêm phong, kẹp chì container, chủ hàng hoàn
thành nốt thủ tục để bốc container lên tàu và yêu cầu cấp vận đơn.
- Người chuyên chở xếp container lên tàu và vận chuyển đến nơi
đến;
- Tập hợp bộ chứng từ để thanh toán.
8
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.8 Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu 3.1.8 Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu
Cơ sở mua bảo hiểm: Các điều kiện bảo hiểm ICC 1982:
- Hợp đồng mua bán + C: phạm vi bảo hiểm tương đương với FPA (Free
from Particular Average): điều kiện miễn tổn thất
- Nếu hợp đồng không quy định thì căn cứ vào riêng
Incoterms 2010
+ B: phạm vi bảo hiểm tương đương với WA (With
- Căn cứ vào tính chất của hàng hóa Particular Average): điều kiện bảo hiểm tổn thất riêng
- Căn cứ vào điều kiện vận tải, khí hậu, thời tiết, + A: phạm vi bảo hiểm tương đương với AR (All Risk):
tình hình xã hội. điều kiện bảo hiểm mọi rủi ro
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
1.6 Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu
9
Đơn BH (Insurance
Policy): Giấy chứng nhận
Chứng từ người BH cấp BH (Insurance
cho người được bảo Certificate): là
hiểm, chứng minh cho chứng từ người BH
HĐ BH đã được xác cấp cho người được
lập. Đơn bảo hiểm bảo hiểm trên cơ
gồm 2 mặt. Mặt trước: sở HĐ BH, cho mỗi
thông tin về hàng hoá, chuyến hàng cụ
hành trình, tàu…; mặt thể, chỉ có 1 mặt.
sau: thể lệ, điều kiện
BH
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.9 Lập bộ chứng từ thanh toán
Caùc loaïi chöùng töø thanh toaùn:
- Hoùa ñôn thöông maïi: Commercial Invoice
- Phieáu ñoùng goùi: Packing List
- Vaän ñôn ñöôøng bieån: Bill of lading – B/L
- Giaáy chöùng nhaän xuaát xöù haøng hoùa: Certificate of Origin – C/O
- Giaáy chöùng nhaän soá löôïng/khoái löôïng/chaát löôïng: Certificate of
quantity/Weight/Quality
- Giaáy chöùng nhaän baûo hieåm: Insurance Policy
- Hoái phieáu: Bill of exchange/Exchange/Draft
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch ñoäng vaät: Veterinary Certificate
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch saûn phaåm ñoäng vaät: Animal products
sanitary inspection Certificate
- Giaáy chöùng nhaän khöû truøng: Fumigation Certificate
10
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU
3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU 3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU
3.2.1 Làm thủ tục nhập khẩu theo quy định của nhà nước 3.2.2 Thực hiện công việc bước đầu khâu thanh toán
* NGHỊ ĐỊNH Số: 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của CP Phương thức thanh toán - Nhà NK tiến hàng mở LC
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
1 tín dụng chứng từ LC. dựa trên hợp mua bán
- DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
- DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH 2 Phương thức thanh - Nhà NK mở tài khoản tín
toán CAD. thác để thanh toán cho XK
+ BỘ CÔNG THƯƠNG
+ BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
+ BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
+ BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Phương thức thanh toán - Nhà NK thanh toán tiền
3 chuyển tiền trả trước đủ và đúng hạn
+ BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
+ BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
+ BỘ Y TẾ
+ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Các phương thức thanh toán TT trả sau, nhờ thu, thì
người bán giao hàng rồi mới thực hiện công việc thanh toán
11
www.themegallery.com
3.2.4 Mua bảo hiểm Thanh toán
Company name
Thanh toán
3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU
3.2.6 Nhận hàng
- Sắp xếp
phương tiện vận
chuyển hàng
hóa về kho
- Chuẩn bị mặt bằng kho để chứa hàng và đội ngũ công nhân
bốc xếp, xe nâng xuống hàng.
