You are on page 1of 89

5/20/2023

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
NHẬP KHẨU
1.1.1. Giới thiệu chung về Incoterms
CHƯƠNG 1 1.1.2. Mục đích và phạm vi ứng dụng của Incoterms
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ĐỂ QUẢN 1.1.3. Lịch sử phát triển của Incoterms
TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU 1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
2020
1.1.5. Incoterms 2020

1
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng

1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.1.1. Giới thiệu chung về Incoterms 1.1.2. Mục đích và phạm vi ứng dụng của Incoterms

- Cung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giải thích những


1.1 Incoterms là gì? ĐK thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương.
- Incoterms làm rõ sự phân chia:
INCOTERMS * Nghĩa vụ (trách nhiệm)
(INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS)
(CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ) * Chi phí
* Rủi ro
Incoterms là bộ qui tắc do Phòng Thương mại Quốc
tế (ICC) – International Chamber of Commerce -
phát hành để giải thích các điều kiện thương mại
quốc tế.

1
5/20/2023

1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

1.1.2. Mục đích và phạm vi ứng dụng của Incoterms 1.1.3. Lịch sử phát triển của Incoterms

- Incoterms 1936: gồm 7 điều kiện (EXW, FCA,


Phạm vi áp dụng của Incoterms chỉ giới hạn trong
FOR/FOT, FAS, FOB, C& F, CIF).
những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các
- Incoterms 1953: gồm 9 điều kiện, thêm 2 điều kiện:
bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc
Ex Ship và Ex Quay.
giao nhận hàng hóa được bán (với nghĩa “hàng hóa
- Incoterms 1967: gồm 11 điều kiện, được bổ sung
hữu hình”, chứ không bao gồm “hàng hóa vô hình”). thêm hai điều kiện: DAF và DDP.
- Incoterms 1976: gồm 12 điều kiện, có thêm điều
kiện FOB airport (FOA).

1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

1.1.3. Lịch sử phát triển của Incoterms 1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
- Incoterms 1980: có 14 điều kiện, thêm 2 điều kiện:
CPT và CIP. - Người chuyên chở: là một bên mà với người đó
việc vận chuyển được ký hợp đồng.
- Incoterms 1990: có 13 điều kiện, được chia làm 4
nhóm (E, F, C, D). - Thủ tục hải quan: đó là những yêu cầu đáp ứng cần
để tuân thủ những quy định về hải quan và có thể
- Incoterms 2000: có 13 điều kiện, được chia làm 4
bao gồm chứng từ, an ninh, thông tin và nghĩa vụ
nhóm (E, F, C, D).
kiểm tra thuế.
- Incoterms 2010: có hiệu lực từ 01-01-2011, gồm 11
- Giao hàng: nó được chỉ địa điểm tại đó rủi ro về
điều kiện: EXW, FCA, FAS, FOB, CFR, CIF, CPT, CIP,
hàng hóa bị mất mát hoặc hư hỏng được chuyển từ
DAT, DAP, DDP
người bán sang người mua
- Incoterms 2020: có hiệu lực từ 01-01-2020, gồm
11 điều kiện: EXW, FCA, FAS, FOB, CFR, CIF,
CPT, CIP, DPU, DAP, DDP

2
5/20/2023

1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms
1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms

- Chứng từ giao hàng: nó có nghĩa là một chứng từ


- Đóng gói: được sử dụng với nhiều mục đích:
được sử dụng chứng minh việc giao hàng, nó có
+ Việc đóng gói hàng hóa nhằm đáp ứng yêu cầu thể chỉ là một biên lai.
của hợp đồng mua bán hàng hóa.
+ Việc đóng gói hàng hóa sao cho phù hợp với quá - Chứng từ hoặc quy trình điện tử: một bộ thông tin
trình vận chuyển. hợp thành bởi một hoặc nhiều thông điệp điện tử,
khi được áp dụng, nó có chức năng tương đương
+ Việc sắp xếp hàng hóa có bao bì trong container
với các chứng từ giấy tương ứng
hoặc trong các phương tiện vận tải khác.

1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

1.1.4. Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của Incoterms

Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms vào hợp đồng mua
bán hàng hóa
- Nếu muốn áp dụng các quy tắc Incoterms vào hợp
đồng mua bán hàng hóa thì phải làm rõ điều đó trong
hợp đồng bằng cách dùng các từ ngữ:

[ Điều kiện được chọn, tên địa điểm dẫn chiếu,


Phiên bản của Incoterms ]

 VD: [CIF, Hochiminh, Incoterms 2020].

3
5/20/2023

1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ


1.1.5 Đặc điểm của Incoterms 2020 1.1.5 Đặc điểm của Incoterms 2020
2. Phân loại 11 điều kiện Incoterms 2020
INCOTERMS 2010 INCOTERMS 2020
VẬN CHUYỂN ĐA PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG THỦY
• EXW EX Works • EXW EX Works
• FCA Free Carrier • FCA Free Carrier • EXW
• FAS Free Alongside ship • FAS Free Alongside ship
• FOB Free On Board • FOB Free On Board • FCA
• FAS
• CFR Cost And Freight • CFR Cost And Freight • CPT
• CIF Cost Insurance and freight • CIF Cost Insurance and freight • FOB
• CIP
• CPT Carriage Paid To • CPT Carriage Paid To • CFR
• CIP Carriage ,Insurance paid to • CIP Carriage ,Insurance paid to • DPU
• DAT Delivered At terminal • DPU Delivered at Place
• CIF
• DAP
• DAP Delivered At Place Unloaded
• DDP Delivered Duty Paid • DAP Delivered At Place • DDP
• DDP Delivered Duty Paid

INCOTERMS 2020 INCOTERMS 2020


NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI BÁN NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA
Nhóm dùng EXW (.. Địa điểm quy định/xưởng NB)
FCA (.. Địa điểm giao hàng quy định/cảng đi) A 1 – Nghĩa vụ chung của N.Bán B 1 – Nghĩa vụ chung của N.Mua
cho nhiều
CPT (.. Nơi đến quy định) A 2 – Giấy phép, kiểm tra an ninh B 2 – Giấy phép, kiểm tra an ninh
PTVT vàcác thủ tục khác vàcác thủ tục khác
CIP (.. Nơi đến quy định)
DPU giao hàng đã dỡ tại bến (.. Nơi đến quy định) A 3 – Hợp đồng vận tải và bảo hiểm B 3 – Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
HAI NHÓM DAP giao hàng tại nơi đến (.. Nơi đến quy định) A 4 – Giao hàng B 4 – Nhận hàng
TRONG DDP giao hàng đã thông quan NK (.. Nơi đến A 5 – Chuyển rủi ro B 5 – Chuyển rủi ro
INCOTERMS quy định) A 6 – Phân chia chi phí B 6 – Phân chia chi phí
2020 A 7 – Thông báo cho người Mua B 7 – Thông báo cho người Bán
A 8 – Chứng từ giao hàng B 8 – Bằng chứng của việc giao hàng
Nhóm dùng FAS (.. Tên cảng bốc hàng quy định/cảng đi) A 9 – Kiểm tra – Đóng gói, bao bì – Ký B 9 – Kiểm tra hàng hóa
FOB (.. Cảng bốc hàng quy định) mã hiệu
cho vận tải
CFR(.. Cảng đến quy định) A 10 – Hỗ trợ thông tin và chi phí liên B 10 – Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
biển & vận tải
CIF (.. Cảng đến quy định) quan. quan.
thủy nội địa

4
5/20/2023

INCOTERMS 2020
1. EXW – Giao tại xưởng
Giao tại xưởng có nghĩa là
người bán giao hàng khi đặt
hàng hóa dưới quyền định
đoạt của người mua tại cơ sở
R
của người bán hoặc tại một
C
địa điểm chỉ định. Người bán
không cần xếp hàng lên Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
phương tiện tiếp nhận cũng - Giao cho người mua các - Bốc hàng
như không cần làm thủ tục chứng từ có liên quan đến - Thanh toán
hàng hóa - Thủ tục xuất khẩu
thông quan xuất khẩu . - Không phải chịu chi phí bốc - Vận chuyển (thuê tàu)
hàng lên phương tiện VT. - Thủ tục nhập khẩu
- Dỡ hàng

INCOTERMS 2020
2. FCA – Giao cho người chuyên chở

Giao cho người


chuyên chở có nghĩa là
người bán giao hàng cho
người chuyên chở hoặc R
C
một người khác do
người mua chỉ định, tại Người bán Người mua
cơ sở của người bán - Giao hàng cho người chuyên chở - Nhận hàng
hoặc tại địa điểm chỉ - Bốc hàng (tại cơ sở của người - Thanh toán
bán) - Vận chuyển (thuê tàu)
định khác. - Thủ tục xuất khẩu - Thủ tục nhập khẩu
- Giao chứng từ cho người mua - Dỡ hàng

5
5/20/2023

INCOTERMS 2020
3. FAS – Giao dọc mạn tàu

Giao dọc mạn tàu


có nghĩa là người bán
giao hàng khi hàng
hóa được đặt dọc mạn R
con tàu do người mua C
Người bán Người mua
chỉ định tại cảng giao
hàng chỉ định. - Đưa hàng hóa ra cảng, đặt - Nhận hàng
hàng dọc mạn con tàu. - Bốc hàng lên tàu
- Giao chứng từ - Thanh toán
- Thủ tục xuất khẩu - Vận chuyển (thuê tàu)
Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng của hàng hóa di - Thủ tục nhập khẩu
chuyển khi hàng hóa được đặt dọc mạn tàu, và người - Dỡ hàng
mua chịu mọi chi phí kể từ thời điểm này trở đi.

INCOTERMS 2020
4. FOB – Giao hàng trên tàu
Giao hàng trên
tàu có nghĩa là người
bán giao hàng lên con
tàu do người mua chỉ
định tại cảng xếp R
C
hàng chỉ định
Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Giao hàng lên tàu tại cảng bốc - Thanh toán
- Giao chứng từ - Vận chuyển (thuê tàu)
Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng của hàng hóa di - Thủ tục xuất khẩu - Thủ tục nhập khẩu
chuyển khi hàng hóa được xếp lên tàu, và người mua - Dỡ hàng

chịu mọi chi phí kể từ thời điểm này trở đi.

6
5/20/2023

INCOTERMS 2020
5. CPT – Cước phí trả tới

CPT
Cước phí trả tới có nghĩa là người bán giao hàng
cho người chuyên chở hoặc một người khác do
người bán chỉ định tại một nơi thỏa thuận (nếu điểm
đó đã được các bên thỏa thuận) và người bán phải R
C
ký hợp đồng và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa
hàng hóa tới địa điểm đến được chỉ định. Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển (thuê tàu) - Thanh toán
- Giao hàng cho đơn vị vận tải. - Thủ tục nhập khẩu
- Giao chứng từ - Dỡ hàng
- Thủ tục xuất khẩu

INCOTERMS 2020
6. CIP – Cước phí và bảo hiểm trả tới

CIP
Cước phí và bảo hiểm trả tới có nghĩa là người
bán giao hàng hóa cho người chuyên chở hoặc người
khác do người bán chỉ định tại địa điểm đã thỏa
thuận, ngoài ra người bán phải trả chi phí vận tải cần R
thiết để đưa hàng hóa tới nơi đến quy định. Người C
bán cũng phải ký hợp đồng bảo hiểm cho những rủi Người bán Người mua
ro của người mua về mất mát hư hỏng hh trong qt - Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
vận tải. - Mua bảo hiểm - Thanh toán
- Vận chuyển ( thuê tàu) - Thủ tục nhập khẩu
- Giao hàng cho đơn vị vận tải - Dỡ hàng
- Giao chứng từ
- Thủ tục xuất khẩu

7
5/20/2023

INCOTERMS 2020
7. CFR – Tiền hàng và cước phí

Tiền hàng và cước phí có nghĩa là người bán phải


giao hàng lên tàu. Người bán phải ký hợp đồng và trả
các chi phí và cước phí cần thiết để đưa hàng hóa đến
cảng đến quy định R
C
Rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng hóa di
Người bán Người mua
chuyển khi hàng được xếp lên tàu - Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển (thuê tàu) - Thanh toán
- Giao hàng lên tàu tại cảng bốc - Thủ tục nhập khẩu
- Giao chứng từ - Dỡ hàng
- Thủ tục xuất khẩu

INCOTERMS 2020
8. CIF – Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí
Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí có nghĩa là
người bán phải giao hàng lên tàu. Người bán phải ký
hợp đồng và trả các chi phí và cước phí cần thiết để
đưa hàng hóa đến cảng đến quy định. Người bán
R
cũng ký hợp đồng bảo hiểm để bảo hiểm những rủi ro C
của người mua về mất mát hoặc thiệt hại của hàng
Người bán Người mua
hóa trong quá trình vận chuyển
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển ( thuê tàu) - Thanh toán
- Mua bảo hiểm - Thủ tục nhập khẩu
- Giao hàng lên tàu tại cảng bốc - Dỡ hàng
- Giao chứng từ

8
5/20/2023

INCOTERMS 2020
9. DPU – Giao hàng đã dỡ tại bến

Giao hàng đã dỡ tại nơi đến có nghĩa là người bán


giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới sự định đoạt
của người mua, đã dỡ xuống khỏi phương tiện vận tải
tại nơi đến quy định. Người bán chịu mọi rủi ro liên R
quan để đưa hàng hóa đến nơi quy định và dỡ hàng C
xuống khỏi phương tiện vận tải
Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển (thuê tàu) - Thanh toán
- Giao chứng từ - Thủ tục nhập khẩu
- Thủ tục xuất khẩu
- Giao hàng tại bến
- Dỡ hàng

INCOTERMS 2020
10. DAP – Giao hàng tại nơi đến
Giao hàng tại nơi đến có nghĩa là người bán giao
hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt
của người mua trên phương tiện vận tải, sẵn sàng dỡ
tại nơi đến chỉ định. Người bán chịu mọi rủi ro liên
quan để đưa hàng hóa đến nơi đến chỉ định. R
C
Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Vận chuyển (thuê tàu) - Thanh toán
- Giao chứng từ - Thủ tục nhập khẩu
- Thủ tục xuất khẩu - Dỡ hàng từ phương tiện
- Giao hàng tại nơi đến chỉ định vận chuyển đến

9
5/20/2023

INCOTERMS 2020
11. DDP – Giao hàng đã thông quan NK
Giao hàng đã thông quan nhập khẩu có nghĩa là
người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới
quyền định đoạt của người mua, đã thông quan nhập
khẩu, trên phương tiện vận tải chở đến và đã sẵn R
sàng để dỡ hàng tại nơi đến quy định. C

Người bán Người mua


- Chuẩn bị hàng - Nhận hàng
- Giao chứng từ - Thanh toán
- Vận chuyển (thuê tàu) - Dỡ hàng từ phương tiện
- Thủ tục xuất khẩu vận chuyển đến
- Thủ tục nhập khẩu

CÁCH TÍNH CHI PHÍ THEO INCOTERMS

EXW = Giá tại xưởng


FCA = EXW+ CP bốc hàng tại xưởng + CP vận chuyển
tới người CC + lệ phí thông quan xuất khẩu
FAS = EXW+ CP bốc hàng tại xưởng + CP vận chuyển
trong nước tới cảng + lệ phí thông quan xuất khẩu
FOB = EXW+ CP bốc hàng tại xưởng + CP vận
chuyển trong nước + lệ phí thông quan xuất khẩu + CP
bốc hàng lên tàu
CFR = FOB + CP vận chuyển ngoại thương
CIF = CFR + I (chi phí bảo hiểm)

10
5/20/2023

CÁCH TÍNH CHI PHÍ THEO INCOTERMS

EXW = Giá tại xưởng


FCA = EXW + CP bốc hàng tại xưởng + CP vận
chuyển trong nước+ CP thông quan xuất khẩu
CPT = FCA + CP vận chuyển ngoại thương + CP dỡ
hàng tại cảng dỡ (nếu hợp đồng vận tải qui định người
bán thanh toán) + CP vận chuyển trong nước NK

DDP = CPT + CP vận chuyển đến kho người bán + CP


thông quan nhập khẩu

11
5/20/2023

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NỘI DUNG

CHƯƠNG 1 1. Phương thức thanh toán chuyển tiền


CÁC PHƯƠNG THỨC 2. Phương thức thanh toán nhờ thu
3. Phương thức thanh toán giao chứng từ nhận tiền
THANH TOÁN QUỐC TẾ
ngay
4. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ

Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng

1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN 1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN

Là phương thức thanh toán trong đó người có nhu cầu


Khái niệm chuyển tiền sẽ đến NH phục vụ mình yêu cầu NH chuyển Chuyển tiền trả sau
một số tiền xác định vào cho người thụ hưởng ở nước ngoài
Chuyển tiền trả trước

▪ Người chuyển tiền (Remitter)  Hai bên ký kết hợp đồng  Hai bên ký kết hợp đồng ngoại
ngoại thương, thương,
▪ Người thụ hưởng (Beneficiary)
Các bên tham gia ▪ Ngân hàng chuyển tiền (Remitting bank)  Phương thức thanh toán áp  Phương thức thanh toán áp dụng
▪ Ngân hàng thanh toán (Paying bank) dụng là chuyển tiền, là chuyển tiền,
▪ Ngân hàng trung gian (Intermediary bank)  Thời gian thanh toán là trước  Thời gian thanh toán là sau khi
khi giao hàng, giao hàng
Phân loại ▪ Chuyển tiền trước (Payment in advance)
 Tỷ lệ thanh toán là do hai bên  Sau bao lâu cụ thể do hai bên
▪ Chuyển tiền sau ((Deferred/usance): _ thỏa thuận
thương lượng, có thể là toàn
▪ Chuyển tiền bằng điện bộ hoặc một phần giá trị hợp
đồng
Các hình thức ▪ Chuyển tiền bằng thư
▪ Chuyển tiền bằng Bankdraft
▪ Chuyển tiền thông qua các Tổ chức tài chính khác
3 4

