You are on page 1of 167

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

THS. MAI VĂN THÀNH


DĐ: 0945338168
WEB: https://tdimex.edu.vn
https://tdgroup.edu.vn
Youtube hương dẫn chi tiết về Incoterms:
https://www.youtube.com/watch?v=03MJ8Ht3MxQ&list=PLuzsQW--
mhH8yCNYYvLKPZRP4bRKSEWQY
INCOTERMS 2020

KẾT CẤU BÀI GIẢNG


1.Giới thiệu chung về Incoterms®
2. Lịch sử hình thành và phát triển của Incoterms®
3. Thay đổi của Incoterms® 2020 so với
Incoterms® 2010
4. Các điều kiện cơ sở giao hàng trong Incoterms®
2020
5. Lưu ý khi sử dụng Incoterms®
INCOTERMS 2020

1.Giới thiệu chung về Incoterms


- Mục đích
• Incoterms (viết tắt của International Commercial Terms) là
quy tắc chính thức của Phòng Thương mại quốc tế (ICC)
nhằm giải thích các điều kiện thương mại thông dụng nhất
trong ngoại thương, được viết tắt bằng ba chữ cái.
• Giúp các bên mua bán tránh những hiểu lầm, tranh
chấp và kiện tụng
- Phạm vi áp dụng
• Chỉ giới hạn trong các vấn đề có liên quan tới nghĩa
vụ của các bên trong hợp đồng mua bán đối với việc
giao hàng hóa được bán (hàng hóa hữu hình)
INCOTERMS 2020

2.Lịch sử hình thành phát triển của Incoterms


• Năm 1936: Bộ Incoterms đầu tiên
• Năm 1953: giải thích về 9 điều kiện
• Năm 1967: Sửa đổi nội dung của Incoterms 1953
• Năm 1976: Thêm phụ lục của Incoterms 1953
• Năm 1980: Giải thích 14 điều kiện
• Năm 1990: Giải thích 13 điều kiện
• Năm 2000: Giải thích 13 điều kiện trong ĐK TMĐT
• Năm 2010: Giảm xuống còn 11 điều kiện
• Năm 2020: Giải thích 11 điều kiện
INCOTERMS 2020

- Incoterms giải quyết 3 vấn đề:


ü Chỉ ra sự phân chia chi phí giao nhận?
ü Chỉ ra sự phân chia trách nhiệm trong giao nhận?
ü Xác định địa điểm di chuyển rủi ro và tổn thất về hàng
hóa?
INCOTERMS 2020

Những vấn đề Incoterms không giải quyết:


• Incoterms không thay thế được hợp đồng mua bán,không điều
chỉnh các vấn đề:
ü Mô tả chi tiết về hàng hóa
ü Thời gian, địa điểm, phương thức và đồng tiền thanh toán
ü Bồi thường do vi phạm hợp đồng mua bán
ü Hâu quả của hành động chậm trễ và vi phạm nghĩa vụ thực
hiện hợp đồng
ü Ảnh hưởng của các lệnh cấm vận và trừng phạt
ü Việc áp thuế
ü Cấm xuất nhập khẩu
ü Các trường hợp bất khả kháng
ü Quyền sở hữu trí tuệ
ü Phương thức, địa điểm hay luật giải quyết tranh chấp
ü Quan trọng nhất: Không đề cập đến việc chuyển giao
quyền sở hữu hàng hóa
INCOTERMS 2020

- Áp dụng Incoterms:

• Nếu muốn áp dụng các quy tắc Incoterms vào hợp đồng
mua bán hàng hóa thì phải làm rõ điều đó trong hợp đồng
bằng cách sử dụng:

• “Điều kiện được chọn, tên địa điểm đi kèm, ấn bản


Incoterms lựa chọn”

• Ví dụ: CIF cảng Hải Phòng Incoterms 2020


INCOTERMS 2020

3 Thay đổi của Incoterms 2020 so với Incoterms 2010


- Nhấn mạnh hơn trong phần giới thiệu để lựa chọn được
điều kiện Incoterms phù hợp
- Giải thích rõ hơn về các điều kiện Incoterms áp dụng cho
hợp đồng mua bán và vai trò của chúng với các hợp đồng
khác
- Sắp xếp lại thứ tự các nghĩa vụ của người mua và người
bán nhằm làm nổi bật hơn về điểm giao hàng và phân chia
rủi ro giữa người bán và người mua.
INCOTERMS 2010
BÊN BÁN BÊN MUA
A1 Nghĩa vụ chung của người bán B1 Nghĩa vụ chung của người mua
A2 Giấy phép, kiểm tra an ninh B2 Giấy phép, kiểm tra an ninh
và các thủ tục khác và các thủ tục khác
A3 HĐ vận tải và bảo hiểm B3 HĐ vận tải và bảo hiểm

A4 Giao hàng B4 Nhận hàng

A5 Chuyển rủi ro B5 Chuyển rủi ro

A6 Phân chia chi phí B6 Phân chia chi phí


A7 Thông báo cho người mua B7 Thông báo cho người bán

A8 Chứng từ giao hàng B8 Chứng từ giao hàng

A9 Kiểm tra - Đóng gói, Bao bì - B9 Kiểm tra hàng hóa


Ký mã hiệu
A10 Hỗ trợ thông tin và chi phí liên B10 Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan quan
INCOTERMS 2020
BÊN BÁN BÊN MUA
A1 Nghĩa vụ chung của người bán B1 Nghĩa vụ chung của người mua
A2 Giao hàng B2 Nhận hàng

A3 Chuyển rủi ro B3 Chuyển rủi ro

A4 Chuyên chở B4 Chuyên chở

A5 Bảo hiểm B5 Bảo hiểm

A6 Chứng từ giao hàng/vận chuyển B6 Chứng từ giao hàng/vận chuyển


A7 Thủ tục hải quan B7 Thủ tục hải quan

A8 Kiểm tra - Đóng gói, Bao bì - B8 Kiểm tra - Đóng gói, Bao bì -
Ký mã hiệu Ký mã hiệu
A9 Phân chia chi phí B9 Phân chia chi phí

A10 Thông báo B10 Thông báo


INCOTERMS 2020

- Vận đơn với xác nhận đã xếp hàng lên tàu và điều kiện
FCA
- Phạm vi bảo hiểm khác nhau trong điều kiện CIF và CIP
- Người mua hoặc người bán tự sắp xếp việc chuyên chở
hàng hóa trong các điều kiện FCA, DAP, DPU và DDP
- Điều kiện mới: DPU thay thế cho điều kiện DAT của
Incoterms 2010
- Bổ sung yêu cầu liên quan đến an ninh đối với trách
nhiệm và chi phí cho việc chuyên chở hàng hóa
- Bổ sung chú giải cho người sử dụng
INCOTERMS 2020

4 Các điều kiện cơ sở giao hàng trong Incoterms 2020


• Incoterms 2020 có 11 điều kiện được chia làm 2 nhóm
chính:
1. Nhóm những điều kiện dùng cho một hoặc nhiều
phương thức vận tải (kể cả vận tải đa phương thức):
bao gồm 07 điều kiện: EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DPU,
DDP
2. Nhóm những điều kiện dùng cho vận tải biển và vận
tải thủy nội địa: gồm 04 điều kiện: FAS, FOB, CFR, CIF
• Thay thể điều kiện DAT (Giao tại bến - Delivered at
Terminal) thành DPU (Giao tại nơi đến đã dỡ hàng -
Delivered at Place Unloaded)
INCOTERMS 2020

-Đường biên giới ở đây hiểu là đường biên giới hải


quan .
-Ví dụ : Khu chế xuất kho,ngoại quan

Thụy sỹ

Khu chế xuất

Áo
INCOTERMS 2020

• UNIT PRICE : USD 1500 /MT FCA TSN AIRPORT VIETNAM INCOTERMS
2010/2020
• UNIT PRICE : USD 1600 /MT CPT/CIP HAMBURG AIR PORT GEMANY
INCOTERMS 2010/2020
• UNIT PRICE : USD 1500 /MT FOB/ FCA CATLAI PORT VIETNAM
INCOTERMS 2010/2020
• UNIT PRICE : USD 1600 /MT CFR /CIF HAMBURG PORT GERMANY
INCOTERMS 2010/2020
INCOTERMS 2020