12
- Giấy thông báo hàng
đến của hãng tàu, thông
thường được gởi bằng
fax hoặc email, cung cấp
thông tin:
- Thời gian tàu đến
- Cảng dỡ hàng
- Các khoản phí phải
thanh toán khi nhận DO
và thời gian cho phép lưu
cont lưu bãi
13
3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU
3.2.9.Khiếu nại
14
5/20/2023
CHƯƠNG 4
I. Chứng từ hàng hoá
CÁC CHỨNG TỪ CHỦ YẾU TRONG
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU II. Chứng từ bảo hiểm
III. Chứng từ vận tải
1 2
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng
1
5/20/2023
1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice) 1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice)
Chức năng:
Khái niệm:
- Trong khai báo hải quan và mua bảo hiểm, hóa đơn thương
mại thể hiện giá trị hàng hóa mua bán, làm cơ sở cho việc tính
Là chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, là yêu thuế xuất nhập khẩu và tính số tiền bảo hiểm.
- Các chi tiết thể hiện trên hóa đơn là căn cứ để đối chiếu và
cầu của người bán đòi người mua phải trả số tiền
theo dõi việc thực hiện HĐ thương mại.
hàng ghi trên hóa đơn. - Nếu trong bộ chứng từ có hối phiếu thì hóa đơn là căn cứ
kiểm tra nội dung của hối phiếu. Nếu trong bộ chứng từ không
có hối phiếu thì hóa đơn có tác dụng thay thế hối phiếu, làm căn
cứ đòi tiền và trả tiền.
5
1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice) 1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice)
Nội dung chủ yếu
- Người lập hóa đơn (người bán, người thụ hưởng,…),
Phân loại - Người mua
+ Commercial invoice + Provisional invoice - Hàng hóa và đặc điểm của hàng hóa
- Số lượng/ trọng lượng hàng
+ Final invoice + Detailed invoice
- Đơn giá
+ Certified invoice + Proforma invoice - Tổng giá trị hàng hóa
+ Custom invoice + Consular invoice - Điều kiện cơ sở giao hàng
- Phương thức thanh toán
- Phương tiện vận tải...
2
5/20/2023
2. Phiếu đóng gói (Packing list) 2. Phiếu đóng gói (Packing list)
3
5/20/2023
2. Phiếu đóng gói (Packing list) 2. Phiếu đóng gói (Packing list)
Những nội dung cần lưu ý khi lập và kiểm tra Phiếu
đóng gói:
- Có ghi đầy đủ tất cả các đặc điểm mô tả hàng hóa như
L/C quy định (về bao bì, ký mã hiệu, chủng loại, quy
cách,…) không?
- Có phải do người Bán lập không? Có được người Bán
ký không?
- Các chi tiết về tên người mua, số hóa đơn, số L/C (nếu
thanh toán bằng L/C), tên phương tiện vận tải, lộ trình vận
tải,.. có phù hợp với B/L, Invoice, C/O,… không?
4
5/20/2023
3. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate Of Origin). 3. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate Of Origin).
Nội dung của C/O bao gồm: Những nội dung cần lưu ý khi lập và kiểm tra C/O:
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận xuất xứ có phải nơi được chỉ định
trong L/C (do nhà sản xuất cấp hay do cơ quan có thẩm quyền của nước
-Tên và địa chỉ của người mua,
người bán như Phòng Thương mại cấp) không?
- Tên và địa chỉ của người bán; - Các nội dung sau có đúng so với L/C và thống nhất với các chứng từ
-Tên hàng; số lượng; ký mã hiệu; khác không?
- Tên, địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng, người được
-Lời khai của chủ hàng về nơi sản xuất hoặc khai thác thông báo, tên con tàu.
hàng; - Nơi xuất xứ, nơi đến.
- Tên loại hàng, qui cách hàng hóa, trọng lượng hàng hóa, ký mã hiệu.
-Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
- Các phụ chú khác có đúng không? (số L/C, số Invoice...).
- Người cấp giấy chứng nhận có ký không?
5
5/20/2023
6
5/20/2023
7
5/20/2023
1. KHÁI NIỆM
Giấy chứng nhận Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở
BH (Insurance
hàng hoá bằng đường biển do người chuyên chở
Certificate): là chứng
hoặc đại diện của người chuyên chở phát hành
từ người BH cấp cho
người được bảo hiểm cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã được
trên cơ sở HĐ BH, xếp lên tàu hoặc sau khi nhận hàng để xếp.
cho mỗi chuyến hàng
cụ thể, chỉ có 1 mặt.