1
5/20/2023

PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN TTR

(a) Nhận tiền (a) Giao hàng


(b) Giao hàng (b) Gửi bộ chứng từ
(4) (1)
Đề nghị
Ghi có vào Đề nghị Ghi có vào chuyển tiền
TK, thu phí (3) (1) chuyển tiền TK, thu phí (4) (2) khi đến hạn

(2) (3)
Thu phí, thực hiện Thu phí, thực hiện
nghiệp vụ chuyền nghiệp vụ chuyền
tiền tiền

QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU THEO PHƯƠNG QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG
THỨC TTR TẠI NGÂN HÀNG THỨC TTR TẠI NGÂN HÀNG

(4) Hạch toán báo có (1) Kiểm tra hồ sơ


(+)Trị giá tiền hàng • Chuyền tiền trước
(-) Trừ phí Ngân hàng • Chuyển tiền sau
(2) Thực hiện thanh toán
• Đăng ký vốn với NH Đại lý
• Thu phí
• Tạo điện SWIFT
(3) Kiểm tra
điện báo có
(5) Duyệt giao dịch &
(3) Kiểm duyệt hồ sơ chuyển điện SWIFT

(2) Duyệt điện (6) Chuyển điện SWIFT ra


báo có nước ngoài

2
5/20/2023

THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TiỀN TẠI NGÂN HÀNG 1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
THỦ TỤC THỰC HIỆN THANH TOÁN THEO PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (TTR)

HỒ SƠ YÊU CẦU

Chứng từ (1) (2)


Xuất Giấy đề nghị chuyển tiền đi x
khẩu (1)
Bản sao hợp đồng ngoại x
CHUYỂN
TIỀN Bản gốc đề nghị bán/mua ngoại tệ x x
(TTR)
Văn bản cho phép nhập khẩu của x
Bộ quản lý chuyên ngành (đối với
hàng nhập có điều kiện)
Nhập Tờ khai Hải quan x
khẩu (2)

1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN 2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU

Laø phöông thöùc thanh trong ñoù ngöôøi baùn, sau khi giao haøng,
Khái niệm seõ göûi chöùng töø (kyù phaùt hoái phieáu…) uyû thaùc cho ngaân haøng
thu hoä tieàn haøng töø ngöôøi mua (soá tieàn treân hoái phieáu…)
▪ Phương thức nhờ thu dựa vào sự tín nhiệm của người
bán đối với người mua
▪ DN xuất khẩu có thể nhờ thu bằng hối phiếu (nhờ thu
trơn) hoặc bằng bộ chứng từ (nhờ thu kèm chứng từ)
Đặc điểm
▪ Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian thực hiện theo chỉ
dẫn, không chịu trách nhiệm thanh toán và được hưởng
phí dịch vụ
▪ Theo hình thức:
- Nhờ thu trơn
Phân loại - Nhờ thu kèm chứng từ
▪ Theo kỳ hạn:
- Nhờ thu trả ngay-D/P(Documents against payment)
- Nhờ thu trả chậm-D/A (Documents against acceptance)
12

3
5/20/2023

2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU QUI TRÌNH THANH TOÁN NHỜ THU
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ 1. Hợp đồng

Nhờ thu trả ngay – D/P


 Người mua phải trả tiền ngay thì ngân hàng thu
hộ mới giao bộ chứng từ 2. Giao hàng

6. Thanh toán
 Ngân hàng thu hộ chịu trách nhiệm thanh toán

5. Chứng từ
ngay khi giao chứng từ cho người mua

8. Thanh toán
3. Chứng từ
Nhờ thu trả chậm – D/A

▪ Người mua phải chấp nhận thanh toán thì


ngân hàng thu hộ mới giao bộ chứng từ.
▪ Ngân hàng thu hộ gửi thông báo cho ngân hàng
gửi nhờ thu việc chấp nhận thanh toán của
người mua.
▪ Ngân hàng thu hộ không chịu trách nhiệm
thanh toán vào ngày đến hạn, việc thanh toán
tùy thuộc vào thiện chí của người mua 4. Chứng từ

Remitting 7. Thanh toán Collecting


13 bank bank

QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG THANH TOÁN XUẤT KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THANH TOÁN XK THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG THỦ TỤC THANH TOÁN XK THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG

HỒ SƠ YÊU CẦU
Chứng từ (1) (2)
DOANH Xuất DN có thể Không Giấy yêu cầu gửi chứng từ đòi tiền x x
NGHIỆP trình sử dụng tiền chiết (1)
Tiếp
BCT ngay nhận - khấu x x
Bộ chứng từ gốc liên quan
Xử lý
Kiểm tra Gửi BCT đòi NHNN SMS BCT Giấy đề nghị chiết khấu (D/A, D/P) x
tiền NHNN thanh toán báo cho Có
BCT Bộ (2)
DN chiết
chứng
khấu
từ
NGÂN
Không Nhờ
HÀNG
chiết khấu thu
Thanh
Chiết Ghi có TK toán
khấu DN BCT

4
5/20/2023

THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU TẠI NGÂN HÀNG 2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
THỦ TỤC THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

HỒ SƠ YÊU CẦU

Chứng từ (1) (2)


Trả
Nhận Ngay (1) Bản gốc công văn chấp nhận x x
bộ (D/P) thanh toán.
chứng
từ Bản sao hợp đồng ngoại x
Thanh
D/P- Trả Giấy đề nghị bán ngoại tệ x x
toán
D/A Chậm (2)
Nhờ Hối phiếu ký hậu chấp thuận x
Thu (D/A)
thanh toán vào ngày đáo hạn.
(D/P-
D/A) Giấy giới thiệu cho người x x
Chấp nhận chứng từ
nhận/thanh
toán BCT * Ghi chú: Đối với bộ chứng từ trả ngay
D/P-D/A (D/P): NH giao bộ chứng từ cho Khách hàng
khi KH ký quỹ đủ trị giá bộ chứng từ hoặc đã
hoàn tất thủ tục vay vốn tại NH

Quy trình nghiệp vụ Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) (Cash
3.Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) Against Document) – (Cash On Delivery)
(Cash Against Document) – (Cash On Delivery)
Giao hàng
Khái niệm
Xuất TB
Thanh trình Mở TK
CAD là phương thức thanh toán trong đó nhà toán CT tín thác

nhập khẩu yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín


Gởi chứng từ
thác (Trust Account) để thanh toán tiền cho nhà
xuất khẩu khi nhà xuất khẩu trình đầy đủ chứng Bước 1:, nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng bên xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín
thác (Trust Account). Số dư tài khoản này bằng 100% giá trị hợp đồng và nó dùng để thanh
từ theo yêu cầu. Nhà xuất khẩu sau khi hoàn toán cho nhà xuất khẩu.
. Bước 2: Ngân hàng thông báo cho nhà xuất khẩu.
thành nghĩa vụ giao hàng sẽ xuất trình bộ chứng Bước 3: Nhà xuất khẩu giao hàng
Bước 4: Trên cơ sở giao hàng nhà xuất khẩu xuất trình chứng từ.
từ cho ngân hàng để nhận tiền thanh toán Bước 5: Ngân hàng kiểm tra chứng từ, đối chiếu với bản ghi nhớ trước đây, nếu đúng thì
thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu từ tài khoản tín thác của đơn vị nhập khẩu.
Bước 6: Ngân hàng chuyển bộ chứng từ cho nhập khẩu và quyết toán tài khoản tín thác.

5
5/20/2023

3.Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(Cash Against Document) – (Cash On Delivery)

Là phương thức thanh toán dựa trên chứng từ: Trách


Tổng quan về phương nhiệm và nghĩa vụ thanh toán thuộc về ngân hàng khi
Trường hợp áp dụng thức TD chứng từ
các điều kiện trong thư tín dụng được thỏa mãn thể hiện
• Quan hệ bạn hàng tốt và thân tín giữa hai bên trên chứng từ phù hợp

xuất khẩu và nhập khẩu, nhà nhập khẩu có văn Là cam kết của ngân hàng phát hành về việc thanh
Khái niệm LC toán cho người thụ hưởng khi xuất trình bộ chứng từ
phòng đại diện tại nước xuất khẩu. Đặc biệt người hoàn toàn phù hợp với các điều khoản của L/C

nhập khẩu phải rất tin tưởng người xuất khẩu.


▪ Là công cụ thanh toán và phòng ngừa rủi ro cho
• Khi bán những mặt hàng khan hiếm trên thị trường nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Đặc điểm ▪ Là cam kết thanh toán không hủy ngang của NHPT
và nhà xuất khẩu muốn có đảm bảo chắc chắn ▪ Chỉ giao dịch trên cơ sở chứng từ, hoàn toàn độc lập
với hợp đồng cơ sở và hàng hóa
trong thanh toán.
22

4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là một sự thỏa


Các hình thức LC thông dụng
thuận, trong đó một ngân hàng (ngân hàng mở thư tín dụng)
theo yêu cầu khách hàng (người mở thư tín dụng) sẽ trả một LC trả ngay/LC trả chậm (At sight/Usance)

số tiền nhất định cho một người thứ ba (người hưởng lợi số LC Xác nhận (Confirmed LC)
tiền của thư tín dụng) thông quan ngân hàng của người đó
LC chuyển nhượng (Transferable LC)
(ngân hàng thông báo LC) hoặc chấp nhận hối phiếu do người
thứ này ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình LC dự phòng (Standby LC)

cho ngân hàng một bộ chứng từ thanh toán phù hợp những LC tuần hoàn (Revolving LC)
quy định đề ra trong thư tín dụng.
LC đối ứng (Reciprocal LC)

LC giáp lưng (Back to back LC)

23
24

6
5/20/2023

QUI TRÌNH THANH TOÁN LC QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU TẠI
NGÂN HÀNG
1. Hợp đồng
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THANH TOÁN THEO PHƯƠNG THỨC LC TẠI NGÂN HÀNG

5. Giao hàng
Xuất trình Chỉnh sửa BCT DN có thể sử
DOANH cho phù hợp dụng ngay tiền

2. Đề nghị mở LC
BCT
NGHIỆP trong TK

8. Chứng từ
10. Thanh toán
6. Chứng từ
4. Thông báo LC

Giao L/C/ tu Kiểm tra Gửi BCT đòi NH nước SMS báo
chỉnh L/C gốc bộ chứng từ tiền NH ngoài tin cho
cho DN nước ngòai thanh toán DN

Thông báo Không chiết


NGÂN khấu BCT Ghi có
HÀNG L/C/tu chỉnh Tài khoản DN
L/C cho DN

3. Phát hành LC Chiết khấu


bộ chứng từ
7. Chứng từ

9. Thanh toán Issuing bank

QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG QUY TRÌNH GIAO DỊCH THANH TOÁN NHẬP KHẨU TẠI NGÂN HÀNG
THỦ TỤC THANH TOÁN XK THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THANH TOÁN THEO PHƯƠNG THỨC LC TẠI NGÂN HÀNG
Thông báo
L/C/ (1)
tu chỉnh L/C KQ Bộ phận
HỒ SƠ YÊU CẦU TTQT Chứng KH thanh
Chứng từ (1) (2) (3) (4a) (4b) (5) 100 tiếp từ phù toán
Chuyển % nhận hợp
(2) Giấy yêu cầu chuyển nhượng x
nhượng
Phát NH kiểm
Bản thỏa thuận hợp tác x Tiếp hành tra &
nhận hồ LC/TC thông Chấp NH giao
Các thông tin chi tiết liên quan lô x
sơ đề báo BCT nhận/ BCT cho
Tư vấn hàng xuất khẩu
nghị mở Thanh KH
lập bộ (3) Giấy yêu cầu gửi chứng từ đòi tiền x x toán
LC
chứng từ Chứng
Không Bản chính L/C và các tu chỉnh x x x x từ
chiết (4a) (nếu có) KQ Bộ phận Giao không
khấu ít Tín dụng LC/TC KH từ
Tiếp nhận - Bộ chứng từ gốc liên quan x x hơn
phù hợp
chối
xét duyệt gốc cho NH thanh
Xử lý Giấy đề nghị chiết khấu L/C (trả x 100 hồ sơ KH thanh
% toán cho
bộ chứng từ ngay, trả chậm) toán
Có NHNN
chiết (4b)
khấu
Trả chứng từ
Thanh toán cho NHNN
(5)
bộ chứng từ

7
5/20/2023

QUY TRÌNH THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC L/C QUY TRÌNH KÝ HẬU VẬN ĐƠN,PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH,THƯ ỦY QUYỀN NHẬN HÀNG

THỦ TỤC THANH TOÁN NHẬP KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC LC

HỒ SƠ YÊU CẦU Bộ phận


Ký Thanh
Phát hành Chứng từ (1) (2) (3) (4) quỹ
L/C (1) Tóan
Bản gốc Giấy đề nghị mở L/C x 100
% Quốc Tế
Bản sao hợp đồng ngoại x
Thanh Tu chỉnh Bản gốc đề nghị bán ngoại tệ x x x
Toán L/C (2) Bản gốc đề nghị tu chỉnh L/C x KH đề nghị ký hậu vận Giao bản gốc
đơn/phát hành Shipping Ký hậu vận
Nhập Bản sao phụ kiện hợp đồng x cho KH đi lấy
khẩu Guarantee/Thư ủy đơn/
Chứng thư bảo hiểm (nếu nhà nhập x Shipping hàng
theo LC Nhận bộ quyền nhận hàng
khẩu mua bảo hiểm) Guarantee/
chứng từ (3)
Văn bản cho phép nhập khẩu của x Thư ủy quyền
L/C
Bộ quản lý chuyên ngành (đối với nhận hàng
hàng nhập có điều kiện) Ký
Quỹ
Bộ phận
Thanh toán Công văn chấp nhận bất hợp x x Tín dụng
bộ chứng (4) <
lệ/đồng ý thanh toán 100 doanh
từ L/C
% nghiệp

THỦ TỤC KÝ HẬU VẬN ĐƠN, PHÁT HÀNH SHIPPING GUARANTEE, THƯ ỦY QUYỀN NHẬN HÀNG 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

HỒ SƠ YÊU CẦU
TH1 TH2 TH3
NỘI DUNG THU TÍN DỤNG
Trường hợp hàng về đến cảng Việt Chứng từ
Nam trước khi bộ chứng từ về NH, Bản gốc đề nghị ký hậu x
khách hàng đề nghị NH thực hiện: B/L/AWB - Ngân hàng phát hành LC
1. Trường hợp 1: Ký hậu vận Bản gốc đề nghị bán ngoại tệ x x x
đơn/Thư ủy quyền nhận hàng Bản gốc B/L/AWB x - Số hiệu của LC
(đối với trường hợp KH nhận Bản sao B/L/AWB x x
được vận đơn gốc từ người bán Bản sao hóa đơn thương mại x x x - Địa điểm mở LC
gửi trực tiếp) Bản gốc Thư bảo đảm nhận x
2. Trường hợp 2: Phát Hành Thư hàng-Shipping guarantee (02 - Ngày mở LC
Bảo Đảm Nhận Hàng Shipping bản)
Guarantee (đối với trường hợp Bản gốc Thư ủy quyền nhận x - Loại thư tín dụng
KH chưa có vận đơn gốc) hàng (02 bản)
* Ghi chú: NH thực hiện ký hậu vận đơn/phát - Người hưởng lợi LC
3. Trường hợp 3: Phát hành Thư
ủy quyền nhận hàng (đối với hành shipping guarantee/Thư ủy quyền nhận
hàng khi KH ký quỹ đủ hoặc đã hoàn tất thủ tục - Số tiền của thư tín dụng
trường hợp hãng tàu yêu cầu)
vay vốn tại NH
- Thời hạn hiệu lực của L/C

8
5/20/2023

4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 4. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

NỘI DUNG THU TÍN DỤNG ĐỌC HIỂU THƯ TÍN DỤNG QUA SWIFT
- Thời hạn trả tiền của L/C
- Thời hạn giao hàng
- Điều khoản hàng hóa
- Những nội dung về vận tải, giao nhận

- Các chứng từ phải xuất trình

- Sự cam kết trả tiền của ngân hàng mở L/C

- Những điều kiện đặc biệt khác


34
- Chữ ký của ngân hàng mở L/C

9
5/20/2023

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT NỘI DUNG CHƯƠNG 2


NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA


QUỐC TẾ
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA 2.1. Giới thiệu khái quát về hợp đồng mua bán
QUỐC TẾ
hàng hóa quốc tế
2.2. Nội dung các điều khoản và điều khoản của
hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
2.3. Một số hợp đồng tham khảo

1
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng

2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.1.1. Khái niệm
2.1.1. Khái niệm
Hợp đồng là sự thỏa thuận đạt được giữa hai
2.1.2. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế hay nhiều bên đương sự nhằm mục đích tạo ra,
2.1.3. Kết cấu của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế thay đổi hoặc triệt tiêu quan hệ giữa các bên.

Hợp đồng mua bán hàng hóa là sự thỏa


thuận giữa các chủ thể nhằm xác lập, thực hiện
và chấm dứt các quan hệ trao đổi hàng hóa.

1
5/20/2023

2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.1.1. Khái niệm 2.1.1. Khái niệm
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, bản chất là sự
Hợp đồng kinh tế là sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu
thoả thuận giữa các bên MUA – BÁN ở các nước khác
giao dịch giữa các bên ký kết về thực hiện công việc sản
nhau, trong đó qui định quyền và nghĩa vụ của các bên.
xuất, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, nghiên cứu ứng dụng
khoa học kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích
Cung cấp hàng hóa và chuyển giao các chứng từ:
kinh doanh với quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của liên quan đến hàng hóa, quyền sở hữu hàng hóa
mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình.
Nhận hàng và thanh toán tiền hàng.

