Professional Documents
Culture Documents
- Áp dụng Incoterms:
• Nếu muốn áp dụng các quy tắc Incoterms vào hợp đồng
mua bán hàng hóa thì phải làm rõ điều đó trong hợp đồng
bằng cách sử dụng:
A8 Kiểm tra - Đóng gói, Bao bì - B8 Kiểm tra - Đóng gói, Bao bì -
Ký mã hiệu Ký mã hiệu
A9 Phân chia chi phí B9 Phân chia chi phí
- Vận đơn với xác nhận đã xếp hàng lên tàu và điều kiện
FCA
- Phạm vi bảo hiểm khác nhau trong điều kiện CIF và CIP
- Người mua hoặc người bán tự sắp xếp việc chuyên chở
hàng hóa trong các điều kiện FCA, DAP, DPU và DDP
- Điều kiện mới: DPU thay thế cho điều kiện DAT của
Incoterms 2010
- Bổ sung yêu cầu liên quan đến an ninh đối với trách
nhiệm và chi phí cho việc chuyên chở hàng hóa
- Bổ sung chú giải cho người sử dụng
INCOTERMS 2020
Thụy sỹ
Áo
INCOTERMS 2020
• UNIT PRICE : USD 1500 /MT FCA TSN AIRPORT VIETNAM INCOTERMS
2010/2020
• UNIT PRICE : USD 1600 /MT CPT/CIP HAMBURG AIR PORT GEMANY
INCOTERMS 2010/2020
• UNIT PRICE : USD 1500 /MT FOB/ FCA CATLAI PORT VIETNAM
INCOTERMS 2010/2020
• UNIT PRICE : USD 1600 /MT CFR /CIF HAMBURG PORT GERMANY
INCOTERMS 2010/2020
INCOTERMS 2020
NB C
NM A NM B NM C
NHNB NHNM
Mearsk Lines
Siêu thị
Berlin
Siêu thị
SAI GON PORT HAMBURG PORT Hanove
Thuê PT, cước Insurance
SHIP
DES
DDU
EXW FAS SHIP DEQ
DDP
Xà
lan
Khu
Chế
Xuất DAF
Kho
Ngoại
Quan
INCOTERMS 2000 :CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
Thuê PT, cước Insurance
SHIP
DAP
EXW DAP
FAS DAT
DDP
Xà
lan
Khu
Chế
Xuất DAP
Kho
Ngoại
Quan
INCOTERMS 2010 :CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
Thuê PT, cước Insurance
SHIP
DAP
EXW DAP
FAS DPU DPU
DDP
Xà
lan
Khu
Chế
Xuất DAP
Kho
Ngoại
Quan
INCOTERMS 2020 :CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
Nội dung chính của Incoterms 2020
Mô hình tác nghiệp XNK tại cảng
Phúc tập
Hàng chuyển cửa khẩu H trả hồ sơ
Ả Kiểm hóa
BÃI GIÁM SÁT BÃI KIỂM HÓA I
NK NK Q Lãnh đạo phân
U kiểm hóa
A
CƠ QUAN CẢNG HS NK
N
Các NK
Thương Điều bộ Đại diện
vụ cảng độ phận hãng tàu Phúc tập trả hồ
H
khác sơ
Ả
I Kiểm hóa
Kho ngoại
Q
quan U Phân kiểm hóa
Bãi A
Kho CFS Bãi kiểm
container N HS xuất
hàng xuất
rỗng XK
Kho cảng
INCOTERMS 2020
Mearsk Lines
Siêu thị
Berlin
Siêu thị
SAI GON PORT HAMBURG PORT Hanove
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
• Cách quy định: EXW địa điểm giao hàng, Incoterms 2020
• EXW 35 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội, Việt Nam Incoterms
2020
• Tổng quan: Người bán phải đặt hàng hóa dưới quyền
định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc
tại một địa điểm chỉ định (xưởng, nhà máy, kho...). Người
mua phải nhận hàng tại địa điểm quy định, chịu mọi rủi ro
và chi phí để lo việc chuyên chở hàng về điểm đích
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
A Nghĩa vụ của người bán:
A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập
quán quy định)
A2: Giao hàng: Giao hàng tại địa điểm giao hàng quy định
chưa được bốc lên phương tiện vận tải đến nhận hàng.
