Professional Documents
Culture Documents
Dự Án Tuyển Tập Đề Thi Học Sinh Giỏi Lớp 9 Của 63 Tỉnh Năm 2021-2022
Dự Án Tuyển Tập Đề Thi Học Sinh Giỏi Lớp 9 Của 63 Tỉnh Năm 2021-2022
1 1 1 1 1 1
+ − = + + .
x y 10 x y 100
2. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn p = a 2 + b 2 là số nguyên tố và p − 5 chia hết cho
8. Giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn ax 2 − by 2 chia hết cho p . Chứng minh rằng cả hai số
x, y chia hết cho p .
Câu 4. (6,0 điểm) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Điểm M thuộc cung nhỏ CD của
(O ) , M khác C và D . Đường thẳng MA cắt DB và DC theo thứ tụ tại H và K , đường
thẳng MB cắt DC và AC theo thứ tự tại E và F . Hai đường thẳng CH , DF cắt nhau tại
N.
1. Chứng minh rằng tứ giác DHEM nội tiếp và HE là phân giác của góc MHC .
2. Gọi G là giao điểm của KF và HE . Chứng minh rằng tứ giác GHOF là hình chữ nhật và
G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác KNE .
HN DK
3. Chứng minh rằng = .
HM DC
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Cho đường tròn tâm ( O ) . Bước 1, lấy một đường kinh của đường tròn đó, tại mỗi đầu mút
của đường kính ghi số 1. Bước 2, tại điểm chính giữa của mỗi cung nhận được ghi số 2. Bước
3, coi 4 điểm đã ghi số ở trên là các điểm chia đường tròn; khi đó, đường tròn được chia thành
4 cung bằng nhau; tại điểm chính giữa của mỗi cung này ta ghi số có giá trị bằng tổng của hai
số được ghi ở hai đầu cung tương ứng. Cứ tiếp tục quá trình như vậy, hỏi sau 2021 bước tổng
các sổ được ghi trên đường tròn là bao nhiêu?
2. Cho ba số a, b, c không âm thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh bất đẳng thức
2 2 2
1 1 1 3
(a b + b c + c a) + + ≤ .
2
a +1 b2 + 1 c2 + 1 2
---Hết---
Lời giải
1. Ta có
x−2 x x +1 1 + 2x − 2 x
P= + +
( )(
x −1 x + x +1 ) (
x x + x +1 ) x ( )(
x −1 x + x + 1 )
=
(
x x−2 x + ) ( x − 1 )( x + 1) + 1 + 2 x − 2 x
=
(
x x+ x −2 )
( x − 1 )( x + x + 1) ( )(
x −1 x + x + 1 )
=
( )( x + 2) = x + 2 .
x −1
( x − 1 )( x + x + 1) x + x + 1
2. Vì đường thẳng ( d ) đi qua M (1; 2 ) nên a + b = 2 . Đường thẳng (d) cắt các trục Ox , Oy
b b
lần lượt tại A − ;0 và B ( 0; b ) . Tam giác OAB cân khi OA = OB = b ⇔ a = 1 (vì
a a
b ≠ 0 ) ⇔ a = ±1 . Từ đó ta tìm được ( a; b ) ∈ {( −1;3) ; (1;1)} .
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình 5 x 2 + 6 x + 4 = 3 ( x + 1) 3 x 2 + 4 .
4 x 2 + 1 x + ( y − 3 ) 5 − 2 y = 0
( )
2. Giải hệ phương trình .
3 2
x − 5 x + 3 x − 8 + 2 y = 0
Lời giải
t = 2 x
Ta có ∆ = 9( x + 1) 2 − 4 2 x 2 + 6 x = ( x − 3)2
( )
t = x + 3
x ≥ 0
Vớ i t = 2 x 3 x 2 + 4 = 2 x ⇔ 2 ⇔x=2
x − 4 = 0
x ≥ −3 3 ± 19
Vớ i t = x + 3 3 x 2 + 4 = x + 3 ⇔ 2 ⇔x=
2 x − 6 x − 5 = 0 2
3 − 19 3 + 19
Vậy phương trình có tập nghiệm S = ; 2; .
2 2
5
2. ĐKXĐ: y ≤ . Từ phương trình 4 x 2 + 1 x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0
( )
2
⇔ (2 x )3 + 2 x = ( 5 − 2 y )3 + 5 − 2 y (1)
Nếu 2 x = 5 − 2 y (2 x )3 + 2 x = ( 5 − 2 y )3 + 5 − 2 y .
x ≥ 0
Do đó từ (1) ta có 2 x = 5 − 2 y ⇔ 2
.
2 y = 5 − 4 x
3 2 +1 5 3 2 +1
2
1 1 1 1 1 1
+ − = + + .
x y 10 x y 100
2. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn p = a 2 + b 2 là số nguyên tố và p − 5 chia hết cho
8. Giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn ax 2 − by 2 chia hết cho p . Chứng minh rằng cả hai số
x, y chia hết cho p .
