Professional Documents
Culture Documents
1
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING):
1.1 Khái niệm
2
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF
LADING):
1.4 Phân loại
Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa:
◦ Vận đơn đã bốc hàng lên tàu (Shipped on
Board B/L)
◦ Vận đơn nhận hàng để chở (Received for
Shipment B/L)
3
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF
LADING):
1.4 Phân loại
Căn cứ vào tính lưu thông của vận đơn
◦ Vận đơn đích danh (Straight B/L)
◦ Vận đơn theo lệnh (To Order B/L)
◦ Vận đơn vô danh (To Bearer B/L)
Căn cứ vào phương thức thuê tàu
◦ Vận đơn tàu chợ (Liner B/L)
◦ Vận đơn tàu chuyến (To Charter Party B/L)
4
3 VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIR WAYBILLS - AWB)
10
5
4 CHỨNG TỪ BẢO HIỂM HÀNG HÓA
(INSURANCE POLICY):
- Bảo hiểm là cam kết bồi thường của người bảo hiểm
cho người được bảo hiểm về những tổn thất, hư hỏng
của đối tượng được bảo hiểm do một rủi ro đã thỏa
thuận gây ra, với điều kiện là người được bảo hiểm phải
trả phí bảo hiểm cho người bảo hiểm.
11
6
5. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL
INVOICE)
5.1 Khái niệm
13
14
7
6. PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST)
15
16
8
7. GIẤY CHỨNG NHẬN SỐ LƯỢNG / CHẤT
LƯỢNG / TRỌNG LƯỢNG:
17
18
9
CERTIFICATE OF QUALITY AND QUANTITY
Date:
To: *** Company
Contract No.: 12345
L/C No.: LC168888888
Dear sir/Madam
In accordance with the above captioned letter of credit
requirements, we hereby certify that the above
captioned shipment was manufactured in accordance
with requirments of Contract No.: 12345.
We also certify that the quantities as specified in our
shipping documents are correct.
Certified by:
19
20
10
Ngoài ra còn một số chứng từ khác như:
◦ Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
◦ Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
◦ Giấy chứng nhận vệ sinh
21
22
11