Người bán A, B ,C nhận Shipping line Đại lý Shipping line


HB từFF

Booking MBL MBL Cont.Nhập


NB A

FF Sunco FF Đại lý Sunco


NB B
MBL

NB C

NM A NM B NM C

Thanh toán T/T

NHNB NHNM

Thanh toán L/C, D/P,D/A


INCOTERMS 2020

MONTA NA – Schenker Logistics/3PL (MTO, đại lý hải quan, phân


GROUP phối

Mearsk Lines

Artex Thăng long


Kho Munich

Siêu thị
Berlin

Siêu thị
SAI GON PORT HAMBURG PORT Hanove
Thuê PT, cước Insurance

FCA CPT CIP

AIRPORT Lan Can Tàu Lan Can Tàu

CFS CFR CIF


FOB
FCA/CY

SHIP
DES
DDU
EXW FAS SHIP DEQ
DDP

lan

Khu
Chế
Xuất DAF

Kho
Ngoại
Quan
INCOTERMS 2000 :CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
Thuê PT, cước Insurance

FCA CPT CIP

AIRPORT On board On board


CFS CFR CIF
FOB
FCA/CY

SHIP
DAP
EXW DAP
FAS DAT
DDP

lan

Khu
Chế
Xuất DAP

Kho
Ngoại
Quan
INCOTERMS 2010 :CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
Thuê PT, cước Insurance

FCA CPT CIP

AIRPORT On boarrd On board

CFS CFR CIF


FOB
FCA/CY

SHIP
DAP
EXW DAP
FAS DPU DPU
DDP

lan

Khu
Chế
Xuất DAP

Kho
Ngoại
Quan
INCOTERMS 2020 :CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
Nội dung chính của Incoterms 2020
Mô hình tác nghiệp XNK tại cảng
Phúc tập
Hàng chuyển cửa khẩu H trả hồ sơ
Ả Kiểm hóa
BÃI GIÁM SÁT BÃI KIỂM HÓA I
NK NK Q Lãnh đạo phân
U kiểm hóa
A
CƠ QUAN CẢNG HS NK
N
Các NK
Thương Điều bộ Đại diện
vụ cảng độ phận hãng tàu Phúc tập trả hồ
H
khác sơ

I Kiểm hóa
Kho ngoại
Q
quan U Phân kiểm hóa
Bãi A
Kho CFS Bãi kiểm
container N HS xuất
hàng xuất
rỗng XK
Kho cảng
INCOTERMS 2020

MONTA NA – Schenker Logistics/3PL (MTO , đại lý hải quan ,phân


GROUP phối

Mearsk Lines

Artex Thăng long


Kho Munich

Siêu thị
Berlin

Siêu thị
SAI GON PORT HAMBURG PORT Hanove
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )

• Cách quy định: EXW địa điểm giao hàng, Incoterms 2020
• EXW 35 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội, Việt Nam Incoterms
2020
• Tổng quan: Người bán phải đặt hàng hóa dưới quyền
định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc
tại một địa điểm chỉ định (xưởng, nhà máy, kho...). Người
mua phải nhận hàng tại địa điểm quy định, chịu mọi rủi ro
và chi phí để lo việc chuyên chở hàng về điểm đích
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
A Nghĩa vụ của người bán:
A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập
quán quy định)
A2: Giao hàng: Giao hàng tại địa điểm giao hàng quy định
chưa được bốc lên phương tiện vận tải đến nhận hàng.
Người bán phải giao hàng vào ngày hoặc trong thời hạn đã
thỏa thuận.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mụcA2.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
A4: Chuyên chở: Không có nghĩa vụ đối với người mua ký
hợp đồng chuyên chở, tuy nhiên phải cung cấp thông tin bao
gồm cả yêu cầu liên quan đến an ninh cho người mua để sắp
xếp việc chuyên chở hàng hóa
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
A6: Chứng từ giao hàng: Không có nghĩa vụ
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
A7: Thủ tục hải quan: Theo yêu cầu của người mua,
người bán sẽ trợ giúp người mua liên quan đến làm thủ
tục hải quan XK/ QC/ NKbao gồm: giấy phép; vấn đề an
ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và các yêu cầu khác.
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên
quan đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng
hóa nhằm mục đích giao hàng theo mụcA2
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến
hàng hóa cho đến khi hàng hóa được giao theo mục A2
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để nhận
hàng hóa.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định
của hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập
quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2
và thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mụcA2.
Nếu người mua không thông báo cho người bán như quy
định ở mục B10 thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất
mát hay hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc
ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều
kiện hàng được phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Bằng chứng về việc giao hàng: Cung cấp cho người
bán bằng chứng về việc đã nhận hàng.
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan XK/QC/NK bao gồm:
giấy phép; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )

B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2; Hoàn trả
mọi chi phí và phụ phí mà người bán đã chi ra khi giúp
người mua theo mục A4, A5 hoặc A7; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả mọi chi phí
phát sinh do không nhận hàng khi hàng được đặt dưới
quyền định đoạt của mình hoặc do không thông báo kịp thời
cho người bán theo mục B10.
B10: Thông báo: Khi người mua có quyền quyết định về thời
gian hoặc địa điểm nhận hàng, người mua phải thông báo
kịp thời cho người bán về việc đó.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )

-Lưu ý: Căn cứ lựa chọn điều kiện EXW:


+ Người mua có khả năng làm thủ tục thông quan XK cho
hàng hoá, có kinh nghiệm trong việc thuê phương tiện vận
tải và việc vận chuyển hàng hoá quốc tế
+ Người mua có đại diện tại nước XK để có thể trực tiếp
kiểm tra và nhận hàng hoá tại cơ sở người bán.
+ Áp dụng khi thị trường thuộc về người bán
+ Thường được các nhà NK lớn (như các đại lí buôn bán tấm
cỡ, những cửa hàng lớn) sử dụng khi mua hàng từ những
nhà XK nhỏ.
+ Thường được sử dụng trong thương mại nội địa
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )

• Cách quy định: FCA (địa điểm giao hàng), Incoterms


2020 FCA Sân bay Nội bài, Việt Nam, Incoterms 2020.
• Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
đã giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác
do người mua chỉ định tại cơ sở của người bán hoặc tại
địa điểm chỉ định khác sau khi đã hoàn thành thủ tục
thông quan xuất khẩu (nếu có) cho hàng hóa.
• Lưu ý: Địa điểm chọn để giao hàng ảnh hưởng đến
trách nhiệm bốc dỡ hàng lên/ra phương tiện vận tải
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )
A Nghĩa vụ của người bán:
A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ
khác mà HĐquy định. (Cácchứng từ có thể ở dạng văn bản
giấy hoặc thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc
tập quán quy định)
A2: Giao hàng: Giao hàng cho người chuyên chở hoặc
người khác do người mua chỉ định tại địa điểm giao hàng
quy định. Người bán phải giao hàng vào ngày quy định hoặc
trong thời hạn đã thỏa thuận theo thông báo của người mua
tại mục B10 (b), hoặc ngày cuối cùng của thời hạn đã thỏa
thuận.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
BÌNH LUẬN ?
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )

A4: Chuyên chở: Không có nghĩa vụ đối với người bán , ký


hợp đồng chuyên chở, tuy nhiên phải cung cấp thông tin bao
gồm cả yêu cầu liên quan đến an ninh cho người mua để
sắp xếp việc chuyên chở hàng hóa. Nếu thỏa thuận, người
bán ký hợp đồng chuyên chở theo điều kiện thông thường
với chi phí và rủi ro do người mua chịu
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )
A6: Chứng từ giao hàng: Phải cung cấp cho người mua bằng chi
phí của mình bằng chứng thông thường về hàng hóa đã được
giao theo mục A2. Hỗ trợ người mua theo yêu cầu của người
mua với chi phí và rủi ro người mua chịu để có được chứng từ
vận tải. Trong T/H người mua hướng dẫn người chuyên chở
phát hành cho người bán chứng từ vận tải theo mục B6, người
bán phải cung cấp chứng từ như thế cho người mua.
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả các
chi phí và làm TTHQ XK bao gồm: giấy phép XK; vấn đề an ninh;
kiểm tra trước khi giao hàng và các yêu cầu khác. Người bán cũng
sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu của người mua với chi phí, rủi
ro người mua chịu để có được bất kỳ chứng từ hoặc thông tin
nào liên quan đến thủ tục thông quan NK/QC bao gồm cả yêu cầu
về an ninh và kiểm tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của
nước QC hoặc nước NK
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan đến
việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm mục đích
giao hàng theo mục A2
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa kể
từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những khoản người
mua sẽ trả theo mục B9; Chi chí cho việc có bằng chứng giao
hàng; Nếu có quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi
phí khác cũng như chi phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và;
Trả cho người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ
có được chứng từ và thông tin theo mục B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua , hàng đã được giao
theo mục A2 hoặc cho người chuyên chở hoặc người khác do
người mua chỉ định đã không nhận hàng hóa trong khoảng thời
gian quy định.
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng.(Chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy hoặc thông
điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không chỉ định người chuyên chở hoặc người
khác hoặc không thông báo theo mục B10 hoặc người chuyên
chở/người được chỉ định không nhận hàng hóa thì người mua
phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng hóa kể
từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng
quy định với điều kiện hàng được phân biệt rõ ràng là hàng
theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )
B4: Chuyên chở: Người mua ký hợp đồng chuyên chở hoặc
bằng chi phí của mình tự sắp xếp việc chuyên chở hàng hóa
từ địa điểm giao hàng thỏa thuận trừ khi người bán ký hợp
đồng chuyên chở theo yêu cầu và bằng chi phí, rủi ro người
mua chịu theo mục A4
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận bằng chứng về việc
hàng hóa đã được giao theo mục A2. Nếu có thỏa thuận,
người mua phải hướng dẫn người chuyên chở phát hành
cho người bán với chi phí và rủi ro người mua chịu. Chứng
từ vận tải chỉ rõ hàng hóa được được xếp lên tàu
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )

B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )

B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những khoản
người bán sẽ trả theo mục A9; Trả mọi chi phí và phụ phí mà
người bán đã chi ra khi giúp người mua theo mục A4, A5, A6
và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và
các chi phí khác cũng như chi phí làm thủ tục hải quan nhập
khẩu hoặc QC; Trả mọi chi phí phát sinh do không chỉ định
người chuyên chở hoặc người khác hoặc người chuyên chở
hoặc người khác được chỉ định không nhận hàng.
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )

B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về:


ü Tên của người chuyên chở hoặc người được chỉ định trong
khoảng thời gian hợp lý để người bán giao hàng
ü Thời gian cụ thể người chuyên chở hoặc người được chỉ
định sẽ nhận hàng
ü Phương thức vận chuyển được sử dụng
ü Nơi hàng hóa được nhận
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )

• Cách quy định: CPT nơi đến quy định, Incoterms 2020
• CPT Noibai Airport, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
đã giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác
do người bán chỉ định và người bán phải ký hợp đồng và
trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới địa điểm
đến được chỉ định.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )

A Nghĩa vụ của người bán:


A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định.Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập
quán quy định)
A2: Giao hàng: Giao hàng cho người chuyên chở đã ký hợp
đồng theo mục A4 trong thời hạn đã thỏa thuận tại địa điểm
giao hàng quy định.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )

A4: Chuyên chở: Ký hợp đồng chuyên chở hàng hóa từ địa
điểm giao hàng thỏa thuận đến địa điểm đến quy định. Hợp
đồng chuyên chở phải được lập theo điều kiện thông thường
với chi phí do người bán chịu và chuyên chở theo tuyến
đường thường lệ theo cách thức thông thường phù hợp với
việc chuyên chở hàng hóa được bán. Nếu không quy định
cụ thể điểm giao hàng hoặc không theo tập quán, người bán
sẽ lựa chọn điểm giao hàng và điểm đến phù hợp với mục
đích của người bán. Người bán phải tuân thủ theo các yêu
cầu an ninh liên quan đến vận chuyển hàng đến điểm đến
quy định.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
A6: Chứng từ giao hàng: Theo tập quán hoặc theo yêu cầu
của người mua, người bán phải cung cấp cho người mua
bằng chi phí của mình chứng từ vận tải thông thường.Chứng
từ vận tải phải thể hiện hàng hóa của hợp đồng và được ký
trong thời hạn giao hàng thỏa thuận. Chứng từ này giúp người
mua có thể khiếu nại người chuyên chở tại nơi đến hoặc giúp
người mua có thể bán hàng hóa tại nước quá cảnh bằng
cách chuyển nhượng chứng từ sang người mua tiếp theo
hoặc bằng cách thông báo cho người chuyên chở. Khi chứng
từ như vậy được phát hành ở dạng chuyển nhượng được và
có một vài bản gốc, một bộ đầy đủ bản gốc sẽ phải được gửi
đến cho người mua.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )

A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải
trả các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép
XK; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu
khác. Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu
của người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có
được bất kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ
tục thông quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh
và kiểm tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC
hoặc nước NK
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mụcA2
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những khoản
người mua sẽ trả theo mục B9; Chi phí vận chuyển và các chi
phí khác liên quan đến vận chuyển bao gồm chi phí bốc hàng
và các chi phí an ninh; Chi chí dỡ hàng tại nơi đến nếu các
chi phí này người bán trả theo hợp đồng vận chuyển; Chi phí
chuyển tải mà người bán trả theo hợp đồng vận chuyển; Chi
phí cho việc có bằng chứng giao hàng; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho người mua
mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có được chứng
từ và thông tin theo mục B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua hàng đã được
giao theo mục A2. Cung cấp thông tin để người mua có thể
nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng.(Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán
quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục
A2 và nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 thì người
mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng
hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn
giao hàng quy định với điều kiện hàng được phân biệt rõ
ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
B4: Chuyên chở: Người mua không có nghĩa vụ với người
bán về ký hợp đồng chuyên chở
B5: Bảo hiểm:Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận chứng từ vận tải theo
mục A6.
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người bán sẽ trả theo mục A9; Chi phí chuyển tải trừ
khi chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận chuyển;
Chi phí dỡ hàng trừ khi chi phí này người bán đã trả theo
hợp đồng vận chuyển; Trả mọi chi phí và phụ phí mà người
bán đã chi ra khi giúp người mua theo mục A5 và A7(b); Nếu
có quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí
khác cũng như chi phí làm thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc
QC; Trả mọi chi phí phát sinh do không thông báo theo mục
B10.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian
nhận hàng và/hoặc địa điểm nhận hàng tại nơi nơi đến quy
định.
INCOTERMS 2020
CIP - Carriage and Insurance Paid To (Cước phí &BH trả tới )

• Cách quy định: CIP nơi đến quy định, Incoterms 2020.
• CIP Noibai airport, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Giống điều kiện CPT. Tuy nhiên người bán
còn phải mua bảo hiểm cho người mua về mọi rủi ro, mất
mát hoặc hư hỏng của hàng hóa trong quá trình vận
chuyển từ điểm giao hàng cho ít nhất đến nơi đến quy
định.
INCOTERMS 2020
CIP - Carriage and Insurance Paid To (Cước phí &BH trả tới )

Nghĩa vụ mua bảo hiểm:


• Trừ khi có quy định khác hoặc theo tập quán, người bán
phải mua bảo hiểm cho hàng hóa theo:
+ Điều kiện A của Viện bảo hiểm London hoặc điều kiện bảo
hiểm tương tự phù hợp với phương thức vận chuyển được
sử dụng.
+ Mua tại 1 C/ty bảo hiểm có uy tín để người mua hoặc bất
kỳ người nào khác được hưởng lợi bảo hiểm có thể đòi bồi
thường trực tiếp từ Công ty BH.
+ Giá trị bảo hiểm = 110% Giá CIP
+ Mua bằng đồng tiền của hợp đồng
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm hay đơn bảo hiểm hoặc bất kỳ
bằng chứng bảo hiểm nào.
INCOTERMS 2020
CIP - Carriage and Insurance Paid To (Cước phí &BH trả tới )

