Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
CÁC ĐIỀU KIỆN
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(INCOTERMS)
2000, 2010, 2020
INCOTERMS
Mục đích:
Cung cấp một bộ quy tắt để giải thích các
điều kiện thương mại thông dụng nhất trong
ngoại thương.
1
5/23/22
INCOTERMS 2000
Kết cấu của INCOTERMS 2000
NHÓM E NHÓM F NHÓM C NHÓM D
EXW
2
5/23/22
Nhóm E
n Đặc điểm chung:
Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng khi đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt
của người mua ngay tại cơ sở của người bán /
tại địa điểm quy định
EXW_EX WORKS
SEA
AIR
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng
R C
I O
S S
K T
Giao hàng ngay tại xưởng
8
EXW ( Ex Work)
Người bán Người mua
- Chuẩn bị hàng theo - Nhận hàng
hợp đồng, giao tại cơ - Chịu mọi chi phí.
sở người bán. - Làm thủ tục XK, NK
- Không chịu chi phí bốc hàng hóa.
hàng lên phương tiện
vận tải.
3
5/23/22
10
On Quay
In Lighter
Xưởng
R C
I O
S S
K T
Dọc mạn tàu (trên cầu cảng or trên xà lan)
11
11
12
4
5/23/22
Xưởng
R C
I O
S S
K T
GIAO HÀNG QUA LAN CAN TÀU
13
13
14
SEA
AIR
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng
R C
I O
S S
K T
Địa điểm giao hàng do hai
15
bên thỏa thuận
15
5
5/23/22
16
Xưởng
R C
I O
S S
K T
18
6
5/23/22
19
Xưởng
Marine Insurance C
R
Minimum Cover O
I
110% S S
K T
20
21
7
5/23/22
SEA
First AIR
Carrier
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng
R C
I O
S S
K T
22
23
CIP - CARRIAGE
INSURANCE PAID TO
SEA
First AIR
Carrier
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
24
8
5/23/22
25
Nhóm D
Đặc điểm chung:
Người bán phải chịu mọi phí tổn cần thiết để đưa
hàng hóa tới nơi đến
Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa tại nơi giao
hàng. (DAF biên giới hai nước/ biên giới hải quan,
DES-trên con tàu cảng nước nhập khẩu, DEQ- cầu
cảng nước NK, DDU/DDP cơ sở người mua -nước
nhập khẩu)
Người bán làm thủ tục xuất khẩu, người mua làm
thủ tục nhập khẩu trừ điều kiện DDP người bán làm
cả thủ tục xuất nhập khẩu.
26
DAF - DELIVERED
AT FRONTIER
SEA
AIR
RAIL
ROAD
C MULTIMODAL
C
U U
S S
T T
Xưởng
O O
M M R C
I O
S S
K T
27
9
5/23/22
28
C C
U U
S S
T T
Xưởng
O O R C
M M I O
S S
K T
Giao hàng còn nằm trên tàu tại
cảng đến qui định 29
29
30
10
5/23/22
C C
U U
S S
T T
Xưởng
O O R C
M M I O
S S
Giao hàng xong khi hàng nằm trên K T
cầu cảng tại cảng đến qui định
31
31
DEQ
(Delivered EX Quai duty paid)
Người bán Người mua
- Giống DES - Thông quan nhập khẩu
- Chịu chi phí dỡ hàng tại - Rủi ro từ NB à Nm khi
cảng đến hàng đặt trên cầu cảng
tại cảng đến quy định.