BÊN BÁN BÊN MUA

(Điều 1, Pháp lệnh hợp đồng kinh tế)

2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.1.1. Khái niệm ĐẶC ĐIỂM
Chủ thể hợp Người mua, người bán – có cơ sở kinh
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là sự thỏa thuận đồng doanh đăng ký tại hai quốc gia khác nhau.
về mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại
Di chuyển ra khỏi biên giới nước người Bán
đặt ở các nước khác nhau, hoặc giữa các bên có trụ sở Hàng hóa
trong quá trình thực hiện hợp đồng.
cùng nằm trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng một bên ở trong
nội địa và bên kia ở trong các khu vực hải quan riêng Đồng tiền Đồng tiền sử dụng trong hợp đồng là ngoại tệ đối
thanh toán với một trong hai bên hoặc cả hai bên.
theo quy định của pháp luật. Trong đó quy định quyền và
nghĩa vụ của các bên, bên bán phải cung cấp hàng hóa,
Nguồn luật Các điều ước quốc tế, luật quốc gia, tập
chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và điều chỉnh quán thương mại quốc tế, án lệ
quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền
hàng và nhận hàng Cơ quan giải
Tòa án hoặc trong tài của một trong hai nước
quyết tranh
Theo luật pháp Việt Nam (Điều 34-62 Luật thương mại 2005) hoặc nước thứ ba do hai bên thỏa thuận
chấp
Giáo trình Quản trị xuất nhập khẩu

2
5/20/2023

2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ HÀNG HÓA QUỐC TẾ

2.1.2. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế 2.1.3. Kết cấu của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

1. PHẦN MỞ ĐẦU
3. PHẦN NỘI DUNG
2.THEO HÌNH THỨC KINH DOANH
1.THEO THỜI GIAN - Tên hợp đồng, số
- Những điều khoản chủ yếu.
- Thời gian, địa điểm ký kết
- Những điều khoản thường lệ.
- Hợp đồng XK hợp đồng
- Những điều khoản tùy nghi.
- Hợp đồng ngắn hạn - Hợp đồng NK - Những căn cứ xác lập
.
hợp đồng.
- Hợp đồng dài hạn. - Hợp đồng tạm nhập, tái xuất CẤU
- Hợp đồng tạm xuất, tái nhập TRÚC
- Tên, địa chỉ, các số - Người đại diện ký
- Hợp đồng chuyển khẩu máy Fax, Telex, Phone kết, tên, chức vụ
- Số tài khoản và NH

2. NHỮNG THÔNG TIN VỀ 4. PHẦN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG


CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG

SALES CONTRACT Contract No… 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Date… HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Between: And:
Name:……………….. Name:………………. 2.1.3. Kết cấu của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
Address:…………… Address:………………..
Tel Fax E mail Tel Fax E mail NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Represented by Mr…… Represented by Mr……
Hereinafter called as the SELLER Hereinafter called as the BUYER 1. Tên hàng 9. Phạt
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the 2. Chất lượng 10. Bảo hiểm
commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
3. Số lượng 11. Bất khả kháng
Art. 1: Commodity Art. 8: Warranty 4. Giá cả 12. Khiếu nại
Art. 2: Quality Art. 9: Penalty
5. Giao hàng 13. Trọng tài
Art. 3: Quantity Art. 10: Insurance
Art. 4: Shipment Art. 11: Force majeuce 6.Thanh toán 14. Các điều khoản khác
Art. 5: Price Art. 12: Claim 7. Bao bì và ký mã hiệu
Art. 6: Payment Art. 13: Arbitration 8. Bảo hành
Art. 7: Packing and marking Art. 14: Other terms and conditions
For the Seller For the Buyer

3
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA


Ý CHÍ MUA HÀNG CÁC BÊN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.2.1. Tên hàng (commodity)
- Both parties have agreed to the purchase and the sale of the 2.2.2. Chất lượng (Quality)
commodity on the terms and conditions as follows 2.2.3. Số lượng (Quantity)
(Cả hai bên mua và bán đều đồng ý mua và đồng ý bán hàng 2.2.4. Giao hàng (Shipment)
hóa theo các điều kiện và điều khoản sau) 2.2.5. Giá cả (Price)
- It has been agreed the buyer buys and the seller sells on the 2.2.6. Thanh toán (Settlement payment)
terms and conditions as follows: 2.2.7. Bao bì và ký mã hiệu (Packing and marking)
(Cả hai bên đồng thỏa thuận rằng người mua mua và người 2.2.8. Bảo hành (Warranty)
bán bán theo các điều kiện và điều khoản sau;) 2.2.9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)
- Two parties have agreed on this contract with the terms and 2.2.10. Bảo hiểm (Insurance)
conditions as follows: 2.2.11. Bất khả kháng (Force majeure)
(Cả hai bên đều thỏa thuận về hợp đồng này với các điều kiện 2.2.12. Khiếu nại (Claim)
và điều khoản sau) 2.2.13. Trọng tài (Arbitration)
2.2.14. Các điều khoản khác (other terms and conditions)

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

1. TÊN HÀNG (COMMODITY) 1. TÊN HÀNG (COMMODITY)

- Xác định đúng hàng hóa cần mua bán, chính xác, Ví dụ: Về tên hàng
ngắn gọn, tránh nhầm lẫn
- Shrimp => Frozen shrimp white/pink
Có thể dùng các cách sau đây:
- Telephone => Sanyo telephone CLT-6700Z
- Tên thông dụng, tên thương mại, tên khoa học.
- Tên hàng kèm theo xuất xứ, theo địa phương SX. - Bus => Used 25-35 Seats bus
- Tên hàng kèm qui cách chính - Pepper => Black pepper (FAQ), Vietnam origin
- Tên hàng kèm tên nhà sản xuất.
- Tên hàng kèm với công dụng hàng hóa.
- Tên hàng kèm với mã HS của hàng hóa

4
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA


HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

1. TÊN HÀNG (COMMODITY)

Ví dụ: Về tên hàng

- Coffee => Vietnam robusta coffee grade 1 hoặc


Vietnam Robusta Coffee Grade 1, Screen 18, 2% Black
and Broken.
- Rice => Vietnam long grain white rice. 5% broken
- Steel => Prime Cold Rolled Steel Sheet in Coils.

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

2. CHẤT LƯỢNG (QUALITY) 2. CHẤT LƯỢNG (QUALITY)

Chất lượng là điều khoản nói lên mặt “chất” của Xác định chất lượng, dựa vào:
hàng hóa mua bán, quy định hiện trạng, tính - Mẫu hàng
năng, quy cách, kích thước, tác dụng, công suất, Correspond to sample, according to sample
hiệu suất, tiêu chuẩn chế tạo của hàng hóa đó - Tiêu chuẩn
- Nhãn hiệu hàng hóa
- Tài liệu kỹ thuật
- Hàm lượng chất chính

5
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

2. CHẤT LƯỢNG (QUALITY) 2. CHẤT LƯỢNG (QUALITY)


Ví dụ
Xác định chất lượng, dựa vào:
- Shrimp: size: 13-15 (PCS/kg).
- Trọng lượng riêng của hàng hóa
Quality: Vietnamese export standard.
- Xem hàng trước
- Telephone: Goods brand new 100%, Origin: Malaysia.
- Hiện trạng của hàng
- Sự mô tả - Bus: Model: ASIA COSMOS.
- Chỉ tiêu đại khái quen dung Year of productin: 2004. The quality must be 80%
up…

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
2. CHẤT LƯỢNG (QUALITY)
Ví dụ
Điều khoản này nói lên mặt “lượng” của hàng
- Pepper: Density : 550grs/litre
hóa được giao dịch: đơn vị tính số lượng (hoặc
Moisture : 13% max.
Admixture : 1% max trọng lượng), phương pháp xác định số lượng và
phương pháp xác định trọng lượng
- Coffee: Moisture: 12,5% max
Black & broken beans: 3% max - Đơn vị tính số lượng
Foreign matter: 0,5% max Sử dụng thống nhất hệ thống đo lường:
Beans over screen size 16 (6,3 mm). + Hệ thống đo lường của Anh
+ Hệ thống đo lường của Mỹ

6
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY) 3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)


- Đơn vị đo chiều dài Điều khoản này nói lên mặt “lượng” của hàng hóa
1 inch = 2,54 cm, 1 foot = 12 inch = 0,3048, 1m = 3,281 feet
được giao dịch: đơn vị tính số lượng (hoặc trọng
1 mile = 1,609 km
- Đơn vị đo diện tích
lượng), phương pháp xác định số lượng và phương
1 square inch = 6,4516 cm2, 1 square yard = 0,836 m2 pháp xác định trọng lượng
- Đơn vị đo dung tích
- Đơn vị tính số lượng
1 gallon (dầu mỏ) Anh = 4,546 lít, 1 gallon (dầu mỏ) Mỹ = 3,785 lít
- Đơn vị đo khối lượng
Sử dụng thống nhất hệ thống đo lường:
1 pound = 0,454 kg + Hệ thống đo lường của Anh
1 MT = 1 metric Ton = 1000kg + Hệ thống đo lường của Mỹ
1 tấn = 2204,06 pound (LB) 1 MT = 1,000 kg 1 pound = 0.454 kg
- Đơn vị tính tập hợp 1 ounce = 28.35 gram 1 inch = 2.54 cm
1 tá = 12 cái, 1 groos = 12 tá 1 mile = 1.609 km

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
- Phương pháp qui định số lượng:
- Phương pháp qui định trọng lượng:
+ Phương pháp quy định dứt khoát số lượng:
VD: 100 chiếc xe hơi, 50 cái bàn + Trọng lượng tịnh: Net weight
+ Phương pháp quy định phỏng chừng (dùng cho phân + Trọng lượng cả bì: Gross weight
bón, quặng, ngũ cốc) Gross weight = Net weight + tare
VD: khoảng 10.000 MT gạo, xấp xỉ 5.000 MT cà phê + Trọng lượng thương mại: Commercial weight
• About (khoảng) + Trọng lượng lý thuyết: Theorical weight
• Approximately (xấp xỉ)
• From … to …(từ .. đến)

7
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY) 3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY)

Hai beân mua baùn coù theå giao nhaän vôùi soá löôïng cao hôn  Khoaûng cheânh leäch ñoù goïi laø “dung sai” veà SL (Tolerance).
hoaëc thaáp hôn soá löôïng ghi trong hôïp ñoàng.
Quy định thể hiện
Khoaûng cheânh leäch ñoù goïi laø “dung sai” veà SL (Tolerance).
+ Möùc dung sai.
+ Ngöôøi quyeàn choïn dung sai
Theå hieän dung sai thöôøng söû duïng caùc từ:
Plus or minus (). 180MT  2%
Ví duï: Quantity: 5,000 MT  10%
More or less More or less 180 MT
(at Seller’s option) Hoặc (at Buyer’s option).

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

3. SỐ LƯỢNG (QUANTITY) 4. GIAO HÀNG (SHIPMENT)

Ví dụ Laø ñieàu khoaûn trong hôïp ñoàng thoûa thuaän nghóa vuï giao, nhaän
haøng giöõa ngöôøi baùn vaø ngöôøi mua.
- Hyundai van: 5 units
Trong ñieàu khoaûn naøy, 2 beân caàn xaùc ñònh roõ:
- Raincost: 108,000 pcs
+ Thôøi haïn giao haøng,
- Urea fertilizer: 10,000 MT +/- 10% at + Đòa ñieåm giao haøng,
Seller’s option.
+ Quy định giao nhaän haøng,
- Rice: 20,000 MT +/- 5% at Buyer’s option. + Thoâng baùo giao nhaän haøng,
- Natural Rubber: 38.40 MT. => Haïn cheá tranh chaáp xaûy ra trong quaù trình thöïc hieän vieäc
giao nhaän haøng.

8
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

4. GIAO HÀNG (SHIPMENT) 4. GIAO HÀNG (SHIPMENT)


- Thời hạn giao hàng: là thời hạn người bán hoàn thành
- Địa điểm giao hàng: Quy định nơi giao hàng, nơi nhận hàng
nghĩa vụ giao hàng
+ Giao hàng có định kỳ - Cảng đi, cảng xuất khẩu, cảng xếp hàng
- Shipment date: 30 Nov 2021 Port of loading (POL)
+ Giao hàng không định kỳ Departure Port
-Shipment not later than.., latest.. - Cảng đến, cảng nhập khẩu, cảng dỡ hàng
-Shipment to the opening of LC Port of discharge
-Shipment to export licence Destination Port
+ Giao hàng ngay
(prompt, immediately, as soon as possible)

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

4. GIAO HÀNG (SHIPMENT) 4. GIAO HÀNG (SHIPMENT)


Ví dụ
- Quy ñònh veà giao nhaän haøng:
+ Giao haøng töøng ñôït coù cho pheùp hay khoâng Polyethylene
(Partial shipment: allowed/not allowed). Article : Shipment
+ Chuyeån taûi coù cho pheùp hay khoâng
(Transhipment: allowed/not allowed) - Time of shipment: July, 2007
+ Thôøi gian xeáp/dôõ - Loading port: Singapore port
+ Möùc xeáp/dôõ. - Discharging port: Saigon port.
+ Möùc thöôûng phaït xeáp/dôõ.
- Partial shipment: not allowed
. Giám định hàng hoá: Tên cơ quan giám định, nơi giám
+
định và giá trị của kết quả giám định - Transhipment: not allowed.
Ví dụ: Inspection: will be made by VINACONTROL at loading port.
Such inspection will be taken as final

9
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

4. GIAO HÀNG (SHIPMENT) 4. GIAO HÀNG (SHIPMENT)


Ví dụ
ARTICLE : SHIPPING ADVICE –
- Shipping advice : (THÔNG BÁO GIAO HÀNG)
(NOTICE OF SHIPMENT)
Nội dung tùy thuộc vào mục đích của sử dụng của hai
Within 48 hours after the completion of loading the
bên gồm:
vessel, the Seller is to inform the Buyer the date of B/L
- Thông tin về việc hàng hóa đã sẳn sàng để giao cho and the quantity by telex or cable or fax
người mua : ETD, ETA, name of vessel, B/L No./date…
- Thông tin về hàng hóa: name, quantity, amount, (Thông báo giao hàng: trong vòng 48 giờ sau khi hoàn
gross/net weight, packing, origin… thành giao hàng lên tàu xong, người Bán phải thông
báo cho người Mua bằng Telex, điện tín hay fax ngày
- Thời gian và phương thức chuyển thông tin
vận đơn và số lượng hàng)

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

4. GIAO HÀNG (SHIPMENT) 5. GIÁ (PRICE)


ARTICLE :SHIPPING ADVICE – Ví dụ - Quy ñònh veà möùc giaù:
(NOTICE OF SHIPMENT)
+ Möùc giaù laø giaù caû/1 ñôn vò tính cuûa haøng hoùa.
Within 5 days after the sailing date of carrying
vessel to VN, the Seller shall notify by Telex or Fax to  Khi thoaû thuaän möùc giaù, hai beân neân döïa treân cô sôû giaù
the Buyer as follows: haøng hoùa ñoù treân thò tröôøng theá giôùi vaøo thôøi ñieåm kyù hôïp
- Name of goods, quantity, gross/net weight, packing, ñoàng.
amount.
- Name and nationality of the vessel. - Unit price (đơn giá)
- Date of shipment, B/L No. and date. - Total amount (tổng giá trị)
- Date of departure at loading port and ETA at
discharging port

10
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

5. GIÁ (PRICE) 5. GIÁ (PRICE)


- Veà caùch xaùc ñònh giaù caû:
+ Veà toång giaù trò:
Unit/Price: USD 500/MT.CIF Hochiminh, VN, Incoterms 2010 Ghi toång giaù trò hôïp ñoàng baèng soá vaø baèng chöõ, keå caû
dung sai (neáu coù).
+ Veà ñôn giaù: Price: USD 500/MT. CIF Kobe Port, Incoterms 2010
Saép xeáp theo trình töï sau: Total amounts: USD 500,000 + 10%
* Ñoàng tieàn tính giaù
Say/In word:………………………………..
* Möùc giaù treân ñôn vò tính
* Ñieàu kieän Incoterms thoûa thuaän, teân ñòa ñieåm
* Daãn chieáu Incoterms naøo.

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

5. GIÁ (PRICE) 5. GIÁ (PRICE)


Phương pháp quy định mức giá: Vấn đề giảm giá (Discount):
a. Xét theo nguyên nhân giảm giá, có các loại giảm giá:
a. Giá cố định (fixed price): giá này đã được ấn định trong hợp đồng
- Giảm giá do trả tiền sớm hơn thời gian quy định trong hợp
và không thay đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng.
b. Giá quy định sau (usance price): giá cả không được định ngay khi đồng.
ký hợp đồng mà được xác định trong quá trình thực hiện hợp đồng -Giảm giá do nhân tố thời vụ: tuỳ vào tính chất của từng loại
c. Giá có thể xét lại (revirable price) hay còn gọi là giá linh hoạt hàng mà người bán thực hiện giảm giá khác nhau đối với người
(flexible price): giá được xác định lúc ký hợp đồng nhưng có thể được mua.
xem xét lại sau này khi giao hàng hoặc khi giá thị trường của hàng hoá b. Xét theo cách tính toán giảm giá, có các loại giảm giá:
đó có sự biến động tới một mức nhất định. -Giảm giá đơn:
d. Giá di động (sliding scale price): là giá được tính toán dứt khoát -Giảm giá kép
vào lúc thực hiện hợp đồng trên cơ sở giá cả quy định ban đầu có đề cập -Giảm giá luỹ tiến
đến những biến động về chi phí sx trong thời kỳ thực hiện hợp đồng. -Giảm giá tặng thưởng (bonus)

11
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

6. THANH TOÁN (PAYMENT) 6. THANH TOÁN (PAYMENT)

Laø ñieàu khoaûn trong hôïp ñoàng ngoaïi thöông quy ñònh: - Đồng tiền thanh toán (Currency of payment):

- Đồng tiền thanh toán (currency of payment)


Là đồng tiền mà người mua sử dụng để thanh toán
- Thời hạn thanh toán (time of payment)
tiền hàng cho người bán. Đồng tiền thanh toán có thể
- Phương thức thanh toán (methods of payment)
trùng hoặc không trùng với đồng tiền tính giá, nếu
- Bộ chứng từ thanh toán (documents)
không trùng thì phải quy định thêm tỷ giá quy đổi.