Người bán cung cấp cho người mua theo yêu cầu của người
mua, với chi phí và rủi ro người mua chịu các thông tin để
người mua mua thêm bảo hiểm bổ sung như bảo hiểm chiến
tranh/đình công hoặc bất kỳ bảo hiểm tương tự
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )

• Cách quy định: DAP nơi đến quy định, Incoterms 2020.
•DAP 132 Nguyen Tuan, Hanoi, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí để đặt
hàng hóa dưới quyền định đoạt của người mua trên ptvt,
sẵn sàng để dỡ tại nơi đến chỉ định
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )

A Nghĩa vụ của người bán:


A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập
quán quy định)
A2: Giao hàng: Đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của
người mua trên phương tiện vận tải chở đến sẵn sàng để dỡ
tại nơi đến quy định.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mụcA2.
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )

A4: Chuyên chở: Ký hợp đồng chuyên chở hoặc tự chuyên


chở hàng hóa đến nơi đến quy định. Nếu không quy định cụ
thể điểm giao hàng hoặc không theo tập quán, người bán sẽ
lựa chọn điểm đến phù hợp với mục đích của người bán.
Người bán phải tuân thủ theo các yêu cầu an ninh liên quan
đến vận chuyển hàng đến điểm đến.
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
A6: Chứng từ giao hàng: Người bán phải cung cấp cho
người mua bằng chi phí của mình bất kỳ chứng từ được yêu
cầu để người mua có thê nhận hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả
các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép XK;
vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và các yêu cầu
khác. Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu của
người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có được bất
kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ tục thông
quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh và kiểm
tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC hoặc
nước NK
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mục A2
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )

A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người mua sẽ trả theo mục B9; Bất kỳ khoản phụ phí
dỡ hàng ở nơi đến nếu các khoản phụ phí này do người bán
chịu theo hợp đồng vận chuyển; Chi phí cung cấp chứng từ
giao hàng/vận chuyển theo mục A6; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho người
mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có được
chứng từ và thông tin theo mục B5 và B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để người mua
có thể nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán
quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2
và nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không hoàn thành nghĩa vụ theo mục B7
hoặc người mua không thông báo theo mục B10 thì người
mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng
hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn
giao hàng quy định với điều kiện hàng được phân biệt rõ
ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )

B4: Chuyên chở: Người mua không có nghĩa vụ với người


bán về ký hợp đồng chuyên chở
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa. Tuy nhiên người mua theo yêu
cầu của người bán với chi phí và rủi ro người bán chịu cung
cấp thông tin để người bán mua bảo hiểm cho hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )

B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận chứng từ vận tải theo
mục A6
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )

B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2; Chi phí dỡ
hàng trừ khi chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận
chuyển; Trả mọi chi phí và phụ phí mà người bán đã chi ra
khi giúp người mua theo mục A7(b); Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc QC; Trả mọi chi phí
phát sinh do không thực hiện nghĩa vụ theo mục B7 và
không thông báo theo mục B10.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian
nhận hàng và/hoặc địa điểm nhận hàng tại nơi nơi đến quy
định.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded(Giao hàng tại nơi đến đã dỡ)

• Cách quy định: DPU nơi đến quy định, Incoterms 2020.
•DPU 132 Nguyen Tuan, Hanoi, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí để đặt
hàng hóa dưới quyền định đoạt của người mua, sau khi
dỡ ra khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến chỉ định
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )

A Nghĩa vụ của người bán:


A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ
khác mà HĐ quy định(Các chứng từ có thể ở dạng giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập
quán quy định)
A2: Giao hàng: Dỡ hàng từ phương tiện chở đến và phải
giao hàng bằng cách đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của
người mua tại địa điểm quy định trong thời hạn đã thỏa
thuận.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )

A4: Chuyên chở: Ký hợp đồng chuyên chở hoặc tự chuyên


chở hàng hóa đến nơi đến quy định. Nếu không quy định cụ
thể điểm giao hàng hoặc không theo tập quán, người bán sẽ
lựa chọn điểm đến phù hợp với mục đích của người bán.
Người bán phải tuân thủ theo các yêu cầu an ninh liên quan
đến vận chuyển hàng đến điểm đến.
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
A6: Chứng từ giao hàng: Người bán phải cung cấp cho
người mua bằng chi phí của mình bất kỳ chứng từ được yêu
cầu để người mua có thê nhận hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả
các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép XK;
vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu khác.
Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu của
người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có được bất
kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ tục thông
quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh và kiểm
tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC hoặc
nước NK
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mục A2
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )

A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người mua sẽ trả theo mục B9; Chi phí cung cấp
chứng từ giao hàng/vận chuyển theo mục A6; Nếu có quy
định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng
như chi phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho
người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có
được chứng từ và thông tin theo mục B5 và B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để người mua
có thể nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán
quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của
hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không hoàn thành nghĩa vụ theo mục B7 hoặc
người mua không thông báo theo mục B10 thì người mua phải
chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng hóa kể từ
ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng quy
định với điều kiện hàng được phân biệt rõ ràng là hàng theo
hợp đồng.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )

B4: Chuyên chở: Người mua không có nghĩa vụ với người


bán về ký hợp đồng chuyên chở
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa. Tuy nhiên người mua theo yêu
cầu của người bán với chi phí và rủi ro người bán chịu cung
cấp thông tin để người bán mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận chứng từ vận tải theo
mục A6
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2; Trả mọi chi
phí và phụ phí mà người bán đã chi ra khi giúp người mua
theo mục A7(b); Nếu có quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ
phí và các chi phí khác cũng như chi phí làm thủ tục hải
quan nhập khẩu theo mục B7(b); Trả mọi chi phí phát sinh
do không thực hiện nghĩa vụ theo mục B7 và không thông
báo theo mục B10.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian
nhận hàng và/hoặc địa điểm nhận hàng tại nơi nơi đến quy
định.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

• Cách quy định: DDP nơi đến quy định, Incoterms2020


• DDP 58 Nguyen Van Cu, Long Biên, Ha Noi, Vietnam,
Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán giao hàng khi đặt hàng hóa dưới
quyền định đoạt của người mua, đã thực hiện thủ tục
thông quan nhập khẩu cho hàng hóa (nếu cần), hàng hóa
vẫn trên phương tiện vận tải chở đến và đã sẵn sàng để
dỡ hàng tại nơi đến quy định.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

A Nghĩa vụ của người bán:


A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định.(Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập
quán quy định)
A2: Giao hàng: Đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của
người mua trên phương tiện vận tải chở đến sẵn sàng để
dỡ tại nơi đến quy định.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư
hỏng của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục
A2.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

A4: Chuyên chở: Ký hợp đồng chuyên chở hoặc tự chuyên


chở hàng hóa đến nơi đến quy định. Nếu không quy định cụ
thể điểm giao hàng hoặc không theo tập quán, người bán sẽ
lựa chọn điểm đến phù hợp với mục đích của người bán.
Người bán phải tuân thủ theo các yêu cầu an ninh liên quan
đến vận chuyển hàng đến điểm đến.
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
A6: Chứng từ giao hàng: Người bán phải cung cấp cho
người mua bằng chi phí của mình bất kỳ chứng từ được yêu
cầu để người mua có thê nhận hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả
các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu/ QC/nhập khẩu bao gồm:
giấy phép XK/QC/NK; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao
hàng và các yêu cầu khác.
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mụcA2
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người mua sẽ trả theo mục B9; Bất kỳ khoản phụ phí
dỡ hàng ở nơi đến nếu các khoản phụ phí này do người bán
chịu theo hợp đồng vận chuyển; Chi phí cung cấp chứng từ
giao hàng/vận chuyển theo mục A6; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho người
mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có được
chứng từ và thông tin theo mục B5 và B7.
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để người mua
có thể nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông
điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy
định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2
và nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không hoàn thành nghĩa vụ theo mục B7
hoặc người mua không thông báo theo mục B10 thì người
mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng
hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn
giao hàng quy định với điều kiện hàng được phân biệt rõ
ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