32
DDU – DELIVERED
DUTY UNPAID
SEA
AIR
C C RAIL
ROAD
U U MULTIMODAL
S S
T T
Xưởng
O O
M M R C
I O
S S
K T
Giao hàng tại nơi đến quy định
33
33
11
5/23/22
34
DDP – DELIVERED
DUTY PAID
SEA
AIR
C RAIL
C
ROAD
U U MULTIMODAL
S S
T T
Xưởng
O O
M M R C
I O
S S
K T
Giao hàng tại nơi đến quy định
35
35
36
12
5/23/22
INCOTERMS 2010
Kết cấu của INCOTERMS 2010
37
38
38
EXW_EX WORKS
SEA
AIR
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng
R C
I O
S S
K T
Giao hàng ngay tại xưởng
39
39
13
5/23/22
SEA
AIR
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng
R C
I O
S S
K T
Địa điểm giao hàng do hai
40
bên thỏa thuận
40
SEA
First AIR
Carrier
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng
R C
I O
S S
K T
41
CIP - CARRIAGE
INSURANCE PAID TO
SEA
First AIR
Carrier
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
42
14
5/23/22
DAT – DELIVERED
AT TERMINAL
SEA
AIR
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng Terminal
R C
I O
S S
K T
Giao hàng tại bến (cầu cảng, kho,
43
CY, nhà ga)
43
44
DAP – DELIVERED
AT PLACE
SEA
AIR
RAIL
ROAD
MULTIMODAL
Xưởng
R C
I O
S S
K T
Giao hàng tại NƠI ĐẾN quy 45
định
45
15
5/23/22
46
47
47
On Quay
In Lighter
Xưởng
R C
I O
S S
K T
Dọc mạn tàu (trên cầu cảng or trên xà lan)
48
48
16
5/23/22
Xưởng
R C
I O
S S
K T
GIAO HÀNG AN TOÀN TRÊN TÀU
49
49
Xưởng
R C
I O
S S
K T
50
Xưởng
Marine Insurance C
R
Minimum Cover O
I
110% S S
K T
51
17
5/23/22
9 Nơi chuyển rủi ro của điều kiện FOB, Lan can tàu Hàng xếp xong trên tàu
CFR, CIF
10 Quy định phân chia chi phí khi kinh Không Có
doanh theo chuỗi (bán hàng trong quy 52
trình vận chuyển)
52
THẢO LUẬN
Có nên sử dụng
điều kiện FOB, CFR,
CIF khi giao hàng
bằng container?
53
INCOTERMS 2020
54
18
5/23/22
55
56
57
19
5/23/22
58
59
60
20
5/23/22
61
62
63
21
5/23/22
64
65
66
22
5/23/22
67
68
69
23
5/23/22
70
KHUYẾN CÁO 2
KHUYẾN CÁO 3
71
KHUYẾN CÁO 4
KHUYẾN CÁO 5
72
24
5/23/22
KHUYẾN CÁO 6
Khi đó, nên chuyển các điều kiện FOB, CFR, CIF
thành các điều kiện tương ứng nào?
73
KHUYẾN CÁO 6
74
KHUYẾN CÁO 7
Đứng trên vai trò là người xuất khẩu, bạn nên chọn
điều kiện Incoterms FOB hay CIF?
75
25
5/23/22
KHUYẾN CÁO 7
76
26
9/11/21
CHƯƠNG 2
CÁC PHƯƠNG
TIỆN THANH
TOÁN QUỐC TẾ
NỘI DUNG
HỐI PHIẾU
LỆNH PHIẾU
SÉC
4
KỲ PHIẾU
THẺ THANH TOÁN
HỐI PHIẾU
1
9/11/21
KHÁI NIỆM
Hối phiếu là một lệnh đòi tiền vô điều kiện do một người
ký phát cho người khác, yêu cầu người này khi nhìn thấy
phiếu, hoặc đến một ngày cụ thể nhất định, hoặc đến một
ngày xác định trong tương lai phải trả một số tiền nhất
định cho một người hoặc theo lệnh của người này trả cho
một người khác hoặc trả cho người cầm hối phiếu.
(Theo Luật Hối phiếu Anh 1882- Bill of Exchange Act of 1882)
2
9/11/21
Đặc điểm
3
9/11/21
Văn bản
Số bản
10
11
12
4
9/11/21
13
14
15
5
9/11/21
16
17
18
6
9/11/21
Chấp nhận hối phiếu là chấp nhận thanh toán vô điều kiện
Yêu
cầu
Chấp nhận phải rõ ràng, không dùng từ mơ hồ, tối nghĩa.
Người trả tiền vẫn có quyền từ chối không chấp nhận hối phiều
hoặc chỉ chấp nhận trả một phần số tiền trên hối phiếu (ghi rõ số
tiền chấp nhận) nếu có lý do hợp lý, chính đáng.