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

6. THANH TOÁN (PAYMENT) 6. THANH TOÁN (PAYMENT)

Thôøi haïn thanh toaùn Các phương thức thanh toán


- Traû tröôùc (Advance): NM thanh toaùn tieàn cho NB sau khi
kyù HÑ vaø tröôùc khi NB giao haøng cho NM.
- Traû ngay (At sight): NM thanh toaùn tieàn cho NB khi NB 1. Phương thức thanh toán chuyển tiền
giao haøng cho NM 2. Phương thức thanh toán nhờ thu
- Traû sau/traû chaäm/traû coù kyø haïn (Deferred/usance): laø vieäc 3. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
NM thanh toaùn tieàn cho NB sau bao nhieâu ngaøy keå töø moät 4. Phương thức thanh toán giao chứng từ nhận tiền ngay
thôøi ñieåm naøo ñoù.
- Traû tieàn hoãn hôïp (Mixed payment): laø vieäc keát hôïp caùc thôøi
haïn thanh toaùn treân.

12
5/20/2023

1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN 1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN

Là phương thức thanh toán trong đó người có nhu cầu


Khái niệm chuyển tiền sẽ đến NH phục vụ mình yêu cầu NH chuyển
một số tiền xác định vào cho người thụ hưởng ở nước ngoài

▪ Người chuyển tiền (Remitter)


▪ Người thụ hưởng (Beneficiary)
Các bên tham gia ▪ Ngân hàng chuyển tiền (Remitting bank)
▪ Ngân hàng thanh toán (Paying bank)
▪ Ngân hàng trung gian (Intermediary bank)

Phân loại ▪ Chuyển tiền trước (Payment in advance)


▪ Chuyển tiền sau ((Deferred/usance): _
▪ Chuyển tiền bằng điện
Các hình thức ▪ Chuyển tiền bằng thư
▪ Chuyển tiền bằng Bankdraft
▪ Chuyển tiền thông qua các Tổ chức tài chính khác
49

100% contract value in JPY by the T/T in advance within 7 working days from
Contract signing date through the Hong Kong & Shang Hai Banking HSBC Ho Chi 2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
Minh City.
The following documents must be presented within 07 days from the B/L date to
Consignee
Laø phöông thöùc thanh trong ñoù ngöôøi baùn, sau khi giao haøng,
Consignee: CONG TY CO PHAN CO DIEN LANH REE (REE CORP.)
Khái niệm seõ göûi chöùng töø (kyù phaùt hoái phieáu…) uyû thaùc cho ngaân haøng
Address: 364 Cong Hoa Str., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh city, Vietnam.
- 3/3 original “Clean shipped on board ocean Bill of Lading marked “Freight
thu hoä tieàn haøng töø ngöôøi mua (soá tieàn treân hoái phieáu…)
prepaid”. ▪ Phương thức nhờ thu dựa vào sự tín nhiệm của người
Commercial Invoice: signed commercial invoice showing in detail the unit price bán đối với người mua
quantity and total price (3/3 originals) ▪ DN xuất khẩu có thể nhờ thu bằng hối phiếu (nhờ thu
- Detail packing list showing the content of each case, carton, lot, package, skid, trơn) hoặc bằng bộ chứng từ (nhờ thu kèm chứng từ)
gross and net weight (3/3 originals)
Đặc điểm
▪ Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian thực hiện theo chỉ
- Certificate of Origin “Form D” (1 Original Set) issued by the Foreign Trade Dept. of dẫn, không chịu trách nhiệm thanh toán và được hưởng
Thailand. phí dịch vụ
- Certificate of quality and quantity (3/3 Originals): issued by manufacturer AWAJI
MATERIA (THAILAND) CO.LTD.
▪ Theo hình thức:
- Inspection certificate of goods (3/3 Originals): issued by AWAJI MATERIA - Nhờ thu trơn
(THAILAND) CO., LTD. Phân loại - Nhờ thu kèm chứng từ
- Warranty certificate (3/3 Originals): issued by AWAJI MATERIA manufacturer ▪ Theo kỳ hạn:
- Insurance Certificate (3/3 Originals) : Insurance certificate policy in duplicate cover - Nhờ thu trả ngay-D/P(Documents against payment)
all risk Class A port to port, blank endorsed for 110% of invoice value and payable - Nhờ thu trả chậm-D/A (Documents against acceptance)
at Ho Chi Minh city. 52

13
5/20/2023

2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU 3. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

Là phương thức thanh toán dựa trên chứng từ: Trách


Tổng quan về phương nhiệm và nghĩa vụ thanh toán thuộc về ngân hàng khi
thức TD chứng từ
các điều kiện trong thư tín dụng được thỏa mãn thể hiện
trên chứng từ phù hợp

Là cam kết của ngân hàng phát hành về việc thanh


Khái niệm LC toán cho người thụ hưởng khi xuất trình bộ chứng từ
hoàn toàn phù hợp với các điều khoản của L/C

▪ Là công cụ thanh toán và phòng ngừa rủi ro cho


nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Đặc điểm ▪ Là cam kết thanh toán không hủy ngang của NHPT
▪ Chỉ giao dịch trên cơ sở chứng từ, hoàn toàn độc lập
với hợp đồng cơ sở và hàng hóa

54

3. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là một sự thỏa


thuận, trong đó một ngân hàng (ngân hàng mở thư tín dụng)
theo yêu cầu khách hàng (người mở thư tín dụng) sẽ trả một
số tiền nhất định cho một người thứ ba (người hưởng lợi số
tiền của thư tín dụng) thông quan ngân hàng của người đó
(ngân hàng thông báo LC) hoặc chấp nhận hối phiếu do người
thứ này ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình
cho ngân hàng một bộ chứng từ thanh toán phù hợp những
quy định đề ra trong thư tín dụng.

55

14
5/20/2023

Ví dụ

ARTICLE 6: PAYMENT
- Payment shall be made by an Irrevocable L/C at sight for full amount in
favor of SAY – YOU – SHA, LTD, HEIGHTS SHIMIZU G/F 1-23,2-
Chome,Kominato Dori, Chuo Ku,Kobe Japan . L/C is available with any
bank for negotiation.
+ Advising bank : SUMITOMO MITSUI BANKING CORPORATION
SANNOMIYA – BRANCH, KOBE, JAPAN
+ Period for presentation: within 10 days after shipment date but within the
validity of L/C.
SHIPPING DOCUMENTS REQUIRED
•+ Full set (3/3) originals clean shipped on board Bill of Lading marked "
FREIGHT PREPAID” made out to the order of issuing bank and notify the
Buyer.
•+ Signed Commercial Invoice duly signed in triplicate.
•+ Certificate of Quality, Quantity issued by: Manufacturer or Seller.
•+ Certificate of Origin issued by Japanese Chamber of Commerce and
Industry in one original and two copies.
+ Detailed packing list in triplicate

Quy trình nghiệp vụ Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) (Cash
4.Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD) Against Document) – (Cash On Delivery)
(Cash Against Document) – (Cash On Delivery)
Giao hàng
Khái niệm
Xuất TB
Thanh trình Mở TK
CAD là phương thức thanh toán trong đó nhà toán CT tín thác

nhập khẩu yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín


Gởi chứng từ
thác (Trust Account) để thanh toán tiền cho nhà
xuất khẩu khi nhà xuất khẩu trình đầy đủ chứng Bước 1:, nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng bên xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín
thác (Trust Account). Số dư tài khoản này bằng 100% giá trị hợp đồng và nó dùng để thanh
từ theo yêu cầu. Nhà xuất khẩu sau khi hoàn toán cho nhà xuất khẩu.
. Bước 2: Ngân hàng thông báo cho nhà xuất khẩu.
thành nghĩa vụ giao hàng sẽ xuất trình bộ chứng Bước 3: Nhà xuất khẩu giao hàng
Bước 4: Trên cơ sở giao hàng nhà xuất khẩu xuất trình chứng từ.
từ cho ngân hàng để nhận tiền thanh toán Bước 5: Ngân hàng kiểm tra chứng từ, đối chiếu với bản ghi nhớ trước đây, nếu đúng thì
thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu từ tài khoản tín thác của đơn vị nhập khẩu.
Bước 6: Ngân hàng chuyển bộ chứng từ cho nhập khẩu và quyết toán tài khoản tín thác.

15
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

6. THANH TOÁN (PAYMENT) 7. BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING)

Caùc loaïi chöùng töø thanh toaùn: - PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỊNH CHẤT LƯỢNG BAO BÌ:
- Hoùa ñôn thöông maïi: Commercial Invoice + Qui định chung chung.
- Phieáu ñoùng goùi: Packing List + Qui định cụ thể.
- Vaän ñôn ñöôøng bieån: Bill of lading – B/L
- Giaáy chöùng nhaän xuaát xöù haøng hoùa: Certificate of Origin – C/O - PHƯƠNG PHÁP CUNG CẤP BAO BÌ:
- Giaáy chöùng nhaän soá löôïng/khoái löôïng/chaát löôïng: Certificate of + Người bán cung cấp bao bì.
quantity/Weight/Quality + Người mua tự cung cấp
- Giaáy chöùng nhaän baûo hieåm: Insurance Policy + Thuê bao bì.
- Hoái phieáu: Bill of exchange/Exchange/Draft
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch ñoäng vaät: Veterinary Certificate - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CẢ BAO BÌ:
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch saûn phaåm ñoäng vaät: Animal products + Tính như giá hàng
sanitary inspection Certificate + Tính vào giá hàng
- Giaáy chöùng nhaän khöû truøng: Fumigation Certificate + Bao bì được tính riêng

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

7. BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING) 7. BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING)

KYÙ MAÕ HIEÄU KYÙ MAÕ HIEÄU

- Được viết bằng sơn hoặc mực không phai, không nhòe
- Teân haøng
- Phải dễ đọc, dễ thấy
- Ngöôøi nhaän
- Có kích thước lớn hơn hoặc bằng 2cm
- Nhöõng höôùng daãn veà haøng hoùa
- Không làm ảnh hưởng đến phẩm chất hàng hóa
- Phải dùng màu đen hoặc tím với hàng hóa thông thường, màu
đỏ với hàng hóa nguy hiểm, màu cam đối với hàng hóa độc hại,
- Phải viết theo thứ tự nhất định
- Ký mã hiệu phải được kẻ ít nhất trên hai mặt giáp nhau

16
5/20/2023

Chung chung: 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
- Packing: Export standard with can withstand with
Sea transportation. -7.Raincoat:
BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING)
- The packing bag shall be strong enough and + One piece to be packed in one P.E zipper bag with
suitable for ocean transportation label.
+ 6 pcs packed in one poly bag. Ví dụ
Cụ thể: + 8 poly bags packed in one box
Packing: 50 kgs net in PP woven bags with PP inner + 6 boxes in one caton (288 pcs).
liner.
Total 375 cartons
2% of total bags as empty space bags to be
supplied free of charges.
Marking: UREA - Natural Rubber: 1,260 kgs per pallet
46% nitrogen minimum + Shipping mark: CM 1207 Genoa
0,5% moisture maximum + Produce of Vietnam CVR CV 60
50 kgs net + Dong Nai rubber Company. N.W: 1,260 kgs
Made in China.
G.W 1,310 kgs

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

8. BẢO HÀNH (WARRANTY) 8. BẢO HÀNH (WARRANTY)

- Baûo haønh laø söï ñaûm baûo cuûa NB ñoái vôùi NM veà chất - Thời hạn bảo hành: Quy định rõ thời hạn bảo
lượng haøng hoùa trong moät thôøi gian nhaát ñònh, thôøi gian hành/kể từ thời điểm nào.
naøy goïi laø thôøi haïn baûo haønh. - Phạm vi bảo hành (của người bán):
+ Theo phạm vi không gian: chỉ bảo hành trong
 Trong thôøi haïn baûo haønh, neáu NM phaùt hieän nhöõng một số vùng lãnh thổ/quốc gia.
khuyeát taät cuûa HH vaø khieáu naïi NB thì NB coù nghóa vuï + Theo phạm vi chi tiết kỹ thuật: chỉ bảo hành một
thay theá HH môùi hoaëc söûa chöõa mieãn phí cho NM ñeå coù số chi tiết/bộ phận trong SP
chaát löôïng nhö ñaõ cam keát. - Nội dung bảo hành: đó là nội dung người bán hàng
cam kết trong thời gian bảo hàng

17
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA


Ví dụ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
ARTICLE: WARRANTY
9. PHẠT (PENALTY)
The Seller will supply the goods in accordance with the relevant
specification as the Buyer required. If the Buyer find out any
deviation/ defect of the materials within three months from
Shipment date. The Buyer should immediately notify the Seller Qui định những biện pháp xử lý khi hợp đồng không
who nominate their representative in Vietnam to check more thực hiện được do lỗi của một trong các bên ký kết
details.
The Seller and the Buyer shall will due diligence settle the
hợp đồng.
matter after mutual discussion.
The Seller warrants the Buyer against any latent defects which
may appear in the products during their use providing they have
been correctly mount (lắp) and properly operated and
maintenance (bảo quản) for and limited to a period of eighteen
(18) months starting from the date of shipment of the goods.

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

9. PHẠT (PENALTY) 9. PHẠT (PENALTY) Ví dụ


CÁC TRƯỜNG HỢP PHẠT: ARTICLE 7 : PENALTY
- Delay of shipment :
- Người Bán: + In case delay shipment happens the maximum allowance is
+ Chậm giao hàng - Người Mua: 15 days from the shipment date, the penalty for delay interest
+ Giao hàng không + Không/ chậm will be based on annual rate 15 percent of the total contract
đúng chất lượng thanh toán amount
+ Giao hàng thiếu + Không nhận hàng + If the Buyer opens L/C, the Seller does not implement the
+ Hủy hợp đồng articles of the contract exactly, the Seller has to compensate
+ Hủy hợp đồng
for the Buyer 3% of the total value.
+ Giao chứng từ chậm

18
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

9. PHẠT (PENALTY) Ví dụ 10. BẢO HIỂM (INSURANCE)

ARTICLE 7 : PENALTY
Là điều khoản thỏa thuận nghĩa vụ mua bảo hiểm cho
- In case of delay shipment for more than one
month/delay payment happens, the penalty for such hàng hóa của các bên mua bán để khi hàng hóa bị rủi
delay will be pased on annual interest rate of 8% ro, tổn thất được người bảo hiểm xét bồi thường
- If the Seller or the Buyer want to cancel the contract,
10% of total contract value will be charged as penalty  Theo thông lệ, ai chịu rủi ro, người đó mua bảo hiểm
to that party.

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

10. BẢO HIỂM (INSURANCE) 10. BẢO HIỂM (INSURANCE)


Trong trường hợp người bán mua bảo hiểm thì cần phải quy định
trong hợp đồng:
- Mức bảo hiểm: Nếu không quy định trong hợp đồng thì người INSURANCE
mua bảo hiểm tự chọn
- Số tiền bảo hiểm: 110% CIF (trị giá hoá đơn) - Covered by the Seller
Nếu người bán hàng mua bảo hiểm, nội dung điều kiện này thường - Covering: all risks (AR) 110% of invoice value.
qui định về:
- Công ty bảo hiểm; - Insurance Policy/ Certificate showing claim payable
- Điều kiện bảo hiểm; at HCM city, Vietnam by the Vietnam Insurance
- Số tiền bảo hiểm; Company, HCM City branch.
- Phí bảo hiểm
- Nơi khiếu nại đòi bồi thường khi rủi ro xảy ra?
- Loại chứng thư phải xuất trình … Ví dụ

19
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA


HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

11. BẤT KHẢ KHÁNG (FORCE MAJEURE)


Ví dụ
ARTICLE : FORCE MAJEURE
Bất khả kháng lá sự kiện khi xảy ra làm cho hợp
đồng trở thành không thể thực hiện được, mà - Neither party will be held responsible if either of both parties
không ai bị coi là chịu trách nhiệm can not perform to the contract due to the International accepted
Force Majeure such as : Acts of God, Strike, Governmental
NỘI DUNG restriction, War, etc ...
- Các sự kiện tạo nên bất khả kháng: - Should the effect of the Force Majeure continue for more than
+ Không thể lường trước được 120 consecutive days, the Buyer and Seller shall discuss
+ Không thể vượt qua được through friendly negotiation as soon as possible their obligation
to continue the performance under the terms and conditions of
+ Xảy ra từ bên ngoài (do khách quan gây ra) this contract .
- Thủ tục ghi nhận sự kiện
- Hệ quả của bất khả kháng

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA


HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
ARTICLE : FORCE MAJEURE
12. KHIẾU NẠI (CLAIM)
The Seller is not to be responsible for the late delivery
caused by the contigencies (sự bất ngờ) beyond his - Khiếu nại là việc một bên yêu cầu bên kia phải giải
control such as, but not restricted, to war, fire, acts of quyết những tổn thất hoặc thiệt hại mà bên kia đã gây
God, governmental regulations or other events beyond ra cho họ.
the control of the Seller.
In the event of Force majeure, the Seller shall inform
the Buyer immediately by telex or cable , and send to  Việc khiếu nại nhằm giải quyết bằng con đường
the Buyer within 15 days by registered mail a thương lượng, hòa giải giữa hai bên mà chưa cần
Certificate of the Force majeure by the Chamber of phải đưa ra tòa án hoặc trọng tài
Commerce at the place where the Force majeure + Thời hạn khiếu nại
occurs.
Ví dụ + Thủ tục khiếu nại

20
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

12. KHIẾU NẠI (CLAIM)


12. KHIẾU NẠI (CLAIM)
Người mua khiếu nại người bán:
Người bán không giao hàng, giao hàng thiếu số Người bán khiếu nại người mua:
lượng, khối lượng, giao không đúng chất lượng, giao Thông báo chậm hoặc không thông báo địa điểm
với bao bì xấu, không đúng quy cách giao hàng (điều kiện giao hàng nhóm C,D).
Người bán giao tài liệu kỹ thuật, giao chứng từ Thanh toán chậm hoặc không thanh toán tiền hàng
chậm trễ như quy định trong HĐMBNT.
Người bán thông báo chậm hoặc không thông báo
việc giao hàng lên tàu.