B4: Chuyên chở: Người mua không có nghĩa vụ với người


bán về ký hợp đồng chuyên chở
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa. Tuy nhiên người mua theo yêu
cầu của người bán với chi phí và rủi ro người bán chịu cung
cấp thông tin để người bán mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận chứng từ vận tải theo
mục A6
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua hỗ trợ
người bán theo yêu cầu của người bán, với chi phí và rủi ro
người bán chịu để làm thủ tục hải quan XK/QC/NK bao gồm:
giấy phép; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)

B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2; Chi phí dỡ
hàng trừ khi chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận
chuyển; Trả mọi chi phí phát sinh do không thực hiện nghĩa
vụ theo mục B7 và không thông báo theo mục B10.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian nhận
hàng và/hoặc địa điểm nhận hàng tại nơi nơi đến quy định.
INCOTERMS 2020

Thảo luận
- Sự khác biệt giữa DAP , DPU và DDP
- DPU thay cho DAT( khu vực cảng ) nhưng có thể
dịch chuyển tới khu vực là địa điểm của người mua
hay không ?
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)

• Cách quy định: FAS,cảng bốc hàng quy định Incoterms


2020
• FAS cảng Hải Phòng, Việt Nam, Incoterms 2010
• Tổng quan: Bên bán giao hàng khi hàng được đặt dọc
theo mạn con tàu do người mua chỉ định tại cảng bốc
hàng quy định hoặc mua được hàng hóa đã sẵn sàng để
giao như vậy. Bên mua phải chịu mọi chi phí
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)

• Lưu ý:
• Giao dọc mạn tàu trong thực tế thường là: Giao tai kè
cảng, giao trên xuồng hoặc thuyền nhỏ (tại các cảng mà tàu
thuyền lớn không thể vào, hoặc nước nông phải chở hàng từ
các thuyền nhỏ ra)
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)

A Nghĩa vụ của người bán:


A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định.(Chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông
điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập quán quy định)
A2: Giao hàng: Đặt hàng hóa dọc mạn con tàu do người
mua chỉ định tại cảng bốc hàng. Người bán phải giao hàng
vào ngày quy định hoặc trong thời hạn đã thỏa thuận theo
thông báo của người mua tại mục B10, hoặc ngày cuối cùng
của thời hạn đã thỏa thuận theo cách thức thông thường tại
cảng.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
A4: Chuyên chở: Không có nghĩa vụ đối với người mua ký
hợp đồng chuyên chở, tuy nhiên phải cung cấp thông tin bao
gồm cả yêu cầu liên quan đến an ninh cho người mua để
sắp xếp việc chuyên chở hàng hóa. Nếu thỏa thuận, người
bán ký hợp đồng chuyên chở theo điều kiện thông thường
với chi phí và rủi ro do người mua chịu
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
A6: Chứng từ giao hàng: Phải cung cấp cho người mua bằng
chi phí của mình bằng chứng thông thường về hàng hóa đã
được giao theo mục A2. Hỗ trợ người mua theo yêu cầu của
người mua với chi phí và rủi ro người mua chịu để có được
chứng từ vận tải.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)

A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả
các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép XK;
vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu khác.
Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu của
người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có được bất
kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ tục thông
quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh và kiểm
tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC hoặc nước
NK
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mục A2
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 ngoại trừ các chi
phí người mua phải trả theo mục B9; Chi chí cho việc có
bằng chứng giao hàng theo mục A6; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu theo mục A7(a) và;
Trả cho người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ
trợ có được chứng từ và thông tin theo mục B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua hàng đã được
giao theo mục A2 hoặc trong trường hợp tàu không nhận
hàng hóa trong khoảng thời gian quy định.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung:Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng.(Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông điệp
điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 hoặc tàu
chuyên chở do người mua chỉ định không đến đúng thời gian,
không nhận hàng thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát
hay hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối
cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều kiện hàng được
phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)

B4: Chuyên chở: Người mua bằng chi phí của mình ký hợp
đồng chuyên chở hàng hóa từ địa điểm giao hàng thỏa
thuận trừ khi người bán ký hợp đồng chuyên chở theo yêu
cầu và bằng chi phí, rủi ro người mua chịu theo A4
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận bằng chứng giao hàng
theo mục A6.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)

B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)

B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ các chi phí
mà người bán phải trả theo mục A9; Trả mọi chi phí và phụ
phí mà người bán đã chi ra khi giúp người mua theo mục
A4, A5, A6 và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi khoản thuế,
phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí làm thủ tục
hải quan nhập khẩu hoặc QC theo mục B7(b); Trả mọi chi phí
phát sinh do người mua không thông báo theo mục B10,
hoặc tàu do người mua chỉ định không đến đúng hạn, không
nhận hàng hoặc dừng nhận hàng trước thời hạn thông báo.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về yêu cầu an
ninh liên quan đến vận chuyển, tên tàu vận chuyển, cảng
bốc hàng, thời gian giao hàng trong thời hạn thỏa thuận
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)

• Cách quy định: FOB cảng bốc quy định, Incoterms 2020
• FOB cảng Hải Phòng, Việt Nam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán giao hàng lên con tàu do người
mua chỉ định tại cảng xếp hàng chỉ định hoặc mua được
hàng hóa đã sẵn sàng để giao như vậy.
• Người bán phải làm thủ tục thông quan XK cho hàng
hóa nếu có.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
A Nghĩa vụ của người bán:
A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập quán
quy định)
A2: Giao hàng: Đặt hàng hóa lên con tàu do người mua chỉ
định tại cảng bốc hàng. Người bán phải giao hàng vào ngày
quy định hoặc trong thời hạn đã thỏa thuận theo thông báo
của người mua tại mục B10, hoặc ngày cuối cùng của thời
hạn đã thỏa thuận theo cách thức thông thường tại cảng.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)

A4: Chuyên chở: Không có nghĩa vụ đối với người mua ký


hợp đồng chuyên chở, tuy nhiên phải cung cấp thông tin bao
gồm cả yêu cầu liên quan đến an ninh cho người mua để
sắp xếp việc chuyên chở hàng hóa. Nếu thỏa thuận, người
bán ký hợp đồng chuyên chở theo điều kiện thông thường
với chi phí và rủi ro do người mua chịu
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
A6: Chứng từ giao hàng: Phải cung cấp cho người mua bằng
chi phí của mình bằng chứng thông thường về hàng hóa đã
được giao theo mục A2. Hỗ trợ người mua theo yêu cầu của
người mua với chi phí và rủi ro người mua chịu để có được
chứng từ vận tải.
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả
các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép XK;
vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu khác.
Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu của
người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có được bất
kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ tục thông
quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh và kiểm
tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC hoặc
nước NK
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)

A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mục A2
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 ngoại trừ các chi
phí người mua phải trả theo mục B9; Chi chí cho việc có
bằng chứng giao hàng theo mục A6; Nếu có quy định, trả mọi
khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí
làm thủ tục hải quan để xuất khẩu theo mục A7(a) và; Trả
cho người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ
có được chứng từ và thông tin theo mục B7(a).
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)

A10: Thông báo: Thông báo cho người mua hàng đã được
giao theo mục A2 hoặc trong trường hợp tàu không nhận
hàng hóa trong khoảng thời gian quy định.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung:Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông điệp
điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của
hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 hoặc tàu
chuyên chở do người mua chỉ định không đến đúng thời hạn,
không nhận hàng hoặc dừng việc nhận hàng trước thời gian
thông báo thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay
hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối
cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều kiện hàng được
phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)

B4: Chuyên chở: Người mua bằng chi phí của mình ký hợp
đồng chuyên chở hàng hóa từ địa điểm giao hàng thỏa
thuận trừ khi người bán ký hợp đồng chuyên chở theo yêu
cầu và bằng chi phí, rủi ro người mua chịu theo A4
B5: Bảo hiểm:Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận bằng chứng giao hàng
theo mục A6.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)

