Professional Documents
Culture Documents
Điều kiện cơ sở giao hàng là thuật ngữ ngắn gọn được hình thành từ thực
tiễn TMQT để xác định rõ những cơ sở có tính nguyên tắc của việc giao
nhận hàng hóa giữa bên bán với bên mua
2.1. Điều kiện cơ sở giao hàng
Sự phân chia giữa bên bán và bên mua trách nhiệm tiến hành việc giao nhận
Sự phân chia chi phí về giao hàng (bốc dỡ hàng, lưu kho, bảo hiểm vv...)
Sự di chuyển rủi ro và tổn thất hàng hóa từ người bán sang người mua
Tạo thuận lợi cho quá trình giao dịch người mua người
bán
Incoterms là Quy tắc thống nhất giải thích các điều kiện TMQT
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí + thuế
quan)
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua
EXP:
Đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của Làm thủ tục hải quan (XK, NK) và
người mua tại cơ sở của NB chịu chi phí
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí + thuế
quan): Người mua
Địa điểm giao hàng: Tại quốc gia xk, thường là kho của người bán
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Người mua
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Tại địa điểm giao hàng
Exp:
FCA Noibai Airport, Vietnam,
Incoterm 2010
2.1.2. FCA Giao cho người chuyên chở
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu Làm thủ tục hải quan nhập khẩu
Giao hàng tại địa điểm quy định Ký kết hợp đồng và chịu chi phí
vận chuyển hàng hóa từ địa điểm
Cơ sở người bán =>> bốc lên phương tiện
chuyên trở quy định
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí + thuế quan) :
Người mua + Người bán
Địa điểm giao hàng: Quốc gia xuất khẩu (Tại kho của người bán, hoặc tại địa điểm khác)
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Hai trường hợp
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Sau khi giao cho người chuyên chở
đầu tiên
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và Làm thủ tục hải quan nhập khẩu
chịu chi phí và chịu chi phí
Giao hàng dọc mạn tàu do người mua Ký hợp đồng vận tải và chịu chi
chỉ định phí vận chuyển hàng hóa từ
cảng quy định
2.1.4. Free On Board (FOB)
2.1.4. Giao hàng lên tàu
EXP:
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu chi Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và chịu
phí chi phí
Giao hàng lên tàu chuyên chở do người bán Trả chi phí bốc dỡ hàng theo hợp đồng
chỉ định tại cảng quy định vận tải
Chịu rủi ro về hàng hóa cho đến khi hàng Ký hợp đồng vận tải và chịu chi phí vận
hóa được đặt lên tàu. chuyển hàng hóa từ cảng quy định
2.1.5. Carriage Paid To (CPT) (named place)
2.1.5. Cước phí trả tới
Người bán kí và chịu chi phí hợp
đồng vận tải đến địa điểm chỉ định
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và
chịu chi phí chịu chi phí
Giao hàng cho người chuyên trở đầu Nhận hàng hóa từ người vận tải
tiên (chuyển rủi ro) cuối cùng tại địa điểm quy định
Ký kết hợp đồng và chịu chi phí vận
chuyển hàng hóa từ địa điểm quy định
CPT: TÓM TẮT
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí + thuế
quan): Người mua + Người bán
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Hai trường hợp
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Sau khi giao cho người chuyên
chở
Giao hàng cho người chuyên trở đầu tiên (chuyển phí
rủi ro) Nhận hàng hóa từ người vận tải cuối cùng
tại địa điểm quy định
Ký kết hợp đồng và chịu chi phí vận chuyển hàng
tối thiểu)
2.1.7. Cost and Freight (CFR)
2.1.7. Tiền hàng và cước phí
Nghĩa vụ giao hàng được hoàn thành khi
người bán giao hàng lên tàu chuyên trở.
Người bán kí và chịu chi phí hợp đồng
vận tải đến địa điểm chỉ định
Giao hàng lên tàu chuyên chở do người bán Chịu chi phí dỡ hàng tại cảng đến (tàu
chỉ định tại cảng quy định chuyến)
Giao hàng lên tàu chuyên chở do người bán chỉ chi phí
định tại cảng quy định Chịu chi phí dỡ hàng tại cảng đến (tàu
Ký hợp đồng và chịu chi phí vận tải đến cảng chuyến)
Exp:
DAP Pantagonia Clothing
warehouse, 222 Central Ave,
Ventura, CA, USA
2.1.10. Giao tại nơi đến DAP
Giao hàng đến địa điểm quy định, trên phương tiện chịu chi phí
vận tải và sẵn sàng để dỡ hàng Nhận hàng hóa tại địa điểm quy định
Kí kết hợp đồng và chịu chi phí vận chuyển đến địa
EXP:
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu chi phí Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và chịu
chi phí
Giao hàng đến địa điểm được quy định, dỡ
Nhận hàng hóa tại bến quy định
hàng hóa khỏi phương tiện vận tải (chuyển
rủi ro)
Exp:
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu, xuất khẩu và Nhận hàng hóa tại địa điểm quy định
Giao hàng đến địa điểm quy định, trên phương tiện
Kí kết hợp đồng và chịu chi phí vận chuyển đến địa