19
20
21
7
9/11/21
v Kỹ thuật ký hậu:
Ký hậu được ghi ở mặt sau của hối phiếu dưới các hình thức
•Ký hậu trắng (Blank endorsement)
- Mr a ( signed )
- pay to the order of any bank , Mr a ( signed )
•Ký hậu theo lệnh (To order endorsement)
- Pay to the order of Bank A , Mr A ( signed )
- Pay to the order of Bank B , Bank A ( signed)
•Ký hậu hạn chế (Restrictive endorsement)
- Pay to Bank B , Mr A ( signed )
•Ký hậu miễn truy đòi (Without recourse endorsement)
-Pay to the order of bank A , WR , Mr A ( signed )
-Pay to the order of bank B , wr , bank A (signed )
-Pay to the order of bank C , wr , bank B ( signed )
•Ký hậu có điều kiện (Conditional endorsement)
22
Hình thức bảo lãnh được thực hiện bằng cách ghi chữ
“bảo lãnh”(guarantee) vào mặt trước hoặc sau của tờ
hối phiếu và người bảo lãnh sẽ ký lên hối phiếu. Ngoài
ra, ở một số nước người ta có thể thực hiện việc bảo
lãnh bằng một văn thư riêng gọi là bảo lãnh bí mật.
23
-Chênh lệch giữa số tiền ghi trên hối phiếu với số tiền
ngân hàng bỏ ra mua tờ hối phiếu gọi là lợi tức chiết
khấu.
24
8
9/11/21
25
ØNgày thanh toán hối phiếu và ngày cuối cùng xuất trình
hối phiếu
Ngày xuất trình hối phiếu cuối cùng là ngày làm việc thứ
hai kể từ ngày thanh toán.
Nếu người chủ cuối cùng của hối phiếu không xuất trình
hối phiếu đúng hạn, anh ta sẽ mất tất cả các quyền pháp
lý đối với những người chuyển nhượng hối phiếu và đối
với người phát hành hối phiếu.
26
Khi thanh toán hối phiếu, người chấp nhận hối phiếu có
quyền:
-Được thanh toán một phần giá trị của hối phiếu.
-Nếu hối phiếu bị đánh mất hoặc tiêu huỷ, người chấp
nhận hối phiếu có quyền yêu cầu Toà án công bố hối
phiếu đó không còn giá trị hiệu lực.
27
9
9/11/21
Trước khi thanh toán hối phiếu, người chấp nhận hối
phiếu phải kiểm tra những yếu tố sau đây:
-Hình mẫu của hối phiếu có hoàn chỉnh theo quy định
của luật hối phiếu hay không.
-Chữ ký chấp nhận có đúng hay không.
28
-Người chấp nhận hối phiếu từ chối thanh toán hay chỉ
chấp nhận thanh toán một phần giá trị hối phiếu vào ngày
thanh toán hối phiếu, mặc dù hối phiếu được xuất trình
đúng thời hạn.
Trong trường hợp này, người chủ hối phiếu có thể đòi
hỏi những người chuyển nhượng trước hoặc người phát
hành hối phiếu phải truy hoàn số tiền trên hối phiếu. Điều
kiện cho sự truy hoàn là dựa trên cơ sở kháng kiện hối
phiếu.
29
Kháng nghị là một thủ tục pháp lý bảo vệ quyền lợi cho
chủ nợ, đó là bản tuyên bố của công chứng viên, người
đại diện cơ quan pháp luật, xác thực tình trạng không trả
nợ của con nợ.
Khi đến hạn trả tiền của hối phiếu mà người trả tiền từ
chối thì người hưởng lợi phải chứng thực sự từ chối
đó bằng một văn bản kháng nghị
Bản kháng nghị phải được người hưởng lợi lập ra trong
thời hạn 2 ngày làm việc liên tiếp sau ngày hết hạn của
hối phiếu.
30
10
9/11/21
Bản kháng nghị có thể được thông báo rộng rãi, cả trên
báo chí để buộc con nợ vì danh dự của mình mà phải
trả nợ.
31
5 7b
7a
Người trả tiền HP Người được chuyển
E nhượng thứ ba - D
6
32
Bài tập
33
11
9/11/21
LỆNH PHIẾU
Khái niệm
34
35
36
12
9/11/21
37
Nội dung
Lệnh phiếu phải theo yêu cầu sau :
ØTiêu đề lệnh phiếu: Promissory note
ØĐịa điểm và ngày ký phát lệnh phiếu.
ØSố tiền và loại tiền
ØLời hứa trả tiền vô điều kiện: “…promise to pay..”
ØThời hạn thanh toán
ØNgười hưởng lợi
ØNgười ký phát
ØNơi thanh toán
ØLuật dùng điều chỉnh hối phiếu cũng áp dụng cho
lệnh phiếu.
