You are on page 1of 4

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TRUNG CẤP 4

BÀI 1:
1. V/Adj 나 보다/V/adj 나 보다: trông có vẻ...., hình như là...., có vẻ như....
 Cấu trúc phỏng đoán
+ Sau 있다, 없다, 았/었다 dùng 나 보다; động tính từ dùng ㄴ/은가 보다
+ Cấu trúc này thể hiện sự phỏng đoán dựa trên trạng thái hoặc tình huống
mà người nói trực tiếp trải nghiệm
2. V/adj 다고요: dùng lại lời nói của đối phương để hỏi lại

+ động từ ㄴ/는다고요

+adj 다고요

+이다(이)라고요

3. N 에 따라(서): tùy theo, theo


BÀI 2:
1. v/adj 잖아요: chẳng là...., còn gì.....
2. V 자마자: ngay khi, ngay sau khi; vừa...là...
3. 사동사

4. v/adj 게 하다: làm cho (là dạng dài của 사동사)

BÀI 3:
1. V/Adj 았/었었
 Một hành động đã được hoàn thành trong quá khứ hoặc tình huống
được thay đổi sau khi hoàn thành
 Nhấn mạnh một việc đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ
2. V 던:
+ hồi tưởng lại việc mình đã trải nghiệm trong quá khứ
+ một việc nào đó kéo dài, lặp lại từ một thời điểm nào đó trong quá khứ
+ 오던/ 가던 biểu hiện sự lặp lại
3. Đuôi 았/었던
+ hồi tưởng lại sv, trạng thái đã xảy ra trong qk nhưng nó không được
hoàn thành, bị đứt quãng
4. Adj (chỉ cảm xúc)아/어하다
 Biến tính từ thành động từ
BẢI 4:
BÀI 5:
1. V/Adj 아/어야: chỉ khi.... mới....; chỉ có....mới....
+ hành động ở vế trước là đk thiết yếu cho tình huống ở vế sau
2. V 아/어 놓다: ....sẵn, ... đã có
3.

You might also like