Lời giải
1 1 1 1 1 1
1. Ta có + − = + +
x y 10 x y 100
2
1 1 1 1 1 1
⇔ + − = + +
x
y 10 x y 100
⇔ x + y = 10 ⇔ x = 10 − y
⇔ x = y − 20 y + 100
2. Vì ( p − 5 ) : 8 p = 8k + 5 ( k ∈ ℕ ) .
4k +2 4k +2
Ta có ax 2 ( ) − by 2
( ) ⋮ ax 2 − by 2 ⋮ p
( )
a 4 k + 2 ⋅ x8k + 4 − b 4 k + 2 ⋅ y 8k + 4 ⋮ p .
( )
Nhận thấy a 4 k + 2 x8 k + 4 − b 4 k + 2 ⋅ y8 k + 4
= a 4 k + 2 + b 4 k + 2 x8 k + 4 − b 4 k + 2 x8 k + 4 + y 8 k + 4 .
( ) ( )
2 k +1 2 k +1
Do a 4 k + 2 + b 4 k + 2 = a 2
( ) ( ) + b2 ( ) : a 2 + b 2 = p và b < p nên x8k + 4 + y8 k + 4 ⋮ p . (*)
( ) ( )
Nếu trong hai số x , y có một số chia hết cho p thì từ (*) suy ra số thứ hai cũng chia hết cho
p . Nếu cả hai số x, y đều không chia hết cho p thì theo định lí Fecma ta có x8l + 4 = x p −1 ≡ 1
(mod p );
Câu 4. (6,0 điểm) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Điểm M thuộc cung nhỏ CD của
(O ) , M khác C và D . Đường thẳng MA cắt DB và DC theo thứ tụ tại H và K , đường
thẳng MB cắt DC và AC theo thứ tự tại E và F . Hai đường thẳng CH , DF cắt nhau tại
N.
1. Chứng minh rằng tứ giác DHEM nội tiếp và HE là phân giác của góc MHC .
2. Gọi G là giao điểm của KF và HE . Chứng minh rằng tứ giác GHOF là hình chữ nhật và
G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác KNE .
HN DK
3. Chứng minh rằng = .
HM DC
Lời giải
1. Vì hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn nên O là giao điểm của hai đường chéo hình
vuông ABCD . Ta có HDE = HME = 45° nên tứ giác DHEM nội tiếp. Suy ra
DHE = DME = 90° .
Lại có BD là trung trực của AC , mà H thuộc BD nên tam giác AHC cân tại H .
1 1
Ta có OHE =
2 2
(
AHM EHC + OHC = AHC + MHC , mà )
1 1
BHC = AHC EHC = MHC.
2 2
1 1
Ta có MKC =
2
( ) ( )
sđ AD + sđ MC ; MFC = sđ AB + sđ MC mà AB = AD MKC = MFC
2
Suy ra tứ giác MKFC nội tiếp. Lại có KMC = AMC = 90° KFC = 90° hay KF ⊥ AC Vì
GHO = HOF = GFO = 90° nên GHOF là hình chữ nhật.
Ta có HGF = 90° HGK = 90° và KGE = 90° , suy ra tam giác KGE vuông cân tại G , nên
GK = GE (1).
Vì AMB = BMC nên MB là phân giác của AMC . Tam giác MHC có HE là phân giác của
MHC và ME là phân giác của HMC nên E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác HMC . Do
đó EC là phân giác của HCM , suy ra NCD = MCD . Tương tự ta cũng có KF là phân giác
của MFD
Ta cũng có DMF . Do đó dẫn đến K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DMF , suy DC là
phân giác của NDM
Từ đó suy ra NDC = MDC . Hai tam giác NCD và MCD có NDC = MDC ; NCD = MCD và
DC chung nên ∆NCD = ∆MCD NC = MC .
Hai tam giác NKC và MKC có NC = MC ; NCK = MCK ; KC chung nên ∆NKC = ∆MKC .
Suy ra KNC = KMC = 90° HNK = 90° , mà HGK = 90° nên HNGK nội tiếp.
Từ (1) và (2) suy ra GK = GN = GE , hay G là tâm đường tròn ngoại tiểp tam giác NKE .
3. Vì KMC = KNC = 90° nên tứ giác MKNC nội tiếp, suy ra HMN = NCH .
Hai tam giác HMN và HCK có MHC chung và HMN = KCH ∆HMN ∼ ∆HCK
HN HK
= (3).
HM HC
HK EK
Vi HE là phân giác của KHC nên = (4).
HC EC
EK MK
Vì ME là phân giác của KMC nên = ( 5) .
EC MC
MK MD
Lại có ∆DBM ∽ ∆KCM = (6)
MC MB
HD MD
Vì MH là phân giác của DMB nên = (7).
HB MB
HK HD DK
Do AB / / DK nên = = (8).
HA HB DC
HN DK
Từ (3), (4), (5), (6), (7), (8) suy ra = .