Người bán phải giao hàng vào ngày hoặc trong thời hạn đã
thỏa thuận.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mụcA2.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
A4: Chuyên chở: Không có nghĩa vụ đối với người mua ký
hợp đồng chuyên chở, tuy nhiên phải cung cấp thông tin bao
gồm cả yêu cầu liên quan đến an ninh cho người mua để sắp
xếp việc chuyên chở hàng hóa
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
A6: Chứng từ giao hàng: Không có nghĩa vụ
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
A7: Thủ tục hải quan: Theo yêu cầu của người mua,
người bán sẽ trợ giúp người mua liên quan đến làm thủ
tục hải quan XK/ QC/ NKbao gồm: giấy phép; vấn đề an
ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và các yêu cầu khác.
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên
quan đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng
hóa nhằm mục đích giao hàng theo mụcA2
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến
hàng hóa cho đến khi hàng hóa được giao theo mục A2
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để nhận
hàng hóa.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định
của hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy
hoặc thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập
quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2
và thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mụcA2.
Nếu người mua không thông báo cho người bán như quy
định ở mục B10 thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất
mát hay hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc
ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều
kiện hàng được phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Bằng chứng về việc giao hàng: Cung cấp cho người
bán bằng chứng về việc đã nhận hàng.
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan XK/QC/NK bao gồm:
giấy phép; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2; Hoàn trả
mọi chi phí và phụ phí mà người bán đã chi ra khi giúp
người mua theo mục A4, A5 hoặc A7; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả mọi chi phí
phát sinh do không nhận hàng khi hàng được đặt dưới
quyền định đoạt của mình hoặc do không thông báo kịp thời
cho người bán theo mục B10.
B10: Thông báo: Khi người mua có quyền quyết định về thời
gian hoặc địa điểm nhận hàng, người mua phải thông báo
kịp thời cho người bán về việc đó.
INCOTERMS 2020
EXW - Ex Works (Giao tại cơ sở người bán )
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những khoản
người bán sẽ trả theo mục A9; Trả mọi chi phí và phụ phí mà
người bán đã chi ra khi giúp người mua theo mục A4, A5, A6
và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và
các chi phí khác cũng như chi phí làm thủ tục hải quan nhập
khẩu hoặc QC; Trả mọi chi phí phát sinh do không chỉ định
người chuyên chở hoặc người khác hoặc người chuyên chở
hoặc người khác được chỉ định không nhận hàng.
INCOTERMS 2020
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở )
• Cách quy định: CPT nơi đến quy định, Incoterms 2020
• CPT Noibai Airport, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
đã giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác
do người bán chỉ định và người bán phải ký hợp đồng và
trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới địa điểm
đến được chỉ định.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
A4: Chuyên chở: Ký hợp đồng chuyên chở hàng hóa từ địa
điểm giao hàng thỏa thuận đến địa điểm đến quy định. Hợp
đồng chuyên chở phải được lập theo điều kiện thông thường
với chi phí do người bán chịu và chuyên chở theo tuyến
đường thường lệ theo cách thức thông thường phù hợp với
việc chuyên chở hàng hóa được bán. Nếu không quy định
cụ thể điểm giao hàng hoặc không theo tập quán, người bán
sẽ lựa chọn điểm giao hàng và điểm đến phù hợp với mục
đích của người bán. Người bán phải tuân thủ theo các yêu
cầu an ninh liên quan đến vận chuyển hàng đến điểm đến
quy định.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
A6: Chứng từ giao hàng: Theo tập quán hoặc theo yêu cầu
của người mua, người bán phải cung cấp cho người mua
bằng chi phí của mình chứng từ vận tải thông thường.Chứng
từ vận tải phải thể hiện hàng hóa của hợp đồng và được ký
trong thời hạn giao hàng thỏa thuận. Chứng từ này giúp người
mua có thể khiếu nại người chuyên chở tại nơi đến hoặc giúp
người mua có thể bán hàng hóa tại nước quá cảnh bằng
cách chuyển nhượng chứng từ sang người mua tiếp theo
hoặc bằng cách thông báo cho người chuyên chở. Khi chứng
từ như vậy được phát hành ở dạng chuyển nhượng được và
có một vài bản gốc, một bộ đầy đủ bản gốc sẽ phải được gửi
đến cho người mua.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải
trả các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép
XK; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu
khác. Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu
của người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có
được bất kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ
tục thông quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh
và kiểm tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC
hoặc nước NK
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mụcA2
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những khoản
người mua sẽ trả theo mục B9; Chi phí vận chuyển và các chi
phí khác liên quan đến vận chuyển bao gồm chi phí bốc hàng
và các chi phí an ninh; Chi chí dỡ hàng tại nơi đến nếu các
chi phí này người bán trả theo hợp đồng vận chuyển; Chi phí
chuyển tải mà người bán trả theo hợp đồng vận chuyển; Chi
phí cho việc có bằng chứng giao hàng; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho người mua
mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có được chứng
từ và thông tin theo mục B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua hàng đã được
giao theo mục A2. Cung cấp thông tin để người mua có thể
nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng.(Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán
quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục
A2 và nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 thì người
mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng
hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn
giao hàng quy định với điều kiện hàng được phân biệt rõ
ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
B4: Chuyên chở: Người mua không có nghĩa vụ với người
bán về ký hợp đồng chuyên chở
B5: Bảo hiểm:Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận chứng từ vận tải theo
mục A6.
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
CPT- Carriage Paid To (Cước phí trả tới )
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người bán sẽ trả theo mục A9; Chi phí chuyển tải trừ
khi chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận chuyển;
Chi phí dỡ hàng trừ khi chi phí này người bán đã trả theo
hợp đồng vận chuyển; Trả mọi chi phí và phụ phí mà người
bán đã chi ra khi giúp người mua theo mục A5 và A7(b); Nếu
có quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí
khác cũng như chi phí làm thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc
QC; Trả mọi chi phí phát sinh do không thông báo theo mục
B10.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian
nhận hàng và/hoặc địa điểm nhận hàng tại nơi nơi đến quy
định.
INCOTERMS 2020
CIP - Carriage and Insurance Paid To (Cước phí &BH trả tới )
• Cách quy định: CIP nơi đến quy định, Incoterms 2020.
• CIP Noibai airport, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Giống điều kiện CPT. Tuy nhiên người bán
còn phải mua bảo hiểm cho người mua về mọi rủi ro, mất
mát hoặc hư hỏng của hàng hóa trong quá trình vận
chuyển từ điểm giao hàng cho ít nhất đến nơi đến quy
định.
INCOTERMS 2020
CIP - Carriage and Insurance Paid To (Cước phí &BH trả tới )
Người bán cung cấp cho người mua theo yêu cầu của người
mua, với chi phí và rủi ro người mua chịu các thông tin để
người mua mua thêm bảo hiểm bổ sung như bảo hiểm chiến
tranh/đình công hoặc bất kỳ bảo hiểm tương tự
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )
• Cách quy định: DAP nơi đến quy định, Incoterms 2020.
•DAP 132 Nguyen Tuan, Hanoi, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí để đặt
hàng hóa dưới quyền định đoạt của người mua trên ptvt,
sẵn sàng để dỡ tại nơi đến chỉ định
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người mua sẽ trả theo mục B9; Bất kỳ khoản phụ phí
dỡ hàng ở nơi đến nếu các khoản phụ phí này do người bán
chịu theo hợp đồng vận chuyển; Chi phí cung cấp chứng từ
giao hàng/vận chuyển theo mục A6; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho người
mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có được
chứng từ và thông tin theo mục B5 và B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để người mua
có thể nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán
quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2
và nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không hoàn thành nghĩa vụ theo mục B7
hoặc người mua không thông báo theo mục B10 thì người
mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng
hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn
giao hàng quy định với điều kiện hàng được phân biệt rõ
ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận chứng từ vận tải theo
mục A6
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
DAP- Delivered at Place (Giao hàng tại nơi đến )
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2; Chi phí dỡ
hàng trừ khi chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận
chuyển; Trả mọi chi phí và phụ phí mà người bán đã chi ra
khi giúp người mua theo mục A7(b); Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc QC; Trả mọi chi phí
phát sinh do không thực hiện nghĩa vụ theo mục B7 và
không thông báo theo mục B10.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian
nhận hàng và/hoặc địa điểm nhận hàng tại nơi nơi đến quy
định.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded(Giao hàng tại nơi đến đã dỡ)
• Cách quy định: DPU nơi đến quy định, Incoterms 2020.