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA 2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

12. KHIẾU NẠI (CLAIM) 12. KHIẾU NẠI (CLAIM)


Trong điều khoản này người ta thường quy định các vấn đề sau: Nội dung đơn khiếu nại
- Thời hạn khiếu nại: sau thời gian bao nhiêu kể từ khi nhận hàng thì Tên hàng, số lượng, xuất xứ hàng
người mua có quyền khiếu nại về hàng hoá Cơ sở khiếu nại (có nêu những thiếu sót của bên vi
- Thời hạn trả lời khiếu nại: có thể tính từ khi gửi đơn khiếu nại hoặc phạm- bản sao HDNT gạch dưới những điều khoản bị
từ khi nhận được đơn khiếu na vi phạm)
- Thể thức khiếu nại: Hình thức bằng văn bản; Đơn khiếu nại phải Yêu cầu điều chỉnh đối với bên vi phạm.
đầy đủ; Hồ sơ khiếu nại phải đầy đủ các chứng từ có liên quan; Khiếu
Chứng từ kèm theo đơn gồm:
nại phải được gửi đúng thời hạn
- Biên bản giám định
- Trường hợp khiếu nại: về số lượng, chất lượng hay cả hai.
- Biên bản chứng nhận tổn thất mất mát
- Thủ tục: thủ tục khiếu nại như thế nào? có cần phải có bằng chứng
do cơ quan giám định cấp hay không?
- Vận đơn ( B/L or AWB)
- Biện pháp giải quyết: thông thường người bán sẽ đổi hàng hoặc - Bản kê chi tiết hàng hóa ( P/L)
giảm giá - Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q

21
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA


Ví dụ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

13. TRỌNG TÀI (ARBITRATION)


ARTICLE : CLAIM
In case of any discrepancy on quantity, quality and Điều khoản này quy định một trong những phương
packing condition, the Buyer must present pháp giải quyết giữa hai bên mua bán khi có tranh
his claims with supporting documents issued by a chấp xảy ra đó là phương pháp dùng trọng tài phân xử
qualified or notarized Surveyor in Vietnam
eccepted by both parties within 30 days after vessel Điều khoản này phải đề cập đến các yếu tố cơ bản như sau:
arrival date. - Trọng tài nào phân xử và phân xử ở đâu? Tên cơ quan trọng
Such claim shall be settled by the Seller within 30 tài, địa chỉ
days upon receipt of Buyer’s formal claim by the - Có bao nhiêu trọng tài viên có mặt trong hội đồng phân xử?
International eccepted terms and regulation on the - Ngôn ngữ trọng tài
paper business. - Ai chịu các khoản lệ phí trọng tài?
- Phán quyết của trọng tài?

Ví dụ

Ví dụ
ARTICLE 13: ARBITRATION
Claim/Complaint: Any complaint of quality and
- All disputes or differences which can not be settled amicably
quantity, if any, the buyer will inform the seller by fax will be arbitrated by VIET NAM INTERNATIONAL ARBITRATION
about the effect. Then within 45 days from the day of CENTER at the Chamber of Commerce & Industry of Viet Nam
discharging the buyer will lodge a formal claim with the .The arbitration will be final and binding upon both parties, all of
charges will be born by the losing party .
proper documents issued by Control Co. Such claim will
- The settlement of all disputes and differences must be based
be settled by the seller within 45 days upon receipt of the on Incoterms 2010.
buyer’s formal claim. After the above mentioned specific
date, all claims will become null and void.

22
5/20/2023

2.2. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KHOẢN CỦA


HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ 5. NỘI DUNG

14. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC (OTHER TERMS AND CONDITIONS)


Ví dụ
ARTICLE 14 : GENERAL CONDITION
- Ngôn ngữ dùng để thành lập HĐ nên là thứ - In the course of executing this contract, all
ngôn ngữ mà cả hai bên cùng thông thạo. disputes (if any) must be settled in the spirit of
- Số bản hợp đồng được lập friendship and mutual benefits .
- Thời hạn hết hiệu lực của hợp đồng - Any amendment should be made in written
form and confirmed by both parties .
 Có sự thỏa thuận và thống nhất với nhau tất
- This contract is made out into 4 originals and
cả mọi điều khoản cần thiết, tránh việc phải áp
each party will be keeping originals.
dụng tập quán để giải quyết những vấn đề hai
bên không đề cập đến.

ARTICLE 14 : GENERAL CONDITION

This contract comes into effect from signing


date. Any orther additional terms, conditions
and amendments shall be valid only if made in
writing and dully confirmed by both parties.
This contract is made in 04 English copies of
the equal value, each keeps two and valid by
fax

23
1
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT
NHẬP KHẨU NỘI DUNG

CHƯƠNG 3 3.1. Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu


TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU 3.2. Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu

Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.1 Làm thủ tục xuất khẩu theo quy định của nhà nước
3.1.1. Làm thủ tục xuất khẩu theo quy định của Nhà nước
3.1.2. Thực hiện những công việc bước đầu của khâu thanh toán * NGHỊ ĐỊNH Số: 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của CP
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
3.1.3. Chuẩn bị hàng hóa để xuất khẩu
- DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
3.1.4. Kiểm tra hàng xuất khẩu
- DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
3.1.5. Làm thủ tục hải quan VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
3.1.6. Thuê phương tiện vận tải
+ BỘ CÔNG THƯƠNG
3.1.7. Giao hàng cho người vận tải + BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
3.1.8. Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu + BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
+ BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1.9. Lập bộ chứng từ thanh toán + BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
3.1.10. Khiếu nại + BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
+ BỘ Y TẾ
3.1.11. Thanh lý hợp đồng + NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

1
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm www.themegallery.com
2018 của Chính phủ I. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
THƯƠNG
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUỐC PHÒNG, AN NINH
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ
ĐIỀU KIỆN
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI
XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÃ QUA SỬ DỤNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU
KIỆ
PHỤ LỤC X
DANH MỤC SẢN PHẨM QUÂN PHỤC CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, GIA CÔNG SỬ DỤNG
CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI Company name

III. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN V. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

2
VII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU VIII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU
KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.2 Thực hiện những công việc đầu của khâu thanh toán 3.1.3 Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu

1
Phương thức thanh toán - Nhắc người mua mở LC - Thu gom hàng hoá
tín dụng chứng từ LC. - Kiểm tra LC.
- Đóng gói hàng hóa
- Nhắc người mua mở tài + Nguyên tắc đóng gói
2 Phương thức thanh khoản tín thác
toán CAD. • Chi phí thấp
- Kiểm tra thông tin TK, NH
• Tận dụng hết dung tích bao bì
Phương thức thanh toán - Nhắc người mua chuyển • Đóng gói chắc chắn, an toàn.
3 chuyển tiền trả trước tiền đủ và đúng hạn
+ Lập phiếu đóng gói (packing list)
 Các phương thức thanh toán TT trả sau, nhờ thu, thì
người bán giao hàng rồi mới thực hiện công việc thanh toán

3
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.3 Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
- Kẻ ký mã hiệu
- Nguyên tắc kẻ ký mã hiệu:
+ Kẻ ký mã hiệu ở trên kiện hàng và ở nơi dễ nhìn thấy.
+ Kẻ bằng mực không phai, không ảnh hưởng đến chất
lượng hàng.
- Các loại ký mã hiệu:
+ Những thông tin liên quan tới hàng hóa
+ Thông tin liên quan đến người gửi/ người nhận
+ Số vận đơn, người chuyên chở, cảng đi cảng đến
+ Các ký hiệu đặc biệt

4
1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
1.3 Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
3.1.4 Kiểm tra hàng xuất khẩu
- Kiểm tra để chứng minh hàng hóa có phẩm chất phù
hợp với hợp đồng  phẩm chất, số lượng, trọng
lượng
+ Kiểm tra tại cơ sở sản xuất (doanh nghiệp)  kiểm
nghiệm và kiểm dịch
 bộ KCS chịu trách nhiệm
+ Kiểm tra tại nơi giao hàng (cửa khẩu)  thẩm tra
 Giấy chứng nhận ghi: “hàng hóa phù hợp với tiêu
chuẩn xuất khẩu”

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU

3.1.4 Kiểm tra hàng xuất khẩu 3.1.5 Làm thủ tục hải quan

- Khai báo hải quan


- Kiểm dịch động vật
- Nộp thuế và lệ phí hải quan
 Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
(Veterinary Certificate) - Thực hiện kiểm tra sau thông quan
- Kiểm dịch thực vật
 Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitary Certificate)
- Kiểm dịch y tế tại biên giới
 Giấy chứng nhận kiểm dịch
(Sanitary Certificate)

5
QUI TRÌNH THỰC HiỆN THỦ TỤC HẢI QUAN
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.5 Làm thủ tục hải quan 1.8 Làm thủ tục hải quan
- Luật hải quan Số: 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014
- Nghị định số: 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 quy định chi
tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan,
kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
- Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 Quy định về thủ
tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập 1-Người khai hải quan tiến hành khai báo, áp mã thuế đối với hàng hóa
và lập hồ sơ khai báo hải quan nộp cho cơ quan hải quan.
khẩu. 2-Công chức hải quan tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đăng ký hồ sơ và ra
quyết định hình thức kiểm tra thực tế đối với đối tượng hải quan.
- Thông tư 39 /2018/TT-BTC ngày 20/04/2019 sửa đổi, bổ sung 3-Người khai hải quan xuất trình hàng hóa tại địa điểm quy định để
một số điều tại Thông tư 38 /2015/TT-BTC . chuẩn bị tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa.
4-Công chức hải quan tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa.

QUI TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN


1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU

1.8 Làm thủ tục hải quan 3.1.5 Thuê phương tiện vận tải
- Cơ sở để đi thuê tàu:
+ Căn cứ vào hợp đồng mua bán
+ Nếu hợp đồng mua bán không quy định thì dựa
vào Incoterms 2010
* Thuê tàu có khả năng đi biển
5-Cơ quan hải quan ra quyết định liên quan đến hàng hóa và người khai hải
quan. Thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; * Tàu phù hợp với tính chất của hàng hóa
6-Người khai hải quan thực hiện các quyết định của cơ quan hải quan, Nộp
thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
* Thuê tàu đi theo hành trình thông thường
7-Người khai hải quan được thông quan hàng hóa. * Không có các điều kiện đặc biệt.
8-Cơ quan hải quan giám sát thông quan.
9- Kiểm tra sau thông quan.

6
INCOTERMS 2010 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU

Nhóm dùng EXW (.. Địa điểm quy định/xưởng NB)


FCA (.. Địa điểm giao hàng quy định/cảng đi)
cho nhiều
CPT (.. Nơi đến quy định)
PTVT
CIP (.. Nơi đến quy định)
DAT giao hàng tại bến (.. Nơi đến quy định)
HAI NHÓM DAP giao hàng tại nơi đến (.. Nơi đến quy định)
TRONG DDP giao hàng đã thông quan NK (.. Nơi đến
INCOTERMS quy định)
2010

Nhóm dùng FAS (.. Tên cảng bốc hàng quy định/cảng đi)
cho vận tải FOB (.. Cảng bốc hàng quy định)
biển & vận tải CFR (.. Cảng đến quy định)
CIF (.. Cảng đến quy định)
thủy nội địa

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.7 Giao hàng cho người vận tải 1.7 Giao hàng cho người vận tải

Giao hàng bằng đường biển:


- Ký hợp đồng
Chủ hàng giao hàng
xuất khẩu cho cảng - Chuẩn bị các giấy tờ liên quan đến giao hàng
Cảng tiến hành - Liên hệ với các cơ quan có liên quan để: lấy sơ đồ xếp
giao hàng cho tàu
hàng (stowage plan /cargo plan), tình hình tàu, tình hình
giao hàng
- Bố trí phương tiện đưa hàng ra cảng
- Giao hàng lên tàu
- Chuẩn bị sẵn vận đơn đường biển

7
Gởi trọn container (FCL)
Đối với hàng xuất khẩu không phải lưu kho, bãi của cảng
Hàng hóa có khối lượng đồng nhất đủ chứa
trong một hay nhiều container FCL/FCL

Đóng hàng vào container tại CY (Container Yard) hoặc mượn


container về kho riêng để đóng hàng - Điền vào Booking Note và đưa cho đại lý tàu biển để xin ký cùng với
Danh mục hàng XK (Cargo list)

Gửi hàng lẻ (LCL) - Hãng tàu sẽ cấp lệnh giao vỏ container để chủ hàng mượn và giao
Seal.
Hàng hóa không đủ xếp đầy 1 container, nên - Chủ hàng hoặc người gởi hàng lấy container rỗng đóng hàng
người gửi hàng phải thực hiện việc gửi hàng lẻ.
- Chủ hàng mời đại diện hải quan, kiểm nghiệm, kiểm dịch, giám định
(nếu có) đến kiểm tra và giám sát việc đóng hàng vào container.
Người gom hàng (Consolidation): tập hợp các lô hàng lẻ nhiều
chủ hàng, sắp xếp, phân loại, kết hợp các lô hàng lẻ để đóng - Chủ hàng vận chuyển và giao container cho tàu tại CY lấy Mate's
vào container; niêm phong kẹp chì và làm thủ tục Hải quan; bốc Receipt;
container từ bãi chứa của cảng xuống tàu để gửi đi; dỡ container - Sau khi hàng đã được xếp lên tàu thì mang Mate's Receipt để đổi lấy
lên bãi chứa tại cảng đích và giao cho người nhận. vận đơn.

Đối với hàng xuất khẩu không phải lưu kho, bãi của cảng 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
LCL/LCL 1.7 Giao hàng cho người vận tải
Giao hàng bằng đường hàng không:
- Chủ hàng gửi Booking Note, thoả thuận với hãng tàu về ngày, giờ,
địa điểm giao nhận hàng;
- Chủ hàng mang hàng đến giao cho người chuyên chở hoặc đại lý
tại CFS.
- Mời đại diện hải quan để kiểm tra, kiểm hoá và giám sát việc đóng
hàng vào container của người chuyên chở hoặc người gom hàng.
- Sau khi hải quan niêm phong, kẹp chì container, chủ hàng hoàn
thành nốt thủ tục để bốc container lên tàu và yêu cầu cấp vận đơn.
- Người chuyên chở xếp container lên tàu và vận chuyển đến nơi
đến;
- Tập hợp bộ chứng từ để thanh toán.