HM DC
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Cho đường tròn tâm ( O ) . Bước 1, lấy một đường kinh của đường tròn đó, tại mỗi đầu mút
của đường kính ghi số 1. Bước 2, tại điểm chính giữa của mỗi cung nhận được ghi số 2. Bước
3, coi 4 điểm đã ghi số ở trên là các điểm chia đường tròn; khi đó, đường tròn được chia thành
4 cung bằng nhau; tại điểm chính giữa của mỗi cung này ta ghi số có giá trị bằng tổng của hai
số được ghi ở hai đầu cung tương ứng. Cứ tiếp tục quá trình như vậy, hỏi sau 2021 bước tổng
các sổ được ghi trên đường tròn là bao nhiêu?
2. Cho ba số a, b, c không âm thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh bất đẳng thức
2 2 2
1 1 1 3
(a b + b c + c a) + + ≤ .
2
a +1 b2 + 1 c2 + 1 2
Lời giải
1. Gọi S n là tổng của tất cả các số ghi trên đường tròn sau n bước, n ∈ ℕ* .
Sang bước thứ k + 1 , ta coi 2k điểm đã ghi số là 2k điểm chia, nên đường tròn được chia thành
2k cung bằng nhau.
Do điểm chính giữa của mỗi cung này lại ghi tổng của hai số đã ghi ở hai đầu mỗi cung tương
ứng. Do đó Sk +1 = Sk + 2 Sk = 3 Sk = 2 ⋅ 3k
2. Ta có ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 = a 3 + ab 2 + b3 + bc 2 + c3 + ca 2 + a 2b + b 2 c + c 2 a
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Áp dụng BĐT Cauchy ta có a 3 + ab 2 + b3 + bc 2 + c3 + ca 2 ≥ 2 a 2 b + b 2 c + c 2 a
( ) ( ) ( ) ( )
Do đó ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3 a 2b + b 2 c + c 2 a
( ) ( )
1
⇔ a 2b + b 2 c + c 2 a ≤ ( a + b + c ) . Suy ra
3
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
(a b + b c + c a) + + ≤ (a + b + c) 2 + + .
a +1
2 2
b +1 c +1 3
2
a +1
2
b +1 c2 +1
Ta có 1 = a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ⇔ a 2 + 1 ≥ a 2 + ab + bc + ca = ( a + b )( c + a )
a a a a 1 a a
≤ = ⋅ ≤ + ;
a +1 2
( a + b )( c + a ) a+b c+a 2 a+b c+a
b+c (b + c) 2 1 (b + c)2 1 b2 c2
= 1⋅ 2 ≤ 1 + ≤ 1 + + .
a2 + 1 a + b2 + c 2 + a 2 2 a 2 + b2 + c2 + a 2 2 a2 + b2 c 2 + a 2
a+b+c a 1 a b+c
a b2 c2
Suy ra = + ≤ 1 + + + 2 2+ 2 2
(1)
a2 + 1 a2 +1 a2 + 1 2 a + b c + a a + b c + a
a+b+c b c+a 1 b b a2 c2
Tương tự = + ≤ 1 + + + 2 2+ 2 2
b2 + 1 b2 + 1 b2 + 1 2 a + b b + c a + b b + c
a+b+c c a+b 1 c c a2 b2
= + ≤ 1 + + + 2 2
+ 2 2
(2)
c2 + 1 c2 + 1 c2 + 1 2 c + a b + c c + a b + c
1 1 1 1
Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) ta có (a + b + c) 2 + 2 + 2
3 a +1 b +1 c +1
1 a + b b + c c + a a2 + b2 b2 + c2 c2 + a 2 9 3
≤ 3+ + + + + + = = .
6 a + b b + c c + a a2 + b2 b2 + c2 c2 + a 2 6 2
1
Dấu " = " xảy ra khi và chi khi a = b = c = .
3
---Hết---
x3
2) Cho f ( x ) = . Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
1 − 3x + 3x 2
1 2 2020 2021
A= f + f +⋯ + f + f .
2022 2022 2022 2022
a 2 + b2 + 2 a 2 + c 2 + 2 c 2 + b2 + 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = + + .
a + b − ab a + c − ac c + b − cb
---Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 6 và a + b + c = 4.
a b c 10
Chứng minh rằng: + + =
a+5 b+5 c+5 ( a + 5)(b + 5)(c + 5)
x3
2) Cho f ( x ) = . Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
1 − 3x + 3x 2
1 2 2020 2021
A= f + f +⋯ + f + f .
2022 2022 2022 2022
Lời giải
1) Từ giả thiết ta có:
2
( a+ b+ c ) = 16 ab + bc + ca = 5
Suy ra a + 5 = a + ab + bc + ca = ( a+ b )( a+ c )
Tương tự ta có:
• b + 5 = b + ab + bc + ca = ( b+ c )( b+ a )
• c + 5 = c + ab + bc + ca = ( c+ a )( c+ b)
Do đó:
a b c a b c
+ + = + +
a + 5 b + 5 c + 5 ( a + b )( a + c ) ( b + c )( b + a ) ( c + a )( c + b )
a ( b + c ) + b ( c + a ) + c ( a + b ) 2( ab + bc + ca ) 10
= = = .