•DPU 132 Nguyen Tuan, Hanoi, Vietnam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí để đặt
hàng hóa dưới quyền định đoạt của người mua, sau khi
dỡ ra khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến chỉ định
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người mua sẽ trả theo mục B9; Chi phí cung cấp
chứng từ giao hàng/vận chuyển theo mục A6; Nếu có quy
định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng
như chi phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho
người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có
được chứng từ và thông tin theo mục B5 và B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để người mua
có thể nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng văn bản giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán
quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của
hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không hoàn thành nghĩa vụ theo mục B7 hoặc
người mua không thông báo theo mục B10 thì người mua phải
chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng hóa kể từ
ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng quy
định với điều kiện hàng được phân biệt rõ ràng là hàng theo
hợp đồng.
INCOTERMS 2020
DPU- Delivered at Place Unloaded (Giao hàng tại nơi đến đã dỡ )
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả
các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu/ QC/nhập khẩu bao gồm:
giấy phép XK/QC/NK; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao
hàng và các yêu cầu khác.
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mụcA2
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ những
khoản người mua sẽ trả theo mục B9; Bất kỳ khoản phụ phí
dỡ hàng ở nơi đến nếu các khoản phụ phí này do người bán
chịu theo hợp đồng vận chuyển; Chi phí cung cấp chứng từ
giao hàng/vận chuyển theo mục A6; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu và; Trả cho người
mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ có được
chứng từ và thông tin theo mục B5 và B7.
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua để người mua
có thể nhận được hàng hóa.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông
điệp điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy
định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2
và nhận hàng từ người chuyên chở tại nơi đến quy định.
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không hoàn thành nghĩa vụ theo mục B7
hoặc người mua không thông báo theo mục B10 thì người
mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng
hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn
giao hàng quy định với điều kiện hàng được phân biệt rõ
ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua hỗ trợ
người bán theo yêu cầu của người bán, với chi phí và rủi ro
người bán chịu để làm thủ tục hải quan XK/QC/NK bao gồm:
giấy phép; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi giao hàng và
các yêu cầu khác.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
DDP - Delivered Duty Paid (Giao hàng tại nơi đến đã nộp thuế)
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2; Chi phí dỡ
hàng trừ khi chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận
chuyển; Trả mọi chi phí phát sinh do không thực hiện nghĩa
vụ theo mục B7 và không thông báo theo mục B10.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian nhận
hàng và/hoặc địa điểm nhận hàng tại nơi nơi đến quy định.
INCOTERMS 2020
Thảo luận
- Sự khác biệt giữa DAP , DPU và DDP
- DPU thay cho DAT( khu vực cảng ) nhưng có thể
dịch chuyển tới khu vực là địa điểm của người mua
hay không ?
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
• Lưu ý:
• Giao dọc mạn tàu trong thực tế thường là: Giao tai kè
cảng, giao trên xuồng hoặc thuyền nhỏ (tại các cảng mà tàu
thuyền lớn không thể vào, hoặc nước nông phải chở hàng từ
các thuyền nhỏ ra)
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải trả
các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép XK;
vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu khác.
Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu của
người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có được bất
kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ tục thông
quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh và kiểm
tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC hoặc nước
NK
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mục A2
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 ngoại trừ các chi
phí người mua phải trả theo mục B9; Chi chí cho việc có
bằng chứng giao hàng theo mục A6; Nếu có quy định, trả
mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi
phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu theo mục A7(a) và;
Trả cho người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ
trợ có được chứng từ và thông tin theo mục B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua hàng đã được
giao theo mục A2 hoặc trong trường hợp tàu không nhận
hàng hóa trong khoảng thời gian quy định.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung:Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng.(Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông điệp
điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 hoặc tàu
chuyên chở do người mua chỉ định không đến đúng thời gian,
không nhận hàng thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát
hay hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối
cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều kiện hàng được
phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
B4: Chuyên chở: Người mua bằng chi phí của mình ký hợp
đồng chuyên chở hàng hóa từ địa điểm giao hàng thỏa
thuận trừ khi người bán ký hợp đồng chuyên chở theo yêu
cầu và bằng chi phí, rủi ro người mua chịu theo A4
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận bằng chứng giao hàng
theo mục A6.
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
FAS – Free Alongside Ship (Giao hàng dọc mạn t àu)
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ các chi phí
mà người bán phải trả theo mục A9; Trả mọi chi phí và phụ
phí mà người bán đã chi ra khi giúp người mua theo mục
A4, A5, A6 và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi khoản thuế,
phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí làm thủ tục
hải quan nhập khẩu hoặc QC theo mục B7(b); Trả mọi chi phí
phát sinh do người mua không thông báo theo mục B10,
hoặc tàu do người mua chỉ định không đến đúng hạn, không
nhận hàng hoặc dừng nhận hàng trước thời hạn thông báo.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về yêu cầu an
ninh liên quan đến vận chuyển, tên tàu vận chuyển, cảng
bốc hàng, thời gian giao hàng trong thời hạn thỏa thuận
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
• Cách quy định: FOB cảng bốc quy định, Incoterms 2020
• FOB cảng Hải Phòng, Việt Nam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Người bán giao hàng lên con tàu do người
mua chỉ định tại cảng xếp hàng chỉ định hoặc mua được
hàng hóa đã sẵn sàng để giao như vậy.
• Người bán phải làm thủ tục thông quan XK cho hàng
hóa nếu có.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
A Nghĩa vụ của người bán:
A1: Nghĩa vụ chung: Cung cấp hàng hóa, hóa đơn TM phù
hợp với hợp đồng mua bán và cung cấp các chứng từ khác
mà HĐ quy định. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc
thông điệp điện tử nếu các bên thỏa thuận hoặc tập quán
quy định)
A2: Giao hàng: Đặt hàng hóa lên con tàu do người mua chỉ
định tại cảng bốc hàng. Người bán phải giao hàng vào ngày
quy định hoặc trong thời hạn đã thỏa thuận theo thông báo
của người mua tại mục B10, hoặc ngày cuối cùng của thời
hạn đã thỏa thuận theo cách thức thông thường tại cảng.
A3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng
của hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mục A2
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 ngoại trừ các chi
phí người mua phải trả theo mục B9; Chi chí cho việc có
bằng chứng giao hàng theo mục A6; Nếu có quy định, trả mọi
khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí
làm thủ tục hải quan để xuất khẩu theo mục A7(a) và; Trả
cho người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan đến hỗ trợ
có được chứng từ và thông tin theo mục B7(a).
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua hàng đã được
giao theo mục A2 hoặc trong trường hợp tàu không nhận
hàng hóa trong khoảng thời gian quy định.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung:Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông điệp
điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của
hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 hoặc tàu
chuyên chở do người mua chỉ định không đến đúng thời hạn,
không nhận hàng hoặc dừng việc nhận hàng trước thời gian
thông báo thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay
hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối
cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều kiện hàng được
phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
B4: Chuyên chở: Người mua bằng chi phí của mình ký hợp
đồng chuyên chở hàng hóa từ địa điểm giao hàng thỏa
thuận trừ khi người bán ký hợp đồng chuyên chở theo yêu
cầu và bằng chi phí, rủi ro người mua chịu theo A4
B5: Bảo hiểm:Không có nghĩa vụ với người bán về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận bằng chứng giao hàng
theo mục A6.
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện
và chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của
nước NK và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy
phép QC; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và
các yêu cầu khác. Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải
quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với
người bán
INCOTERMS 2020
FOB – Free on Board (Giao hàng lên tàu)
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng
hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ các chi
phí mà người bán phải trả theo mục A9; Trả mọi chi phí và
phụ phí mà người bán đã chi ra khi giúp người mua theo
mục A4, A5, A6 và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi khoản
thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí làm
thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc QC theo mục B7(b); Trả
mọi chi phí phát sinh do người mua không thông báo theo
mục B10, hoặc tàu do người mua chỉ định không đến đúng
hạn, không nhận hàng hoặc dừng nhận hàng trước thời hạn
thông báo.