B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ các chi
phí mà người bán phải trả theo mục A9; Trả mọi chi phí và
phụ phí mà người bán đã chi ra khi giúp người mua theo
mục A4, A5, A6 và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi khoản
thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí làm
thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc QC theo mục B7(b); Trả
mọi chi phí phát sinh do người mua không thông báo theo
mục B10, hoặc tàu do người mua chỉ định không đến đúng
hạn, không nhận hàng hoặc dừng nhận hàng trước thời hạn
thông báo.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về yêu cầu an
ninh liên quan đến vận chuyển, tên tàu vận chuyển, cảng
bốc hàng, thời gian giao hàng trong thời hạn thỏa thuận
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)

• Cách quy định: CFR cảng đến quy định, Incoterms 2020
• CFR cảng Hải phòng, Việt Nam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Bên bán phải trả tiền hàng và cước phí để
mang hàng tới cảng đích quy định NHƯNG lưu ý là rủi ro
về hư hỏng và mất mát của hàng hóa đã chuyển từ bên
bán sang bên mua kể từ khi hàng hóa đã được giao lên
tàu ở cảng bốc hàng quy định hoặc mua được hàng hóa
đã sẵn sàng để giao như vậy.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)

A Nghĩa vụ của người bán:


A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định.(Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập quán
quy định)
A2: Giao hàng: Đặt hàng hóa lên con tàu trong thời hạn đã
thỏa thuận theo cách thức thông thường tại cảng.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)

A4: Chuyên chở: Ký hợp đồng chuyên chở hàng hóa từ điểm
giao hàng đã thỏa thuận đến cảng đến quy định. Hợp đồng
chuyên chở phải được lập theo điều kiện thông thường bằng
chi phí của người bán và phải chuyên chở theo tuyến đường
thông thường bằng một con tàu thuộc loại thường được sử
dụng để vận chuyển hàng hóa. Người bán phải tuân thủ các
yêu cầu an ninh liên quan đến vận chuyển để vận chuyển
hàng hóa đến nơi đến.
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)

A6: Chứng từ giao hàng: Phải cung cấp cho người mua
bằng chi phí của mình chứng từ vận tải thông thường.
Chứng từ vận tải phải thể hiện được hàng hóa của hợp
đồng, được ký trong thời hạn của hợp đồng, giúp người mua
có thể khiếu nại người chuyên chở ở cảng đến, trừ khi có
quy định khác có thể giúp người mua bán hàng hóa trên
đường vận chuyển bằng cách chuyển nhượng chứng từ cho
người mua tiếp theo hoặc bởi thông báo cho người chuyên
chở. Khi chứng từ vận tải như vậy được phát hành ở dạng
có thể chuyển nhượng và gồm nhiều bản gốc, một bộ đầy
đủ bản gốc phải được gửi tới người mua.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)

A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải
trả các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép
XK; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu
khác. Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu
của người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có
được bất kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ
tục thông quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh
và kiểm tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC
hoặc nước NK
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mụcA2
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 ngoại trừ các chi
phí người mua phải trả theo mục B9; Cước phí và các chi phí
khác theo mục A4 bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu và các chi
phí an ninh liên quan vận chuyển; Phụ phí dỡ hàng ở cảng dỡ
mà người bán phải chịu theo hợp đồng chuyên chở; Chi phí
chuyển tải mà người bán chịu theo hợp đồng chuyên chở; Chi
chí cho việc có bằng chứng giao hàng theo mục A6; Nếu có
quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác
cũng như chi phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu theo mục
A7(a) và; Trả cho người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan
đến hỗ trợ có được chứng từ và thông tin theo mục B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua,hàng đã được
giao theo mục A2 và thông báo cần thiết để người mua nhận
hàng hóa.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông điệp
điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của
hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 hoặc tàu
chuyên chở do người mua chỉ định không đến đúng thời hạn,
không nhận hàng hoặc dừng việc nhận hàng trước thời gian
thông báo thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay
hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối
cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều kiện hàng được
phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
B4: Chuyên chở: Người mua không có nghĩa vụ với người
bán về việc ký hợp đồng chuyên chở.
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc mua
bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận bằng chứng giao hàng
theo mục A6.
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện và
chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của nước NK
và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy phép QC; vấn
đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và các yêu cầu khác.
Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với người
bán
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)

B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ các chi phí
mà người bán phải trả theo mục A9; Chi phí chuyển tải trừ
khi người bán đã trả theo hợp đồng chuyên chở; Chi phí dỡ
hàng bao gồm phụ phí lõng hàng và phí cầu bến trừ khi các
chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận chuyển; Trả
mọi chi phí và phụ phí mà người bán đã chi ra khi giúp
người mua theo mục A5 và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi
khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí
làm thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc QC theo mục B7(b); Trả
mọi chi phí phát sinh do người mua không thông báo theo
mục B10, hoặc tàu do người mua chỉ định không đến đúng
hạn, không nhận hàng hoặc dừng nhận hàng trước thời hạn
thông báo.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)

B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian giao
hàng và địa điểm nhận hàng tại cảng đến
INCOTERMS 2020
CIF-Cost, Insurance & Freight(Tiền hàng,bảo hiểm & cước phí)

• Cách quy định: CIF cảng đến quy định, Incoterms 2020
• CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam, Incoterms 2020.
• Tổng quan: Giống điều kiện CFR. Tuy nhiên người bán
chịu thêm trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hóa
INCOTERMS 2020
CIF - Cost, Insurance and Freight(Tiền hàng, bảo hiểm &cước phí)

Nghĩa vụ mua bảo hiểm:


• Trừ khi có quy định khác hoặc theo tập quán, người bán
phải mua bảo hiểm cho hàng hóa theo:
+ Điều kiện C (điều kiện tối thiểu) của Viện bảo hiểm London
hoặc điều kiện bảo hiểm tương tự.
+ Mua tại 1 công ty bảo hiểm có uy tín để người mua hoặc
bất kỳ người nào khác được hưởng lợi bảo hiệm có thể đòi
bồi thường trực tiếp từ Công ty bảo hiểm.
+ Giá trị bảo hiểm = 110% Giá CIP
+ Mua bằng đồng tiền của hợp đồng
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm hay đơn bảo hiểm hoặc bất kỳ
bằng chứng bảo hiểm nào.
INCOTERMS 2020
CIF - Cost, Insurance and Freight(Tiền hàng, bảo hiểm &cước phí)

Người bán cung cấp cho người mua theo yêu cầu của người
mua, với chi phí và rủi ro người mua chịu các thông tin để
người mua mua thêm bảo hiểm bổ sung như bảo hiểm chiến
tranh/đình công hoặc bất kỳ bảo hiểm tương tự
Nội dung chính của Incoterms 2020
Group E
Departure EXW Ex Works (…named place)

FCA Free Carrier (…named place)


Group F
FAS Free Alongside Ship (..named port of shipment)
Main Carriage Unpaid

FOB Free on board (named port of shipment)

CFR Cost and Freight (…named port of destination)

CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)


Group C
Main Carriage Paid CPT Carriage paid to (..named place of destination)

CIP Carriage and Insurance paid to (… named place of destination)

DAP Delivered at Place (a named place of destination)

Group D
DPU Delivered at Place Unloaded (…named place of destination)
Arrival

DDP Delivered Duty Paid (…named place of destination) 57


INCOTERMS 2020
CIF - Cost, Insurance and Freight(Tiền hàng, bảo hiểm &cước phí)

Công thứcgiá CIF


• CIF= FOB+ F+I
• CIF = (FOB +F)/(1-R)
+ I :Như thế nào? Ai mua, Mua ở đâu, mua theo điều kiện
gì, mua bằng đồng tiền gì?
+ F: Liên quan tới việc thuê tàu: Ai thuê, ai chịu chi phí, thuê
tầu như thế nào?...
+ Thực chất tất cả các chi phí liên quan tới I và F là ai phải
trả???
INCOTERMS 2020
CIF - Cost, Insurance and Freight(Tiền hàng, bảo hiểm &cước phí)