( a + b )( b + c )( c + a ) ( a + 5)(b + 5)(c + 5) ( a + 5)(b + 5)(c + 5)
a b c 10
Vậy + + = .
a+5 b+5 c+5 ( a + 5)(b + 5)(c + 5)
x3 (1 − x )3
Thật vậy f ( x ) = f ( y ) = f (1 − x ) =
x 3 + (1 − x )3 x 3 + (1 − x )3
x3 (1 − x )3 1011 1 1
Suy ra f ( x ) + f ( y ) = f ( x ) + f (1 − x) = 3 3
+ 3 3
= 1 và f = f = .
x + (1 − x ) x + (1 − x) 2022 2 2
1 2021 1010 1012 1011
Ta có A = f + f +…+ f + f + f
2022 2022 2022 2022 2022
(biểu thức trên có 1010 dấu ngoặc vuông, mỗi biểu thức trong ngoặc vuông có giá trị bằng 1 )
1
Vậy A = 1010 + f = 1010,5 .
2
x+7 2 2
Đặt y + 1 = ≥ 0 3 ( y + 1) = x + 7 . Từ (2) suy ra 3 ( x + 1) = y + 7
3
3 ( x + 1)2 = y + 7 3 x 2 + 6 x − y − 4 = 0
Ta có : 2
⇔ 2
3 ( y + 1) = x + 7 3 y + 6 y − x − 4 = 0
y = x
3 ( x − y ) + 7 ( x − y ) = 0 ⇔ ( x − y )( 3 x + 3 y + 7 ) = 0 ⇔
2 2
y = −7 − x
3
x+7 x ≥ −1 73 − 5
THI: y = x = x +1 ⇔ 2 ⇔x= (thỏa mãn)
3 3x + 5 x − 4 = 0 6
−4
7 x+7 4 x ≤ − 69 − 7
TH2: y = − − x =− −x ⇔ 3 ⇔x= (thỏa mãn)
3 3 3 9 x + 21x − 5 = 0
2 6
73 − 5 − 69 − 7
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ; .
6 6
2) Nhận xét: y = 0 không thoả mãn hệ y ≠ 0 .
Chia cả hai vế của mỗi phương trình cho y ta được:
1 x 1 x
x + + = 7 x + + =7
1 7 y y
xy + x + = y y y
2 2 2
⇔ ⇔ 2
x y + xy + 1 = 13 y x 2 + 1 + x = 13 x + 1 − x = 13
y 2
y
y y
1 a = 4
a = x + y
a + b = 7 b = 7 − a b = 3
Đặt , ta có: 2 ⇔ 2 ⇔
x a − b = 13 a + a − 20 = 0 a = −5
b =
y b = 12
1
x+ =4 x = 1
a = 4 y x = 3y x = 3
• Trường hợp 1: ⇔ 2 ⇔ 1 hoặc
b = 3 x =3 3 y − 4 y + 1 = 0 y = 3 y =1
y
1
x + = −5
a = −5 y x = 12 y
• Trường hợp 2: ⇔ 2
(hệ vô nghiệm)
b = 12 x = 12 12 y + 5 y + 1 = 0
y
1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( x; y ) ∈ 1; , ( 3;1)
3
Câu 3 (2,0 điểm)
2
Do ( x − y ) ≥ 0 với mọi x , y nên 8 xy (1 − xy ) ≥ 0 0 ≤ xy ≤ 1 .
x = 0 y = 0
• Trường hợp 1: Nếu xy = 0 ⇔
y = 0 x = 0
x = y =1
• Trường hợp 2: Nếu xy = 1 ⇔ .
x = y = −1
Vậy, các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn bài toán là ( 0 ; 0 ) ; ( −1; − 1) ; (1;1) .
2) Ta có: px 2 + x = ( p + 1) y 2 + y ⇔ p x 2 − y 2 + x − y = y 2 ⇔ ( x − y)( px + py + 1) = y 2
( )
( x − y )⋮ d
Đặt d = ( x − y ; px + py + 1) (với d ∈ℕ* ) .
( px + py + 1)⋮ d
Vì ( x − y )( px + py + 1) = y 2 y 2 ⋮ d 2 y ⋮ d . Mà ( x − y )⋮ d x ⋮ d ( px + py )⋮ d .
( px + py )⋮ d
Ta có 1⋮ d d = 1 .