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về yêu cầu an
ninh liên quan đến vận chuyển, tên tàu vận chuyển, cảng
bốc hàng, thời gian giao hàng trong thời hạn thỏa thuận
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
• Cách quy định: CFR cảng đến quy định, Incoterms 2020
• CFR cảng Hải phòng, Việt Nam, Incoterms 2020
• Tổng quan: Bên bán phải trả tiền hàng và cước phí để
mang hàng tới cảng đích quy định NHƯNG lưu ý là rủi ro
về hư hỏng và mất mát của hàng hóa đã chuyển từ bên
bán sang bên mua kể từ khi hàng hóa đã được giao lên
tàu ở cảng bốc hàng quy định hoặc mua được hàng hóa
đã sẵn sàng để giao như vậy.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
A4: Chuyên chở: Ký hợp đồng chuyên chở hàng hóa từ điểm
giao hàng đã thỏa thuận đến cảng đến quy định. Hợp đồng
chuyên chở phải được lập theo điều kiện thông thường bằng
chi phí của người bán và phải chuyên chở theo tuyến đường
thông thường bằng một con tàu thuộc loại thường được sử
dụng để vận chuyển hàng hóa. Người bán phải tuân thủ các
yêu cầu an ninh liên quan đến vận chuyển để vận chuyển
hàng hóa đến nơi đến.
A5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người mua về việc
mua bảo hiểm cho hàng hóa, tuy nhiên phải cung cấp thông
tin theo yêu cầu của người mua.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
A6: Chứng từ giao hàng: Phải cung cấp cho người mua
bằng chi phí của mình chứng từ vận tải thông thường.
Chứng từ vận tải phải thể hiện được hàng hóa của hợp
đồng, được ký trong thời hạn của hợp đồng, giúp người mua
có thể khiếu nại người chuyên chở ở cảng đến, trừ khi có
quy định khác có thể giúp người mua bán hàng hóa trên
đường vận chuyển bằng cách chuyển nhượng chứng từ cho
người mua tiếp theo hoặc bởi thông báo cho người chuyên
chở. Khi chứng từ vận tải như vậy được phát hành ở dạng
có thể chuyển nhượng và gồm nhiều bản gốc, một bộ đầy
đủ bản gốc phải được gửi tới người mua.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
A7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người bán sẽ phải
trả các chi phí và làm TTHQ xuất khẩu bao gồm: giấy phép
XK; vấn đề an ninh; kiểm tra trước khi XK và các yêu cầu
khác. Người bán cũng sẽ hỗ trợ người mua theo yêu cầu
của người mua với chi phí, rủi ro người mua chịu để có
được bất kỳ chứng từ hoặc thông tin nào liên quan đến thủ
tục thông quan NK/quá cảnh bao gồm cả yêu cầu về an ninh
và kiểm tra trước khi giao hàng theo yêu cầu của nước QC
hoặc nước NK
A8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Chịu mọi chi phí liên quan
đến việc kiểm tra, bao bì, ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm
mục đích giao hàng theo mụcA2
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
A9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 ngoại trừ các chi
phí người mua phải trả theo mục B9; Cước phí và các chi phí
khác theo mục A4 bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu và các chi
phí an ninh liên quan vận chuyển; Phụ phí dỡ hàng ở cảng dỡ
mà người bán phải chịu theo hợp đồng chuyên chở; Chi phí
chuyển tải mà người bán chịu theo hợp đồng chuyên chở; Chi
chí cho việc có bằng chứng giao hàng theo mục A6; Nếu có
quy định, trả mọi khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác
cũng như chi phí làm thủ tục hải quan để xuất khẩu theo mục
A7(a) và; Trả cho người mua mọi chi phí và phụ phí liên quan
đến hỗ trợ có được chứng từ và thông tin theo mục B7(a).