Tình huống:
• Chọn điều kiện thích hợp theo Incoterms 2020:
• Nhà XK thuê tàu, mua bảo hiểm và giao hàng lên tàu tại
• cảng bốc hàng là hết trách nhiệm.
• Tính giá cho trường hợp trên biết:
• Giá EXW: 200 USD
• Chi phí bốc hàng tại xưởng: 2 USD
• Chi phí vận chuyển trong nước XK/NK: 8 USD/10 USD
• Chi phí vận chuyển ngoại thương: 30 USD
• Phí bốc hàng/dỡ hàng tại cảng bốc, cảng dỡ: 3 USD/4 USD
• Lệ phí thông quan XK/NK: 3 USD/5 USD
• Thuế XK: 0%
• Thuế NK: 10% giá NK tại CK nhập
• Phí bảo hiểm: 2 USD
INCOTERMS 2020
CIF - Cost, Insurance and Freight(Tiền hàng, bảo hiểm &cước phí)

So sánh giá khi ký hợp đồng XNK


• DN VN xuất khẩu chào các giá khác nhau xuất khẩu sang
Mỹ:
• EXW Đà Lạt: 300 USD/MT
• FOB Sài Gòn: 350 USD/MT
• CIF New York: 500 USD/MT
• Biết phí xuất khẩu bằng 0%, lệ phí hải quan: 5
USD/MT, chi phí bốc hàng từ cơ sở + phí vận chuyển đến
cảng + phí bốc hàng lên tàu là 65 USD/MT, chi phí vận
chuyển từ cảng SG đến New York là 130 USD/MT. Biết R =
0.2%.
• Hỏi doanh nghiệp Mỹ nên chọn giá nào?
INCOTERMS 2020
5. Các lưu ý khi vận dụng Incoterms
• Chỉ là tập quán, không bắt buộc áp dụng
• Chỉ sử dụng trong thương mại hàng hóa hữu hình
• Cần ghi rõ năm ban hành để tránh nhầm lẫn
• Quy định rõ các điều kiện trong hợp đồng: Incoterms
chi có giá trị bắt buộc đối với các bên nếu được quy
định rõ trong hợp đồng
• Quy định địa điểm càng rõ càng tốt: VD: FCA số 1
Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam Incoterms
2020
• Khi giao hàng bằng container, xà lan, cần chuyển
sang các điều kiện FCA, CPT, CIP
INCOTERMS 2020
5. Các lưu ý khi vận dụng Incoterms
• Incoterms 2020 dùng cho cả TMQT và nội địa
• Chọn điều kiện phù hợp: phải phù hợp với hàng hóa,
phương tiện vận tải
ü VD: Hợp đồng mua bán than không thể quy định là FCA
tại sân bay, vì không sử dụng máy bay để chở than, mà
thường dùng tàu biển để chở (nên chọn FOB cảng bốc
hàng)
ü VD: Vận chuyển bằng máy bay sẽ không sử dụng điều
kiện FOB hay CFR, CIF mà thay bằng FCA, CPT và CIP
INCOTERMS 2020
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CHỨNG TỪ VẬN TẢI GIAO
NHẬN, CHỨNG TỪ HÀNG
HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
THS. MAI VĂN THÀNH
DĐ: 0945338168
WEB: https://tdimex.edu.vn
https://tdgroup.edu.vn
Youtube hương dẫn:
https://www.youtube.com/channel/UCmm4fWXUeCj3N77KM8eacGw
THÀNH TIỀN
STT KHOẢN MỤC SỐ LƯỢNG
1.000 VNĐ USD
Giá hàng mua vào (90-95% N1) 100 3000000
1
Phí bao bì, đóng gói (5-10% N1) 2000+ 333333
2 Chi đàm phán, ký hợp đồng (2-4 trđ)
3 Phí giám định (1,6 USD/T)
Phí kiểm dịch thực vật (15.000đ/T)
4
Phí kiểm dịch động vật (85.000đ/T)
Phí vệ sinh (25 -45 $/cont)
5
Phí khử trùng (25-35 $/ cont)
HƯỚNG 6 Phí thủ tục hải quan (400.000đ) +++
Phí lưu kho (25 - 45 $/cont/ngày)

DẪN 7

8
Phí đóng hàng (2,0 -4,0tr.đ/cont)
Phí xếp Bãi lên Tàu (120 -240$/cont)

TÍNH GIÁ 9 Phí kiểm kiện (50.000đ/cont)


Phụ phí (500.000đ/cont)
10
XNK - 11
Phí cân xe (15.000đ/T)
Phí xin cấp C/O (65.000đ/ bộ) +++

CIF 12
Phí lập bộ chứng từ (128$/bộ)
Phí chứng từ khác (500.000đ) +++
13 Cước đường biển (sẽ hướng dẫn tính cước)?
14 Các phí khác phát sinh (tùy): trucking, phí tại cảng,…
15 Phí bảo hiểm (theo hướng dẫn)
Phân bổ lương CNV (3% N1)
16 Phân bổ khấu hao TSCĐ (1% N1)
Phân bổ điện, nước (1% N1)
17 Lãi ước tính (25-40% N1)
TỔNG CỘNG
HƯỚNG
DẪN
TÍNH GIÁ
XNK -
CIF
Hướng dẫn tính phí bảo hiểm
Bước 1: Chọn điều kiện bảo hiểm (lấy ở cột 2 bảng trên)
………………………………………………………………………………………………………………
Nếu những loại hàng hóa không có trong danh mục trên thì chọn: A + 2 hoặc 3
rủi ro phụ. Và có RA = 0,87

Bước 2: Tỷ lệ phí theo điều kiện (rủi ro chính)


Theo điều kiện C: RC = 0,25%; Theo điều kiện B: RB = 0,32%;
Theo điều kiện A: RA =………………% (lấy ở cột 3 bảng trên theo loại hàng)
HƯỚNG Bước 3: Tỷ lệ phí theo rủi ro phụ
a. Tỷ lệ phí theo hàng:
DẪN Một rủi ro phụ: Rh = 2/5 (RA – RC) =………………………………………………...%

TÍNH GIÁ Hai rủi ro phụ: Rh = 9/10 (RA – RC) =…………………………………………………%


Ba rủi ro phụ trở lên: Rh = RA – RC =………………………………………….………%

XNK - b. Tỷ lệ phí theo tuyến: lấy ở bảng trên: Rt =…………………………………………%


c. Tỷ lệ phí bảo hiểm chiến tranh WSRCC: RW = 0,0275%

CIF Bước 4: Tỷ lệ phí bảo hiểm (Insuarance Rate)


R = RA/B/C + Rh + Rt + RW =………………………………………………………………%
Với RA/B/C: tùy thuộc vào bước một điều kiện bảo hiểm chính là A thì thay bằng RA;
điều kiện bảo hiểm chính là b thì thay bằng RB; điều kiện bảo hiểm chính là C thì
thay bằng RC.

Bước 5: Số tiền bảo hiểm (Insuarance Value): A = cột Tổng giá bán CIF trong đề
Bước 6: Phí bảo hiểm: I = A * R (USD) ghi vào mục 14 bảng tính toán
• Gạo trắng hạt dài, 5% tấm, độ ẩm <= 10%; không tạp chất
• Xuất khẩu từ VN đi Đức (Cảng Cát Lái – Hamburg)
• Số lượng: 500 MT (net)
• Giá trị CIF: 16,914,419,000 VNĐ ~ 719,762.51 USD

• SELLER: ALIED DEVELOPEMENT COMPANY


• ADD: 101 PHAN DINH PHUNG ST. NINH KIEU DIST. CAN THO CITY VIETNAM
• TEL: 0945338168
• A/C: 101004177658 – Vietinbank – cn1
• REP: Mr Mai Van Thanh – Vice Director

• BUYER: MUNICH GERMAN COMPANY


• ADD: 123, MUNICH ST, BERLIN, GERMANY
• TEL: 0622222222
• A/C: 010101010234 – GM.Bank
• REP: Henry Musk