38
39
13
9/11/21
SÉC
Công ước Geneva: Séc là một mệnh lệnh trả tiền vô điều
kiện do người chủ tài khoản mở tại ngân hàng ra lệnh cho
ngân hàng trích một số tiền gửi nhất định từ tài khoản của
mình mở ở ngân hàng này trả cho người cầm séc hoặc
cho người được chỉ định trên tờ séc.
Chủ thể tham gia vào quá trình hình thành và lưu thông séc:
40
41
•Các bản mẫu séc phải được ghi rõ ràng và chính xác
42
14
9/11/21
ØYêu cầu trả một số tiền nhất định không kèm điều kiện
bảo lưu nào.
ØTên, địa chỉ, số hiệu tài khoản của người phát hành séc.
ØTên, địa chỉ, số hiệu tài khoản của người thụ hưởng.
ØChữ ký của người ký phát.
43
Tuy nhiên, việc chuyển giao séc đúng với ngày trả nợ
được coi như là trả nợ đúng hạn, và do vậy sẽ không
có sự phản đối của chủ nợ về việc chậm trả nợ.
Đặc điểm của séc là có tính thời hạn. Thời hạn hiệu lực
của tờ séc được ghi rõ trên tờ séc và tùy thuộc vào
phạm vi không gian mà séc lưu hành và luật pháp các
nước quy định. Séc lưu hành trong nội địa thời gian
ngắn hơn lưu hành trong thanh toán quốc tế.
44
45
15
9/11/21
Ngân hàng
4 2
46
5 2 6
47
48
16
9/11/21
49
50
51
17
9/11/21
4
THẺ THANH TOÁN
52
4.2 Mô tả kỹ thuật
ØBiểu tượng
ØSố thẻ
ØNgày hiệu lực của thẻ
ØHọ và tên chủ thẻ
ØSố mật mã đợt phát hành (không bắt buộc)
53
4.2 Mô tả kỹ thuật
•Băng chữ ký
54
18
9/11/21
Tổ chức
Chủ thẻ
thẻ quốc tế
Ngân
Cơ sở
hàng
chấp
phát
nhận thẻ
hành thẻ
Ngân hàng
đại lý
55
Chủ thẻ
4 Cơ sở chấp nhận
thẻ
3b
3a
1 2 8
ATM 5 6
56
Ø Phân loại theo công nghệ sản xuất: Thẻ khắc chữ
nổi, thẻ băng từ và thẻ chip thông minh.
57
19
9/11/21
58
59
60
20
9/11/21
61
62
63
21
9/11/21
ØHệ thống ngân hàng thu hút được nguồn vốn tạm
thời nhàn rỗi để tài trợ cho nền kinh tế với lãi suất
thấp.
ØGóp phần kiểm soát và tăng nguồn thu cho nhà
nước.
64
65
22
9/11/21
CHƯƠNG 3
1. COUNTER TRADE
1. COUNTER TRADE
v Barter
v Buy – backs: người mua mua máy móc thiết bị
của người bán với điều kiện người bán phải mua
lại sản phẩm từ các máy móc này sản xuất ra.
v Counter Purchase: Người mua mua hàng hóa của
người bán với điều kiện người bán phải mua lại
một loại hàng hóa nào đó do người mua chỉ định.
1
9/11/21
Barter
Foreign goods
Contract
US Seller Foreign Buyer
US goods
Buy – backs
Equipment
Contract No.1
USD
US Seller Foreign Buyer
Foreign Dollar
Contract No.2
Counter Purchase
US goods
Contract No.1
USD
US Seller Foreign Buyer
Foreign Dollar
Contract No.2
Foreign goods
2
9/11/21
Khái niệm:
v Hình thức
3
9/11/21
(4)
Ngân hàng chuyển tiền Ngân hàng trả tiền
( Remitting bank) (Beneficiary’s bank)
(3) (6)
(5)
(1)
10
(3)
Ngân hàng chuyển tiền Ngân hàng trả tiền
(Remitting bank) (Beneficiary’s bank)
(2) (6)
(4)
(1)
11
(4)
Ngân hàng chuyển tiền Ngân hàng trả tiền
(Remitting bank) (Beneficiary’s bank)
(3) (6)
(5)
(1)
(2)
Người chuyển tiền Người thụ hưởng
(Remitter) (Beneficiary)
Confirmation mail
12
4
9/11/21
13
vNhận xét
14
Áp dụng:
- Chỉ nên sử dụng cho các mối quan hệ giữa các đối
tác tin cậy lẫn nhau hoặc quy mô thanh toán nhỏ.