8
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.8 Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu 3.1.8 Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu

Cơ sở mua bảo hiểm: Các điều kiện bảo hiểm ICC 1982:
- Hợp đồng mua bán + C: phạm vi bảo hiểm tương đương với FPA (Free
from Particular Average): điều kiện miễn tổn thất
- Nếu hợp đồng không quy định thì căn cứ vào riêng
Incoterms 2010
+ B: phạm vi bảo hiểm tương đương với WA (With
- Căn cứ vào tính chất của hàng hóa Particular Average): điều kiện bảo hiểm tổn thất riêng
- Căn cứ vào điều kiện vận tải, khí hậu, thời tiết, + A: phạm vi bảo hiểm tương đương với AR (All Risk):
tình hình xã hội. điều kiện bảo hiểm mọi rủi ro

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
1.6 Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu

Tỷ lệ phí bảo hiểm ICC "A" ICC "B" ICC "C"


- Các điều kiện bảo hiểm ICC 1982:
+ C: phạm vi bảo hiểm tương đương với FPA (Free
0.16% + 0.15% + 0.08% +
Thép,nhựa 10% VAT 10% VAT 10% VAT from Particular Average): điều kiện miễn tổn thất
0.20% + 0.15% + 0.08% +
riêng
Giấy 10% VAT 10% VAT 10% VAT + B: phạm vi bảo hiểm tương đương với WA WA
(With Particular Average): điều kiện bảo hiểm tổn
- Bộ hồ sơ để cấp đơn/ giấy chứng nhận bảo hiểm: thất riêng
+ A: phạm vi bảo hiểm tương đương với AR AR (All
+ Giấy yêu cầu bảo hiểm Risk): điều kiện bảo hiểm mọi rủi ro
+ Hợp đồng mua bán (sales contract)

9
Đơn BH (Insurance
Policy): Giấy chứng nhận
Chứng từ người BH cấp BH (Insurance
cho người được bảo Certificate): là
hiểm, chứng minh cho chứng từ người BH
HĐ BH đã được xác cấp cho người được
lập. Đơn bảo hiểm bảo hiểm trên cơ
gồm 2 mặt. Mặt trước: sở HĐ BH, cho mỗi
thông tin về hàng hoá, chuyến hàng cụ
hành trình, tàu…; mặt thể, chỉ có 1 mặt.
sau: thể lệ, điều kiện
BH

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU
3.1.9 Lập bộ chứng từ thanh toán
Caùc loaïi chöùng töø thanh toaùn:
- Hoùa ñôn thöông maïi: Commercial Invoice
- Phieáu ñoùng goùi: Packing List
- Vaän ñôn ñöôøng bieån: Bill of lading – B/L
- Giaáy chöùng nhaän xuaát xöù haøng hoùa: Certificate of Origin – C/O
- Giaáy chöùng nhaän soá löôïng/khoái löôïng/chaát löôïng: Certificate of
quantity/Weight/Quality
- Giaáy chöùng nhaän baûo hieåm: Insurance Policy
- Hoái phieáu: Bill of exchange/Exchange/Draft
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch ñoäng vaät: Veterinary Certificate
- Giaáy chöùng nhaän kieåm dòch saûn phaåm ñoäng vaät: Animal products
sanitary inspection Certificate
- Giaáy chöùng nhaän khöû truøng: Fumigation Certificate

10
3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT KHẨU 3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU

3.1.10 Khiếu nại


3.2.1. Làm thủ tục nhập khẩu theo quy định của Nhà nước
- Khiếu nại là việc một bên yêu cầu bên kia phải giải 3.2.2. Thực hiện những công việc bước đầu của khâu thanh toán
quyết những tổn thất hoặc thiệt hại mà bên kia đã gây 3.2.3. Thuê phương tiện vận tải
ra cho họ. 3.2.4. Mua bảo hiểm
 Việc khiếu nại nhằm giải quyết bằng con đường 3.2.5. Làm thủ tục hải quan
thương lượng, hòa giải giữa hai bên mà chưa cần 3.2.6. Nhận hàng
phải đưa ra tòa án hoặc trọng tài 3.2.7. Kiểm tra hàng nhập khẩu
3.2.8. Khiếu nại
+ Thời hạn khiếu nại
3.2.9. Thanh toán
+ Thủ tục khiếu nại 3.2.10. Thanh lý hợp đồng
3.1.11 Thanh lý hợp đồng

3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU 3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU
3.2.1 Làm thủ tục nhập khẩu theo quy định của nhà nước 3.2.2 Thực hiện công việc bước đầu khâu thanh toán
* NGHỊ ĐỊNH Số: 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của CP Phương thức thanh toán - Nhà NK tiến hàng mở LC
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
1 tín dụng chứng từ LC. dựa trên hợp mua bán
- DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
- DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH 2 Phương thức thanh - Nhà NK mở tài khoản tín
toán CAD. thác để thanh toán cho XK
+ BỘ CÔNG THƯƠNG
+ BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
+ BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
+ BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Phương thức thanh toán - Nhà NK thanh toán tiền
3 chuyển tiền trả trước đủ và đúng hạn
+ BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
+ BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
+ BỘ Y TẾ
+ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM  Các phương thức thanh toán TT trả sau, nhờ thu, thì
người bán giao hàng rồi mới thực hiện công việc thanh toán

11
www.themegallery.com
3.2.4 Mua bảo hiểm Thanh toán

Company name

Thanh toán
3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU
3.2.6 Nhận hàng

- Sắp xếp
phương tiện vận
chuyển hàng
hóa về kho

- Chuẩn bị mặt bằng kho để chứa hàng và đội ngũ công nhân
bốc xếp, xe nâng xuống hàng.

12
- Giấy thông báo hàng
đến của hãng tàu, thông
thường được gởi bằng
fax hoặc email, cung cấp
thông tin:
- Thời gian tàu đến
- Cảng dỡ hàng
- Các khoản phí phải
thanh toán khi nhận DO
và thời gian cho phép lưu
cont lưu bãi

3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU


3.2.7Làm thủ tục hải quan
- Luật hải quan Số: 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014
- Nghị định số: 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 quy định chi Tra biểu thuế xuất nhập
tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, khẩu :
kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan. -Mã số hàng hóa (mã HS)
- Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 Quy định về thủ - Thuế nhập khẩu
tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế
-Thuế VAT
nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu.
- Thông tư 39 /2018/TT-BTC ngày 20/04/2019 sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Thông tư 38 /2015/TT-BTC .

13
3.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU

3.2.8 Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu

3.2.9.Khiếu nại

3.2.10 Thanh lý hợp đồng

14
5/20/2023

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT


NỘI DUNG
NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 4
I. Chứng từ hàng hoá
CÁC CHỨNG TỪ CHỦ YẾU TRONG
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU II. Chứng từ bảo hiểm
III. Chứng từ vận tải

1 2
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng

CÁC CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI TRONG NGOẠI THƯƠNG


CÁC CHỨNG TỪ TRONG NGOẠI THƯƠNG

CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH

CHỨNG TỪ VẬN TẢI CHỨNG TỪ BẢO HIỂM CHỨNG TỪ HÀNG HÓA

VẬN ĐƠN HÓA ĐƠN HỐI PHIẾU


BẢO HIỂM ĐƠN
ĐƯỜNG BIỂN THUƠNG MẠI

VẬN ĐƠN GIẤY CHỨNG GIẤY CHỨNG KỲ PHIẾU


HÀNG KHÔNG NHẬN BẢO HIỂM NHẬN XUẤT XỨ
CHỨNG TỪ HỢP ĐỒNG BẢO PHIẾU ĐÓNG SÉC
VẬN TẢI ĐA HIỂM BAO GÓI
PHƯƠNG
GIẤY CHỨNG THẺ THANH
THỨC PHIẾU BẢO NHẬN CHẤT TOÁN
CHỨNG TỪ HIỂM LƯƠNG, SỐ
VẬN TẢI LƯỢNG
ĐƯỜNG SẮT,
ĐƯỜNG BỘ, CÁC CHỨNG TỪ
ĐƯỜNG THỦY KHÁC (tờ khai HQ)
NỘI ĐỊA

1
5/20/2023

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ

1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice) 1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice)

Chức năng:
Khái niệm:
- Trong khai báo hải quan và mua bảo hiểm, hóa đơn thương
mại thể hiện giá trị hàng hóa mua bán, làm cơ sở cho việc tính
Là chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, là yêu thuế xuất nhập khẩu và tính số tiền bảo hiểm.
- Các chi tiết thể hiện trên hóa đơn là căn cứ để đối chiếu và
cầu của người bán đòi người mua phải trả số tiền
theo dõi việc thực hiện HĐ thương mại.
hàng ghi trên hóa đơn. - Nếu trong bộ chứng từ có hối phiếu thì hóa đơn là căn cứ
kiểm tra nội dung của hối phiếu. Nếu trong bộ chứng từ không
có hối phiếu thì hóa đơn có tác dụng thay thế hối phiếu, làm căn
cứ đòi tiền và trả tiền.
5

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ

1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice) 1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice)
Nội dung chủ yếu
- Người lập hóa đơn (người bán, người thụ hưởng,…),
Phân loại - Người mua
+ Commercial invoice + Provisional invoice - Hàng hóa và đặc điểm của hàng hóa
- Số lượng/ trọng lượng hàng
+ Final invoice + Detailed invoice
- Đơn giá
+ Certified invoice + Proforma invoice - Tổng giá trị hàng hóa
+ Custom invoice + Consular invoice - Điều kiện cơ sở giao hàng
- Phương thức thanh toán
- Phương tiện vận tải...

2
5/20/2023

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ


1. Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice)

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ

2. Phiếu đóng gói (Packing list) 2. Phiếu đóng gói (Packing list)

Nội dung Phiếu đóng gói:


Phiếu đóng gói là chứng từ hàng hóa liệt kê tất
- Tên người Bán;
cả những mặt hàng, loại hàng được đóng gói
- Tên người Mua;
trong từng kiện hàng (thùng hàng, container...) và
- Số hiệu của hóa đơn;
toàn bộ lô hàng được giao. Phiếu đóng gói do
người sản xuất/ xuất khẩu lập ra khi đóng gói - Số thứ tự của kiện hàng;
hàng hóa - Cách thức đóng gói;
- Loại hàng, số lượng hàng đóng trong từng kiện hàng,
trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bì,…

3
5/20/2023

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ

2. Phiếu đóng gói (Packing list) 2. Phiếu đóng gói (Packing list)
Những nội dung cần lưu ý khi lập và kiểm tra Phiếu
đóng gói:
- Có ghi đầy đủ tất cả các đặc điểm mô tả hàng hóa như
L/C quy định (về bao bì, ký mã hiệu, chủng loại, quy
cách,…) không?
- Có phải do người Bán lập không? Có được người Bán
ký không?
- Các chi tiết về tên người mua, số hóa đơn, số L/C (nếu
thanh toán bằng L/C), tên phương tiện vận tải, lộ trình vận
tải,.. có phù hợp với B/L, Invoice, C/O,… không?

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ

3. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate Of Origin).

Giấy chứng nhận xuất xứ là chứng từ do nhà sản


xuất hoặc do cơ quan có thẩm quyền, thường là
Phòng Thương mại/ Bộ Thương mại cấp để xác
nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng hóa.

4
5/20/2023

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ

3. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate Of Origin). 3. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate Of Origin).

Nội dung của C/O bao gồm: Những nội dung cần lưu ý khi lập và kiểm tra C/O:
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận xuất xứ có phải nơi được chỉ định
trong L/C (do nhà sản xuất cấp hay do cơ quan có thẩm quyền của nước
-Tên và địa chỉ của người mua,
người bán như Phòng Thương mại cấp) không?
- Tên và địa chỉ của người bán; - Các nội dung sau có đúng so với L/C và thống nhất với các chứng từ
-Tên hàng; số lượng; ký mã hiệu; khác không?
- Tên, địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng, người được
-Lời khai của chủ hàng về nơi sản xuất hoặc khai thác thông báo, tên con tàu.
hàng; - Nơi xuất xứ, nơi đến.
- Tên loại hàng, qui cách hàng hóa, trọng lượng hàng hóa, ký mã hiệu.
-Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
- Các phụ chú khác có đúng không? (số L/C, số Invoice...).
- Người cấp giấy chứng nhận có ký không?

5
5/20/2023

I. CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ

4. Giấy chứng nhận chất lượng/số lượng/ trọng lượng


(Certificate of quality/quantity/weight).

Là chứng từ xác nhận chất lượng/số lượng/ trọng


lượng của hàng hóa thực giao. Giấy chứng nhận
chất lượng/số lượng/ trọng lượng cũng có thể do
người cung cấp hoặc tổ chức giám định hàng hóa
cấp, tùy theo sự thỏa thuận trong hợp đồng.

6
5/20/2023

II. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM

Khái niệm Đơn BH (Insurance


Policy): Chứng từ người
BH cấp cho người được
Hợp đồng bảo hiểm (HĐBH) là một văn bản pháp bảo hiểm, chứng minh
lý qua đó doanh nghiệp bảo hiểm cam kết sẽ chi cho HĐ BH đã được xác
trả hoặc bồi thường cho bên được bảo hiểm khi lập. Đơn bảo hiểm gồm
có sự kiện bảo hiểm xảy ra gây tổn thất, ngược 2 mặt. Mặt trước: thông
lại bên mua bảo hiểm cam kết khoản phí này phù tin về hàng hoá, hành
hợp với mức trách nhiệm và rủi ro mà doanh trình, tàu…; mặt sau:
nghiệp bảo hiểm đã nhận thể lệ, điều kiện BH

Đơn BH (Insurance Đơn BH (Insurance


Policy): Chứng từ người Policy): Chứng từ người
BH cấp cho người được BH cấp cho người được
bảo hiểm, chứng minh bảo hiểm, chứng minh
cho HĐ BH đã được xác cho HĐ BH đã được xác
lập. Đơn bảo hiểm gồm 2 lập. Đơn bảo hiểm gồm 2
mặt. Mặt trước: thông tin mặt. Mặt trước: thông tin
về hàng hoá, hành trình, về hàng hoá, hành trình,
tàu…; mặt sau: thể lệ, tàu…; mặt sau: thể lệ,
điều kiện BH điều kiện BH

7
5/20/2023

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI

1. KHÁI NIỆM
Giấy chứng nhận Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở
BH (Insurance
hàng hoá bằng đường biển do người chuyên chở
Certificate): là chứng
hoặc đại diện của người chuyên chở phát hành
từ người BH cấp cho
người được bảo hiểm cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã được
trên cơ sở HĐ BH, xếp lên tàu hoặc sau khi nhận hàng để xếp.
cho mỗi chuyến hàng
cụ thể, chỉ có 1 mặt.

30

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI

2. CHỨC NĂNG 3. CÁC LOẠI VẬN ĐƠN


- Là bằng chứng duy nhất xác nhận hợp
đồng chuyên chở đường biển đã được Căn cứ vào
ký kết. hành trình của
hàng hoá
-Là biên lai nhận hàng của người chuyên
chở
Vận đơn đi thẳng Vận đơn chuyển tải
- Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu
Là loại vận đơn được Là vận đơn dùng trong
hàng hóa ghi trong vận đơn
dùng trong trường hợp trường hợp chuyên chở
hàng hóa được chở hàng hóa có ghé qua
trực tiếp từ cảng gởi những cảng khác rồi
tới cảng nhận. mới tới cảng đến.
31 32

8
5/20/2023

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI

Căn cứ vào phê Căn cứ vào tình


chú của thuyền trạng xếp dỡ
trưởng hàng hoá

Vận đơn hoàn hảo Vận đơn không Vận đơn đã xếp Vận đơn nhận hàng
Là loại vận đơn mà hoàn hảo hàng. để xếp.
trên đó thuyền trưởng Là loại vận đơn trên Là vận đơn được cấp
không ghi một ghi chú Là vận đơn được cấp
đó có ghi chú xấu về sau khi hàng hóa đã
xấu nào về hàng hóa trước khi hàng hóa
hàng hóa hoặc bao bì thực sự xếp lên tàu. được xếp lên tàu.
và bao bì hàng hóa. của hàng hóa.

33 34

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI


4. NỘI DUNG VẬN ĐƠN
Căn cứ vào quyền chuyển nhượng sở hữu hàng hoá Mặt thứ nhất (mặt trước) gồm những nội dung
ghi trên vận đơn thì vận đơn.
1 - Số vận đơn (Number Of Bill Of Lading)

1 2 3 2 - Người gửi hàng (Shipper)

Vận đơn đích Vận đơn vô danh Vận đơn theo lệnh 3 - Người nhận hàng (Consignee)
danh Là vận đơn trên Là vận đơn không 4 - Địa chỉ thông báo (Notify Address)
Là vận đơn ghi đó không ghi tên ghi rõ người nhận
đích danh tên và người nhận hàng, hàng là ai mà chỉ 5 - Chủ tàu (Ship Owner)
địa chỉ của người và cũng không ghi ghi chữ theo lệnh 6 - Cờ tàu (Flag).
nhận hàng theo lệnh của ai. (to Order).
7 - Tên tàu (Vessel Hay Name Of Ship)

35 8 - Cảng xếp hàng (Port Of Loading) 36

9
5/20/2023

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI

Mặt thứ nhất (mặt trước) gồm những nội dung Mặt thứ nhất (mặt trước) gồm những nội dung

9 - Cảng chuyển tải (Transhipment Port) 16 - Cước phí và chi chí (Freight And Charges)

10 - Nơi giao hàng (Place Of Delivery) 17 - Số bản vận đơn gốc (Number Of Original Bill Of Lading)

11 - Tên hàng (Name Of Goods) 18 - Thời gian và địa điểm cấp vận đơn (Place And Date Of Issue)

12 - Ký mã hiệu (Marks And Numbers) 19 - Chữ ký của người vận tải (Master’s Signature)

13 -Cách đóng gói và mô tả hàng hoá


(Kind Of Packages And Description Of Goods)

14 - Số kiện (Number Of Packages)

15 - Trọng lượng toàn bộ hay thể tích (Total Weight Or


Measurement) 37 38

Số vận đơn
Người gửi hàng

Người nhận hàng


Hãng chuyên chở

MẶT THỨ NHẤT


(MẶT TRƯỚC ) CỦA
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG Địa chỉ thông báo
BIỂN

Đại lý tàu thông báo

Cảng xếp hàng


39 40
Tên tàu, cảng dỡ hàng Nơi nhận hàng

10
5/20/2023

Số cont – số seal
Tên hàng hóa Khối lượng – Số khối

Cước phí Số bản phát hành Nơi, thời gian phát hành

Ký hiệu, bao bì

Cước phí
Số bản phát hành Chữ ký thuyền trưởng

41 42

Mặt thứ hai (mặt sau) của vận


đơn

-Gồm những quy định có liên VẬN ĐƠN ĐƯỢC KÝ


quan đến vận chuyển do hãng HẬU BỞI NGÂN HÀNG
tàu in sẵn, người thuê tàu
không có quyền bổ sung hay ( Ở MẶT SAU)
sửa đổi mà mặc nhiên phải
chấp nhận nó.

43 44

11
5/20/2023

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI

Vận đơn hàng không Vận đơn hàng không


a/ Khái niệm b/ Chức năng

• Là một hợp đồng chuyên chở;


- Vận đơn hàng không là chứng từ vận chuyển • Là bằng chứng của việc hãng hàng
hàng hóa bằng đường hàng không, do người không đã nhận hàng;
chuyên chở hoặc đại lý của người chuyên chở Chức năng • Là giấy chứng nhận bảo hiểm hàng
phát hành khi nhận hàng, nhằm điều chỉnh mối hoá;
quan hệ giữa người chuyên chở với người gởi • Là chứng từ khai hải quan;
hàng và người nhận hàng. • Là bảng hướng dẫn cho nhân viên
hàng không

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI

c/ Phân loại Vận đơn hàng không


Căn cứ vào người phát hành c/ Phân loại
Căn cứ vào việc gom hàng
Vận đơn của hãng hàng không (Airline airway bill):
Vận đơn chủ (Master Airway Bill - MAWB)
Vận đơn này do hãng hàng không phát hành. Là vận đơn do người chuyên chở Hàng không cấp
Vận đơn trung lập (Neutral airway bill): cho người gom hàng có vận đơn nhận hàng ở sân
Loại vận đơn này do người khác chứ không phải do bay đích.
người chuyên chở phát hành hành. Vận đơn này Vận đơn của người gom hàng
thường do đại lý của người chuyên chở hay người ( House Airway Bill - HAWB)
Là vận đơn do người gom hàng cấp cho các chủ
giao nhận phát hành.
hàng lẻ khi nhận hàng từ họ để các chủ hàng lẻ có
vận đơn đi nhận hàng ở nơi đến.