30
8
5/20/2023
Vận đơn hoàn hảo Vận đơn không Vận đơn đã xếp Vận đơn nhận hàng
Là loại vận đơn mà hoàn hảo hàng. để xếp.
trên đó thuyền trưởng Là loại vận đơn trên Là vận đơn được cấp
không ghi một ghi chú Là vận đơn được cấp
đó có ghi chú xấu về sau khi hàng hóa đã
xấu nào về hàng hóa trước khi hàng hóa
hàng hóa hoặc bao bì thực sự xếp lên tàu. được xếp lên tàu.
và bao bì hàng hóa. của hàng hóa.
33 34
Vận đơn đích Vận đơn vô danh Vận đơn theo lệnh 3 - Người nhận hàng (Consignee)
danh Là vận đơn trên Là vận đơn không 4 - Địa chỉ thông báo (Notify Address)
Là vận đơn ghi đó không ghi tên ghi rõ người nhận
đích danh tên và người nhận hàng, hàng là ai mà chỉ 5 - Chủ tàu (Ship Owner)
địa chỉ của người và cũng không ghi ghi chữ theo lệnh 6 - Cờ tàu (Flag).
nhận hàng theo lệnh của ai. (to Order).
7 - Tên tàu (Vessel Hay Name Of Ship)
9
5/20/2023
Mặt thứ nhất (mặt trước) gồm những nội dung Mặt thứ nhất (mặt trước) gồm những nội dung
9 - Cảng chuyển tải (Transhipment Port) 16 - Cước phí và chi chí (Freight And Charges)
10 - Nơi giao hàng (Place Of Delivery) 17 - Số bản vận đơn gốc (Number Of Original Bill Of Lading)
11 - Tên hàng (Name Of Goods) 18 - Thời gian và địa điểm cấp vận đơn (Place And Date Of Issue)
12 - Ký mã hiệu (Marks And Numbers) 19 - Chữ ký của người vận tải (Master’s Signature)
Số vận đơn
Người gửi hàng
10
5/20/2023
Số cont – số seal
Tên hàng hóa Khối lượng – Số khối
Cước phí Số bản phát hành Nơi, thời gian phát hành
Ký hiệu, bao bì
Cước phí
Số bản phát hành Chữ ký thuyền trưởng
41 42
43 44
11
5/20/2023
12
5/20/2023
13
5/20/2023
+ Sân bay khởi hành và tuyến đường vận chuyển - Tuyến đường vận chuyển và nơi đến
(Airport of Departure): này sẽ ghi tuyến đường vận
+ To: - bằng người chuyên chở đầu tiên - ghi mã hiệu 3
chuyển của người chuyên chở thứ nhất. chữ cái của sân bay đến hoặc địa điểm chuyển tải đầu tiên.
Ví dụ: HAN, SGN.
+ Tên người chuyên chở thứ nhất tên đầy đủ hoặc
bằng 3 chữ cái tên của người chuyên chở đầu tiên.
+ Số tham chiếu: được in sẵn trên nội dung của AWB
Ghi khi lô hàng được hãng hàng không khác vận chuyển
tới đích
+ Tham chiếu tới các điều kiện của hợp đồng: nhấn + Mã hiệu thành phố là 3 chữ cái IATA sẽ được điền vào
mạnh rằng coi như người gởi hàng đã đọc kỹ những cột “to”
điều khoản về trách nhiệm cũng như giới hạn trách + Mã hiệu 2 chữ cái của hãng hàng không điền vào cột
“by”.
nhiệm của người chuyên chở.
14
5/20/2023
- Phí tính theo trọng lượng và tính trị giá . - Giá trị hàng chuyên chở : Do người gửi hàng
khai, nếu không khia thì ghi NVD
+ Điền dấu X vào PPD (Prepaid) (No value declared = không khai giá trị).
+ Điền dấu X vào COLL (Collect)
- Giá trị khai báo hải quan: Do người gửi hàng
Phí trả trước hoặc thu sau. khai, nếu không khai giá trị thì ghi NCV
- Tổng số cước này cũng được ghi vào tương ứng (No commercial value = không có giá trị thương
với trả trước hoặc thu sau ở mục phí mại) hoặc để trống.