15
5
9/11/21
Khái niệm
16
(5)
Ngân hàng chuyển tiền Ngân hàng trả tiền
( Remitting bank) (Beneficiary’s bank)
(4) (7)
(6)
(1)
(2)
Người chuyển tiền Người thụ hưởng
(Remitter) (3) (Beneficiary)
17
vLưu ý:
•Quy định thống nhất đồng tiền ghi trên tài khoản.
•Cẩn thận ghi trên hóa đơn vì đó là căn cứ ghi sổ nợ.
•Thỏa thuận thống nhất phương thức chuyển tiền (MT, TT)
•Thống nhất giá bán bởi giá thường cao hơn trả tiền ngay
•Quy định phạt chậm trả phải rõ ràng
•Đối chiếu thường xuyên để tránh sai lệch sổ sách.
18
6
9/11/21
19
vKhái niệm:
Phương thức CAD là phương thức thanh toán mà
trong đó nhà nhập khẩu trên cơ sở hợp đồng
mua bán yêu cầu ngân hàng của nhà xuất khẩu
mở cho mình một tài khoản tín thác (Trust
Account) để thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu
khi nhà xuất khẩu xuất trình đầy đủ chứng từ thoả
thuận.
20
21
7
9/11/21
Nhận xét
Áp dụng:
•Phương thức này được áp dụng trong trường hợp
nhà nhập khẩu rất tin tưởng nhà xuất khẩu
•Hàng hóa thuộc loại hiếm
22
Khái niệm
Phương thức nhờ thu dựa trên những quy định của
“Nguyên tắc thống nhất về nhờ thu” do ICC phát hành,
số xuất bản No.522 (URC No.522) có hiệu lực từ
01/01/1996.
23
24
8
9/11/21
25
(4)
NH chuyển chứng từ NH thu hộ, xuất trình
( Remitting bank) (Collecting/presenting bank)
(7)
(5)
(3) (8) (6)
(1)
(2)
Nhà xuất khẩu Nhà nhập khẩu
( Exporter - Principal) (Importer - Drawee)
26
v Nhận xét:
27
9
9/11/21
(1)
(2)
Nhà xuất khẩu Nhà nhập khẩu
( Exporter - Principal) (Importer - Drawee)
28
vNhận xét
29
Hoàn thiện hồ
Tiếp nhận hồ sơ Kiểm tra đối chiếu
sơ gởi nhờ thu
Gởi chứng từ
Thông báo thanh
Lưu hồ sơ và xử lý
toán/chấp nhận
thanh toán thông tin
30
10
9/11/21
Đối với ngân hàng xuất trình chứng từ, ngân hàng thu hộ tiền
31
1. Khái niệm:
32
33
11
9/11/21
2. Cơ sở pháp lý:
34
(3)
(7)
(1)
Người NK (5) Người XK
(Buyer/applicant) (Seller/ Beneficiary)
35
(3)
(1)
Người NK Người XK
(Buyer/applicant) (Seller/ Beneficiary)
36
12
9/11/21
(7)
(8)
NH mở L/C NH thông báo L/C
(Issuing Bank) (Advising bank)
(10) (6)
(11) (9)
(5)
Người NK Người XK
(Buyer/applicant) (Seller/ Beneficiary)
37
38
Xử lý chứng từ
Tiếp nhận và Chiết khấu và
và đòi tiền NH Lưu hồ sơ
kiểm tra bct thanh toán
nước ngoài
39
13
9/11/21
v Nhận xét
40
Khái niệm:
Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C) là một chứng
thư trong đó ngân hàng mở L/C cam kết trả tiền cho
người xuất khẩu nếu họ xuất trình được một bộ
chứng từ phù hợp với nội dung của L/C.
