Professional Documents
Culture Documents
Chương 2:
HỢP ĐỒNG MUA BÁN QuỐC TẾ
1
Mục tiêu của chương
- Giải thích được các điều khoản trong hợp đồng quốc
tế.
- Phân tích được các điều kiện cơ sở giao hàng trong
Incoterms 2010.
- Lập được hợp đồng ngoại thương phù hợp với điều
kiện thực tế.
- Hình thành kỹ năng đàm phán trong thương thảo hợp
đồng ngoại thương
2
I. KHÁI QUÁT VỀ HĐ MUA BÁN QT
1.1 Khái niệm
Một số lưu ý:
- Bản chất của hợp đồng là sự thỏa thuận
- Đối tượng hợp đồng là tài sản.
- Có sự di chuyển quyền sở hữu hàng hóa.
- Quyền và nghĩa vụ của hai bên
3
I. KHÁI QUÁT VỀ HĐ MUA BÁN QT
1.3 Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
4
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.1. Khái niệm
- Incoterms (viết tắt của International Commerce Terms) do
ICC (International Chamber of Commerce) ban hành.
- ICC được thành lập vào năm 1919, vị chủ tịch đầu tiên là
Etienne Clementel – Bộ trưởng Bộ thương mại của Pháp
thời bấy giờ. Trụ sở của ICC đặt tại Paris, Pháp
5
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.3. Quy tắc áp dụng cho mọi phương thức
vận tải
EXW – Ex works: Giao tại xưởng
FCA – Free Carrier: Giao cho người vận tải
CPT – Carriage paid to: Cước phí trả tới
CIP – Carriage and insurance paid to: Cước phí và bảo
hiểm trả tới
DAT – Deliver at terminal: Giao tại bến
DAP – Deliver at place: Giao hàng tại nơi đến
DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã nộp thuế
6
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.3. Mọi phương thức vận tải - FCA
- Thể hiện: FCA + Nơi đi quy định + Incoterms 2010
- Người bán giao hàng cho người chuyên chở tại nơi quy
định => chuyển giao rủi ro hàng hóa
- Người bán chịu chi phí về hàng hóa, thông quan xuất
khẩu và chuyên chở cho đến khi hàng được giao cho
người chuyên chở tại nơi quy định
- Người mua chịu chi phí thông quan nhập khẩu và cước
phí vận tải
7
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.3. Mọi phương thức vận tải - CIP
- Thể hiện: CIP + Nơi đến quy định + Incoterms 2010
- Người bán có trách nhiệm giao hàng cho người chuyên
chở đầu tiên => chuyển giao rủi ro hàng hóa
- Giống CPT, chỉ khác là người bán có thêm trách nhiệm
mua bảo hiểm điều kiện C.
- Người bán mua bảo hiểm vì quyền lợi của người mua
8
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.3. Mọi phương thức vận tải - DAP
- Thể hiện: DAP + Nơi đến quy định + Incoterms 2010
- Người bán phải ký HĐ vận tải để vận chuyển hàng hóa
đến nơi đến quy định sẵn sàng dỡ khỏi phương tiện vận
tải, dưới sự định đoạt của người mua bằng chi phí và rủi
ro của mình
- Người bán làm thủ tục xuất khẩu, người mua làm thủ tục
nhập khẩu.
9
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.4. Quy tắc áp dụng vận tải đường biển và
đường thủy nội địa
FAS – Free alongside ship: Giao dọc mạn tàu
FOB – Free on board: Giao hàng trên tàu
CFR – Cost and freight: Tiền hàng và cước phí
CIF – Cost insurance and freight: Tiền hàng, bảo hiểm và
cước phí
10
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.4. Vận tải đường thủy - FOB
- Thể hiện: FOB + Cảng đi quy định + Incoterms 2010
- Người bán giao hàng lên boong tàu tại cảng đi chỉ định
=> chuyển giao rủi ro hàng hóa
- Những nội dung khác giống FAS.
11
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
2.1.4. Vận tải đường thủy – CIF
- Thể hiện: CIF + Cảng đến quy định + Incoterms 2010
- Giống CFR, chỉ khác là người bán có thêm trách nhiệm
mua bảo hiểm điều kiện C.
- Người bán mua bảo hiểm vì quyền lợi của người mua
12
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.1 Incoterms 2010
13
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG
2.2 Incoterms 2020
- ICC ban hành vào ngày 10/09/2019, áp dụng từ ngày
1/1/2020.