( px + py + 1)⋮ d
2)
OA OB OC 1 1 1
+ + = 2 R + + =2
AD BE CF AD BE CF
1 1 1
2 ( AD + BE + CF ) = R ⋅ ( AD + BE + CF ) ⋅ + +
AD BE CF
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
1 1 1 1 1 1
AD + BE + CF ≥ 3 3 AD ⋅ BE ⋅ CF và + + ≥ 33 ⋅ ⋅
AD BE CF AD BE CF
9R
2 ( AD + BE + CF ) ≥ 9 R AD + BE + CF ≥
2
Dấu " = " xảy ra khi ∆ABC là tam giác đều.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho a ; b ; c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 1.
a 2 + b2 + 2 a 2 + c 2 + 2 c 2 + b2 + 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = + + .
a + b − ab a + c − ac c + b − cb
Lời giải
2 2 2 2
a +b +2 a +1+ b +1 a2 + 1 b2 + 1
Ta có: = = + .
a + b − ab (a + b)(a + b + c) − ab a 2 + b2 + ab + ac + bc a 2 + b2 + ab + ac + bc
Chứng minh tương tự:
a2 + c2 + 2 a2 + 1 c2 + 1
= 2 2 + 2 ;
a + c − ac a + c + ab + ac + bc a + c 2 + ab + ac + bc
b2 + c2 + 2 b2 + 1 c2 + 1
= 2 2 + 2 2 .
b + c − bc b + c + ab + ac + bc b + c + ab + ac + bc
a2 +1 a2 +1
Gọi x = +
a 2 + b 2 + ab + ac + bc a 2 + c 2 + ab + ac + bc
1 1
x = ( a 2 + 1) ⋅ 2 2
+ 2 2
a + b + ab + ac + bc a + c + ab + ac + bc
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ≥ , ∀x ; y > 0 . Ta có:
x y x+ y
1 1 4
2 2
+ 2 2
≥ 2 2 2
a + b + ab + ac + bc a + c + ab + ac + bc 2a + b + c + 2ab + 2ac + 2bc
1 1 4 4
2 2
+ 2 2
≥ 2 2
= 2
a + b + ab + ac + bc a + c + ab + ac + bc a + ( a + b + c ) a +1
a2 + 1 a2 + 1 4 ( a 2 + 1)
x= 2 2 + ≥ = 4.
a + b + ab + ac + bc a 2 + c 2 + ab + ac + bc a2 + 1
Chứng minh tương tự, ta có:
b2 + 1 b2 + 1
y= + ≥4
a 2 + b 2 + ab + ac + bc b 2 + c 2 + ab + ac + bc
c2 + 1 c2 + 1
z= + ≥ 4.
a 2 + c 2 + ab + ac + bc b 2 + c 2 + ab + ac + bc
1
Suy ra S = x + y + z ≥ 12 . Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = .
3
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 12 khi a = b = c = .
3
x 2 − xy + y 2 = 7
b) Giải hệ phương trình: 4 2 2 4
x + x y + y = 21
Câu 4. (5,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính , AB là đường kính cố định và MN là đường kính
thay đổi sao cho MN không vuông góc với AB và ≠ , ≠ . Các đường thẳng AM, AN
cắt tiếp tuyến tại B lần lượt tại C và D. Gọi I là trung điểm của CD, H là giao điểm của AI và
MN.
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng AI ⊥ MN.
c) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ . Chứng minh rằng luôn thuộc một đường thẳng cố
định.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho x, y , z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x 1 y 1 z 1
P= + + +
y + z 2 z + x 2 x + y 2
---Hết---
LỜI GIẢI
Câu 1. (4,0 điểm)
x +2 x +3 x +2 x
Cho biểu thức: P = − − : 2 −
x −5 x + 6 2− x x −3 x + 1
x 2 − xy + y 2 = 7
b) Giải hệ phương trình: 4 2 2 4
x + x y + y = 21
Lời giải
a)Tìm m sao cho phương trình x − ( 2m + 1) x + m2 + 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 = 2 x2
2
2 m = 1
⇔ 2. ( 2m + 1) = 9m2 + 9 ⇔ 8m 2 + 8m + 2 = 9m2 + 9 ⇔ m 2 − 8m + 7 = 0 ⇔
m = 7
Vậy giá trị m sao cho phương trình x 2 − ( 2m + 1) x + m 2 + 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 với
x1 = 2 x2 là m = 1; m = 7 .
x + y − xy = 7
2 2
x 2 − xy + y 2 = 7
4 ⇔ 2 2
b)
2 2 4
x + x y + y = 21 x + y 2
( − x 2 y 2 = 21)
Đặt x 2 + y 2 = a, xy = b HPT trên ta có:
a − b = 7 a − b = 7 a − b = 7 a = 5
2 2 ⇔ ⇔ ⇔
a − b = 21 ( a − b )( a + b ) = 21 a + b = 3 b = −2
x2 + y 2 = 5 x2 + y 2 = 5
Vậy ⇔
xy = −2 2 xy = −4
2 x + y = 1
x 2 + y 2 + 2 xy = 1 ⇔ ( x + y ) = 1 ⇔
x + y = −1
x + y = 1 t1 = −1
* Trường hợp 1: x, y là nghiệm của phương trình: t 2 − t − 2 = 0 ⇔
xy = −2 t2 = 2
x + y = −1 t1 = 1
* Trường hợp 2: x, y là nghiệm của phương trình: t 2 + t − 2 = 0 ⇔
xy = −2 t2 = −2
O H
D B I C
Ta có: P =
( 2 x + y + z )( 2 y + z + x )( 2 z + x + y )
8 ( x + y )( y + z )( z + x )
Mà: 2 x + y + z = ( x + y ) + ( x + z ) ≥ 2 ( x + y )( x + z ) (1)
2y + z + x = ( y + z) + ( x + y ) ≥ 2 ( y + z )( x + y ) (2)
2z + x + y = ( x + z ) + ( y + z ) ≥ 2 ( x + z )( y + z ) (3)
Nhân từng vế của (1), (2), (3) ta được:
( 2x + y + z )( 2 y + z + x )( 2z + x + y ) ≥ 8 ( x + y )( y + z )( x + z )
Suy ra P ≥ 1 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z
Vậy min P = 1 ⇔ x = y = z
---Hết---
Câu 4. (6,0 điểm) Cho đường tròn (O ) và đường thẳng d cố định ( ( O ) và d không có điểm chung).