41
ØNgày mở L/C
42
14
9/11/21
43
44
45
15
9/11/21
46
47
48
16
9/11/21
49
50
51
17
9/11/21
PHỤ LỤC
UCP
Quy tắt thống nhất về tập quán và thực hành tín dụng
chứng từ
52
UCP 600
UCP600 bao gồm 39 điều khoản, cụ thể như sau:
UCP 600
Điều khoản chung và định nghĩa 1-5
Nghĩa vụ và trách nhiệm 6 – 13
Kiểm tra chứng từ 14 – 17
Các loại chứng từ 18 – 28
Quy định khác 29 – 33
Sự miễn trách 34 - 37
Chuyển nhượng và chuyển tiền thu được 38 - 39
53
54
18
9/11/21
55
Ngân hàng NN à
Ngân hàng NN
Ngân hàng NN
à
à
[[ SWIFT
[ [
Hội sở NH
[ [ [
Chi nhánh NH
[
Khách hàng
56
57
19
9/11/21
Ví dụ
58
20
11/10/21
CHƯƠNG 4
NỘI DUNG
1
11/10/21
Đại lý
Phân loại
Môi giới
6 2.1. ĐẠI LÝ
Khái niệm:
- Là 1 bên (bên đại lý) nhận sự uỷ thác của 1người hoặc 1 công
ty (bên uỷ thác) thực hiện việc mua bán hoặc dịch vụ phục vụ
việc mua bán như quảng cáo, vận tải & bảo hiểm cho bên uỷ
thác; và bên đại lý được hưởng thù lao từ việc làm trung gian
này.
à Quan hệ giữa người uỷ thác với người đại lý thể hiện trên
hợp đồng đại lý
2
11/10/21
Ø Người môi giới không đứng tên chính mình mà đứng tên của người ủy
thác.
Ø Không chiếm hữu hàng hóa.
Ø Không chịu trách nhiệm cá nhân trước người uỷ thác về việc khách
hàng không thực hiện hợp đồng.
Ø Quan hệ với người ủy thác là hợp đồng từng lần.
§ Mua bán hàng hoá mới hoặc thâm nhập vào thị trường
mới.
§ Khi tập quán đòi hỏi phải bán hàng qua trung gian.
§ Khi hàng hoá đòi hỏi sự chăm sóc thường xuyên, đặc
biệt.
3
11/10/21
Khái niệm
Là một phương thức giao dịch trao đổi hàng hóa, trong đó
XK kết hợp chặt chẽ với NK, người bán đồng thời là người
mua, lượng hàng giao đi có giá trị tương xứng với lượng
hàng nhận về.
Các hình thức đối lưu:
§ Hàng đổi hàng (Barter)
§ Trao đổi bù trừ (Compensation)
§ Mua đối lưu (Counter-purchase)
§ Mua lại (buy-backs)
10
- Chuyển nợ (Switch)
11
Áp dụng:
- Chính phủ áp dụng chính sách quản lý ngoại hối chặt chẽ.
- Thiếu hụt ngoại tệ để nhập khẩu các mặt hàng thiết yếu.
- Sự trao đổi của các nước phát triển và nước đang phát triển.
12
4
11/10/21
13
14
Trình tự tiến hành tham gia hội chợ triển lãm ở nước ngoài
15
5
11/10/21
16
Áp dụng:
- Doanh nghiệp muốn xâm nhập vào thị trường mới và muốn nghiên cứu
phản hồi của khách hàng cho các sản phẩm nhanh chóng.
- Doanh nghiệp muốn quảng bá sản phẩm mới với khách hàng.
17
Khái niệm
´ Gia công hàng xuất khẩu là một phương thức sản xuất hàng
hóa xuất khẩu. Trong đó người đặt gia công ở một nước
cung cấp đơn hàng,hàng mẫu, máy móc thiết bị, nguyên phụ
liệu hoặc bán thành phẩm,… theo định mức cho trước cho
người nhận gia công, ở nước khác. Người nhận gia công tổ
chức quá trình sản xuất sản phẩm theo yêu cầu của khách.
Toàn bộ sản phẩm làm ra người nhận gia công sẽ giao lại
cho người đặt gia công để nhận tiền công.
18
6
11/10/21
Phân loại
Quyền sở hữu
NVL trong
qtrình SX
Hình thức
nhận Hình thức
nguyên liệu Hình thức mua đứt bán
giao thành kết hợp đoạn
phẩm
19
Phân loại
Hợp đồng
thực chi Hợp đồng
thực thanh khoán
20
21
7
11/10/21
điểm • Quản lý định mức gia công và thanh lý các hợp đồng GC không tốt
sẽ là chỗ hở để đưa hàng hóa trốn thuế vào Việt Nam.
• Hiệu quả kinh doanh gia công thấp, thu nhập của nhân công giảm
do sự cạnh tranh trong gia công trong khu vực và nội địa cao.
22
23
23
Khái niệm:
Tái xuất khẩu là hình thức xuất khẩu những hàng hóa trước
đây đã nhập về nhưng chưa qua quá trình gia công, chế biến
tại nước tái xuất.