- Vẫn chia thành 2 nhóm với số lượng là 11 điều khoản
dựa trên phương thức vận tải giống với Incoterms 2010.
- Đổi tên DAT thành DPU (Delivered at Place Unloaded)
- CIP mua bảo hiểm điều kiện A, CIF mua bảo hiểm điều
kiện C.
- Nghĩa vụ và chi phí an ninh được quy định cụ thể.
- FCA, DAP, DPU, DDP: Có thể tự sắp xếp mà không
cần hợp đồng vận tải.
- FCA: Có thể yêu cầu on-board Bill of lading.
14
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.1 Điều kiện tên hàng
- Đây là điều kiện bắt buộc theo luật của tất cả các
quốc gia
- Mục đích: Xác định chính xác đối tượng mua bán
và trao đổi nhằm tránh hiểu lầm cho cả hai bên.
28
29
15
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.2 Điều kiện phẩm chất
30
16
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.2 Điều kiện phẩm chất
Quy định pdựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
FAQ (Fair Average Quality): Phẩm chất bình quân khá
GAQ (Fair Average Quality): Phẩm chất bình quân tốt
GMQ (Good Merchantable Quality): Phẩm chất tiêu thụ tốt
Quy định dựa vào dung trọng
Quy định dựa vào khối lượng thành phẩm thu được
Quy định dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
Quy định dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
32
17
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.3 Điều kiện số lượng
3.3.2. Phương pháp qui định số lượng
Quy định số lượng chính xác (cái, bộ…)
Quy định số lượng phỏng chừng, cho phép dung sai
(tolerance)
Dung sai có thể do người bán chọn, người mua chọn
hoặc bên thuê tàu chọn.
Phạm vi của dung sai được xác định trong hợp đồng
hoặc theo tập quán.
Quy định miễn trừ
34
35
18
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.3 Điều kiện số lượng
3.3.3. Phương pháp xác định trọng lượng
Trọng lượng cả bì (Gross weight):
Gross Weight = Net Weight + Tare
Trọng lượng tịnh (Net weight):
Net Weight = Gross Weight – Tare
Trọng lượng tịnh thuần túy (Net net weight)
Trọng lượng tịnh nửa bì (Semi net weight)
Trọng lượng cả bì coi như tịnh (Gross weight for net)
Trọng lượng tịnh theo luật định (Legal net weight)
36
37
19
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.3 Điều kiện số lượng
3.3.3. Phương pháp xác định trọng lượng
Trọng lượng thương mại (Commercial weight): Là trọng
lượng của hàng hóa có độ ẩm tiêu chuẩn. Áp dụng cho hàng dễ
hút ẩm, độ ẩm không ổn định
GTM : trọng lượng thương mại
100 W tc GTT : Trọng lượng thực tế
GTM GTT
100 Wtt Wtc : Độ ẩm tiêu chuẩn
Wtt : Độ ẩm thực tế
38
39
20
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.4 Điều kiện bao bì
3.4.1. Phương pháp quy định chất lượng bao bì
Một số quy định cụ thể bao bì trong hợp đồng:
Hình thức bao bì (hòm, bao, thùng, cuộn…)
Kích cỡ của bao bì (bao 50 kg, đay ép 100 kg/kiện…)
Chất liệu làm bao bì (gỗ, nứa, nylong…)
Số lớp bao bì và cách thức cấu tạo các lớp đó
Đai nẹp, chèn, lót….
40
• Người mua cung cấp bao bì cho người bán đóng gói
3 • Người mua yêu cầu cao hoặc thị trường thuộc về người bán
41
21
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.4 Điều kiện bao bì
3.4.3. Phương thức xác định giá cả bao bì
Có 3 phương pháp :
• Giá bao bì được tính vào giá của hàng hóa
1 • Điều này được khẳng định trong đơn giá
• Giá cả của bao bì được tính như giá cả của hàng hóa
3 • Áp dụng với trọng lượng bì như tịnh
42
43
22
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.5 Điều kiện giá cả
3.5.2. Phương pháp quy định giá
Giá cố định (Fixed Price): Không thể thay đổi, xác định lúc
ký kết hợp đồng
Giá quy định sau (Deferred Fixing Price): Xác định ở một
khoảng thời gian nhất định, sau khi ký hợp đồng
Giá linh hoạt (Flexible price): Giá hợp đồng có thể được xác
định lại sau khi ký kết hợp đồng do biến động thị trường
Giá di động (Sliding scale price): Giá được tính toán dứt
khoát vào lúc thực hiện hợp đồng trên cơ sở giá ban đầu
44
23
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.5 Điều kiện giá cả
3.5.4. Giảm giá
Mục đích: Kích thích người mua sử dụng càng nhiều hàng
hóa dịch càng tốt.