- Sân bay đến: Ghi tên sân bay đến hoặc tên thành phố
của địa điểm đến. - Thông tin làm hàng (Handing information)
- Ngày của chuyến bay
- Bao gồm những chi tiết như:
- Số tiền bảo hiểm
+ tên và địa chỉ của bất cứ người nào ngoài người
+ Ghi giá trị bảo hiểm nếu người chuyên chở làm dịch nhận hàng cần phải được thông báo khi hàng đến.
vụ bảo hiểm
+ Ghi xxx nếu người chuyên chở không làm dịch vụ + nếu vận chuyển hàng nguy hiểm thì các thông tin
bảo hiểm hoặc người gửi hàng không yêu cầu. làm hàng phải được ghi ở dòng đầu tiên :
“Dangerous Goods as per attached shippers
Declaration” (hàng nguy hiểm theo tời khai của
người gửi hàng kèm theo)
15
5/20/2023
- Trọng lượng tính cước: áp dụng theo quy tắc tính cước
- Những phí khác trả cho đại lý
- Cước phí: biểu thị giá cước vận chuyển đối với một đơn
vị trọng lượng tính cước. - Những chi phí phải trả cho người vận chuyển
- Tổng số cước phí - Tổng số chi phí phải trả
- Bản chất, số lượng hàng: bao gồm tên hàng, số lượng, - Chữ ký của người gửi hàng hay đại lý xác nhận
kích cỡ và chi tiết hàng hoá. về sự chính xác của những chi tiết hàng hoá và việc
- Tổng số kiện chấp nhận, điều kiện chuyên chở của người chuyên
- Tổng trọng lượng cả bì chở.
- Tổng số cước phí
- Chữ ký của người chuyên chở cấp vận đơn
- Các chi phí khác: như là phí vận đơn, phí làm hàng, phí hay đại lý và ngày tháng lập vận đơn hàng không
bốc xếp và những khoản phí khác
16
5/20/2023
+ Thông tin liên quan tới giới hạn trách nhiệm của
người chuyên chở
+ Thông tin liên quan tới điều khoản điều kiện của
hợp đồng vận chuyển: phần này bao gồm 12-15
điều khoản quy định về chuyên chở hàng hoá được
ghi ở mặt trước của vận đơn
Đây là những nội dung được quy định trong
Công ước Vacsava 1929 và Nghị định thư Hague
1955
17
5/20/2023
1
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng
5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN 5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN
5.1.1. Hải quan
5.1.1. Hải quan - Ngày 10/9/1945, đồng
chí Võ Nguyên Giáp – Bộ
5.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan trưởng Bộ Nội Vụ Chính
phủ lâm thời Việt Nam dân
chủ Cộng hòa đã ký Sắc
lệnh số 27 thành lập Sở
Thuế quan và Thuế gián
thu.
1
5/20/2023
5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN 5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN
5.1.1. Hải quan 5.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan
Khái niệm hải quan
- Trong từ hải quan thì từ “Hải” có nghĩa là “Hải Thực hiện các quy định quản lý nhà nước về hải quan
ngoại”, “quan” nghĩa là “quan thuế”. đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, chuyển khẩu,
quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh,
quá cảnh; tổ chức thực hiện pháp luật về thuế và thu
Hải quan là cơ quan do nhà nước thiết lập để khác đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu; phòng,
kiểm tra, kiểm soát hàng hóa từ trong nước qua chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua
cửa khẩu ra nước ngoài và ngược lại kiểm tra, biên giới theo quy định của pháp luật.
kiểm soát những hàng hóa từ nước ngoài vào
trong nước
5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN 5.2. VAI TRÒ CỦA HẢI QUAN
5.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan - Bảo đảm thực hiện chính sách Nhà nước về phát triển quan hệ
kinh tế, văn hóa với nước ngoài,
Điều 12. Nhiệm vụ của Hải quan - Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước đối với hoạt động xuất
nhập khẩu trong điều kiện hội nhập với nền kinh tế thế giới và
Hải quan Việt Nam có nhiệm vụ thực hiện kiểm tra, giám sát
khu vực.