12
5/20/2023

II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI


+ Số vận đơn: gồm 3 phần
Vận đơn hàng không Phần 1: Mã của hãng hàng không (Airline code) do IATA
cung cấp. (3 số đầu)
d/ Nội dung
Ví dụ: Vietnam Airline – 738
Một bộ vận đơn bao gồm nhiều bản, trong đó bao Air France – 057
gồm 3 bản gốc và các bản phụ.
Phần 2: Sân bay khởi hành được (theo quy định của
- Bản gốc 1 (Original 1) màu xanh lá cây, có chữ ký IATA) tên sân bay khởi hành hoặc tên thành phố có sân
của người gửi hàng dành cho người chuyên chở; bay. (ghi bằng 3 chữ cái)
Ví dụ: Tân Sơn Nhất – ký hiệu SGN
- Bản gốc 2 (Original 2) màu hồng, có chữ ký của cả Hà Nội - ký hiệu HAN
hai bên, đi theo hàng đến nơi đến và dành cho người Tokyo - ký hiệu TYO
nhận;
Phần 3: Số seri ( serial number) : gồm 8 chữ số
- Bản gốc 3 (Original 3) màu xanh da trời, có chữ ký Ví dụ: 160 SGN 91471940
của người chuyên chở, dành cho người gửi.

+ Người gửi hàng(shipper): tên địa chỉ và số tài


+ Tên và địa chỉ hãng hàng không phát hành vận đơn
khoản của người gửi hàng

+ Từ “ Non negotiable” thể hiện đây không phải là


chứng từ sở hữu hàng hóa, nên không lưu thông được. + Người nhận hàng (consignee): gồm có tên, địa
chỉ người nhận, bao gồm cả tên thành phố, tên nước.

+ Đại lý của người chuyên


chở (Carrier’s agent): tên,
địa chỉ, mã IATA, số tài khoản
của người chuyên chở

13
5/20/2023

+ Sân bay khởi hành và tuyến đường vận chuyển - Tuyến đường vận chuyển và nơi đến
(Airport of Departure): này sẽ ghi tuyến đường vận
+ To: - bằng người chuyên chở đầu tiên - ghi mã hiệu 3
chuyển của người chuyên chở thứ nhất. chữ cái của sân bay đến hoặc địa điểm chuyển tải đầu tiên.
Ví dụ: HAN, SGN.
+ Tên người chuyên chở thứ nhất tên đầy đủ hoặc
bằng 3 chữ cái tên của người chuyên chở đầu tiên.
+ Số tham chiếu: được in sẵn trên nội dung của AWB
Ghi khi lô hàng được hãng hàng không khác vận chuyển
tới đích
+ Tham chiếu tới các điều kiện của hợp đồng: nhấn + Mã hiệu thành phố là 3 chữ cái IATA sẽ được điền vào
mạnh rằng coi như người gởi hàng đã đọc kỹ những cột “to”
điều khoản về trách nhiệm cũng như giới hạn trách + Mã hiệu 2 chữ cái của hãng hàng không điền vào cột
“by”.
nhiệm của người chuyên chở.

- Phương thức thanh toán: cột này ghi ký hiệu của


các phương thức thanh toán như sau :
- Đồng tiền thanh toán : Ghi mã hiệu 3 chữ cái của
- CA - Séc thu sau từng phần - Tiền mặt thu trước từng phần
đồng thanh toán
CB - Sẽ trả sau từng phần - Tiền mặt thu sau từng phần.
CC - Toàn bộ phí thu sau.
- Ví dụ : DEM, VND, USD… CP - Tiền mặt thu từ cảng đến
CX - Séc thu từ cảng đến
NC - Miễn phí
PC - Tiền mặt trả trước từng phần - tiền mặt thu sau từng phần
PD - Séc trả trước từng phần - séc thu sau từng phần
PP - Toàn bộ phí trả trước bằng tiền mặt.
PX - Toàn bộ phí trả trước bằng séc.

14
5/20/2023

- Phí tính theo trọng lượng và tính trị giá . - Giá trị hàng chuyên chở : Do người gửi hàng
khai, nếu không khia thì ghi NVD
+ Điền dấu X vào PPD (Prepaid) (No value declared = không khai giá trị).
+ Điền dấu X vào COLL (Collect)
- Giá trị khai báo hải quan: Do người gửi hàng
 Phí trả trước hoặc thu sau. khai, nếu không khai giá trị thì ghi NCV
- Tổng số cước này cũng được ghi vào tương ứng (No commercial value = không có giá trị thương
với trả trước hoặc thu sau ở mục phí mại) hoặc để trống.

- Sân bay đến: Ghi tên sân bay đến hoặc tên thành phố
của địa điểm đến. - Thông tin làm hàng (Handing information)
- Ngày của chuyến bay
- Bao gồm những chi tiết như:
- Số tiền bảo hiểm
+ tên và địa chỉ của bất cứ người nào ngoài người
+ Ghi giá trị bảo hiểm nếu người chuyên chở làm dịch nhận hàng cần phải được thông báo khi hàng đến.
vụ bảo hiểm
+ Ghi xxx nếu người chuyên chở không làm dịch vụ + nếu vận chuyển hàng nguy hiểm thì các thông tin
bảo hiểm hoặc người gửi hàng không yêu cầu. làm hàng phải được ghi ở dòng đầu tiên :
“Dangerous Goods as per attached shippers
Declaration” (hàng nguy hiểm theo tời khai của
người gửi hàng kèm theo)

15
5/20/2023

- Số kiện : Ghi số kiện hàng có cùng giá cước M (Minimum Charge)


N (Normal Rate)
- Trọng lượng cả bì
Q (Quantity over 45kg Rate)
- Trên mỗi dòng sẽ biểu thị trọng lượng cả bì với
giá cước như sau : C (Specific Commodity Rate)
+ Đơn vị đo lường kg - ký hiệu K R Class Rate(reduction)
+ Đơn vị trọng lượng là pound - L S Class Rate (surcharge)
U ULD Pivot Weight Charge)
Loại cước vận chuyển được áp dụng
E ULD over Pivot
Phần này được trình bày theo chi tiết cước phí, ký
hiệu là M, N, Q, R, S, C X ULD Information
Y ULD

- Trọng lượng tính cước: áp dụng theo quy tắc tính cước
- Những phí khác trả cho đại lý
- Cước phí: biểu thị giá cước vận chuyển đối với một đơn
vị trọng lượng tính cước. - Những chi phí phải trả cho người vận chuyển
- Tổng số cước phí - Tổng số chi phí phải trả
- Bản chất, số lượng hàng: bao gồm tên hàng, số lượng, - Chữ ký của người gửi hàng hay đại lý xác nhận
kích cỡ và chi tiết hàng hoá. về sự chính xác của những chi tiết hàng hoá và việc
- Tổng số kiện chấp nhận, điều kiện chuyên chở của người chuyên
- Tổng trọng lượng cả bì chở.
- Tổng số cước phí
- Chữ ký của người chuyên chở cấp vận đơn
- Các chi phí khác: như là phí vận đơn, phí làm hàng, phí hay đại lý và ngày tháng lập vận đơn hàng không
bốc xếp và những khoản phí khác

16
5/20/2023

Mặt sau của AWB:

+ Thông tin liên quan tới giới hạn trách nhiệm của
người chuyên chở

+ Thông tin liên quan tới điều khoản điều kiện của
hợp đồng vận chuyển: phần này bao gồm 12-15
điều khoản quy định về chuyên chở hàng hoá được
ghi ở mặt trước của vận đơn
 Đây là những nội dung được quy định trong
Công ước Vacsava 1929 và Nghị định thư Hague
1955

17
5/20/2023

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ XUẤT NỘI DUNG CHƯƠNG 5


NHẬP KHẨU
CHƯƠNG 5. NGHIỆP VỤ HẢI QUAN
CHƯƠNG 5
5.1. Hải quan, chức năng, nhiệm vụ của Hải quan
NGHIỆP VỤ HẢI QUAN 5.2. Vai trò của Hải quan
5.3. Xu hướng phát triển của Hải quan thế giới
5.4. Cơ sở pháp lý cho hoạt động của Hải quan Việt Nam
5.5. Nghiệp vụ Hải quan
5.6. Hải quan điện tử

1
Giảng viên: Ths Đinh Xuân Hùng

5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN 5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN
5.1.1. Hải quan
5.1.1. Hải quan - Ngày 10/9/1945, đồng
chí Võ Nguyên Giáp – Bộ
5.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan trưởng Bộ Nội Vụ Chính
phủ lâm thời Việt Nam dân
chủ Cộng hòa đã ký Sắc
lệnh số 27 thành lập Sở
Thuế quan và Thuế gián
thu.

- Ngày 03/10/1945 ký sắc


lệnh để Sở thuế quan trực
thuộc Bộ tài chính.

1
5/20/2023

5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN 5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN
5.1.1. Hải quan 5.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan
Khái niệm hải quan
- Trong từ hải quan thì từ “Hải” có nghĩa là “Hải Thực hiện các quy định quản lý nhà nước về hải quan
ngoại”, “quan” nghĩa là “quan thuế”. đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, chuyển khẩu,
quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh,
quá cảnh; tổ chức thực hiện pháp luật về thuế và thu
Hải quan là cơ quan do nhà nước thiết lập để khác đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu; phòng,
kiểm tra, kiểm soát hàng hóa từ trong nước qua chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua
cửa khẩu ra nước ngoài và ngược lại kiểm tra, biên giới theo quy định của pháp luật.
kiểm soát những hàng hóa từ nước ngoài vào
trong nước

5.1. HẢI QUAN, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA HẢI QUAN 5.2. VAI TRÒ CỦA HẢI QUAN

5.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Hải quan - Bảo đảm thực hiện chính sách Nhà nước về phát triển quan hệ
kinh tế, văn hóa với nước ngoài,
Điều 12. Nhiệm vụ của Hải quan - Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước đối với hoạt động xuất
nhập khẩu trong điều kiện hội nhập với nền kinh tế thế giới và
Hải quan Việt Nam có nhiệm vụ thực hiện kiểm tra, giám sát
khu vực.
hàng hóa, phương tiện vận tải; phòng, chống buôn lậu, vận
chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới; tổ chức thực hiện - Thực hiện nhiệm vụ chống buôn lậu và gian lận thương mại,
nhiệm vụ tổ chức thu thuế xuất nhập khẩu
pháp luật về thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; thống
kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của Luật này
“Là tấm màng ngăn đặc biệt” lực lượng hải quan cỏ vai trò rất to lớn
và quy định khác của pháp luật có liên quan; kiến nghị chủ
trong điều kiện hội nhập. Hải quan, một mặt, tạo điều kiện thuận lợi,
trương, biện pháp quản lý nhà nước về hải quan đối với hoạt
thông thoáng cho thương mại, giao lưu quốc tế phát triển, kịp thời
động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và
đón nhận những cơ hội giúp đất nước phát triển hùng cường; Mặt
chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
khác, ngăn chặn những hiện tượng tiêu cực (buôn lậu, gian lận
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014
thương mại…) giúp nền kinh tể phát triển lành mạnh, hiệu quả

2
5/20/2023

5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI


5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI
5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan
5.3.1 Xu hướng hải quan trong quá trình hội nhập
Tại trụ sở WCO, Hội đồng đã thông qua Nghị quyết về vai trò của Hải quan
A. Công ước quốc tế về đơn giản hóa và hài hòa
trong thế kỷ 21 với tài liệu mang tên “ Hải quan trong thế kỷ 21 – Tăng cường
sự Tăng trưởng và Phát triển thông qua Thuận lợi hoá thương mại và An ninh thủ tục hải quan (Công ước Kyoto)
biên giới , gồm 10 chiến lược:
(a) xây dựng mạng lưới Hải quan toàn cầu, Công ước Kyoto là một văn bản pháp luật quốc tế cơ
(b) phối hợp quản lý biên giới;
bản nhất về thủ tục hải quan, còn có tên gọi là Công
(c) áp dụng quản lý rủi ro;
(d) phát triển quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp;
ước về đơn giản hóa và hài hóa thủ tục hải quan.
(e) áp dụng các phương pháp làm việc, quy trình, thủ tục và kỹ thuật Văn bản này bao gồm thân công ước và 31 phụ
hiện đại trong hoạt động Hải quan; (f) tạo điều kiện áp dụng công lục, trong đó mỗi phụ lục bao quát một thủ tục hải
nghệ mới;
(g) tăng cường quyền hạn thực thi pháp luật của Hải quan;
quan hoàn chỉnh.
(viii) định hình văn hoá công sở chuyên nghiệp; Công ước Kyoto năm 1973 đã được sửa đổi bổ sung
(h) xây dựng năng lực vào ngày 26/06/1999 tại Brussels Bỉ.
(i) liêm chính hải quan.

5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI 5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI

5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan 5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan
B.Công ước về hệ thống điều hòa, mô tả và mã B.Công ước về hệ thống điều hòa, mô tả và mã
hóa hàng hóa (công ước HS) hóa hàng hóa (công ước HS)
Các chuyên gia của gần 60 nước và trên 20 tổ chức Năm 1998 Việt Nam là thành viên của Công ước HS theo
quốc tế làm việc trong lãnh vực thương mại, vận tải, Quyết định 49-QĐCTN ngày 06/03/1998 do Chủ tịch nước Trần
giao nhận hàng hóa của Liên hợp quốc, GATT, Cộng Đức Lương ký.
đồng Châu Âu đã tham gia biên soạn lại Hệ thống Công ước HS gồm hai phần: Phần thân công ước và Phần
danh mục phân loại lấy tên là Hệ thống điều hòa phụ lục của công ước.
trong mô tả và mã hóa hàng hóa. (công ước HS) - Phần thân công ước gồm “lời mở đầu” và 20 điều khoản
Công ước là một văn kiện pháp lý làm cơ sở cho các - Phần phụ lục của công ước gồm 3 bộ phận chính:
nước biên soạn Danh mục phân loại và mã hóa hàng + Các quy tắc tổng quát giải thích về phân loại hàng hóa
xuất, nhập khẩu theo HS.
hóa. + Chú giải phần, chương, phân nhóm.
+ Mã số nhóm và phân nhóm.

3
5/20/2023

5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI 5.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HẢI QUAN THẾ GIỚI

5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan 5.3.2. Các công ước, Hiệp định quốc tế về Hải quan

C. Hiệp định trị giá hải quan GATT D. Hiệp định hải quan Asean

Với kết quả các cuộc đàm phán đa phương Kyoto Hiệp định hải quan Asean được các Bộ trưởng tài
vào năm 1994 tại Geneve – Thụy Sĩ, các nước tham chính Asean ký vào ngày 01/03/1997 tại Phuket, Thái
gia đã ký hiệp định điều 7 của Hiệp định chung về Lan.
thuế quan và mậu dịch. Hiệp định này có tên gọi là Hiệp định hợp tác hải quan Asean đưa ra các
Hiệp định điều 7 hay Hiệp định GATT 1994. nguyên tắc cơ bản trong lĩnh vực hải quan cũng như
Hệ thống xác định trị giá theo hiệp định được đưa ra hoạt động hợp tác và hội nhập hải quan khu vực là
những phương pháp xác định trị giá thực tế, công thống nhất, đơn giản, hiệu quả, minh bạch, đảm bảo
minh, đồng thời loại bỏ được việc xác định trị giá tùy quyền khiếu nại, tăng cường hỗ trợ lẫn nhau
tiện hoặc giả tạo.

5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM
Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, tập quán và
5.4.1 Các công ước, Hiệp định quốc tế mà VN đã ký và tham gia
thông lệ quốc tế liên quan đến hải quan
1. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã Các công ước quốc tế về hải quan trong khuôn khổ tổ chức
hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác hải quan thế giới :
với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của - Công ước thành lập Hội đồng hợp tác hải quan.
điều ước quốc tế đó.
- Công ước quốc tế về đơn giản và hài hóa hóa thủ tục hải
2. Đối với những trường hợp mà Luật này, văn bản quan (Công ước Kyoto).
pháp luật khác của Việt Nam, điều ước quốc tế mà
- Công ước Kyoto sửa đổi.
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
chưa có quy định thì có thể áp dụng tập quán và thông - Công ước về hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa
(công ước HS).
lệ quốc tế liên quan đến hải quan, nếu việc áp dụng tập
quán và thông lệ quốc tế đó không trái với những - Công ước quốc tế về hỗ trợ hành chính lẫn nhau nhằm ngăn
ngừa và trấn áp các vi phạm hải quan (Công ước Nairobi).
nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam.
- Công ước về tạm quản hàng hóa (công ước Ata)
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014

4
5/20/2023

5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM 5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM

5.4.1 Các công ước, Hiệp định quốc tế mà VN đã ký và tham gia 5.4.2. Pháp luật Việt Nam về Hải quan
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng khoa học.
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng giáo dục. - Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng chuyên
nghiệp. - Luật hải quan Số: 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng của người đi
biển. - Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
+ Công ước hải quan về tạm nhập các vật dụng bao bì . 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016 quy định về thuế XK,
+ Công ước hải quan về tạm nhập các hàng hóa phục vụ hội
trợ triển lãm.
NK đối với hàng hóa XK, NK qua cửa khẩu, biên giới
+ Công ước hải quan về quá cảnh quốc tế hàng hóa tạm Việt Nam; hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên
nhập các vật dụng khoa học. giới và hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi là
+ Công ước Istanbul nhằm tạo thuận loại cho việc tạm chấp hàng hóa XK, NK.
nhận, nhưng bao gồm nhiều chủng loại hàng hóa hơn và áp
dụng cả đối với các phương tiện giao thông, súc vật.