Phân loại theo nguyên nhân giảm giá
Giảm giá do trả tiền sớm
Giảm giá thời vụ
Giảm giá đổi hàng cũ mua hàng mới
Giảm giá đối với những thiết bị đã dùng rồi
Giảm giá do mua số lượng lớn
46
47
24
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.6 Điều kiện giao hàng
3.6.1. Thời gian giao hàng
Là thời gian mà bên bán phải hoàn thành nghĩa vụ giao hàng.
Có 3 kiểu quy định thời gian giao hàng:
Thời gian giao hàng có định kỳ: Xác định giao hàng vào
một ngày cố định, ngày cuối cùng hoặc khoảng thời gian.
Thời gian giao hàng ngay (Prompt, Immediately, ASAP):
Ít được sử dụng
Thời gian giao hàng không định kỳ: Giao hàng sau khi
có giấy phép xuất khẩu (ít được sử dụng)
48
25
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.7 Điều kiện thanh toán
Đồng tiền thanh toán:
Trùng với đồng tiền tính toán
Không trùng với đồng tiền tính toán: Phải thỏa thuận
phương thức xác định tỷ giá vào thời điểm thanh toán
Thời điểm thanh toán:
Trả tiền trước
Trả tiền ngay
Trả tiền sau
50
51
26
III. CÁC ĐIỀU KIỆN GD TRONG BUÔN BÁN QT
3.8 Điều kiện bảo hành
Trách nhiệm của người bán trong thời gian bảo hành
52
Khiếu nại là việc một bên yêu cầu bên kia phải giải quyết
những tổn thất hoặc thiệt hại mà bên kia đã gây ra hoặc về những
sự vi phạm điều đã được cam kết của hai bên.
53
27
IV. ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
4.1 Khái niệm
54
55
28
IV. ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
4.2 Đặc điểm
• Đàm phán vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
• Tối đa hóa lợi ích chung, giảm thiểu hóa xung đột giữa hai
bên, từ đó đề ra giải pháp thích hợp
Bên A Bên B
56
A B
29
IV. ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
4.3 Các hình thức đàm phán
4.3.1. Đàm phán bằng thư tín
- Là hình thức đàm phán trong đó các bên trao đổi với nhau
bằng thư từ, điện tín, fax, telex, email… để đi đến thỏa
thuận.
- Đây là hình thức phổ biến nhất trong thương mại quốc tế.
- Phải viết bằng ngôn ngữ viết, nội dung rõ ràng, đầy đủ
nhưng không rườm rà.
58
59
30
IV. ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
4.3 Các hình thức đàm phán
4.3.1. Đàm phán bằng điện thoại
Là hình thức đàm phán trong đó các bên trao đổi với nhau
thông qua đàm thoại bằng điện thoại
60
• Yêu cầu xác nhận lại bằng văn bản nội dung đã thỏa
thuận
61
31
IV. ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
4.3 Các hình thức đàm phán
4.3.3. Đàm phán trực tiếp
Là việc hai bên tiến hành đàm phán thông qua gặp gỡ trực
tiếp tại một địa điểm thỏa thuận trước, có thể ở nước
người bán, nước người mua hoặc tại một nước trung gian
62
32
IV. ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
4.3 Các hình thức đàm phán
4.3.3. Đàm phán trực tiếp
Nguyên tắc tiến hành, thông qua các bước sau:
2. Giai đoạn đàm phán
• Mở đầu lịch sự tạo không khí cởi mở
• Nên có một người phát ngôn để tránh sơ hở
• Cần phải có một người theo dõi và ghi chép nội dung
• Luôn chủ động nắm bắt thời cơ để kết thúc vấn đề
• Dẫn dắt đối phương đi đến câu trả lời quyết định,
nhưng dành sự bảo lưu cho mình
64
65
33
IV. ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
4.3 Các hình thức đàm phán
4.3.3. Đàm phán trực tiếp
Nguyên tắc tiến hành, thông qua các bước sau:
3. Sau đàm phán
• Giành quyền khởi thảo hợp đồng
• Chuẩn bị phương án tiếp đãi khi cần thiết
• Theo dõi tình hình thực hiện của đối phương để kịp
thời ứng phó
66
KỸ THUẬT
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG
34