Điểm P di động trên đường thẳng d , từ P vẽ hai tiếp tuyến PA, PB ( A, B thuộc đường tròn
(O ) ) PO giao AB tại I . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ điểm A đến đường kính BC ,
E là giao điểm của hai đường thẳng CP và AH . Gọi F là giao điểm thứ hai của đường thẳng
CP và đường tròn (O ). Chứng minh rằng:
a) PF .PC = PI .PO.
b) E là trung điểm của đoạn thẳng AH .
c) Điểm I luôn thuộc một đường cố định khi P di động trên d .
Câu 5. (2,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x 2 y + 3 xy + y = x 2 + 2 xy 2 + 3 x + 1.
b) Cho ba số thực x, y , z thỏa mãn điều kiện x > 0, 5 x 2 = yz , x + y + z = xyz. Chứng minh rằng:
1+ 2 5
x≥ .
5
--- HẾT---
Địa chỉ truy cập click vào đây zalo: Binh Hoang Trang 1
GV HOÀNG XUÂN BÍNH TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 – NĂM 2021-2022
LỜI GIẢI
Lời giải
Câu 1. (4,0 điểm)
x+4 x +4 x+ x 1 1
a) Rút gọn biểu thức A =
x + x − 2 + 1 − x : x + 1 − 1 − x , ( x > 0; x ≠ 1) .
2 x 4 − 3x 3 − 15 x 2 − 2 x + 3 x +1 1
b) Tính giá trị biểu thức B = 3 2
, với x thỏa mãn 2 = .
3x − 10 x − 2 x + 2 x + 3x + 8 7
Lời giải
x+4 x +4 x+ x ( x + 2) 2 x ( x + 1) x +2 x 2
a) + = − = − =
x+ x −2 1− x ( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 1) x −1 x −1 x −1
1 1 2 x
Mà − =
x + 1 1 − x ( x + 1)( x − 1)
2 2 x 2 ( x + 1)( x − 1)
Do đó: A = : = ⋅
x − 1 ( x + 1)( x − 1) x −1 2 x
x +1
Vậy A = , với điều kiện x > 0, x ≠ 1 .
x
x +1 1
b) Ta có 2
= x 2 + 3x + 8 = 7 x + 7 x 2 − 4 x + 1 = 0
x + 3x + 8 7
Khi đó : 2 x 4 − 3x3 − 15 x 2 − 2 x + 3 = x 2 − 4 x + 1 2 x 2 + 5 x + 3 + 5 x = 5 x
( )( )
Và ta có : 3x3 − 10 x 2 − 2 x + 2 = x 2 − 4 x + 1 (3x + 2) + 3x = 3 x
( )
2 x 4 − 3x3 − 15 x 2 − 2 x + 3 5 x 5
Do đó : B = = =
3x3 − 10 x 2 − 2 x + 2 3x 3
Câu 2. (4,0 điểm) Cho phương trình: x 2 − ( 3m − 2 ) x + 2m2 − m − 3 = 0 (1) ,(với x là ẩn số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 = 3 x2 .
Lời giải
2
Ta có: Δ = [ −(3m − 2)] − 4 2m 2 − m − 3
( )
= (3m − 2) 2 − 8m 2 + 4m + 12 = 9m 2 − 12m + 4 − 8m 2 + 4m + 12
= m 2 − 8m + 16 = (m − 4) 2 ≥ 0, ∀m
Địa chỉ truy cập click vào đây zalo: Binh Hoang Trang 2
GV HOÀNG XUÂN BÍNH TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 – NĂM 2021-2022
−b
S = x1 + x2 = a = −[−(3m − 2)] = 3m − 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét
P = x . x = c = 2m 2 − m − 3
1 2
a
Ta có hệ phương trình sau:
9m − 6
x1 = 3 x2 x1 = 4 9m − 6 3m − 2
⇔ , thay vào ( 3) , ta được: ⋅ = 2m 2 − m − 3
x1 + x2 = 3m − 2 x = 3m − 2 4 4
2
4
Lời giải
2 x + y + 1 ≠ 0
a) Điều kiện :
3x + y + 2 ≠ 0
4 3 4 3 1 1
a = 2 x + y + 1 a + b = 4 a + b = 4 a 4
=
a = 4
Đặt hệ trở thành: ⇔ ⇔ ⇔ .
b = 3x + y + 2 a + b
=
5 1
+ = 1 5 =11 b = 1
a ⋅ b 4 a b 4 b
2 x + y + 1 = 4 x = −4
Ta có: ⇔ .
