You are on page 1of 33

Bài giảng 2

Các điều kiện thương mại quốc


tế
(Incoterms)
• Khái niệm

• Tính chất pháp lý

• Ý nghĩa

• Incoterms 2010

• Incoterms 2020
Khái niệm
• “Incoterms” (International commercial terms) / “trade
terms” là những điều kiện thương mại quốc tế.

• Điều kiện thương mại quốc tế là một bộ phận quan

trọng của hợp đồng mua bán quốc tế chỉ ra điểm

phân định trách nhiệm, rủi ro và chi phí giữa các

bên mua bán.


ICC (International Chamber of Commerce) đã xuất bản các ấn phẩm
Incoterms, là các bản qui tắc diễn giải các điều kiện thương mại quốc tế, với
nhiều phiên bản qua các năm :

1936, 1953,1967, 1976, 1980, 1990, 2000, 2010, 2020


• Incoterms 2010 _ ICC rules for the use of domestic and international
trade terms (Qui tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc
tế và nội địa) _ có hiệu lực từ 2011
• Incoterms 2020 _ ICC rules for the use of domestic and international
trade terms (Qui tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc
tế và nội địa) _ có hiệu lực từ 2020
Tính chất pháp lý
Incoterms mang tính pháp lý tùy ý.

 Incoterms cần được dẫn chiếu vào hợp đồng

 Tất cả các phiên bản của Incoterms vẫn còn hiệu lực

 Các bên có thể thỏa thuận các nội dung điều chỉnh hoặc
bổ sung vào hợp đồng
Ý nghĩa
 Tránh được các cách giải thích khác nhau về các điều kiện
thương mại
 Tiết
• kiệm chi phí đàm phán
 Xác định được tại điểm nào nhà xuất khẩu hoàn thành các
nghĩa vụ của mình và hàng hóa được xem là đã giao cho nhà
nhập khẩu
 Ngăn ngừa tranh chấp và giải quyết tranh chấp nhanh chóng
Incoterms 2010
11 điều kiện Incoterms 2010 được chia thành 2
nhóm :
• Nhóm các điều kiện áp dụng cho mọi phương
thức vận tải :

EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP


• Nhóm các điều kiện áp dụng cho vận tải biển và
đường thủy nội địa :

FAS, FOB, CFR, CIF


Nhóm các điều kiện áp dụng cho

mọi phương thức vận tải

EXW

FCA

CPT, CIP

DAT,

DAP,
EXW - EX WORKS (nơi qui định)
“Vd :… EXW ABC FACTORY, HCM CITY, VIETNAM (INCOTERMS 2010)

Người bán đặt hàng hóa dưới quyền định


đoạt của người mua tại cơ sở của người bán
Người mua chịu mọi chi phí và rủi ro kể từ
khi nhận hàng tại cơ sở của người bán

 Nghĩa vụ tối thiểu cho người bán

Rủi ro, chi phí do Rủi ro và chi phí do người mua chịu
người bán chịu (kể cả nghĩa vụ lấy giấy phép và thủ tục thông
ĐIỂM GIAOquan xuất nhập khẩu)
HÀNG
FCA - FREE CARRIER (…nơi giao hàng qui định)
“Vd. FCA TANSONNHAT AIRPORT, HCM CITY, VIETNAM
(INCOTERMS 2010)..”
 Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu và giao hàng cho
người vận chuyển do người mua chỉ định
Người mua chịu mọi chi phí và rủi ro kể từ khi hàng được giao
cho người vận chuyển tại nơi qui định

Rủi ro, chi phí do người bán chịu Rủi ro, chi phí do người mua chịu
-Giao hàng tại sân bay, kho CFS, bãi container – CY) hoặcKý hợp đồng vận tải và trả cước phí
bốc hàng lên phương tiện vận tải tại cơ sở người bán Thông báo cho người bán các chi tiết
ĐIỂM cần thiết để giao hàng cho người
-Cung cấp bằng chứng thông thường về việc giao hàng và
hỗ trợ người mua lấy chứng từ vận tải GIAO vận chuyển
HÀNG
CPT – CARRIAGE PAID TO (…nơi đến qui định)
“Vd :..CPT CHANGI AIRPORT, SINGAPORE (INCOTERMS 2010)
 Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu, ký hợp đồng vận tải và trả
cước phí đến nơi đến qui định
 Người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính mình chỉ
định
Người mua chịu mọi rủi ro kể từ khi hàng được giao cho người chuyên chở
tại điểm giao hàng thỏa thuận
Người bán
trả cước phí đến
nơi đến
qui định
Rủi ro do người bán chịu Rủi ro do người mua chịu
Cung cấp chứng từ vận tải Chịu chi phí dỡ hàng nếu chi
ĐIỂM phí này không do người bán
Thông báo các chi tiết giúp người mua nhận
chịu theo hợp đồng vận tải
hàng
47
HÀNG
GIAO
CIP – CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO (..nơi đến qui định)
vd. CIP Changi airport , Incoterms 2010
 Người bán thông quan xuất khẩu, ký hợp đồng vận tải, mua bảo hiểm cho
hàng hóa đến nơi đến quy định
 Người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính mình chỉ định
 Người mua chịu mọi rủi ro kể từ khi hàng được giao cho người chuyên chở