hàng hóa, phương tiện vận tải; phòng, chống buôn lậu, vận
chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới; tổ chức thực hiện - Thực hiện nhiệm vụ chống buôn lậu và gian lận thương mại,
nhiệm vụ tổ chức thu thuế xuất nhập khẩu
pháp luật về thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; thống
kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của Luật này
“Là tấm màng ngăn đặc biệt” lực lượng hải quan cỏ vai trò rất to lớn
và quy định khác của pháp luật có liên quan; kiến nghị chủ
trong điều kiện hội nhập. Hải quan, một mặt, tạo điều kiện thuận lợi,
trương, biện pháp quản lý nhà nước về hải quan đối với hoạt
thông thoáng cho thương mại, giao lưu quốc tế phát triển, kịp thời
động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và
đón nhận những cơ hội giúp đất nước phát triển hùng cường; Mặt
chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
khác, ngăn chặn những hiện tượng tiêu cực (buôn lậu, gian lận
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014
thương mại…) giúp nền kinh tể phát triển lành mạnh, hiệu quả
2
5/20/2023
5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI 5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI
5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan 5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan
B.Công ước về hệ thống điều hòa, mô tả và mã B.Công ước về hệ thống điều hòa, mô tả và mã
hóa hàng hóa (công ước HS) hóa hàng hóa (công ước HS)
Các chuyên gia của gần 60 nước và trên 20 tổ chức Năm 1998 Việt Nam là thành viên của Công ước HS theo
quốc tế làm việc trong lãnh vực thương mại, vận tải, Quyết định 49-QĐCTN ngày 06/03/1998 do Chủ tịch nước Trần
giao nhận hàng hóa của Liên hợp quốc, GATT, Cộng Đức Lương ký.
đồng Châu Âu đã tham gia biên soạn lại Hệ thống Công ước HS gồm hai phần: Phần thân công ước và Phần
danh mục phân loại lấy tên là Hệ thống điều hòa phụ lục của công ước.
trong mô tả và mã hóa hàng hóa. (công ước HS) - Phần thân công ước gồm “lời mở đầu” và 20 điều khoản
Công ước là một văn kiện pháp lý làm cơ sở cho các - Phần phụ lục của công ước gồm 3 bộ phận chính:
nước biên soạn Danh mục phân loại và mã hóa hàng + Các quy tắc tổng quát giải thích về phân loại hàng hóa
xuất, nhập khẩu theo HS.
hóa. + Chú giải phần, chương, phân nhóm.
+ Mã số nhóm và phân nhóm.
3
5/20/2023
5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI 5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI
5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan 5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan
C. Hiệp định trị giá hải quan GATT D. Hiệp định hải quan Asean
Với kết quả các cuộc đàm phán đa phương Kyoto Hiệp định hải quan Asean được các Bộ trưởng tài
vào năm 1994 tại Geneve – Thụy Sĩ, các nước tham chính Asean ký vào ngày 01/03/1997 tại Phuket, Thái
gia đã ký hiệp định điều 7 của Hiệp định chung về Lan.
thuế quan và mậu dịch. Hiệp định này có tên gọi là Hiệp định hợp tác hải quan Asean đưa ra các
Hiệp định điều 7 hay Hiệp định GATT 1994. nguyên tắc cơ bản trong lĩnh vực hải quan cũng như
Hệ thống xác định trị giá theo hiệp định được đưa ra hoạt động hợp tác và hội nhập hải quan khu vực là
những phương pháp xác định trị giá thực tế, công thống nhất, đơn giản, hiệu quả, minh bạch, đảm bảo
minh, đồng thời loại bỏ được việc xác định trị giá tùy quyền khiếu nại, tăng cường hỗ trợ lẫn nhau
tiện hoặc giả tạo.
5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM
Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, tập quán và
5.4.1 Các công ước, Hiệp định quốc tế mà VN đã ký và tham gia
thông lệ quốc tế liên quan đến hải quan
1. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã Các công ước quốc tế về hải quan trong khuôn khổ tổ chức
hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác hải quan thế giới :
với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của - Công ước thành lập Hội đồng hợp tác hải quan.
điều ước quốc tế đó.
- Công ước quốc tế về đơn giản và hài hóa hóa thủ tục hải
2. Đối với những trường hợp mà Luật này, văn bản quan (Công ước Kyoto).
pháp luật khác của Việt Nam, điều ước quốc tế mà
- Công ước Kyoto sửa đổi.