24
8
11/10/21
25
25
26
27
Chuyển khẩu: là mua hàng của 1 nước để bán lại cho 1 nước khác
nhưng không làm thủ tục nhập vào nước tái xuất và không làm thủ
tục xuất ra khỏi nước tái xuất.
vNước XK Nước NK
vNước XK Nước tái xuất Nước NK
vNước XK Nước tái xuất Kho ngoại quan Nước NK
27
9
11/10/21
Áp dụng: - Hàng hoá có lượng cung cầu lớn, giá cả biến động thường xuyên.
- Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật tin tức, có kinh nghiệm kinh doanh quốc tế.
–Doanh nghiệp có nhiều đối tác ở nước ngoài.
28
Đấu thầu quốc tế là phương thức giao dịch đặc biệt, trong đó
người mua (bên mời thầu) công bố trước điều kiện mua hàng để
người bán (bên dự thầu) báo giá mình muốn bán, sau đó người
mua sẽ chọn mua của người bán nào có giá cả và điều kiện phù
hợp hơn cả với những điều kiện đã nêu.
29
30
10
11/10/21
Đấu thầu cung cấp Đấu thầu 2 túi hồ sơ Đấu thầu theo đơn
hàng hoá giá
31
Đấu thầu tuyển Đấu thầu 1 túi Đấu thầu trọn Đấu thầu hạn Đấu thầu một
chọn tư vấn hồ sơ gói chế giai đoạn
32
Áp dụng: Mua sắm và thi công các công trình mà các nhà thầu trong
nước không có khả năng đáp ứng đuọc yêu cầu chất lượng, giá cả.
33
11
9/11/21
CHƯƠNG 5
NỘI DUNG
1
9/11/21
Sợ mâu thuẫn
Kiểu né tránh
Tìm cách rút lui, trì hoãn trong tình
huống bất lợi.
Căn cứ vào
lập luận bảo
vệ lập trường
Mặc cả lập
trường Nguyên tắc
2
9/11/21
RÚT
KẾT KINH
THÚC- NGHIỆM
ĐÀM
PHÁN KÝ KẾT
TIẾP HỢP
CHUẨN XÚC ĐỒNG
BỊ
GIAI ĐOẠN 1:
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ
3
9/11/21
• Ngôn ngữ
• Thông tin
• Năng lực của người/ đoàn đàm phán
• Thời gian và địa điểm đàm phán
10
Ngôn ngữ
11
Thông tin
12
4
9/11/21
13
14
Thương lượng
Kết thúc
15
5
9/11/21
GIAI ĐOẠN 2:
GIAI ĐOẠN TIẾP XÚC
16
17
GIAI ĐOẠN 3:
GIAI ĐOẠN ĐÀM PHÁN
18
6
9/11/21
1. Đưa ra
yêu cầu và
lắng nghe 2. Nhận và 3. Phá vỡ
đưa ra những bế 4. Tiến tới
đối tác trình thỏa thuận
bày yêu cầu nhượng bộ tắc
của họ
19
GIAI ĐOẠN 4:
GIAI ĐOẠN KẾT THÚC – KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG
20
21
7
9/11/21
GIAI ĐOẠN 5:
GIAI ĐOẠN RÚT KINH NGHIỆM
22
23
Hình thức
đàm phán
24
8
9/11/21
CHƯƠNG 6
HỢP ĐỒNG
NGOẠI THƯƠNG
NHỮNG
HIỂU BIẾT
CƠ BẢN VỀ
HƠP ĐỒNG
NGOẠI
THƯƠNG
KHÁI NIỆM
1
9/11/21
Đặc điểm
1 3
Đối tượng
của hợp
đồng
Thời gian
thực hiện HĐ
2
9/11/21
Phần mở đầu
Phần cuối
3
9/11/21
Tiêu đề của
HĐNT
10
11
12
4
9/11/21
13
KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
CÁC ĐIỀU
KHOẢN
CHỦ YẾU
CỦA HĐNT
14
15
5
9/11/21
16
17
18
6
9/11/21
19
20
21
7
9/11/21
22
23
Gross Weight
Cách quy định Net Weight
trọng lượng
Commercial Weight
Actual Weight
24
8
9/11/21
25
26
27
9
9/11/21
28
29
Price
30
10
9/11/21
31
32
Các chứng từ
PAYMENT Phương thức
xuất trình để
được thanh toán thanh toán
33
11
9/11/21
34
KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
CÁC ĐIỀU
KHOẢN
THÔNG
THƯỜNG
CỦA HĐNT
35
-Loại bao bì
Ký mã hiệu:
36
12
9/11/21
37
-Thời hạn hoặc công suất máy móc được bảo hành.