Người bán trả


cước phí và phí bảo hiểm
đến nơi đến qui định
Rủi ro do người bán chịu Rủi ro do người mua chịu
Cung cấp chứng từ vận tải Chịu chi phí dỡ hàng nếu chi
ĐIỂM phí này không do người bán
Thông báo các chi tiết giúp người mua nhận chịu theo hợp đồng vận tải
hàng 48
HÀNG
GIAO
DAT – DELIVERED AT TERMINAL (..bến đến qui định tại cảng hoặc nơi đến)
Vd. DAT Changi Airport, Incoterms 2010

Người bán dỡ hàng ra khỏi phương tiện vận tải và đặt hàng
hóa dưới sự định đoạt của người mua tại bến đến qui định
 Người mua thực hiện thông quan nhập khẩu, chịu mọi rủi ro
và chi phí kể từ khi hàng được giao tại bến đến ( điểm tập kết )

DỠ HÀNG
KHỎI
PHƯƠNG
TIỆN VẬN
Chặng vận tải TẢI TẠI BẾN
chính
ĐẾN

Rủi ro, chi phí do người bán chịu Rủi ro, chi phí do người mua
- Ký hợp đồng vận tải để chở hàng ĐIỂcM
đến bến đến qui định hịu
GIAO
HÀNG
DAP – DELIVERED AT PLACE (..nơi đến qui định)
“Vd :..DAP LE HAVRE PORT, FRANCE (INCOTERMS 2010)..”

Người bán đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người
mua trên phương tiện vận tải tại nơi đến qui định
Người mua thực hiện thông quan nhập khẩu, chịu mọi
rủi ro và chi phí kể từ khi hàng được giao trên phương
tiện vận tải tại nơi đến qui định

Chặng vận tải


chính

Rủi ro, chi phí do người bán chịu Rủi ro, chi phí do người mua
- Ký hợp đồng vận tải để chở hàng
đến nơi đến qui định ĐIỂcM
50
hịu
HÀNG
DDP – DELIVERED DUTY PAID (…nơi đến qui định)
“Sales contract :… DDP 5TH AVE, NEW YORK, USA, Incoterm 2010
 Người bán chịu trách nhiệm giao hang tại nơi qui định (thường
là cơ sở của người mua), chịu trách nhiệm thông quan nhập
khẩu và nộp thuế
 Người mua chịu rủi ro và chi phí khi hàng được giao tại nơi đến trên
phương tiện vận tải để sẵn sàng dỡ hàng

5T
H

- Chịu trách nhiệm thông quan


nhập khẩu và nộp thuế và chi
phí liên quan khi thực hiện thủ GIAO
Door to tục nhập khẩu
51
door HÀNG
Nhóm các điều kiện áp dụng cho
vận tải biển và đường thủy nội địa

FAS
FOB
CFR
CIF
FAS - FREE ALONGSIDE SHIP (…cảng bốc hàng qui định)
“Vd : …FAS CATLAI PORT, HCM CITY, VIETNAM
(INCOTERMS 2010)...”
Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu và đặt
hàng dọc mạn con tàu do người mua chỉ định tại
cảng
bốc hàng à rủi ro kể từ khi
mạnmọi chiCpẢNhh
BỐC HÀN
Người
được
 đặtmua
dọc chịu Gí v
G
àng
tàu

Đặt
hàng
dọc mạn

Cung cấp bằng chứng về việc giao hàng và Điểm Người mua thông báo tên tàu, thời gian chọn giao,
hỗ trợ người mua lấy chứng từ vận tải thuê tàu và chịu cước phí cho chặng vận tải chính
GIAO
HÀNG
FOB - FREE ON BOARD (…Cảng bốc hàng qui định)
“Vd.…. FOB CAT LAI PORT, HCM CITY, VIETNAM
(N
I NCgOưTờEi bRáMnSth2ự0c1h0)i.ệ.n”. thông quan xuất khẩu và giao
hàng lên tàu do người mua chỉ định
 Người mua chịu mọi chi phí và rủi ro kể từ khi hàng được giao
lên tàu do người mua chỉ định
CẢNG BỐC HÀNG
ON BOARD

