Professional Documents
Culture Documents
BỘ CHỨNG TỪ TRONG
KINH DOANH XNK
Company Name
CÁC CHỨNG TỪ TRONG NGOẠI THƯƠNG
CÁC CHỨNG TỪ
KHÁC
CHỨNG TỪ VẬN TẢI
Company Logo
Vận đơn đường biển
(Bill of Lading)
KHÁI NIỆM
Company Logo
Một vài loại vận đơn đặc biệt
Company Logo
Vận đơn hàng không
Chức năng Airway Bill
❑ Là bằng chứng của HĐVT được ký kết giữa người
vận chuyển và người gởi hàng.
❑ Là bằng chứng chứng nhận việc nhận hàng của
người chuyên chở hàng không.
❑ Là hóa đơn thanh toán cước phí.
❑ Là giấy chứng nhận bảo hiểm.
❑ Là chứng từ khai hải quan.
❑ Là bản hướng dẫn đối với nhân viên hàng không.
Chứng từ vận tải đa phương thức
Khái niệm
Chứng từ bảo hiểm là chứng từ do
công ty bảo hiểm hoặc đại lý của công
ty bảo hiểm cấp cho người được bảo
hiểm để chấp nhận bảo hiểm cho lô
hàng nào đó.
Company Logo
❖Chức năng của chứng từ bảo hiểm:
▪ CTBH là bằng chứng của hợp đồng bảo hiểm,
qui định trách nhiệm và quyền lợi của người
bảo hiểm (Insurer) và người được bảo hiểm
(Insured).
▪ CTBH có tính lưu thông và có giá trị chuyển
nhượng.
Hình thức của hợp đồng bảo hiểm
1 2
Company Logo
CHỨNG TỪ HÀNG HÀNG HOÁ
Tác dụng:
- Thuận tiện cho việc kiểm tra hàng hóa.
Phân loại:
+ Phiếu đóng gói chi tiết (Detailed packing list)
+ Phiếu đóng gói trung lập (Neutral packing list)
Company Logo
Giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin)
Là chứng từ xác nhận xuất xứ hàng hóa, nguồn
gốc hàng hóa do phòng thương mại của nước xuất
khẩu cấp.
Tác dụng:
-Cơ sở xác định được nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
-Thực hiện chính sách miễn giảm thuế quan trong
thương mại quốc tế giữa các nước với nhau.
-Cơ sở để kiện tụng tranh chấp về hàng hóa nếu NB
giao hàng không đúng với hợp đồng ngoại thương, NM
có thể sử dụng C/O để yêu cầu NB bồi thường.
Company Logo
Nội dung của giấy chứng nhận xuất xứ:
i. Tên và địa chỉ của người bán/người gửi hàng
ii. Tên và địa chỉ của người mua/người nhận hàng
iii. Mô tả hàng hóa
iv. Tên và địa chỉ của người sản xuất
v. Tuyên bố của người phát hành về việc xác thực
nguồn gốc của hàng hóa
vi. Người phát hành, chữ ký và hoặc con dấu của
người phát hành
vii. Ngày xác thực nguồn gốc của hàng hóa
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
i. Form A: là loại C/O áp dụng cho hàng hóa
xuất từ các nước đang và kém phát triển vào
các nước thuộc khối OECD theo Chế độ ưu
đãi thuế quan phổ cập (Generalized System
of Preferences – GSP).
ii. Form O: áp dụng cho hàng hóa là cà phê khi
xuất sang các nước là thành viên hiệp hội cà
phê thế giới (ICO).
iii. Form X: áp dụng cho hàng hóa là cà phê khi
xuất sang các nước không là thành viên ICO.
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
iv. Form T: áp dụng cho hàng dệt may Việt Nam
xuất khẩu sang các nước thuộc EU.
v. Form Handicraft: áp dụng cho hàng thủ công
mỹ nghệ Việt Nam xuất khẩu sang các nước
thuộc EU, trừ hàng dệt may thủ công.
vi. Form B: áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu
sang các nước trên thế giới.
vii. Form S: áp dụng cho hàng hóa xuất sang Lào
theo thỏa thuận ưu đãi Việt-Lào.
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
viii. Form D: áp dụng cho hàng hóa mua bán
giữa các nước là thành viên AFTA theo
chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực
chung (CEPT)
ix. Form E: áp dụng cho hàng xuất khẩu thuộc
diện được ưu đãi thuế quan theo Hiệp định
khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa
ASEAN và Trung Quốc.
x. Form AK: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của các nước ASEAN sang Hàn Quốc
Các loại giấy chứng nhận xuất xứ:
xi. Form AI: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của các nước ASEAN sang Ấn Độ
xii. Form AJ: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của các nước ASEAN sang Nhật
xiii. Form VJ: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất
khẩu của Việt Nam sang Nhật
xiv. Form AANZ: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng
xuất khẩu của các nước ASEAN sang Úc,
Newzeland
Các chứng từ khác
❖Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of
Quality)
❖Giấy chứng nhận số lượng/trọng lượng
(Certificate of Quantity/Weight)
❖Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitary Certificate)
❖Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
(Veterinary Certificate)
❖Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary/Health
Certificate)