3 x + y + 2 = 1 y = 11
x = −4
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: .
y = 11
b)
2 x + 9 ≥ 0 9 9
Điều kiện: ⇔− ≤x≤
9 − 2 x ≥ 0 2 2
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với phương trình:
x = 0
2 x( 9 − 2 x + 3) = 4 x( 2 x + 9 + 3) ⇔
9 − 2 x = 2 2 x + 9 + 3 (*)
Địa chỉ truy cập click vào đây zalo: Binh Hoang Trang 3
GV HOÀNG XUÂN BÍNH TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 – NĂM 2021-2022
a = 2b + 3 (1)
Đặt a = 9 − 2 x , b = 9 + 2 x ta có a, b ≥ 0 . Từ (*), ta có hệ phương trình 2 2
a + b = 18 ( 2)
b = 3 / 5
Thay (1) vào (2) suy ra (2b + 3) 2 + b 2 = 18 ⇔ 5b 2 + 12b − 9 = 0 ⇔ .
b = −3
Với b = −3 loại.
9
x≥−
3 3 2 108
Vớ i b = 9 + 2 x = ⇔ ⇔x=− .
5 5 x = − 108 25
20
−108
Thử lại, phương trình có tập nghiệm S = ;0 .
25
Câu 4. (6,0 điểm) Cho đường tròn (O ) và đường thẳng d cố định ( ( O ) và d không có điểm chung).
Điểm P di động trên đường thẳng d , từ P vẽ hai tiếp tuyến PA, PB ( A, B thuộc đường tròn
(O ) ) PO giao AB tại I . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ điểm A đến đường kính BC ,
E là giao điểm của hai đường thẳng CP và AH . Gọi F là giao điểm thứ hai của đường thẳng
CP và đường tròn (O ). Chứng minh rằng:
a) PF .PC = PI .PO.
b) E là trung điểm của đoạn thẳng AH .
c) Điểm I luôn thuộc một đường cố định khi P di động trên d .
Lời giải
Địa chỉ truy cập click vào đây zalo: Binh Hoang Trang 4
GV HOÀNG XUÂN BÍNH TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 – NĂM 2021-2022
PCB chung
Xét hai tam giác ∆OIK và ∆OMP có góc POM chung, OIK = OMP = 90°
∆OIK đồng dạng ∆OMP
OK OI OP.OI
= ⇔ OK =
OP OM OM
OB 2
Mặt khác OP.OI = OB 2 suy ra OK = cố định, K thuộc OM cố định suy ra điểm K cố
OM
định.
Lời giải
a)
Địa chỉ truy cập click vào đây zalo: Binh Hoang Trang 5
GV HOÀNG XUÂN BÍNH TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 – NĂM 2021-2022
2 x 2 y + 3 xy + y = x 2 + 2 xy 2 + 3 x + 1 ⇔ ( 2 y − 1) x 2 − x ( 2 y 2 − 3 y + 3) + y − 1 = 0 (1)
2 2
∆ = ( 2 y 2 − 3 y + 3) − 4 ( 2 y 2 − 3 y + 3 − 2 ) = ( 2 y 2 − 3 y + 3) − 4 ( 2 y 2 − 3 y + 3) + 8
( k + a − 2 ) = 2 ( k + a − 2 ) = −2 k = 2 k = −2
Do đó hoặc ⇔ hoặc
( k − a + 2 ) = 2 ( k − a + 2 ) = −2 a = 2 a=2
y =1
Với a = 2 , ta có 2 y − 3 y + 3 = 2 ⇔ 2 y − 3 y + 1 = 0 ⇔
2 2
y = 1
2
1
. Với y = (loại)
2
x = 0
. Với y = 1 , ta thay vào phương trình (1) được phương trình x 2 − 2 x = 0 ⇔
x = 2
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là ( x; y ) ∈ {( 0;1) , ( 2;1)}.
xyz
b) Ta có 5 x 2 = yz 5 x 3 = xyz x3 = .
5
2 2 2
( )(
⇔ 5x2 − 1 − 2 5 5x2 − 1 + 2 5 ≥ 0 )
Địa chỉ truy cập click vào đây zalo: Binh Hoang Trang 6
GV HOÀNG XUÂN BÍNH TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 – NĂM 2021-2022
1+ 2 5
⇔ 5x2 ≥ 1 + 2 5 ⇔ x2 ≥ .
5
1+ 2 5
Vậy x ≥
5
Địa chỉ truy cập click vào đây zalo: Binh Hoang Trang 7
NGUYỄN HOÀNG KHANH 0938909939 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2021-2022
---Hết---
Do đó S = 5x − 5 y + 2022 = 2027 .
b) Cho a, b, c là các số tự nhiên thoả mãn a + b + c = 30. Tìm dư của phép chia
a5 + b5 + c5 + 2022 cho 30.