ĐIỂM
GIAO
HÀNG
CFR – COST AND FREIGHT (…cảng đến qui định)
Vd. : “… CFR NEW YORK PORT, USA (INCOTERMS 2010)...”
Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu, ký hợp đồng vận tải
và trả cước phí đến cảng đến qui định
 Người bán giao hàng lên tàu do chính mình chỉ định
Người mua chịu mọi rủi ro kể từ khi hàng được giao lên tàu tại
cảng đi thỏa thuận CẢNG BỐC HÀNG
ON BOARD

Người bán trả cước phí đến cảng đến qui định
Rủi ro do người bán chịu ĐIỂM Rủi ro do người mua
Cung cấp chứng từ vận tải Chịu chi phí dỡ hàng nếu chi
chịu
Thông báo
hàng
các chi tiết giúp người mua nhận GIAO phí này không do người bán
chịu theo hợp đồng vận tải
55
HÀNG
CIF – COST AND FREIGHT (…cảng đến qui định)
Vd. : “… CFR NEW YORK PORT, USA (INCOTERMS 2010)...”
Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu, ký hợp đồng vận tải
BẢO HIỂM và trả cước phí VÀ PHÍ BẢO HIỂM đến cảng đến
qui định
NGƯỜI BÁN GIAO HÀNG LÊ N TÀU VÀ chịu rủi ro kể từ khi
hàng dc giao lên tàu CẢNG BỐC HÀNG
ON BOARD

Người bán trả cước phí đến cảng đến qui định
Rủi ro do người bán chịu ĐIỂM Rủi ro do người mua
Cung cấp chứng từ vận tải Chịu chi phí dỡ hàng nếu chi
chịu
Thông báo
hàng
các chi tiết giúp người mua nhận GIAO phí này không do người bán
chịu theo hợp đồng vận tải
55
HÀNG
So sánh Incoterms 2010 và 2000)
• Thay đổi cấu trúc các nhóm trong Incoterms 2010 và một số nghĩa vụ trong từng điều
kiện
• Hai điều kiện thương mại DAT, DAP thay thế cho bốn điều kiện thương mại cũ DAF, DES,
DEQ, DDU
• Bỏ khái niệm giao hàng qua lan can tàu đối với các điều kiện FOB, CFR, CIF
• Thay đổi cách trình bày về các trao đổi thông tin bằng điện tử

• Cập nhật các thay đổi đối với các điều kiện bảo hiểm (Institutes Cargo Clauses)
• Đề cập đến các thủ tục an ninh trong nghĩa vụ của các bên
• Đưa ra qui định thích hợp cho trường hợp bán hàng theo chuỗi
(string sales)
• Qui định rõ hơn về phân chia phí tổn giữa người bán và người mua
Cấu trúc các nhóm
Incoterms 2000 Incoterms 2010
Nhóm E : Hàng được đặt dưới quyền -Nhóm các điều kiện áp dụng cho mọi
định đoạt của người mua tại xưởng phương thức vận tải

Nhóm F : Người bán không -Nhóm các điều kiện áp


trả cước cho chặng vận tải dụng cho vận tải biển và
chính đường thủy nội địa

Nhóm C : Người bán trả cước cho


chặng vận tải chính

Nhóm D : Giao hàng nơi đến


Cấu trúc các nghĩa vụ của người bán
Incoterms 2000 Incoterms 2010
A1 Cung cấp hàng phù hợp với hợp Nghĩa vụ chung của người bán
đồng
A2 Giấy phép và các thủ tục Giấy phép, kiểm tra an ninh và các
thủ tục khác
A3 Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
A4 Giao hàng
A5 Chuyển rủi ro
A6 Phân chia chi phí
A7 Thông báo cho người mua
A8 Bằng chứng giao hàng, chứng từ Chứng từ giao hàng
vận tải hoặc dữ liệu truyền thông
điện tử tương đương
A9 Kiểm tra, đóng gói-bao bì, ký mã hiệu
A10 Những nghĩa vụ khác Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan
Cấu trúc các nghĩa vụ của người mua
Incoterms 2000 Incoterms 2010
B1 Thanh toán tiền hàng Nghĩa vụ chung của người mua
B2 Giấy phép và các thủ tục Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ
tục khác
B3 Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
B4 Nhận hàng
B5 Chuyển rủi ro
B6 Phân chia chi phí
B7 Thông báo cho người bán
B8 Bằng chứng giao hàng, chứng từ Bằng chứng giao hàng
vận tải hoặc dữ liệu truyền thông
điện tử tương đương
B9 Kiểm tra hàng hóa
B10 Những nghĩa vụ khác Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan
Các điều kiện được thay thế của Incoterms 2000
Incoterms 2000 Incoterms 2010
DEQ – delivered ex quay DAT
Dỡ hàng khỏi tàu và giao hàng tại cầu cảng