38
39
13
9/11/21
Article 9: Penalty
(Phạt và Bồi thường thiệt hại)
40
41
42
14
9/11/21
43
44
45
15
9/11/21
46
47
48
16
9/11/21
49
17
9/11/21
Chương 7
BỘ CHỨNG TỪ TRONG XUẤT
NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Company Name
CÁC CHỨNG TỪ
KHÁC
Company Logo
1
9/11/21
2
9/11/21
Company Logo
Company Logo
Company Logo
3
9/11/21
10
11
Khái niệm
Chứng từ bảo hiểm là chứng từ do
công ty bảo hiểm hoặc đại lý của công
ty bảo hiểm cấp cho người được bảo
hiểm để chấp nhận bảo hiểm cho lô
hàng nào đó.
Company Logo
12
4
9/11/21
13
14
1 2
Company Logo
15
5
9/11/21
16
-Đa số các chứng từ khác được lập dựa vào hóa đơn
thương mại. Company Logo
17
18
6
9/11/21
19
20
21
7
9/11/21
Tác dụng:
- Thuận tiện cho việc kiểm tra hàng hóa.
Phân loại:
+ Phiếu đóng gói chi tiết (Detailed packing list)
22
23
24
8
9/11/21
25
26
27
9
9/11/21
28
29
10
9/11/21
CHƯƠNG 8
Phương thức
Các điều Quy trình và điều kiện
kiện khác thanh toán
tổ chức QT
thực hiện
HĐNT
1
9/11/21
Giám định số Xin C/O xuất Làm thủ tục HQ Giao hàng XK
lượng, chất luợng khẩu
Thanh lý 6
hợp đồng
2
9/11/21
Các điều
Chứng từ
khoản chủ
yêu cầu yều
Hàng
hóa
Ký mã Số
hiệu lượng
Chuẩn bị
hàng XK
Chất
Bao bì lượng
Phụ thuộc vào từng phương thức thanh toán quốc tế được
hai bên sử dụng mà người bán/ người mua phải thực hiện
bước này.
3
9/11/21
-Nếu hợp đồng ngoại thương hay L/C không yêu cầu gì khác
thì người bán chỉ mua bảo hiểm ở mức tối thiểu và trị giá bảo
hiểm là 110%CIF hoặc 110%CIP.
10
Thông báo
Số TK HQĐT Quyết định
từ chối TK
HQĐT hình thức mức
độ kiểm tra
TKHQ
Thông quan
11
12
4
9/11/21
13
Luồng
xanh
14
15
5
9/11/21
16
17
18
6
9/11/21
19
20
21
7
9/11/21
22
23
24
8
9/11/21
Làm thủ tục Làm thủ tục HQ Nhận hàng NK Giám định số
thanh toán lượng, chất luợng
25
26
27
9
9/11/21
28
v Đối với phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau?
29
30
10
9/11/21
Luồng
xanh
Đóng thuế NK
31
Xuất trình
HQ kiểm hóa
Nộp phí, cược chứng từ…
cont tại hãng tàu
32
Nhận thông
báo –chỉ thị Kiểm tra tình hình
nhận hàng hàng đến với hãng
vận chuyển và công Kiểm tra hộp
ty dịch vụ hàng hóa thư và nhận Thông
(CT DVHH) chứng từ tại
báo
hộp thư đặt hàng Bộ chứng từ
tại CT DVHH đến hàng hóa và
lệnh giao Khai báo
hàng HQ
Vào cổng
33
11
9/11/21
NB sẽ tiếp nhận, giải quyết và bồi thường trong thời hạn quy định.
34
KẾT LUẬN
Sau khi HĐNT được ký kết, nhà kinh
doanh phải tổ chức thực hiện HĐ một cách
hợp lý và khoa học.
Để thực hiện tốt HĐNT không chỉ yêu cầu
người thực hiện HĐ phải nắm vững những quy
định của Nhà nước, hiểu rõ lý thuyết, mà cần
phải vận dụng lý thuyết thực tế một cách linh
hoạt. Phải thường xuyên đúc kết, rút kinh
nghiệm để thực hiện HĐ ngày một tốt hơn.
35
35
12