SALES CONTRACT
Contract No.:HP/MAP16092015
Date :Sep. 16, 2015
SELLER: MINH KHOI CO.,LTD
ADD: 121 Nguyen Hue Street, Pho Moi Ward, Lao Cai City, Lao Cai Province, Vietnam
Tel : 0084-203836364 Fax : 0084 203836365
Deputy General director: Nguyen Minh Khoi
BUYER : GOLDEN BARLEY INTERNATIONAL PTE LTD
ADD :65Chulia Street, #42-05 OCBC Centre, Singapore 049513
Tel: 0065-64387510 Fax: 006564387515
General manager: Winston Wu
This contract is made by and between the Buyer and the Seller, whereby the Buyer agree to buy and the seller agree to sell the under-
mentioned commodity according to the terms and conditions as below:
1.PRODUCT AND QUANTITY
The Seller shall sell and deliver and the Buyer shall buy and accept delivery from Seller of 1000.00 MT Mono-Ammonium Phosphate (MAP) in
bags, with 10 % more or less both in quantity and total amount at the Sellers’ option.
SPECIFICATIONS :
Total Nutrients : 60.0% MIN
Nitrogen : 10.0% (+,-0.5%) MIN
P2O5 : 50.0% MIN
Moisture : 3% MAX
Color : White or off-white powder
2.PRICE
The price for MAP fertilizer is USD 370.00/MT FOB HAIPHONG PORT, VIETNAM
3.TOTAL VALUE : USD 370,000.00(Total say U.S. DOLLAR THREE HUNDRED AND SEVENTY THOUSAND ONLY)
4.SHIPMENT :
1) The shipment of MAP within Sep. 2015.
2) Unless otherwise specified, the product shall be loading on CQD terms.
3 Loading port : Haiphong Port, Vietnam
4) Destination port: Port Klang, Malaysia。
5. PACKING: in 50 KGS BAG
6. DOCUMENTS REQUIRED
Full set of clean on board Ocean Bill of Lading (3 original and 3 copies NON-NEGOTIABLE).
Signed Commercial Invoice in 3 original and 3copies.
Packing List in 3 original and 3copies.
4) Certificate of Quality and Quantity/Weight/container cleanliness in one original & 3 copies issued by an independent surveyor.
5) Shipping Advice fax to Purchaser within 3 working days after the vessel sailing from port of shipment advising shipment details, name of
Vessel, Value of goods, ETA, shipped weight and quantity, description of goods, port of shipment and port of discharge.
6) Insurance: to be effected by the buyer.
7. PAYMENT TERMS: By T/T 100% within 07 working days after B/L date.
Beneficiary: MINH KHOI CO.,LTD
120 Nguyen Hue Street, Pho Moi Ward, Lao Cai City, Lao Cai Province, Vietnam
Bank of Beneficiary:
TECHCOMBANK LAO CAI
010 Hoang Lien Str., Coc Leu Ward, Lao Cai City, Lao Cai Province, Vietnam
A/C NO.:
SWIFT CODE: VTCBVNVXXXX
8.INSPECTION:
To be carried out at loading port. The certificates of quality and quantity issued by an independent surveyor, whose inspection results and
certificates to be governed and as final for payment before shipment. The inspection charges are for Seller’s account.
9. FORCE MAJEURE:
If the shipment of the contract of the goods is prevented or delayed in the whole or in part by reason of force majeure such as war, earthquake
,fold,fire,storm,heavy snow or the other causes etc,the seller shall not be responsible for non-shipment or late shipment of the goods
or non-performance of this contract。
10. ARBITRATION
All disputes in connection with this contract or the execution thereof shall be settled by negotiation between the two parties. If no settlement
can be reached, the case shall be submitted to the International Economic Trade Arbitration Commission of Viet Nam and Viet Nam law
applies. The results are final and binding for both parties.
11. GENERAL CONDITIONS
11.1 This contract shall come into effect from the signing date, any amendment and additional clause to these conditions shall be valid only
if made in written form and duly confirmed by both sides.
11.2 Definition as per Incoterms 2010 and UCP600 latest version.
11.3 This contract is subject to the General Terms and Conditions set forth herewith which form an integral part of this contract. Faxed
signed contract is deemed to be valid. For and on behalf of For and on behalf of
Seller Buyer
MINH KHOI CO.,LTD GOLDEN BARLEY INTERNATIONAL PTE LTD
Lập hóa đơn
thương mại -
Commercial
Invoice
Lập phiếu
đóng gói –
Packing
list
Giấy xác
nhận thành
phần chất
trong sản
phẩm
Giấy chứng
nhận giáo
định về chất
lượng hàng
Giấy phép
xuất khẩu gạo
Giấy chứng
nhận kiểm
dịch thực vật
Giấy chứng
nhận kiểm
dịch thực vật
Giấy chứng
nhận bảo
hiểm
Giấy chứng
nhận phù hợp
sức khoẻ
Giấy chứng
nhận xuất xứ
hàng hoá
Giấy chứng
nhận xuất xứ
hàng hoá
Vận đơn
đường biển
BILL OF LADING

Phân loại BL
a. Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa
- Vận đơn đã xếp hàng (Shipped/on board B/L)
- Vận đơn nhận hàng để xếp (received for shipment B/L)
b. Căn cứ vào khả năng lưu thông của vận đơn
- Vận đơn theo lệnh (Order B/L).
- Vận đơn đích danh (Straight B/L)
- Vận đơn cho người cầm (B/L to Bearer)
BILL OF LADING

c. Căn cứ vào nhận xét, ghi chú trên vận đơn


- Vận đơn sạch hay hoàn hảo (Clean B/L)
- Vận đơn không hoàn hảo (Unclean/ Claused/ Foul B/L)
d. Căn cứ vào hành trình
- Vận đơn đi thẳng (Direct B/L)
- Vận đơn đi suốt (Through B/L): có đặc điểm:
- Vận đơn vận tải đa phương thức hay vận tải liên hợp
(Multimodal Transport or Combined Transport B/L):
BILL OF LADING

Ngoài ra còn có một số loại BL, chứng từ khác


– Vận đơn của người giao nhận
– Giấy xác nhận vận tải (Forwarder’s Certificate of Transport
- FCT).
– House B/L
– Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu (Charter party B/L)
– Vận đơn xuất trình (B/L Surrendered)
– Giấy gửi hàng đường biển (Seaway bill)
– Vận đơn bên thứ 3 (Third Party B/L)
– Vận đơn có thể thay đổi (Switch B/L)
BILL OF LADING
Nội dung của BL
a/ Mặt sau của B/L (front of the B/L)
- Shipper: - B/L No:
- Consignee: - Description of good:
- Name/Flag of vessel: - Freight
- Port of loading - Place of BL issued
- Port of discharging - Date of issued
- Transhipment (if any) - Laden on board
- Destination - Number of original BL (03)
- Sign of Master/Agent of lines
BILL OF LADING
Nội dung của BL
b/ Mặt trước của Bill of lading
Mặt trước của B/L in sẵn các điều kiện, điều khoản
chuyên chở như:
+ Điều khoản chung, điều khoản trách nhiệm của
người chuyên chở
+ Điều khoản về phụ phí
Người thuê tàu phải mặc nhiên chấp nhận các điều khoản
này.
MỘT SỐ LOẠI PHÍ THƯỜNG GẶP TRONG HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG
HÓA XNK

1. HÀNG XUẤT:
– Phí THC (Terminal Handling Charge)
– Phí Lập Bill of Lading
– Phí phạt chiếm dụng vỏ cont (DET)
– Phí phạt lưu cont hàng xuất quá sớm (DEM)
– Phí phạt lưu bãi ở cảng (STORAGE)
– Phí CFS
– Phí đảo chuyển cont (nếu có),
– Phí nâng hạ tại bãi,
– Phí đóng rút cont (nếu có),
– Phí cược vỏ container,…
MỘT SỐ LOẠI PHÍ THƯỜNG GẶP TRONG HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG
HÓA XNK

2. HÀNG NHẬP:
– Phí D/O (Delivery Order)
– Phí CIC (Container Imbalance Charge) – phí do mất cân bằng container
– Phí phạt chiếm dụng vỏ cont (DET)
– Phí phạt lưu cont hàng nhập quá lâu (DEM)
– Phí phạt lưu bãi ở cảng (STORAGE)
– Phí CFS
– Phí THC
– Phí vệ sinh cont hàng nhập
– Phí cược vỏ cont
– Phí khác …
http://www.tdgroup.edu.vn

You might also like