5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM 5.4. CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM

5.4.2. Pháp luật Việt Nam về Hải quan 5.4.2. Pháp luật Việt Nam về Hải quan

- Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy Thông tư 39 /2018/TT-BTC ngày 20/04/2019 sửa đổi,
định chi tiết thi hành luật thương mại về hoạt động mua
bổ sung một số điều tại Thông tư 38 /2015/TT-BTC .
bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. -Thông tư 22/2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 quy định
- Nghị định số: 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 quy thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa XK, NK
định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ thương mại.
tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
- Quyết định số 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/07/2015 về
- Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 Quy việc ban hành quy trình thủ tục hải quan đối với hàng
định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan;
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.

5
5/20/2023

CỤC HẢI
QUAN
THÀNH
PHỐ HỒ
CHÍ MINH

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN 5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN


5.5.1 Giới thiệu chung về thủ tục hải quan 5.5.1 Giới thiệu chung về thủ tục hải quan
Khái niệm

ĐỐI TƯỢNG LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN


Thủ tục hải quan là các công việc mà người khai
hải quan và công chức hải quan phải thực hiện Hàng hóa bao gồm động sản có tên gọi và mã số
theo quy định của Luật này đối với hàng hóa, theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
phương tiện vận tải Nam được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hoặc
được lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan

Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014 Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014

6
5/20/2023

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN 5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN


5.5.1 Giới thiệu chung về thủ tục hải quan 5.5.1 Giới thiệu chung về thủ tục hải quan
Điều 21. Thủ tục hải quan
NGƯỜI THỰC HIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN 1. Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan có
trách nhiệm:
Người làm thủ tục hải quan hay là người khai hải a) Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp hoặc xuất trình
quan là người thực hiện các thủ tục yêu cầu của cơ chứng từ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định tại Điều
quan hải quan 24 của Luật này;
Người khai hải quan bao gồm: chủ hàng hóa; chủ b) Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm
được quy định để kiểm tra thực tế hàng hóa, phương
phương tiện vận tải; người điều khiển phương tiện
tiện vận tải;
vận tải; đại lý làm thủ tục hải quan, người khác được c) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác
chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải ủy quyền thực theo quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy
hiện thủ tục hải quan. định khác của pháp luật có liên quan.
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014 Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN Quy trình thủ tục hải quan
5.5.1 Giới thiệu chung về thủ tục hải quan
Điều 21. Thủ tục hải quan
2. Khi làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan, công
chức hải quan có trách nhiệm:
a) Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan;
b) Kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng
hóa, phương tiện vận tải;
c) Tổ chức thu thuế và các khoản thu khác theo quy
định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định
khác của pháp luật có liên quan;
d) Quyết định việc thông quan hàng hóa, giải phóng
hàng hóa, xác nhận phương tiện vận tải đã hoàn
thành thủ tục hải quan.
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014

7
5/20/2023

Quy trình thủ tục hải quan 3. THỦ TỤCthủ


Quy trình HẢI
tụcQUAN
hải quan

1. Người khai HQ tiến hành khai báo, áp mã thuế đối với HH và


3. Người khai hải quan xuất trình hàng hóa tại địa điểm quy định
lập hồ sơ khai báo hải quan nộp cho cơ quan hải quan.
để chuẩn bị tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa.
2. Công chức hải quan tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đăng ký HS và
4. Công chức hải quan tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa.
ra quyết định hình thức kiểm tra thực tế đối với đối tượng hải quan.

Quy trình thủ tục hải quan Quy trình thủ tục hải quan

5. Cơ quan HQ ra quyết định liên quan đến HH và người khai


HQ. Thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; 7. Người khai hải quan được thông quan hàng hóa.
6. Người khai HQ thực hiện các quyết định của cơ quan HQ, 8. Cơ quan hải quan giám sát thông quan.
Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định
của pháp luật. 9. Kiểm tra sau thông quan.

8
5/20/2023

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN QUI TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN

5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu

1.Thủ tục khai báo hải quan 5. Giám sát hải quan

2. Kiểm tra hồ sơ hải quan 6. Thông quan hải quan

3. Kiểm tra thực tế hàng hóa 7. Kiểm tra sau thông quan

4. Kiểm tra thuế xnk

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN 5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN


5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu 5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
1.Thủ tục khai báo hải quan 1.Thủ tục khai báo hải quan

- Theo quy định của luật hải quan


- Khai báo hải quan là việc người khai hải quan cung
+ Thời hạn khai và nộp tờ khai hải quan đối với
cấp cho cơ quan hải quan các thông tin, dữ liệu về
hàng hóa nhập khẩu được thực hiện trước ngày
đối tượng làm thủ tục hải quan bằng các hình thức
hàng hóa đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày
được pháp luật quy định
kể từ ngày hàng hoá đến cửa khẩu; tờ khai hải quan
- Điều 18 Thông tư số: 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày đăng ký.
- Điều 18 Thông tư số: 38/2015/TT-
BTC ngày 25/03/2015

9
5/20/2023

Mục 2 THÔNG TƯ 38 & 39

Khai hải quan

Điều 16. Hồ sơ hải quan


Điều 17. Xem hàng hoá, lấy mẫu hàng hóa trước
khi khai hải quan
Điều 18. Khai hải quan
Điều 19. Đăng ký tờ khai hải quan
Điều 20. Khai bổ sung hồ sơ hải quan
Điều 21. Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển
tiêu thụ nội địa
Điều 22. Hủy tờ khai hải quan

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN


5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
2. Kiểm tra hồ sơ hải quan

Kiểm tra hồ sơ hải quan là việc cơ quan hải


quan kiểm tra tờ khai hải quan và các chứng từ đi
kèm tờ khai hải quan.

Kiểm tra hồ sơ hải quan là một quá


trình được thực hiện trước thông quan,
trong thông quan và sau thông quan.

10
5/20/2023

Điều 24. Hồ sơ hải quan


1. Hồ sơ hải quan gồm:
a) Tờ khai hải quan hoặc chứng từ thay thế tờ khai hải quan;
b) Chứng từ có liên quan.
Tùy từng trường hợp, người khai hải quan phải nộp hoặc xuất trình hợp đồng
Hồ sơ hải quan là hồ sơ bao gồm: các chứng từ liên mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, chứng từ chứng
quan đến các đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát nhận xuất xứ hàng hóa, giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, văn bản thông báo
kết quả kiểm tra hoặc miễn kiểm tra chuyên ngành, các chứng từ liên quan
hải quan mà người khai hải quan phải nộp cho cơ đến hàng hóa theo quy định của pháp luật có liên quan.
quan hải quan theo quy định của pháp luật hải quan. 2. Chứng từ thuộc hồ sơ hải quan là chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử.
Chứng từ điện tử phải bảo đảm tính toàn vẹn và khuôn dạng theo quy định
Hay nói cách khác, hồ sơ hải quan là tất cả các của pháp luật về giao dịch điện tử.
chứng từ phản ánh các nghiệp vụ xuất khẩu, nhập 3. Hồ sơ hải quan được nộp, xuất trình cho cơ quan hải quan tại trụ sở cơ
quan hải quan.
khẩu hàng hóa, xuất cảnh nhập cảnh, quá cảnh Trường hợp áp dụng cơ chế một cửa quốc gia, cơ quan quản lý nhà nước
phương tiện vận tải mà người khai hải quan phải nộp chuyên ngành gửi giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, văn bản thông báo kết
quả kiểm tra, miễn kiểm tra chuyên ngành dưới dạng điện tử thông qua hệ
cho cơ quan hải quan theo quy định của pháp luật để thống thông tin tích hợp.
thực hiện thủ tục hải quan cho hàng hóa và phương 4. Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mẫu tờ khai hải quan, việc sử dụng tờ
tiện vận tải đó. khai hải quan và chứng từ thay thế tờ khai hải quan, các trường hợp phải
nộp, xuất trình chứng từ có liên quan quy định tại khoản 1 Điều này.
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014

Điều 25. Thời hạn nộp hồ sơ hải quan QUY ĐỊNH HỒ SƠ HÀNG HÓA XNK
1. Thời hạn nộp tờ khai hải quan được quy định như sau:
a) Đối với hàng hóa xuất khẩu, nộp sau khi đã tập kết hàng hóa tại địa điểm
người khai hải quan thông báo và chậm nhất là 04 giờ trước khi phương tiện
vận tải xuất cảnh; đối với hàng hóa xuất khẩu gửi bằng dịch vụ chuyển phát
nhanh thì chậm nhất là 02 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh; QUY ĐỊNH
b) Đối với hàng hóa nhập khẩu, nộp trước ngày hàng hóa đến cửa khẩu hoặc
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng hóa đến cửa khẩu;
c) Thời hạn nộp tờ khai hải quan đối với phương tiện vận tải thực hiện theo 1. Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu bao gồm:
quy định tại khoản 2 Điều 69 của Luật này.
2. Tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn 15 ngày kể a) Tờ khai hàng hóa xuất khẩu.
từ ngày đăng ký. b) Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy
3. Thời hạn nộp chứng từ có liên quan thuộc hồ sơ hải quan được quy định
như sau: phép xuất khẩu: 01 bản chính.
a) Trường hợp khai hải quan điện tử, khi cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra
hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa, người khai hải quan nộp các c) Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo
chứng từ giấy thuộc hồ sơ hải quan, trừ những chứng từ đã có trong hệ kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành
thống thông tin một cửa quốc gia;
b) Trường hợp khai tờ khai hải quan giấy, người khai hải quan phải nộp hoặc theo quy định của pháp luật: 01 bản chính.
xuất trình chứng từ có liên quan khi đăng ký tờ khai hải quan.
Luật hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23-06-2014 Điều 16: Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015

11
5/20/2023

Mục 3
QUY ĐỊNH HỒ SƠ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU Kiểm tra chi tiết hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa; đưa
hàng về bảo quản, giải phóng hàng, thông quan hàng hóa
2. Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bao gồm: Điều 23. Nguyên tắc kiểm tra
a) Tờ khai hàng hóa nhập khẩu. Điều 24. Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế
b) Hóa đơn thương mại: 01 bản chụp. Điều 25. Kiểm tra trị giá hải quan
c) Vận tải đơn: 01 bản chụp. Điều 26. Kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
d) Giấy phép nhập khẩu: 01 bản chính Điều 27. Kiểm tra việc thực hiện chính sách thuế, kiểm tra việc áp dụng
đ) Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy thông báo văn bản thông báo kết quả xác định trước
kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành: 01 Điều 28. Kiểm tra giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, kết quả kiểm tra
chuyên ngành
bản chính.
Điều 29. Kiểm tra thực tế hàng hóa
e) Tờ khai trị giá dưới dạng dữ liệu điện tử: 02 bản Điều 30. Xử lý kết quả kiểm tra hải quan
chính Điều 31. Lấy mẫu, lưu mẫu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
g) Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa: 01 bản Điều 32. Đưa hàng về bảo quản
chính hoặc chứng từ dưới dạng dữ liệu điện tử. Điều 33. Giải phóng hàng THÔNG TƯ 38 & 39

Điều 16: Thông tư 38 /2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 Điều 34. Thông quan hàng hóa

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN


5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
2. Kiểm tra thực tế hàng hóa

Kiểm tra thực tế hàng hóa là việc cơ quan hải quan


kiểm tra thực trạng của hàng hóa, đối chiếu sự phù
hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan

Theo công ước Kyoto, “Kiểm tra hàng hóa” là việc


cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra thực tế hàng
hóa nhằm đảm bảo rằng tính chất, xuất xứ, điều
kiện, số lượng và trị giá của hàng hóa phù hợp với
những chi tiết đã khai trong tờ khai hàng hóa.

12
5/20/2023

5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN 5.5 NGHIỆP VỤ HẢI QUAN


5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu 5.5.2 Thủ tục hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
2. Kiểm tra thực tế hàng hóa 2. Kiểm tra thực tế hàng hóa

Mức độ kiểm tra thực tế hàng hóa Nội dung kiểm tra thực tế hàng hóa
1 - Kiểm tra về tên, mã số hàng hóa
2.1 Miễn kiểm tra thực tế hàng hóa 2 - Kiểm tra lượng hàng hóa và chất lượng hàng hóa
3 - Kiểm tra xuất xứ hàng hóa
2.2 Kiểm tra theo tỷ lệ (%)
(Kiểm tra xác suất)

2.3 Kiểm tra toàn bộ lô hàng

NỘI DUNGMÔI TRƯỜNG


KIỂM TRA THỰCVĨ
TẾMÔ
HÀNG HÓA Điều 24 Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế (thông tư 38)
1. Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế khi kiểm tra hồ sơ hải
1 - Kiểm tra về tên, mã số hàng hóa quan.
a) Nội dung kiểm tra:
Kiểm tra nội dung khai và kiểm tra tính chính xác về tên hàng, mã số
hàng hóa, mức thuế khai trên tờ khai hải quan với các thông tin ghi trên
Thông qua các tài liệu các chứng từ trong hồ sơ hải quan;
kỹ thuật và mô tả chi 2. Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế khi kiểm tra thực tế
tiết hàng hóa a) Nội dung kiểm tra:
Việc kiểm tra tên
hàng, mã số hàng Thông qua phân tích thành Kiểm tra nội dung khai và kiểm tra tính chính xác về tên hàng, mã số
phần, hàm lượng các chất hàng hóa trên tờ khai hải quan với thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập
hóa có thể được
cấu thành hàng hóa khẩu.
thực hiện bằng
Khi kiểm tra thực tế hàng hóa, công chức hải quan phải xác định tên
phương pháp cảm hàng, mã số hàng hóa theo các tiêu chí nêu trong Danh mục hàng hóa
quan Thông qua phân tích bản xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, Biểu thuế áp dụng đối với hàng hóa
chất, công dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

13
5/20/2023

MÔI
NỘI DUNG TRƯỜNG
KIỂM TRA THỰCVĨ
TẾMÔ
HÀNG HÓA
1. Khoản 3 Điều 24 được sửa đổi, bổ sung như sau:
(thông tư 39) 2 - Kiểm tra lượng và chất lượng hàng hóa
“3. Trường hợp lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu đã được
thông quan trên cơ sở kết quả phân tích, giám định để xác
định tên hàng, mã số hàng hóa thì cơ quan hải quan sử 2
dụng kết quả phân tích, giám định của lô hàng này để thực 1 3
Kiểm tra lượng HH
hiện thủ tục hải quan cho các lô hàng tiếp theo của chính là việc đối chiếu Thực hiện bằng
người khai hải quan có cùng tên hàng, xuất xứ, mã số hàng Lượng hàng lượng HH thực tế phương pháp
hóa bao gồm số XK, NK so với kiểm đếm thủ
hóa khai báo, nhập khẩu từ cùng một nhà sản xuất (đối với
lượng hàng hóa lượng HH được công hoặc bằng
hàng hóa nhập khẩu). và trọng lượng các phương tiện
khai báo trên tờ khai
Cơ quan hải quan lựa chọn thực hiện phân tích, giám hàng hóa HQ và các chứng từ kỹ thuật như máy
định cho các lô hàng tiếp theo trên cơ sở quản lý rủi ro.” đi kèm tờ khai HQ soi, cân điện tử

NỘI DUNGMÔI TRƯỜNG


KIỂM TRA THỰCVĨ
TẾMÔ
HÀNG HÓA Điều 26 – Thông tư 38 - Kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
3 - Kiểm tra xuất xứ hàng hóa 1. Đối với hàng hóa xuất khẩu
Xuất xứ hàng hóa xuất khẩu được xác định dựa trên nội dung
Việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa phải căn cứ vào khai của người khai hải quan, chứng từ thuộc hồ sơ hải quan và thực
thực tế hàng hóa và hồ sơ hải quan. tế hàng hoá.
Khi có dấu hiệu gian lận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu hoặc trên
cơ sở thông tin cảnh báo về chuyển tải bất hợp pháp, Chi cục Hải
Trường hợp có khác biệt nhỏ giữa việc khai trên quan nơi đăng ký tờ khai yêu cầu người khai hải quan cung cấp
C/O và chứng từ thuộc hồ sơ hải quan nhưng cơ chứng từ chứng minh xuất xứ hàng xuất khẩu; trường hợp người
khai hải quan không xuất trình thì tiến hành xác minh tại cơ sở sản
quan hải quan không có nghi ngờ về tính xác thực xuất hàng hóa xuất khẩu. Trong khi chờ kết quả kiểm tra, xác minh
của xuất xứ hàng hóa và việc khai đó vẫn phù hợp xuất xứ hàng hóa, hàng hóa xuất khẩu được thông quan theo quy
với hàng hóa thực tế nhập khẩu thì C/O đó vẫn định.
được coi là hợp lệ.

14
5/20/2023

5.6. HẢI QUAN ĐIỆN TỬ


2. Đối với hàng hóa nhập khẩu
a) Người khai hải quan nộp chứng từ chứng nhận xuất
xứ hàng hóa nhập khẩu cho cơ quan hải quan theo quy THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ
định tại điểm g khoản 2 Điều 16 Thông tư này tại thời
điểm nộp bộ hồ sơ hải quan hoặc trong thời hạn theo quy Thủ tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan trong đó
định tại các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao
đổi các thông tin khác theo quy định của pháp luật về thủ
tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện thông
qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.

Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày


21 tháng 01 năm 2015

15

You might also like