A10: Thông báo: Thông báo cho người mua,hàng đã được
giao theo mục A2 và thông báo cần thiết để người mua nhận
hàng hóa.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
B Nghĩa vụ của người mua:
B1: Nghĩa vụ chung: Thanh toán tiền hàng theo quy định của
hợp đồng. (Các chứng từ có thể ở dạng giấy hoặc thông điệp
điện tử nếu được các bên đồng ý hoặc tập quán quy định)
B2: Nhận hàng: Nhận hàng khi hàng được giao theo mục A2 và
thông báo theo mục A10
B3: Chuyển rủi ro: Chịu mọi rủi ro về mất mát hay hư hỏng của
hàng hóa kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2.
Nếu người mua không thông báo theo mục B10 hoặc tàu
chuyên chở do người mua chỉ định không đến đúng thời hạn,
không nhận hàng hoặc dừng việc nhận hàng trước thời gian
thông báo thì người mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hay
hư hỏng của hàng hóa kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối
cùng của thời hạn giao hàng quy định với điều kiện hàng được
phân biệt rõ ràng là hàng theo hợp đồng.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
B4: Chuyên chở: Người mua không có nghĩa vụ với người
bán về việc ký hợp đồng chuyên chở.
B5: Bảo hiểm: Không có nghĩa vụ với người bán về việc mua
bảo hiểm cho hàng hóa.
B6: Chứng từ giao hàng: Chấp nhận bằng chứng giao hàng
theo mục A6.
B7: Thủ tục hải quan: Nếu có quy định, người mua thực hiện và
chịu chi phí để làm thủ tục hải quan theo yêu cầu của nước NK
và nước quá cảnh bao gồm: giấy phép NK/giấy phép QC; vấn
đề an ninh; kiểm tra trước khi xuất khẩu và các yêu cầu khác.
Hỗ trợ người bán thực hiện thủ tục hải quan XK.
B8: Kiểm tra/Bao bì/Ký mã hiệu: Không có nghĩa vụ với người
bán
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
B9: Phân chia chi phí: Trả các chi phí liên quan đến hàng hóa
kể từ khi hàng hóa được giao theo mục A2 trừ các chi phí
mà người bán phải trả theo mục A9; Chi phí chuyển tải trừ
khi người bán đã trả theo hợp đồng chuyên chở; Chi phí dỡ
hàng bao gồm phụ phí lõng hàng và phí cầu bến trừ khi các
chi phí này người bán đã trả theo hợp đồng vận chuyển; Trả
mọi chi phí và phụ phí mà người bán đã chi ra khi giúp
người mua theo mục A5 và A7(b); Nếu có quy định, trả mọi
khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác cũng như chi phí
làm thủ tục hải quan nhập khẩu hoặc QC theo mục B7(b); Trả
mọi chi phí phát sinh do người mua không thông báo theo
mục B10, hoặc tàu do người mua chỉ định không đến đúng
hạn, không nhận hàng hoặc dừng nhận hàng trước thời hạn
thông báo.
INCOTERMS 2020
CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí)
B10: Thông báo: Thông báo cho người bán về thời gian giao
hàng và địa điểm nhận hàng tại cảng đến
INCOTERMS 2020
CIF-Cost, Insurance & Freight(Tiền hàng,bảo hiểm & cước phí)
• Cách quy định: CIF cảng đến quy định, Incoterms 2020
• CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam, Incoterms 2020.
• Tổng quan: Giống điều kiện CFR. Tuy nhiên người bán
chịu thêm trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hóa
INCOTERMS 2020
CIF - Cost, Insurance and Freight(Tiền hàng, bảo hiểm &cước phí)
Người bán cung cấp cho người mua theo yêu cầu của người
mua, với chi phí và rủi ro người mua chịu các thông tin để
người mua mua thêm bảo hiểm bổ sung như bảo hiểm chiến
tranh/đình công hoặc bất kỳ bảo hiểm tương tự
Nội dung chính của Incoterms 2020
Group E
Departure EXW Ex Works (…named place)
Group D
DPU Delivered at Place Unloaded (…named place of destination)
Arrival
Tình huống:
• Chọn điều kiện thích hợp theo Incoterms 2020:
• Nhà XK thuê tàu, mua bảo hiểm và giao hàng lên tàu tại
• cảng bốc hàng là hết trách nhiệm.