DAF – delivered at frontier DAP


Giao hàng trên phương tiện vận chuyển tại
biên giới

DES – delivered ex ship


Giao hàng tại tàu tại cảng đến qui định

DDU – delivered duty unpaid


Giao hàng trên phương tiện vận chuyển tại
nơi đến qui định, nghĩa vụ thông quan nhập
khẩu và trả thuế liên quan thuộc về người
mua
Các thay đổi trong cách trình bày về các trao
đổi thông tin bằng điện tử
Incoterms 2000 Incoterms 2010
Đề cập đến dữ liệu Nhấn mạnh trong phần
truyền thông điện tử nghĩa vụ chung của
trong nghĩa vụ cung cấp người bán và người
hàng và hóa đơn, cung mua (xuyên suốt tất cả
cấp bằng chứng giao các nghĩa vụ): hiệu lực
hàng tương đương của chứng
từ hoặc thông điệp điện
tử so với chứng từ giấy
Các thay đổi đối với các điều kiện bảo hiểm
Incoterms 2000 Incoterms 2010
Qui định trong các điều kiện Qui định trong các điều kiện
CIP, CIF nghĩa vụ mua bảo CIP, CIF nghĩa vụ mua bảo
hiểm của người bán theo điều hiểm của người bán theo điều
kiện bảo hiểm tối thiểu kiện bảo hiểm tối thiểu
của ILU (Hiệp Hội Những là điều kiện ICC C của
Người Bảo Hiểm Luân Đôn) LMA/IUA (Hiệp Hội Những
Người Bảo Hiểm Luân Đôn và
Hiệp hội bảo hiểm Lloyds)
(ICC C 2009)
Các thủ tục an ninh
Incoterms 2000 Incoterms 2010
Chỉ đề cập đến giấy phép Nhấn mạnh vấn đề kiểm
và các thủ tục hải quan tra an ninh
xuất nhập khẩu
Bán hàng theo chuỗi (String sale)
Incoterms 2000 Incoterms 2010

Không đề cập đến -Đối với nghĩa vụ giao hàng của


trường hợp mua hàng người bán ở các điều kiện dành
đã giao trong các điều cho vận tải biển và đường thủy
kiện dành cho vận tải nội địa, bổ sung nghĩa vụ mua
biển và đường thủy hàng đã giao
nội địa -Đối với nghĩa vụ vận tải ở điều
kiện CFR và CIF, bổ sung
nghĩa vụ có được một hợp
đồng vận tải (procure a
contract)
Incoterms 2020
11 điều kiện Incoterms 2010 được chia thành 2
nhóm :
• Nhóm các điều kiện áp dụng cho mọi phương
thức vận tải :

EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DPU, DDP


• Nhóm các điều kiện áp dụng cho vận tải biển và
đường thủy nội địa :

FAS, FOB, CFR, CIF


B/L trong FCA
Incoterms 2010 Incoterms 2020

Khả năng người bán từ “Nếu các bên đã thỏa thuận,


chối nghĩa vụ cung cấp người mua phải chỉ thị cho
onboard B/L khi hàng người chuyên chở phát hành cho
hóa được giao theo người bán với chi phí và rủi ro
điều kiện FCA do người mua chịu chứng từ vận
tải quy định hàng hóa đã được
bốc ( chẳng hạn vận đơn có ghi
chú hàng trên tàu )”
Bảo hiểm trong CIP
Incoterms 2010 Incoterms 2020

Nghĩa vụ bảo hiểm CIP : NGƯỜI BÁN PHẢI MUA


theo điều kiện bảo BẢO HIỂM PHÙ HỢP VỚI
hiểm hàng hóa C ( ICC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM
C) ngay cả với các HÀNG HÓA A
điều kiện thương mại
CIP CIF : GIỐNG INCOTERMS
2010 ( ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM
HÀNG HÓA C)
DAT>>>>>> DPU
Incoterms 2010 Incoterms 2020

Không có điều kiện Bổ sung DPU


thương mại tương DELIVERED AT PLACE
thích với trường hợp UNLOADED
người bán có nghĩa vụ GIAO HÀNG ĐÃ DỠ
dỡ hàng khi hàng được
giao đến nơi đến quy DPU = DAT BỔ SUNG ĐIỂM
định không phải là GIAO NGOÀI TERMINAL
điểm tập kết hàng. DPU = DAP BỔ SUNG NGHĨA
VỤ DỠ HÀNG TẠI NƠI ĐẾN
DAT : giao tại bến đến CHO NHÀ XUẤT KHẨU
DAP : giao tại nơi đến

You might also like