Lời giải
Ta có a 5 − a = a ( a 4 − 1) = ( a − 1) a ( a + 1) ( a 2 + 1)
Do ( 5; 6 ) = 1 nên a5 − a chia hết cho 30; tương tự b5 − b; c5 − c chia hết cho 30.
⇔ 3 x 2 − 2 ( 5 − 2m ) x + 3m + 7 = 0 (*)
Yêu cầu bài toán được thoả khi (*) có hai nghiệm phân biệt đều dương. Điều này xảy ra khi
4m 2 − 29m + 4 > 0 4m 2 − 29m + 4 > 0
∆ > 0
′ 4m 2 − 29m + 4 > 0 (1)
3m + 7 7
P > 0 ⇔ >0 ⇔ m > − ⇔ 7 5
S > 0 3 3 − < m < ( 2)
2 ( 5 − 2m ) 5 3 2
>0 m < 2
3
Do m nguyên nên từ (2) suy ra m = −2, m = −1, m = 0, m = 1, m = 2 .
Lần lượt thay m = −2, m = −1, m = 0, m = 1, m = 2 vào (1) ta thấy m = −2, m = −1, m = 0 thoả mãn.
Vậy m = −2, m = −1, m = 0 là các giá trị cần tìm.
⇔( 4 x − 4 x + 3 − 2 )( 4 x − 4 x + 3 + 1 − 2 x ) = 0
2 2
4x2 − 4x + 3 = 2
⇔
4 x 2 − 4 x + 3 = 2 x − 1
1± 2
Với 4 x 2 − 4 x + 3 = 2 ⇔ 4 x2 − 4 x − 1 = 0 ⇔ x = (thoả điều kiện).
2
2 x − 1 ≥ 0
V ới 4 x2 − 4x + 3 = 2x − 1 ⇔ : phương trình vô nghiệm.
3 = 1
1± 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = .
2
Câu 3. (4,0 điểm)
2
a) Cho x là số thực thoả mãn ≤ x ≤ 2. Rút gọn biểu thức
3
T = 3x + 2 + 4 3x − 2 + 3x + 2 − 4 3x − 2 .
Lời giải
Ta có T = 3 x − 2 + 4 3 x − 2 + 4 + 3 x − 2 − 4 3 x − 2 + 4
2 2
= ( 3x − 2 + 2 ) + ( 3x − 2 − 2 )
= 3x − 2 + 2 + 3x − 2 − 2
= 3x − 2 + 2 + 3x − 2 − 2
2
Do ≤ x ≤ 2 nên 3x − 2 − 2 ≤ 0 .
3
Vậy T = 3 x − 2 + 2 + 2 − 3 x − 2 = 4 .
b) Cho a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh của một tam giác và thoả mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức M = 27 ( a 2 + b 2 + c 2 ) + 108abc.
Lời giải
2
Ta có: a 2 − ( b − c ) ≤ a 2 ⇔ ( a − b + c )( a + b − c ) ≤ a 2 .
Tương tự ( b − a + c )( b + a − c ) ≤ b 2 , ( c − a + b )( c + a − b ) ≤ c 2 .
Do a + b + c = 1 nên ta có
abc ≥ (1 − 2a )(1 − 2b )(1 − 2c ) = 1 − 2 ( a + b + c ) + 4 ( ab + bc + ca ) − 8abc
1 4
⇔ abc ≥ − + ( ab + bc + ca )
9 9
2
Khi đó: M ≥ 27 ( a + b + c ) − 54 ( ab + bc + ca ) − 12 + 48 ( ab + bc + ca ) .
Hay M ≥ 15 − 6 ( ab + bc + ca )
2
Ta lại có: ( a + b + c ) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ a = b = c .
2 1
Suy ra M ≥ 15 − 2 ( a + b + c ) = 13 ; M = 13 khi a = b = c = .
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 13.
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có trọng tâm G và BD là đường phân giác của góc ABC (
D thuộc cạnh AC ). Biết GDC = 900. Tính ABC.
Lời giải
Hình vẽ
1
Do AM = BC nên ∆MAC cân tại M , suy ra MAC = MCA (2)
2
DA EA 1
Từ (1) và (2) suy ra EDA = MCA . Khi đó ED //MC = = .
DC EM 2
AB DA AB 1
Do tính chất phân giác, ta có = . Suy ra = hay ABC = 600 .
BC DC BC 2
b) Cho hình vuông ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC , E là
giao điểm của CM và DN . Chứng minh tam giác AED cân.
Lời giải
Hình vẽ
Ta có: tứ giác APCM là hình bình hành (vì AM = CP và AM //CP ) nên PH //CE .
Suy ra PH là đường trung bình của tam giác CDE hay H là trung điểm của DE .
Do đó AH là đường trung tuyến của tam giác AED. (3)
Lời giải
Hình vẽ
Do ACE = BEC ( BCAE là hình bình hành) và ACE = CBD (cùng chắn cung CD ).