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
chưa có quy định thì có thể áp dụng tập quán và thông - Công ước về hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa
(công ước HS).
lệ quốc tế liên quan đến hải quan, nếu việc áp dụng tập
quán và thông lệ quốc tế đó không trái với những - Công ước quốc tế về hỗ trợ hành chính lẫn nhau nhằm ngăn
ngừa và trấn áp các vi phạm hải quan (Công ước Nairobi).
nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam.
- Công ước về tạm quản hàng hóa (công ước Ata)
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014
4
5/20/2023
5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM 5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM
5.4.1 Các công ước, Hiệp định quốc tế mà VN đã ký và tham gia 5.4.2. Pháp luật Việt Nam về Hải quan
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng khoa học.
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng giáo dục. - Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng chuyên
nghiệp. - Luật hải quan Số: 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng của người đi
biển. - Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng bao bì . 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016 quy định về thuế XK,
+ Công ước hải quan về tạm nhập các hàng hóa phục vụ hội
trợ triển lãm.
NK đối với hàng hóa XK, NK qua cửa khẩu, biên giới
+ Công ước hải quan về quá cảnh quốc tế hàng hóa tạm Việt Nam; hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên
nhập các vật dụng khoa học. giới và hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi là
+ Công ước Istanbul nhằm tạo thuận loại cho việc tạm chấp hàng hóa XK, NK.
nhận, nhưng bao gồm nhiều chủng loại hàng hóa hơn và áp
dụng cả đối với các phương tiện giao thông, súc vật.
5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM 5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM
5.4.2. Pháp luật Việt Nam về Hải quan 5.4.2. Pháp luật Việt Nam về Hải quan
- Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy Thông tư 39 /2018/TT-BTC ngày 20/04/2019 sửa đổi,
định chi tiết thi hành luật thương mại về hoạt động mua
bổ sung một số điều tại Thông tư 38 /2015/TT-BTC .
bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. -Thông tư 22/2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 quy định
- Nghị định số: 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 quy thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa XK, NK
định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ thương mại.
tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
- Quyết định số 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/07/2015 về
- Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 Quy việc ban hành quy trình thủ tục hải quan đối với hàng
định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan;
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
5
5/20/2023
CỤC HẢI
QUAN
THÀNH
PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014 Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014
6
5/20/2023
5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN Quy trình thủ tục hải quan
5.5.1 Giới thiệu chung về thủ tục hải quan
Điều 21. Thủ tục hải quan
2. Khi làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan, công
chức hải quan có trách nhiệm:
a) Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan;
b) Kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng
hóa, phương tiện vận tải;
c) Tổ chức thu thuế và các khoản thu khác theo quy
định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định
khác của pháp luật có liên quan;
d) Quyết định việc thông quan hàng hóa, giải phóng
hàng hóa, xác nhận phương tiện vận tải đã hoàn
thành thủ tục hải quan.
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014
7
5/20/2023
Quy trình thủ tục hải quan Quy trình thủ tục hải quan
8
5/20/2023
5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN QUI TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN
5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
1.Thủ tục khai báo hải quan 5. Giám sát hải quan
3. Kiểm tra thực tế hàng hóa 7. Kiểm tra sau thông quan
9
5/20/2023
10
5/20/2023
Điều 25. Thời hạn nộp hồ sơ hải quan QUY ĐỊNH HỒ SƠ HÀNG HÓA XNK
1. Thời hạn nộp tờ khai hải quan được quy định như sau:
a) Đối với hàng hóa xuất khẩu, nộp sau khi đã tập kết hàng hóa tại địa điểm
người khai hải quan thông báo và chậm nhất là 04 giờ trước khi phương tiện
vận tải xuất cảnh; đối với hàng hóa xuất khẩu gửi bằng dịch vụ chuyển phát
nhanh thì chậm nhất là 02 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh; QUY ĐỊNH
b) Đối với hàng hóa nhập khẩu, nộp trước ngày hàng hóa đến cửa khẩu hoặc
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng hóa đến cửa khẩu;
c) Thời hạn nộp tờ khai hải quan đối với phương tiện vận tải thực hiện theo 1. Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu bao gồm:
quy định tại khoản 2 Điều 69 của Luật này.
2. Tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn 15 ngày kể a) Tờ khai hàng hóa xuất khẩu.
từ ngày đăng ký. b) Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy
3. Thời hạn nộp chứng từ có liên quan thuộc hồ sơ hải quan được quy định
như sau: phép xuất khẩu: 01 bản chính.
a) Trường hợp khai hải quan điện tử, khi cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra
hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa, người khai hải quan nộp các c) Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo
chứng từ giấy thuộc hồ sơ hải quan, trừ những chứng từ đã có trong hệ kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành
thống thông tin một cửa quốc gia;
b) Trường hợp khai tờ khai hải quan giấy, người khai hải quan phải nộp hoặc theo quy định của pháp luật: 01 bản chính.
xuất trình chứng từ có liên quan khi đăng ký tờ khai hải quan.
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014 Điều 16: Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015
11
5/20/2023
Mục 3
QUY ĐỊNH HỒ SƠ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU Kiểm tra chi tiết hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa; đưa
hàng về bảo quản, giải phóng hàng, thông quan hàng hóa
2. Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bao gồm: Điều 23. Nguyên tắc kiểm tra
a) Tờ khai hàng hóa nhập khẩu. Điều 24. Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế
b) Hóa đơn thương mại: 01 bản chụp. Điều 25. Kiểm tra trị giá hải quan
c) Vận tải đơn: 01 bản chụp. Điều 26. Kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
d) Giấy phép nhập khẩu: 01 bản chính Điều 27. Kiểm tra việc thực hiện chính sách thuế, kiểm tra việc áp dụng
đ) Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy thông báo văn bản thông báo kết quả xác định trước
kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành: 01 Điều 28. Kiểm tra giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, kết quả kiểm tra
chuyên ngành
bản chính.
Điều 29. Kiểm tra thực tế hàng hóa
e) Tờ khai trị giá dưới dạng dữ liệu điện tử: 02 bản Điều 30. Xử lý kết quả kiểm tra hải quan
chính Điều 31. Lấy mẫu, lưu mẫu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
g) Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa: 01 bản Điều 32. Đưa hàng về bảo quản
chính hoặc chứng từ dưới dạng dữ liệu điện tử. Điều 33. Giải phóng hàng THÔNG TƯ 38 & 39
Điều 16: Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 Điều 34. Thông quan hàng hóa
12
5/20/2023
Mức độ kiểm tra thực tế hàng hóa Nội dung kiểm tra thực tế hàng hóa
1 - Kiểm tra về tên, mã số hàng hóa
2.1 Miễn kiểm tra thực tế hàng hóa 2 - Kiểm tra lượng hàng hóa và chất lượng hàng hóa
3 - Kiểm tra xuất xứ hàng hóa
2.2 Kiểm tra theo tỷ lệ (%)
(Kiểm tra xác suất)
13
5/20/2023
MÔI
NỘI DUNG TRƯỜNG
KIỂM TRA THỰCVĨ
TẾMÔ
HÀNG HÓA
1. Khoản 3 Điều 24 được sửa đổi, bổ sung như sau:
(thông tư 39) 2 - Kiểm tra lượng và chất lượng hàng hóa
“3. Trường hợp lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu đã được
thông quan trên cơ sở kết quả phân tích, giám định để xác
định tên hàng, mã số hàng hóa thì cơ quan hải quan sử 2
dụng kết quả phân tích, giám định của lô hàng này để thực 1 3
Kiểm tra lượng HH
hiện thủ tục hải quan cho các lô hàng tiếp theo của chính là việc đối chiếu Thực hiện bằng
người khai hải quan có cùng tên hàng, xuất xứ, mã số hàng Lượng hàng lượng HH thực tế phương pháp
hóa bao gồm số XK, NK so với kiểm đếm thủ
hóa khai báo, nhập khẩu từ cùng một nhà sản xuất (đối với
lượng hàng hóa lượng HH được công hoặc bằng
hàng hóa nhập khẩu). và trọng lượng các phương tiện
khai báo trên tờ khai
Cơ quan hải quan lựa chọn thực hiện phân tích, giám hàng hóa HQ và các chứng từ kỹ thuật như máy
định cho các lô hàng tiếp theo trên cơ sở quản lý rủi ro.” đi kèm tờ khai HQ soi, cân điện tử
14
5/20/2023
15