• Tính giá cho trường hợp trên biết:
• Giá EXW: 200 USD
• Chi phí bốc hàng tại xưởng: 2 USD
• Chi phí vận chuyển trong nước XK/NK: 8 USD/10 USD
• Chi phí vận chuyển ngoại thương: 30 USD
• Phí bốc hàng/dỡ hàng tại cảng bốc, cảng dỡ: 3 USD/4 USD
• Lệ phí thông quan XK/NK: 3 USD/5 USD
• Thuế XK: 0%
• Thuế NK: 10% giá NK tại CK nhập
• Phí bảo hiểm: 2 USD
INCOTERMS 2020
CIF - Cost, Insurance and Freight(Tiền hàng, bảo hiểm &cước phí)
DẪN 7
8
Phí đóng hàng (2,0 -4,0tr.đ/cont)
Phí xếp Bãi lên Tàu (120 -240$/cont)
CIF 12
Phí lập bộ chứng từ (128$/bộ)
Phí chứng từ khác (500.000đ) +++
13 Cước đường biển (sẽ hướng dẫn tính cước)?
14 Các phí khác phát sinh (tùy): trucking, phí tại cảng,…
15 Phí bảo hiểm (theo hướng dẫn)
Phân bổ lương CNV (3% N1)
16 Phân bổ khấu hao TSCĐ (1% N1)
Phân bổ điện, nước (1% N1)
17 Lãi ước tính (25-40% N1)
TỔNG CỘNG
HƯỚNG
DẪN
TÍNH GIÁ
XNK -
CIF
Hướng dẫn tính phí bảo hiểm
Bước 1: Chọn điều kiện bảo hiểm (lấy ở cột 2 bảng trên)
………………………………………………………………………………………………………………
Nếu những loại hàng hóa không có trong danh mục trên thì chọn: A + 2 hoặc 3
rủi ro phụ. Và có RA = 0,87
Bước 5: Số tiền bảo hiểm (Insuarance Value): A = cột Tổng giá bán CIF trong đề
Bước 6: Phí bảo hiểm: I = A * R (USD) ghi vào mục 14 bảng tính toán
• Gạo trắng hạt dài, 5% tấm, độ ẩm <= 10%; không tạp chất
• Xuất khẩu từ VN đi Đức (Cảng Cát Lái – Hamburg)
• Số lượng: 500 MT (net)
• Giá trị CIF: 16,914,419,000 VNĐ ~ 719,762.51 USD
Phân loại BL
a. Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa
- Vận đơn đã xếp hàng (Shipped/on board B/L)
- Vận đơn nhận hàng để xếp (received for shipment B/L)
b. Căn cứ vào khả năng lưu thông của vận đơn
- Vận đơn theo lệnh (Order B/L).
- Vận đơn đích danh (Straight B/L)
- Vận đơn cho người cầm (B/L to Bearer)
BILL OF LADING
1. HÀNG XUẤT:
– Phí THC (Terminal Handling Charge)
– Phí Lập Bill of Lading
– Phí phạt chiếm dụng vỏ cont (DET)
– Phí phạt lưu cont hàng xuất quá sớm (DEM)
– Phí phạt lưu bãi ở cảng (STORAGE)
– Phí CFS
– Phí đảo chuyển cont (nếu có),
– Phí nâng hạ tại bãi,
– Phí đóng rút cont (nếu có),
– Phí cược vỏ container,…
MỘT SỐ LOẠI PHÍ THƯỜNG GẶP TRONG HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG
HÓA XNK
2. HÀNG NHẬP:
– Phí D/O (Delivery Order)
– Phí CIC (Container Imbalance Charge) – phí do mất cân bằng container
– Phí phạt chiếm dụng vỏ cont (DET)
– Phí phạt lưu cont hàng nhập quá lâu (DEM)
– Phí phạt lưu bãi ở cảng (STORAGE)
– Phí CFS
– Phí THC
– Phí vệ sinh cont hàng nhập
– Phí cược vỏ cont
– Phí khác …
http://www.tdgroup.edu.vn